TÀI LIỆU: HÓA HỌC HỮU CƠ
lượt xem 170
download
Khái niệm về hóa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon oxit, cacbon đioxit và các muối cacbonat … Những hợp chất hữu cơ được nghiên cứu trong hóa học hữu cơ được gọi là hợp chất hữu cơ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU: HÓA HỌC HỮU CƠ
- A.HIÑROÂCACBONNO Haõy hoïc vì töông I)Ankan(Parafin) CnH2n+2 (n 1) lai cuûa moãi chuùng 1)Caùch goïi teân: soá chæ vò trí-teân nhaùnh + teân maïch chính + an. ta và con chúng ta. Löu yù: Ñaùnh soá thöù töï phaûi ñaùnh töø vò trí coù gaàn noái ñoâi nhaát. 1 2 3 4 Ví duï C H3 C H C H 2 C H 3 2- metylbutan (isopentan) | CH3 CH3 | 1 2 3 4 5 C H3 C H C H 2 C H 2 C H 3 2,2- ñimetyl pentan (neoheptan) | CH3 2)Tính chaát hoaù hoïc. *Phaûn öùng theá: askt CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl *Phaûn öùng taùch H2 15000 C 2CH4 C2H2 + 2H2 lln * Phaûn öùng oxi hoaù 3n 1 t0 CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 0 t ,xt +Phaûn öùng oxi hoaù khoâng hoaøn toaøn: CH4 + O2 HCHO + H2O II)Xicloankan CnH2n (n 3) CH3 | CH3 1,2,4-Trimetylxiclohexan | CH3 *Tính chaát hoaù hoïc a) phaûn öùng coäng môû voøng. Ni,800 C + H2 C3H8 + Br2 Br CH2 CH2 CH2 Br (1,3-ñibrompropan) + HBr CH3 CH2 CH2 Br 0 Ni,120 C + H2 C4H10 (Butan) b)Phaûn öùng theá Br 0 t + Br2 + HBr c) Phaûn öùng oxi hoaù
- 3n t0 CnH2n + O2 nCO2 + nH2O Haõy hoïc vì 2 töông lai cuûa * Ñieàu cheá moãi chuùng ta và t 0 ,xt CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 + H2 con chúng ta. 0 t ,xt C6H6 + 3H2 B.Hidrocacbon khoâng no I)Anken (olefin) coù ñoàng phaân hình hoïc [cis(cuøng), trans( khaùc)] 1)Danh phaùp CnH2n (n 2) Soá chæ vò trí –teân nhaùnh + teân maïch chính – soá vò trí noái 2 – en 1 2 3 4 C H2 C C H 2 C H3 | Vd: CH 3 2–metylbut–1–en 2) Tính chất hoá học a) Phản ứng cộng. t 0 ,xt CH2=CH2 + H2 CH3 CH3 CH 2 CH 2 Cl2 C H 2 C H 2 | | Cl Cl 1,2- đicloetan C H2 C H2 CH 2 CH 2 Br2 | | 1,2- đibrometan Br Br t 0 ,xt C2H4 + HCl CH3CH2Cl 0 t ,xt C2H4 + H-OH CH3CH2OH b)Phản ứng trùng hợp CH 2 C CH 2 CH3 t 0 ,xt,P CH 2 C CH 2 CH 3 n | | n CH 3 CH 3 c)Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn. C H2 C H2 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3 | | + 2KOH + 2MnO2 OH OH CH 2 C CH 2 CH3 C H C CH 2 CH 3 3 | + 2KMnO4 + 4H2O 3 | 2 | + 2KOH + 2MnO2 CH 3 OH OH 3)Điều chế 0 H 2SO 4 ,170 C CH3CH2OH C2H4 + H-OH II)Ankadien (CnH2n-2) có hai liên kết đôi trong phân tử. 1) Phân loại + ankađien liên hợp cách nhau một liên kết đơn. + ankađien cách nhau hai nối đôi trở lên. 2) Phản ứng hoá học a. Phản ứng cộng 0 CnH2n-2 + 2H2 CnH2n+2 t ,Ni 80 C 0 C H 2 C H CH CH 2 CH 2 CH CH CH 2 + Br2 | | Br Br 2| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- 80 C 0 C H 2 C H CH CH 2 CH 2 CH CH CH 2 + HBr | | H Br Haõy hoïc vì