Ừ
Ạ
CHÀO M NG CÔ VÀ CÁC B N Đ N Ế V I BÀI THUY T TRÌNH NHÓM 5
Ớ
Ế
H P TÁC XÃ
Ợ
Ộ Ậ Ệ
B MÔN: LU T DOANH NGHI P GVHD : HOÀNG THU TH YỦ
Ộ
N I DUNG TRÌNH BÀY ể
ệ
ặ
c đi m. ể
ề
ở
ủ
ệ
ị
I. Khái ni m và đ c đi m HTX: 1. Khái ni m.ệ 2. Đ c đi m. ể ặ 3. u, nh ượ Ư 4. B n ch t. ấ ả II. V n và tài chính. ố III. Xã viên: 1. Đi u ki n tr thành xã viên. ệ 2. Quy n c a xã viên. ề ủ 3. Nghĩa v c a xã viên. ụ ủ 4. Ch m d t t cách xã viên. ứ ư ấ IV. C c u t ch c qu n lí HTX: ả ơ ấ ổ ứ 1. Đ i h i xã viên. ạ ộ 2. Ban qu n tr và ch nhi m HTX. ả 3. Ban ki m soát. ể V. Liên hi p HTX và liên minh HTX. ệ
I. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M
Ặ
Ệ
Ể
ậ
ổ ể ứ
ọ 1. Khái ni mệ (Đi u 1 lu t HTX 2003 ) ề H p tác xã là t ế ậ ợ ộ
ợ ầ ự ệ ố
ể ậ
ứ ậ ạ ứ ể ủ ừ ậ ợ
ệ ệ
ả
ả ờ ố ế ể ầ
ấ ầ c. t p th do các cá ch c kinh t nhân, h gia đình, pháp nhân( sau đây g i chung là xã nguy n góp v n, i ích chung, t viên) có nhu c u, l góp s c l p ra theo quy đ nh c a Lu t này đ phát ủ ị huy s c m nh t p th c a t ng xã viên tham gia h p tác xã, cùng giúp nhau th c hi n có hi u qu các ự ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nâng cao đ i s ng ạ ộ v t ch t, tinh th n, góp ph n phát tri n kinh t -xã ấ ậ h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ
2. Đ c đi m
ể
ặ
HTX là m t t ch c kinh t ộ ổ ứ ế ậ t p th . ể 1
Ư ể ế ộ ợ
ấ
c đi m: Khó qu n lí. u đi m: T p h p và liên k t r ng rãi các cá nhân, các h s n xu t kinh doanh, các pháp nhân. Nh ả ậ ộ ả ể ượ
ch do nh ng ng
ườ
ch c t ộ ổ ứ ự ủ
i lao đ ng, ộ ỏ ự
ữ ệ ừ i v i nhau đ đáp ng các mong ứ ể ủ ọ ề
ế
, xã h i và ộ
ả
i quy t các v n đ ề
ế
c
ơ ở ạ ầ
ấ ượ
HTX là m t t các h gia đình, các doanh nghi p v a và nh t ộ nguy n liên k t l ế ạ ớ ệ mu n và nhu c u chung c a h v kinh t ầ ố văn hoá. tr giúp và ph c v xã viên, gi ợ ụ ụ xã h i( xóa đói gi m nghèo…), c s h t ng đ ả ộ nâng cao..
2 HTX mang tính xã h i sâu s c. ộ ắ
2. Đ c đi m
ể
ặ
Xã viên là cá nhân, pháp nhân, h gia đình. ộ 3
ng tham gia. ố ượ
4
ư ộ
ụ
ộ
5
ộ ậ ườ ở ữ
Đa d ng các đ i t ạ Có t cách pháp nhân, ư ho t đ ng nh m t doanh ạ ộ nghi p.ệ Đ i s ng đ c l p không ph thu c ờ ố i s h u HTX . vào ng
5
5 i thi u là 7 xã ng t ể ố ố ượ
ệ
6 S l viên. HTX ch u trách nhi m trong ph m vi v n đi u l ị ạ ố . ề ệ
2. Đ c đi m
ể
ặ
Xã viên ch u trách nhi m h u h n. ữ ạ ệ ị 7
ủ ở ữ ừ ừ
8
Xã viên v a là ch s h u v a là i lao đ ng trong HTX. ng ườ ộ
t quá ố ủ ượ
9 c a công ty. (K2, Đ14, ề ệ ủ
ế ả ộ ố
V n góp c a xã viên không v 30% v n đi u l ố NĐ177). H n ch kh năng huy đ ng v n ạ c a H p tác xã. ợ ủ
3. Ưu, nh
ượ
c đi m ể
Ư u đi m ể
ủ
ỉ
Có th thu hút
ẳ ướ ạ ộ
i lao
ạ ố
ể đ c đông ượ đ o ng ườ ả đ ng tham ộ gia. D a trên nguyên ự t c dân ch và ắ bình đ ng nên ẳ m i xã viên đ u ề ọ bình đ ng trong vi c tham gia quy t đ nh các v n đ liên quan. ấ ệ ế ị ề Các xã viên . tham gia HTX ch ch u trách ị nhi m tr c ệ các ho t đ ng c a HTX trong ủ ph m vi v n góp vào HTX.
