Ố
Ệ
Ự
Ẩ
Ể
Ệ
H TH NG CHU N M C KI M TOÁN VI T NAM ------------------------------------------------------------------------------------------------
Chu n m c s 570
ự ố
ẩ
ế ị
ố
ngày 28 tháng 11 năm 2003 c a B tr
ng B Tài chính)
Ạ Ộ Ụ
ộ ưở
ộ
HO T Đ NG LIÊN T C (Ban hành theo Quy t đ nh s 195/2003/QĐ-BTC ủ
QUY Đ NH CHUNG
Ị
ự 01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n và h ị ắ ẩ ụ ủ ể ứ ủ ụ ơ ả ệ ố ớ ắ ả ị ể ệ ủ ụ ả ệ ể ậ ệ ố ủ ơ ị ượ ể ng ướ ụ ể d n th th c áp d ng các nguyên t c và th t c c b n đ i v i trách nhi m c a ki m ủ ụ ơ ả ẫ đ nh "ho t đ ng liên t c" mà toán viên và công ty ki m toán trong vi c xem xét gi ạ ộ doanh nghi p đã s d ng đ l p và trình bày báo cáo tài chính, bao g m c vi c xem ử ụ ồ xét các đánh giá c a Ban Giám đ c c a đ n v đ ạ ộ c ki m toán v kh năng ho t đ ng ủ ề ả liên t c c a đ n v . ị ụ ủ ơ
ậ
ế ạ
ự
ư
ể
ệ
ậ
ể
ể
ả
đ nh "ho t đ ng liên t c" mà doanh nghi p đã s ụ
ả ị
ệ
02. Khi l p k ho ch và th c hi n ki m toán cũng nh khi đánh giá và trình bày ý ki n ế nh n xét trong báo cáo ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i luôn ể ử xem xét s phù h p c a gi ạ ộ ợ ủ d ng đ l p và trình bày báo cáo tài chính.
ự ể ậ
ụ
03. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và đ ự ụ ể ẩ ượ ậ ể c v n d ng cho ki m ụ toán thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công ty ki m toán. ụ ủ ể ị
ể ủ ủ ự ể ả ẩ ị Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a chu n m c này trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính. ể
ơ ả ể ế t c n thi ả c ki m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toán c n ph i t v nguyên t c và th t c quy đ nh trong chu n m c này ể ử ụ ủ ụ ầ ự ẩ ị Đ n v đ ị ượ ể có nh ng hi u bi ữ đ ph i h p công vi c và s d ng đúng đ n k t qu ki m toán. ể ố ợ ắ ắ ế ế ề ử ụ ế ầ ệ ả ể
Các thu t ng trong chu n m c này đ c hi u nh sau: ữ ự ậ ẩ ượ ư ể
ạ ộ ị ượ ụ 04. Ho t đ ng liên t c: ể ự ộ ươ ộ ế ẹ ạ ộ ể ừ ừ ế ạ ộ ấ ầ ầ ng lai g n ngày k t thúc niên đ k toán) khi ể ể ặ các ch n theo pháp lu t và các quy đ nh ụ M t đ n v đ ộ ơ c (ít nh t là m t năm k t ả ự ả i th , ng ng ho t đ ng ho c thu h p đáng k ả ị ộ ừ ị ạ ộ ủ ợ ế ậ c coi là ho t đ ng liên t c trong m t t có th d đoán đ ộ ượ không có ý đ nh ho c yêu c u ph i gi ặ quy mô ho t đ ng, tìm ki m s b o h t hi n hành. ệ
N I DUNG CHU N M C
Ộ
Ự
Ẩ
Trách nhi m c a Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán ố ơ ị ượ ủ ệ ể
5. Gi ả ị ắ ơ ả ụ ộ ả ả ượ ơ ở ả ơ ạ ộ đ nh này, tài s n và n ph i tr đ ả ị ự ậ ậ ự ả ợ ả ả ợ ả ệ đ nh ho t đ ng liên t c là m t nguyên t c c b n khi l p và trình bày báo cáo tài ị chính. Theo gi c ghi nh n d a trên c s là đ n v có kh năng th c hi n giá tr các tài s n và thanh toán các kho n n ph i tr trong đi u ề ả ki n kinh doanh bình th ị ng. ườ ệ
1
ẩ ẩ ố ố ơ ự ế ả ả ụ ủ ơ ả ế ị ạ ộ ề ự ế ấ ị ượ 06. Chu n m c k toán s 01 "Chu n m c chung" quy đ nh Ban Giám đ c đ n v đ c ự ki m toán ph i xem xét, đánh giá c th kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v , và ể ị ụ ể m t s chu n m c k toán khác quy đ nh các v n đ liên quan đ n kh năng ho t ạ ị ộ ố đ ng liên t c c n xem xét và trình bày trên báo cáo tài chính. ộ ẩ ụ ầ
ẩ ậ ự ế ơ ặ ầ ể ị ị ượ ố ạ ộ ẽ ế ụ ụ ệ ng lai g n tr khi doanh nghi p có ý đ nh gi ươ ạ ộ ừ ệ ầ ị ộ ả ườ ừ ng trong t ạ ộ ẹ ể ặ ụ ế ả c b t c s không ch c ch n tr ng y u nào liên quan t ắ ớ ủ ơ ế ụ ị ấ ạ ộ ự ụ ả ơ ị ắ ờ ắ ắ ượ ậ ụ ơ ở ơ Chu n m c k toán “Trình bày báo cáo tài chính” có quy đ nh khi l p và trình bày báo i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán c n ph i đánh cáo tài chính, Giám đ c (ho c ng ườ ứ ầ ả giá v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v . Báo cáo tài chính ph i đ c l p trên ả ị ụ ủ ơ ề ả ượ ậ đ nh là doanh nghi p đang ho t đ ng liên t c và s ti p t c ho t đ ng kinh c s gi ạ ộ ơ ở ả ị ặ ị doanh bình th i th ho c b ả ể bu c ph i ng ng ho t đ ng, ho c ph i thu h p đáng k quy mô ho t đ ng c a mình. ủ ạ ộ ả ế t Trong quá trình đánh giá kh năng ho t đ ng liên t c, n u Ban Giám đ c nh n bi ậ ố ạ ộ ề i các s ki n ho c đi u đ ấ ứ ự ọ ượ ặ ự ệ ế ki n có th gây ra nghi ng đáng k v kh năng ti p t c ho t đ ng c a đ n v , thì ể ạ ộ ả ể ề ệ các v n đ không ch c ch n này ph i đ c trình bày trên báo cáo tài chính. Khi báo ả ượ ề c l p d a trên c s ho t đ ng liên t c, thì đ n v ph i trình cáo tài chính không đ ơ ở bày đi u này và c s áp d ng trong vi c l p báo cáo tài chính cùng các lý do đ n v ị ệ ậ ề không đ c đánh giá là có kh năng ho t đ ng liên t c. ạ ộ ượ ụ ả
