TR

NG Đ I H C NGÂN HÀNG TP.HCM

ƯỜ

NG

Ạ Ọ MÔN TAI TR NGOAI TH Ợ

̀ ̣

̀ ́ ̣ ́ ́

ƯƠ VA TIN DUNG QUÔC TÊ L P T03

Ớ NHOM 10

́

GVHD: THÂY HÔ TRUNG B

UỬ

̀ ̀

L I NOI ĐÂU Ờ ́ ̀

Các ngân hàng n c ngoài ho t đ ng t i Vi ướ ạ ộ ạ ệ ọ t nam luôn là m t b ph n quan tr ng ộ ộ ậ

trong h th ng ngân hàng Vi t Nam, nhât la trong bôi canh hiên nay, khi n c ta đang ệ ố ệ ướ ́ ̀ ́ ̉ ̣

tăng c ng hôi nhâp v i thê gi i. Trong đó ph i k đ n ườ ́ ớ ớ ả ể ế t p đoàn HSBC, m t trong ậ ộ ̣ ̣

ch c d ch v tài chính và ngân hàng l n nh t trên th gi i v i các chi nhánh nh ng t ữ ổ ứ ị ế ớ ớ ụ ấ ớ

i châu Âu, châu Á Thái Bình D ng, châu M , Trung Đông và châu Phi. HSBC đ nh v t ạ ươ ỹ ị ị

th ng hi u c a mình thông qua thông đi p ng". ươ ệ ủ ệ "Ngân hàng toàn c u am hi u đ a ph ể ầ ị ươ

V i tr s chính t i Luân Đôn, HSBC có văn phòng t ớ ụ ở ạ ạ ổ i 87 qu c gia và vùng lãnh th . ố

T ng giá tr tài s n c a t p đoàn là 2.691 t đô la M tính đ n ngày 30 tháng 6 năm 2011. ả ủ ậ ế ổ ỹ ị ỉ

̣ Trong bài phân tích này, nhóm chúng tôi xin trình bày m t cách khái quát v hoat ề ộ

đông cua ngân hàng HSBC ng My va Vi th tr ở ị ườ ̀ ệ t Nam trong nh ng năm g n đây. ữ ầ ̣ ̉ ̃

NHOM TH C HIÊN Ự ́ ̣

NG KINH DOANH VA ĐĂC THU HOAT ĐÔNG CUA HSBC

1. MÔI TR

̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉

NG MY ̣ ̃

ƯỜ TAI THI TR ̣ ƯỜ 1.1. MÔI TR NG KINH DOANH

ƯỜ 1.1.1. YÊU TÔ PHAP LUÂT ́ ́ ́ ̣

Hoat đông cua HSBC tai My bi ̣ chi ph i b i rât nhiêu luât, đao luât va cac quy đinh ố ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣

khac nhau. ́

HSBC USA Inc đ ạ c thành l p theo Lu t c a ti u bang Maryland năm 1973 và ho t ậ ủ ể ậ

ượ đ ng tuân theo “By-Laws of HSBC USA INC”. ộ

i thành ph NewYork, va h n 470 chi nhánh ngân hàng trên kh p n ặ ạ Ngân hàng HSBC M , NA(HSBC Bank USA, National Association) là công ty con ạ McLean, bang Virginia và văn phòng ho t ắ ướ c

c M c M . ỹ ướ c và ngoài n ả ướ c a Lu t ngân hàng n ị chính c a HSBC USA Inc, tr s chính n m ằ ở ủ đ ng chính đ t t ̀ ơ ộ M . Ngân hàng HSBC M ph i tuân theo đi u l ề ệ ủ ỹ ề ̀ ̀ ́

ị ậ ế ủ ướ ị

ậ ạ ậ ạ ể

ậ ậ ạ ấ ầ ư

c M ( ạ ụ ỹ The USA Patriot Act), Đ o lu t báo cáo tín d ng trung th c ( ậ

ậ ậ

ị ậ ậ ể

ậ ạ ứ ư: Lu t ch ng khoán (1933),

ụ ở ố ỹ ả ỹ Ngoai ra con rât nhi u đ o lu t và các quy đ nh, c trong n ạ ậ nh : Đ o lu t tham nhũng n ạ c ngoài, Các quy đ nh c a các đ nh ch tài chính, Đ o ướ ư lu t ki m soát lãi su t, Đ o lu t Gramm-Leach-Bliley(1999), Đ o lu t Truth-in- ạ ậ công (the Community Reinvestment Act of 1977), Lu t yêu Lending, Đ o lu t tái đ u t ự The Fair Credit n ướ ở Reporting Act), Lu t bí m t ngân hàng (the Bank Secrecy Act) và Lu t cho vay n ng lãi ặ liên bang và các ti u bang khác nhau. Ngoài ra, còn có các lu t và các quy đ nh áp d ng ụ chung, ch ng h n nh The Bank Holding Company Act of ẳ 1956, The Securities Exchange Act of 1934, the Credit Card Accountability Responsibility and Disclosure Act of 2009. ủ ổ ớ ữ ế ẫ ộ

ậ ố

ả ỹ ậ ả ổ ả ạ ố

ạ ậ ế ủ ề ậ ế ầ ấ ỉ

ị ườ ơ ề ấ ồ ố ỹ

ả ệ ườ ử ề ụ

ụ ắ

ả và thành l p “Quy t c Volcker” đ gi ạ ị ộ ẽ ậ

ơ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣

̉ ̀

ấ ỹ

ệ Cu c kh ng ho ng tài chính 2007-2010 đã d n đ n nh ng thay đ i l n trong h ứ th ng pháp lu t M . Ngày 21 tháng 7 năm 2010, T ng th ng Obama đã ký chính th c ố thông qua Đ o lu t C i cách tài chính ph Wall và B o v ng i tiêu dùng (the “Dodd- ệ ườ t là Đ o lu t Dodd-Frank). Frank Wall Street Reform and Consumer Protection Act” g i t ọ ắ ng tài Đ o lu t đã đ c p và đi u ch nh đ n h u h t các v n đ tr ng y u c a th tr ề ọ ậ ạ ế i M , bao g m c u trúc h th ng giám sát, m i quan h c a các c quan giám chính t ệ ố ệ ủ ạ sát, các trung gian tài chính, s n ph m d ch v tài chính và b o v ng ườ i i g i ti n, ng ị ẩ ạ ộ i h n các ho t đ ng s d ng d ch v tài chính… ể ớ ạ ậ ử ụ ệ giao d ch đ c quy n c a các ngân hàng l n ớ . Đ o lu t đã tác đ ng m nh m và toàn di n ạ ộ ề ủ ị đên HSBC USA Inc, buôc ngân hang nay phai thân trong h n trong cac hoat đông kinh doanh cua minh. ơ ơ ệ ớ ́ ́ ̀ ́

ớ ế ẽ ớ ứ ệ ậ ậ ̀ ̃

M i đây, c quan Tài chính Nhà đ t Liên bang M (FHFA) ngày 2/9 ra thông báo cho bi t s phát đ n ki n 17 ngân hàng l n, trong đo co HSBC. FHFA cho răng cac ngân ứ hang l n đa vi ph m lu t ch ng khoán liên bang và lu t chung trong vi c bán các ch ng khoán đ m b o b ng tài s n th ch p, vi đã g p các kho n th ch p và bán cho các nhà ế ấ ế ấ ạ ằ ả ả ả ả ộ ̀

trong đó có c các công ty b o đ m th ch p Fannie Mae và Freddie Mac trong ế ấ ả ả ả

