Hướng dn ôn tp môn hc
EE2000 TÍN HIU VÀ H THNG
PGS. Hoàng Minh Sơn
B môn Điu khin t động
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
06.12.2010
Lưu ý:
1) Tt c các lp hc trong hc k 20101 s thi cùng kíp và chung đề (s có 2 đề thi).
2) Thi gian làm bài 90 phút, giy thi kèm theo đề bài được phát trong bui thi, sinh
viên làm bài trc tiếp vào t giy được phát.
3) Ch được s dng tài liu là 1 t A4 (2 mt) t viết tay có đin h tên rõ ràng
(không in, không phôtô), ngoài ra ch mang thêm 2 t giy trng để nháp. Không s
dng bt k phương tin h tr nào khác, tt c đin thoi di động phi tt trước khi
vào phòng thi (mt ln để đin thoi kêu do được gi hoc nhn được tin nhn: tr 50%
đim thi, s dng đin thoi hoc tài liu khác trong phòng thi: đình ch thi và nhn 0
đim).
2
Chương 1: Khái nim tín hiu và h thng
1. Đọc và v sơ đồ tín hiu, nhn biết các đặc đim (v thi gian, biên độ và tn s )
và phân loi tín hiu (qua mô t toán hc hoc trên sơ đồ):
- Tín hiu thc (real-value signal), tín hiu phc (complex-value signal)
- Tín hiu liên tc (continuous-time signal), tín hiu không liên tc hay tín hiu
gián đon (discrete-time signal)
- Tín hiu tương t (analog signal), tín hiu ri rc (discrete signal).
- Tín hiu nhân qu (causal signal), phi nhân qu (noncausal signal), phn nhân
qu (anticausal signal)
- Tín hiu tun hoàn (periodic signal), không tun hoàn (aperiodic signal)
(Bài tp 1-6, bài thc hành s 1)
2. Định nghĩa và v sơ đồ các tín hiu cơ bn (liên tc và không liên tc), trình bày
các tính cht và ý nghĩa ng dng ca chúng:
- Xung đơn v (unit impulse): liên tc (xung Dirac) và không liên tc (xung
Kronecker), thường ký hiu
δ
(t).
- Bước nhy đơn v (unit step), thường ký hiu 1(t) hoc u(t).
- Tín hiu dng sin (sinusoidal), s kc nhau v tính tun hoàn gia tín hiu dng
sin liên tc và không liên tc.
- Tín hiu mũ phc (complex exponential), s m rng cho tín hiu dng sin.
3. Áp dng các phép biến đổi cơ bn (khuếch đại, cng và nhân tín hiu, dch thi
gian, co giãn và đảo thi gian) để biu din tín hiu thông qua các tín hiu cơ bn.
(Bài tp 7, 15-16, bài thc hành s 1).
4. Nhn biết và ch rõ nhng đặc đim chung ca mt h thng, phân loi h thng:
- H động hc (dynamic system), h tĩnh (static system) hay h không có nh
(memory-less system)
- H dng (time-invariant system), h biến thiên (time-invariant system)
- H tuyến tính (linear system), h phi tuyến (nonlinear system)
- H nhân qu (causal system) hay phi nhân qu (noncausal system)
Bài tp: 8.
Chương 2: Mô t tín hiu và h thng trên min thi gian
5. Định nghĩa và viết công thc đáp ng xung ca mt h tuyến tính (liên tc và
không liên tc). Áp dng tính cht h tuyến tính và phép tích chp để tính toán
đáp ng ra ca h thng da trên đáp ng xung.
(Bài tp: 9-11, bài thc hành s 2)
6. Cho phương trình vi phân hoc phương trình sai phân mô t mt h tuyến tính:
- Xác định bc và tính nhân qu ca h
- Gii PTVP để tính toán đáp ng thi gian ca h thng, phân bit và gii thích ý
nghĩa ca đáp ng t do và đáp ng cưỡng bc.
3
- Tính toán đáp ng xung và đáp ng bước nhy (hay đáp ng bc thang đơn v)
ca h. Đáp ng xung và đáp ng quá độđáp ng t do hay đáp ng cưỡng
bc?