töông lai cuûa moãi b. Phản ứng trùng hợp chuùng ta và con 0 n CH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH CH CH 2 n t ,xt,p chúng ta. CH 2 C CH CH 2 CH 2 C CH CH 2 t 0 ,xt,p n | | CH3 CH 3 n 3) Điều chế ứng dụng của butađien & isopropen Trong CN hiện nay butađien & isopropen được điều chế bằng cách tách H2 từ ankan 0 CH3−CH2−CH2−CH3 CH 2 CH CH CH 2 + 2H2 t ,xt,P CH 2 C H CH 2 CH 2 t 0 ,xt,P CH 2 C CH CH 2 | | + 2H2 CH 3 CH3 III. Ankin CnH2n-2 (n 2) 1. Danh pháp: cũng gọi như anken chỉ thay đuôi en thành đuôi in. 2. Tính chất hoá học. a. Phản ứng cộng: Cộng H2 0 t ,Ni C2H2 + H2 C2H6 Pd,PbCO C2H2 + H2 C2H4 3 Cộng Br2 20 C 0 CH3 C C CH3 CH3CCCH3 + Br2 | | Br Br Br Br | | CH3CCCH3 + Br2 CH3 C C CH3 | | Br Br Cộng H2O HgSO , H SO CHCH + HOH CH3CHO 4 80 C 0 2 4 Cộng HCl HgCl CHCH + HCl CH2=CHCl (Vinyl clorua) 0 t 2 b. Phản ứng đime hoá và phản ứng trime hoá: 0 t ,xt CHCH CH2=CHCCH (Vinyl axetilen) 0 600 C,Bôt C CHCH C6H6 ( Benzen) c. Phản ứng thế bằng ion kim loại (đây là phản ứng để nhận biết ankin có nối ≡ đầu mạch): CHCH +2 AgNO3 +2 NH3 AgCCAg(vàng) + 2NH4NO3 (Bạc axetilua) d. Phản ứng oxi hoá:đốt cháy và làm mất màu thuốc tím (KMnO4) 3n 1 t0 CnH2n-2 + O2 n CO2 + (n-1)H2O 2 3| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- C. Hiđrôcacbon thơm Haõy hoïc vì I) Benzen và ankyl benzen töông lai cuûa 1)Đặc trưng có mạch vòng có 6 cạnh có 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đôi. moãi chuùng ta CTTQ CnH2n-6 (n6) và con chúng ta. 2) Tính chất hoá học a) Phản ứng thế Br bôt Fe + Br2 + HBr bôt Fe C6H5CH3 + Br2 C6H5BrCH3 + HBr áskt C6H5CH3 + Br2 C6H5CH2Br + HBr H SO đ C6H6 + HNO3 C6H5NO22 4 + H2O b) Phản ứng cộng . 0 t ,Ni C6H6 + H2 C6H12 áskt C6H6 + Cl2 C6H6Cl6 c) Phản ứng oxi hoá. 0 t C6H5CH3 + 2KMnO4 C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O 3n 3 CnH2n-6 + 0 O2 nCO2 + (n-3)H2O t 2 3) Điều chế 0 600 C,Bôt C CHCH C6H6 ( Benzen) II) STIREN (C8H8) 1) Đặc trưng: có một vòng benzen liên kết với nhóm vinyl (CH=CH2) CH=CH2 2) TÍNH CHẤT HOÁ HỌC a. Phản ứng cộng C6 H 5 C H C H 2 C6H5CH=CH2 + Br2 | | Br Br C H C H CH 3 C6H5CH=CH2 + HCl 6 5 | Cl t 0 ,xt,p C6H5CH=CH2 + H2 C6 H 5CH 2 CH 3 0 t ,xt,p C6H5CH=CH2 + 4H2 C6 H11CH 2 CH 3 b. Phản ứng trùng hợp CH-CH2 0 t ,xt,p n (polistiren) CH=CH2 n c. Phản ứng oxi hoá 4| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- CH=CH2 CH(OH)-CH2(OH) Haõy hoïc vì töông lai cuûa + 2KMnO4 + 4H2O +2MnO2 (đen) + 2KOH moãi chuùng ta và con chúng III) NAPHTALEN (C10H8) 1. Đặc trưng: có hai vòng benzen, dễ thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường. 2. Tính chất hoá học: a. Phản ứng thế Br CH COOH + Br2 3 + HBr NO2 H SO ,d + HNO3 2 4 + H2O b. Phản ứng cộng H2 0 Ni,t + 5H2 (C10H18) D. DẪN SUẤT CỦA HIĐRÔCACBON I. DẪN XUẤT HALOGEN 1) Phản ứng