HR-TD-014-0
TH A THU N ĐÀO T O
Hôm nay, ngày tháng năm t i S-Telecom, chúng tôi g m có:
B ÊN A : TRUNG TÂM ĐI N THO I DI Đ NG CDMA (S-Telecom)
Đa ch : 97 Nguy n Th Minh Khai, P.B n Thành, Qu n1, Tp. H Chí Minh ế
Đi n tho i: (08) 4040079, Fax: (08) 9254287
Đi di n:Ông H H NG S N - Ơ Giám đ c Đi u Hành
B ÊN B:
Anh/Ch : MSNV:
Ch c danh:
Làm vi c t i:
CMND s : C p ngày: b i:
H kh u th ng trú: ườ
Sau khi th a thu n, h ai bên cùng đ ng ý k t Th a Thu n Đào T o v i nh ng đi u ki n ế
đi u kho n sau:
Đ I U 1 : Đ I T NG TH A THU N ƯỢ
Bên A đ ng ý chi tr toàn b /m t ph n chi phí đào t o cho Bên B Bên B đ ng ý làm vi c
cho Bên A v i th i gian cam k t qui đ nh trong Th a thu n này, k t khi k t thúc khóa đào ế ế
t o.
ĐI U 2: N I DUNG KHÓA ĐÀO T O
2.1 Tên khóa đào t o: Ch ng trình đào t o theo h p đ ng ươ
2.2 Th i gian hoàn thành khóa đào t o: T đ n ế
2.3 N i đào t o: ơ 97 Nguy n Th Minh Khai
(Th i gian và đ a đi m chính xác s đ c thông báo cho Bên B tr c khóa h c) ượ ướ
ĐI U 3: CHI PHÍ ĐÀO T O VÀ PH NG TH C THANH TOÁN ƯƠ
Toàn b /m t ph n chi phí đào t o s bao g m các kho n sau:
STT Đ n vơ
(USD/VNĐ)
Ghi chú
Chi phí gi ng
viên
1
NG TY C PH N D CH V C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
B U CNH VI N THÔNGI GÒNƯ Đ c L p – T Do – H nh Phúc
Trung Tâm Đi n Th ai Di Đ ng CDMA S-Telecom
97 Nguy n Th Minh Khai, Q.1, TP.HCM Tp. H Chí Minh, ngày tháng năm
Tel: 08.4040079 - Fax: 08.9254287
S :............................................
HR-TD-014-0
Chi phí sinh ho t
Chi phí đi l i
....
T ng c ng
Vi c tăng/gi m chi phí đào t o theo th c t s đ c hai Bên xác nh n ế ượ b ng văn b n.
Đ I U 4: QUY N H N VÀ TRÁCH NHI M C A BÊN A
Bên A quy n c đ i di n giám sát, ki m tra trong su t quá trình tham gia khóa h c c a
Bên B mà không c n báo tr c; ướ
Bên A quy n u c u Bên B tham gia khóa h c đ y đ theo đúng th i gian, đ a đi m đã
quy đ nh;
Bên A có quy n yêu c u Bên B b i hoàn chi phí đào t o mà Bên A đã tr n u Bên B vi ph m ế
h p đ ng;
Bên A có nghĩa v cung c p cho Bên B các thông tin, tài li u và các ph ng ti n c n thi t đ ươ ế
tham gia khóa h c;
Bên A có trách nhi m t o đi u ki n cho Bên B hoàn thành khóa đào t o;
Bên A có trách nhi m thanh toán các kho n l ng, th ng, ph c p cho Bên B theo đúng qui ươ ưở
đ nh c a H p đ ng lao đ ng trong th i gian Bên B tham gia khóa đào t o;
Bên A nghĩa v ti p nh n b trí công vi c theo đúng trình đ chuyên môn kinh ế
nghi m c a Bên B.
