M C L C

I. M I LIÊN H GI A AMINO AXITPEPTIT – PROTEIN ..................1
II. SO SÁNH TÍNH CH T C A PEPTIT PROTEIN .............................4
1. ĐI M GI NG NHAU: .......................................................................4
1.1 Tích ch t v t lí: ............................................................................4
1.2 Tích ch t hóa h c: ........................................................................4
2. ĐI M KHÁC NHAU: .......................................................................5
2.1 Tính ch t v t lí: ............................................................................5
2.2 Tính ch ta h c: ........................................................................8
III. VAI TRÒ AMINO AXIT, PEPTIT PROTEIN TRONG Đ I S NG
SINH V T...................................................................................................10
1. VAI TRÒ C A AMINO AXIT:…………………………………….10
2. VAI TRÒ C A PEPTIT:...................................................................12
3. VAI TRÒ C A PROTEIN:...............................................................13
3.1. Vai trò sinh h c c a protein: ......................................................13
3.2. Vai trò dinh d ng c a protein:ưỡ ..................................................14
I. M I LIÊN H GI A AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN
Amino axit – đ n v c u t o c s c a protein.ơ ơ
- Amino axit c u t o c b n c a protein, hay nói m t cách khác, amino axit ơ
nh ng “viên g ch” đ y nên các “tòa lâu đài muôn nghìn v ” c a phân t protein
- M i phân t protein đ c c u t o t các amino axit, m t chu i các phân t ượ
nh h n u l i v i nhau. ơ
- Amino axit thành ph n chính t o nên giá tr dinh d ng riêng bi t c a c ưỡ
phân t protein, r t c n cho s s ng. Trên th c t , có 8 lo i amino axit liên k t ch t ch ế ế
v i nhau, kích thích c th phát tri n m nh m . ơ
- Các amino axit thành ph n chính c a các phân t protein m) đ ng v t
th c v t, chúng tham gia t ng h p protein cho c th . Giá tr dinh d ng c a protein ơ ưỡ
đ c quy t đ nh b i m i quan h v s l ng ch t l ng c a các amino axit khácượ ế ượ ượ
nhau trong protein đó.
- Các amino axit có trong t o sinh v t h u h t d ng α-amin. R đ c g iế ế ượ
m ch bên c a amino axit. M ch bên R ch a các nhóm ch c nh -OH, -SH, -COOH, ư
-NH2, …, s có m t c nhómy nh h ng đ n tính ch t c a các amino axit cũng nh ưở ế ư
c a c protein đ c c u t o t các lo i amino axit. Các amino axit c u t o protein t ượ
nhiên ch khác nhau ph n m ch bên R. khi R kc nhau. Chính đi u này đã t o nên tính
đa d ng c a amino axit.
- Trong t nhiên các amino axit đ c chia thành 2 nhóm: amino axit có ngu n g c ượ
protein (g m 20 amino axit có trong thành ph n c u t o protein) và amino t do.
- c amino acid th ng g p nh ng amino acid th ng m t trong thànhườ ườ
ph n c a các lo i protein. Chúng kho ng 20 lo i đ c thu nh n khi thu phân ượ
protein.
- Các amino axit đ cnh thành b ng nhi u con đ ng khác nhau. Nh đã bi t,ượ ườ ư ế
trong phân t protein kho ng 20 lo i amino axit, tuy nhiên trong c th ng i ơ ườ
đ ng v t không t ng h p đ c t t c các lo i đó mà ph i đ a t ngoài vào qua th c ăn. ượ ư
Nh ng amino axit ph i đ a t ngi vào đ c g ic amino axit không th thay th . ư ượ ế
Ng i ta bi t đ c kho ng 8-10 lo i amino axit không th thay th bao g m: Met,ườ ế ượ ế
Val, Leu, Ile, Thr,Phe, Trp, Lys, Arg His ngày nay ng i ta còn xem Cys cũng ườ
m t amino axit không th thay th . ế
Ngoài các amino axit th ng g p trên, trong phân t protein đôi khi còn có m tườ
s amino axit khác, đó nh ng lo i ít g p. Các amino axit này d n xu t c a nh ng
amino axit th ng g p nh : trong phân t collagen có ch a 4-hyđroxyprolin là d n xu tườ ư
c a prolin, 5-hyđroxylysin d n xu t c a lysin v.v...M t khác, m c không trong
c u trúc protein, nh ng có hàng trăm lo i amino axit khác cũng có th t n t i d ng t ư
do ho c liên k t v i h p ch t kc trong các t bào, chúng th ch t ti n ế ế
thân hay là các s n ph m trung gian c a quá trình chuy n htrong c th . ơ
2
- c amino axit đ u nhóm NH2 COOH liên k t v i Cế α, v y chúng
nh ng tính ch t hoá h c chung. Có nh ng ph n ng chung:
+ Là ph n ng có s tham gia c a c hai nhóm α- COOH α- NH2. T t c c
amino axit trong phân t protein đ u ph n ng v i h p ch t ninhyđrin t o thành
ph c ch t màu xanh tím, riêng amino axit nh proline t o thành màu vàng. Ph n ư
ng đ c th c hi n qua m t s b c nh sau: ượ ướ ư
+ D i tác d ng c a ninhyđrin nhi t đ cao, amino axit t o thành NHướ 3, CO2
anđehit, m ch polypeptit ng n đi môt cacbon; đ ng th i ninhydrin chuy n thành
điceto oxy hinđriđen. Đixeto oxy hinđriđen, NH3 m i t o tnh ti p t c ph n ng ế
v i m t pn t ninhyđrin khác đ t o tnh ph c ch t màu xanh tím.