đ u t ầ ư v bong bóng b t đ ng s n. ụ ấ ộ ả

́ ̉ ́

ấ ệ

1.1.2. YÊU TÔ KINH TÊ M đang v ượ ế ỹ l n nh t th gi ấ

ưở ạ ộ ữ ự Kinh t ế ớ

ỷ ấ ế ứ USD, t c đ tăng tr ố ộ ế ớ ẽ ạ ố ủ

ộ ế

ng 4,4% so v i cùng kỳ năm 2009, là m c tăng cao nh t k t ứ

ồ ớ ớ

ồ ắ ạ ẽ ạ ơ ộ ạ ầ ưở ề ướ ộ

ẽ ạ ờ ả ơ ế ữ

ề t qua giai đo n khó khăn và có nh ng d u hi u cho th y n n kinh t ng tích c c trong năm 2011. K t thúc i s đ t t c đ tăng tr ng 2,9% , m c tăng năm tài khóa 2010, GDP c a M là 14.700 t ỹ ưở ề Chi tiêu c a các h gia đình, lĩnh v c chi m 70% n n cao nh t trong 5 năm g n đây. ự ủ ấ ấ ể ừ kinh t , có m c tăng tr ứ ế quý 1/2006. Chi tiêu nhi u đ ng nghĩa v i tín d ng tiêu dùng tăng, là c h i cho các ngân ụ i r ng kh p. Đ ng th i nhi u công ty s m nh b o h n trong vay hàng v i m ng l ề ớ v n đ s n xu t, tuy nhiên, ngân hàng ph i duy t h s ch t ch h n ch nh ng kho n ả ệ ồ ơ ặ ấ ể ả ố n x u làm nh h ợ ấ

i M m t vi c làm trong cu c suy thoái kinh t ng ngu n v n. ồ ưở Theo th ng kê, có h n 8 tri u ng ộ ơ ệ ườ ố ệ

̣ ̀

ố th t nghi p Đi u này cho th y nh ng b t n còn t n t ữ ấ ổ

ế ủ ề ấ ầ ủ

i r i vào suy thoái. ả ầ ể

ề ế ữ M v n cao. ệ ở ỹ ẫ ủ ế ấ ở ắ ế t h n ố ơ ồ ạ i , tiêu dùng tăng ch y u nh gói kích c u c a Chính ph . V lâu dài l ế ạ ơ ồ ề

ủ ớ ồ

ư ộ ố ủ ụ ờ ắ ầ ượ

ọ ỹ ầ ớ ụ ự ữ ụ

ượ ề ạ ổ

c thêm v n, song l ố ngày càng nhi u do khách hàng không tr đ ả ượ ề t 92 t ỷ ớ ị ổ

ể ỷ

M tuy công b l ề ố ỷ ụ ệ

ư

́ ́ ̣

c áp t i M đã đ ỹ ừ ấ ượ ể ạ

ng m i đa d ng và phong phú. Đi n hình nh New York, m t h ướ ể ạ

ể ế t ạ ủ ệ

ớ ị ụ

ữ ề ạ ả ộ ị

ằ ệ ố ố ạ ự ệ

ng tác ho t đ ng b ng c m ng. ị ể ể ế ế ọ ủ ạ

ả ố ỹ ấ cu i năm 2007 đ n gi a năm 2009. Măc du năm 2010 tình hình có t kéo dài t ừ l t nh ng ư ề ỷ ệ ấ trong n n kinh t ờ ề khi tác d ng c a kích c u gi m đi, r t có th kinh t ủ ụ M có nhi u kh i s c nh ng không đ ng nghĩa m i ngân hàng đ u kinh N n kinh t ế ỹ ề doanh thu n l i. Trong năm 2010, m t s ngân hàng l n c a M đã h i ph c sau khi ậ ợ c ti n h tr c a chính ph và b t đ u làm ăn có lãi, ph n l n nh vào chính nh n đ ỗ ợ ủ ề ậ ấ sách lãi su t g n b ng 0% do C c D tr Liên bang (FED) áp d ng. Tuy nhiên, r t ằ ấ ầ ả ươ nhi u ngân hàng nh s p đ do không huy đ ng đ ng i ph i đ ộ ỏ ụ c ti n vay. Các ngân đ u v i kho n l ả ỗ ầ ỹ ả USD khi n qu b o hàng b đóng c a trong năm 2010 có t ng giá tr tài s n v ế ượ ả ị ử ế ng ngân hàng đóng c a lên đ n USD. S l hi m ti n g i c a FDIC gi m g n 26 t ầ ố ượ ử ả ử ủ con s k l c là 157. HSBC i nhu n sau thu đ t 1564 tri u USD ế ạ ậ ố ợ ở ỹ nh ng cũng đ i m t v i nhi u khó khăn. ề ặ ớ ố 1.1.3. YÊU TÔ CÔNG NGHÊ r t lâu và ngày càng phát tri n m nh m , ẽ Công ngh ngân hàng t ạ ệ ộ ệ m ra nhi u h ở ư ở ớ ề ự i đó khách hàng có th ti p xúc tr c th ng ngân hàng công ngh cao c a Citigroup ố ti p v i d ch v khách hàng 24/24h thông qua m t c a s video chat và 6 màn hình ộ ử ổ ế ứ T nh ng khu v c giao d ch truy n th ng, t ự ừ ươ Citigroup đã phát tri n h th ng giao d ch tr c tuy n có th k t n i qua đi n tho i và ể ế ố máy tính. T i ngân hàng này, b n có th ti n hành m i giao d ch c a mình mà không c n ầ ị m t th gi y t gì. ạ ứ ấ ờ ộ

1.1.4. YÊU TÔ VĂN HOA – XA HÔI

́ ́ ́ ̃ ̣

́ ớ ̃ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣

̣ ừ i doanh nhân M i ớ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣

ồ ể

ậ ạ

ụ ể ẩ ạ ố ị

ệ ộ ỹ

ẽ ả ủ ầ ị ậ ấ ườ ử ể ả ụ ẻ ế ơ ở

rât s m. Cac dich vu ngân My la môt quôc gia phat triên v i nganh ngân hang xuât hiên t ớ ỹ chu trong đây manh hang đa tr nên rât quen thuôc v i ng i dân. G ̃ ở ườ ̣ ớ , không đ ngu n v n nhàn r i. N n văn hóa M cũng là n n văn hóa tiêu dùng, đ u t ề ỹ ỗ ố ầ ư ề ệ t y u. M c thu nh p cao và h sẵn sàng chi m nh tay cho các nhu c u, k c không thi ứ ế ế ể ả ầ ụ th ng qu n lý thông tin hi n đ i ph c v thúc đ y phát tri n m nh m các d ch v ạ ụ ệ ả ấ ứ ngân hàng. M t ng i dân M có công ăn vi c làm n đ nh có th mua tr góp b t c ể ổ ỗ th gì, k c nhà c a, xe h i. Th tín d ng tr thành v t b t ly thân c a h u h t m i ứ i.ườ ng

1.2. ĐĂC THU KINH DOANH

̣ ̀

1.2.1. CAC LOAI HINH DICH VU

́ ̣ ̀ ̣ ̣

Th tr ị ườ ỹ ̉ ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́

́ ng cua HSBC tai M chia lam năm mang ro rêt. Đo la: dich vu tai chinh ca ng va ngân hang toan câu, private ng mai, dich vu thi tr ̣ ườ ươ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀

nhân, dich vu ngân hang th banking va cac dich vu khac. ̀ ́ ̣ ̣ ́

ị ỹ ổ ụ

D ch v tài chính cá nhân ị ụ năm 2011, HSBC t K t ể ừ ả ả ẻ i M đã đ i tên d ch v tài chính cá nhân (Personal ả và qu n lý tài s n

ế ượ

ầ ủ ấ

ụ thông qua m ng l ị ầ ề ả HSBC Premier, d ch v ngân hàng toàn c u c a HSBC cung c p cho khách hàng i toàn c u c a HSBC cùng v i m t phí ướ ầ ủ ộ ớ

ạ ộ ố ạ ớ

ự ớ ả ị ả ề ử ụ ả ề ấ

ng h , đ u t ạ Financial Services) thành m ng kinh doanh Ngân hàng bán l c ch y u c a HSBC v m ng này g m ("RBWM"). Chi n l ồ : ủ ế ủ ị - có nhu c u giao d ch qu c t ạ ố ế v n chuyên nghi p. b o hi m và đ i ngũ t ể ệ ư ấ ả ủ T o m i quan h b n v ng v i khách hàng d a trên uy tín và s l n m nh c a ự ữ ệ ề - và qu n lý tài s n ("RBWM") ngân hàng cùng s n ph m đa d ng ạ . Ngân hàng bán l ẩ ẻ ả cung c p nhi u d ch v g m cho vay cá nhân, th tín d ng, ti n g i và d ch v qu n lý ẻ ụ ụ ồ ị tài s n ch ng h n nh các qu t và b o hi m. ỗ ầ ư ạ ư ể ẳ