- Liên h gia đáp ng xung hoc đáp ng bước nhy vi tính n định ca h thng.
- Dn xut mô hình trng thái ca h. Liên h gia s biến trng thái và bc ca h
thng. Mô hình trng thái có ưu đim gì so vi mô hình đáp ng xung?
(Bài tp: 12, bài thc hành s 2 và s 3)
7. Cho mt mch đin đơn gin:
- Xây dng phương trình vi phân mô t quan h vào-ra, trên cơ s đó thc hin các
yêu cu như trong 6.
- La chn các đại lượng nào làm biến trng thái? Có th xây dng mô hình trng
thái mt cách trc tiếp, không cn viết đầy đủ phương trình vi phân ca h?
T mô hình trng thái ca mt h tuyến tính, xác định đáp ng xung và đáp ng
bước nhy ca h thng (dn xut và áp dng công thc tng quát).
(Bài tp: 13-14, bài thc hành s 3)
Chương 3: Chui Fourier và phép biến đổi Fourier
8. Trình bày và gii thích ý nghĩa ca các phép phân tích Fourier (chui Fourier, biến
đổi Fourier) cho tín hiu liên tc và không liên tc:
- Phân tích chui Fourier/biến đổi Fourier là gì và để làm gì?
- Phép phân tích nào áp dng cho tín hiu nào?
- Ti sao li s dng tín hiu dng sin hoc tín hiu mũ phc? (lưu ý tính cht hàm
riêng và tính cht trc giao).
9. Cho trước mô t tín hiu (liên tc hoc không liên tc) dưới dng hàm toán hc
hoc sơ đồ thi gian, xác định chui Fourier (cho tín hiu tun hoàn) hoc biến đổi
Fourier (cho tín hiu không tun hoàn), kết hp áp dng:
- Công thc định nghĩa
- Các tính cht ca chui/biến đổi Fourier
- Tra bng đối vi các tín hiu thông dng.
Biu din chui/biến đổi Fourier trên đồ th (biên độ và góc pha). Kết hp áp dng
các tính cht ca chui/phép biến đổi Fourier để liên h gia các đồ th hàm gc và
đồ th chui/nh Fourier ca tín hiu.
(Bài tp: 17-22, bài thc hành s 4)
Chương 4: Đáp ng tn s và lc tín hiu
10. Liên h gia vic áp dng phép phân tích Fourier và đáp ng tn s (hàm đặc tính
tn) ca mt h thng, gia đáp ng xung và đáp ng tn s.
(Bài tp 23, bài thc hành s 5).
4
11. Tính toán đáp ng tn s và v đồ th Bode khi cho trước mt trong các dng mô t
h tuyến tính liên tc như sau:
- Phương trình vi phân tuyến tính
- Mô hình trng thái
- Đáp ng xung
(Bài tp 23-25)
12. Đọc đồ th Bode, nhn biết mt s tính cht ca h thng, liên h gia đáp ng tn
sđáp ng thi gian ca mt h thng:
- Đáp ng tn s <-> Quan h gia tín hiu ra vi tín hiu vào là dng sin/mũ
phc (Tín hiu ra s là dng gì? Tn s bao nhiêu? Ti sao? Biên độ được khuếch
đại hay b suy gim? Như thế nào? Góc pha sm lên hay chm đi? Như thế nào?).
- Liên h gia đơn v dB và h s khuếch đại thông thường.
- Mt khâu lc thông thp là như thế nào? Khâu lc thông cao là như thế nào?
(Lưu ý t làm rõ: Đáp ng tn s hay hàm đặc tính tn là mt hàm phc ph
thuc tn s ca tín hiu vào. Khi biu din theo biên độ và pha ta có đặc tính biên
độđặc tính pha là nhng hàm thc ph thuc tn s tín hiu vào. Khi nói ti tính
cht lc tín hiu, ta ch quan tâm ti đặc tính biên độ. Mt tín hiu được mt h
thng “cho qua” không có nghĩa là h s khuếch đại bng 1, biên độ ca nó có th
được khuếch đại hoc suy gim nhưng suy gim không nhiu khi đi qua h thng).
