Hình học phẳng và các bài toán (Tập 2): Phần 1
lượt xem 67
download
Phần 1 Tài liệu Các bài toán về hình học phẳng (Tập 2) trình bày các nội dung: Các bất đẳng thức hình học (154 bài), các bài toán cực trị (44 bài), các bài có nội dung tính toán (58 bài), khối tâm (20 bài), nguyên tắc cực trị (27 hài), nguyên tắc Diricie (25 bài), hình lồi và hình không lồi (25 bài), tính chia hết-các bất biến-sự tô màu (31 bài).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hình học phẳng và các bài toán (Tập 2): Phần 1
- - „x. — v . v . PRAXOLOV CÁC BÀI TOÁN VÊ HÌNH HỌC PHANG TẬP li NHÀ XUẤT BẢN HẢI PHÒNG
- Chịu trách nhiệm xuất bản : LÊ HUY TỦY Biên tập và sửa bản in : HOÀNG ĐỨC CHÍNH NGUYỄN ĐẾ Vẽ bìa: HƯƠNG L A N In 3050 cuốn khổ 14,5 X 20,5 in t ạ i Xí nghiệp in Bắc Thái Sắp chữ điện tử : Bộ môn.Tin học Trường Đại học H à n g hải Giấy phép xuất bân số 30 TK/HP do Cục xuất bản cấp ngày 15 - Ì - 1994 In xong và nộp lưu chiêu t h á n g 7 - 1994
- LỜI NÓI ĐẦU (Trích lời tác giả) Cuốn. sách này là phân tiếp tục trực tiếp của phan Ì, do đó tói chỉ xin lưu ý một số điểm khác nhau. Các chương ở phân Ì gôm các bài toán có nội dung truyền thống, tức đê cộp tới các vấn đè cổ truyền của hình hỏc phăng. Ba chương đâu của phan 2 này cũng thuộc loại đó. Các chương còn lại cùa phán 2, trừ hai chương cuối mang dáng đáp của các bài toán thi hỏc sinh giỏi và cửa các lớp chuyên, trong số đó có nhiêu bài đã dùng để thi và luyện thi hỏc sinh giỏi trong những năm khác nhau. Điêu đó không có nghĩa là phần 2 phức tạp hơn phần 1. Nhiêu bài toán còn đơn giản hơn so với các bài ở phim Ì và như vậy càng giúp hỏc sinh làm toán được tự tin hơn, hứng thú hơn. Hai chương cuối đê cập tới phép nghịch đảo và các phép biến đổi xạ ảnh, mang nhiêu tinh chất lý thuyết hơn so với các chương khác. Do đó càn nghiên cứu chúng một cách có hệ thống. Nếu như sử dụng phép nghịch đảo thường được đề xuất khi luyện hỏc sinh chuyên, thỉ các phép biến đổi xạ ảnh có thê nót hoàn toàn xa lạ đối vói hỏc sinh phổ thòng, kể cả các khối chuyên. Tuy nh iên, do tính độc đáo cùng mục đích giúp bạn đỏc thấy đây đủ vẻ đẹp phong phú của hình hỏc, chúng tòi đưa vào để các bạn tham khảo thèm. v.v. Praxolov ì
- LỜI NGƯỜI DỊCH Bằng kinh nghiệm thực tiễn giảng dạy của bản thăn, chúng tôi cho răng ccuốn Bài tập hỉnh học phăng của tác giả v.v. Praxolov là Ì tập tài liệu qui cho ccác đối tượng đã nêu ở lời nói đâu, nhất là cho giáo viên uà học sinh chuyên cchọn phố thông. Đây là một tập sách không chỉ là một "kho" tư liệu ểế bài tặộp hỉnh học phăng nhưng được phẫn loại và sáp xếp rất có khoa h ÌC và trình bbày trong sáng, rõ ràng nên có thể coi nó là một cuốn sổ tay hình học sơ cấp dắc tra cứu, tham khảo đối với giáo viên, để tự học, tự nâng cao đói với học sÈinh vê tất cả các mặt: kiến thức, nội dung, dạng bài và phương pháp giải. ÌWÓ cũng rất cân cho cả các giáo viên phổ thông dạy lớp thường, các sinh viên đđại học va cao đẳng sư phạm dùng để học tập, để bôi dưỡng nâng cao, tự minh thhăy được cải đa dạng, phong phú vê thể loại, cái đẹp qua lời giải các bài toán khinh, giúp mình gân gũi và yêu mến hỉnh hoe hơn. Cuốn sách này gôm, 1318 bài toán của 29 chương trong đó có một số phân (tìmột số chương, một số đẽ mểc) còn ít tư liệu và ít được đê cập trong các tài liặệu hiện có cho đối tượng phổ thông ở nước ta, như: vecto, biến hỉnh, tọa độ, cáácphương pháp qui nạp hỉnh học, nguyên tác Dỉricle, phương pháp cực hạn, chhia, cắt, phủ, tổ hợp, trò chơi, và càng hiếm hơn vê áp dểng phép chiếu, biến đỡổi asin, biến đổi xạ ảnh, phép nghịch đào, diêm bất biên, sứ dểng tô màu, tíìinh chẵn lẻ để giải bài toán hỉnh. Tập sách này có thể coi lờ nguồn bô sung cẫân thiết và kịp thời giúp việc dạy và học hình học ỏ phổ thông được tốt hơn. Phương pháp trình bày, sáp xếp của cuốn sách rất khoa học, hoàn chỉnh, dễễ sử dểng và tính hiệu quảcao. Người dịch đãhết sức cốgắng thể kiện ý tưởng đóó, nhưng do khả năng có hạn nên khống tránh khỏi thiếu sót. Rất mong ý kiiiến chỉ bảo của độc giả. Thư góp ý xin gửi vê phòng PTTH sở Giáo dểc - Đờào tạo Hải Phòng. Ồ"