ụ ự ả ị ợ ủ c ki m toán c n xem xét t ầ ấ ả ạ ộ t c các thông tin s n có trong m t t ẵ ộ ươ ngày k t thúc niên đ k toán. M c đ ượ ể ừ c, ít nh t là 12 tháng k t ự ệ ộ ế ườ ộ ơ ụ ụ ị ừ ế ả ị ậ ơ ồ ự ợ ể ư ệ ế ầ ế ủ ụ ộ ả ố ầ ự ồ đ nh ho t đ ng liên t c, Ban Giám đ c ố Trong quá trình đánh giá s phù h p c a gi ng lai g n ầ đ n v đ ị ượ ể ơ ứ ộ có th d đoán đ ế ấ ể ự ợ ụ ể ng h p c th . trong t ng tr xem xét hoàn toàn ph thu c vào các s ki n th c t ự ế ộ i các Khi m t đ n v liên t c ho t đ ng có lãi và có kh năng ti p c n d dàng t ậ ạ ộ ớ ễ ả đ nh ho t đ ng liên t c là ngu n l c tài chính thì đ n v có th đ a ra k t lu n là gi ụ ạ ộ ị ườ ng t. Trong các tr phù h p mà không c n ph i th c hi n các th t c phân tích chi ti ự xung quanh kh năng h p khác, Ban Giám đ c c n ph i xem xét m t lo t các nhân t ạ ả ố ả ợ i và d tính, l ch thanh toán n ph i tr cũng nh các ngu n tài tr ti m sinh l ợ ề ợ ị ư ả ả ờ đ nh ho t đ ng liên t c là phù h p. c khi có th đ a ra k t lu n gi năng khác tr ợ ả ị ể ư i hi n t ệ ạ ướ ạ ộ ụ ế ậ
ệ ủ ơ ị ượ ộ ạ ố ủ ề ế ể ờ c ki m toán v gi ề ả ị ấ ị ể ấ ề ầ ề ệ ắ ắ ặ đ nh ho t đ ng liên 07. Vi c đánh giá c a Ban Giám đ c đ n v đ ạ ộ ả ươ t c có liên quan đ n xét đoán ch quan t ng i m t th i đi m nh t đ nh v k t qu t ế ụ lai c a các s ki n ho c đi u ki n không ch c ch n. Các v n đ c n xem xét bao ự ệ ủ g m:ồ
ắ - M c đ không ch c ch n liên quan t ắ ớ ế ả ủ ề ộ ng đ ượ ứ ườ ứ ộ ể ẩ ị ố ầ ấ ả ư ố ệ i k t qu c a m t s ki n hay đi u ki n ộ ự ệ ng lai mà Ban Giám đ c c tăng lên đáng k theo m c đ càng xa trong t th ố ươ ủ xem xét. Vì lý do đó, chu n m c k toán chung quy đ nh c th vi c đánh giá c a ự ế ụ ể ệ Ban Giám đ c và đ a ra giai đo n mà Ban Giám đ c c n xem xét t t c các thông tin ạ s n có; ẵ
- M i đánh giá v t ng lai đ u đ ọ ề ươ ề ẵ ờ i th i đi m xét ể c coi là h p lý ự ệ ẫ ạ ượ ợ i th i đi m xét đoán; c d a trên các thông tin s n có t ượ ự đoán. Các s ki n phát sinh sau có th mâu thu n v i các đánh giá đ ớ ể t ạ ể ờ
ệ ấ ề ố ưở ị i k t qu c a các s ki n ho c các đi u ki n. ng t - Quy mô và tính ch t ph c t p c a đ n v , b n ch t và đi u ki n kinh doanh c a đ n ủ ơ ị ả bên ngoài đ u có th nh ng b i các nhân t ể ả ề ở ặ ả ủ ứ ạ ủ ơ ấ v cũng nh m c đ đ n v b nh h ị ả ư ứ ộ ơ ị i xét đoán liên quan t h ớ ế ưở ự ệ ề ệ ớ
2
ụ ề ự ệ ẽ ặ ể c nêu ra d 08. Ví d v các s ki n ho c các đi u ki n riêng r ho c k t h p v i nhau có th gây ra ướ i ặ ế ợ đ nh ho t đ ng liên t c đ ạ ộ ớ ụ ượ ề ệ ợ ủ ả ị ể ề ự ờ s nghi ng đáng k v s phù h p c a gi ự đây:
ấ ệ ề ặ
D u hi u v m t tài chính • Đ n v lâm vào tình tr ng n ph i tr l n h n tài s n ho c n ph i tr ng n h n ạ ả ả ớ ả ả ả ặ ắ ạ ợ ơ ợ ị ơ l n h n tài s n l u đ ng; ớ ơ ả ư ộ
ạ ắ ượ ế ả ả • Đ n v có các kho n n dài h n s p đ n h n tr mà không có kh năng đ ề ạ ặ ị ặ ụ ộ ị c giãn ả ơ n ho c không có kh năng thanh toán, ho c đ n v ph thu c quá nhi u vào các ơ ợ kho n vay ng n h n đ tài tr các tài s n dài h n; ợ ả ể ả ạ ả ắ ạ ợ
ấ ệ ủ ề ệ ắ ỏ
ị ạ ộ ự • D u hi u v vi c c t b các h tr tài chính c a khách hàng và ch n ; ủ ợ ỗ ợ • Lu ng ti n t ề ừ ồ báo trong t ươ
i m c bình th ng; ị ơ ỉ ố ấ ướ ườ ứ
ạ ộ ị ủ ự ề ả ớ đ ỗ ượ ớ ồ ể ạ
ổ ứ ợ ồ ặ ọ
ả
ả ủ ợ ủ ụ ề ồ
các giao d ch mua ch u sang mua thanh toán ngay v i các nhà cung ho t đ ng kinh doanh b âm th hi n trên báo cáo tài chính hay d ể ệ ng lai; • Đ n v có các ch s tài chính x u d • L ho t đ ng kinh doanh l n ho c có s suy gi m l n v giá tr c a các tài s n ả ặ c dùng đ t o ra các lu ng ti n; ề • N t n đ ng ho c ng ng thanh toán c t c; ừ • Không có kh năng thanh toán n khi đ n h n; ế ạ ợ • Không có kh năng tuân th các đi u kho n c a h p đ ng tín d ng; ả • Chuy n đ i t ể ổ ừ ớ ị ị c p;ấ
ế ệ ể ả ả ợ • Không có kh năng tìm ki m các ngu n tài tr cho vi c phát tri n các s n ph m ẩ ồ thi t y u ho c các d án đ u t t y u. m i thi ớ ầ ư ế ế ế ế ự ặ
ấ ạ ộ ệ ề ặ
ơ ủ ố ế ạ ị ị ượ c thay th ; ế
ng l n, m t gi y phép b n quy n ho c m t m t nhà ấ ấ ả ộ ơ ớ ề ặ ấ ộ D u hi u v m t ho t đ ng • Đ n v b thi u thành ph n lãnh đ o ch ch t mà không đ ầ • Đ n v b m t m t th tr ị ườ ị ấ cung c p quan tr ng; ị ấ ọ
• Đ n v g p khó khăn v tuy n d ng lao đ ng ho c thi u h t các ngu n cung c p ấ ụ ụ ề ể ế ặ ộ ồ ơ ị ặ quan tr ng.ọ
ấ ệ
ề ố ủ ị
ư ư ượ ử ế ơ ị ủ ị ệ có th d n đ n các kho n b i th ị ụ ệ ườ ị ể ẫ ế ồ
c; ng b t l Các d u hi u khác • Không tuân th theo các quy đ nh v v n cũng nh các quy đ nh khác c a pháp lu t; ậ • Đ n v đang b ki n và các v ki n này ch a đ ệ c x lý mà n u đ n v thua ki n ng không có kh năng đáp ng đ ứ ả ả • Thay đ i v lu t pháp ho c chính sách c a Nhà n c làm nh h ả ơ ượ ưở ấ ợ ớ i i t ổ ề ậ ướ ủ ặ
• Các d u hi u khác. đ n v ; ị ơ ấ ệ
nh h ưở ả ủ ụ ả c gi m nh b i các nhân t ự ệ ẹ ở ng c a vi c đ n v không có kh năng thanh toán các kho n n ủ ề ơ ệ ị ể ượ ả ố ế ả ụ ươ ư ề ng c a các s ki n hay đi u ki n này có th đ Ả ể ượ khác. Ví d , nh h ả ệ ưở ng khi đ n h n có th đ ph i tr thông th ẹ ằ ạ ườ ả ả k ho ch duy trì lu ng ti n đ y đ nh vi c áp d ng các ph ế ạ ầ ủ ờ ệ ồ lý tài s n c đ nh, đi u ch nh l ả ố ợ c gi m nh b ng vi c Ban Giám đ c có ệ ng pháp khác nh thanh ồ i l ch thanh toán n , ho c tìm ki m thêm các ngu n ạ ị ố ị ế ề ặ ợ ỉ
