Chủ đề 6
Kế toánho ạt động thương mại
Lýthuy ết kế toán
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Mụctiêu h ọc tập
1. Nắm đượcchutrìnhkinhdoanh c ủaDN th ương
mại.
2.Xác địnhgiá g ốcHTK. 3.Cácph ươngphápqu ảnlýHTK 4. Hạchtoángiao d ịchmuahàngtheoph ươngpháp
kêkhaith ườngxuyên
5. Hạchtoángiao d ịchmuahàngtheoph ươngpháp
kiểmkê định kỳ
6. Hạchtoángiao d ịchbánhàngthôngth ườngtrong
kế khaith ườngxuyênvàki ểmkê định kỳ
7. Xử lýcácTH đặcbi ệtphátsinhtrongbánhàng 8. Xử lýcácph ươngth ứcbánhàng đặcbi ệt
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánho ạt độngth ương mại
Kế toánmua hàng Kế toánbán hàng Hoạt động thương mại
Xác địnhgiá g ốc HTK
Giao dịchbánhàng – Kế khaith ường xuyên Giao dịchbánhàng –Ki ểmkê định kỳ Cácph ươngth ức bánhàng đặcbi ệt
Hạchtoánmuahàng trong hệ thốngKê khaith ườngxuyên Hạchtoánmuahàng trong hệ thốngKi ểm kê định kỳ
Chu kỳ kinh doanh củaDN thương mại HTK củaDNTM Cácph ươngpháp kế toánhàng t ồn kho–kêkhai thườngxuyênvà kiểmkê định kỳ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Chu kỳ kinhdoanh c ủaDN th ương mại
Thu tiền
Tiền
Khoản phảithu
g
n
à
h
n
á
B
M ua hà n g
Hàng tồnkho
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hàng tồnkho c ủaDN th ương mại
l Chủ yếu gồm:
l Hànghóamua v ềđể bán(TK 156) l Công cụ dụng cụ (153) l Ngoàiracóth ể cóNguyên v ậtli ệu(152)
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Cácph ươngpháp k ế toánHTK
KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ Z
KẾ KHAI THƯỜNG XUYÊN
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Phươngphápkêkhaith
ườngxuyên
• Kế toán tổ chứcghichép m ộtcáchth
• ViệckiêmkêHTK cu
ường xuyênliên t ụccácnghi ệp vụ nhậpkho, xu ấtkho và tồnkho c ủa vật tư hànghoátrêncáctài khoảnph ảnánhhàng t ồnkho.
ối kỳ nhằmxácnh ận về sự
Trong điềuki ện vận dụng kế toánmáy h ầu hếtcácDN s ử dụng
phươngphápkêkhaith
ườngxuyêntrong k ế toánHTK
khớp đúng củaHTK trên s ổ kế toánvàtrong thực tế => Xácnh ậncáctr ường hợpth ừathi ếu để xử lý.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Phươngphápki ểmkê định kỳ
xuấtkhoHTK trêncácTK theodõiHTK.
2. Sử dụngTK 611 –Muahàng
để theodõitìnhhìnhmua s
ắm
HTK. Cácnghi ệp vụ xuấtkhokhông đượctheodõi
3. Gtrị HTK cuối kỳ đượcxác địnhthôngqua ki ểmkêth ực tế. 4. Giátr ị hàngxu ấtkho đượcxác địnhtheocôngth ứcsau:
Đặc điểm: 1. Khôngph ảnánhth ườngxuyênvàliên t ụctìnhhìnhnh ậpvà
Trị giá vật tư
Trị giá vật tư
= Trị giá vật tư
+ Trị giá vật tư
-
nhậptrong k ỳ
xuấtkho
tồn đầu kỳ
tồncu ối kỳ
KL côngvi ệc kế toán đượcgi ảmthi ểunh ưng số liệukhông c ập
nhật, khôngqu ảnlý đượccáctr ường hợp mấtmátho ặcthi ếu hụt vật tư => Chỉ được sử dụngtrong m ột số TH
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng
lXác địnhgiá g ốcHTK mua v ề lKế toánmuahàngtheoph ươngphápkê khaitx lKế toánmuahàngtheoph ươngphápki ểm kê định kỳ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giá gốcHàng t ồnkho
l Giá gốchàng t ồnkho(còn g ọilàtr ị giá vốn HTK) bao gồm: Chi phímua, chi phích ế biến vàcácchi phíliênquantr ựcti ếpkhácphát sinh để có đượchàng t ồnkho ởđị a điểmvà trạngtháihi ện tại.