- Chưorng 15 I CÁC B Ấ T Đ Ẳ N G T H Ứ C H Ì N H H Ọ C CÁC K I Ế N T H Ứ C C ơ BẢN 1. Trong chương này sử dụng kí hiệu các yếu tố của tam giác như sau : a, b, c - đ ộ dài các cạnh BC, CA, A B ; a, ậ,y - số đo góc tại các đinh A ^ B , C; ma, mt>, m - độ dài các đường trung tuyên kẻ từ các đinh A, B, C; c ha, hh, he - độ dài các đường cao hạ từ các dinh À, B, C; la, lb, le - độ dài các đường phân giác kẻ tù các đinh A , B, C; r và R - bán kính các dường tròn nội tiếp và ngoại tiếp. 2. N ê u A, B, c là các đ i ể m bát kì, thì A B < A C + CB, đẳng thức xảy ra khi và c h ú khi điếm c nằm t r ê n đoạn thẳng A B (bất đẳng thức tam giác). 3. Đường trung tuyến của tam giác nhặ hơn nửa tổng các cạnh cùng xuất phát từ một đ i n h với nó : ma < - (b + c) (bài 15.1). 2 4. Nêu một đa giác lôi nằm trong một da giác l ặ i khác, thi chu vi đa giác ngoài khcônii nhặ hơn chu vi đa giác trong (bài 15.6) v 5. Tổng độ dài các dường chéo của tứ giác lõi lớn hơn tổng độ dài h ai cạnh đ ố i nhtau bát kì của nó (bài 15.17). 6. Đ ố i diện với cạnh l ớ n hơn của tam giác là góc lớn hơn (bài 15.91). 7. Đ ộ dài đoạn thẳng nằm trong đa giác lõi không t h ế lớn hơn hoặc là cạnh lớn nhảẫt, hoặc là đường c h é o lớn nhất (bài 15.105). 8. K h i giải một số bài toán trong chương này căn phải biết vận dụng các bát đẳrng thức đ ạ i số. Các kiên thức vê các bất đẳng thức này và các chứng minh của 7
- chúng ta có thể xem ở phần "Phụ lục cho chương 15", nhưng.cần lưu ý r ằ n g ch únng chi cân dế giải những bài toán phức tạp, còn đổ giải các bài toán đon g i ả n c h i cầân bất đầm; thức Vab < - (a + b) và các hệ quá của nó. 2 CÁC B À I TOÁN M Ở ĐẦU 1. Chứng minh rằng ^ d i ệ n tích tam giác A B C không lớn hơn - A B . B c. 2 2. Nếu a < b + c, b < a + c, c < a + b và a, b, c là các dương, thì t ò n tại mỏỏt tam giác có đỏ dài các cạnh bằng a, b, c. 3. Đ i ể m B nằm trong đường tròn đường kính A C khi và chi khi A B C > 90 . . 4. GÓC ngoài của tam giác l ớ n hơn góc trong không kề với nó. 5. M ồ i đường chéo của tứ giác nhỏ hcAi nửa chu vi của nó. 6. D i ệ n tích tứ giác A B C D không vượt quá - ( A B . BC + A D . D C ) . 2 7. Bán kính của hai dường tròn bằng R và r, còn khoảng cách giũa tâm của chtnng bằng d. Điêu kiện cần và đủ để hai đường tròn đó cắt nhau là IR — r | < đ < R 4 r r . §1. Đường trung tuyến của tam giác i r . - r a + b - c _ a + b 15.1. Trong m ọ i tam giác < m < —•—. c 2 2 15.2. Trong mọi tam giác tổng đỏ đài các đường trung tuyên lớn hơn 3/4 chu vvi, nhưng nhỏ hơn chu v i . 15.3. Cho đường tròn bán kính Ì và n điểm A i , A n trên mặt phang. K h i dó tiêèn đường tròn có thể chọn dưưc đ i ế m M để M A I + ... + M A n — n. 15.4. Cho các đ i ể m A i , An không cùng nằm trên mỏt đường thẳng. Giảssử hai điếm phân biệt p và o thỏa mãn tính chất A i P + ...,+AnP = A i Q + ... - + + A Q = s, khi đó A i K + ... + A n K < s v ớ i đ i ể m K nào đó . n (Ì) Dể tiết kiệm chồ rư bài toán sau ta bỏ cụm từ "Chứng minh rằng". Niu ìậậy các bại toán cho dưới dạng dinh lí dìu phải chứng minh. 8
- 15.5. T r ê n b à n đ ể 50 cái đông h ò chạy chính xác. Sẽ có một lúc nào đ ó tổng k t h o ả n g c á c t ừ tâm hàn đen các dâu kim phủi lớn hơn tổng khoảng cách từ tâm bàn (Ken c á c t â m đồng hô. §22. C h u vi c ủ a đa giác ngoài lớn hơn chu vi của đa giác trong. 15.6. a) K h i chuyển từ một da giác khôníi lõi sang bao lôi của nó chu vi sẽ giảm. (EBao l ồ i của một đa giác là da giát l ồ i nhỏ nhát chứa nó ; xem trang ). b) N ê u m ộ t đa giác lôi nằm bên trong một đa giác l ồ i khác, thì chu vi của đa gi lác n g o à i k h ô n g nhỏ hơn chu vi cùa đa giác trong. 15.7. N ê u o là đ i ế m nằm trong tam giác A B C chu vi p thì P/2 < A O + BO + + -CO < p . 15.8. N ê u t r ê n cạnh đáy A D của hình thang A B C D tìm được điểm E đố cho chu vi i các tam giác A B E , BCE và CDE bằng nhau thì BC = AD/2. §33. C á c bài t o á n đại s ố dựa vào bất dẳng thức tam giác 15.9. Đ i ê u k i ệ n cần và (lù để các sẳ a, b, c là đ ộ dài các cạnh của một tam giác l à i a = V + z, b = z + X, c = x + y, trong đ ó X, V, z là c á c s ố dương. 2 2 2 15.10. N ê u a, b, c là đ ộ dài các cạnh cùa m ộ t tam giác, thì a + b + c < < 2(ab + be + ca). 15.11. C h ó a , b, c là các sỏ dương. Nếu với mọi số tự nhiên n từ các đoạn thẳng n n có) đ ộ dài a , h , c"' có thể dựng dược một tam giác thì trong các số đã cho có hai sõi bằng nhau. 15.12. Nêu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác,, thì 2 2 2 3 3 3 a(b-c) + b (c - a ) + c(a - b ) + 4abc > a + b + c . 15.13. Ta gọi " h ệ số không cân" của tam giác với cáccạnha < b < c là số nhỏ nhất trcong các sô b/a và c/b. H ỏ i "hệ số không cân" k có thổ lẫy các giá trị n h ư thê nào ? 15.14. Biẽt rằng từ ha đoan thẳng bãi ki trong sô năm đoạn thẳng cho trước đ ề u có) thể dựng được tam giác. K h i đ ó trong tát cả các tam giác dựng đnợc có ít nhát m i ệ t tam giác nhọn. 15.15. Nêu a, b, c là đ ộ dài các cạnh cùa một tam giác, thì (a + b - c) (a - b + c) ( - a + b + c) < abc. 15.16. Nếu a, b, c là đ ộ dài các cạnh của một tam giác, thì 2 2 2 a b (a - b) + b c (b - c) + c a ( c - a) > 0. 9
