
1.1. M t s khái ni m v kinh t l ngộ ố ệ ề ế ượ
(1). Kinh t l ngế ượ là kinh t h c th c ch ng (Econometrics ế ọ ự ứ
– Pragmatic Economics). Th c ch t là xây d ng mô hình ự ấ ự
h i quy, nh m ph n ánh b n ch t c a hi n t ng kinh ồ ằ ả ả ấ ủ ệ ượ
t , d a trên n n t ng c a:ế ự ề ả ủ
+ Lý thuy t kinh t (Kinh t vi mô, Kinh t vĩ mô, …)ế ế ế ế
+ Mô hình toán kinh tế
+ Th ng kê, xác su t, toán cao c p, ma tr n,…ố ấ ấ ậ
(2). Kinh tê l ng ươ là các ph ng pháp ``đ nh l ng kinh t ``. ươ ị ượ ế
(3). Kinh t l ngế ượ là s k t h p gi a lý thuy t kinh t v i ự ế ợ ữ ế ế ớ
toán h c kinh t , th ng kê kinh t và toán h c th ng kê.ọ ế ố ế ọ ố
Ch ng 1. Khai quat v kinh t l ngươ ề ế ượ

1.1. M t s khái ni m v kinh t l ngộ ố ệ ề ế ượ
(4). Kinh tê l ng ươ nghiên c u nh ng vân đê th c nghiêm ư ư ư
cua cac quy luât kinh tê
(5). Kinh tê l ng ươ la PP phân tich đinh l ng m t vân đê ươ ộ
kinh tê, d a vao cac công cu toan hoc: thông kê, suy luân ư
thich h p va cac quy luât kinh tê ơ
(6). Kinh tê l ng ươ la công cu d bao cac biên sô kinh tê: ư
•M c chi tiêu ca nhânư
•Sô l ng hang ban, m c câu vay vôn ươ ư
•Tôc đô tăng tr ng GDP ươ
•Ngoai ra, kinh tê l ng con ng dung trong nhiêu linh ươ ư
v c khac nh giao duc, dân sô, môi tr ng,ư ư ươ

ng d ng cua kinh t l ngỨ ụ ế ượ
* c l ng quan h kinh tƯớ ượ ệ ế
•Đo l ng H c a vi c h m c tr n lãi su t lên tăng ườ Ả ủ ệ ạ ứ ầ ấ
tr ng kinh t m t qu c giaưở ế ộ ố
•c l ng NC c a NTD đ i v i m t m t hàng:Ướ ượ ủ ố ớ ộ ặ
•NC xe h i t i th tr ng Vi t Namơ ạ ị ườ ệ
•NC săt thep cho xây d ng t i thành ph H Chí Minh ự ạ ố ồ
•NC nha t i m t đ a ph ng… ơ ạ ộ ị ươ
•Phân tích tác đ ng qu ng cáo, khuy n mãi lên doanh ộ ả ế
s bán hàng c a m t công tyố ủ ộ
•Phân tích nh h ng c a lãi su t cho vay lên m c ả ưở ủ ấ ứ
c u vay v n c a DN.ầ ố ủ

ng d ng cua kinh t l ngỨ ụ ế ượ
* Ki m đ nh gia thiêtể ị
•nh h ng cua gia tour du l ch lên sô l ng khachẢ ươ ị ươ
•Gia bán SP tac đông lên sô l ng hang hoa san xuât ươ
•Tác đ ng c a ch ng trình khuy n nông làm tăng năng ộ ủ ươ ế
su t lúa.ấ
•Ki m ch ng vê đ co dãn c a c u theo giá cua môt san ể ứ ộ ủ ầ
phâm th tr ng n i đ a. ở ị ườ ộ ị
•Có s phân bi t đ i x v m c l ng gi a nam và n ự ệ ố ử ề ứ ươ ữ ữ
cùng m t công vi c hay không?ộ ệ

ng d ng cua kinh t l ngỨ ụ ế ượ
*D báoự
•D báo doanh thu, san l ng s n xu t, chi phí s n xu t, ự ươ ả ấ ả ấ
l i nhu n, nhu c u t n kho…ợ ậ ầ ồ
•Ngân hàng th ng m i d báo khi lãi su t cho vay tăng ươ ạ ự ấ
lên 1% / năm s nh h ng đ n l i nhu n nh th nào, ẽ ả ưở ế ợ ậ ư ế
t đó ra quy t đ nh nên tăng lãi su t hay không ?ừ ế ị ấ
•Nha n c d báo m c thâm h t ngân sách, m c cung ươ ự ứ ụ ư
tiên, chi sô CPI, ty lê l m phát… ạ
•D báo ch s VN Index ho c giá m t lo i c phi u trên ự ỉ ố ặ ộ ạ ổ ế
th tr ng ch ng khoán t i Vi t Namị ườ ứ ạ ệ
•D bao s gia tăng dân sô…ư ư