O
O
OH
OH
CHCOOHNH
2
R
HO
-
O
O
O
-
O
N+C
O
RH
+ CO
2
+ 4H
2
O
2
Ph n ng c a protein v i ninhyđrin
Peptit h p ch t đ c hình thành t hai amino axit tr lên liên k t v i nhau b ng ượ ế
liên k t peptit .liên k t peptit đ c hình thành do s ng ng t gi a nhóm cacboxylế ế ượ ư
c a amino axit này và nhóm amin c a amino axit khác, lo i đi m t phân t n c. ướ
- Liên k t peptit là liên k t b n v ng, nó ch b gãy d i tác d ng c a peptit ho cế ế ướ
trong dung d ch axit đ c, nhi t đ cao trong th i gian y.
y thu c vào s l ng amino axit tham gia c u t o peptit mà chúng ta g i là đipeotit (2 ượ
amino axit), tripeptit (3 amino axit), tetrepeptit (4 amino axit) oligopeptit (5-10 amino axit),
polypeptit (>10 amino axit).m i peptit đ u d u ch a nhóm amin t do, đ c g i ượ
đ u N, đ u còn l i ch a nhóm cacboxyl t do g i đ u C. trong chu i peptit, amino
axit d c đánh s th t t đ u N.ượ
- Peptit nh ng protein th ng c u trúc đo n ng n kho ng t hai đ n i ườ ế
ch c amino axit n i v i nhau, kh i l ng phân t th ng d i 6.000. Chúng th ượ ườ ướ
đ c t ng h p trong t nhiên ho c đ c hình thành do s thi hoá protein. Trong cácượ ượ
peptitc amino axit đ c liên k t v i nhau thông qua liên k t peptitượ ế ế
- Trong t nhiên t n t i nhi u d ng peptit có ch c ph n quan trong liên quan đ n ế
ho t đ ng s ng c a c th nh c hoocmôn, c ch t kháng sinh hay nh ng ch t ơ ư
ti n thân c a t o vi khu n v.v...n c nh đó cũng nh ng peptit ch c ph n ch a rõ ế ư
ràng, nh ng peptit s n ph m thu phân đang còn dang d c a protein. M t s
peptit quan tr ng,có nhi u ý nghĩa đ i v i cho ho t đ ng s ng c a sinh v t: Glutathion,
các hoocmôn sinh tr ng (HGH), insulin, oxytoxin, vasopessin, vasotoxin...ưở
Protein trong t t c c c th đ ng v t và th c v t. ơ
- Protein đóng vai trò r t quan tr ng không th thi u trong m i ho t đ ng c a c ế ơ
3
th . Protein đ c t ng h p t nhi u nhóm nh c amino axit, các axit này liên k t v i ượ ế
nhau t o thành d ng chu i.
-Pn t protein m t ho c nh ng chu i polypeptit kh ng l , đ c xây d ng t ượ
ng ch c đ n hàng trăm g c amino axit liên k t v i nhau b ng liên k t peptit. ế ế ế
- Protein (Protit hay Đ m) là nh ng đ i phân t đ c c u t o theo nguyên t c đaượ
phân mà các đ n phân amino axit. Chúng k t h p v i nhau thành m t m chi nhơ ế
các liên k t peptit (g i là chu i polypeptit). Các chu i này có th xo n cu n ho c g pế
theo nhi u cách đ t o thành các b c c u trúc không gian khác nhau c a protein.
- Protein – nhóm ch t cao phân t th c hi n ch c năng sinh h c quan tr ng. M i
phân t protein đ c c u t o t các amino axit, t ng c ng 22 lo i amino axit. M i ượ
lo i protein có thành ph n các amino axit nh t đ nh k t h p theo m t trình t cũng nh t ế
đ nh, t o nên tính đ c thù cho lo i protein đó.
- Protein g m hàng trăm, ng ngàn, th m chí hàng v n amino acid n i v i nhau
b ng liên k t peptit t o nên m t hay nhi u chu i polypeptit c u trúc r t ph c t p. ế
- Phân t protein tr ng ti nguyên th r t ít nhóm amin và nhóm cacboxyl t
do.