- §4.Tểng độ dài các đường chéo của tứ giác lồi lớn hơn tổng đô dài c ủ a c á c c ạ i n h Ì đối nhau 15.17. N ế u A B C D là t ứ g i á c l ồ i , t h ì A B + C D < A C + B D . 15.18. N ế u A B C D là tứ g i á c l ồ i có A B + B D < A C + CD, thì A B < AC. . 15.19. M ộ t tứ giác l ồ i đặt trong một tứ giác lôi khác. Tổng độ dài các đ u x ờ n g ị chéo cùa tứ giác ngoài có thể nhỏ hơn 2 lân so với tổng độ dài các đ ư ờ n g c h é o của ì tứ giác trong được không ? Còn 1,99 lần ? 15.20. Trên mặt phang cho n > 2 đ i ể m , trong số đó không có ba đ i ế m n à o t h i n g s hàng. Trong số các đường eãp khúc k h é p kín đi qua các điểm đã cho, đưừníỊ k h ô ne ì tự cằt sẽ có độ dài nhỏ nhất. 15.21. M ộ t đa giác lõi có tất cả các đường chéo bằng nhau có t h ể có bao n h i ê u J cạnh ? 15.22. Trên mặt phang cho n đ i ế m đỏ và n điếm xanh, trong số đ ó k h ô n g c ó ba Ì điềm nào thẳng hàng. K h i đó luôn có t h ế kỏ được n đoạn thẳng v ớ i các đ â u k h á c ; màu nhau và không cằt nhau. §5. Các bài toán khác dựa vào bất đẳng thức tam giác. 15.23. Đ ộ dài hai cạnh của một tam giác bằng 3,14 và 0,67. T í n h đ ộ dài c ạ n h Ì t h ứ ba, biết rằng nó là một số nguyên. 15.24. Tổng độ dài các đường c h é o của ngũ giác l ồ i lớn hơn chu v i , n h ư n g nhỏ^ hơn hai lân chu v i . 15.25. Đ ộ (lài các cạnh của một tam giác không đêu có thè là ba phân tử liên tiếp) của một cấp số nhân dược hay không ? Có thè nói gì về công bội của cáp số này ? 2 2 2 15.26. Nêu độ (lài các cạnh của mội tam giác thỏa mãn bát đẳng thức a + b > 5c ,, thì c là độ dài cạnh n h ỏ nhất. 15.27. Nêu hai đường cao của một tam giác bằng 12 và 20, thì dường cao t h ứ ba Ì nhỏ hơn 30. 15.28. Cho ba hình tròn không cằt nhau có các tâm thẳng hàng. Nếu có một! đường tròn tiẽp xúc v ớ i tất cả ba hình đó, thì bán kính của nó l ớ n hơn bán kính Ì một hình tròn trong số đã cho. 15.29. Cho các đ i ể m C i , A i , B i nằm trên các cạnh A B , BC, C A của tam giác; A B C sao cho BAI = ẢBC, C B i = ẲCA, A C Ì = ẲAB, trong đó 1/2 < Ả < 1. Nếm gọi p và p là chu vi các tam giác A B C và A 1 B 1 C 1 thì (2 A - 1)P < p < Ắp. 10
- 15.3(l.'Trong một ngũ giác l ồ i luôn có thể chọn dược ba đường chéo đế từ đó có thuế d ự n g dược mót tam giác. §6S. D i ệ n tích tam giác không lớn hơn nửa tích độ dài hai cạnh của nó. 15.31. Trong tam giác có diện tích Ì và các cạnh a < b < c, thì b > V ĩ . 15.32. N ê u E, F, G, Hí là trung đ i ể m các cạnh AB, Be, CD, DA của tứ giác A 1 B C D , t h ì S A B C D £ E G . H F < — ( A B + C D ) ( A D + BC). 4 15.33. N ế u chu v i của một tứ giác lõi bằntĩ 4, thì d i ệ n tích của nó không vượt qiuá 1. 15.34. Nêu M là đ i ể m n ằ m t r o n g tam g i á c A R C có d i ệ n tích s, thì 4 S S < A M . B e + BM.AC + CM.AB. 15.35. Nêu trong đường tròn bán kính R nội tiếp mội ùa giác có diện tích s và chiứa t â m đuừng tròn, trên môi cạnh của nó lẫy một đ i ể m bất kì thì chu vi của đa giẩác l ụ i có các đinh là các đ i ể m được lấy k h ô n g nhụ hơn 2S/R. 15.36. G ọ i o là đ i ể m nằm trong tứ giác lôi A B C D diện tích s thụa mãn hệ thức 2 2 2 2 ACO + B O + C O + D 0 = 2S, khi đó A B C D là hình vuông và o là tâm của nó. §77. Các bất đẳng thức vói diện tích. 15.37. Tôn tại hay không một tam giác có hai đường cao lớn hơn I m , còn diện 2 tícch nhụ hơn l e m ? 15.38. Nêu các cạnh của tam giác k h ô n g lớn hơn Ì, thì diện tích của nó không l ỡ m hơn ì 5.39. Trên các cạnh A B và A C của tam giác A B C lây các điếm M và N sao cho A I M = CN và A N = B M . Khi đó diện tích tứ giác B M N C ít nhất là lớn gấp ba lân d ụ ệ n tích tam giác A M N . 15.40. Nêu trên các cạnh B e , CA, A B cùa tam giác A B C lấy các điểm A i , B i , O i tương ứng, thì trong các tam giác A B i C i , A l B C i , A i B i C có một tam giác có diệện tích không vượt quá một p h â n tư d i ệ n tích tam giác A B C . 15.41. G ọ i s, S i , S 2 tương ứng là diện tích của các tam giác A B C , A 1 B 1 C 1 , A 2 2 B 2 C 2 có A B = A i Bi + A 2 B 2 , AC = A i d + A2C2, Be = B1C1 + B2C2, thì s ;>4 VS1S2 . 9 li