c
Ư
ượ
3. u, nh đi mể
Không khuy n ế
c ượ i ườ
khích đ nhi u ng ề ề ố
ợ
ả
c ượ
nhi u v n tham gia vào H p tác xã.
Nh đi mể
ượ
ả
ế
S h u mong ở ữ mu n c a các XV ố ủ đ i v i tài s n ố ớ c a mình làm h n ạ ủ ch các quy t ế đ nh c a HTX. ủ ị
Vi c qu n lí ệ H p tác xã ợ ph c t p và ứ ạ khó khăn do s ố ng xã viên l đông.
4. B n ch t c a H p tác xã
ấ ủ
ợ
ả
ộ ổ
ch c kinh t ế ậ ộ
t p Là m t t ứ th mang tính xã h i sâu ể s c.ắ
i lao đ ng. Xã viên v a là ch s h u v a là ng ừ ủ ở ữ ộ ừ ườ
ạ
ố
Giúp cho xã viên h n ch ế đ c r i ro và m i quan h ệ ượ ủ c a các xã viên thêm ch t ặ ủ ch .ẽ
HTX có tài s n đ c l p, ộ ậ ả v n c hình thành t đ ừ ố ượ ho t đ ng c a HTX. ủ ạ ộ
HTX có quy n ề ch đ ng đăng ký ủ ộ kinh doanh nh ng ữ ngành ngh ề nào???
II. V n và tài chính
ố
.
V n góp ố i thi u t ể ố
X lý ử lỗ
V n ố đi u l ề ệ
ố
ố
V n ố ho t ạ đ ng ộ Phân ph i lãi sau khi th c ự n p thu ộ V n và tài chính
ử
V n góp ố c a xã ủ viên
ế X lý tài s n và v n ố ả i ả khi gi thể
ề ố
Tài s n ả c a ủ HTX Tăng gi m ả v n đi u lệ
i ố ố
ồ
ặ ấ
ế ỹ
(K1, Đ4 lu t HTX 2003) V n góp t ậ thi u ể là s ti n ho c giá tr tài s n, bao g m ị ả ố ề c giá tr s d ng đ t, quy n s h u các phát ề ở ữ ị ử ụ ả minh, sáng ch , bí quy t k thu t và các lo i ạ ậ ế c quy ra ti n mà xã gi y t có giá khác đ ề ượ viên b t bu c ph i góp khi gia nh p HTX. ậ ấ ờ ắ ả ộ
c
(K3, Đ4 lu t HTX 2003) ậ ề ệ c a HTX là t ng s V n đi u l ố ổ ủ ố v n do các xã viên đóng góp và đ ượ ố ghi vào Đi u l HTX. ề ệ
(K1, Đ16, NĐ177) V n ho t đ ng g m
ạ ộ
ồ
ố
ố
V n góp c a ủ ố xã viên
ể
Các kho n v n khi ả chuy n giao sát nh p, ậ h p nh t h p tác xã ấ ợ ợ
ố
V n góp do liên doanh V n tích lũy c a ủ ố h p tác xã ợ
Các qu nhàn ỹ r i ỗ c a h p tác xã ủ ợ
ch c tín ủ ổ ứ
ả ướ
v n vay c a t ố d ng các ngân hàng ụ
các kho n tr c p c a ợ ấ ủ c các cá nhân nhà n trong và ngoài n cướ
các kho n v n ố ả chi m d ng quà bi u quà ế t ngặ ụ ế các kho n v n ố ả huy đ ng khác ộ
ố
ấ ạ ệ ề ử ụ
, tài s n, quy n s d ng đ t, có giá khác ả ạ ằ ề ấ ờ
i đa c a 1 xã viên do đi u l
ề ệ t quá 30% v n đi u l HTX c a ủ ượ ố
ề ệ ủ i th i đi m xã viên góp v n (K2,Đ14, NĐ 177). ể ờ
ượ
ặ
ự ộ
ủ ề ủ
ị ả ả
i đ i di n đ đi u ki n theo quy đ nh c a Đi u l ể i đ i di n đ đi u ki n theo quy đ nh Đi u l ệ ặ ị ườ ề ạ
