
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
HOÀN THIỆN CHO VAY HẠN MỨC TÍN DỤNG HỘ
NÔNG DÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
HOÀN THIỆN CHO VAY HẠN MỨC TÍN DỤNG HỘ
NÔNG DÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:TS. LẠI TIẾN DĨNH
TP.HỒ CHÍ MINH- NĂM 2016

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là do tôi nghiên cứu và thực hiện. Các số liệu và
thông tin sử dụng trong luận văn đều có nguồn gốc trung thực và đƣợc phép công bố.
Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016
Nguyễn Thị Kim Ngân

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ, hình vẽ
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................... 1
1.1 Lý do thực hiện đề tài: ....................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................... 2
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 2
1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài. .................................................... 2
1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu: .................................................................................. 3
1.6 Ý nghĩa khoa học của đề tài ............................................................................... 3
1.7 Kết cấu của luận văn .......................................................................................... 3
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CHO VAY HẠN MỨC TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.............................................................. 4
2.1 Tổng quan về tín dụng ngân hàng thƣơng mại ............................................. 4
2.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng .................................................................... 4
2.1.2 Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế - xã hội ............. 4
2.1.2.1 Là trung gian điều hoà quan hệ cung cầu về vốn trong nền kinh tế ........... 4
2.1.2.2 Thúc đẩy quá trình tập trung vốn, tập trung sản xuất. ................................ 5
2.1.2.3 Hỗ trợ cho quá trình sản xuất đƣợc thực hiện bình thƣờng liên tục và phát
triển ..................................................................................................................... 5
2.1.2.4 Thúc đẩy việc sử dụng vốn có hiệu quả ...................................................... 5
2.1.2.5 Tạo điều kiện mở rộng và phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại ................. 5
2.2 Cho vay hạn mức tín dụng ngân hàng ........................................................... 6
2.2.1 Khái niệm cho vay hạn mức tín dụng: ........................................................ 6
2.2.2 Đặc điểm, vai trò của cho vay hạn mức tín dụng ....................................... 6
2.2.2.1 Đặc điểm của cho vay hạn mức tín dụng .................................................... 6

2.2.2.2 Vai trò của cho vay HMTD ......................................................................... 7
2.2.3 Ưu, nhược điểm của cho vay theo HMTD .................................................. 7
2.2.3.1 Ƣu điểm của cho vay theo HMTD .............................................................. 7
2.2.3.2 Nhƣợc điểm của cho vay theo HMTD ........................................................ 8
2.2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến cho vay theo HMTD ......................................... 8
2.2.4.1 Nhân tố bên trong ngân hàng ...................................................................... 8
2.2.4.2 Nhân tố bên ngoài ngân hàng .................................................................... 10
2.3 Tổng quan về hộ nông dân ............................................................................ 12
2.3.1 Khái niệm về hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân ................................... 12
2.3.1.1 Khái niệm về hộ nông dân: ....................................................................... 12
2.3.1.2 Kinh tế hộ nông dân: ................................................................................. 13
2.3.1.3 Phân loại kinh tế hộ nông dân ................................................................... 14
2.3.2 Đặc điểm, vai trò của kinh tế hộ nông dân đối với nền kinh tế ................ 15
2.3.2.1 Đặc điểm của kinh tế hộ nông dân ............................................................ 15
2.3.2.2 Vai trò của kinh tế hộ nông dân đối với nền kinh tế: ................................ 16
2.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến kinh tế hộ nông dân: .................................... 18
2.3.3.1 Nhóm yếu tố thuộc điều kiện tự nhiên ...................................................... 18
2.3.3.2 Nhóm các yếu tố liên quan đến thị trƣờng và các nguồn lực: ................... 19
2.3.3.3 Nhóm các yếu tố thuộc khoa học kỹ thuật và công nghệ .......................... 20
2.3.3.4 Nhóm yếu tố thuộc quản lý vĩ mô nhà nƣớc ............................................. 20
2.3.4 Sự cần thiết của cho vay hạn mức tín dụng đối với hộ nông dân ............. 21
2.3.4.1 Góp phần thúc đẩy quá trình tập trung vốn, tập trung sản xuất, nâng cao
hiệu quả sản xuất..................................................................................................... 21
2.3.4.2 Thúc đẩy việc mở rộng các hình thức hợp tác, góp vốn chuyển giao kỹ
thuật cũng nhƣ tiêu thụ sản phẩm. .......................................................................... 22
2.3.4.3 Đáp ứng nhu cầu vốn cho hộ sản xuất để duy trì quá trình sản xuất liên
tục, góp phần phát triển kinh tế. ............................................................................. 22
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .............................................................................................. 23
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CHO VAY HẠN MỨC TÍN DỤNG HỘ NÔNG
DÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP TIỀN GIANG. .................................... 24