- 15.42. Cho A B C D là tứ giác lõi diện tích s. Nêu góc giữa A B và C D b ằ i n g (CH , góc giữa A D và BC bằngỊ3 , thì A B . C D s i n « + A Ọ . B C sin/? < 2S < A B . C D + A D . B C . 15.43. Nêu tất cả các cạnh cùa một đa giác lôi được xê dịch ra phía n g o à i muội khoảng bằng h, thì diện tích của nó sẽ được tăng lén một lượng bằng Ph -+ 7T'h , trong đó p là chu vi đa giác. 15.44. Nế u một hình vuông được cắt ra t h à n h các hình chữ nhật. thì tổrag d i i ẽ n tích các hình tròn ngoại tiế p quanh các hình chữ nhật đó không nhỏ hơn dtíện t ích hình tròn ngoại t i ế p quanh hình vuông ban đởu. 15.45. N ê u tất cả c á c đ ư ờ n g p h â n giác của tam giác n h ỏ hơn Ì, thù diiệ n t í c h của nỏ n h ỏ h ơ n : a) 1; b) 1/V3 . 15.46. Tống diện tích của 5 tam giác tạo bởi các cặp cạnh kề nhau và các đ ư ờ n g chéo lương ứng cùa một ngũ giác lõi lớn hơn d i ệ n tích cùa cả ngũ giác. 15.47. Nế u hai hình chữ nhật bằng nhau được xế p sao cho biên của c h ú n g cắt nhau tại 8 đ i ể m , thì diện tích phởn chung của c h ú n g lớn hơn một nứa diện Ì ích (Của hình chữ nhật. 15.48. a) Trong mọi lục giác lôi d i ệ n tích s luôn tìm được đường c h é o cai ra một tam giác có d i ệ n tích không lớn han S/6. b) Trong mọi bát tam giác l ồ i d i ệ n tích s luôn tìm được đường c h é o cắn ra một tam giác có d i ệ n tích không lớn hơn S/8. §8. Diện tích. Một hình nằm trong một hình khác. 15.49. Bên tronii hình vuông cạnh Ì cho n đ i ể m . Trong số các tam giác có d i n h tại các diêm đó hay tại các đinh của hình vuông luôn có một tam giác có d i ệ n t í c h không vượt quá l/2(n + 1). 15.50. Bên ư o n c hình vuông cạnh Ì cho n đ i ể m , trong số đó không có ba đ i ể m nào thẳng hàng. K h i đó luôn tìm được một tam giác có các đinh tại các đ i ế m đ ó và có diện tích k h ô n g vượt quá 1/n—2. 15.51. Nêu một đa giác d i ệ n tích B nội t i ế p trong đường tròn diện tích A và ngoại tiếp quanh đường tròn d i ệ n tích c thì 2B < A + c. 15.52. Trong hình tròn bán kính Ì đặt hai tam giác có diện tích đều lớn hơn Ì, khi đó hai tam giác đó sẽ phải cắt nhau. 12
- 15 .53. a) D i ệ n tích h ì n h bình h à n h n ộ i t i ế p trong một tam giác không lớn hơn nuột n ứa d i ệ n tích của tam giác. b) D i ệ n tích h ì n h b ì n h hành nằm trong một lam giác không lớn hơn một nứa d i ệ n t ích lam giác. 15..54. D i ệ n tích cùa tam giác có các đinh nằm trên các cạnh cùa một hình bình h à n h k h ô n g lớn hơn một nứa d i ệ n tích của hình bình hành. 15. 55. a) Trong một đa giác lôi d i ệ n tích s và chu vi p luôn có thể đặt một hình t r ò n b á n kính s / p . b) N ê u bên trong một đa giác lõi d i ệ n tích Si và chu vi Pi có thế đặt một đa giác l ồ i có d i ệ n tích S2 và chu vi ?2 thì 2Sl/pt > S2/P2. 15.56. Trong một da giác l ồ i diện tích l luôn có thể đặt một tam giác có diện t í c h k h ô n g nhỏ hơn : a) 1/4; b) 3/8. 15.57. M ộ t n-giác lõi đ ặ t trong hình vuông cạnh 1. K h i đó luôn tìm được ba đ i n h A , B, c của n —giác đó sao cho d i ệ n tích tam giác A B C k h ô n g vượt quá 2 3 a) 8 / n ; b) 16JT/n . §9. C á c bất đẳng thức về các đường trung tuyến của tam giác. 15.58. N ế u a > b thì ma < rrib 2 2 2 15.59. a) Nêu a, b, c là đ ộ dài các cạnh của một tam giác bat kì, thì a + b" >c /2. 2 2 b) ma 2 + tĩib 5: 9c /8 2 2 2 15.60. a) ma + mt> + nu- ắ 2 27R /4 b) ma + mb + me < 9R/2 15.61. Nếu lam giác k h ô n g tù thì ma + mb + me 2: 4R. § 1 0 . Các bất đảng thức v í các đuừnị; cao của tam giác. 15.62. — < - + — < - 2r ha hh r 15.63. Nêu bán kính d ư ờ n g tròn nội tiếp của tam giác bằng 1/3, thì đường cao lớn n h á t của tam giác k h ô n g nhỏ hern 1. 15.64. ha + hb + he > 9r. a 15.65. ha s ^p(p ) < trong đó p là nửa chu v i . 15.66. Nêu h là đirởne cao lớn nh t của m ộ i tam giãi- không tù, thì r + R < h. 13
