HORMON SINH DỤC NAM
Gọi chung là các androgen, gồm:
- Hormon tự nhiên: Testosteron và 5-hydrotestosteron.
+ Testosteron có hoạt tính mạnh và trội ở cơ;
+ 5-hydrotestosteron tác dụng trội trên tinh hoàn, tuyến tiền liệt.
18
12
11
13
Cấu trúc: Khung cơ bản là Androstan (steroid 19 carbon):
C
16
14
19
9
H
17 D 15
1
2
10
8
H
H
A
B
3
5
7
4
6
19
Androstan ( C)
H
Bảng 13-Hormon/dh (Hormon sd nam-tiếp)
- Hormon BTH: Methyltestosterone, nandrolone, mesterolone,
drostanolone, fluoxymesterone, oxymetholone, stanozolol.
Tác dụng: Hoạt tính androgen (tương tự testosterone).
Chỉ định chung:
- Thiểu năng sinh dục nam; mất tinh hoàn (điều trị thay thế);
(không chữa được chứng vô sinh ở nam giới).
- Thiểu năng tuyến yên: thiếu niên nam chậm dậy thì hoặc chậm lớn,
(thận trọng vì làm xương kém phát triển chiều dài).
TESTOSTERON
Nguồn gốc: Hormon thiên nhiên; tổng hợp từ diosgenin.
Dược dụng: Ester acetat (cypionat, decanoat, heptanoat, propionat...)
TESTOSTERON PROPIONAT
20
OCOEt
Me
17
Me
H
H
H
3
O
Công thức:
Tên KH: 3-Oxoandrost-4-en-17-yl propionat
Điều chế: Từ diosgenin (Xem HD II)
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng kem; biến màu/ánh sáng.
Không tan/nước;tan/EtOH và các d/m hữu cơ, dầu thực vật.
Định tính: Phổ IR hoặc SKLM, so với chuẩn.
Định lượng: QF UV; đo ở 240 nm (EtOH); E(1%, 1 cm) 490.
Hoạt tính sinh học:
- Xuất hiện, duy trì sinh dục và tính cách nam giới (mọc râu,
tính cách mạnh mẽ, cơ bắp phát triển, ít tích mỡ, giọng nói trầm ...).
- Bổ dưỡng.
DĐH: Hấp thu ở miệng + ruột; skd thấp (2%). t1/2 = 10-20 phút.
(do bị chuyển hóa hầu hết ở gan trước khi vào máu)
Chỉ định:
- Nam: Điều trị thay thế: Cấy dưới da 200-600 mg/lần/8 tháng;
hoặc tiêm IM dung dịch trong dầu: 50-400 mg/lần/ 2-4 tuần
(Testosteron cypionat, enathat)
- Nữ: Ung thư vú tiền mãn kinh: tiêm dưới da 100 mg/lần 3 lần/tuần.
Bảng 14-Hormon/dhTestosteron-tiếp
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm trong dầu 25 và 50 mg/ml.
Testosteron dạng alcol làm thuốc dán trong điều trị thay thế, ví dụ:
Bd: Androderm: Thuốc dán lưng, nách, bụng, đùi.
Tác dụng KMM: (chung cho các androgen)
- Giữ nitrogen, Na+ và nước, gây phù; suy gan (vàng da).
- Nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt với nam giới.
- Hạn chế phát triển xương chiều dài (đóng sun sớm).
- Nữ dùng kéo dài: Rối loạn kinh nguyệt, nam hóa, teo tuyến vú, khô niêm
mạc dạ con v.v... (buồng trứng bị phong bế hoạt tính).
Chống chỉ định: Mang thai và thời kỳ cho con bú. TE < 15 tuổi.
Nam ung thư biểu mô, tuyến tiền liệt.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
METHYLTESTOSTERONE
Công thức:
OH
Me
17
Me 20
Me
H
H
H
3
O
Tên KH: 17-Hydroxy-17-methylandrost-4-en-3-on
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng-vàng nhạt; biến màu/ánh sáng.
Khó tan/nước; tan/dm hữu cơ; tan vừa/dầu TV.
[]D = +79 đến +85o (Et-OH).
Định tính: Phổ IR hoặc SKLM, so với chuẩn.
Định lượng: QF UV; đo ở 241 nm (EtOH); E(1%, 1 cm) 540.
Tác dụng: Tương tự testosteron. Uống hiệu qủa > testosteron.
Ngậm dưới lưỡi đạt hiệu qủa cao.
Chỉ định:
- Điều trị thay thế: Uống 10-50 mg/24 h; ngậm 5-25 mg/24 h.