V n góp c a xã viên: ủ B ng ti n VN, ngo i t ề quy n s h u trí tu và các lo i gi y t ệ ở ữ ( K1, Đ14, NĐ 177). M c v n góp t ố ố ứ quy đ nh, nh ng không v ư ị HTX t ạ ố V n góp c a xã viên đ i cho xã viên trong c tr l ố ủ ả ạ ng h p: Ra HTX; ch t, m t tích, m t ho c b các tr ị ấ ấ ế ợ ườ h n ch năng l c hành vi dân s ; là h gia đình không có ự ế ạ ng ệ ề ệ ị ệ ườ ạ i th , phá s n ho c không có HTX, là pháp nhân b gi ng ệ ủ ề ệ HTX(K11, Đ18, lu t HTX) ậ
(K5, ề ệ
Tăng gi m v n đi u l ố ả Đ14, NĐ177)
ỉ
ứ ố ộ
ộ
ặ
Đi u ch nh tăng m c v n ề i thi u đ huy đ ng góp t ể ể ố v n góp c a t t c xã viên. ủ ấ ả ố M t ho c m t s xã viên ộ ố góp thêm v n trong ph m vi
V n ố đi u l ề ệ tăng V n ố đi u l ề ệ gi mả
ố m t xã viên góp t
ố
ộ
ạ i đa không quá 30% v n đi u l ề ệ ố c a HTX. ủ
Tr l i v n ả ạ ố góp c a xã ủ viên
(Đ35, lu t HTX; Đ18,
ả ủ
ậ
Tài s n c a HTX NĐ177).
ượ
ừ ố
c hình ệ
ộ ở ữ ủ ạ ộ
ả
ự
v n ho t đ ng c a HTX. Vi c ủ ả ặ
ề ệ
ủ
ủ
ệ ế ạ ậ
ị ủ
Tài s n thu c s h u c a HTX đ ả thành t s d ng tài s n HTX ph i th c hi n theo ử ụ ho c Quy ch qu n quy đ nh c a đi u l ả ị lý tài chính c a HTX, ngh quy t Đ i H i ộ ế xã viên và các quy đ nh c a pháp lu t có ị liên quan v qu n lý hành chính.
ề ả
ậ
ạ ầ
ế i văn hóa, xã h i ộ ư
ể
ố
ch c cá nhân trong và i; quà
ạ
ợ ấ ữ
ủ
ả
Các công trình k t c u h t ng, v t ki n ế ấ trúc, công trình phúc l ợ ph c v chung cho c ng đ ng dân c trên ồ ộ ụ ụ c hình thành t đ a bàn đ qu phát tri n ừ ỹ ượ ị i;các ngu n v n do s n xu t; qu phúc l ỹ ồ ợ ấ ả c, các t nhà n ổ ứ ướ ngoài n c tr c p không hoàn l ướ bi u, t ng là nh ng tài s n không chia c a ặ ế HTX.
i th
ố
ả
ể
i Đ36, lu t HTX và Đ19,
ả ị
ậ
X lý tài s n và v n khi gi ử Đ c quy đ nh t ạ ượ NĐ177:
ướ ấ
c c p không chia cho Do nhà n xã viên mà giao cho chính quy n ề
đ a ph ị ươ ng qu n lý. ả
các ngu n v n và Đ c hình thành t ố ồ ừ ượ công s c c a xã viên,quà bi u, t ng ặ ế ứ ủ c a các cá nhân trong và ngoài n c ướ ủ thì do đ i h i xã viên quy t đ nh. ế ị
ạ ộ
Khi gi i th , ể ả v n và tài ố s n chung ả
ủ ề ử ụ ằ
V n góp c a xã viên b ng giá tr quy n s d ng ố c đ t và do nhà n ượ ấ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai. ủ ử ị c giao cho HTX s d ng đ ướ ị ử ụ ậ ề ấ
ự ộ
ố
Phân ph i lãi sau khi th c n p thu ế (Đ37, lu t HTX; K1, Đ17, NĐ177)
ậ
ả năm tr
ỹ ấ
ố
Trích l p qu phát ậ i ố tri n s n xu t( t ả ể thi u 20%), qu d ỹ ự ể i thi u 5%), ể phòng(t các qu khác c a HTX. ủ ỹ Chia lãi cho các xã viên.
