
5/14/2012
1
HOCH ĐNH NGÂN SCH & THẨM ĐNH DỰ
N ĐẦU TƯ
CHƯƠNG VI
Ví dụ:
•Cho CF = {13, 15, 16, 21, 35, 41, 56}
•Viết biểu thức tính tổng CF và tính giá trị biểu
thức đó?
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Khái niệm hoạch định ngân sách
2. Phân loại dự á n đầu tư
3. Lựa chọn dự á n đầu tư
4. Thẩm định dự á n đầu tư theo NPV, IRR, PI, PP,
DPP
Mục tiêu bài học
•Hiểu được khái niệm, mục tiêu của hoạch đinh ngân
sách
•Phân loại được các loại dự án đầu tư, xác định mối
quan hệ giữa các dự án
•Nhận định và lựa chọn dự án đầu tư
•Thẩm định dự án đầu tư qua các phương pháp:
1. Hiện giá thun: NPV
2. T sut thu nhp ni b: IRR
3. T sô sinh li: PI
4. Thi gian thu hi vn: PP
5. Thi gian thu hi vn c chit khu: DPP

5/14/2012
2
Hoạch định ngân sách
Phần I
I. Hoạch định ngân sch va mục tiêu của
doanh nghiệp
1.1 Khi niệm hoạch định ngân sch.
1.2 Cơ s dng để hoạch định ngân sch.
1.3 Mục tiêu của việc hoạch định ngân sch
trong doanh nghiệp.
1.1 Khi niệm.
Hoch đnh
ngân sch
L vic xem xt
V cân nhc
Nên huy đng vn t đâu
L hiu qu nht
Đ đp ứng đủ vn cho cc
d n đu tư đ đưc chn
VD: Doanh nghip phi xem xt v cân nhc nên huy đng
vn t ngun no sau đây.
Vay ngân hng.
Pht hnh c phiu.
Vay cc doanh nghip khc.
1.2 Nguyên tc trong hoạch định ngân sch.
Ngun vn đu tiên đưc dng đ đu tư
Phi l vn CSH.
Ngun vn huy động từ đâu c
Chi ph s dng vn thp nht s đưc s dng trưc
Sau đ đến các ngun vn huy động
C chi ph s dng vn cao hơn
Khi chi ph s dng vn cao hơn t sut sinh li
Th vic huy động vn s dừng li

5/14/2012
3
1.3 Mục tiêu hoạch định ngân sch
1.Huy động vn
C chi ph thp
nht
2.Đáp ng kp thi
v đ vn cho các
d án đu tư đã
chọn
3. Ti đa ha
Li nhun
Phân loại
Dự án đầu tư
Phần II
2.1 Phân loại dư n đầu tư
CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH
ĐẦU TƯ
D n đu tư
mở rng D n đu tư
thay th
D n đu tư
đp ứng yêu cu
pháp lý, tiêu
chuẩn sức khỏe
2.1 Nhận diện cc dự n đầu tư
•VD1: xây dng thêm nha xưng, mua sm thêm
my mc, thit b
mi………………………………………….
•VD2: Mua dây chuyn sn xut mi cho năng
sut cao đê thay thê cho dây chuyn sn xut c
đa li thi…………………………………………………………
•VD3:Mua thit b chng khi bi, chng ô nhim
đê lp đt vo phân xưng sn
xut……………………………...

5/14/2012
4
2.2 Xem xt mối quan hê của cc dư n
CĂN CỨ VÀO MỐI QUAN HỆ
CỦA CÁC DỰ ÁN
D n đc
lập nhau D n phụ
thuc
D n loi tr
nhau
II. Xem xt mối quan hê của cc dư n
VD1: Dư n A mua sm my mc mi đê sn xut.
Dư n B đem tin đu tư vo bt đng sn.
(gt: DN c đu vn đê đu tư ca 2 dư n, va ca 2 dư n đu l cc dư n hiu qu)
Kt luận………………………………………………………………………………
VD2: Dư n A xây dng nha xưởng đê sn xut sn phẩm mi.
Dư n B: mua sm thit b, công cụ, dụng cụ va dây chuyn sn xut.
Kt luận………………………………………………………………………
VD3: Mt doanh nghip đang xem xt mua mt dây chuyn sn
xut mi đê thay thê cho dây chuyn sn xut c đa li thi.
Dư n A: Mua dây chuyn sn xut của nhật
Dư n B: Mua dây chuyn sn xut của hn quc
Kt luận…………………………………………………………………….
III. Thẩm định cc dư n đầu tư
Mt sô tiêu chun dng đê thm đnh dư n đu tư.
1. Tiêu chun hiện gia thun: NPV
2. Tiêu chun ty sut thu nhp ni bô: IRR
3. Tiêu chun ty sô sinh li: PI
4. Tiêu chun thi gian thu hi vn: PP
5. Tiêu chun thi gian thu hi vn c chit khu: DPP
Thẩm đnh d
á n đu tư
Da vo mt s tiêu chuẩn nht đnh
Đánh giá xem d án đu tư no tt nht
Đưa ra quyết
đnh la chọn
đ đu tư.
3.1 Tiêu chuẩn hiện gi thuần.
A. Khi nim:
Hin gi thun của
mt d n đu tư
L gi tr của dng tin d kin trong tương lai do
D n đu tư ny mang li đưc quy v hin ti
Sau khi đ tr đi vn đu tư ban đu của d n
NPV =
(Net Present value)
Gi tr hin ti của dng tin
d kin trong tương lai - Vn đu tư
ban đu

5/14/2012
5
B. Xây dựng công thức nh
Gi s mt d n đu tư pht sinh dng tin d kin
trong tương lai như sau:
0 1 2 n
3
I CF2 CF3 CFn
CF1
………….
Trong đ:
CFn : Dng tin của d n to ra vo cui năm n
I : Khon đu tư ban đu của d n
NPV = CF1
1+ r
CF2
(1+ r)2
+ CF3
(1+ r)3
CFn
(1+ r)n
+ + ….. + - I
NPV = CF X PVFA (r,n) - I
C. Dng NPV để lựa chọn dự n
Nếu NPV > 0
Nếu NPV = 0
Nếu NPV < 0
La chọn d án
Ty thuộc quan đim ca
Nh đu tư
Loi b d án
Ch : nếu l các d án đu tư loi trừ nhau th ta s
la chọn d án đu tư no c NPV dương cao nht.
Bi ton 2: Nha đầu tư ANZ đang phi đối mt vi việc lựa chọn mt
trong 2 dư n A hoc B. biết cc thông tin vê hai dư n ny như sau:
Dư n A Dư n B
Sô tin đu tư ban đu 400.000$ 550.000$
Dng tin pht sinh đu 100.000$ 150.000$
Đi sng của mi dư n 5 năm 5 năm
Chi ph sư dụng vn 10% 10%
Hỏi nh đu tư s la chn d n no trong 2 d
n trên đ đu tư?
E. Ưu và nhược điểm của tiêu chuẩn hiện giá thuần (NPV)
•1. Ưu điểm:
–Đã tính đn giá tr của tin tệ theo thi gian.
–Đã xem xét đn toàn b dòng tin.
–Có tính cht phân phi tức là:
NPV(A+B+C) = NPV(A) + NPV(B) + NPV(C).
•2. Nhưc điểm:
–Phi xác đnh lãi sut chit khu trưc mi tính đưc NPV.
–Trưng hp các d án có đi sng khác biệt nhau thì tiêu chun này
không còn chính xác.
–Khi ngun vn đu tư b gii hạn thì khó thm đnh đưc d án.