- § 1 1 . Các bất đẳng thức về các góc của tam giác. 15.67. a ì s i n ị < a/2Vbc ; b) t g £ < a/2ha 2 2 1 15.68. 2R * ~ . r sin — (Ì - sin — ) 2 2 15.69. coscr + cos/? + cosy < 3/2. 15.70. 3r/R < cos a + cos/3 + cosy < 3/2. 15.71. s i n ậ s i n Ệ s i n Z < 1/8. 2 2 2 15.72. a) a + b + c < 3 V J R ; b) sina + sin/? + s i n / < 3 V3/2. 15.73. a) s i n Ẹ + s i n ặ + s i n ! < 3/2; 2 2 2 b) c o s £ + cosỂ + cosZ < 3V3/2 2 2 2 Ị5.74. G i ả sử « , / ? , y là các góc của một tam giác nhọn . N ế u a < ộ < y, t h ì sin 2CÍ > sin 2/3 > sin ly. 15.75. Nêu hai tam giác có một góc chung, thì tam giác nào có h i ệ u hai góc còn lại lớn hơn sẽ có tone các sin của hai góc đó nhể hem. ' 15.76. N ê u a + b < 3c, thì tg£L t g ầ < -. 2 2 2 15.77. a) ctga + ctịự? + ctgy > Vĩ ; b) t g | t g | t g Z > Vĩ. 15.78. a) c t g £ + c t g ể + ctgZ. > 3 V 3 . b) tga + tg/3 + xg Y > 3 V ĩ (a, /?, y < 90°). §12. Các bất đẳng thức trong tam giác vuông. 15.79. Nêu c là độ dài cạnh huyên của tam giác vuông , thì với mọi n > 2 luôn n có c" > a + b" 14
- 15.80. Nếu trong tam giác A B C góc c v u ô n g thì : a) ĩ < - a ; b) r < - c ; c) r < c/2(l + yfl ). 2 4 15.81. Trong tam giác vuông luôn có 0,4 < r/h < 0,5, trong đó h là đường cao hạ t ừ đinh góc vuông. §13.Các bất đẳng thức liên hệ các yếu tố của tam giác. 15.82. Trong tam giác nhọn luôn có : ma rrib m c J + R ha hh he r 15.83. Nêu trong một tam giác nhọn ha = lb = m , thì tam giác đó đêu. c 15.84. Nếu trong tam giác A B C cạnh c lớn n h ấ t , còn a nhỏ nhát, thì le < ha. 15.85. r r c £ c /4, trong dó re là bán kính dường tròn bàng t i ẽ p góc c của tam 2 giác A B C . 15.86. a) Nếu 1 + 1 = 1, thì Ầ = 120°. b c la b) N ế u ì +! = — , thì Â< 120°. b c ha c) Nêu - + - = — , thì Ẩ > 120°. b c m a 15.87. Nêu a, b, c là đ ộ dài các cạnh cùa m ộ t tam giác có chu vi bằng 2, thì 2 2 2 a + b + c < 2(1-abc). §u. Các bất đẳng thức vê diện tích của tam giác. 15.88. Nêu a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác d i ệ n tích s, t h ì : a) s< 2 - (a + b ) ; 2 b) s< - (ab + be + ca). 4 6 2 r [5.89. a) s < p /3V 3. b) p > 3 Vĩ r , trong đó p là nửa chu v i . 15
- c) s 4 Vĩ s. §15. Đ ố i diện vói các cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. 15.91. Trong tam giác ABC: A B C < B Á C khi và chi khi A C < Be, tức là tro tam giác đ ỗ i diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn, và đ ố i d i ệ n với cạnh l á n hum góc lớn han. 15.92. Trong tam giác : góc A nhọn khi vá chi khi ma > —a 2 15.93. Có sáu hình tròn dược vẽ t r ẽ n mặt phang sao cho chúng có ehumg mi đ i ể m o nào đó, khi đó luôn có một hình tròn trong số đó chứa tâm của m ô n hìn tròn khác. 15.94. Cho A B C D và A i B j C i D j ^ là hai tứ giác l ồ i có các cạnh tương ứ n g bằn nhau. Nêu A > A i thì B < BÌ , c > CÌ, D < Di . 15.95. Nêu trong tam giác nhọn A B C đường cao lớn nhất A H bằng đường: trùn, tuyên B M , thì B < 6 0 ° . 15.96. N^ũ giác lôi A B C D E có cá c cạnh bằng nhau và các góc thổa mãn bã t J ẳ n j thức A > B > C > D > E là một ngũ giá c đêu. §16. Các bất đẳng thin: khác trong tam giác. 15.97. a) Trong một tam í»iác k h ô n g cân đường phân giác BD nằm giữa órờng trung tuyên B M và dưònii cao B H . b) B H < B D < B M . /V. /N / \ 15.98. Các góc của một tam giác thổa mãn bát đẳng thức A > B > c . H ổ dinh nào của tam £iá*FỊ|Mj*j»ậfl tả4ữj4iH>pg J rò n nội t i ế p hơn cả ? 15.99. Nâu . q f a f r ^ W r f i ^ & t f f f t i f g i ã i A B C kẻ một'dường thẳng cắt cát cạnh của tam giác t ạ i M và ĩkt^tì NÕ ^ 2MO. 15.100. NcuịvẩiT'Ìtó^íM*Í0á£'AB
- 15.102. T r o n g tam giác A B C kẻ các đường phân giác A K và C M . Nếu A B > BC, (thì AM > MK > Ke. 15.103. T r ê n các cạnh Be, CA, A B của tam giác A B C lấy các điểm X, Y , z sao cbho các đường thẳng A X , B Y , cz đ ô n g quy t ạ i một đ i ế m o. K h i đó t r Ig các t i sèo A O : ox, B O : OY, co: O Z có ít nhát một số không lớn hơn 2 và một số không n i h ỏ hơn 2, 15.104. N ê u đường tròn Si tiếp xúc với các cạnh A C và A B cùa tam giác A B C , (Hường tròn Sz t i ế p xúc với các cạnh BC và A B , dõnii thời Si và S2 tiếp xúc ngoà i Vi ớ i nhau, thì tổng bán kính các đưừni; tròn đó lớn hơn bán kính đường tròn nội tiiếp s. § U 7 . Đoạn thẳng nằm trong tam giác nhò him cạnh lớn nhất. 15.105. a) Bên trong tam giác A B C đặt đoạn M N . K h i dó độ dài đoạn M N không v ượt quá cạnh l ớ n nhất của tam giác. b) Bên trong một da giác lõi dặt đoạn M N . khi đó độ dài đoạn M N không v ư ợ t quá cạnh l ở n nhất hoặc đưởnii c h é o lớn nhát của du giác ấy. 15.106. Bên trong hình quạt AOB của hình tròn bán kính R = A O = BO đ ạ i đtoạn M N . Nêu giọ sứ A O B < 180° , thì M N < R hoặc M N < A B . 