ả ỹ ươ Trong năm 2011, HSBC ti p t c t p trung ngu n l c theo h ế ụ ậ ị

ả ồ ự ụ ấ

theo ch ở ộ ầ ợ ủ ộ ị ở ươ ể ọ

ng m r ng các d ch ướ v HSBC Premier, cung c p cho khách hàng m t d ch v xuyên su t toàn c u. Ngoài ra ố ụ ng trình tài tr c a Chính ngân hàng cũng chú tr ng cho vay đ mua nhà ph .ủ

̣ ̣

Dich vu ngân hàng th Phân khúc ngân hàng th ụ ụ ủ ế

ướ ng các doanh nghi p v a và nh , ngân hàng kinh doanh và b t đ ng s n th ươ ươ ệ ừ ỏ

t ng m c tiêu. T i M , CMB h ạ ố ế ạ ụ

i các th tr ề ướ ả ụ ầ

ế ẩ ấ ị ả ạ

ư ấ ở ộ ệ

ng m i (CMB) ạ ng m i ph c v ba nhóm khách hàng, ch y u h ớ i ng t ạ th tr ng ươ ị ườ ả ấ ộ m i. Chi n l ự c kinh doanh c a HSBC trong phân khúc này là d n đ u v lĩnh v c ủ ế ượ ạ ề ầ ẫ ngân hàng qu c t ng đ n các công ty có ỹ ị ườ , các s n ph m và d ch v tài nhu c u ngày càng tăng v nghi p v ngân hàng qu c t ố ế ệ ụ ẩ chính. V i kinh nghi m và m ng l i chi nhánh toàn c u; CMB cung c p các s n ph m ầ ệ ướ v n cho các doanh nghi p mu n m r ng quy mô trong và ngoài và d ch v , h tr và t ố ị n i pháp tài chính linh c M , đa d ng hóa các lo i hình kinh doanh. CMB đ a ra các gi ư ướ ớ ụ ỗ ợ ỹ ả ạ ạ

ầ ả ằ ế ế ặ ủ ụ ề ệ

ụ i quy t nhu c u thi u h t ti n m t c a các doanh nghi p và áp d ng ệ ng trình cho vay SBA (Small Business Administration) đ i v i các doanh nghi p ố ớ

ạ ươ ỏ ho t nh m gi ch nh , m i phát tri n, có ít tài s n th ch p nh ng ph i có b o lãnh Chính ph . ủ ả

ớ ệ ể ệ ế ấ ấ ộ ủ ế ậ ả ạ

Hi n nay, vi c kinh doanh b t đ ng s n th ng giao d ch và qu n lý danh m c v n đ u t ư ả ầ ư ụ ố ị

ả ạ ộ ấ ả ơ

ả ấ ng m i ch y u t p trung vào ch t ươ l . Theo báo cáo quý 2/2011 c a HSBC ượ USA, do thu nh p ho t đ ng gi m, chi phí cho vay th p h n và chi phí ho t đ ng tăng làm l ệ ế

ủ ạ ộ c thu c a phân khúc CMB gi m 74 tri u USD (chi m 30,3%). ả ế ủ ng và ngân hàng toàn c u ầ ̣ ̣

ng va ngân hang toan câu cua HSBC cung c p h tr và t ỗ ợ ấ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉

ậ i nhu n tr ướ ậ ợ Dich vu th tr ị ườ Dich vu thi tr ̣ ườ ố v n trên ư ấ i pháp tài chính cho chính ph , doanh ủ ể

ệ ̀

ế ổ ổ ể ch c trên toàn th gi ổ ứ ế ợ ch c, cùng s hi u bi ứ

i, giúp cung c p các gi toàn c u, khu v c, các ngành ng và n n văn hóa ề ấ i pháp sáng t o v qu n lý tài chính h p lí nh t ợ ầ ế ng đ a ph ươ ị ề ả ấ ự ể ả ả i, bao gôm: Nghiên c u t ng h p các ki n th c c a n n kinh t t th tr ị ườ ạ

D ch v cung c p c tr c tuy n và ngo i tuy n chuyên v tín d ng và t giá, ụ ề ỷ ả ự ế ạ

ế ấ ng ti n t và d ch v ch ng khoán. ề ệ ụ ứ Qu n lý tài s n v i t ng giá tr 453.4 t ớ ổ ả ỷ ị ố

ả ch c và các trung gian tài chính. Cung c p cho khách hàng trên kh p th gi ổ ứ ấ ắ

ầ ủ ầ ư ạ ộ ầ ẩ

ả ố ổ ủ ả ả ồ ụ

c đ u t ầ ư ậ ế ượ USD vào cu i tháng 6/2011 cho các doanh i ế ớ ậ ho t đ ng bao g m c v n c ph n, thu nh p c thay th . M c tiêu c a HSBC là qu n lý ế ế ượ t p trung đáp ng nhu c u khách hàng trong khi cung c p giá tr lâu ầ ả ị ứ ấ

60 qu c gia và lãnh th đ phát tri n các gi nghi p và khách hàng t ế ớ ứ ủ ề ứ ổ - công nghi p và các t ệ trên toàn th gi ế ớ cho t ng khách. ụ ị - ngo i h i, th tr ị ườ ạ ố - nghi p, t ệ đa d ng và đ y đ các s n ph m đ u t ạ c đ nh, tính thanh kho n và các chi n l ố ị chi n l dài.

ả ầ ậ

ặ ạ

ng có m t t ứ

ủ ự ả ế ch c tài chính và t ị , kinh t ụ ị ố ậ ố ị ậ

ầ ữ ụ ị

ng m i, chu i cung ng và d ch v ch ng khoán ề ươ Ngoài ra HSBC còn có m ng nghiên c u toàn c u, m t b ph n c a ngân hàng ộ ộ ứ ẩ i 23 qu c gia chuyên v b n lĩnh v c s n ph m HSHC toàn c u và th tr ề ố ị ườ ầ , ch ng khoán và thu nh p c đ nh. Không nh ng th HSBC còn c t lõi: ti n t ế ề ệ ố ổ cung c p các d ch v ngân hàng giao d ch cho các t p đoàn, các t ấ ch c tài chính phi ngân hàng trên toàn c u. Nh ng d ch v này bao g m thanh toán và qu n lý ti n m t, tài chính th ỗ ặ ữ ổ ứ ồ ụ ứ ứ ạ ị

ầ ủ ướ ấ ộ

ủ ọ ủ ư ̣ ̣

ườ ị

ể ả ả ả ọ ̀

ị ườ v n đ u t ặ ư ấ ế ấ ầ ư ả ả ồ ́

ứ ả Private banking Là m t ph n trong m ng l i toàn c u c a HSBC, “private banking” cung c p các ạ ầ d ch v qu c t và n i đ a h p nh t cho các cá nhân có thu nh p cao, các doanh nghi p ệ ộ ị ợ ụ ố ế ị ấ và gia đình c a h , phuc vu nhu c u tài chính c a ng i c trú cũng nh không c trú. ườ ư ư ầ ả Trong năm 2011, ngân hàng ti p t c dành các ngu n l c đ tăng c ng d ch v và s n ồ ự ể ụ ế ụ ng qu n lí tài s n. Tr ng đi m là nghi p v ngân hang và qu n lí ph m trong th tr ệ ụ ẩ , trong đo bao g m qu n lý danh m c, các kho n th ch p nhà ti n m t, t ụ ề , tin dung va bât đông san. ở ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉

ự ụ ụ ể ả ẩ ị ế ệ t ki m ̀ ́

D ch v khác ụ Bao gôm d ch v ngân hàng tr c tuy n, cac d ch v và s n ph m đ giúp ti ế ế ị thu và l p k ho ch tai chinh ậ ế ạ ̀ ́

NG LAI ́ ̣

1.2.2. KÊ HOACH T ự

ƯƠ ế ụ ậ ế ượ ̣ ̃ ̣

ạ ề ả ừ ố ẽ ̣ ̉ ̀ ́

ệ , ch y u c tính kho ng 1 t ị ướ ủ ế ở ả ậ ả ỷ ̀

ặ ạ ầ

ủ ế ộ

ơ ở ̃ ̃

ệ ố ạ ộ ử HSBC cung đa quy t đ nh bán c s kinh doanh th ế ị M v i giá 32,7 t ỷ ở ỹ ớ ố ụ ụ

ươ c v m ng ngân hàng th ng Tai My, HSBC d đinh ti p t c t p trung chi n l ̉ HSBC v a công b s bán 195 chi m i và doanh nghi p, thu hep mang ngân hang ban le. ớ vùng ngo i thành New York, cho Ngân hàng First Niagara v i nhánh bán l ạ Ngoài ra, HSBC M con sáp nh p kho ng 13 chi USD. giá tr ỹ nhánh đ t t ong quý đ uầ i Connecticut và New Jersey vào các chi nhánh HSBC g n đó tr tiên c a năm 2012. Hàng lo t các đ ng thái khi n h th ng 470 chi nhánh c a HSBC ủ ẻ t i M gi m xu ng còn m t n a. ỹ ả ạ USD cho ngân hàng Capital tín d ng, d ch v khách hàng cá nhân ị One.