- Chu i polypeptit c a phân t protein là s s p x p m t ch liên t c c amino ế
axit đ c tr ng cho phân t protein. ư
- Khi đun nóng protein trong dung d ch ki m, ho c nh c c enzim, phan t
protein s b c t thành các chu i polipeptit, th y phân ti p t c t o thành h n h p các α- ế
L-amino axit.
Theo m c đ ph c t p c a phân t protein d n đ n protein có b n m c c u trúc: ế
C u trúc b c m t : Các amino axit n i v i nhau b i liên k t peptit hình thành nên ế
chu i polypeptide. Đ u m ch polypeptit nhóm amin c a amino axit th nh t cu i
m ch nhóm carboxyl c a amino axit cu i cùng. C u trúc b c m t c a protein th c
ch t trình t s p x p c a các amino axit trên chu i polypeptit. C u trúc b c m t c a ế
protein vai trò t i quan tr ng trình t c amino axit trên chu i polypeptit s th
hi n t ng tác gi a c ph n trong chu i polypeptit, t đó t o nên nh d ng l p th ươ
c a protein và do đó quy t đ nh tính ch t cũng nh vai trò c a protein. S sai l ch trong ế ư
trình t s p x p c a các amino axit th d n đ n s bi n đ i c u trúc tính ch t ế ế ế
c a protein.
C u trúc b c hai :s s p x p đ u đ n các chu i polypeptit trong không gian. ế
Chu i polypeptit th ng không d ng th ng xo n l i t o n c u trúc xo n α ườ
c u trúc n p g p β, đ c c đ nh b i các liên k t hyđro gi a nh ng amino axit g n ế ượ ế
nhau. c protein s i nh keratin, collagen... (có trong lông, tóc, móng, s ng) g m nhi u ư
xo n α, trong khi c protein c u nhi u n p g p β h n. ế ơ
C u trúc b c ba : Các xo n α và phi n g p n p β có th cu n l i v i nhau thành ế ế
t ng i có hình d ng l p th đ c tr ng cho t ng lo i protein. C u trúc không gian này ư
4
vai trò quy t đ nh đ i v i ho t tính ch c năng c a protein. C u trúc này l i đ cế
bi t ph thu c vào tính ch t c a nhóm -R trong các m ch polypeptit. Ch ng h n nhóm
-R c a cystein kh năng t o c u đisulfur (-S-S-), nhóm -R c a prolin c n tr vi c
nh thành xo n, t đó v trí c a chúng s xác đ nh đi m g p, hay nh ng nhóm -R a ư
n c thì n m phía ngoài phân t , n các nhóm k n c thì chui vào bên trong phân t ...ướ ướ
c liên k t y u h n nh liên k t hyđro hay đi n hóa tr có gi a các nhóm -R có đi nế ế ơ ư ế
tích trái d u.
C u trúc b c b n : Khi protein nhi u chu i polypeptit ph i h p v i nhau thì
t o nên c u trúc b c b n c a protein. Các chu i polypeptit liên k t v i nhau nh c liên ế
k t y u nh liên k t hyđro.ế ế ư ế
- Cũng nh c amino axit và peptit, protein c ph n ng hoá h c t ng t , đóư ươ
là: ph n ng c a các nhóm -COOH, -NH 2, g c R ph n ng t o u đ c tr ng c a ư
liên k t peptit nh ph n ng biure.ế ư
II. SO SÁNH TÍNH CH T C A PEPTIT PROTEIN
1. ĐI M GI NG NHAU:
Peptit và protein đ u đ c t o tnh t các α-amino axit nh liên k t peptit ượ ế
1.1. Tính ch t v t lí:
- Các peptit có phân t kh i l n là nh ng ch t r n vô đ nh hình t o thành dung
d ch keo trong n c. ướ
- Các peptit cũng t n t i d ng ion l ng c c. ưỡ
- Nh ng peptit có kh i l ng phân t l n có tính ch t gi ng protein. ượ
- Protein hính c u c a anbumin, globulin c a s a và c a máu có th tan trong
n c t o tnh dung d ch keo.ướ
1.2. Tính ch t hóa h c:
Tính ch t l ng tính: ưỡ
- Gi ng nh peptit, protein cũng có tính ch t l ng tính đi m đ ng đi n, vì ư ưỡ
trong phân t n nhi u nhóm cacboxyl và nhóm amino t do (không tham gia o s
nh thành liên k t peptit). ếĐi m đ ng đi n protein n m trong vùng 4,6- 6,3.
Ph n ng th y phân:
- Ph n ng th y phân hoàn toàn: Đun nóng các peptit và protein v i dung d ch
ki m ho c dung d ch axit thu đ c s n ph m cu i cùng là h n h p các amino axit. ượ
5