3
ng vi c m t m t nhà cung c p quan tr ng có ng t ệ ấ ấ ọ ộ v n m i. T ớ ố th đ ể ượ ưở c gi m nh b ng vi c thay th m t ngu n cung c p phù h p khác. ế ộ nh v y, nh h ư ậ ả ệ ự ẹ ằ ươ ả ấ ồ ợ
Trách nhi m c a ki m toán viên và công ty ki m toán ủ ể ể ệ
09. Ki m toán viên và công ty ki m toán có trách nhi m xem xét tính h p lý c a gi ể ủ ể ạ ộ ụ ơ ố ệ ị ượ ể ắ i kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ ụ ủ ơ ả đ nh ợ ả ị c ki m toán đã s d ng khi l p và ậ ử ụ không ch c ch n tr ng y u nào liên ọ c trình ầ ị ượ ế ắ c ki m toán c n ph i đ ả ượ ể ho t đ ng liên t c mà Ban Giám đ c đ n v đ trình bày báo cáo tài chính và xem xét có y u t ế ố quan t ạ ộ bày đ y đ trên báo cáo tài chính. ớ ầ ủ
10. Ki m toán viên và công ty ki m toán không th d đoán h t đ ể ế ượ ị ể ẫ ươ ế ơ ể ề ể ự ả ề ậ ả ụ ề ả ả c ki c các s ki n ho c ặ ự ệ ể ạ ng lai có th d n đ n kh năng đ n v không th ti p t c ho t đi u ki n trong t ể ế ụ ệ ề ả đ ng, do đó, khi báo cáo ki m toán không đ c p đ n tính không ch c ch n v kh ắ ộ ắ ế năng ho t đ ng liên t c không có nghĩa là đã đ m b o v kh năng ho t đ ng liên t c ụ ạ ộ ạ ộ c a đ n v đ ủ ơ ểm toán. ị ượ
Các v n đ c n xem xét khi l p k ho ch ki m toán ậ ế ạ ấ ề ầ ể
ể
ế ạ ự ệ
ắ ế
ể ờ
ự
ể
ề
ệ
11. Trong quá trình l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i ả ể cân nh c đ n nh ng s ki n ho c đi u ki n có th gây ra s nghi ng đáng k v ể ề ặ kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v . ụ ủ ơ ị
ậ ữ ạ ộ
ả
ố
ể
ể ứ
ể ự ệ
ề
ặ
ằ ả
ả ự ế
ể ể
ụ ủ ơ ị ượ ệ
ượ
ể
ệ
ệ
ệ
ệ
ề
ế ể ề ặ ạ
ể ự ệ
ả ể
ủ
ủ
ề
ệ
12. Trong su t quá trình ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i luôn luôn ờ l u ý đ n các b ng ch ng v các s ki n ho c đi u ki n có th gây ra s nghi ng ề ệ ư ự c ki m toán. N u các s đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ ạ ộ c phát hi n, ngoài vi c th c hi n các th t c ki m toán ki n ho c đi u ki n đ ủ ụ ự ứ ộ ả theo đo n 26, ki m toán viên và công ty ki m toán c n ph i xem xét m c đ nh ầ ể h ng c a các s ki n, đi u ki n này đ n đánh giá c a ki m toán viên và công ty ế ki m toán v r i ro ki m toán.
ưở ể
ề ủ
ể
ể ệ ề ả ị ụ ể ở ự ệ ế ạ ậ ể ả ớ c ki m toán m t cách k p th i, đ ng th i xem xét l ạ ộ ể ể ồ ị ộ ố ề ạ ộ ờ ế ề ấ ả 13. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét các s ki n và đi u ki n liên quan ể ầ đ nh ho t đ ng liên t c trong su t quá trình l p k ho ch ki m toán b i vì đ n gi ố ế vi c này giúp cho ki m toán viên và công ty ki m toán có th th o lu n v i Ban Giám ậ ể ệ i k ho ch và các đ c đ n v đ ố ạ ạ ế ờ ị ượ ơ gi ụ i pháp c a Ban Giám đ c v các v n đ liên quan đ n kh năng ho t đ ng liên t c ủ ả đã phát hi n đ c. ệ ượ
14. Tr ng h p Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán đã đ a ra đánh giá ban đ u v kh ườ ố ơ ư ề ầ ị ượ ắ ầ ụ ể ể ộ ể ạ ơ ố i các đánh giá c a Ban Giám đ c đ n v đ ị ượ ạ ự ệ i quy t các phát hi n này. ả ể ợ năng ho t đ ng liên t c ngay khi b t đ u cu c ki m toán thì ki m toán viên và công ty ạ ộ c ki m toán đã ki m toán c n xem xét l ể ủ ầ th c s phát hi n ra các s ki n và đi u ki n nh đã nêu trong đo n 08 và k ho ch ạ ế ự ự c a Ban Giám đ c đ n v đ ủ ư ề c ki m toán nh m gi ả ệ ố ơ ị ượ ệ ằ ế ể ệ
15. Tr ng h p Ban Giám đ c đ n v đ ợ ơ ể ị ượ ạ ộ ư ư ậ ầ ơ ầ ố ể ụ ả ị ờ ố ụ c ki m toán v c s áp d ng gi ề ơ ở ậ ả ạ ề ạ ộ ụ ể ầ ề c ki m toán ch a đ a ra đánh giá ban đ u v ườ ị kh năng ho t đ ng liên t c, ki m toán viên c n th o lu n v i Ban Giám đ c đ n v ớ ả ả đ đ nh ho t đ ng liên t c khi l p báo cáo tài ể ậ ụ ượ ạ ộ ề chính, đ ng th i th o lu n v i Ban Giám đ c v s t n t i c a các s ki n và đi u ồ ự ệ ề ự ồ ạ ủ ớ ố ki n nh đã nêu trong đo n 08. Khi phát hi n ra các s ki n ho c đi u ki n liên quan ệ ự ệ ư ặ ệ ệ đ n gi đ nh ho t đ ng liên t c, ki m toán viên có th yêu c u Ban Giám đ c đánh giá ố ể ả ị ế s ki n này. ự ệ
4
16. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét nh h ự ệ ưở ủ ầ ả ể ệ ề ầ ng c a các s ki n, đi u ề ể c phát hi n khi đ a ra đánh giá ban đ u v các b ph n c a r i ro ki m i n i dung, ậ ủ ủ ng t ưở ượ ự ệ ộ ể ả ớ ộ ề ể ki n đã đ ư ệ toán vì s hi n h u c a các s ki n, đi u ki n này có th nh h ữ ủ ệ ự ệ l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m toán. ủ ụ ủ ị ể ạ
Xem xét các đánh giá c a Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán ố ơ ị ượ ủ ể
đ n v đ
17. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét các đánh giá c a Ban Giám đ c ố ầ ủ c ki m toán v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v . ụ ủ ơ ị ạ ộ
ể ơ ị ượ
ể ả
ể
ề
ả
ể
ả
ơ
ờ ầ ủ
ư
ể
ạ ộ
ủ
ả
ơ ở
ự
ờ
ơ
ể
ể
ầ
ố ơ ị ượ
ờ
ể
ả
ngày k t thúc niên đ k toán.
18. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i xem xét trên cùng kho ng th i gian mà ể c ki m toán đ a ra đánh giá theo yêu c u c a chu n Ban Giám đ c đ n v đ ẩ ị ượ ố m c k toán chung. N u đánh giá c a Ban Giám đ c v kh năng ho t đ ng liên ố ề ế ự ế ể t c c a đ n v đ c ki m toán d a trên c s kho ng th i gian ít h n 12 tháng k ể ụ ủ ơ ị ượ ả ầ ngày k t thúc niên đ k toán, ki m toán viên và công ty ki m toán c n yêu c u t ộ ế ế ừ c ki m toán kéo dài kho ng th i gian đánh giá ra thành Ban Giám đ c đ n v đ 12 tháng k t ế ể ừ
ộ ế
ủ ụ ủ ơ ạ ộ ề ả ố ị
ầ ề ả ị ủ ệ ể ể ố ầ ụ ẵ ờ ngày k t thúc niên đ k toán. 19. Đánh giá c a Ban Giám đ c v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v là ph n quan ạ đ nh ho t tr ng trong vi c xem xét c a ki m toán viên và công ty ki m toán v gi ọ đ ng liên t c. Kho ng th i gian mà Ban Giám đ c c n xem xét các thông tin s n có ít ả ộ nh t là 12 tháng k t ể ừ ấ ộ ế ế
20. Khi xem xét các đánh giá c a Ban Giám đ c đ n v đ ố ơ ị ượ ầ ắ ể ố ư ạ ủ ố ươ c th c hi n d a trên t ể ượ ệ t đ ả ủ ự ể ể c ki m toán, ki m toán viên và ủ ể ả công ty ki m toán c n ph i cân nh c quá trình Ban Giám đ c đ a ra đánh giá, các gi ả ể c s d ng làm c s cho các đánh giá và các k ho ch c a Ban Giám đ c cho đ nh đ ế ơ ở ượ ử ụ ị ng lai. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét các các ho t đ ng trong t ể ầ ạ ộ t c các thông tin liên quan đánh giá c a Ban Giám đ c đã đ ự ấ ả ố ủ s n có mà ki m toán viên và công ty ki m toán bi ủ ụ k t qu c a các th t c c t ẵ ế ượ ừ ế ki m toán. ể
ơ ư ề ậ ụ ể ợ ớ 21. Nh đã đ c p trong đo n 06, tr ườ ễ ả ị ượ ồ ự ể c ki m toán có th đ a ra đánh giá c a mình mà không c n th c hi n các th ủ ạ ế ậ ể ư ể ự ậ ệ ề ế ể ủ ệ ế ủ ụ ể ự ượ ầ ệ ặ ờ ị ầ ể ế ể c xác đ nh có th gây ra nghi ng đáng k ể ị ượ ầ ả c ki m toán liên t c ho t đ ng ạ ộ ng h p đ n v đ ố ơ có lãi và có kh năng ti p c n d dàng v i các ngu n l c tài chính, Ban Giám đ c đ n ủ v đ ị ượ ợ t. Ki m toán viên và công ty ki m toán có th k t lu n v tính h p t c phân tích chi ti ụ t. Tuy lý c a các đánh giá này mà không c n th c hi n các th t c ki m toán chi ti ể nhiên, khi các s ki n ho c đi u ki n đ ề v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ ự c ki m toán, ki m toán viên c n th c ụ ủ ơ ề hi n các th t c ki m toán b sung nh nêu trong đo n 26. ư ổ ệ ự ệ ạ ộ ể ủ ụ ể ạ
Giai đo n sau khi đã đ c Ban Giám đ c đánh giá ạ ượ ố
ơ
ớ
ố
ả
c ki m toán đ xác nh n s hi u bi
ể ượ
ậ ự ệ
ể ậ ự ể ố
ể ượ
ề ặ
ệ ề
ệ
ạ
22. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i th o lu n v i Ban Giám đ c đ n v ị ả t v các s ki n ho c đi u ki n phát sinh ặ ế ề c Ban Giám đ c đánh giá mà các s ki n ho c đi u ki n này ự ệ ụ ủ ơ ị ượ c ạ ộ ờ
ể ề
đ ể sau giai đo n đã đ có th gây ra nghi ng đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ ả ể ki m toán.