ả ữ c t gi m chi phí ắ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀

Tât ca nh ng điêu trên năm trong c cua tâp đoan nay là tr thành ngân hàng qu c t ở ầ ̉ ̣ ̀ ̀

ng m i, ngân hàng đ u t ầ ư ộ

ụ ị

ạ ạ ộ ế ượ ủ

́ c a HSBC trên toan câu, va chiên ủ hàng đ u, t p trung vào m ng cho l ả ậ ố ế ượ ng và bán buôn. vay th ị ườ Theo HSBC, M v n là m t th tr ươ ỹ ẫ l n nh ng ho t đ ng kinh doanh th tín d ng và d ch v khách hàng cá nhân không phù ụ ẻ ư ớ c kinh doanh c a HSBC. h p v i chi n l ợ ớ 2. MÔI TR NG KINH DOANH VA ĐĂC THU HOAT ĐÔNG CUA HSBC ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉

NG VIÊT NAM ̣ ̣

ƯỜ TAI THI TR ̣ ƯỜ 2.1. MÔI TR NG KINH DOANH

́ ̉ ́ ̣

ƯỜ 2.1.1. YÊU TÔ PHAP LUÂT Sau khi gia nhâp WTO, Viêt Nam đa t ng b ̃ ừ ướ ̣ ̣ ̀ ̀

n c phép thành l p t ở ử ngày 1/4/2007. Đ đ ượ

c ngoài đ ạ ộ ầ ư ướ ậ ướ

ị ị

ề ị ả ề ệ ượ ấ ể ấ ả

ứ ề ở

c ngoài vao hoat đông t ướ ư ầ ố ̀ ̣ ̣

c m c a nganh ngân hang. Ngân hàng ấ c c p gi y ể ượ ấ ậ ừ i ạ c ngoài ph i đáp ng các quy đ nh t ứ ị ả ả ngân hàng n c ngoài,v n ph i ẫ ướ c c p gi y phép (đi m a,b,c,d,đ,e kho n 2 và đi m b ể ị Ngày 01 tháng 01 năm 2009, HSBC chính th c tr thành ngân hàng ạ i c ngoài ố ướ ế ộ

ớ Tính cho đ n tháng 12/2010, có t ng c ng 5 ngân hàng 100% v n n ổ HSBC, Standard Chartered, ANZ, Shinhan và Hong Leong. t Nam: 100% v n đ u t ố phép thành l p và ho t đ ng thì ngân hàng n đi u 8 ngh đ nh 22/2006/NĐ-CP kho n d. Ngoài ra, ch u thêm các quy đ nh v vi c đ kho n 3 đi u 20 ). ả c ngoài đ u tiên đ a ngân hàng con v i 100% v n n n ướ t Nam. Vi ệ t i Vi ệ ạ

i ợ ể ớ ề

ướ ẫ ả

c phép th c hi n các ho t đ ng quy đ nh t ng thì t ạ kỳ h p th 7, Qu c h i ộ ọ ứ ố t Nam (s a đ i). C th , ạ ụ ể v ho t ử ổ ệ ề c ngoài v n b h n ch (kho n 2 và kho n 3 đi u 123, ế ề ả ề i đi m a và đi m b kho n 1 đi u ể ạ th tr ế ị ườ c Vi ướ ị ạ ị ạ ộ ự ể ả

Tuy nhiên, đ phù h p v i n n kinh t khoá XII v a thông qua Lu t Ngân hàng Nhà n ậ đ ng, chi nhánh ngân hàng n ộ không đ ượ 123 Lu t các t ậ ệ ch c tín d ng 2010). ụ ổ ứ

ố ộ ế ướ

i b t kỳ hình th c nào, ch đ

ướ ư ướ ề ử ế ạ

ố ể ủ ề ụ

ằ ệ ữ ậ ệ ớ

ử ụ ứ

trình th c hi n cam k t WTO, các t ệ ụ

ầ ệ ạ ộ

ậ ủ ư ế ọ thì theo l i Vi ạ ề

ổ ạ ượ ệ ỉ ệ ạ

ạ ộ ộ t Nam đ ử ề ạ ộ ặ ộ

ạ ộ ể ự ấ ệ ấ ượ

ả ị ị

đ i v i qu n tr , đi u hành, Lu t các TCTD cũng quy đ nh chi ti ậ ố ớ ch c và công tác qu n tr , đi u hành, ki m soát c a t ng lo i hình t t, c th , ế ụ ể ổ ứ ch c ề ổ ứ ủ ừ ề ả ề ể ạ ị

c Vi ướ ấ ấ

c ngoài không đ ượ c N u nh tr lĩnh v c huy đ ng v n, các ngân hàng n c đây, ự ở c nh n ti n g i có kỳ h n và t ki m d nh n ti n g i ti ề ử ạ ỉ ượ ướ ấ ậ ậ ứ ệ không kỳ h n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ạ c là nh n ti n g i không kỳ h n ử ủ ị ố i đa 25%, đ i b ng VND c a các th nhân và pháp nhân không có quan h tín d ng t ằ v i nh ng khách hàng có quan h tín d ng b ng 100% so v i m c v n c a ngân hàng ứ ố ủ ụ ớ ch c có quan h tín d ng không quá nguyên x ; nh n ti n g i có kỳ h n t nh ng t ệ ổ ứ ữ ạ ừ ề ậ ướ 50% v n đi u l c ch c tín d ng n ổ ứ ế ự ề ệ ố ngoài ho t đ ng t c cung c p h u h t các lo i hình d ch v ngân hàng ụ ị ạ ấ nh cho vay, nh n ti n g i…Vi c thay đ i quan tr ng c a Lu t các TCTD 2010 là đã ậ ổ xác đ nh l i ph m vi đi u ch nh trên c s thay đ i khái ni m “ho t đ ng ngân ơ ở ạ ị ộ ố hàng”.Theo đó, tùy theo lo i hình ho t đ ng, TCTD có th th c hi n m t ho c m t s c NHNN c p Gi y phép thành l p và ho c c ba ho t đ ng ngân hàng nêu trên khi đ ậ ặ ả ho t đ ng. ạ ộ M t khác, ặ rõ ràng v t tín d ng đi u 89 (LTCTD 2010) ụ ề V lãi su t trong Lu t Ngân hàng Nhà n ậ ề và lãi su t làm c s cho vi c gi ơ ở ế ả ấ

ề ệ ừ ả ấ ể ấ

t Nam 2010 đã tách lãi su t đi u ề ố i quy t tranh ch p và ch ng c đi u hành… Lãi su t tăng cao ề t quá 150% lãi su t c b n do NHNN công ấ ơ ả ủ ị ả ậ ự

ể ỷ ệ ả ổ ứ ủ ụ ổ ụ ả

ượ ấ ẽ ề ch c tín d ng theo ể ả ạ ị đi u 130 “T l ề ợ ủ ệ ề ̀ ̉

ệ hành chính sách ti n t ệ cho vay n ng lãi, v a đ m b o đ Ngân hàng Nhà n ướ ặ có th v t tr n mà pháp lu t cho phép (v ể ượ ầ b - Đi u 476 B lu t dân s ), khi đó lãi su t s vi ph m quy đ nh c a pháp lu t. ậ ề ố ộ ậ ch c tín d ng 2010 đã có nhi u quy đ nh đ nâng cao m c đ an toàn Lu t Các t ứ ộ ậ trong ho t đ ng c a các t b o đ m an toàn” và ề ứ ạ ộ i cho khách hàng va đam Đi u 131 “D phòng r i ro” (LTCTD2010) đ b o v quy n l ự bao an toan hê thông ̉ ̀ ̣ ́