thế nguyên tử X bằng nhóm (–OH) 0 CH3-CH2-CH2-Cl + NaOH t CH3-CH2-CH2-OH + NaCl (ancol propylic) 2) Phản ứng tách hiđrôhalogenua C 2 H 5 OH,t 0 CH3-CH2-CH2-Br + KOH CH3-CH=CH2 + KBr + H2O 3) Phản ứng với Mg. ete CH3-CH2-CH2-Br + Mg CH3-CH2-CH2- Mg -Br khan (etyl magie bromua) II.ANCOL 1. Danh pháp: tên hiđrôcacbon ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhánh + ol 4 3 2 1 Ví dụ: C H 3 C H 2 C H C H 3 | butan-2-ol OH 3 2 1 C H 3 C H C H 2 OH 2-metyl propan-1-ol | CH 3 2. Tính chất hoá học a. Phản ứng thế với kim loại kiềm 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 5| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH b. Tính chất đặc trưng của glixerol 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2 O]2Cu + 2H2O (dd màu xanh lam) Haõy hoïc vì c. Phản ứng tách nước töông lai cuûa 0 170 C,H SO d moãi chuùng ta và C2H5OH C2H4 + H2O 2 4 con chúng ta. d. Phản ứng oxi hoá C2H5OH + CuO CH3CH=O + Cu + H2O C H 3 C H 2 C H CH 3 + CuO C H 3 C H 2 C CH3 + Cu + H2O | OH O 3. Điều chế a. Điều chế glixerol [C3H5(OH)3] 0 450 C CH2=CHCH3 + Cl2 CH2=CHCH2Cl + HCl C H2 C H C H2 0 CH2=CHCH2Cl + Cl2 + H2O t | | | + HCl Cl OH Cl C H C H C H2 C H C H C H2 | 2 | | + 2NaOH | 2 | | + NaCl Cl OH Cl OH OH OH b. Điều chế ancol etylic [C2H5OH] 0 H SO d,t (C6H10O5 )n + nH2O nC6H12O6 2 4 men ruou C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 III. PHENOL 1. Đặc trưng: có vòng benzen liên kết trực tiếp với nhóm OH OH 2. TÍNH CHÂT HOÁ HỌC a. Tác dụng với kim loại kiềm. 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 b. Tác dụng với dd bazo C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O c. Tác dụng với Br2 OH Br Br C6H5OH + 3 Br2 (trắng) + 3HBr Br (2,4,6-tribromphenol) OH NO2 NO2 C6H5OH + 3 HNO3 (Vàng) + 3H2O NO2 (2,4,6-trinitrophenol) 6| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- 3. Điều chế Haõy hoïc vì Br töông lai cuûa moãi chuùng ta và bôt Fe + Br2 + HBr con chúng ta. 200 300atm C6H5Br + 2 NaOH(đ, dư) C6H5Na + NaBr + H2O t0 C6H5Na + H2O + CO2 C6H5OH + Na2CO3 IV. ANĐÊHIT 1. Đặc trưng có nhóm chức ( –CH=O), có phản ứng tráng gương. Đặc biệt HCHO + AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra 4Ag. Công thức chung là *Đối với anđê hit no đơn chứcCnH2nO(n1) hoặc CnH2n+1CHO (n0) *Đối với anđêhit đa chức R(CHO)a 2. Danh pháp Số chỉ vị trí nhánh+ tên nhánh+ tên hidrocacbon no tương ứng với mạch chính + al 4 3 2 1 Ví dụ: C H3 C H C H 2 C HO | 3-metyl butanal CH 3 3. Tính chất hoá học a. Phản ứng cộng với H2 (đóng vai trò chất oxi hoá) Ni HCHO + H2 CH3OH Ni PTTQ: RCHO + H2 RCH2OH b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn (đóng vai trò chất khử): Dưới đây là phan ứng tráng gương. t0 HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O HCOONH4 + 2 NH4NO3 + 2 Ag (trắng) 0 t RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O RCOONH4 + 2 NH4NO3 + 2 Ag (trắng) 0 t RCHO + O2 RCOOH 4. Điều chế. 0 t RCH2OH + CuO RCHO + Cu + H2O xt,t 0 CH4 + O2 HCHO + H2O t0 C2H2 + H2O CH3CHO V. XETON 1. Đặc trưng. Có nhóm – C ở giữa. cách gọi tên. O 4 3 2 1 C H 3 C H 2 C C H 3 butan-2-on hoặc etyl metyl xeton || O 4 3 2 1 C H 3 C H 2 C C H 3 metyl vinyl xeton || O 2. Tính chất hoá học Ni,t R C H R' 0 R-CO-R’ + H2 | OH CH 3 CH 2 C CH 3 + H2 CH 3 CH 2 C H CH 3 ( butan-2-ol) Ni,t 0 | O OH 7| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- CN Haõy hoïc vì | töông lai cuûa CH 3 C CH 3 + HCN CH 3 C CH 3 (Xiano hidrin) moãi chuùng ta và O | OH con chúng ta. CH 3 C CH 3 + Br2 CH 3 C CH 2 Br + HBr CH3COOH O O VI. AXIT CACBOXYLIC 1. Đặc trưng và phân loại: Trong phân tử có nhóm –COOH, và có thể làm quỳ tím hoá đỏ. Có các loại axit sau: +Axit no đơn chức mạch hở: CnH2n+1COOH, n0 hoặc CmH2mO2, m1 +Axit không no, đơn chức mạch hở: CnH2n-1COOH, n0 hoặc CmH2m-2O2, m1 +Axit thơm đơn chức: CnH2n-7COOH, n6 + Axit đa chức 2. Danh pháp Axit + số chỉ nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + oic 4 3 2 1 Vd: C H3 C H C H 2 C OOH axit-3 metyl butanoic | CH3 3. Tính chất hoá học a. Tác dụng với giấy quỳ làm giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. b. Tác dụng vói kim loại (tác dụng được hết các kim loại đứng trước H2) Zn + 2CH3COOH (CH3COO)2Zn + H2 c. Tác dụng với oxit bazo và bazo tạo thành muối và nước. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + H2O d. Tác dụng với muối ( muối của axit yếu) 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O e. Tác dụng với ancol tạo thành este H SO đ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 2 0 4 t f. Tính chất đặc trưng của axit fomic HCOOH +2AgNO3 + 4NH3 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 4. Điều chế men giâm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 2CH3COOH 0 xt,t CH3OH + CO CH3COOH VII.ESTE:khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. 1. Có các loại este sau: a. Este no, đơn chức CnH2nO2 ( n2). Hoặc CnH2n+1COOCmH2m+1 b. Este không no, đơn chức: CnH2n-2O2 ( n2) 2. Một số tính chất của este H ,t0 R COO R’ H OH R COOH R’OH 0 HOH, t R COO R’ NaOH RCOONa R’O H 0 LiAlH ,t RCOOR’ R CH2 OH R’OH 4 8| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- VD: CH3[CH2 ]7 CH=CH[CH2]7 COOCH3 + H2 CH3[CH2]16COOCH3 0 Ni,t Metyl oleat Metyl stearat 0 H O, t CH3COO C6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O 2 Điều chế C6H5-OH + (CH3CO)2O CH3COOC6H5 + CH3COOH Phenol anhiđrit axetic phenyl axetat VIII)LIPIT Một số chất béo thường gặp: (C15H31COO)3C3H5 :Tripanmitin. (C17H35COO)3C3H5 :Tristearin. (C17H33COO)3C3H5 :Triolein (ko no). (C17H31COO)3C3H5 :Trilinolein (ko no). Tính chất hoá