ể
đi u ki n x y ra sau giai đo n đã đ ặ 23. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n l u ý kh năng có th có các s ki n, ho c ả ầ ư ự ệ c ki m toán đánh giá c Ban Giám đ c đ n v đ ố ơ ể ị ượ ể ạ ể ề ượ ệ ể ả
5
ể ờ ề ạ ộ ả ị ụ ợ ể ậ ự ệ ể ế ề ặ ử ụ t đ ế ượ ự ạ ự ệ ậ ề ể ể ả ồ đ nh ho t đ ng liên t c mà Ban Giám có th phát sinh nghi ng v tính h p lý c a gi ủ ể đ c đã s d ng đ l p báo cáo tài chính. Ki m toán viên và công ty ki m toán có th ố ể ể c các s ki n ho c đi u ki n này trong quá trình l p k ho ch ki m nh n bi ệ ậ toán và th c hi n ki m toán bao g m c các th t c ki m toán v các s ki n phát ệ ủ ụ sinh sau ngày k t thúc niên đ k toán. ế ộ ế
ề ự ệ ệ ớ ượ ặ ắ c xem xét ấ ắ ủ ự ệ t ở ươ ệ ả ậ ọ ưở ự ệ ạ ộ ế ế ớ ầ ả ủ ọ ế ể ự ệ ị ể ủ ề ế ặ ề 24. M c đ không ch c ch n c a s ki n ho c đi u ki n càng l n khi các s ki n và đi u ặ ứ ộ ng lai càng xa. Do v y, khi xem xét các s ki n ho c đi u ề ki n này đ ệ ki n n u có các d u hi u nh h ụ ng nghiêm tr ng đ n kh năng ho t đ ng liên t c ả ế ệ c a đ n v thì ki m toán viên và công ty ki m toán m i quy t đ nh ti n hành thêm các ế ị ể ể ủ ơ ưở th t c ki m toán. Ki m toán viên có th yêu c u Ban Giám đ c đánh giá nh h ng ủ ụ ố ể ti m tàng c a các s ki n ho c đi u ki n liên quan đ n đánh giá c a h đ n kh năng ề ả ệ ho t đ ng liên t c. ạ ộ ụ
ể ệ ệ ể ớ ơ ố ể ể ờ ị ạ ộ ượ ể ạ t l p thêm th t c ki m ể ủ ụ ế ậ c ki m toán nh m ki m ể ằ ả ể ề c Ban Giám ể ừ ả ặ ự ệ ụ ủ ơ ạ ở ư ấ ả ờ 25. Ki m toán viên và công ty ki m toán không có trách nhi m thi ể toán nào ngoài vi c th o lu n v i Ban Giám đ c đ n v đ ị ượ ậ tra đ xác đ nh các s ki n ho c đi u ki n có th gây ra s nghi ng đáng k v kh ự ệ ề năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ c ki m toán sau giai đo n đã đ ị ượ đ c đánh giá nh đã nêu đo n 18 trong kho ng th i gian ít nh t là 12 tháng k t ố ngày k t thúc niên đ k toán. ộ ế ế
ng t ủ ụ ệ ả ề ặ ưở ớ i Các th t c ki m toán b sung khi các s ki n ho c đi u ki n nh h ể kh năng ho t đ ng liên t c đã đ ượ ạ ộ ự ệ c xác đ nh ị ổ ụ ả
ự ệ
ờ
ặ
ả
ự c ki m toán đã đ
26. Khi các s ki n ho c đi u ki n có th gây ra s nghi ng đáng k v kh năng ể ề ể c xác đ nh, ki m toán viên và ể ể
ạ ộ
ượ
ị
ệ ho t đ ng liên t c c a đ n v đ công ty ki m toán c n ph i:
ề ụ ủ ơ ị ượ ả
ể
ầ
ố ơ
ề
ể
ạ
a) Soát xét các k ho ch c a Ban Giám đ c đ n v đ ủ ự
c ki m toán v các ho t ạ ụ ng lai d a trên đánh giá c a h v kh năng ho t đ ng liên t c ạ ộ
ị ượ ả
ủ ọ ề
ế ươ
đ ng trong t ộ c a đ n v ; ủ ơ ị
ứ
ằ
b) Thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p nh m xác nh n ho c lo i tr ắ
ặ ự
ể ắ
ợ ế
t, bao g m c vi c xem xét nh h
ng c a các k
ạ ừ không ch c ch n tr ng y u thông qua vi c th c hi n các ệ ế
ậ ệ ưở
ủ
ế
ả
ọ ả ệ gi m nh khác;
ậ ầ ủ ằ s t n t i c a y u t ự ồ ạ ủ ế ố th t c ki m toán c n thi ủ ụ ồ ầ ể ho ch c a Ban Giám đ c và các nhân t ạ
ố ả
ủ
ố
ẹ
c) Yêu c u Ban Giám đ c đ n v đ
ầ
ậ
ằ
ả
ố ơ ị ượ i các k ho ch hành đ ng trong t
ế ạ
t ớ
ộ
c ki m toán xác nh n b ng văn b n liên quan ươ
ể ng lai c a h . ủ ọ
ờ ặ ệ ể ề ể c ki m toán có th đ ị ả ậ ạ ặ ề ị ượ ự ượ ố ể ủ ụ ự ệ ể ượ ể ặ ể ề ể ề ả ơ ị ả ầ ể ể ạ ộ ổ ị ượ ể ố ơ ự ả ồ ề ế ươ ể ạ ng lai c a h , bao g m k ả ủ ọ ả ơ ấ ặ ả ố ặ ể ợ ể ề ả ặ ầ ố ư ố ặ ậ ố ổ 27. Các s ki n ho c đi u ki n có th gây ra nghi ng đáng k v kh năng ho t đ ng ạ ộ ự ệ ể c xác đ nh trong khi l p k ho ch ki m liên t c c a đ n v đ ế ể ụ ủ ơ c xem xét, đánh giá trong toán ho c trong khi th c hi n các th t c ki m toán và đ ệ ờ su t quá trình ki m toán. Khi các s ki n ho c đi u ki n này có th gây ra nghi ng ệ ệ đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v , ki m toán viên ph i th c hi n ể ụ ủ m t s th t c ki m toán b sung. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n th o lu n ậ ộ ố ủ ụ ế v i Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán v k ho ch t ớ ho ch v thanh lý tài s n, vay v n ho c tái c c u các kho n n , gi m ho c trì hoãn ạ ậ các kho n chi tiêu ho c tăng v n. Ki m toán viên và công ty ki m toán cũng c n c p ngày Ban Giám đ c đ a ra nh t và xem xét các nhân t ho c thông tin b sung k t các đánh giá c a h . Ki m toán viên c n thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích ể ể ừ ầ ủ ằ ủ ọ ứ ể ầ ậ
6
ể ế ố ư ủ ạ ả h p đ k t lu n r ng các k ho ch c a Ban Giám đ c đ a ra là có tính kh thi và k t ế ế ợ qu c a các k ho ch này s c i thi n tình hình c a đ n v . ị ẽ ả ả ủ ậ ằ ế ạ ủ ơ ệ
28. Các th t c ki m toán có th áp d ng trong tr ng h p này bao g m: ể ủ ụ ườ ụ ợ ồ
c ki m toán v d báo ể • Phân tích và th o lu n v i Ban Giám đ c đ n v đ ậ ớ ề ự ể ả ố ơ ị ượ i nhu n và m t s d báo liên quan khác. lu ng ti n, l ộ ố ự ề ợ ồ ậ
ấ ủ ơ ậ ề ầ ả
• Phân tích và th o lu n v báo cáo tài chính kỳ g n nh t c a đ n v . ị • Xem xét đi u kho n c a các gi y n và h p đ ng vay v n và xác đ nh xem có đi u ề ề ấ ợ ồ ố ợ ị kho n nào b vi ph m hay không. ả ị ả ủ ạ
ộ ồ ị ọ ả ả ọ ạ ộ ổ ể ủ ể ọ • Xem xét biên b n Đ i h i c đông, biên b n h p H i đ ng qu n tr , h p Ban Giám c ki m toán, c a các phòng, ban quan tr ng liên quan khác đ tìm đ c đ n v đ ố ơ hi u v các v n đ khó khăn tài chính c a đ n v . ị ể ề ả ị ượ ấ ủ ơ ề
ổ ớ ậ ư ủ ơ ị ề ấ ệ ụ ề ế ướ ủ ủ • Trao đ i v i lu t s c a đ n v v các tranh ch p và ki n t ng đ i v i đ n v cũng ị c tính nh ả ng v m t tài chính c a các tranh ch p và ki n t ng đó đ i v i đ n v . ị ố ớ ơ nh tính h p lý c a các đánh giá c a Ban Giám đ c v k t qu và ả ư h ố ớ ơ ưở ố ệ ụ ợ ề ặ ủ ấ
ợ • Xác nh n s t n t ậ ự ồ ạ ỗ ợ ủ ồ ấ i, tính h p pháp và tính hi u l c c a các cam k t v cung c p ệ ự ủ ho c duy trì h tr tài chính c a bên th ba và các bên liên quan đ ng th i đánh giá ứ kh năng tài chính c a các bên này trong vi c cung c p các ngu n v n b sung. ế ề ờ ổ ặ ả ủ ệ ấ ồ ố
ủ ơ ế ị ượ ể ố ớ ệ ả ặ i quy t các đ n đ t ế ơ c th c hi n. • Xem xét k ho ch c a đ n v đ ạ hàng c a khách hàng ch a đ ư ượ c ki m toán đ i v i vi c gi ự ủ
ự ệ ộ ế ằ ị ệ • Xem xét các s ki n x y ra sau ngày k t thúc niên đ k toán nh m xác đ nh nh ng ữ ế ụ ủ ơ ng thêm đ n kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n ả ẹ ặ ả ạ ộ ưở ế ả nhân t v đ ị ượ gi m nh ho c nh h ố ả c ki m toán. ể
ề ự ệ ế 29. Khi vi c phân tích d báo lu ng ti n đóng vai trò quan tr ng trong vi c xem xét k t i kh năng ho t đ ng liên ồ ng lai c a các s ki n ho c đi u ki n nh h ủ ọ ng t ớ ự ệ ạ ộ ệ ả ưở ề ả ặ ầ ể ị
ậ ủ ệ ố ứ ộ ủ ơ ấ ị
ệ qu t ả ươ t c c a đ n v , ki m toán viên c n xem xét: ụ ủ ơ • M c đ tin c y c a h th ng cung c p các thông tin đó c a đ n v , và • Tính h p lý c a các gi đ nh làm n n t ng cho các d báo. ề ả ả ị ự ủ ợ
ể ể ầ
c so v i k t qu th c t ; và ướ ủ ự ả ự ế ớ ế
Ngoài ra, ki m toán viên và công ty ki m toán c n so sánh: • Thông tin d báo tài chính c a các kỳ k toán tr ế • Thông tin d báo tài chính c a kỳ hi n t i so v i k t qu th c t ệ ạ ủ đ t đ ả ự ế ạ ượ ế ớ ế ờ c đ n th i i. ự đi m hi n t ệ ạ ể
K T LU N VÀ L P BÁO CÁO KI M TOÁN Ậ Ậ Ể Ế
ể
ứ
ữ
ể
ể
ằ
c đ đánh giá xem có t n t
ả ự ồ ạ ế ố
ọ
ế
ắ
ậ ượ ể ế ừ
i y u t ẽ
ệ
c ki m toán.
30. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i d a vào nh ng b ng ch ng ki m toán không ch c ch n tr ng y u liên thu th p đ ắ quan đ n t ng s ki n và đi u ki n riêng r ho c k t h p v i nhau gây ra nghi ề ặ ế ợ ớ ng đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ ạ ộ
ụ ủ ơ ị ượ
ự ệ ả
ể ề
ờ
ể
ể ể ắ 31. Y u t ế ố r ng m c đ nh h ằ không ch c ch n tr ng y u t n t ế ồ ạ ắ ng ti m tàng c a nó c n ph i đ ủ ưở ứ ộ ả i khi ki m toán viên và công ty ki m toán cho ề ả c thuy t minh rõ ràng v b n ế ả ượ ọ ề ầ
7
ấ ư ả ưở ng c a chúng n u không vi c trình bày báo cáo tài chính s ệ ủ ế ẽ ch t cũng nh các nh h b sai l ch. ị ệ
c ki m toán là ườ ả ị ể ề ả i s không ch c ch n tr ng y u ng h p gi Tr ợ phù h p nh ng t n t ợ đ nh v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ ạ ộ ắ ồ ạ ự ụ ủ ơ ị ượ ế ư ọ ắ
đ nh ho t đ ng liên t c c a đ n v đ
ả ị
ể
ế ợ
c ki m toán là phù ể i s không ch c ch n tr ng y u, ki m toán viên và công ty ki m
ụ ủ ơ ị ượ ể
ạ ộ ắ
ọ
ế
ắ
32. N u vi c áp d ng gi ụ ệ h p nh ng t n t ư toán c n ph i xem xét li u báo cáo tài chính đã: ệ
ồ ạ ự ả
ầ
ầ ự ệ ự ệ ờ ủ ế ạ ủ ế ằ ố ể ử a) Trình bày đ y đ các s ki n ho c đi u ki n ch y u gây ra s nghi ng đáng k ủ ề ặ v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v và k ho ch c a Ban giám đ c nh m x ạ ộ ị ụ ủ ơ ề ả lý các s ki n ho c đi u ki n này. ặ ự ệ ề ệ
ắ ự ự ệ ề ế ế ắ ặ ủ ơ ạ ộ ờ ị ế ụ ả ể ẽ ự ị ệ b) Nêu rõ có s không ch c ch n tr ng y u liên quan đ n các s ki n ho c đi u ki n ọ có th gây ra nghi ng đáng k v kh năng ti p t c ho t đ ng c a đ n v và do đó ể ề ả đ n v có th s không th c hi n đ c giá tr tài s n cũng nh thanh toán các kho n ả ư ệ ượ ơ ng. n ph i tr c a mình trong đi u ki n kinh doanh bình th ệ ề ợ ể ị ả ả ủ ườ
33. N u trong báo cáo tài chính đ n v đã trình bày đ y đ v s t n t i y u t
ơ ị
ắ
ế
ể
ọ ầ
ầ ủ ề ự ồ ạ ế ố ế ầ ư ạ
ể
i c a y u t
ư không ch c ch n tr ng y u liên quan t ọ
ể ẽ ư ắ
ớ
ắ
ụ ủ ơ ị
ế ạ ộ
ạ ặ ồ
ả
i thuy t minh trong báo cáo tài chính công khai các v n đ đ
ờ ề ế
ấ
không ế ấ ch c ch n tr ng y u, ki m toán viên và công ty ki m toán c n đ a ra ý ki n ch p ắ ự nh n toàn ph n nh ng s đ a thêm vào báo cáo ki m toán đo n nh n m nh s ậ ấ i các s ki n ho c đi u t n t ề ự ệ ồ ạ ủ ế ố ki n gây ra s nghi ng v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v và đ ng th i ờ ệ ề ượ c l u ý ng ư đ c p trong đo n 32. ề ậ
ự i đ c t ườ ọ ớ ạ
ệ ầ ủ ủ ể ư ể ư ượ ơ ị ể ả ả ả ả ợ ượ ườ ị ướ ụ ề ể ẫ 34. Khi đánh giá tính đ y đ c a vi c trình bày thông tin trong báo cáo tài chính, ki m toán c trình bày m t cách rõ ràng hay ch a đ l u ý ộ i s d ng báo cáo tài chính khi xem xét kh năng đ n v có th không ti p t c ế ụ ả ạ c giá tr các tài s n và thanh toán các kho n n ph i tr trong kỳ ho t ng. D i đây là m t ví d v đo n trích d n trong báo cáo ki m toán ạ ế viên c n xem xét các thông tin đã đ ầ cho ng ườ ử ụ th c hi n đ ệ ự đ ng bình th ộ khi ki m toán viên hài lòng v s đ y đ trong thuy t minh báo cáo tài chính: ể ộ ề ự ầ ủ
ậ
ủ
ư
ầ
ậ
ấ ể
ầ
ườ ọ ả ỗ
ủ
ơ
ị
ủ
ạ
ả
ơ
ữ
ệ
ả
ầ
ắ
" ỉ đây chúng tôi không ph nh n ý ki n ch p nh n toàn ph n nh trên, mà ch Ở ế mu n l u ý ng i đ c báo cáo tài chính đ n đi m X trong ph n thuy t minh báo cáo ế ế ố ư tài chính: kho n l thu n c a đ n v là ZZZ trong năm tài chính k t thúc ngày 31 ế ầ i ngày này, kho n n ng n h n c a đ n v v tháng 12 năm 20X0 và t ổ t quá t ng ợ ị ượ ạ ắ c nêu trong tài s n là ZZZ. Nh ng đi u ki n này, cùng v i nh ng v n đ khác đ ượ ề ớ ề ữ đi m X trong ph n thuy t minh, ch ra s t n t ọ không ch c ch n tr ng ắ ỉ ế ể y u có th gây ra s nghi ng đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v ". ể ề ả ế
ấ i c a y u t ự ồ ạ ủ ế ố ạ ộ
ụ ủ ơ ị
ự
ể
ờ
ề ự ệ ệ ề ắ ợ ọ ể ả ớ ế ừ ố ư ế ạ ấ Trong m t s ít tr ườ ộ ố tr ng y u gây nh h ế ế toán có th xem xét đ a ra ý ki n t ể v n đ không ch c ch n. ắ ấ ng h p, khi có nhi u s ki n ho c đi u ki n không ch c ch n ắ ặ ng l n đ n báo cáo tài chính, ki m toán viên và công ty ki m ể ưở ạ ch i đ a ra ý ki n thay vì thêm đo n nh n m nh ư ắ ề
i y u t
ế
35. N u trong báo cáo tài chính đ n v không trình bày đ y đ v s t n t ị
ơ
ắ
ả ư
ọ
ng h p c
