Trường Đại Hc Nông Lâm Tp H Chí Minh
Khoa Kinh tế
----------------------------
Tài liu phát cho sinh viên (Lưu hành ni b)
Hướng dn thc hành kinh tế lượng
bng phn mm Eview
(Phiên bn 2.0)
Ni dung gm
===============================
1. S dng hp lnh ca Eview
2. Thao tác kim định bng Eview
3. Phát hin và khc phc phương sai sai s thay đổi (PSSSTĐ)
4. Phát hin và khc phc đa cng tuyến (ĐCT)
5. Phát hin và khc phc t tương quan (TTQ)
6. Chn la mô hình
===============================
GV. Trn Đức Luân
Tp HCM, tháng 03 năm 2009
I. S DNG HP LNH CA EVIEW
(Câu lnh t Command Window of Eview)
-----------------
Trn Đức Luân Kinh tế lượng (Econometrics) Trang 2/32
------------------------------------
1. To tp tin mi
WORKFILE Tên_tp_tin
2. To biến mi:
GENR Tên_biến
Sau đó bm OK, chn đúp chut vào tên_biến, chn Edit+/- để nhp s
liu vào!
GENR Tên_biến = F(BIN CŨ)
GENR Tên_biến = @Trend + 1 {đánh s th t t 1 đến n}
SERIES BIN_MI = F(BIN CŨ)
Ghi chú: Không nên to nhiu biến cho 1 workfile vì “s thông minh” ca Eview, ví d:
- Eview có th trc tiếp biến đổi cu trúc ca biến: Y ; LOG(Y); Y/2; Y*Y
- Không to biến để gi s gn nh cho file d liu
3. Hin thđặt tên nhóm d liu:
GROUP tên_nhóm SER1 SER2 SER3
Ghi chú: SE1 là tên ca biến th 1, …, SER3 là tên biến th 3.
4. V đồ th:
Dng Line: SHOW SER1. LINE
Dng Scatter: SCAT(Option) SER1
SCAT(Option) SER1 SER2 SER3
Các giá tr ca Option bao gm: r, o và m...
Dng Bar: BAR(Options) SER1 SER2 SER3
Các giá tr ca Option bao gm: a, d, s, l và x...
-----------------
Trn Đức Luân Kinh tế lượng (Econometrics) Trang 3/32
5. Dng hàm SCALAR:
- Tìm thng kê T tra bng: kí hiu là t* hoc tbng
Cu trúc hàm: SCALAR TSAO = @QTDIST(P,V)
C th: SCALAR TSAO = @QTDIST(1-α/2,n-k)
Vi k là s h s hi quy (k c s h s hi quy ca s hng hng s): tính t
β
1 đến
β
k
Ví d: a. Hi quy đơn biến: Yi = β1 + β2X2i + ui
Mô hình có s quan sát n=32 ; k=2 và α=5%
t*tra bng = tn-2, α/2 = t32-2, 2.5%
=> Thc hành: SCALAR TSAO = @QTDIST(0.975, 30)
b. Hi quy đa biến: Yi = β1 + β2X2i + β3X3i +β4X4i ui
Mô hình có s quan sát n=32 ; k=4 và α=5%
t*tra bng = tn-2, α/2 = t32-4, 2.5%
=> Thc hành: SCALAR TSAO = @QTDIST(0.975, 28)
Î Nếu tr tuyt đối ca ttính toán > t* thì bác b gi thuyết Ho
- Tìm thng kê F tra bng: kí hiu F* hoc Fbng
Cu trúc hàm: SCALAR FSAO = @QFDIST(P,V1,V2)
C th: SCALAR FSAO = @QFDIST(1-α,k-1,n-k)
Vi k là s h s hi quy (k c s h s hi quy ca s hng hng s): tính t
β
1 đến
β
k
Ví d: a. Hi quy đơn biến: Yi = β1 + β2X2i + ui
Mô hình có s quan sát n=20 ; k=2 và α=5%
F*tra bng = F(α)
(k-1), (n-k) = F5%
(1), (18)
=> Thc hành: SCALAR FSAO = @QFDIST(0.95,1,18)
b. Hi quy đa biến: Yi = β1 + β2X2i + β3X3i +β4X4i ui
Mô hình có s quan sát n=20 ; k=4 và α=5%
F*tra bng = F(α)
(k-1), (n-k) = F5%
(3), (16)
=> Thc hành: SCALAR FSAO = @QFDIST(0.95,3,16)
Î Nếu Ftính toán > Fbng thì bác b gi thuyết Ho
- Tìm Prob(T-Statistic) = P-Value, khi biết T-Statistic (Ttính toán)
Cu trúc hàm (nếu 2 đuôi):
SCALAR PValue_T = 2*{1- @CTDIST(@ABS(T tính toán), n-k)}
- Tìm P-value khi biết F-Statistic (F tính toán)
Cu trúc hàm: SCALAR PValue_F = 1- @CFDIST(F tính toán, k-1, n-k)
- Tìm thng kê Chi bình phương:
Cu trúc hàm: SCALAR Chisao=@QCHISQ(0.90,k-1)
6. Cú pháp ước lượng mô hình hi quy:
- Phương pháp bình phương nh nht: LS Y C X2 X3 X4
- Phương pháp Logit, Probit: GRIM Y C X2 X3 X4
7. T phn mm Microsoft Excel
Tìm P-Value thng kê T ca các h s ước lượng:
PROB(βmũ) = TDIST(ABS(T-Statistic), bc t do, s đuôi kim định)
= TDIST(x, degrees_freedom, tails)
Tìm P-Value thng kê F:
PROB(F-Statistic) = FDIST(F-Statistic), bc t do ca t, bc t do ca mu)
= FDIST(x,degrees_freedom1,degrees_freedom2)
II. THAO TÁC KIM ĐỊNH BNG EVIEW
1. Kim định s có mt ca “Biến không cn thiết”
- Ước lượng mô hình (LS Y C X2 X3 X4)
- Chn View/Coefficient Tests/Redundant Variables – Likelihood Ratio
- Gõ tên biến cn kim tra X4 vào hp sau:
-----------------
Trn Đức Luân Kinh tế lượng (Econometrics) Trang 4/32
- Kim định s cn thiết ca biến X4 trong mô hình.
Gi thuyết: Ho: β4 = 0 (Biến X4 không cn thiết)
H1: β4 khác 0 (Biến X4 là cn thiết)
Ta thy Prob(F-Statistic) = 0.232548 > α = 0.05 nên chp nhn gi thuyết Ho
Kết lun: Biến X4 không cn thiết trong mô hình.
2. Kim định biến b b sót
- Ước lượng mô hình (LS Y C X3 X4)
- Chn View/Coefficient Tests/Omited Variables – Likelihood Ratio
- Gõ tên biến b sót X2 vào hp sau:
-----------------
Trn Đức Luân Kinh tế lượng (Econometrics) Trang 5/32