Tr bù các kho n ả c (n u l ướ ế ỗ có).
ử
ỗ
ừ
ả
ủ
ừ ề
ề
ứ
ồ
ế
ạ
ố ỗ ị
ng
ế
ư
ủ
ổ ỹ ự ể
ẫ
ườ ủ
ư
ậ
ủ
ề
ế
X lý l : Tr vào kho n thu t ti n đ n bù, b i th c a cá nhân, t ch c liên quan; n u ch a đ thì bù vào qu d phòng; n u v n ch a đ thì s l còn l i chuy n sang năm sau theo quy đnh c a pháp lu t v thu .
ề
III. XÃ VIÊN 1. Đi u ki n tr thành xã viên: ở ệ (Đ17,LHTX 2003+ Đ10, NĐ177)
Đ i v i h ố ớ ộ gia đình
Đ i v i ố ớ cán b , công ộ ch cứ
ố ớ
Đ i v i pháp nhân
Đ i ố i c á ớ v nh ân
:
t Nam đ 18 tu i tr lên, có năng l c hành ủ ự ổ ở
ậ
HTX, góp s c d ị
ả ố ứ ề ệ ự ế ứ ướ ộ
ấ
c là xã viên c a HTX: ủ
ượ i ch a thành niên. i m t năng l c hành vi dân s , h n ch năng ườ ườ ự ạ ự ế
ạ
ị ủ ề ề ị
c i theo quy đ nh c a pháp lu t, ư ế ị
a. Đ i v i cá nhân ố ớ Công dân Vi ệ vi dân s đ y đ . ự ầ ủ Có đ n xin gia nh p HTX. ơ Góp v n theo quy đ nh c a đi u l i ủ các hình th c tr c ti p qu n lý, tr c ti p tham gia lao đ ng ự ế s n xu t. ả Cá nhân không đ Ng ư Ng ấ l c hành vi dân s . ự ự Cá nhân đang ch p hành hình ph t tù, b tòa án t ướ quy n hành ngh do ph m t ậ ộ đang trong th i gian ch p hành quy t đ nh đ a vào c s ơ ở ờ giáo d c, c s ch a b nh.
ấ ạ ấ ơ ở ữ ệ ụ
ộ
ố ớ
ng c ơ ủ ưở
ứ : ả ủ
i đi m b, đi m c ị ạ ể ể
ả
c gi các ch c danh qu n lí và đi u ả ứ ữ ề
c là xã viên HTX: ượ
i đi m a,b,c ề ể ệ ạ ị
ự ệ ộ
ề i đang làm vi c trong các lĩnh v c thu c bí c, sĩ quan, h sĩ quan, quân nhân chuyên ướ ạ
ố ớ ộ
i đ i di n có đ đi u ki n nh đ i v i cá ử ườ ạ ư ố ớ ủ ề ệ
b. Đ i v i cán b , công ch c Đ c s đ ng ý b ng văn b n c a th tr ượ ự ồ ằ quan tr c ti p qu n lí. ả ự ế Có đ đi u ki n theo quy đ nh t ệ ủ ề kho n 1 đi u này( đ 10 nđ 177) ề Không đ ượ hành HTX. Cán b , công ch c không đ ứ ộ Không có đ các đi u ki n quy đ nh t ủ kho n 2 đi u này; ả Ng ườ m t nhà n ậ nghi p.ệ c. Đ i v i h gia đình : C ng ệ nhân tham gia.
: ố ớ
ch c c quan (tr qu XH, qu t
ị ừ ỹ ủ ộ ậ
ậ
ả
ệ ậ ủ
ự ủ
ạ ộ ộ ụ ủ ệ ị
HTX.
i đ i di n theo pháp lu t c a ậ ủ ệ
ườ ạ ể ủ ề
i trong b máy lãnh đ o c a ườ ộ
d. Đ i v i pháp nhân Các t ỹ ừ ổ ứ ơ thi n) theo quy đ nh c a b lu t Dân s và ệ ự HTX. đi u l ề ệ Có đ n xin gia nh p HTX. ơ Ng i đ ng tên trong đ n ph i là đ i ạ ơ ườ ứ di n theo pháp lu t c a pháp nhân và tham gia vào vào ho t đ ng c a HTX, th c hi n các nghĩa v c a m t xã viên theo quy đ nh đi u l ề ệ Ng pháp nhân có th y quy n cho cá nhân khác là ng ạ ủ pháp nhân.