ắ ậ ừ
ể ặ
ế ầ
ượ
ừ
ế
ấ
ể c tuỳ theo t ng tr ể
ợ ớ
ế ể
ự
ố
ể
ẩ
ườ ề t n t
ầ ủ ề ự ồ ạ ế ố không ch c ch n tr ng y u, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i đ a ra ý ợ ụ ki n ch p nh n t ng ph n ho c ý ki n trái ng th , phù h p v i Chu n m c ki m toán s 700 "Báo cáo ki m toán v báo cáo tài ế ụ ể ề ự ế ồ ạ ế i y u chính". Báo cáo ki m toán ph i bao g m tham chi u c th v th c t
ồ
ể
ả
8
ọ
ờ
ể
ắ
không ch c ch n tr ng y u có th gây ra nghi ng đáng k v kh năng ho t ạ ệ ng ng v i vi c
ị Du i đây là ví d m t đo n báo cáo t ụ ộ
ể ề ươ
ế ớ
ả ứ
ạ ớ
t ắ ố đ ng liên t c c a đ n v . ụ ủ ơ ộ đ a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n: ậ ừ ấ ế ư
ầ
ỏ
ả
ậ
ạ ẽ
ế ạ
c m t tho thu n tài chính thay th . Th c t
i y u t
ị ế
ự ế
ấ ồ ạ ế ố
ể
ộ ắ
ậ ế
ả ọ
ị
ơ
ạ ộ ả
ệ
ị
ơ ả ả
ể ề
ườ
ệ
ợ
ề
ả ế ế ủ
ạ ế
ự
ạ
ề ả
ả ủ
ơ
ọ ư ế ế
ề ệ
ư
ể
ộ
i s ph i thanh toán "Các th a thu n tài chính c a đ n v đã h t h n và s d còn l ủ ơ ị ố ư vào ngày 19 tháng 3 năm 20X1. Đ n v đã không th ti p t c đàm phán ho c đ t ạ ể ế ụ ặ ơ không này cho th y t n t đ ượ ụ ch c ch n tr ng y u có th gây nghi ng đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c ể ề ả ờ ắ c giá tr tài s n và thanh toán c a đ n v , do đó đ n v có th không th c hi n đ ự ượ ị ủ ng. Báo cáo tài chính (và các kho n n ph i tr trong đi u ki n ho t đ ng bình th ạ ộ các thuy t minh kèm theo) đã không trình bày v n đ này. ấ Theo ý ki n c a chúng tôi, ngo i tr s b sót các thông tin nêu trong đo n trên, báo ạ ừ ự ỏ cáo tài chính ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u v tình ợ ạ i ngày 31 tháng 12 năm 20X0 cũng nh k t qu ho t hình tài chính c a đ n v t ị ạ đ ng kinh doanh và các lu ng l u chuy n ti n t trong năm tài chính k t thúc cùng ồ ngày phù h p v i..."
ợ ớ
ng ng v i vi c đ a ra ý ki n trái ng c: D i đây là ví d v m t đo n báo cáo t ụ ề ộ ướ ạ ươ ứ ệ ư ế ớ ượ
ị
ế
ủ
ố ư
ạ ẽ
ả
ơ
ộ
ậ
ặ ữ
ả
ượ ệ
c m t tho thu n tài chính thay th và đang xem xét công b phá s n. Nh ng s không ch c ch n tr ng y u có th gây ra s nghi ng ế ắ
ế ố
ấ
ọ ơ ị
ể ề ả
ế ắ ụ ủ ặ
ố ể ơ ị ợ
ạ ộ ị
ự ể ả
ự
ả
ả
ả
ả ạ ộ
ế
i s ph i thanh toán "Các cam k t tài chính c a đ n v đã h t h n và s d còn l ế ạ ơ ạ vào ngày 31 tháng 12 năm 20X0. Đ n v đã không th ti p t c đàm phán ho c đ t ể ế ụ ị ự đ ả ờ ki n này cho th y có y u t đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v và do đó đ n v có th không có kh năng th c hi n giá tr tài s n ho c thanh toán các kho n n ph i tr trong kỳ ệ ho t đ ng bình th ng. Báo cáo tài chính và các thuy t minh kèm theo đã không ườ trình bày v n đ này. ấ
ề
ế
ủ
ự ỏ
ề ậ
ạ ủ
ả
ạ ộ
ợ ả
ợ ớ
ề ệ
Theo ý ki n c a chúng tôi, do s b sót các thông tin đ c p trong đo n trên, báo i ơ ị ạ cáo tài chính không ph n ánh trung th c và h p lý tình hình tài chính c a đ n v t ự ư ngày 31 tháng 12 năm 20X0, cũng nh k t qu ho t đ ng kinh doanh và lu ng l u ư ế ồ trong năm tài chính k t thúc cùng ngày phù h p v i..." (và không tuân chuy n ti n t ế ể th v i...)..." ủ ớ
Tr đ nh v kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ c ki m toán là không ườ ả ị ụ ủ ơ ạ ộ ị ượ ề ả ể ng h p gi ợ phù h pợ
ể
ế
ủ
ể
ắ
ể
ể ạ ộ
c l p trên gi
ấ
ế
ượ
ế
ẫ
ậ ế
ể ủ ụ ế ồ ả ưở ậ ố ủ ị ẽ ạ ộ
ạ ộ ệ ậ ụ ậ c. 36. N u theo đánh giá c a ki m toán viên và công ty ki m toán, đ n v đ c ki m toán ch c ắ ị ượ ơ ả ư c n a, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i đ a ch n không th ti p t c ho t đ ng đ ể ượ ữ ể ế ụ ả c) n u báo cáo tài chính v n đ ra "ý ki n không ch p nh n" (ý ki n trái ng ượ ậ ế ụ n u trên c s ti n hành các th t c ki m toán b sung và nh ng ữ ổ ơ ở ế đ nh ho t đ ng liên t c. ạ ộ ị ể ng c a các k ho ch c a ban giám đ c, ki m thông tin thu th p đ c, bao g m nh h ủ ượ ạ toán viên và công ty ki m toán đánh giá là đ n v s không th ti p t c ho t đ ng, thì cho ơ ể ể ế ụ ể dù trong báo cáo tài chính đ n v có trình bày hay không, thì ki m toán viên và công ty ki m ể ơ ị toán v n ph i k t lu n là gi đ nh ho t đ ng liên t c đã s d ng trong vi c l p báo cáo tài ả ị ả ế ử ụ chính c a đ n v là không phù h p và ph i đ a ra ý ki n trái ng ợ ị ẫ ủ ơ ả ư ượ ế