́ ́ ́

c th

2.1.2. YÊU TÔ KINH TÊ Vi ế ệ

ợ ượ ị

tr ườ ề ệ ủ t Nam là n n kinh t ự

ộ ả

ưở ế

ậ ủ ng đ n n n kinh t ưở ề ố VN. T c đ tăng tr ố ộ ế ầ ế

ừ ụ ồ ể ề

t Nam có nhi u c h i đ ti p t c đ t m c tăng tr ề ơ ộ ể ế ụ ạ

ngày càng đ t ng h p.Trong khi n n kinh t Kinh t ế ề ế ổ m c đ cao. v n còn c vào n n kinh t ng hóa thì s can thi p c a nhà n ề ở ứ ộ ế ẫ ướ ậ Sau khi gia nh p vào WTO n n kinh t t Nam đã có nh ng bi n đ i sâu s c. H u Vi ắ ế ữ ổ ế ệ qu c a cu c kh ng ho ng tài chính M 2008 tuy không tác đ ng tr c ti p nh ng cũng ư ự ế ộ ỹ ả ủ t Nam b t đ u Vi ng kinh t ít nhi u nh h ắ ầ ế ệ ề ả suy gi m t ấ đã có nh ng d u cu i năm 2008 đ n đ u năm 2009. Sau đó n n kinh t ế ữ ề ả ằ hi u ph c h i đáng k (tăng 4.4 % trong quý 2/ 2009). Nhìn v dài h n, HSBC cho r ng ạ ệ ng cao và b n v ng.Theo phân Vi ưở ề ữ ứ ệ ấ ượ ti n g n t tích c a nhóm chuyên gia HSBC, do m c đ u t c i 40% GDP, năng su t đ ầ ớ ứ ầ ư ế ng dân s tr đang đ t đ n đ tu i vàng (25-35 tu i), đang di c i thi n, cùng v i l c l ộ ổ ạ ế ả ớ ự ượ ủ ệ ố ẻ ổ

ẽ ỗ ợ ế ụ ẽ ề ấ ơ ơ

c m nh m v các đô th - n i có trình đ s n xu t cao h n, s h tr GDP ti p t c đà ộ ả ư ạ tăng tr ị ề ưở ớ

đang ngày càng đ ng cao trong nhi u năm t ạ ộ ề ượ

ế l m phát cao, i. ng kinh t ưở l ặ ớ ỷ ệ ạ ạ Bên c nh t c đ tăng tr ố t Nam ph i đ i m t v i t ả ố ệ

ỷ ụ

ể ạ ự ữ

ị ườ

ẽ ả

ị ậ ụ ữ ả ẩ

ố ơ ộ ầ ư ớ

ế c h i ph c n n kinh t ụ ồ ể Vi tình tr ng đô la hóa và s d ng vàng đ ử ụ ế giá bi n kinh doanh, làm công c thanh toán tr nên ph bi n và nghiêm tr ng h n; t ổ ế ọ ơ ở đ ng m nh, giá vàng tăng cao; d tr ngo i h i gi m….Đ h n ch các tình tr ng trên, ả ạ ạ ế ạ ố ộ c đã th c hi n các bi n pháp th t ch t ti n t ự ki m ch l m phát cao, xây d ng nhà n ắ ặ ề ệ ề ệ ệ ướ ế ạ và vàng… ng ngo i t ng qu n lí th tr ng tài Tình hình th tr các c ch tăng c ị ườ ế ả ườ ạ ệ ơ t Nam hi n không có nhi u thu n l i không ch nh h ế ng đ n HSBC mà đ n chính Vi ỉ ả ậ ợ ề ệ ế ưở ệ t trong b i c nh t Nam. Đ phát tri n t t c các ngân hàng đang ho t đ ng t t ố ả i Vi ể ạ ạ ộ ể ố ệ ấ ả hi n nay, HSBC s ph i hoàn thi n h n n a các d ch v và s n ph m c a mình và đ a ư ủ ẩ ơ ữ ệ ả ụ ệ ổ ậ ề t nh t s c m nh n i b t v ng nh ng s n ph m, d ch v tài chính t n d ng t ra th tr ạ ấ ứ ụ ị ị ườ k t n i c a ngân hàng đ liên k t khách hàng v i các c h i kinh doanh, đ u t và phát ế ố ủ ế tri n đ u t ể Th tr ầ ư ị ườ ệ

ể trên toàn c u. ng ch ng khoán Vi ứ ự ạ ộ ả ủ ưở

t Nam, HSBC là Ngân hàng đ u tiên đ c U ban Ch ng khoán Nhà n ng không ch v quy mô mà c tính thanh kho n c a th tr ả ỷ ỉ ề ầ ượ ệ

ướ ả ư ị

ứ ớ ổ ạ ứ ẩ ư ệ

t Nam (TTCKVN) chính th c đi vào ho t đ ng vào năm ứ ị ườ . ng 2000 và có s tăng tr c (SSC) T i Vi ạ c p phép ho t đ ng L u ký Ch ng khoán vào năm 2000. V i t ng giá tr tài s n qu n lý ả ấ và l u ký v t tr i và tiêu chu n ph c v khách hàng linh ho t, HSBC hi n là nhà cung c p d ch v ch ng khoán hàng đ u t ị ấ ụ ụ i Vi ệ ầ ạ

ạ ộ ượ ộ t Nam. ụ ứ 2.1.3. YÊU TÔ VĂN HOA – XA HÔI ́ ́ ́ ̃ ̣

̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́

̉ ở ữ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀

ườ ấ ọ ̣

ấ ứ ộ

ệ ấ ấ

ả v n hi n nay đ ệ ử ề ượ

ạ ệ

i tiêu dùng Vi ườ ứ ỏ

ệ ệ ơ ứ ắ ớ

Viêt Nam la môt quôc gia đang phat triên, ngân hang vân con la môt khai niêm kha xa nh ng thanh phô l n nh Ha Nôi, TP.HCM, hoat đông ngân hang la v i ng i dân, chi ́ ớ ư ̣ ớ ườ ề ế t Nam r t coi tr ng v n đ ti t i dân Vi Tâm lí chung c a ng m i thât s sôi đông. ệ ủ ̣ ự ớ ầ ư ki m, tích lũy cho t ng lai, và cho r ng g i ti n ti t ki m là m t cách th c đ u t ử ề ằ ệ ế ươ (đ n gi n nh t) khi h ch a đ đi u ki n m c s s n xu t, kinh doanh. ..Vì th kênh ế ở ơ ở ả ệ ơ ọ ư ủ ề ạ i t ki m t i s d ng nh t là kênh “G i ti n ti c m i ng đ u t ệ ấ ử ụ ọ ầ ư ố ế ườ ề ngân hàng”. Còn các kênh b t đ ng s n, ch ng khoán, ngo i t , vàng…ch a đ ng nhi u ứ ả ứ ự ấ ộ t Nam cũng không r i ro và đòi h i nghiên c u sâu, l ng v n l n. Ng ủ ố ớ ượ m n mà v i các hình th c tín d ng, cho vay tiêu dùng vì đã quen “li u c m g p m m”, ắ ụ ặ chi chi tiêu trong khoan tiên kiêm đ c ma thôi. ượ ̉ ̉ ̀ ́ ̀

́ ́ ̣

2.1.4. YÊU TÔ CÔNG NGHÊ t Nam

, hê thông công nghê ngân hang vân đang t ng b ừ ̣ ́ ̣ ̀ ̃

c đ ướ ượ ể ầ ố ̉ ́ ̣

có 44 ngân hàng qu c doanh và c ph n trong n ướ ế ư ặ

ả ị

Vi Ở ệ cai tiên. Hiên Corebanking nh ng ch ỉ ở ứ ộ ấ đ gi i quy t các nghi p v và giao d ch bình th ế ụ ệ ể ả c phát tri n m nh. h th ng v n ch a th c s đ ể ẫ ệ ố ̀ c xây d ng va ự c tri n khai h th ng ệ ố ủ ế m c đ th p ho c ch a ng d ng h t các tính năng, ch y u ụ ng. Qu n lý d li u và online toàn ữ ệ c ngoài có ́ ngân hàng n ổ ư ứ ườ Đôi v i cac ́ ớ ự ự ượ ướ ư ạ

ngân ị ệ ố ự ệ ọ ừ

th th y h đ ạ ể ấ hàng m sang, đi n hình nh ANZ, DeutscheBank, HSBC, Citibank. ẹ c trang b h th ng core banking c c kì hi n đ i do h mang t ọ ượ ể ư