2. Quy n c a xã viên.(Đ18, Lu t HTX 2003) ề ủ ậ
Đ c u tiên làm vi c và đ c tr công lao
ả HTX. ượ đ ng theo quy đ nh đi u l ề ệ ượ ư ộ ệ ị
ứ
H ng lãi chia theo v n góp, công s c đóng ố ưở góp, m c đ s d ng d ch v c a HTX. ứ ộ ử ụ ụ ủ ị
ưở
H ng các phúc l ự c HTX ượ ợ ủ . th c hi n các cam k t kinh t ế i c a HTX, đ ế ệ
-
Đ c khen th ưở
ượ trong vi c xây d ng và phát tri n HTX. ng khi có nhi u đóng góp ề ự ể ệ
ể ự ầ
D ĐH xã viên, b u đ i bi u d ĐH xã viên, ạ ự đ b t và bi u quy t công vi c c a HTX. ề ạ ệ ủ ể ế
ng c , b u c vào b máy qu n lý và Ứ ử ầ ử ả ộ
đi u hành. ề
Chuy n v n góp và quy n l ể ề ợ ụ ủ
ố mình cho ng ườ i nghĩa v c a i khác theo quy đ nh c a đi u l ề ệ ủ ị
HTX.
Xin ra HTX theo quy đ nh c a đi u l HTX. ề ệ ủ ị
Đ c tr l i v n góp và các quy n l i, nghĩa ề ợ
HTX và pháp ượ ả ạ ố v theo quy đ nh c a đi u l ị ụ ề ệ
ủ lu t.ậ
ụ ủ
, n i quy HTX, ngh quy t ĐH ị ấ ế ề ệ ộ
HTX, m c v n góp ị ố ề ệ ứ ố
ủ
ọ ậ ữ ế ợ
ộ
ự ế
ả ố ị
c a HTX. ả ỗ ủ
ệ ạ ủ t h i, các kho n l ệ ạ ng thi t h i do mình gây ra cho HTX.
3. Nghĩa v c a xã viên:(Đ19, LHTX 2003) Ch p hành đi u l xã viên. Góp v n theo quy đ nh đi u l không quá 30% VĐL c a HTX. Đoàn k t, h p tác gi a các xã viên, h c t p nâng cao trình đ , thúc đ y HTX phát tri n. ể ẩ Th c hi n các cam k t kinh t v i HTX. ế ớ Trong ph m vi v n góp c a mình, ch u các kho n n , r i ro, thi ợ ủ B i th ườ ồ
ệ ạ
cách xã viên: (Đ20, LHTX
ứ ư
4. Ch m d t t ấ 2003)
Khi nào xã viên b ch m ị ấ cách xã d t t ứ ư
viên???
???? C u ứ em…..
Cá nhân
H gia ộ đình
Pháp nhân
ấ
ấ
ế
ạ
ườ
ế : không có ng
ị
i đ i ạ
ườ
ể
ị
ấ
ị i, nghĩa v ụ
ợ
ế
.
ị
Cá nhân: ch t, m t tích, m t năng l c hành vi ự . ự ,h n ch năng l c hành vi dân s ự ự ạ i đ i di n đ đi u dân s ủ ề ệ H gia đình ộ ki n theo quy đ nh. ệ Pháp nhân: i th , phá s n, không có ng ả ả B gi ị di n đ đi u ki n theo quy đ nh. ệ ủ ề ệ c ch p nh n ra HTX theo quy đ nh. ậ ượ Đ Chuy n h t v n góp, quy n l ề ố ể i khác. ườ c a mình cho ng ủ ừ B ĐH xã viên khai tr
Ơ Ấ Ổ
Ứ
Ả
IV. C C U T CH C QU N LÝ HTX
Đ i h i xã viên ạ ộ
ả ả
B máy qu n lý đi u hành chung B máy qu n lý đi u hành riêng ộ ề ộ ề
Ban qu n trả ị
Ban ki m ể soát Ban ki m ể soát ệ
Ch nhi m ủ HTX
Ch ủ nhi m ệ HTX đ ng ồ th i là ờ ng tr ưở ban qu n ả trị
( Đi u 21, 22,23,24 LHTX 2003 + ề
1.Đ I H I XÃ VIÊN Đi u 11,12 NĐ 177/2004) Ạ Ộ ề
ơ
ấ ủ
ộ
ể ể ặ
Đ i h i xã viên: là c quan có th m ạ ộ ẩ ch c quy n cao nh t c a HTX đ c t ượ ổ ứ ề d i m t trong hai hình th c ho c là đ i ạ ặ ứ ướ h i toàn th ho c là đ i h i đ i bi u xã ạ ộ ạ ộ viên.