học + 0 H ,t (RCOO)3 C3H5 + 3HOH C3H5(OH)3 + 3RCOOH (RCOO)3 C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa IX)CACBOHIDRAT 1.Phân loại Gluxit là tên gọi một loại hợp chất hữu cơ rất phổ biến trong cơ thể sinh vật Thường có công thức ptử chung Cn(H2O)m. Các chất gluxit được phân làm 3 loại. a) Monosaccarrit là những gluxit đơn giản nhất, không bị thuỷ phân thành những gluxit đơn giản hơn. Ví dụ: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), ribozơ (C5H10O5) b)Điscaccarit là những sản phẩm ngưng tụ từ 2 đến 10 phân tử monosaccarit với sự tách bớt nước. Quan trọng nhất là các đisaccarit hay điozơ có công thức chung C12H22O11. Các đisaccarit này bị thuỷ phân tạo thành 2 phân tử monosaccarit. Ví dụ thuỷ phân saccarozơ. + 0 H ,t C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ fructozơ glucozơ c) Polisaccarit là những hợp chất cao phân tử. Khi bị thủy phân, polisaccarit tạo thành một số lớn phân tử monosaccarit. Ví dụ: Tinh bột, xenlulozơ, glicogen đều có công thức chung là (C6H10O5)n 2.Glucozơ tồn tại hai dạng -glucozơ nhóm -OH phía trên & -glucozơ nhóm -OH nằm phía dưới. 2C6H12O6 +Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O (Dd màu xanh lam) 0 t C5H11O5CHO +2AgNO3 +3NH3 +H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + NH4NO3 ( amonigluconat) 0 t C5H11O5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH C5H11O5COONa + Cu2O + 3H2O (natrigluconat) (đỏ gạch) + 0 H ,t C5H11O5CHO + H2 C5H11O5CH2OH (Sobitol) enzim C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C5H11O5CHO + Br2 + H2O C5H11O5COOH + 2HBr Chú ý Fructozo ko làm mất màu dd Br2. Các tính khác đều giống glucozo. 9| Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- Fructozo ngọt hơn glucozo. Điều chế + 0 H ,t (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 H + ,t 0 C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 saccarozo Fructozo glucozo 3.Saccarozơ Tính chất hoá học Tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam: 2C12H22O11 +Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O Thủy phân trong môi trường axit + 0 H ,t C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 saccarozo Fuctozo glucozo 4.TINH BỘT, XENLULOZƠ + 0 H ,t (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Phản ưng giưa hô tinh bôt va I2 dd màu xanh tím Xenlulozo tác dụng với HNO3 tạo nên xenlulozo trinitrat * H + ,t 0 [C6H7O2(OH)3]n +3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)]n + 3nH2O * Xenlulozo trinitrat:là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng. **Bảng tóm tắt một số tính chất của một số Cacbohiđrat C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 C12H22O11 (C6H10O5)n [C6H7O2(OH)3]n (glucozo) (Fructozo) (Saccarozo) (mantozo) Tinh bot xenlulozo AgNO3/NH3 Ag Ag Ko pứ Ag Ko