M t ế ấ

ề ự ộ ệ ở ỹ ừ i ớ đ ầ ạ

i dân Vi ượ ư t Nam ch dùng th đ rút ti n ữ t Nam. H u h t ng ầ N u máy ATM (Automatic Teller Machine) xu t hi n đ ng ATM đ u tiên m ỉ ệ ẻ ể ườ ế ệ năm 1969 thì mãi đ n ế ạ i c đ a vào ho t đ ng t ề ch không s dung ạ ộ ử ứ ̣

̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉

năm 1995, nh ng tr m rút ti n t Vi dich vu thanh toan va chuyên tiên băng the. 2.2. ĐĂC THU KINH DOANH ̣ ̀

́ ̣ ̀ ̣ ̣

ề ợ ề ố

ộ ệ hoàn h o. HSBC có nhi u l ệ ặ t là cung ng nh ng s n ph m d ch v ngân hàng qu c t ẩ ụ t Nam v v n, công ngh , trình đ qu n ả ả HSBC ố ế

lí và đ c bi Vi

2.2.1. CAC LOAI HINH DICH VU i th h n các NHTM Vi ế ơ ệ ị ả ữ ứ ầ ủ

ấ ị ồ ụ

ị ệ ụ

ằ ứ ộ ị ́ ́ ̀

ị ầ ụ ố ế ợ ươ

ồ ố , bao g m d ch v tài tr th ị ồ ố ư ộ ế ụ ự

ề ứ ấ ồ

ầ ụ ồ ế ậ ẻ ỉ ồ

n ệ ố ố ớ ồ

ư ừ ệ ấ

ư ị ự ụ ệ

t Nam cung c p đ y đ các d ch v tài chính bao g m: ệ D ch v tài chính doanh nghi p Nh m đáp ng các nhu c u cac khach hang, bao g m khách hàng n i đ a và khách ng m i và v n l u đ ng, cho vay trung và dài hàng qu c t ạ ệ h n , cho vay h p v n, d ch v phát hành và b o lãnh trái phi u (đ u th u, th c hi n ả ợ ấ ạ h p đ ng và b o lãnh thanh toán ti n ng tr c..), th u chi, th tín d ng cho doanh ướ ả ợ t l p 1 ngu n khách hàng v ng m nh, không ch bao g m các công ty nghi p. HSBC thi ạ ữ ổ c ngoài mà còn bao g m các công ty qu c doanh l n , các công ty c có v n đ u t ầ ư ướ nhân, các doanh nghi p v a và nh .Ngoài ra ngân hàng còn cung c p các s n ph n, t ả ỏ ầ ph m và d ch v h tr cho khách hàng doanh nghi p nh D ch v ngân hàng tr c tuy n ế ụ ỗ ợ ẩ doanh nghi p, th ATM doanh nghi p ệ ị ệ ẻ

ệ Hi n nay, HSBC v a tung ra gói s n ph m Business Vantage cho các doanh nghi p ẩ ả c thiêt kê nhăm đap ng moi nhu câu kinh doanh ừ ị ượ ụ ỏ ́ ́ ̀ ̣ ̀

v a và nh SMEs. D ch v này đ ừ hang ngay và giúp viêc qu n ly ngân quy cua Doanh nghiêp tr nên d dàng h n. ́ ứ ở ễ ả ơ ̀ ̀ ̣ ́ ̃ ̉ ̣

ị ố ụ

ị ị ế

ệ ụ ố ế ầ ượ

ứ ạ ệ ng. HSBC đ ụ ươ ề ị

ị ậ c và qu c t ướ ậ i toàn c u k t h p kinh nghi m đ a ph ướ ứ ế ấ ộ ủ ị ả

ồ , ngo i h i và th tr ạ ố ố ế

ạ ố ụ ị

D ch v ngo i h i và th tr ị ườ HSBC là ngân hàng tiên phong trong vi c cung c p các gi D ch v tài chính ngân hàng cho các t p đoàn đa qu c gia ậ Đây là d ch v ngân hàng t p trung ph c v cho các khách hàng đ nh ch tài chính ụ ụ ớ , các t p đoàn đa qu c gia có quan h lâu dài v i HSBC. V i trong n ố m ng l c đánh giá cao trong ị ế ợ ạ vi c đáp ng các nhu c u ph c t p và đa d ng v d ch v ngân hàng c a các t p đoàn ậ ạ ầ ệ ạ và đ nh ch tài chính bao g m tài tr c c u, d án b t đ ng s n, giao d ch th ng m i, ươ ợ ơ ấ ự ng v n. thanh toán qu c t ị ườ ố ng v n ố ệ ấ ả

i Vi ầ

ị ổ ệ ệ ồ ỹ

ồ ị ự ạ

hàng doanh nghi p và các đ nh ch tài chính. HSBC là ngân hàng đ u tiên t ệ ế th c hi n giao d ch hoán đ i lãi su t gi a đ ng đôla M và đ ng Vi ấ ữ ị ự ng phái sinh t t ng cho s phát tri n c a th tr ả phái sinh liên quan đ n VND đ u tiên t ạ i pháp phái sinh cho khách t Nam ệ ạ ề t Nam, t o n n ạ i VN. Giao d ch này cũng là giao d ch ị i VN. Năm 2007, HSBC th c hi n giao d ch ị ể ủ ế ị ườ ầ ự ệ

ng liên ngân ổ ấ ề ầ ổ

hoán đ i lãi su t ti n đ ng và hoán đ i USD/VND đ u tiên trên th tr ị ườ ồ v n phát hành trái phi u. hàng. Ngoài ra, HSBC còn tham gia vào lĩnh v c t ế ự ư ấ

ị ả ụ

ị ầ ả ả ề ệ ả ụ ả

t l p các m ng n i k t đi n t ố ế ệ ử ả ị ế ậ

ủ ướ ệ ố

ố ủ ớ ầ ế ớ ể ồ ạ ử ụ ặ

Thanh toán và qu n lý ti n t Bao g m các d ch v qu n lý tài kho n, giao d ch và thông tin tài kho n, qu n lý ồ ị thanh kho n và các d ch v qu n lý giao d ch bao g m các nhu c u thanh toán và qu n lý ả ợ ti n t và ký các h p c a khách hàng. HSBC đã thi ề ệ ủ c, s d ng h th ng chi nhánh c a các đ ng liên k t v i các ngân hàng l n trong n ồ ngân hàng này đ đáp ng các nhu c u thu, chi ti n m t trong toàn qu c c a khách hàng. ứ ề ố ế ̀

ộ ậ ượ

c a HSBC đ i VN. HSBC hi n đang cung c p toàn b các d ch v ộ ị ộ ấ ữ ộ ̀

ợ ấ ư

ạ ậ ứ ợ

ậ ị ế ả ừ ấ ả ụ ư ẩ ờ i pháp th ậ ố ế ủ ầ ạ ụ ấ ứ

ị ấ ệ ố

ụ ị

ẩ ứ

ừ ừ ế ả ệ ụ ̀

ẩ ấ ậ ợ

ướ ớ ệ ế ̀ ̣

ả ề ủ ộ ̀ ́ ́

ự i. ệ ụ ướ ạ ộ ộ ỉ ớ ạ ể ắ

c mà tri n khai ra kh p th gi ợ i h n trong n ệ ự ế ́ ́ ́ ́ ̣ ̉

ệ ả ộ ị

ố ế ư ỏ

ng m i qu c t ng ch y máu ch t xám m ng nghi p v ngân hang quôc tê, đ c bi ề ễ ẫ ệ ấ ạ ả ệ ̀ ́