15.107. Tron lĩ góc đinh A nội tiếp một dường tròn tiếp xúc với các cạnh của góc t ạ i các đ i ế m B và c. Nêu trong miền giới hạn bởi các đoạn A B , A C và cung nhỏ B e dặt một đ o ạ n thẳng, thì độ dài của nó không vượt quá A B . 15.108. N ế u bên trong dường tròn đặt một nnũ giác lôi thì nó có ít nhát một cạnh khổng lớn hem cạnh của niỉũ giác đêu nội tiếp trong đường tròn đó. 15.109. Cho tam giác A B C với các cạnh a > b > c và m ộ i điểm o hãi kì irons' nó. Nêu gọi p, Q, R là giao điếm của các đường thẳng AO, BO, co với các cạn) của tam giác thì OP + OQ + OR < a. §18. Đuửng v u ô n g góc ntỉán hơn đirỆ^^^SS^3S% h ư n đ u * P B K" khúc. 15.110. T r o n g một tam giác tổng chu v i . 15.111. N ế u M là đ i ể m nằm trên đường p h â n giác ngoài của góc c trong tam giác A B C ( M k h á c C), thì M A + M B > CA + GB? 17
- 15.112. M ộ t đa giác (không nhất thiet phải l ồ i ) dược cắt ra từ giãy và duọtc g;ãp lại theo một đường thẳng nào đó, hai nửa sau đó dược dán l ạ i với nhau. H ở i c h U i vi da giác mới nhận được có thể lớn him chu vi đa giác ban đâu hay không ? 15.113. Trong tam giác A B C đường cao A M không nhằ hơn BC, còn đ ư ờ n g cao B H không nhằ hơn AC. Tính các góc của tam giác A B C . §19. Các bất đẳng thức với góc. 15.114. Nêu các góc của một ngũ ?iác l ồ i lập t h à n h một cáp số cộng, thì cá c g ó c đó đêu lớn hơn 36°. 15.115. Trong tam giác A B C các cạnh bằng a, b, c; còn các góc tương ứ n g (đo à a + b L ỵ bằng radian) bằng a,/?, y luôn có : ĩ . < ^ * < -. 3 2 a + b + c 15.116. Nếu hai góc đối nhau của một tứ giác là các góc tù, thì dướn? c h é o mõi đinh các góc đó ngắn hơn đường chéo kia. í 5,517. Cho A B C D là một tứ giác lõi, nêu A + c < 180° , thì hợp của c á c h ì n h tròn ngoại tiếp các tam giác A B D và B C D chứa trong hợp của các hình tròn n g c ạ i t i ế p các tam giác A C D và A B C . 15.118. Cho đa giác bảy cạnh A1A2 ...A711ỘÌ tiếp trong đường tròn, nếu t â m cùa ' đ ư ờ n g tròn đó nằm trong đa giác bảy cạnh, thì tổng các góc thuộc các đinh A i , A3, As nhỏ hơn 450°. 15.119. Bên trong Ùa giác đều A i , .., An lẫy một đ i ể m o, khi đó có ít n h á t m ộ t Ì góc AịOẠị thằa mãn bat đ a n g tljức TI ( Ì — — ) < AiOAj < n . n 15.120. Trong tam giác nhọn ABC đuờríg phân giác A D , trung tuyên B M và dường cao CH đông quy lại một điểm. Hằi giá trị cóc A có thế thay đ ố i trong khoảng nào ? §20. Đirìmg gấp k h ú c trong hình vuông. 15.121. Nêu bên trong hình vuông cạnh Ì đặt một đuờnu găp khúc k h ô n g tự cắt dài 1000, thì luôn tìm đirợc một đường thẳng song song với cạnh cùa hình vuông và cắt (fưSíĩf gap khúc đò tại ít nhất 500 điểm. 15.122. Trong h ì n h vuông cạnh Ì đặt một đường gap k h ú c có độ dài L . Nếu biết rằng mỗi điếm của hình vuông cách một điểm nào đó cùa đường gấp khúc một khoảng nhằ hơn 8 , thì L > — - —e . lĩ 2 18
- 15.123. Nếu b ê n trong h ì n h vuông cạnh Ì đặt n điểm, thì tồn tại một đường gằãp khúc đi qua tai cả các điểm đó và có độ dài không vượt quá a)2n + l ; b)2n. 15.124. Bên trong hình vuông cạnh 100 đặt một đường gấp khúc có tính ctìẵt lài m ọ i điếm của h ì n h vuông đề u cách L một khoảng không lớn hơn 0,5. Khi đỏ 1 trrên L có hai đ i ể m mà khoảhg cách giữa chúng không lớn hơn Ì, nhưng k h e ; ' cíách dọc theo L giữa chúng không nhỏ hơn 198. §121. Một hình nằm trong một hình khác, 15.125. Nếu một đa giác l ồ i có diận tích lớn hơn 0,5 được đặt trong một hình 'viuông cạnh Ì, thi bên trong đa giác đó có íhc đặt một đoạn thẳng dài 0,5 song sons VÓẾỈỈ một cạnh của hình vuông. 15.126. Luôn có thể đặt được đường gẫp khúc khép kín có độ dài banc Ì vào mong một hình tròn bán kính 0,25. 15.127. Nêu một tam giác nhọn được đặt vào trong mội đường tròn, thì bán kí nh của đường tròn dó không nhỏ hơn bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Két luận đó còn d ú n e kftông đối với một tam giác tù ? 15.128. Chu vi của một tam giác nhọn không nhỏ hơn 4R. § 2 2 . Phinmg pháp chiếu. L5.129. Nêu độ dài các hình chiêu của một đoạn thẳng lên hai đuờng thẳng vuông góc v ớ i nhau bằng a và b, thì độ dài của nó không nhỏ hơn (a + b) / Vĩ . 15.130. Nếu các đinh của tứ giác l ồ i nằm trên các cạnh khác nhau của hình vuông cạnh Ì, thì chu vi của nó khòm; nhỏ hem 2 V ĩ . 15.131. Nếu độ dài các hình chiếu của một đa giác lên các trục tọa độ bằng a và b, thì chu vi cùa nó k h ô n g nhỏ hơn V2 (a + b). §23. Các bất đẳng thức khác. 15.132. N ế u tronií tư giác A B C D các góc A và B bằng nhau, còn D > c thì khi đó A D < BC 15.133. N ê u trong hình thang A B C D các góc thuộc đáy A D thỏa mãn bát đẳng thức  < D < 90° , thì khi đó A C > BD. 15.134. Nêu p và Q là hai điểm nằm bên trung mội da giác lôi, thì luôn tim được một dinh A của đa giác sao chí) PA > QA. 19