=> Kế toánph ải căn cứ vào từngtr ường hợp
nhậpkho c ụ thểđể xác địnhgiá g ốc.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giá gốcHTK –muangoài
GIÁ GỐC VẬT TƯ MUA VỀ
TRỊ GIÁMUA
CHI TRONG QUÁTRÌNH THU MUA
Giámua (-)
Chi vận chuyển, bốc dỡ
Chi cho bộ phận thumua
…..
Hao hụt trong định mức
Chi kho hàng, bến bãi
(+) Các khoản thuế không được hoàn lại
Giảmgiáhàng mua; giátr ị hàngmua b ị trả lạivàChi ết khấuth ương mại
Thuế nàolà thuế ko được hoàn lại?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giá gốcHTK –muangoài
l Thuế VAT: đượchoàn l ại nếu:
+ DN nộpVAT theoph ươngphápkh ấutr ừ
Và
l Thuế VAT: không đượchoàn l ại nếu:
+ Vật tư hànghóamua v ề phục vụ chocácho ạt độngcó chịuVAT đầura
+ DN nộpVAT theoph ươngpháptr ựcti ếp
Hoặc
+ vật tư hànghóamua v ề phục vụ chocácho ạt động khôngch ịuVAT đầura
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giá gốcHTK –Muangoài
Giảmgiáhàngmuaho
ặctr ả lạihàngmua
vìhànghóa b ị hư ể khônghàilòng
Ngườimuacóth hại, hỏnghócho ặcch ất lượngkémho ặckhông đáp ứng một số yêu cầunh ất địnhtheo HĐ.
Giảmgiáhàngmua
Ngườimua s ẽ tiếp tụcgi ữ lạihàngnh ưngng ườibán sẽ phảigi ảmtr ừ giábán
Trả lạihàngmua Trả lạihànghóachong ười bán để khấutr ừ công nợ hoặcnh ận lạiti ền
Cáckho ảnnày s ẽ đượcgi ảmtr ừ khỏigiá v ốnHTK
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giá gốcHTK –CK th ương mại
l Chiếtkh ấuth ương mại: giảmtr ừ vàogiábándo
mua vớikh ối lượng lớn
(cid:222) Đượcgi ảmtr ừ vớigiá g ốcHTK
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giá gốchàng t ồnkho–CK thanhtoán
Điềukh ỏanthanhtoán
Các điềukho ảnmuach ịucóth ể chophépng ườimua hưởngkho ảnchi ếtkh ấukhitr ả tiền sớm.
Lợiích:
Ngườimuacóth ể tiếtki ệmti ền.
Ví dụ: Điềukho ảnthanhtoán2/10, n/30, được đọc“haitrên ếtkh ấu mười, net ba mươi.”: Kỳ hạnthanhtoánlà30; 2% chi nếuthanhtoántrongvòng10 ngày.
Ngườibáncóth ể rútng ắnchu k ỳ kinhdoanh.
=> Có điềuch ỉnhgi ảmvàogiá g ồchàng t ồnkhokhông?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–kêkhaith
ườngxuyên
l Giao dịchmuahàngthôngth ường l CácTH đặcbi ệt
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
TK vàch ứng từ sử dụng
l CácTK ph ảnánhHTK
l TK 153: Công cụ, dụng cụ l TK 156: Hànghoá
l TK 133: VAT đượckh ấutr ừ l TK 331: Phảitr ả ngườibán l TK 111: Tiền mặt; TK 112: Tiền gửingân
hàng,...
l Chứng từ: Hóa đơn, phiếunh ậpkho...
