Ch đ 2: T i sao hóa đ n l i 1 trong nh ng ch ng t quan tr ng c a doanh ơ
nghi p, đ c BTC c quan thu qu n ch t ch . D u hi u nh n bi t a đ n ượ ơ ế ế ơ
ch ng t h p pháp
A. Ngu n tài li u:
* Văn b n lu t áp d ng:
- Lu t k toán 2003 ế
- Tng t 64/2013/TT-BTCư
- Ngh đ nh 51/2010/NĐ-CP
- Tng t 32/2007/TT-BTCư
- Ngh đ nh 109/2013/NĐ-CP
* Trang web:
http://www.danketoan.com/forum/forum.php
http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/1973955/1973293
B. N i dung cnh
- Ki ni m v ch ng t , hóa đ n? Th nào ch ng t hóa đ n h p pp? ơ ế ơ
- T i sao BTC c quan ch c năng ph i qu n lý h đ n ơ ơ
+ Ch c năng và vai tc a hđ n ơ
+ T m quan tr ng c a vi c qu na đ n ơ
+ m hi u hóa đ n kh ng, doanh nghi p ma ơ
- Quy đ nh v s d ng, qu n lí vi ph m v hóa đ n ơ
- X lí tình hu ng
I. Khái ni m Ch ng t , hóa đ n ơ
1. Ch ng t
Ch ng t các văn b n gi y t ghi l i n i dung c a m t s ki n giao d ch
m t nghi p v phát sinh.
* Căn c kho n 7 đi u 4 lu t k toán 2003: ế
Ch ng t k toán nh ng gi y t v t mang tin ph n ánh nghi p v kinh ế
t , tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn c ghi s k toán.ế ế
* Tính pp lý c a ch ng t th hi n:
Tính h p pháp: Th hi n nghi p v kinh t phát sinh, ph n ánh trong ch ng t k toán ế ế
không vi ph m chính sách, ch đ , th l kinh t tài chính c a Nhà n c đã ban hành. ế ế ướ
Tính h p lý: Th hi n nghi p v kinh t phát sinh ph n ánh trong ch ng t k toán phù ế ế
h p v i nhi m v s n xu t kinh doanh c a đ n v và mang l i l i ích cho đ n v . ơ ơ
Tính h p l : Th hi n ch ng t k toán đ c ghi chép rõ ràng, đ y đ các y u t c a ế ượ ế
ch ng t và có đ ch k c a ng i ch u trách nhi m giám sát nghi p v kinh t phát sinh đó. ườ ế
2. Hóa đ n là gì?ơ
* Theo quy đ nh t i kho n 1 đi u 3 51/2010/NĐ-CP kho n 1 đi u 3
thông t 64/2013/TT-BTC ư
Hóa đ n ch ng t do ng i bán l p, ghi nh n thông tin bán hàng a, cungơ ườ
ng d ch v theo quy đ nh c a pháp lu t
Hóa đ n là ch ng t k toán do là gi y t ph n ánh các nghi p v bán hàngơ ế
a, cung ng d ch v đ c làm căn c đ ghi s sách k toán, khai n p thu , ượ ế ế
kh u tr thu VAT. ế Hóa đ n th hi n đ y đ n i dung ch ng t k toán đ c quiơ ế ượ
đ nh t i Đi u 17 lu t k toán 2003 ế
II. Th nào a đ n ch ng t h p pháp?ế ơ
* Căn c kho n 4, đi u 3 51/2010 quy đ nh: a đ n h p pháp aơ
đ n đ m b o đúng, đ y đ v nh th c và n i dung theo quy đ nh t i Ngh đ nh này.ơ
Theo đi u 4 NĐ 51/2010 quy đ nh :
a. a đ n có các lo i sauơ
- Hóa đ n xu t kh u hóa đ n ng trong ho t đ ng kinh doanh xu t kh uơ ơ
ng hóa, d ch v ra n c ngoài, xu t kh u vào khu phi thu quan; ướ ế
- Hóa đ n giá tr gia tăng làa đ n bán hàng hóa, d ch v n i đ a dành cho cácơ ơ
t ch c, cá nhân khai thu giá tr gia tăng theo ph ng pp kh u tr ; ế ươ
- a đ n bán hàng hóa đ n bán hàng hóa, d ch v n i đ a nh cho c tơ ơ
ch c, cá nhân khai thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr c ti p; ế ươ ế
- c lo i hóa đ n khác, g m: vé, th ho c các ch ng t tên g i khác ơ
nh ng có hình th c và n i dung quy đ nh t i các kho n 2, 3 Đi u này.ư
b. a đ n đ c th hi n b ng c hình th c sauơ ượ
- a đ n t in là hóa đ n do các t ch c, cá nhân kinh doanh t in ra trên cácơ ơ
thi t b tin h c, y tính ti n ho c các lo i máy khác khi n hàng hóa, d ch v ;ế
- a đ n đi n t t p h p các thông đi p d li u đi n t v bán hàng a,ơ
d ch v , đ c kh i t o, l p, g i, nh n, l u tr qu n theo quy đ nh t i Lu t ượ ư
Giao d ch đi n t c văn b n h ng d n thi hành; ướ
- Hóa đ n đ t in là hóa đ n doc t ch c, cá nn kinh doanh đ t in theo m uơ ơ
đ s d ng cho ho t đ ng kinh doanh hàng hóa, d ch v , ho c do c quan thu đ t in ơ ế
theo m u đ c p, bán cho các t ch c, cá nn.