- 15.135. Nêu các đườni! chéo cùa một tứ giác lôi bằng 2a và 2b, thì có m ô n ccạnh 2 2 của tứ giác không nhỏ hơn \^a + b 15.136. Giả sử D và E là trung đ i ế m các cạnh A B và Be cùa tam giác n h ọ n /AABC, còn M nằm trên cạnh AC. Nếu M D < A D , t hì M E > EC. 15.137. Tron tỉ rừng mọc những cây có dạng hình trụ. Anh lính thông tin cầm c căng mội đường dày từ điếm A đen điểm B. Nêu biết khoảng cách giữa hai điểm đó bằằấng Ì, thì dế làm việc dó anh lính thông tin chi cân một cuộn dây dài 1,61 là dù. 15.138. Bằng các cạnh của một đa giác lõi chu vi p luôn có t hế ghép l ạ i tlhhành hai đoạn thẳng có độ dài hơn kém nhau không quá P/3. 15.139. Trong một vườn cây biết rằng khoảng cách giữa hai cây bất kì kđhtoông vượt quá hiệu chiêu cao của chúng. Nêu biết t hêm t át cả các cây đêu k h ô n g cao)) quá 100 m, thì khu vườn do có t hế quây bằng một bờ rào dài 200m. 15.140. Cho A B C D E là một ngũ giác lõi nội t iếp t rong đường t r ò n b á n kkính 1. N ế u biễt rằng A B = a, Be = b, CD = c, DE = d, A E = 2, thì 2 2 2 2 a + b + c + d + abc + bed < 4. 15.141. a) Nếu mỗi cạnh của mội lục giác lôi đêu có độ dài lớn hơn Ì thì c ó pphải luôn tìm dược một đưởne chéo có độ dài lớn hơn 2 ? b) Nêu trong lục giác lôi A B C D E F độ dài các đường c h é o A D , BE, C F c đêu lớn hem 2, thì có phái luôn tìm dược một cạnh cùa lục giác có độ đài lớn han 11 ? CÁC BÀI TOÁN T ự GIẢI 15.142. Nếu t rong tứ giác A B C D tổng độ dài các đoạn A B và BD bằng t ổ n gg độ dài các đoạn AC và CD, thì đường trung trực của cạnh Be sẽ cắt cạnh A D . ( chú không phải cắt kéo dài của nó. • 15.143. Đường chéo A C của tứ giác A B C D bị chia dôi bởi đường chéo B D . NNcu BA > Be, thì A D < DC. 15.144. Nêu trong hình thang với các đáy (lài 2 và 11 có t h ể n ộ i t iếp một đ ư ờ ờ n g tròn, thì các cạnh bên của hình thang đó khi kéo dài sẽ cắt nhau dưới một sóc nĩioọn. 15.145. Nếu nỗi các trung điếm các cạnh liên t i ẽ p của một n-giác lôi M , thì ì đa giác nhận được có : a) Chu vi không nhỏ hern nửa chu vi của M khi n > 3. b) D i ệ n tích không nhỏ hơn nửa diện tích của M khi n > 4. 20
- 15.146. N ế u gọi a, b, c là các cạnh của tam g i á c , p = a + b + c, T = ab + 2 + toe + ca, thì 3 T < p < 4T. 15.147. N ế u tích các cạnh A B và CD của tứ giác l ồ i A B C D bằng tích các cạnh A D và Be, và đường chéo B D chia đôi đường chéo A C , thì A B = BC và A D = DC. 15.148. Đ ố i với mọi tam giác —ỉ— < — + — + - - 2 2 2 2Rr a b c 15.149. Tích hai cạnh bất kì của một tam giác lớn hơn 4Rr. 15.150. N ế u các đường truniỊ tuyên A D và BE của tam giác ABC vuông góc với nhau, thì ctg a + ctgfi > 2/3. 15.151. Trong đường tròn bán kính Ì n ộ i t i ế p một đa giác có các cạnh nhỏ hơn . n h ư n g l ớ n hơn 1. Hãy tính số cạnh của đa giác đó. 15.152. N ê u trên các cạnh của tam giác Ẩ B C về phía ngoài dựnc (ác tam giác đều với các tâm là D , E. F thì S D E F - SABC 15.153. N ê u irons hình bình hành Pi n ộ i t i ế p hình bình hành ?2, còn trong ?2 nội t iẽp h ì n h bình hành P3 có các cạnh song song với các cạnh của P i , thì có ít nhất một cạnh của P3 khôn2 nhỏ hơn một nẳa cạnh song song với nó của Pi. 15.154. T r ê n mặt phang cho các tam giác A B C và M N K sao cho đưừnt> thẳng M N đi qua trung điểm các cạnh A B và A C , và giao cùa các tam giác đó là một lục giác d i ệ n tích s với các cặp cạnh đ ố i song song. K h i đó 3S < S A B C + SMNK. LỜI GIẢI ì 15.1. G ọ i C i là t r u n g đ i ề m cạnh A B . K h i dó c o + OA > CA và BO + + Q C > B C . Do đó 2CC] + B A > CA + B e , tức là m c > - (a + b - c). 2 G i ả sẳ c đ ố i xứng v ớ i c qua d i ê m C i . K h i đó C Q = C i C và Be = CA Do l ó 2 m c = Cơ < CB + B C = CB + CA, tức là m < - (a + b). c 2 15.2. Theo bài trên m < - (b + c),mb < - (c + a ) , me < - (a + b ) , do đó tổng a 2 2 2 độ cài các đ ư ờ n g trung tuyên nhỏ hơn chu v i . 21