ụ ộ ́ ́

ệ ư ồ ả ữ ủ ệ ụ ạ ̀ ́

t Nam ứ ộ ệ ́ ư ị ụ ề ẩ ̀

ư ụ ệ

t kh u b ch ng t ụ ộ ứ ố ụ ệ

ạ ệ ẫ ử ụ c s d ng nhi u. Chi ề ế ượ ử ụ ủ ế

ể ệ ầ

Ngân hang qu c t ậ c đánh giá là m t trong nh ng b ph n B ph n thanh toán qu c t ụ hàng đ u t ngân hang qu c t ố ế ệ i pháp tài nh tín d ng th và nh thu, tài tr xu t nh p kh u, các gi thanh toán qu c t ẩ ố ế ư ng m i ph c h p, d ch v l u ký tín tr tr n gói cho nhà cung c p, các gi ươ ợ ọ t kh u hóa đ n) d ng th g c, giao nh n ch ng t xu t nh p kh u, bao thanh toán(chi ơ ư ố ẩ ụ ẩ ng m i đi n t : HSBCnet-ITS là h th ng giao d ch xu t nh p kh u và các d ch v th ậ ệ ử ạ ụ ươ ị tr c tuy n, d ch v dò tìm b ch ng t chuy n phát toàn c u, d ch v thông báo tín ể ế ầ ứ ộ ụ ị ự k toán b ng th đi n t d ng th xu t nh p kh u và ch ng t . ư ấ ư ệ ử ằ ậ ụ ́ i th v v n Ngân hàng có kh năng tri n khai các nghi p v ngân hang quôc l V i ớ ể ế ề ố ợ ứ ố c v i m c v n tê nh b o lãnh, tài tr xu t nh p kh u … cao h n các NHTM trong n ́ ư ả ơ khiêm t n. đi u l ố Nhin chung các NHTM Viêt Nam này còn thi u kinh nghi m qu n lý, ề ệ t là trong các nghi p v ngân hang quôc tê, m t lĩnh v c ho t đ ng nhi u r i ro đ c bi ệ ặ ế ớ Đ i ngũ nhân viên còn không ch gi thi u kinh nghi m trong các lĩnh v c thanh toan quôc tê, tài tr xuât nhâp khâu ch a th c ự ư ồ v n m t cách hoàn h o v các h p đ ng s cung c p cho các doanh nghi p d ch v t ụ ư ấ ợ ự ng ch a th a đáng, d d n đ n hi n . Trong khi đó, ch đ ti n l th ệ ế ộ ề ươ ế ươ ự t t là lĩnh v c ́ ặ ụ ấ ượ thanh toan quôc tê r t c n nh ng cán b gi i v trình đ chuyên môn nghi p v và ộ ỏ ề ́ ấ ầ ữ M c đ đa d ng c a nghi p v ngân hang quôc tê ch a cao, ch a đ ng đ u ngo i ng . ề ạ . Nhi u ngân hang đã đ a các s n ph m d ch v ngân hàng hi n các NHTM Vi ệ ở ả ư ứ đ i nh bao thanh toán, cho thuê tài chính… vào ho t đ ng kinh doanh, tuy nhiên, m c ạ ộ ạ , v n s d ng nghi p v Spot là đ áp d ng còn khiêm t n. Trong kinh doanh ngo i t ộ ch y u, các nghi p v phái sinh ch a đ ừ ư ượ ử ụ ấ ủ ế c s d ng trong thanh toán xu t kh u ch y u theo hình th c truy đòi. Các lo i L/C đ ạ ứ ẩ ấ qu c t ố t nh : L/C tu n hoàn, L/C đ i ch a đa d ng, ch a phát tri n các L/C đ c bi ố ế ư ặ ư ng, L/C đi u kho n đ … ứ ỏ

ố ế ủ ụ ệ ữ t Nam là nh ng ạ ả ế ề ị

i th cho HSBC kh ng đ nh v trí c a mình trên th tr ng tài chính Vi t Nam. Nh ng h n ch v d ch v ngân hàng qu c t ẳ c a các NHTM Vi ị ườ ữ ợ ủ ị ị đi m l ể ệ ư ề ạ ế

ớ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣

ng th ị ồ ậ ơ ợ ị ủ ́, giá tr c a nh ng h p đ ng ngo i th ́ ́

ng hi u, ch t l ị ệ ươ ị ấ ượ ̀

v n kh năng sinh l ư ấ ả ụ ụ ư ấ ượ ơ Phi dich vu cua HSBC cao h n so v i cac NHTM Viêt Nam. Tuy nhiên, trong thanh ng có giá tr cao, vì v y, đ i ố ườ ạ ọ ẽ ự c đ t lên hàng đ u. H s l a ượ ặ ầ t. Đây cũng ng s n ph m d ch v t ụ ố ẩ ả ươ Ngân hàng này không c nh tranh b ng giá c ph c v mà ụ ụ ả ằ v n tài chính c a nhân viên. Khách hàng có ủ i ho c r i ro co thê găp phai. ặ ủ ợ ế ủ ng ph c v và kh năng t ả c t ̃ ượ ư ấ ́ ̉ ̣ ̉

ng ch ậ ệ ố ượ toan quôc tê ữ v i ph n l n khách hàng, tính an toàn trong giao d ch đ ớ ầ ớ ch n ngân hang có uy tín, th ọ chính là l i th c a HSBC. ợ b ng ch t l ằ th tr phí h i cao, nh ng se đ ể ả D ch v tài chính cá nhân ị M c dù khách hàng doanh nghi p, các t p đoàn đa qu c gia là nhóm đ i t ặ

ố ế

t Nam. i Vi ấ

ả ạ ơ ả ủ

ố ế ủ , ch ng ch ti n g i ngo i t ỉ ề ề ử ề ạ ệ ị ử ể ẻ ị

ạ ụ ả ứ ư ẩ ơ

ấ ẩ ể ấ

ể ể ả ả ể

Hi n nay, HSBC đã gi ụ ệ ớ

ữ ầ ạ ị

ố ư ố ế ổ ơ

ố t Nam. ỉ ồ ạ ệ

c a HSBC mang tính c nh tranh cao, nh cac yêu tô: ́ ́

ủ ố c đ n nay. Tuy nhiên, HSBC tr y u và là khách hàng truy n th ng c a ngân hàng t ừ ướ ề ế ủ khi nh n m nh vào d ch v ngân hàng bán l ậ t Nam hi n đã t p trung đ u t i Vi t ị ẻ ụ ầ ư ạ ạ ậ ệ ầ HSBC cung c p đ y ng này t th y ti m năng to l n c a phân khúc th tr ệ ạ ị ườ ớ ủ ề ấ i , th rút đ các d ch v tài chính cá nhân bao g m tài kho n vãng lai, tài kho n an l ủ ẻ ợ ồ ị i h n 120 máy ATM c a HSBC và h n đ ng qu c t (ATM) có th s d ng t ti n t ơ ể ử ụ ề ự ộ ạ 250 máy ATM c a Techcombank trên toàn qu c , ti n g i có kỳ h n b ng VND và ngo i ố , d ch v chuy n ti n, th tín d ng và các d ch v cho t ụ ụ ệ c vay nh mua xe h i, mua nhà, cho vay th ch p nhà và các s n ph m đ u t ầ ư ướ n ế ọ ngoài. Ngoài ra, HSBC còn cung c p các s n ph m b o hi m nh b o hi m nhân th , ư ả ả b o hi m an toàn cá nhân, b o hi m nhà t nhân và b o hi m xe ô tô. ả ư ả ể ệ ượ c i thi u HSBC Premier, gói d ch v ngân hàng toàn di n đ ị ệ cá nhân s d giao d ch duy trì k t n i trên ph m vi toàn c u cho nh ng khách hàng ế ố kho ng 1 t đ ng. S khách hàng này chi m h n 10% trên t ng s khách hàng cá nhân ả c a HSBC t ủ ụ ị - M r ng m ng l i, c nh tranh v ch t l ệ ả ng d ch v và công ngh , s n ạ ề ấ ượ ẻ ủ ướ ờ ́ ụ ạ ị

- Có s liên k t gi a các ngân hàng trong vi c phát hành các lo i th và khai

ph m d ch v NHBL n đ nh ở ộ ẩ ị ổ ị

i Vi D ch v ngân hàng bán l ạ ụ ế ệ

thác d ch v m i t o s thu n l i cho khách hàng trong vi c s d ng th ự ị ữ ụ ớ ạ ự ậ ợ