c. a đ n ph i cóc n i dung sauơ
- Tên hóa đ n, ký hi u hóa đ n, s hóa đ n, tên liên hóa đ n. Đ i v i hóa đ nơ ơ ơ ơ ơ
đ t in còn ph i ghin t ch c đã nh n in hóa đ n; ơ
- Tên, đ a ch , mã s thu c a ng i bán; ế ườ
- Tên, đ a ch , mã s thu c a ng i mua; ế ườ
- Tên, đ n v tính, s l ng, đ n giá hàng hóa, d ch v ; thành ti n ch a ơ ượ ơ ư
thu giá tr gia tăng, thu su t thu giá tr gia tăng, s ti n thu giá tr gia tăng trongế ế ế ế
tr ng h p làa đ n giá tr gia tăng;ườ ơ
- T ng s ti n thanh toán, ch ng i mua, ch ký ng i n, d u ng i ườ ườ ườ
n (n u) và ngày, tháng, năm l p hóa đ n.ế ơ
- B i chính quy đ nh c th đ i v i hóa đ n không c n thi t ph i đ ơ ế
nh ng n i dung quy đ nh t i kho n này.
* a đ n đ c th hi n b ng ch Vi t. Hóa đ n xu t kh u ho c các lo iơ ượ ơ
a đ n c n kèm ch n c ngoài thì ch n c ngoài đ c đ t bên ph i trong ngo cơ ướ ướ ượ
đ n () ho c đ t ngay d i dòng ch Vi t và có kích c nh h n ch c ch Vi t.ơ ư ơ
* Theo đi m 4, m c IV, ph n B, TT 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007:
“IV. Hóa đ n ch ng t muan ng a, d ch v :ơ
4- Hoá đ n, ch ng t h p pp là:ơ
4.1- Hoá đ n do B Tài chính (T ng c c Thu ) phát hành do c quan thuơ ế ơ ế
cung c p cho các c s kinh doanh. ơ
4.2- Hoá đ n do các c s kinh doanh t in đ s d ng theo m u quy đ nh ơ ơ
đã đ c c quan Thu ch p nh n cho s d ng.ượ ơ ế
4.3- Các lo i h đ n, ch ng t đ c thù khác đ c phép s d ng. ơ ượ
4.4- Hoá đ n, ch ng t mua, bán, s d ng trong c tr ng h p d i đâyơ ườ ướ
đ c coi không h p pháp:ượ
a) Mua, bán hoá đ n ch a ghi n i dung theo quy đ nh, tr tr ng h p mua hoáơ ư ườ
đ n do c quan thu phát hành;ơ ơ ế
b) Mua, bán, s d ng hoá đ n đã ghi các ch tiêu, n i dung nghi p v kinh t ơ ế
nh ng kng pt sinh vi c mua bán ng h, d ch v kèm theo; ư
c) Mua, s d ng hoá đ n gi , hoá đ n c a c s kinh doanh khác đ bán ra, ơ ơ ơ
đ h p th c hoá hàng hoá, d ch v mua vào không ch ng t ho c ng hoá, d ch
v n ra đ gian l n thu , đ n hàng h nh ng kng khai n p thu ; ế ư ế
d) Mua, bán, s d ng hoá đ n s chênh l ch v giá tr ng hoá, d ch v ơ
gi a các liên c a hoá đ n; ơ
đ) Mua, bán, s d ng hoá đ n đã h t gtr s d ng; ơ ế
e) H đ n mua hàng hoá, d ch v th i đi m mua hàng hoá, d ch v phátơ
sinh tr c ngày c đ nh c s kinh doanh b tr n theo thông báo c a c quan thu ,ướ ơ ơ ế
nh ng c quan thu , c quan công an các c quan ch c năng khác đã k t lu nư ơ ế ơ ơ ế
đó là các h đ n b t h p pháp. ơ
g) H đ n mua ng hoá, d ch v t i th i đi m mua hàng hoá, d ch vơ
phát sinh tuy ch a thông o c a c quan thu v vi c c s kinh doanh b tr n,ư ơ ế ơ
nh ng c quan thu , c quan công an các c quan ch c năng khác đã k t lu nư ơ ế ơ ơ ế