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Tàikho ản133 –VAT đượckh ấutr ừ
Số thuế TGTGT được khấutr ừ khimua v ật tư, hànghoá TSCĐ
Số thuế GTGT: + Đãkh ấutr ừ; + Đượchoàntr ả; + Hoặckhông đượckh ấutr ừ
TK 133 -Thu ế giátr ị gia tăng đầu vào được khấu trừ
Dư nợ: Thu ế GTGT được khấutr ừ màch ưakh ấu trừ vàocu ối kỳ .
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hạchtoánnghi ệp vụ muahàng
l Căn cứ vào: Hóa đơnmuahàng, phi ếunh ập
kho, cácch ừngkhác (HĐ chi phí vậnchuy ển,...)
TK152,153, 156
TK 111, 112, 141, 331,....
TK 133
Tænggi¸ ThuÕGTGT thanhto¸n ® îckhÊutrõ
NhËpkhodo muangoµi
Ví dụ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ví dụ -Hãy x ử lýtìnhhu ốngsau
l Ngày1/8/2009, côngtyX mua500kg hànghóaA, v
l Ngày5/8/2009, côngtyX pháthi
ới đơngiálà100/kg, ch ưa kể VAT 10%, theo điềukho ản thanhtoánlà2/10, n/30. Do mua v ớikh ối lượng lớnnên ngườibánchoDN h ưởngchi ếtkh ấuth ương mạilà1% trên tổng số tiềnthanhtoán. CF v ậnchuy ểnlôhàng đã thanhtoánngay b ằngTM là1000.
ện50kg hànghóaA
l Ngày9/08/2009, côngtyX thanhtoántoàn b
không đảm bảoyêu c ầuch ất lượngvàtr ả lạichong ười bán. Bênbánch ấpnh ậnnh ận lạihàngvàgi ảmtr ừ số tiềnhàngph ảitr ả.
ộ tiềnhàng
chong ườibán.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchmuahàng– T ổng hợp
TK 156 –Hànghóa
Có
Nợ
4.950 5/8 –tr ả lạihàng
1/08 –Muahg 01/08 –CF v/c 49.500 1.000
SD 45.550
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
CácTH đặcbi ệt
l Hàng về chưacó HĐ l HĐ về nhưnghàngch ưa về l Hàngnh ậpkh ẩu l Hàngth ừaho ặcthi ếuso v ới HĐ l Ứngtr ướcti ềnhàngchong ườibán
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hàng về khôngcóhóa đơn
TK 111, 112, 141, 331,....
TK 152,153, 156
(1) HµngvÒ: Gi¸t¹m tÝnh
CL Gi¸t¹m tÝnh
TK 133
(2): Ho¸
®¬n vÒ
ChªnhlÖchGi¸t¹m tÝnh>Gi¸hãa®¬n
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hóa đơn về trchàng v ề sau
l Sử dụngTK 151 –Hàngmua đang đi đường
l Phảnánhgiátr
ị vật tư, hànghóaDN mua, cu ối kỳ đã
TK 151
-Tr ị giá vốn vật tư, hànghoámà
-Tr ị giá vốn vật tư, hànghoá
doanhnghi ệp đãmuanh ưng
cuối kỳ hàngch ưa về nhập
kho
đang đi đường kỳ trước, kỳ
này đã về nhậpkhohay đưa
vào sử dụngngay
Dư nợ: Tr ị giá vốn vật tư, hàng
hoá đang đi đườngcu ối kỳ.
nhậnhóa đơnnh ưnghàngch ưa về nhậpkho
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Cáctr ường hợp đặcbi ệt
Hóa đơn về trướchàng v ề sau
TK 111, 112, 141, 331,....