- Ung thư vú mãn kinh: Ngậm 25-100 mg/24 h (uống liều gấp đôi).
Tác dụng KMM: Dùng kéo dài bị suy giảm chức năng gan.
Chống chỉ định: Suy gan.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
Bảng 15-Hormon/dh
FLUOXYMESTERONE
OH
Me
HO
Me
F
Me
Biệt dược: Halotestin
O
Công thức:
C20H29FO3
Ptl : 336,4
Tên KH: 9-Fluoro-11-hydroxy-17-methyltestosterone
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng. Không tan trong nước; tan nhẹ trong alcol.
Hoạt tính androgen: > methyltestosterone.
Chỉ định:
- Nam thiểu năng sinh dục: Uống 2,5-10 mg/24 h; đợt 4-6 tháng.
- Nữ ung thư vú sau mãn kinh: Uống 40 mg/24 h.
Tác dụng KMM: Xem testosterone.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
Bảng 16.3. Một số chất hoạt tính androgen BTH
Tên thuốc Liều dùng (uống) T/d KMM
chủ yếu Thay thế Ung thư vú
Drostanolone 100 mg/lần/8 h androgen
Fluoxymesterone 5-20 mg/24 h 40 mg/24 h Hại gan
Mesterolone 10-20 mg/24 h androgen
Nandrolone 50 mg/3 tuần androgen
Oxymetholone Bổ dưỡng: 1-5 mg/kg/24 h Hại gan
Stanozolol Huyết khối: Uống 10 mg/24 h Hại gan
* Thuốc đối kháng androgen
Cấu trúc: Steroid: Cyproteron, finasteride.
Không steroid: Flutamide (xếp vào thuốc chống ung thư).
Tác dụng: Phong bế thụ thể, làm mất tác dụng của testosterone.
Chỉ định: - Cường sinh dục nam; phối hợp tránh thai.
- Ung thư tuyến tiền liệt (phối hợp).
Bảng 16-Hormon/dh
Me
20
C
O
Me
CYPROTERONE ACETATE
17
OCOMe
CH2
Me
H
H
H
3
O
Cl
Công thức:
Tên KH: 6-Cloro-1,2-dihydro-17-hydroxy-3'H-cyclopropa[1,2]pregna-
-1,4,6-trien-3,20-dion acetat
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; biến màu/ánh sáng;
Không tan/nước; tan/MeOH, aceton; tan nhẹ/EtOH.
Định tính: Phổ IR hoặc SKLM;
1 mg/2 ml H2SO4, cách thủy: Màu đỏ; pha loãng bằng nước: tím.
Định lượng: QF UV; đo ở 282 nm (Me-OH); E(1%, 1 cm) = 414.
Tác dụng: Đối kháng androgen + hoạt tính progestogen.
Chỉ định:
- Cường sinh dục nam, trẻ em nam dậy thì sớm.
- Phối hợp trị ung thư tuyến tiền liệt.
Liều dùng: Uống 200-300 mg/24 h; chia 2-3 lần.
- Chống nam hóa cho nữ, tránh thai: Phối hợp với thuốc estrogen.
Tác dụng KMM: Ức chế tạo tinh trùng, gây vô sinh phục hồi chậm.
Nữ hóa nam giới; các rối loạn thần kinh, tim-mạch...
Gây trầm uất khi dùng kéo dài, thiếu máu; có trường hợp xốp xương.
Chống chỉ định: Suy gan, đái tháo đường, trầm uất mạn tính, thiếu máu và các
bệnh lý về máu; bé trai (chưa trưởng thành)
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
FINASTERIDE
CO NH C(Me)3
Me
Me
O
N
H
Công thức:
Bảng 17-thuoc androgen/dh Finasteride-tiếp
Tên KH: N-tert-Butyl-3-oxo-4-aza-5-androst-1-ene-17-carboxamide
Tính chất: Bột kết tinh hoặc vô định hình màu trắng.
Khó tan trong nước; tan trong ethanol tuyệt đối.
Tác dụng: Kháng androgen.
Phong bế enzym 5-reductase, ngăn cản chuyển testosteron thành dạng
hoạt tính cao hơn (dihydrotestosterone).
DĐH: SKD uống 63-80%. t1/2 6-8 h.
Chỉ định:
- Phì đại tuyến tiền liệt: Uống 5 mg/24 h. đợt ≥ 6 tháng.
- Hói đầu đàn ông: Uống 1 mg/24 h; đợt ≥ 3 tháng.
Chống chỉ định: Mang thai hoặc chuẩn bị mang thai.
Thận trọng: Suy gan, bệnh lý tiết niệu.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.