160
CHN ĐOÁNĐIU TR NI KHOA CƯỜNG CN GIÁP TH PHÁT
BNH NHÂN BNH THN MN TÍNH
I. ĐỊNH NGHĨA
- Cường cn giáp trng th phát (Secondary hyperparathyroidism) mt ri
lon mc phi, xy ra th phát sau nhng ri lon nguyên phát khác nhau, thưng
thy bnh nhân mc bnh thn mn tính (chronic disease CKD), đặc bit
bnh nhân suy thn mn (STM) giai đon cui bnh nhân đã đưc điu tr thay
thế.
- Đặc trưng ca cường cn giáp th phát (CCGTP) do STM là tình trng tăng
chc năng ca tuyến cn giáp để đáp ng vi tình trng mt cân bng calci -
phospho do suy gim chc năng thn gây ra.
II. GII PHU VÀ SINH LÝ CHC NĂNG TUYN CN GIÁP
- Tuyến cn giáp (TCG) nhng tuyến ni tiết kích thước rt nh nm
phía sau tuyến giáp. Tng s lượng là 4 tuyến, bao gm 2 TCG trên và 2 TCG dưới.
Đôi khi người có 5 6 TCG (chiếm khong 2,5% dân s), thm chí 7 8 tuyến
(hiếm gp). Kích thước mi tuyến ch khong 6 x 3 x 2 mm.
- Tuyến cn giáp đưc cu to gm hai loi tế bào tế bào chính tế bào
ưa oxy. Tế bào chính là thành phn cu to ch yếu ca TCG, chc năng bài tiết
ra hormon TCG (parathyroide hormon hay parathormon PTH). Tế bào ưa oxy ch
bài tiết ra PTH trong các trường hp bnh lý.
- PTH đưc tng hp ti tế bào chính đưc cha trong các ht d tr
trong bào tương tế bào TCG. PTH toàn phn (intact PTH) sau khi đưc gii phóng
vào máu thi gian bán hu rt ngn khong 2 - 4 phút.Thn nơi thoái hoá ch
yếu ca PTH.
Tác dng sinh hc ca PTH:
- Trên xương: PTH làm tăng hình thành hu ct bào xương tăng hot
hoá các tế bào này làm gia tăng quá trình hu xương, vy làm tăng huy đng
calci t xương vào máu, làm tăng nng độ calci máu.
161
- Trên thn:Làm gim bài xut ion calci ti thn do làm tăng tái hp thu calci
ti ng thn, đặc bit ng lượn xa ng góp, làm gim tái hp thu phospho
ti ng lượn gn làm tăng đào thi phospho ra nước tiu.
- Trên rut: Ti thn, do PTH làm hot hoá quá trình to 1,25
dihydroxycholecalciferol t vitamin D3 (cholecalciferol), làm tăng tái hp thu ion
calci t rut vào máu.
Như vy PTH tác dng làm tăng nng độ ion calci ngược li làm gim
nng độ phospho trong máu.
III. SINH LÝ BNH CƯỜNG CN GIÁP TH PHÁT:
Cường cn giáp th phát hu qu ca s phi hp các ri lon do STM
gây ra bao gm s tăng nng độ phospho máu, s gim nng độ calci máu, gim
tng hp calcitriol và mt s ri lon khác.
Vai trò ca ion calci: Calci huyết thanh cơ chế ch yếu tham gia vào quá trình
tng hp bài tiết PTH. Nng độ calci trong máu còn tác động kích thích làm
gia tăng nng độ calcitriol và c chế hot động ca gen PTH.
Vai trò ca tăng nng độ phospho trong máu: Bnh nhân STM luôn luôn xu
hướng dư tha phospho máu do mc lc cu thn (MLCT) gim gây gim lc
gim bài tiết phospho ti thn. Tăng phospho máu gây kích thích làm tăng tiết PTH.
Vai trò calcitriol:Bnh nhân STM tình trng gim tng hp calcitriol ti thn.
Gim calcitriol huyết tương dn đến CCGTP thông qua ba cơ chế: Gây ri lon
điu hoà trc tiếp s sn xut PTH ca TCG; làm gim calci máu; s đề kháng ca
xương đối vi tác dng tăng calci ca PTH.
S đề kháng ca xương vi tác dng ca PTH: Bnh nhân STM, đặc bit STM
giai đon cui tình trng đề kháng ca xương vi tác dng ca PTH. Như vy,
để duy trì chu chuyn xương bình thường thì đòi hi nng độ PTH phi cao hơn
bình thường.
Vai trò ca FGF-23 (fibroblasts growth factor): Gn đây, các nghiên cu cho thy
vai trò ca FGF-23 trong chuyn hoá phospho. Bnh nhân STM hin tượng tăng
FGF 23 huyết thanh.
162
Vai trò ca toan máu: Toan chuyn hoá trong STM cũng tham gia vào quá trình
gây CCGTP do làm thun li hơn cho s tăng phospho máu, bilan calci âm gây
nh hưởng ti quá trình tng hp calcitriol.
Gi thuyết v s “thương lượng” (“trade-off”): Gi thuyết “trade-off” đưc đề
cp bi Bricker các cng s. bnh nhân STM, nhm thiết lp mt tình trng
cân bng v calci phospho duy trì chu chuyn xương bình thường đòi hi mt
s tr giá TCG phi tăng sn xut tăng bài tiết PTH, làm cho nng độ PTH
máu tăng cao. S “thương lượng” này din ra liên tc khi MLCT gim dn đến khi
xut hin tình trng CCGTP.
Phì đại tuyến cn giáp:- Mt trong nhng biến đổi đầu tiên ca TCG khi STM
quá sn tế bào. Các ri lon này din ra liên tc làm tăng nng độ PTH máu , tăng
PTH còn làm tăng sn phm Ca x P, làm tăng nguy cơ lng đọng calci ti các t
chc, trong đó tim mch máu, làm tăng nguy cơ t vong liên quan đến tim
mch.
IV. TRIU CHNG VÀ CHN ĐOÁN
1. Lâm sàng:
Triu chng lâm sàng ca CCGTP do STM thường khi phát t t, âm
không triu chng ràng. Khi đã các triu chng thì nng độ PTH huyết
thanh thường đã tăng rt cao, gây các ri lon chuyn hoá xương, đặc trưng tình
trng lon dưỡng xương do thn. Các triu chng thường gp là:
- Đau xương: Mc đ có th t đau rt nh cho đến rt nng, không c động đưc.
Cm giác đau thường mơ h, cm giác đau sâu vùng tht lưng cùng, khp háng, gi
hai bên cng chân. th gy xương bnh lý, thường gp c xương đùi xp
đt sng.
- Yếu cơ: Yếu cơ, đc bit các cơ gc chi th làm bnh nhân gim kh năng
vn động.
- Nga: Nga do lng đọng calci trong da, rt thường gp bnh nhân CCGTP
nng. Nga th tn ti lâu dài, gây mt ng, nh hưởng đến sinh hot ca bnh
nhân.
- Hoi t da do calci: Hoi t da th gp do thiếu máu cc b ngoi biên hoc
do calci hoá các tiu đng mch gây loét da.Tn thương da đặc trưng nhng
163
vùng nht màu, hay gp đầu ngón chân, ngón tay, mt cá, đùi kèm theo đau ti
ch. Nng hơn, tn thương th tiến trin dn đến xut huyết thiếu máu cc b
gây hoi t khô.
- Viêm quanh khp: Bnh nhân đau d di kèm sưng, nóng đ xung quang mt hoc
nhiu khp. Đau có th mt cá chân hoc bàn chân mà không có du hiu viêm ti ch.
- Đứt gân t phát: Thường xy ra gân cơ t đầu, tam đầu, các gân dui các ngón
tay.
- Biến dng xương: Un cong xương chày, xương đùi, biến dng các đu xương, hay
gp đu xương dài phình ra tui thiếu niên.
- Calci hoá ngoài xương: Calci hoá các động mch kích thước trung bình; calci
hoá cnh khp và khi u calci; calci hoá ni tng: tim, phi, thn…
- Chm phát trin: Gp tr em b suy thn mn.