- Gọi o là t r ọ n g l â m của lam g i á c A B C , K h i đó OB + O A > B A , C V A + -ì o e > AC, o e + OB > CB. Cộng l ạ i lưu ý r ằ n g O A = - m a , OB =--••nib, 3 3 2 3 CO = - m c ta đ ư ợ c m a + nib + m c > - (a + b + c ) . 3 4 15.3. G i ả sử M i và M 2 là c á c đ i ế m đ ố i x u y ê n t â m t r ê n đ ư ờ n g t r ò n . K h u i đ ó M i A k + M 2 A k S: M 1 M 2 = 2, C ộ n g t ấ t cả c á c b ấ t đ ẳ n g t h ứ c d ó l ạ i v ớ i k = l , , n. tađược(MiAí + . . . !• Mì A n ) + ( M 2 A Ỉ + ... + M 2 A n ) ^ 2n. D o đ ó hoặc M l A Vi + + ... + M i A n > n và k h i đ ó c o i M = M i , h o ặ c M 2 A 1 + ... + M 2 . A n :> n vi k h i đ ó M = NÍ2. 15.4. C ó t h ổ lẫy K là t r u n g đ i ế m đ o ạ n P Q . T h ậ t vậy, k h i d ó A j K < - (Ai? + A\iQ) 2 (xem b à i 15.1), t r o n g đ ó c ó ít n h á t m ộ t b á t đ ẳ n g t h ứ c là n h ổ h ơ n t h ự c s ự , v ì Ì c á c đ i ổ m A i k h ô n g t h ổ t ấ t cả n ằ m t r ê n đ ư ờ n g t h ẳ n g P Q . 15.5. G i ả sử A i và B i là vị t r í đ â u k i m p h ú t của đ ô n g h ò t h ứ i t ạ i t h ờ i đ i ế m 11 và í + 30 p h ú t , O i là t â m đ ô n g h ô t h ứ i v à o là t â m b à n , k h i đ ó O O i < - ( O A i +COBj) 2 v ớ i m ọ i i ( x e m b à i 15.1). R õ r à n g t ạ i t h ờ i đ i ế m n à o đ ó c á c đ i ổ m A i v à B i k h a ô n g n ằ m t r ê n đ ư ờ n g t h ẳ n g O O i , t ứ c c ó ít n h á t m ộ t t r o n g n b á t đ ằ n g t h ứ c là n h ỏ hem t h ự c s ự . K h i đ ó h o ặ c O O i + ... + O O n < O A I + ... + Q A n , h o ặ c O O i + ... + C X O n < < O B i + ... + O B n . lôi sang bao tôi 15.6. a) K h i c h u y ổ n t ừ m ộ t đ a g i á c k h ô n g cứa n ỗ , một s ổ điMỜng gấp k h ú c l ạ o b ở i c á c c ạ n h đ ư ợ c thay bằng các đoạn thing (KI). Mi độ dài ị của đ ư ờ n g gấp k h ú c l ớ n h ơ n đ ộ d à i đ o ạ n thẳnị ©ùng đ ầ u . b) Cách thứ nhất. D ự n g t r ê n c á c c ạ n h của đ a g i á c t r o n g n h ữ n g d ả i quaay ra p h í a n g o à i , c ó b i ê n v u ô n g g ó c v ớ i c ạ n h t ư ơ n g ứ n g của đa g i á c ( h . 2 ) . G ọ i p là p i h â n chu v i của đ a g i á c n g o ậ i n ằ m t r o n g c á c d à i đ ó . K h i đ ó chu v i đ a g i á c t r o n g k h u ô n g t h ế l ớ n horn p, c ò n c h u v i đ a g i á c n g o à i l ạ i l ớ n h ơ n p . • Cách thứ hai. G i ả sử A k A k + 1 cắt đ a g i á c n g o à i t ạ i đ i ổ m B k + 1 ( h . 3 ) . K í h i ệ u đ ộ d à i p h a n c á c c ạ n h của đ a g i á c n g o à i n ằ m t r o n g g ó c B k A k B k + 1 làà bk. K h i đ ó A k A k + 1 + A k + i B k + 1 ^ A k B k + bic. C ộ n g t á t cả c á c b á t đ ẳ n g t h ứ c iCó l ạ i với k = Ì , n ta đ ư ợ c A 1 A 2 + . . . + A n A i < b i + ... + ồ n , đ i ê u p h ả i c h ứ n g M i n h . 22
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề: Bí quyết Oxy cửu âm chân kinh
44 p | 355 | 127
-
Hình học phẳng và các bài toán (Tập 1): Phần 1
137 p | 275 | 67
-
Hình học phẳng và các bài toán (Tập 1): Phần 2
150 p | 194 | 53
-
Hình học phẳng và các bài toán (Tập 2): Phần 2
136 p | 168 | 51
-
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Nguyễn Trung Nghĩa
33 p | 296 | 47
-
CHUYÊN ĐỀ 5:Các bài toán hình học phẳng mang yếu tố chuyển động.
8 p | 223 | 44
-
Giáo trình Hình học hoạ hình: Phần 1
43 p | 163 | 33
-
Rèn luyện một số hoạt động trí tuệ chung cùng với các hoạt động trí tuệ phổ biến trong toán học cho học sinh lớp 9 thông qua bài tập hình học phẳng
7 p | 120 | 7
-
Sử dụng GeoGebra theo cách tiếp cận lí thuyết tình huống trong dạy học hình học phẳng ở trường trung học phổ thông
4 p | 103 | 6
-
Một số bài tập chọn lọc hình học phẳng
43 p | 28 | 5
-
Số phức trong chứng minh hình học phẳng
9 p | 97 | 4
-
Ứng dụng số phức giải toán chứng minh trong Hình học phẳng
4 p | 22 | 4
-
Một số bài toán hình học phẳng luyện thi TST
6 p | 81 | 3
-
Sử dụng số phức vào giải câu hình học phẳng trong đề thi tuyển sinh đại học môn Toán và đề thi học sinh giỏi
7 p | 50 | 3
-
Vẽ hình và những gợi ý nảy sinh cho lời giải bài toán hình học tương ứng
6 p | 31 | 3
-
Nghiên cứu hình học phẳng và phương pháp số phức: Phần 2
114 p | 17 | 3
-
Toán học và tuổi trẻ Số 102 (3/1978)
16 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn