
1
BỘ Y TẾ
HƢỚNG DẪN
CHẨN ĐOÁN và ĐIỀU TRỊ BỆNH
BẰNG Y HỌC HẠT NHÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 5204/QĐ-BYT
ngày 18/12/2014)
Hà Nội, 2014

BỘ Y TẾ
Số: 5204/QĐ-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tài liệu chuyên môn
“Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh bằng Y học hạt nhân”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị bệnh bằng Y học hạt nhân”.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh bằng Y học hạt
nhân” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
bệnh bằng Y học hạt nhân phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y
tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Thị Xuyên

2
Chủ biên
PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên
Đồng chủ biên
GS.TS Mai Trọng Khoa
PGS.TS Lương Ngọc Khuê
BAN BIÊN SOẠN
GS.TSKH. Phan Sỹ An
GS.TS. Mai Trọng Khoa
PGS.TS. Trần Đình Hà
PGS.TS. Nguyễn Danh Thanh
BSCK II Nguyễn Văn Mùi
TS. Bùi Diệu Hằng
TS. Nguyê n Kim Lưu
TS. Nguyê n Văn Tê
TS. Trần Quý Tường
ThS. Nguyễn Thị The
ThS. Đào Thị Bích Thủy
ThS. Nguyễn Thị Thu
BSCK I Lê Thế Cánh
Thƣ ký biên soạn
ThS. Thiều Thị Hằng
BS Trần Hải Bình
ThS. Ngô Thị Bích Hà
ThS. Nguyễn Đức Thắng

3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AFP:
Alpha feto protein
BC:
Bạch cầu
CT:
Chụp cắt lớp vi tính (Computed tomography)
DCPX:
Dược chất phóng xạ
ĐVPX:
Đồng vị phóng xạ
HCC:
Ung thư biểu mô tế bào gan (Hepatocellular carcinoma)
HIDA:
Hepatobiliary Iminodiacetic
HĐPX:
Hoạt độ phóng xạ
HC:
Hồng cầu
KN:
Kháng nguyên
KT:
Kháng thể
KTĐD:
Kháng thể đơn dòng
MBq:
Mega Becquerel
MIBG:
Metaiodobenzylguanidine
MIBI:
Methoxy Isobutyl Isonitrile
NHL:
U lympho ác tính không Hodgkin (non Hodgkin lymphoma)
PET:
Chụp xạ hình cắt lớp positron (Positron emission tomography)
PET/CT:
Chụp xạ hình cắt lớp positron/ chụp cắt lớp vi tính
QC:
Kiểm tra chất lượng (Quality control)
RIA:
Định lượng phóng xạ miễn dịch (radio immuno assay)
SC:
Keo phóng xạ (Sulfur Colloid)
SPECT:
Xạ hình cắt lớp đơn photon (Single photon emission tomography)
TC:
Tiểu cầu
TPX:
Thuốc phóng xạ
UT:
Ung thư

4
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
1
Bệnh phóng xạ cấp tính
05
2
Bệnh phóng xạ mạn tính
10
3
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I
13
4
Điều trị bệnh Basedow bằng 131I
21
5
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I
27
6
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I
32
7
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y
36
8
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y
40
9
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu 90Y phóng xạ
44
10
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I gắn Lipiodol
51
11
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re-Lipiodol
58
12
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I
63
13
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I
67
14
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 90Y
72
15
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P
76
16
Điều trị bệnh bạch cầu mạn tính thể Lympho bằng 32P
81
17
Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P
69
18
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ
92
19
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 131I-MIBG
96
20
Điều trị u tủy thượng thận bằng 131I-MIBG
99
21
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn
dòng gắn đồng vị phóng xạ (131I-Rituximab)
103
22
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn
dòng gắn đồng vị phóng xạ (90Y-Ibritumomab)
119