ẻ ạ ệ ử ụ ả ị ả ẩ ề ủ

ề ạ ệ

- Có chi n l

nhi u, ch t l khách hàng; v n đ b o m t thông tin đáp ng đ ẻ - S n ph m, d ch v ngân hàng đa d ng v ch ng lo i, s n ph m m i ớ ạ ẩ ầ ng theo nhu c u ng d ch v và tính ti n ích cao, đ nh h ướ c yêu c u ầ ị ượ

ụ ị ề ả ế ̀ ́

ấ ượ ứ ấ c ti p th c th trong ho t đ ng ngân hang ban le, đ i ngũ ạ ộ ế ượ khách ụ ộ ̉ ộ l ̉ ỷ ệ ị ị ̀ ́

ệ ế ậ ố ươ ứ ạ

ụ ậ ị ụ ể cán b chuyên nghi p v ti p th d ch v ngân hang ban le, t ề ế hàng cá nhân ti p c n và s d ng d ch v ngân hàng cao. ử ụ ệ ề ả ụ - Kênh phân ph i đa d ng, hi u qu cao, ph ự ả ụ ừ xa d a trên n n t ng công ngh thông tin đ ng th c giao d ch và cung c p ấ ị ượ ệ các d ch v t ị c ph bi n. ổ ế

ầ ấ ố ụ ị ấ t nh t

c vinh danh là “Ngân hàng có d ch v cao c p t t Nam” do t p chí Euromoney bình ch n. i Vi ượ ạ ệ ạ ọ

Đ u năm 2011, ngân hàng đ dành cho khách hàng cá nhân t D ch v ch ng khoán ụ ứ Cung c p d ch v l u ký và thanh toán bù tr ị ấ

ầ ứ ừ , qu đ u t ỹ ầ ư

ị ầ ả ữ ể ch c đ u t ứ ả ủ ổ và các t ổ ồ ư

ụ ư ớ ị ứ ị ị

ứ ị

ợ ố ớ ụ ổ ị

ấ ự ệ ả ế ậ ậ

ch ng khoán t ng th cho các ngân ụ ư ầ ư ướ hàng l u ký toàn c u, các ngân hàng đ u t c n ầ ư ngoài v i kho ng 50% th ph n . Nh ng d ch v này bao g m l u ký tài s n c a khách ị ụ ụ hàng, d ch v thanh toán và thanh toán bù tr đ i v i các giao d ch ch ng khoán, d ch v ừ ố ớ h tr các giao d ch đăng ký và mua ch ng khoán thông qua đ u giá và các đ t phát hành ỗ ợ l n đ u ra công chúng(IPO), d ch v thông báo các s ki n c đông đ i v i ch ng ứ ầ ầ ỹ khoán niêm y t và d ch v th c hi n quy n, nh n các kho n thu nh p, báo cáo ngân qu và đ u t ụ ự ủ . ề ệ ầ ư ạ ố ả ị

ị ề , các d ch v theo y quy n ,d ch v ngo i h i và qu n lý ti n t ụ ị ụ NG LAI 2.2.2. KÊ HOACH T ệ ề ƯƠ ́ ̣

̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀

ạ ộ ề ̣ ̀

Hiên nay HSBC đang trong giai đoan c câu lai hoat đông trên toan câu. Trong đo, ́ ̣ ơ ́ nhi u h n vào các mô hình d ch v tài chính cá nhân ho t đ ng hi u ệ ụ ị ng m i n i nh Viêt Nam. ư ả ạ ̃ ầ ư ị ườ ̣

̉ ́ ́ ̉ ̣ ́

thành m t trong nh ng th tr ệ ư tâp đoan se đ u t i các th tr qu t Tông giam đôc m i cua HSBC Viêt Nam, ông ữ ở ể ị ườ ế ượ

ộ ạ ộ ữ ́ ̣

̃ ở ộ ấ ượ ớ ị ng chi n l ư ư ạ

ạ ụ ố ượ ng phát tri n n i t ộ ạ ướ ể ể Sumit Dutta cho biêt se t p trung ̃ ậ c c a t p ủ ậ ả i Viêt Nam cũng nh đ a ra nh ng s n ẽ ng khách hàng. Bên c nh đó, HSBC s ệ ợ i và phát tri n các m i quan h h p ể ố

t và Techcombank. ệ

ơ ớ ổ ớ phát tri n. đ a Vi t Nam tr đoàn. Theo đo, HSBC se m r ng ho t đ ng t ph m m i nh t, tăng ch t l ng d ch v , s l ẩ ấ ti p t c phát tri n theo hai h ế ụ tác chi n l ế ượ ớ ả V i l c v i B o Vi i thê canh tranh vê i liên kêt quôc t ướ ớ ợ ̀ mang l ê va s hô tr manh me t ̃ ợ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣

ự ưở ̀ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ̣ ̣

d ch v tài chính doanh nghi p cho t i d ch v tài chính cá nhân, và s ụ ngân ̃ ừ ng trong ẽ ớ ị

ế ụ ự ừ ị ụ ụ

ụ ệ

ệ ầ ế ụ ủ

̀ ự hang me, HSBC Viêt Nam d đinh se tiêp tuc tâp trung vào m c tiêu tăng tr ụ các lĩnh v c, t ụ . ti p t c ph c v khách hàng v i nh ng nhu c u tài chính qu c t ố ế ữ ớ t Nam ti p t c phát tri n kh i d ch v tài chính cá ố ị ể ướ i ệ ử Trong năm 2011, HSBC Vi ệ ị ở ộ ng th tín d ng đ a vào s ụ ạ ư ượ ể ẻ ́ ̣

nhân và nâng cao ti n ích cho khách hàng c a mình thông qua vi c m r ng m ng l lên 14 đi m giao d ch và 150 máy ATM, tiêp tuc gia tăng l d ng. ụ

HSBC cung m r ng thêm danh sách các s n ph m, d ch v hàng đ u t ả ẩ ụ ̃

ệ ị ỏ. HSBC đã gi

ả i khách hàng t ợ i thi u gi ệ ớ ả

ườ ệ

c thi ớ ừ i pháp Tích h p qu n lý các kho n ph i thu (IRS) t ầ ụ ủ ỗ ợ ả ằ

ả ứ ế ế ả ơ ạ ả

ệ ả ư ả ồ

i các ầ ớ ở ộ i pháp m i ớ phân khúc khách hàng doanh nghi p v a và nh ị i th mang tên Gi ạ ả ả Gi t Nam. i pháp này ng d ng các công ngh hàng đ u trong công tác thanh tr ng Vi ả ệ t k nh m h tr khách hàng c a HSBC qu n lý các toán và qu n lý ti n t , đ ề ệ ượ ả kho n ph i thu m t cách hi u qu h n thông qua vi c c i thi n tính minh b ch, rõ ràng ệ ệ ộ ả c a giao d ch cũng nh qu n lý thông tin v ngu n thu. ề ị ủ 3. KÊT LUÂN ́ ̣

ữ ụ

ng t ớ ớ HSBC là m t trong nh ng ngân hàng và t ổ i nhi u đ i t i.V i chu i d ch v đa d ng h ề ị ứ ố ượ ụ

ch c d ch v tài chính l n nh t th ng khách hàng: t ấ ớ ụ ủ ợ

ớ ề s am hi u nhu c u và tâm lí khách hàng. ế ấ ớ gi ch c, công ổ ứ ty, cá nhân, h gia đình…Nh ng d ch v c a HSBC cung c p phù h p v i n n văn hóa và các t ng l p khác nhau ch ng t ể ộ ỗ ị ộ ớ ướ ị ỏ ự ạ ữ ứ ầ ầ

NHOM TH C HIÊN: Ự ́ ̣

̃ ̣ ̀ ̣

́ ̀

̀ ́

̣ ̣ ́

̣ ̀

ng Thao ̀ ̣ ̉

1. Đô Thi Hông Hanh 2. Lê Thai Thuy Linh 3. Trân N Quê Nhi ữ 4. Thach Thi Yên Nhi 5. Ta Hông Quang 6. Trân Thi Ph ươ 7. Hoang Thi Thuy 8. Nguyên Thi Liêu Vy

̀ ̣ ́

̃ ̣ ̃