H NG D N V THI CÔNG XÂY D NG VÀƯỚ
QU N LÝ THI CÔNG XÂY D NG NHÀ
1. Phá d và di d i công trình xây d ng cũ
Vi c phá d công trình xây d ng cũ khi có nhu c u ph i b o đm các nguyên t c sau:
a) Vi c phá d công trình ph i do đn v có năng l c và kinh nghi m th c hi n. ơ
Đn v phá d công trình ph i th c hi n theo ph ng án phá d đã đc phêơ ươ ượ
duy t, b o đm an toàn cho ng i, tài s n và các công trình li n k , lân c n. ườ
b) Ph ng án phá d công trình ph i th hi n đc các bi n pháp, quy trình pháươ ượ
d ; các trang - thi t b ph c v phá d , bi n pháp che ch n đ đm b o an toàn ế
v tính m ng và tài s n, an ninh tr t t , v sinh môi tr ng, trình t , ti n đ, ườ ế
kinh phí phá d .
c) Tr c khi phá d , đn v phá d ph i thông báo cho U ban nhân dân c p xãướ ơ
và các ch công trình li n k , lân c n bi t. ế
d) Vi c phá d ph i đc giám sát đ ngăn ch n nh ng r i ro có th x y ra. ượ
Khi có nhu c u di d i công trình xây d ng cũ đ xây d ng nhà , ch nhà và ch đu
t ph i th c hi n theo quy đnh t i Đi u 85 c a Lu t Xây d ng và có trách nhi m thuêư
t ch c, cá nhân l p ph ng án di d i. T ch c di d i công trình ph i có đ đi u ki n ươ
năng l c quy đnh t i Đi u 8 Thông t s 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 c a B ư
Xây d ng “Quy đnh chi ti t v đi u ki n năng l c trong ho t đng xây d ng”. ế
Khuy n khích ch nhà và ch đu t th c hi n ch đ giám sát di d i công trình cũ. ế ư ế
2. Đi u ki n năng l c c a t ch c, cá nhân khi thi công xây d ng nhà
Đi v i nhà có t ng di n tích sàn xây d ng nh h n 250 m2 ho c d i 3 t ng ho c ơ ướ
các tr ng h p s a ch a, c i t o, l p đt thi t b bên trong nhà không làm thay điườ ế
ki n trúc, k t c u ch u l c và an toàn c a nhà thì m i t ch c, cá nhân đc thi côngế ế ượ
n u có kinh nghi m đã t ng thi công xây d ng nhà có quy mô t ng t ho c th cế ươ
hi n công vi c t ng t . T ch c, cá nhân thi công ch u trách nhi m v ch t l ng, ươ ượ
an toàn và v sinh môi tr ng. ườ
Đi v i nhà có t ng di n tích xây d ng sàn l n h n 250 m2 ho c t 3 t ng tr lên ơ
ho c nhà có t ng h m ho c thi công nâng t ng nhà thì t ch c thi công xây d ng
ph i có đ đi u ki n năng l c thi công xây d ng theo quy đnh t i Đi u 53 Ngh đnh
12/2009/NĐ-CP.
Đi v i nhà thu c d án nhà thì ch đu t ph i thuê nhà th u có đ đi u ki n ư
năng l c thi công xây d ng theo quy đnh t i Đi u 53 Ngh đnh 12/2009/NĐ-CP.
3. Qu n lý thi công xây d ng nhà
Ch nhà ho c đi di n đc y quy n c a ch nhà ph i th c hi n các vi c sau: ượ
a) Thông báo ngày kh i công xây d ng b ng văn b n cho y ban nhân dân c p
xã n i xây d ng nhà trong th i h n 07 ngày làm vi c tr c khi kh i công xâyơ ướ
d ng nhà đng th i thông báo cho các ch công trình li n k , lân c n.
b) Thông báo ngay cho ch s h u các công trình li n k , lân c n và c quan ơ
qu n lý xây d ng đa ph ng theo phân c p đ x lý khi phát hi n móng, k t ươ ế
c u h t ng k thu t ho c k t c u bên trên c a các công trình này l n sang ranh ế
gi i đt c a mình. Ch nhà không đc đ b ph n nào c a nhà k c thi t ượ ế
b , các ph n ng m d i đt (móng, đng ng) v t quá ranh gi i v i lô đt ướ ườ ượ
bên c nh, k c đt tr ng hay công trình v ng ch , tr tr ng h p đc c p có ườ ượ
th m quy n cho phép.
c) Liên h v i các c quan ch c năng đ làm th t c xin phép s d ng hè, l ơ
đng, n u có nhu c u s d ng khi thi công và ph i làm th t c đu n i v i hườ ế
th ng c p, thoát n c, c p đi n v i c quan, t ch c có th m quy n. ướ ơ
d) Thông báo v i các ch công trình li n k , lân c n ho c đi di n t dân ph
v các tr ng i có th có đi v i sinh ho t bình th ng c a nhân dân do vi c ườ
đ v t li u xây d ng, ph th i xây d ng, thi t b thi công và thi công xây d ng ế ế
gây ra.
đ) Liên h v i các đn v qu n lý tr c ti p các công trình h t ng k thu t ơ ế
(đng ng c p thoát n c, c p đi n, cáp quang, thông tin liên l c, truy nườ ướ
thanh, truy n hình) n u nh phát hi n th y các công trình này n m trong ranh ế ư
gi i đt xây d ng nhà ho c ho c c n tr vi c thi công nhà ho c có th b
nh h ng do thi công xây d ng nhà . ưở
e) Treo bi n báo t i n i thi công nhà n u nhà xây d ng t i đô th , đi m dân ơ ế
c t p trung và đi m dân c nông thôn v i các n i dung sau: tên ch nhà; đa chư ư
liên l c và s đi n tho i c a ch nhà, n u có; s và ngày c p Gi y phép xây ế
d ng.
Trong quá trình thi công xây d ng, ch nhà có th tr c ti p giám sát ho c y quy n ế
cho ng i đi di n giám sát thi công xây d ng ho c th a thu n v i nhà th u thi côngườ
xây d ng v trách nhi m c a nhà th u thi công xây d ng trong vi c qu n lý ch t
l ng nhà , an toàn lao đng và v sinh môi tr ng, bao g m:ượ ườ
a) Qu n lý ch t l ng thi công xây d ng, bao g m: ượ
- Ki m tra ch t l ng v t li u xây d ng, s n ph m xây d ng tr c khi đa vào thi ượ ướ ư
công xây d ng nhà ;
- Ki m tra ván khuôn, ki m tra h th ng cây ch ng ván khuôn, giàn giáo thi công;
- Ki m tra ch t l ng các công vi c đã hoàn thành; ượ
- T ch c quan tr c, theo dõi bi n d ng, lún nhà đang xây và công trình li n kê, lân ế
c n.
b) Qu n lý an toàn lao đng:
- Ki m tra các bi n pháp b o đm an toàn lao đng trong quá trình thi công;
- Ki m tra bi n pháp che ch n không đ r i các c u ki n, v t li u gây m t an toàn cho ơ
ng i và cho công trình li n k , lân c n; n u bi n pháp thi công t m th i l n khôngườ ế
gian c a các công trình li n k , lân c n thì ph i đc s th a thu n c a ch s h u ượ
các công trình đó.
c) Qu n lý v sinh môi tr ng: ườ
- Ki m tra các bi n pháp đ b o đm tiêu, thoát n c, không gây ng p úng, ô nhi m ướ
môi tr ng t i m t b ng thi công và khu v c; không đc đ v t li u, c u ki n, phườ ượ ế
th i xây d ng che l p h th ng thoát n c chung; ướ
- B trí khu v sinh t m th i trong su t quá trình thi công công trình đm b o không
làm m t m quan và không làm nh h ng môi tr ng xung quanh; ưở ườ
- Ki m tra vi c thu gom ph th i xây d ng đm b o đi u ki n v sinh môi tr ng và ế ườ
đm b o giao thông. Sau khi k t thúc xây d ng ph i chuy n h t v t li u th a, ph ế ế ế
th i và s a ch a xong nh ng ch h h ng c a hè, đng, c ng rãnh do quá trình xây ư ườ
d ng gây ra.
Ch nhà ho c ng i đc y quy n có trách nhi m xem xét và gi i quy t các v ng ườ ượ ế ướ
m c, phát sinh trong quá trình thi công xây d ng nhà v i các nhà th u và là đu m i
gi i quy t các v ng m c phát sinh v i các ch công trình li n k , lân c n, t dân ế ướ
ph và U ban nhân dân c p xã.
Ch nhà ho c ng i đc y quy n ph i xu t trình Gi y phép xây d ng và b n v ườ ượ
thi t k nhà đc ch p thu n kèm theo Gi y phép xây d ng khi y ban nhân dânế ế ượ
c p xã n i xây d ng nhà ho c c quan có th m quy n v xây d ng ki m tra. ơ ơ
Ch nhà ho c ng i đc y quy n t ch c nghi m thu, ti p nh n công trình nhà ườ ượ ế
khi nhà th u thi công hoàn t t h p đng thi công xây d ng.
Đi v i d án nhà , ch đu t ph i t ch c qu n lý ch t l ng theo quy đnh t i ư ượ
Ngh đnh 209/2004/NĐ-CP.
4. B o hành nhà
Nhà đc b o hành sau khi hoàn thành vi c xây d ng đa vào s d ng. ượ ư
T ch c, cá nhân thi công xây d ng nhà có trách nhi m b o hành nhà ; t
ch c, cá nhân cung ng thi t b nhà có trách nhi m b o hành thi t b do mình ế ế
cung ng.
N i dung b o hành nhà bao g m kh c ph c, s a ch a các khi m khuy t, h ế ế ư
h ng phát sinh trong quá trình s d ng mà không ph i do l i c a ng i s d ng ườ
nhà gây ra.
Th i gian b o hành nhà do ch nhà ho c ch đu t và các nhà th u th a ư
thu n theo quy đnh c a pháp lu t có liên quan.
5. L p và l u tr h s nhà ư ơ
Ch nhà có trách nhi m l u tr h s nhà bao g m các tài li u sau: ư ơ
a) M t trong nh ng gi y t ch ng minh t o l p h p pháp v nhà theo quy đnh
t i Đi u 15 c a Lu t Nhà .
b) B n v s đ nhà , đt , n u có. ơ ế