pứ Ko pứ Cu(OH)2 Dd mau xanh Dd mau xanh Dd mau xanh lam Dd mau xanh Ko pứ Ko pứ lam lam lam Cu(OH)2,t0 Cu2O đỏ Cu2O đỏ Ko pứ Cu2O Ko pứ Ko pứ gạch gạch đỏ gạch HNO3/H2SO4 Có pứ Có pứ Có pứ Có pứ Có pứ [C6H7O2(ONO2)]n H2O/H+ Ko pứ Ko pứ Glucozo+Fructozo 2Glucozo Glucozo Glucozo X. AMIN có công thức phân tử chung như sau: +Amin no đơn chức : CnH2n+3N + Amin không no đơn chức: CnH2n+1N +Amin thơm CnH2n-5N A)Lực bazơ (C6H5)NH
- 4)Pứ đặc trưng anilin(C6H5NH2) 0 H 2 O, t C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr Chất nhận biết anilin (trắng) 0 H 2 O, t C6H5NH2 + 3HNO3 C6H2(NO2)3NH2 + 3H2O XI. AMINOAXIT là hc chứa cả nhóm amino(NH2 ) và nhóm cacboxyl(COOH) Chú ý:vì nó chứa cả hai nhóm trên nên chúng là hợp chất lưỡng tính. - Khi nhóm (COOH)>(NH2 ) Quỳ chuyển thành màu đỏ. - Khi nhóm (COOH)
- Vì trong phân tử protein còn có nhóm - NH2 và - COOH tự do nên có tính bazơ và tính axit tuỳ thuộc vào số lượng nhóm nào chiếm ưu thế. Trong dung dịch, protein có thể biến thành ion lưỡng cực +H3N - R - COO-. Khi tổng số điện tích dương và điện tích âm của ion lưỡng cực bằng không thì protein được gọi là ở trạng thái đẳng điện. e) Thuỷ phân protein: khi thủy phân đến cùng protein sẻ cho các axit amin. f) Phản ứng có màu của protein Tương tự peptit và aminoaxit, protein tham gia phản ứng cho màu. Phản ứng biure: Cho protein tác dụng với muối đồng (CuSO4) trong môi trường kiềm cho màu tím do sự tạo thành phức chất của đồng (II) với hai nhóm peptit. Phản ứng với HNO3 : Cho HNO3 đậm đặc vào protein sẽ xuất hiện màu vàng. 3. Phân loại protein Gồm 2 nhóm chính: a) Protein đơn giản: Anbumin: Gồm một số protein tan trong nước, không kết tủa bởi dung dịch NaCl bão hoà nhưng kết tủa bởi (NH4)2SO4 bão hoà. Đông tụ khi đun nóng. Có trong lòng trắng trứng, sữa. Còn một số loại khác: Globulin Prolamin GlueinProtamin b) Các protein phức tạp: Cấu tạo từ protein và các thành phần khác không phải protein. Khi thuỷ phân, ngoài aminoaxit còn có các thành phần khác như hiđratcacbon, axit photphoric. 3. Ứng dụng của protein Dùng làm thức ăn cho người và động vật. Dùng trong công nghiệp dệt, giày dép, làm keo dán. Một số protein dùng để chế tạo chất dẻo (như cazein của sữa). XIII. Polime : là hc có ptử khốí rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắc xích) liên kết với nhau *Phân loại Polime thiên nhiên vd:tinh bột,xenlulozo... (theo nguồn gốc) Polime tổng hợp vd:teflon ( CF2 -CF2 ) n , ( CH2 CH 2 ) n polietilen Polime bán tổng hợp vd:tơ visco ,tơ xenlulozo axetat *Phân loại polime trùng hơp vd:teflon ( CF2 -CF2 ) n , ( CH2 CH 2 ) n polietilen (theo p2 tổng hợp) polime trùng ngưng vd:nilon-6,6; nilon-6. **Một số loại polime quan trọng:-nilon-6,6 ( HN- CH2 6 NH-CO CH2 4 CO ) n nNH2(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH ( HN- CH 2 6 NH-CO CH 2 4 CO ) n + nH2O Hexametylen điamin Axit ađipic tơ nilon-6,6 -Nilon-6 ( HN- CH 2 5 CO ) n (tơ capron) Poli vinylclorua ( CH2 C H )n | Cl -Nilon-7 ( HN- CH 2 6 CO ) n tơ enang CH3 -Poli(metyl metacrylat) CH2-C [Thủy tinh hữu cơ(plexiglas)] n COOCH3 12 | Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- -Poli(metyl acrylat) CH C H 2 | n COOCH 3 t0 nHOOC-C6H4-COOH+nOH-[CH2]2-OH ( CO C 6 H 4COO CH 2 2 O ) n + 2nH2O axit terephtalic etylenglycol Poli (etylen-terephtalat),Tơ lapsan Tơ tơ thiên nhiên:bông,len,tơ tằm. Tơ hóa học: tơ tổng hợp:poliamit(nilon,capron);tở vinylic(vinilon,nitron...) Tơ nhân tạo: to visco, tơ xenlulozo axetat.... Caosu Thiên nhiên(isopren) ( CH 2 C CH3 =CH CH 2 )n n=1500-15000 Tổng hợp caosu buna ( CH2 CH=CH CH 2 )n caosu buna-S ( CH 2 CH=CH CH 2 CH C6 H5 CH 2 )n caosu buna-N ( CH 2 CH=CH CH 2 CH CN CH 2 )n Keo ure-fomandehit 0 nH2N-CO-NH2 +nCH2O ( HN-CO-NH-CH2 ) n + nH2O xt,t Một số bài tập nhận biết: 1. Cho 5 lọ mất nhãn gồm: propen, axetilen, glixerol, phenol, tinh bột. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên. 2. Cho 4 lọ mất nhãn sau metanal, 1-clopropan, benzen và axit axetic. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên. 3. Cho 5 lọ mất nhãn gồm 1-clopent-2-en, pent-2-en, 1-clopentan, 1-brombut-2-en, 2-brompropan. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên. Good luck to you!!! Verry good, good, good….!!! Chúc các bạn thành công trên con đường mình đã chọn. Nếu bạn tin rằng mình không làm được thì mãi mãi bạn không làm được!!! The end 13 | Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Hóa Học Hữu Cơ – Tập 2
90 p | 1731 | 665
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 1
19 p | 990 | 326
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 2
19 p | 691 | 237
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 3
19 p | 525 | 202
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 4
19 p | 394 | 182
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 5
19 p | 388 | 161
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 6
19 p | 300 | 151
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 7
19 p | 319 | 150
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 10
17 p | 337 | 138
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 9
19 p | 326 | 133
-
Hóa học hữu cơ phần bài tập part 8
19 p | 317 | 133
-
Giáo trình Hóa học hữu cơ Tập 2
406 p | 292 | 120
-
Giáo trình Hóa học hữu cơ Tập 1
230 p | 288 | 113
-
Giáo trình Hóa học hữu cơ Tập 3
326 p | 266 | 86
-
Tài liệu tham khảo: Hoá học hữu cơ
184 p | 125 | 24
-
Hóa học hữu cơ - Lý thuyết đại cương: Phần 2
100 p | 76 | 9
-
Hóa học hữu cơ - Bài tập cơ sở (Tập 1 - In lần thứ hai): Phần 1
42 p | 79 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn