NG DẪN VỀ MRL (MỨC GIỚI HẠN
NG TỐI ĐA CHO PHÉP) CHO
VIỆC NHP KHẨU THUỐC TRỪ SÂU
ng dẫn về nhng phương pháp để đạt được đồng bộ về MRL quốc tế
Diễn đàn Hợp tác An toàn Thực phẩm APEC
Tiểu ban Tiêu chuẩn Hợp chuẩn
Tháng 7 | 2016
2
D án APEC: SCSC 01 2015S
Thc hin bi:
Ông Kevin Bodnaruk; Tiến Paul Brent; Ông Steve Crossley; Tiến Scott Crerar; Tiến Marion
Healy; Lisa Tengdahl thay mt cho Food Standards Australia New Zealand
55 Blackall Street
Barton | ACT | 2600
02 6271 2222
Thay mt cho
Ban Thư Hp tác Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương
35 Heng Mui Keng Terrace
Singapore 119616
ĐT: (65) 68.919 600
Fax: (65) 68919 690
Email: info@apec.org
Trang mng: www.apec.org
Acknowledgements and Disclaimers
The original language of the official document of Import MRL Guideline for Pesticides a guideline
on possible approaches to achieve alignment of international MRLs, APEC#216-CT-01.6 is English.
It has been translated into Vietnamese Mr Son Nguyen in June 2017, and is reproduced with the
permission of the APEC Secretariat. APEC does not assume responsibility for any errors contained
herein.
The translator takes full responsibility for the accuracy of the translation. APEC does not assume any
liability for the translation or its use. In case of any dispute, parties must note that APEC considers the
text in the English language to be the final and true version.
Ghi nhận và Khước t
Tài liu chính thức y: Hướng dn v MRL (Mc Gii hạn ng Tối đa Cho phép) cho
vic Nhp khu Thuc tr sâu - hướng dn v những phương pháp đ đạt được đng b v
MRL quc tế, APEC # 216-CT-01.6 ngôn ng gc bng tiếng Anh. đã được Sơn
Nguyn dch sang tiếng Việt vào tháng 6 năm 2017, và được Ban Thư ký APEC cho phép sao
chép li. APEC không chu trách nhim v mi sai sót có trong tài liu này.
Người biên dch chu trách nhim hoàn toàn v tính chính xác ca bn dch. APEC không
chu bt c trách nhiệm nào đối vi bn dch hoc vic s dng nó. Các bên phải lưu ý rng
trong trường hp tranh chp, APEC coi bn tiếng Anh bản chính xác được ly làm
căn cứ.
© 2017 APEC Secretariat
APEC#216-CT-01.6 ISBN: 978-981-11-0587-6
3
Mc lc
Chú gii thut ng ............................................................................................................................... 4
1.1 Gii thiu ............................................................................................................................. 9
1.2 Mục đích ............................................................................................................................ 10
1.2 Phm vi .............................................................................................................................. 10
1.3 Tôi s dụng hướng dẫn này như thế nào? ......................................................................... 10
Phần 2 Quy trình MRL nhập khẩu...................................................................................................... 11
2.1 Yêu cu MRL Nhp khu thuc tr sâu là gì? .................................................................. 11
2.2 Tổng quan quy trình đề xut MRL nhp khu................................................................... 11
Phn 3 Thông tin có th đưc yêu cầu để h tr mt yêu cu ............................................................. 16
3.1 Thông báo Trước khi Đề xut ........................................................................................... 16
3.2 Thuốc trừ sâu được yêu cầu............................................................................................... 16
3.3 Hàng hóa được yêu cu ..................................................................................................... 18
3.4 MRL được yêu cu và ngun ............................................................................................ 19
3.5 So sánh với thực trạng ....................................................................................................... 22
3.6 D liệu để h tr đánh giá phơi nhiễm do chế độ ăn uống ................................................ 23
PH LC 1: Cung cp d liu ................................................................................................................. 25
Yếu t 1 Thuc tr sâu được yêu cu............................................................................................... 25
Yếu t 2 Hàng hóa được yêu cu ..................................................................................................... 26
Yếu t 3 MRL Yêu cu .................................................................................................................... 28
Yếu t 4 D liu v MRL hin có/ngun37 ...................................................................................... 28
Yếu tố 5 Quá trình đánh giá phơi nhiễm do chế độ ăn uống ............................................................ 30
PH LC 2: Ví d minh ha quá trình xin phép ..................................................................................... 33
Tình hung 1 Có th áp dng/công nhn MRL Codex hin có mà không cn phải có Đánh giá Quốc
gia v Phơi nhiễm do chế độ ăn uống ................................................................................................ 33
Tình hung 2: MRL Codex đánh giá phơi nhim do chế độ ăn ung .......................................... 35
Tình hung 3: Không có MRL Codex ............................................................................................... 40
Tình hung 4: MRL Nhp khẩu cao hơn ........................................................................................... 43
Tình hung 5: S dng đánh giá JMPR, Không MRL Codex ...................................................... 46
Tình hung 6: Không Đánh giá JMPR, Không MRL Codex................................................... 50
PH LC 3: Chi tiết liên lạc, đường dẫn đến trang mng ca các nn kinh tế ..................................... 54
4
Chú giải thuật ng
ng ăn vào hàng ngày chp nhn đưc (ADI)
ADI s ng ước tính ca mt hóa cht trong thc phm hoc nước ung th được hp th
trong mt đời người không gây ri ro sc khe đáng k cho người tiêu dùng, được hình thành t
tt c các s liu biết được ti thi đim đánh giá đưc biu th bng miligam hóa cht đó trên mi
kg th trng.
Liu tham chiếu cp tính (ARfD)
ARfD s ng ước tính khi ng ti đa ca mt cht trong thc phm hoc nước ung, được
biu th bng miligam trên mi kg th trng, th tiêu th trong 24 gi hoc ít hơn không gây ri
ro sc khe đáng k cho người tiêu dùng, da trên tt c các s liu biết đưc ti thi đim đánh giá.
S dng đưc phép
S dng được phép vic s dng an toàn mt loi thuc tr sâu da trên phương thc s dng được
xác định mc độ trong nước, bao gm vic s dng trong c đưc chp thun, đăng hoc
khuyến cáo, tính đến nhng yếu t sc khe cng đồng, ngh nghip an toàn môi trưng1.
y ban Codex Alimentarius
y ban Codex Alimentarius (CAC) (U ban Tiêu chun Thc phm Codex Quc tế), đưc FAO (T
chc Lương thc Nông nghip Liên Hip Quc) WHO (T chc Y tế Thế gii) thành lp vào
năm 1963, xây dng đồng b các tiêu chun, ng dn quy tc thc hành quc tế v thc phm để
bo v sc khe người tiêu dùng đảm bo công bng trong kinh doanh thc phm. y ban cũng
điều phi các hot động liên quan đến tiêu chun thc phm do các t chc chính ph phi chính
ph trên thế gii thc hin. Truy cp trang mng ca Codex Alimentarius để biết thêm thông tin.
MRL Codex
MRL Codex ch yếu áp dng trong thương mi quc tế, da trên ước tính ca các y ban chuyên gia
ca FAO/WHO, như y ban Chuyên gia Hn hp FAO/WHO v ng Thuc tr sâu (JMPR)
y ban Chuyên gia Quc tế FAO/WHO v Ph gia Thc phm (JECFA). JMPR đề xut Codex xem
xét các Gii hn ng Ti đa sau khi đánh giá độc tính ng ca mt loi thuc tr sâu;
soát nhng d liu v ng được phép s dng trong nước; đánh giá ri ro chế độ ăn ung để
cho thy rng nhng thc phm tuân th MRL Codex an toàn cho con người s dng.
Xác định ng
Đối vi mi loi thuc tr sâu s dng trên hàng hóa thc phm hoc thc ăn chăn nuôi, quan qun
cn chn (nhng) loi ng để i) đánh giá ri ro chế độ ăn ung ii) thiết lp áp dng mc
cho phép/MRL. "Xác định v ng" hay "xác định ng" nói đến nhng ng được
chn cho hai mc đích qun này2.
1 ng dn ca FAO v np đánh giá d liu ng thuc tr sâu để ước tính mc ng ti đa trong thc
phm thc ăn chăn nuôi. FAO 2015.
2 OECD (2009), B n phm v Xét nghim Đánh giá S 63 B n phm v Thuc tr sâu S 31 ca Sc khe
An toàn Môi trường OECD: Tài liu ng dn v Xác định ng (được chnh sa vào năm 2009)
5
Xác định ng (để tuân th MRL)
Xác định ng (để tuân th MRL) các hp cht ca thuc tr sâu vi các cht chuyn hóa, dn
xut hp cht liên quan ca nó áp dng MRL3.
Xác định ng ước tính chế độ ăn ung)
Xác định ng ước tính chế độ ăn ung) các hp cht ca thuc tr sâu vi các cht chuyn
hóa, tp cht các sn phm biến cht độc tính quan liên quan ti vic đánh giá ri ro áp dng
HR (Dư ng Cao nht).
MRL trong c
MRL trong nước mt tiêu chun được thiết lp mc độ áp dng trong nước.
Đánh giá phơi nhim do chế độ ăn ung
Đánh giá phơi nhim do chế độ ăn ung quá trình ước tính ng hóa cht thc phm toàn b
dân s, hoc mt nhóm dân s, th b phơi nhim qua ăn ung thường được so sánh vi mt giá
tr định hướng da trên sc khe liên quan. Để thc hin đánh giá phơi nhim do chế độ ăn ung,
th s dng các k thut 'lp hình chế độ ăn ung' đã được quc tế chp nhn. Phơi nhim do chế
độ ăn ung (hay ng cht np vào th) các hóa cht thc phm được ước tính bng cách kết
hp các d liu tiêu th thc phm vi d liu nng độ hóa cht trong thc phm. Truy cp trang
mng WHO GEMS/food để biết thông tin tng quát và/hoc mu đánh giá phơi nhim do chế độ ăn
ung.
Nhóm thc phm/Nhóm cây trng
tp hp các loi thc phm/cây trng phi tuân th MRL các đặc tính ging nhau (ví d qu
hch) ng tim năng ging nhau để th thiết lp mt MRL chung cho c nhóm. Bng
phân loi hàng hóa thc phm thc ăn chăn nuôi ca Codex t các nhóm thc phm được kinh
doanh lit các hàng hóa trong mi nhóm4. Hàng hóa trong tng nhóm thc phm th khác
nhau gia s d liu ca Codex ca các nn kinh tế APEC.
Thc hành nông nghip tt
Thc hành nông nghip tt trong vic s dng thuc tr sâu (GAP) bao gm vic s dng thuc tr
sâu được phép trong nước mt cách an toàn trong nhng hoàn cnh thc tế cn thiết cho vic kim
soát hiu qu sâu bnh, bnh tt hoc c di, bao gm đa dng các mc độ s dng thuc tr sâu được
phép cho đến mc cao nht, được áp dng sao cho ch để li ng nh nht th.
Mc s dng an toàn đưc phép đưc xác định mc trong nước bao gm c nhng mc s dng
đăng hoc khuyến cáo, tính đến nhng yếu t sc khe cng đồng, ngh nghip an toàn
môi trưng5. Hoàn cnh thc tế bao gm mi giai đoạn trong quá trình sn xut, bo qun, vn chuyn
phân phi hàng hóa thc phm thc ăn chăn nuôi.
Giá tr Định ng Da trên Sc khe (HBGV)
Giá tr định hướng da trên sc khe, d ng ăn vào hàng ngày chp nhn đưc (ADI) hoc liu
tham chiếu cp tính (ARfD), các mc phơi nhim được cho không gây ri ro đáng k cho sc
khe con người.
3 Báo cáo JMPR 1995, 2.8.1.
4 Codex (y ban Codex Alimentarius) 2006. Chương trình Tiêu chun Thc phm Liên ngành FAO/WHO. Phân loi
Thc phm Thc ăn Chăn nuôi Codex. T chc Lương thc ng nghip Liên hp quc T chc Y tế Thế
gii. D tho tháng 1 năm 2006.
5 http://www.fao.org/waicent/faostat/Pest-Residue/pest-e.htm