Đ I U 5: QUY N L I VÀ NGHĨA V C A BÊN B
Bên B quy n yêu c u Bên A b trí công vi c theo đúng trình đ chuyên môn, kinh nghi m
mà Bên B có đ c sau khi tham gia khóa h c;ượ
Bên B có quy n đ c h ng chính sách, ch đ phúc l i c a Bên A t ng x ng v i trình đ ượ ưở ế ươ
chuyên môn, kinh nghi m mà Bên B có đ c sau khi tham gia khóa h c; ượ
Bên B có nghĩa v tham gia khóa h c đ y đ và theo đúng quy đ nh c a khóa đào t o;
Bên B nghĩa v tuân theo m i qui đ nh c a S-Telecom, Lu t pháp Vi t Nam Lu t pháp
c a qu c gia đ c c đ n đào t o trong tr ng h p đ c đào t o n c ngoài; ượ ế ườ ượ ướ
Bên B có nghĩa v ch p hành nghiêm ch nh m i đi u kho n trong Th a Thu n Đào T o này;
Bên B nghĩa v ch p hành nghiêm ch nh n i quy ch ng trình c a khóa đào t o theo ươ
quy đ nh c a chính sách đào t o c a S-Telecom;
Bên B trách nhi m chuy n giao ch ng trình đào t o ho c đào t o l i cho các nhân viên ươ
khác thu c S-Telecom n u Bên A yêu c u; ế
Bên B nghĩa v làm vi c cho Bên A theo đúng th i gian cam k t theo qui đ nh t i Đi u 6 ế
c a Th a thu n này k t ngày hoàn thành khóa đào t o;
ĐI U 6 : TH I GIAN CAM K T CÔNG TÁC
Bên B cam k t làm vi c cho Bên A liên t c, n đ nh trong th i gian ... tháng k t ngàyế
hoàn thành khóa đào t o.
ĐI U 7: VI PH M CAM K T VÀ B I TH NG THI T H I ƯỜ
7.1 Bên B ph i hoàn tr chi phí đào t o cho Bên A trong các tr ng h p sau: ườ
- T ý ngh vi c ho c đ n ph ng ch m d t h p đ ng lao đ ng khi Bên B ch a hoàn thành ơ ươ ư
khóa đào t o ho c đang trong th i gian làm vi c theo cam k t t i Đi u 6 c a th a thu n; ế
- B k lu t lao đ ng b ng hình th c sa th i;
- Không h p tác chuy n giao, h ng d n ch ng trình đào t o các nhân viên khác theo yêu c u ướ ươ
c a Bên A.
- Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ
2
HR-TD-014-0
7.2 Chi phí đào t o ph i b i hoàn s đ c tính nh sau: ượ ư
- Tr ng h p ườ Bên B ch a hoàn thành khóa đào t o: Bên B s ph i hoàn tr nh ng chi phíư
đào t o đã phát sinh trên th c t khi b t đ u khóa đào t o cho đ n th i đi m Bên B t ý ế ế
ng ng tham gia khóa đào t o.
- Tr ng h p vi ph m th i gian cam k t t i Đi u ườ ế 6, Bên A ph i hoàn tr chi phí đào t o theo
công th c sau:
Chi phí hoàn tr = A – A x B
C
Trong đó:
A: T ng chi phí c a khóa đào t o
B: Th i gian đã làm vi c theo cam k t tính đ n ngày ngh vi c ế ế
C: Th i gian cam k t làm vi c t i Đi u 6 ế
S tháng làm vi c đ c tính tròn ượ
Làm vi c d i 15 ngày d ng l ch tính 0 tháng ướ ươ
Làm vi c b ng ho c trên 15 ngày d ng l ch tính 01 tháng. ươ
ĐI U 7: CAM K T CHUNG
Hai bên cam k t th c hi n đúng theo quy đ nh trong Th a thu n này.ế
Trong quá trình th c hi n h p đ ng, n u có s s a đ i, b sung nào thì s đ c l p b ng văn ế ượ
b n và có xác nh n c a hai bên.
N u tranh ch p x y ra trong quá trình th c hi n h p đ ng thì s đ c hai bên th ngế ượ ươ
l ng trên tinh th n b o v quy n và l i ích h p pháp c a hai bên. Tr ng h p th ng l ngượ ườ ươ ượ
không đ t thì các bên có quy n kh i ki n ra Tòa án có th m quy n đ gi i quy t. ế
Th a thu n đ c l p thành 05 b n giá tr pháp nh nhau., bên A gi 04 b n, bên B gi ượ ư
m t b n.
Th a thu n có hi u l c k t ngày ký.
BÊN B BÊN A
H H NG S N Ơ
GIÁM Đ C ĐI U HÀNH
3