đ nh ho t đ ng liên t c s ơ ố ể ị ượ ạ ộ ả ị ế ậ c ki m toán đã k t lu n gi ợ ầ ứ ế ơ ở ủ ụ ể ể ể ể ư ậ ể ị ế ế ụ ử 37. Khi ban giám đ c đ n v đ ượ c d ng khi l p và trình bày báo cáo tài chính là không phù h p, báo cáo tài chính c n đ ậ ụ l p trên m t c s thay th có căn c . n u d a trên c s các th t c ki m toán b sung ế ổ ự ộ ơ ở ậ c, ki m toán viên và công ty ki m toán xác đ nh c s thay và các thông tin thu th p đ ơ ở ượ ậ th là phù h p, thì ki m toán viên và công ty ki m toán có th đ a ra ý ki n ch p nh n ợ ấ c trình bày đ y đ nh ng trong báo cáo ki m toán có toàn ph n n u báo cáo tài chính đ ế ể ầ ượ ủ ư ể ầ
9
ế ể ư ứ ề ấ ạ ạ ườ ử ụ i s d ng th s ph i đ a thêm đo n nh n m nh v n đ căn c thay th đ l u ý ng ấ ể ẽ v vi c áp d ng căn c thay th . ế ề ệ ả ư ụ ứ
Tr ườ ợ ở ộ c ki m toán không th c hi n ho c không m r ng ự ệ ặ ng h p Ban Giám đ c đ n v đ ể ố ơ ị ượ đánh giá v kh năng ho t đ ng liên t c ụ ạ ộ ề ả
ố
ơ
ặ
ề
ả
ụ
ế ạ ộ
ị ầ ủ
ở ộ ể ớ
ế
ể
ể
ạ ự ể
ể ị ớ ạ ể ở ộ ể
ạ ộ ầ ế ố ố ụ ả ủ ể ệ ộ ể ể ố ượ ử ổ ủ ằ ể ể ợ ợ ứ ầ ậ 38. N u ban giám đ c đ n v không th c hi n ho c không m r ng đánh giá v kh năng ự ệ ho t đ ng liên t c theo yêu c u c a ki m toán viên và công ty ki m toán thì ki m toán viên ể ạ và công ty ki m toán c n xem xét vi c đ a ra báo cáo ki m toán v i ý ki n b gi i h n ph m ầ ể ệ ư ng h p, nh nêu trong đo n 15, 18, 24 ki m toán viên và Trong m t s tr ư ợ ộ ố ườ vi ki m toán. công ty ki m toán có th ph i yêu c u ban giám đ c th c hi n ho c m r ng các đánh giá ặ ệ ả ể v kh năng ho t đ ng liên t c. n u ban giám đ c không th c hi n thì ki m toán viên và ệ ự ề công ty ki m toán cũng không có trách nhi m bi n h cho vi c thi u s phân tích c a ban ế ự ệ ệ c s a đ i có th là phù h p do ki m toán giám đ c và vi c đ a ra báo cáo ki m toán đ viên và công ty ki m toán không th thu th p đ y đ b ng ch ng thích h p liên quan đ n ế vi c s d ng gi ệ ư ể đ nh ho t đ ng liên t c trong vi c l p và trình bày báo cáo tài chính. ệ ậ ả ị ệ ử ụ ạ ộ ụ
ng h p m c dù thi u s phân tích c a ban giám đ c đ n v đ ợ ặ ấ ẫ ơ ả ố ề ủ ể ộ ố ườ ể ụ ể ủ ụ ụ ủ ơ ậ ể ủ ể ạ ộ ố ủ ơ ệ ử ụ ụ ị ậ ồ ự ế ậ ộ ố ườ ủ ợ ể ể ể ờ ủ ố ự ệ ể ả ườ ữ ệ ẹ gi m nh khác. trong nh ng tr ả ư ư ể ể ợ c 39. Trong m t s tr ị ượ ế ự ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán v n có th ch p nh n v kh năng ho t ạ ể ự ợ đ ng liên t c c a đ n v . ví d , các th t c ki m toán khác có th đ đ đánh giá s h p ị ộ ể lý c a vi c s d ng gi đ nh ho t đ ng liên t c c a ban giám đ c khi l p báo cáo tài chính ụ ủ ả ị do đ n v liên t c ho t đ ng có lãi và có kh năng ti p c n các ngu n l c tài chính. tuy ả ạ ộ ng h p khác, khi thi u s đánh giá c a ban giám đ c, ki m toán nhiên, trong m t s tr ể ế ự ố i c a các viên và công ty ki m toán có th không có kh năng xác đ nh hay lo i b s t n t ạ ỏ ự ồ ạ ủ ị ả ụ s ki n ho c đi u ki n có th gây ra s nghi ng đáng k v kh năng ho t đ ng liên t c ể ề ề ệ ặ ạ ộ ả ự ự ệ c a đ n v , hay s t n t i quy t các s ki n và i các k ho ch c a ban giám đ c nh m gi ế ế ủ ơ ằ ạ ự ồ ạ ị ng h p này, ki m toán đi u ki n đó cũng nh các y u t ợ ế ố ả ư ề viên và công ty ki m toán c n ph i đ a ra báo cáo ki m toán phù h p nh đã nêu trong ầ chu n m c ki m toán vi t nam s 700 "báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính". ự ề ệ ể ể ẩ ố
S ch m tr đáng k trong vi c ký và duy t báo cáo tài chính ệ ự ậ ể ễ ệ
ễ ể ệ ự ậ ủ ị ế ể ể ể ễ ễ ế ự ế ệ ặ ị ể ể ầ ư ả ư ạ ề ự ồ ạ ủ ự ư ể 40. Khi có s ch m tr đáng k trong vi c ký duy t báo cáo tài chính c a giám đ c đ n v ố ơ ệ c ki m toán sau ngày k t thúc niên đ k toán, ki m toán viên và công ty ki m toán đ ượ ộ ế ề ph i xem xét lý do c a s ch m tr . khi s ch m tr liên quan đ n các s ki n ho c đi u ủ ự ậ ả ự ậ ự ệ ki n liên quan tr c ti p đ n vi c đánh giá kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v thì ki m ể ả ế ệ ụ ủ ơ ạ ộ toán viên và công ty ki m toán c n xem xét s c n thi t ph i th c hi n th t c ki m toán ự ầ ủ ụ ệ ự ả ế b sung nh đã nêu trong đo n 26, cũng nh nh h ng đ n k t lu n c a ki m toán viên ậ ủ ế ế ưở ể ổ và công ty ki m toán v s t n t i c a s không ch c ch n tr ng y u nh đã nêu trong ế ọ ắ ắ đo n 30./. ạ