ể ổ ề ợ
ể ứ
ừ trên 100 đ n 500 xã ế
l ể
ố
l ỷ ệ ạ
ấ
ề ệ ợ
Theo Đi u 11 NĐ177 : H p tác xã có trên 100 xã viên có th t ch c Đ i h i đ i bi u xã viên. ạ ộ ạ Các h p tác xã có t ợ viên thì t đ i bi u tham d đ i h i không ự ạ ộ ỷ ệ ạ th p h n 30% t ng s xã viên; các h p tác xã ợ ổ ơ ấ đ i bi u tham d trên 500 xã viên thì t có t ể ự ừ đ i h i không th p h n 20% t ng s xã viên. ổ ố ơ ạ ộ h p tác xã quy đ nh th th c b u Đi u l ể ứ ầ ị đ i bi u tham d Đ i h i đ i bi u xã viên. ự ạ ộ ạ ể ạ ể
Đ i h i xã viên
ng kỳ
ạ ộ th ườ
ấ
ạ ộ th
Đ i h i xã viên b t ngườ
ng kỳ h p ỗ ườ
ạ ộ ả
ch c l , t
ấ 2/3 xã viên tham d .ự ử ổ ổ ề ệ ổ ứ ạ ố i, gi ả ự ạ ộ
ế
ấ 1/2 t ng s xã viên tham ố ấ ổ
ế ể
ề ạ ạ ộ ế
i đ i h i xã viên và m i xã viên ho c đ i bi u xã ặ ạ ể
Đ i h i xã viên th ộ ầ do ọ m i năm m t l n Ban qu n tr tri u t p trong th i h n ba tháng, k t ị ệ ậ ể ừ ờ ạ ngày khoá s quy t toán năm. ế ổ Ph i có ít nh t ả Quy t đ nh s a đ i đi u l i th H p ể ợ ế ị tác xã - ít nh t ấ 3/4 t ng s xã viên tham d Đ i h i bi u ể quy t tán thành. Nh ng v n đ khác – ít nh t ề ữ d Đ i h i bi u quy t tán thành. ự ạ ộ Vi c bi u quy t các v n đ t ể ệ các cu c h p xã viên, ộ ọ ế . viên ch có m t phi u bi u quy t ỉ ấ ỗ ể ế ộ
ng
Đ i h i xã viên b t th
ấ
ườ ạ ộ (do BQT ho c BKS c a ủ ặ HTX tri u t p). ệ ậ
Trong th i h n 15 ờ ạ ngày ngày (k t ể ừ nh n đ đ n) ậ ủ ơ
có ít nh t m t ộ ấ ph n ba t ng ổ ầ cùng s xã viên ố có đ n yêu c u. ầ ơ
ả ả
quá th i ờ h n này ạ mà Ban qu n tr ị ả không tri u t p ệ ậ
Ban qu n tr ph i tri u t p Đ i h i xã ệ ậ viên b t th ng ị ạ ộ ườ ấ
Ban ki m soát ph i tri u t p Đ i h i xã viên b t th ệ ậ ng ườ ể ạ ộ ả ấ
ổ ứ ng (
ườ
ề
ị
ị
T ch c Đ i h i xã viên b t ấ ạ ộ Đi u 12 Ngh Đ nh th 177/2004 )
ạ ộ
N i dung c a Đ i h i xã viên ủ ( Đi u 22 Lu t HTX 2003) ậ
ộ ề
Quy n h n c a Đ i h i Xã viên
ạ ủ
ạ ộ
ề
ầ ễ ệ
B u, mi n nhi m BQT, BKS; k t n p ế ạ xã viên m iớ
ch c l i, ử ổ
S a đ i đi u l gi , t ề ệ ổ ứ ạ i th HTX. ả ể
H Ạ N
Tăng gi m v n đi u l c a HTX ề ệ ủ ả ố
Q U Y Ề N
Phân ph i l i nhu n. ố ợ ậ
Quy t đ nh m c ti n công, ng, th ứ ề ưở . ng ế ị l ươ
Thông qua báo cáo tài chính.