đó là các h đ n b t h p pháp”ơ
III. Các quy đ nh v s d ng, qu n lý và vi ph m v hóa đ n ơ
1. L p hoá đ n ơ (Theo đi u 14 – TT 64/2013/ TT-BTC)
a. Nguyên t c l p hóa đ n ơ
- T ch c, h , nhân kinh doanh ch đ c l p giao cho ng i mua hàng ượ ườ
a, d ch v c lo i a đ n theo h ng d n t i Tng t y. ơ ướ ư
- Ng i bán ph i l p hóa đ n khi n ng hóa, d ch v , ườ ơ bao g m c c
tr ng h p hàng hoá, d ch v ng đ khuy n m i, qu ng cáo, ng m u; hàng hoá,ườ ế
d ch v ng đ cho, bi u, t ng, trao đ i, tr thay l ng cho ng i lao đ ng và tiêu ế ươ ườ
ng n i b (tr hàng hoá luân chuy n n i b đ ti p t c quá trình s n xu t); xu t ế
ng hoá d i các hình th c cho vay, cho m n ho c hn tr hàng h. ướ ượ
- N i dung trên hóa đ n ph i đúng n i dung nghi p v kinh t phát sinh; ơ ế
không đ c t y xóa, s a ch a; ph i dùng cùng màu m c, lo i m c không phai, kngượ
s d ng m c đ ; ch s ch vi t ph i liên t c, không ng t quãng, không vi t ế ế
ho c in đè lên ch in s n và g ch chéo ph n còn tr ng (n u có). Tr ng h p h đ n ế ườ ơ
t in ho c hoá đ n đ t in đ c l p b ng y tính n u ph n còn tr ng trên hoá ơ ượ ế
đ n thì g ch chéo b ng t m c, lo i m c không phai, kng s d ng m c đ .ơ
- Hoá đ n đ c l p m t l n thành nhi u liên. ơ ượ N i dung l p trên hóa đ n ph iơ
đ c th ng nh t trên các liên hóa đ n có cùng m t s . ượ ơ
- H đ n đ c l p theo th t liên t c t s nh đ n s l n.ơ ượ ế
b. ch l p m t s tiêu th c c th trên h đ n ơ
* Tiêu th c “Ny tháng năm” l p hóa đ n ơ
- Ngày l p a đ n đ i v i bán ng hoá th i đi m chuy n giao quy n s ơ
h u ho c quy n s d ng hàng hoá cho ng i mua, không phân bi t đã thu đ c ti n ườ ượ
hay ch a thu đ c ti n. ư ượ
- Ngày l p a đ n đ i v i cung ng d ch v ngày hoàn thành vi c cung ơ
ng d ch v , không phân bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. Tr ng h p ượ ư ượ ư
t ch c cung ng d ch v th c hi n thu ti n tr c ho c trong khi cung ng d ch v ướ
thì ngày l p hóa đ n là ngày thu ti n. ơ
- Ny l p hoá đ n đ i v i ho t đ ng cung c p đi n sinh h at, n c sinh ơ ướ
ho t, d ch v vi n thông, d ch v truy n hình th c hi n ch m nh t không qb y (7)
ngày k ti p k t ngày ghi ch s đi n, n c tiêu th trên đ ng h ho c ngày k tế ế ướ ế
thúc kỳ quy c đ i v i vi c cung c p d ch v vi n thông, truy n hình. Kỳ quy cướ ướ
đ làm căn c tính l ng hàng hoá, d ch v cung c p căn c tho thu n gi a đ n v ượ ơ
cung c p d ch v vi n thông, truy n hình v i ng i mua. ườ
- Ngày l p hóa đ n đ i v i y d ng, l p đ t th i đi m nghi m thu, bàn ơ
giao ng trình, h ng m c công trình, kh i l ng y d ng, l p đ t hoàn thành, ượ
không pn bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. ượ ư ượ