- Đối vi mt khâu quán tính bc nht thì tn s gãy ca nó có ý nghĩa như thế nào
đối vi tính cht lc tín hiu ca h thng?
- Mt h có th có nhiu tn sy hay không? S đim tn s gãy, độ dc ln nht
ca đường đặc tính biên độđộ lch pha ln nht liên quan như thế nào ti bc
t s mu s ca hàm đặc tính tn (nếu hàm đặc tính tn biu din được dưới
dng phân thc hu t theo tn s ω)?
- Mt h như thế nào thì tn ti đặc tính tn s?
(Bài tp 26-27, bài thc hành s 5).
Chương 5. Phép biến đổi Laplace và hàm truyn h liên tc
13. Tìm nh Laplace ca mt tín hiu cũng nhưm hàm gc khi biết nh Laplace, áp
dng kết hp: các công thc định nghĩa phép biến đổi Laplace thun và nghch, các
tính cht ca phép biến đổi và tra bng. Áp dng phép biến đổi Laplace để gii
phương trình vi phân, đặc bit áp dng cho tính toán đáp ng ca các mch đin.
(Bài tp 28 và chng minh các tính cht ca phép biến đổi Laplace).
14. Xác định hàm truyn h liên tc khi biết mt trong các dng mô t sau đây:
- Phương trình vi phân tuyến tính (đặc bit ca mt mch đin)
- Mô hình trng thái tuyến tính
- Đáp ng xung (hàm trng lượng)
(Bài tp 28-29, bài thc hành s 6)
15. Cho biết hàm truyn h liên tc:
5
- Xác định đáp ng xung, đáp ng bước nhy cũng như đáp ng ca h thng vi
đầu vào bt k.
- Xác định đáp ng tn s ca h thng (đối vi h n định), đặc bit vi khâu
quán tính bc n.
(Bài tp 28, 30, 33, bài thc hành s 6).
16. Liên h gia 3 dng mô t h tuyến tính liên tc: hàm truyn, đáp ng tn s
đáp ng thi gian (đáp ng xung, đáp ng bước nhy,...). Xác định h s khuếch đại
tĩnh, đim cc-đim không (và v đồ th), bc t s, bc mu s, bc h thng, bc
tương đối ca h thng và liên h chúng vi đáp ng tn s (th hin trên đồ th
Bode), đáp ng xung và đáp ng bước nhy ca h thng. Liên h gia các v trí
đim cc vi các tính cht ca h thng: tính n định, tính dao động,...
(Bài tp 29-33, bài thc hành s 6).
Chương 6. Trích mu và khôi phc tín hiu
17. Áp dng thuyết trích mu để chn chu k trích mu thích hp đối vi mt tín hiu
liên tc. Gii thích hin tượng trùng ph và bin pháp khc phc.
(Bài tp 34-36).
Chương 7: Phép biến đổi Z và hàm truyn h không liên tc
18. Xác định nh Z ca các tín hiu không liên tc và xác định hàm gc t nh Z, áp
dng kết hp các công thc định nghĩa, tính cht ca phép biến đổi Z và tra bng.
(Bài tp 37-38).
19. H không liên tc: Liên h gia đim cc-đim không, hàm truyn, đáp ng xung,
phương trình sai phân và mt s tính cht ca h thng: bc h thng, tính nhân
qu, tính n định,...
(Bài tp 39-41).
Ôn tp tng kết:
20. Liên h gia các dng mô t tín hiu: Gia mô t trên min thi gian (liên tc và
không liên tc) và trên min tn s (chui Fourier/biến đổi Fourier), gia phép biến
đổi Fourier liên tc vi phép biến đổi Laplace, gia phép biến đổi Fourier không liên
tc vi phép biến đổi Z. Dn xut qua li gia các dng mô t nếu được.
21. Liên h gia các dng mô t h tuyến tính (liên tc và không liên tc): phương trình
vi phân/phương trình sai phân, mô hình trng thái, đáp ng tn s, đáp ng xung,
đáp ng bước nhy, hàm truyn. Dn xut qua li gia các dng mô t nếu được.
22. Liên h gia các tính cht ca tng dng mô t h tuyến tính vi đáp ng thi gian
ca h khi tín hiu vào dng bt k (nếu có th).