Ị
Ủ
ậ
Ệ
ưở
ạ ộ
ộ ế ồ ố ượ
ả ị
ầ ự
đ nh.ị
ả ị
ệ
ề ệ
ủ
ả ị ừ
ọ
ế
ấ ỗ
ưở
ặ ch trì. ủ
ả ị
ộ ọ ủ
ề ệ ậ
viên tham d .ự
ộ ầ ả ị ượ ỷ ả ị ả
ấ
ố
2. BAN QU N TR VÀ CH NHI M HTX Ả (đi u 25 lu t HTX năm 2003) ề Ban qu n tr : ả ị Là b máy qu n lý HTX do Đ i h i xã viên b u tr c ả ti p g m Tr ng Ban qu n tr và các thành viên khác. S l ng thành viên Ban qu n tr do Đi u l HTX quy Nhi m kỳ c a Ban qu n tr t hai năm đ n năm năm. H p ít nh t m i tháng m t l n do Tr ng Ban qu n tr ho c thành viên Ban qu n tr đ c u quy n tri u t p và Cu c h p c a Ban qu n tr ph i có ít nh t 2/3 s thành
ổ ệ ệ ủ
ng.
ự ệ ạ ị
ệ ủ
ệ
ế ệ ề ị
B nhi m, mi n nhi m Ch nhi m, ễ ệ Phó ch nhi m, k toán tr ủ ế ưở ệ T ch c các b ph n chuyên môn. ổ ứ ậ ộ T ch c th c hi n ngh quy t c a đ i ế ủ ứ ổ h i xã viên. ộ Ki m tra, đánh giá công vi c c a ch ủ ể nhi m HTX. Ch u trách nhi m v các quy t đ nh ị tr c Đ i h i xã viên. ạ ộ ướ
Quy n h n c a ban qu n tr ị
ề ạ ủ
ả
ệ ủ ứ
ạ ạ ơ ở ủ
, n i quy, các ngh quy t c a ĐHXV, c a ể ị ế ủ ề ệ ộ
ệ ủ
ủ ầ ệ ườ
CHỦ NHI MỆ H P Ợ
ch c.
ệ
TÁC XÃ ả
t và đ c t p th xã viên ể ạ ứ ố ượ ậ
ệ
c quy đ nh t i Kho n2 Đi u 27 Lu t HTX ủ ề ạ ậ ị
Ch nhi m HTX có 2 ch c năng: Lãnh đ o BQT Lãnh đ o toàn th HTX trên c s c a đi u l ủ BQT. ĐHXV b u ra Ch nhi m HTX. Ch nhi m HTX ph i là ng i : ả Có trình đ . ộ Có năng l c t ự ổ ứ Có chuyên môn và kinh nghi m trong qu n lý SXKD Đ o đ c t HTX tín nhi m.ệ Quy n và nghĩa v c a Ch nhi m HTX ụ ủ ề đ ả ượ 2003.
Đ i di n h p tác xã theo pháp lu t ậ ệ ạ ợ
ậ ế ạ ạ
L p ch ươ ộ ng trình, k ho ch ho t ả đ ng c a Ban qu n tr . ị ủ
ệ ậ
Tri u t p và ch trì các cu c h p ộ ọ ủ c a Ban qu n tr , Đ i h i xã viên ị ạ ộ ủ ả
ế ị ủ
Ký các quy t đ nh c a Đ i h i xã viên và Ban qu n trả ạ ộ ị
ị ệ
c Đ i h i xã Ch u trách nhi m tr ạ ộ viên và Ban qu n tr v công vi c ướ ị ề ệ
ng Tr ưở BQT c a ủ HTX có các quy n và ề nhi m ệ v (theo ụ K2 Đ28 LHTX 2003)
c giao ụ ề
ả đ ượ Các quy n và nhi m v khác do Đi u ệ h p tác xã quy đ nh. ề l ệ ợ ị
( Đ 29 LHTX 2003).