- Các triu chng khác: Đau bng, bun nôn, nôn, chán ăn; viêm tu; loét d dày
(do nng đ calci máu cao kích thích d dày tiết nhiu dch v acid); lú ln, suy gim trí
nh; bnh lý thn kinh ngoi biên; thiếu máu, gim bch cu (do phá hu tu
xương), gim chc năng tiu cu; tăng huyết áp, bnh lý cơ tim (phì đại tht trái).
2. Triu chng cn lâm sàng:
2.1. Xét nghim sinh h máu:
- Nng đ calci máu thưng h trong giai đon đầu, giai đon sau có calci máu tăng.
- Phospho máu luôn tăng trong cường cn giáp th phát.
- Magie máu thường tăng.
- Phosphatase kim gim.
- Nng độ PTH máu tăng trên 5 ln giá tr bình thường ( trên 300 pg/ml hoc trên
33 pmol/l) bnh nhân STM hay bnh nhân lc máu chu k.
2.2. Chn đoán hình nh:
a. X-quang: Cường cn giáp trng dn đến lon dưng xương. Thay đổi sm nht
ca xương s hu xương dưới màng xương. Giai đon mun loãng xương
toàn thân, hy xương, hình nh các hc xương và gây biến dng xương.
164
b. Đo mt độ xương: nhiu phương pháp đo, tuy nhiên đo mt đ xương bng
phương pháp hp th tia X năng lượng kép (Dual - Energy X-ray Absorptiometry -
DEXA) đưc coi k thut chun trong đánh giá mt độ xương chn đoán
loãng xương. Kết qu đo mt độ xương có th cho thy có gim mt độ xương hoc
loãng xương.
c. Siêu âm: Siêu âm 2D hoc siêu âm Doppler cho thy hình nh khi gim âm,
nhiu mch máu nuôi, nm gn các cc ca tuyến giáp, hay gp nhiu mt tuyến
cc dưới. Hn chế ca siêu âm khó xác định TCG lc ch th nhm
ln gia phì đại TCG vi nhân tuyến giáp hoc hch bch huyết.
d. Chp CT scan MRI: Hình nh khi choán ch cnh các cc ca tuyến giáp.
Rt ý nghĩa trong trường hp TCG lc ch trong lng ngc cnh tuyến c hoc
nhng v trí khác.
e. X hình tuyến cn giáp (Scintigraphy): X hình TCG bng đồng v phóng x
Iodine-123, Thallium-201 hoc 99mTechnetium-methoxyisobutylisonitrile
(99mTc-MIBI) giúp đánh giá v trí, hình dáng, kích thước, chc năng ca TCG.
K thut x hình bng 99mTc-MIBI bt đầu đưc s dng t năm 1989 và hin nay
dn tr nên ph biến trong thăm TCG. Độ nhy ca x hình vi 99mTc-MIBI
cho vic phát hin phì đại TCG kém hơn so vi adenom TCG. Đôi khi xy ra âm
tính gi (TCG tn thương không bt MIBI) hoc dương tính gi (hch lympho
vùng c, tuyến giáp b tn thương th gi li MIBI). Để khc phc hin tượng
này người ta có th dùng k thut xóa nn các hình nh ca tuyến giáp.
f. Sinh thiết xương: Kết qu bnh hc xương giúp chn đoán chính xác bnh
xương do cường cn giáp, bnh xương hn hp hay nhuyn xương.
V. ĐIU TR CƯỜNG GIÁP TRNG TH PHÁT DO SUY THN MN
1. Điu tr ni khoa:
1.1. Kim soát phospho máu:
a. Mc tiêu: Theo NKF-K/DOQI (2003):
+ CKD giai đon 3-4: Nng độ phospho máu nên duy trì trong khong 2,7 mg/dl
(0,87mmol/l) - 4,6 mg/dl (1,49 mmol/l). Cn đnh lượng calci phospho mi 12
tháng/ln vi CKD giai đon 3 và mi 3 tháng/ln vi CKD giai đon 4.