3. BAN KI M SOÁT Ể
ể ể ọ ọ
h p tác xã. h p tác xã. Ban ki m soát là b máy giám sát và ộ Ban ki m soát là b máy giám sát và ộ ki m tra m i ho t đ ng c a h p tác xã theo ạ ộ ể ki m tra m i ho t đ ng c a h p tác xã theo ể ạ ộ đúng pháp lu t và Đi u l ậ đúng pháp lu t và Đi u l ậ ủ ợ ủ ợ ề ệ ợ ề ệ ợ
ố ớ
ng xã viên
Đ i v i nh ng ữ HTX có số l ng ượ ít có thể ch b u m t ộ ỉ ầ ki m soát viên.
Do đ i h i xã ạ ộ viên b u tr c ự ầ ti p, s l ố ượ ế thành viên do Đi u l HTX ề ệ quy đ nh. ị
ể
Nhi m kỳ ệ ban ki mể soát theo nhi m ệ kỳ ban qu n tr . ị ả
ẩ ể
ị ẩ ư ả
ể ượ
ờ
ưở ị
ế ợ
ợ
Tiêu chu n thành viên Ban ki m soát nh tiêu chu n thành viên Ban qu n tr . Thành c viên Ban ki m soát không đ đ ng th i là thành viên Ban ồ ng, th qu n tr , k toán tr ả ủ qu c a h p tác xã và không ỹ ủ ph i là cha, m , v , ch ng, ồ ẹ ả con, anh, ch , em ru t c a h . ộ ủ ọ ị
ề ề ệ ệ
Quy n và nhi m v c a BKS th c hi n theo Đi u 30 ụ ủ ự Lu t HTX 2003 ậ
t Đi m khác bi ể ệ gi a h p tác xã ữ ợ ch c v i m t t ộ ổ ứ ớ doanh nghi p là ệ gì?
ự
ữ ợ
ớ
S khác nhau gi a h p tác xã v i doanh nghi p:ệ
Doanh nghi pệ
ủ
ụ ể ệ ứ ề
H p tác xã ộ ộ M c đích : l i nhu n. ụ ợ ậ
Không b t bu c th c ự ắ hi n nghĩa v c ng đ ng. ồ ộ ụ ộ ệ
ụ ộ ậ
ề
ế
ấ ả ể ề
v n góp. l Quy n bi u quy t theo ể ề t ỷ ệ ố
ậ
i nhu n ậ
ậ
ợ v n góp. Phân chia l l theo t ỷ ệ ố
ợ M c đích: xã h i, c ng đ ng ồ th hi n trong nguyên t c t ắ ổ ch c và ho t đ ng c a HTX. ạ ộ (Đi u 5 lu t HTX 2003 và đi u ề ậ 2 NĐ 177). Th c hi n nghĩa v c ng ệ ự đ ng (kho n 4 đi u 5 lu t HTX ả ồ 2003). T t c các thành viên có quy n bi u quy t ngang nhau. ế Phân chia l i nhu n theo m c ụ ợ b, kho n 1 Đi u 37 lu t HTX ề ả 2003.
V. Liên minh h p tác xã và ợ liên hi p h p tác xã ệ ợ
Đăng kí kinh doanh tai c ơ quan đăng ký kinh doanh c p t nh. ấ ỉ ả
C c u t ơ ấ ổ ch c qu n ả ứ lý : H i đ ng ộ ồ qu n tr và ị ban giám đ c.ố
LIÊN HI P Ệ H P TÁC Ợ XÃ
Là t ch c ổ ứ bao kinh t ế g m nhi u ề ồ H p tác xã ợ
Ợ
ồ
ộ
LIÊN MINH H P TÁC XÃ - xã h i bao g m nhi u ề ổ
ỉ ệ
ể
ề
ậ ự
ế ch c kinh t ứ Là t HTX, Liên hi p HTX. ệ . ế ch c theo ngành kinh t ứ ượ ổ Đ c t ng và t nh, thành ph . ố ươ trung ậ ở Thành l p i c a ề ợ ủ Ch c năng: đai di n, b o v quy n l ả ệ ứ thành viên. Tuyên truy n, v n đ ng phát tri n h p tác xã. ợ ộ Tham gia xây d ng chính sách, pháp lu t v ậ ề H p tác xã. ợ
ng ị ỹ ươ
1. Tăng Th H nh ị ạ 2. Phan Th Lan (NT) ị 3. Phan Th M Ly ị ỹ 4. Nguy n Th Nga ị ễ 5. Hoàng Th M Ph 6. Lê Th Y n ị ế