TK 151
TK 152,153, 156
(1) Cuèith¸nghãa®¬n vÒ
Hµngch a vÒ
(2):Th¸ng sau
HµngvÒ
TK 133
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hàngth ừaho ặcthi ếuso v ớihoá đơn
Trên định mức Trong định mức
Trọng yếu Khôngtr ọng yếu
HạchtoánvàoTK HTK
theoSL nh ậpth ực tế
Coinh ư chi phí của
quátrìnhthumua,
tínhvàogiá g ốcHTK
KHông cần xử lý
Hàngthi ếu
theodõi ở
1381 –TS
thiếuch ờ xử lý
Hàngth ừa
theodõi ở
3381 –TS
thừach ờ xử lý
hoặc ở TK
ngoại bảng 002
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
VD: kiểmnh ậnVT(VAT KT)
1. HĐ GTGT muaVL A: s ố lượng1000, đơngiách ưacó
VAT:1000,thuế suât10%.Nh ập kho950 VL A, hao h ụt
trong định mức 2%
2. HĐ GTGT muaVL B: s ố lượng2000, đơngiách ưacó
VAT:800,thuế suât10%.Nh ập kho 2500 VL B.
3. HĐ GTGT muaVL C: s ố lượng1500, đơngiách ưacó
VAT:600,thuế suât10%.Nh ập kho1510 VL C.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hàngnh ậpkh ẩu
TK 152,153
TK 331....
Gi¸mua
TK 3333
ThuÕnhËpkhÈu
TK 111, 112
TK 33312
TK 133
TK 33311
NépthuÕ
ThuÕGTGT
hµngNK
KÕtchuyÓn
Saukhinép
thuÕ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ứngtr ướcti ềnhàngchong ườibán
l VD: Ngày15/07, côngtyX đặtmua500kg hànghóaA
củacôngtyY, v ới đơngiálà100/kg, ch ưa kể VAT 10%,
theo điềukho ảnthanhtoánlà2/10, n/30. Ngàygiao
hànglàngày10/08/2009. Đểđả m bảo về giao dịch, Y
yêu cầuX ứngtr ước20% giátr ị lôhàngvàongày
l Hãy xử lýcácnghi ệp vụ trên tạicôngty X
l Ngày15/07
l Ngày20/07
l Ngày10/08
20/07.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
TK 331 –Ph ảitr ả ngườibán
Số tiền đã ứngtr ướccho
ngườibán Số tiềnph ảitr ả ngườibán v ề
vật tư hànghóa đãmua
Giátr ị hànghóa đãnh ậntr ừ
vàoti ền ứngtr ước ST đãtr ả ngườibán v ề vật
tư hànghóa đãmua
ảitr ả
Dư có: ST cònph
ngườibánhi ệncócu ối kỳ Dư nợ: ST ph ảithu c ủa
ệncócu ối
ngườibánhi
kỳ (ứngtr ước)
Được gọilàTK h ỗn hợp
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–ki
ểmkê định kỳ
l Phương phápki ểmkê định kỳ -nh ắc lại:
1. Khôngph ảnánhth ườngxuyênvàliên t ụctìnhhìnhnh ậpvà
xuấtkhoHTK trêncácTK theodõiHTK.
2. Sử dụngTK 611 –Muahàng
để theodõitìnhhìnhmua s
ắm
HTK. Cácnghi ệp vụ xuấtkhokhông đượctheodõi
3. Gtrị HTK cuối kỳ đượcxác địnhthôngqua ki ểmkêth ực tế.
4. Giátr ị hàngxu ấtkho đượcxác địnhtheocôngth ứcsau:
Trị giá vật tư
Trị giá vật tư
= Trị giá vật tư
+ Trị giá vật tư
-
nhậptrong k ỳ
xuấtkho
tồn đầu kỳ
tồncu ối kỳ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–Ki
ểmkê định kỳ
TK 611 –Muahàng
- Kếtchuy ểngiá v ốnhàng
- Kếtchuy ểngiá v ốnhàng
hóa, NVL, công c ụ dụng
cụđầ u kỳ
- Giá vốn củahànghóaxu
- Giá vốnhànghóa, NVL,
hóa, NVL, công c ụ dụng cụ
tồnkhocu ối kỳ
ất
bán, NVL, công c ụ dụng cụ
xuấtdùngtrong k ỳ công cụ dụng cụ nhập
trong kỳ
TK khôngcó s ố dư cuối kỳ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–Ki
ểmkê định kỳ
-K/c giátr
ị vật tư hàng hóa
tồn cuối kỳ từ TK 611-Mua
hàng
-K/c giátr ị vật tư hàng hóa t ồn
đầu kỳ sang TK 611 –Mua
hàng
Dư nợ: Trị giá vốn của vật tư
hàng hóa tồn kho cuối kỳ
TK 153, 156
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–Ki
ểmkê định kỳ
TK 151
-K/c hàng mua đang đi
đường cu ối kỳ (PP
kiểm kê định kỳ) -K/c hàng mua đang đi
đường đầu kỳ (PP
kiểm kê định kỳ)
Dư nợ: Tr ị giá vốn vật
tư, hànghoá đang đi
đườngcu ối kỳ.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Sơđồ hạchtoántóm t ắt
(DN nộpVAT theoph ươngphápkh ấutr ừ)
TK 151,153, 156
TK 611
TK 151,153, 156
K/c tån®Çukú
K/c tåncuèikú
TK 111,112,331,..
TK 133
TK 111,112,331,..
VAT
Tæng
gi¸
CKTM,
Giảmgiá
hàngmua,
hàngmua
trả lại
TK 333
ThuÕNK
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánbánhàng
lGhinh ậngiao d ịchbánhàngthôngth ường
l Kê khaith ườngxuyên
l Kiểmkê định kỳ
lCácTH tiêuth ụđặ cbi ệt
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
Bánhàngthuti ềnngayho ặcbánch ịu
Đượcghinh ậnkhiki ếm được, thôngth ườnglàkhihàng
hóa đượcchuy ểngiaochong ườimua.
Theo nguyên tắcphù h ợp: ghinh ậnDT ph ảighinh ận
đồngth ờichi phí v ề giá vốn
Chứng từ: Hóa đơnbánhàng
DT đượcxác định bằnggiátr ị hợplý c ủacác đãthu
đượcho ặc sẽ thu được.
Khôngbao g ồmcáckho ảnthu h ộ bênth ứ 3
Đối vớicáckho ảnti ềnkhông đượcnh ậnngay: v ề giá
trị thực tế tạith ời điểmghinh ậnDT theolãisu ấthi ện
hành
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
2 búttoánnh ậtký để ghinh ậngiao d ịchbánhàng
VAT tínhtheopp giánti
ếp
#1
Tiền mặtho ặcPthuKH XXX
Giá
bán
Doanhthu XXX
Thuế vàP.n ộpNS XXX
#2
Giá vốnhàngbán XXX
Hàng tồnkho(hànghóa) XXX
Giá
vốn
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
Búttoánnh ậtký để ghinh ậngiao d ịchbánhàng
VAT tínhtheopp tr ựcti ếp
#1
Tiền mặtho ặcPthuKH XXX
Giá
bán
Doanhthu XXX
#2
Giá vốnhàngbán XXX
Hàng tồnkho(hànghóa) XXX
Giá
vốn
Doanhthubánhàng XXX
Cuối
kỳ
Thuế vàp.n ộpNSNN XXX
VAT
p.nộp
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng-VD
.
CHocácnghi ệp vụ sau tạicôngtyMinhMinh
1. Ngày3/12, côngtyMinhMinhbán m ộtlôhànghóa v ớigiálà
500,000, chưa kể VAT 10%, chocôngty H ươngLúa v ới điều
ạikho c ủang ườibán
khoảnthanhtoán2/10, n/30, giaohàng t
(FOB). Biếtgiá v ốn củalôhàngtrênlà350,000.
2. Ngày8/12, MinhMinhch ấpnh ậngi ảmgiácho H ươngLúa
27,000 do một số lỗitronglôhànggiaongày3/12.
3. Ngày13/12, H ươngLúathanhtoántoàn b
ộ tiềnhàngcòn n ợ
choMinhMinh.
Yêu cầu: Lập địnhkho ản kế toán(búttoánnh ậtkýchung) để
phảnánhcácgiao d ịchtrêntrong s ổ sách kế toán củacông
tyMinhMinh. Bi ếtcôngtyqu ảnlýHTK theoph ươngphápkê
khaith ườngxuyên
Giả sử ngày8/12, côngty H ươngLúatr ả lại mộtph ầnhàng đã
muacógiátr ị là27.000. Bi ếtgiá v ốn của số hàngtr ả lạilà
19.800. Việc xử lý của kế toán sẽ khácntn?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
1. Ngày3/12, MinhMinhbán m ộtlôhànghóa v ớigiálà
500,000, chưa kể VAT 10%, chocôngty H ươngLúa v ới
ạikho c ủa
điềukho ảnthanhtoán2/10, n/30, giaohàng t
ngườibán(FOB). Bi ếtgiá v ốn củalôhàngtrênlà
350,000.
3/12 Phảithukháchhàng(131) 550,000
500,000
Doanhthubánhàng(511)
Thuế &cáckho ảnph ải nộpNS (333) 50.000
Giá vốnhàngbán(623) 350,000
Hànghóa(156) 350,000
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
Giảmgiáhàngbánvàhàngbántr
ả lại
Lành ữngkho ảngi ảmtr ừ doanhthu.
(cid:216) Sẽ chegi ấu tầmquantr ọng củahàngbántr ả lại
vàgi ảmgiáhàngbán, đặcbi ệtvàso sánh v ới
tổngDT.
(cid:216) Cóth ể tạoranh ữngso sánhkhôngchu ẩnxác v ề
Koghigi ảm(ghi n ợ) trựcti ếptrênTK doanhthu:
tổngdoanhthugi ữacác k ỳ kế toán
Sử dụngcácTK đ/cgi ảmDT (ghi n ợ):
531: Hàngbántr ả lại
Nộidung k ết cấung ược
vớiTk511 –Doanhthu
bánhàng
532: Giảmgiáhàngbán
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng(VD-ti
ếp)
2. Ngày8/12, MinhMinhch ấpnh ậngi ảmgiá
cho HươngLúa27,000 do m ột số lỗitronglô
.
hànggiaongày3/12.
8/12 Nợ 532-Giảm giáhàngbán 27.000
Nợ 333 –Thu ế vàpn ộpNS 2.700
Có: 131 –Ph ảithukháchhàng 29.700
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng(Ví d ụ -ti ếp)
Giả sử ngày8/12, côngty H ươngLúatr ả lại một
ị là27.000. Bi ếtgiá
phầnhàng đãmuacógiátr
vốn của số hàngtr ả lạilà19.800. Vi ệc xử lý của
kế toán sẽ khácntn? .
8/12 Nợ 531 –Hàngbántr ả lại 27.000
Nợ 333-Thuế & P.nộpNS 2.700
Có131 –Pthukháchhàng 29.7000
Nợ 156 -Hànghóa 19,800
Có632 –Giá v ốnhàngbán 19,800
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng–CK thanhtoán
Chiếtkh ấuthanhtoán
Giảmtr ừ chokháchhàngkhithanhtoán s ớm
Bảnch ấtlàgiá c ủaquy ền sử vốn
Không điềuch ỉnhvàodoanhthu
hạchtoánvàochi phího ạt độngtàichính
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng(Ví d ụ -ti ếp)
Ngày13/12, H ươngLúathanhtoántoàn b ộ tiền
hàngcòn n ợ choMinhMinh.
*
**
***
13/12 Nợ 111 -Ti ền mặt 509,894
*
(520.300 –10.406)
** [(550.000 –29.700) X 2%]
***(550.000 –29.700)
Nợ 635 –CF ho ạt độngTC10.406
Có131 –Ph ảithukháchhàng 520.300
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng–CK th
ương mại
l GiảmgiákhiKH muakh ối lượng lớn
l Thôngth ường: giảmtr ừ trựcti ếptrênhóa đơn.
l TH đặcbi ệt: Khikháchhàngmua l ầncu ối
(cid:222) Hạchtoánvàotàikho ản521 –Chi ếtkh ấu
thương mại
(cid:222) TK 521 làTK điềuch ỉnhgi ảmdoanhthu
(cid:222) Nộidung k ết cấung ược vớiTK doanhthu.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
GD bánhàng–ki
ểmkê định kỳ
1. Khôngph ảnánhth ườngxuyênvàliên t ụctìnhhìnhnh ậpvà
xuấtkhoHTK trêncácTK theodõiHTK.
2. Sử dụngTK 611 –Muahàng
để theodõitìnhhìnhmua s
ắm
HTK. Cácnghi ệp vụ xuấtkhokhông đượctheodõi
3. Gtrị HTK cuối kỳ đượcxác địnhthôngqua ki ểmkêth ực tế.
4. Giátr ị hàngxu ấtkho đượcxác địnhtheocôngth ứcsau:
Đặc điểm củaph ươnphápki ểmkê định kỳ -Nh ắc lại:
Trị giá vật tư
Trị giá vật tư
= Trị giá vật tư
+ Trị giá vật tư
-
nhậptrong k ỳ
xuấtkho
tồn đầu kỳ
tồncu ối kỳ
KL côngvi ệc kế toán đượcgi ảmthi ểunh ưng số liệukhông c ập
nhật, khôngqu ảnlý đượccáctr ường hợp mấtmátho ặcthi ếu
hụt vật tư => Chỉ được sử dụngtrong m ột số TH
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậnGD bánhàng–Ki
ểmkê định kỳ
• Búttoánghinh ậnDT vàcáckho ảngi ảmtr ừ DT
(nếucó) –cókhácbi
ệtgìkhông?
• Búttoánghinh ậngiá v ốnth ựchi ện đượckhi
nào?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giao dịchbánhàng–CácTH
đặcbi ệt
l Phương thứcchuy ểnhàng: Hàng đượcgiao
nhận ở kho củang ườimua
l Bánqua đạilý
l Bánhàngtr ả góp
l Hàng đổihàng
l Ngườimua ứngtr ướcti ềnhàng
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Phươngth ứcchuy ểnhàng
–Kêkhaith ườngxuyên
- TĐ ghinh ậnDT: Giaohàng t ạikhong ườimua
-Khixu ấtkhovàtrongth ờigiangiaohàng:
Theo dõihàngtrênTK 157 –Hàng g ửibán
TK 632 –Giá v ốnhàngbán
TK 157 –Hg g ửibán
(2)
(1b)
(3)
TK 156 -Hg hóa
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Phươngth ứcchuy ểnhàng –Ki ểmkê định kỳ
TK 611 –Muahàng
TK 632 –Giá v ốnhàngbán
(3a)
(2)
TK 156, 157
(1a)
(3b)
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàngqua đạilý
l DN xuấtgiaohàngchocác
hàngký g ửinh ờ tiêuth ụ.
l Khi số hàngbán được, DN sẽ trả chocác đạilí m ột
khoảnhoa h ồngtínhtheo t ỉ lệ phầntr ăm(%) trêngiá
bán(ho ặcgiáthanhtoán) c ủa số hàng đãbán được.
l Nếukhôngtiêuth ụ đcbênnh ận đạilýcóquy ềntr ả lại
đạilýho ặc đơn vị nhậnbán
Consignee
Consignor
số hàng gửichobêngiao đạilý
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàngqua đạilý
Tạibênnh ận đạilý:
-Khinh ậnhàngký g ửi:
-kochuy ểnquy ền sở hữu=> Ch ỉ theodõi ở ngoại
bảng(TK 003 –hànghóanh ậnbán h ộ, nhậnký g ửi)
-Khibánhàng:
-Ch ỉ ghinh ậnDT vàVAT đầura t ương ứng vớihoa
hồng được hưởng.
-Ghinh ận số tiềnthu đc từ bánhàng t ương ứng với
nợ phảitr ả bên gửi đạilý
-Khôngph ảnánhgiá v ốnhàngbánch ỉ ghixu ấtngo ại
bảnggiátr ị lôhàngnh ậnbán h ộ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàng đạilý-VD
ệp nộpthu ế GTGT theo
ệusau ( đơn vị 1000đ).
đạilíMC, giá v ốnxu ấtkholà
đãtr ừ
CôngtyTHC và đạilýMC làcácdoanhnghi
phươngphápkh ấutr ừ và kế toánhàng t ồnkhotheop/pKKTX,
trongtháng10/N cócáctàili
1) Tổng hợpcác"Phi ếuxu ấtkhohàng g ửibán đạilý" trongtháng
xuất10.000 hànghóaA giaocho
1.000/hàng hóa.
2) CôngtyTHC yêu c ầu đạilýMC bán đúnggiáqui định củacông
ty, giábánch ưathu ế là1.800/hàng hóa, thu ế suấtthu ế GTGT là
10%, hoa hồngmà đơn vịđạ ilýMC được hưởngtính5% trên t ổng
giábán, thu ế GTGT tínhtheo s ố hoa hồng được hưởnglà10%.
3) Cuốitháng, theo"B ảngthanhtoánhàng đạilí, kí g ửi" của đơn vị
đạilí, MC đãbán được6000 hànghóaA và đã nộptr ả tiền mặtcho
CôngtyTHC là11.226.600 (phi ếuthukèmtheo), saukhi
khỏanhoa h ồng được hưởng.
Yêu cầu: Phảnánhcácnghi ệp vụ trêntrong s ổ sách kế toán của
THC vàMC
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàngtr ả chậm, trả góp
l Không phảithanhtoántoàn b ộ tiềnkhimua
hàng, chỉ thanhtoán m ộtph ần.
l Số tiềncòn l ại sẽđượ cthanhtoán d ầntrong
một số kỳ sau.
l Tổng số tiềnph ảitr ả so vớigiámuatr ả ngay
thường lớn hơn, nhỏ hơnhay b ằngnhau? Vì
sao?
l Doanhthuvàgiá v ốnhàngbánnênghinh
ậnkhi
nào? vớigiátr ị làbaonhiêu?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánbánhàngtr ả chậmtr ả góp
-Ph ảnánhgiá v ốn( Gi ốngTH bánhàngtr ựcti ếp)
TK 511
TK 111,112
(1a)
TK 33311
TK 131
(3)
(1e)
(1b)
TK 3387
TK 515
(1d)
(2)
(1c)
-Ph ảnánhdoanhthu
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giao dịchhàng đổihàng
•Trao đổihànghóa d ịch vụ tương tự:
•Ko đượccoilàgiao d ịch tạodoanhthu
•Ghi tăngTS nh ận về vàgi ảmTS đem đitrao đổi.
• Trao đổihànghóa d ịch vụ không tương tự:
• Đượccoilàgiao d ịch tạodoanhthu
• Gồm2 giao d ịch:
•Bánhànghóa, dv ụ đemtrao đổi
•Muahànghóa d ịch vụ nhận về
•Giátr ị hợplý c ủahànghóa d ịch vụ trao đổikhác
nhau=> Ghinh ậncáckho ảnthanhtoán b ổ sung.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ngườimua ứngtr ướcti ềnhàng
l VD: Ngày15/07, côngtyX đặtmua500kg hàng
hóaA c ủacôngtyY, v ới đơngiálà100/kg,
chưa kể VAT 10%, theo điềukho ảnthanhtoán
là2/10, n/30. Ngàygiaohànglàngày
10/08/2009. Đểđả m bảo về giao dịch, Y yêu
cầuX ứngtr ước20% giátr ị lôhàngvàongày
20/07.
l Hãy xử lýcácnghi ệp vụ trên tạicôngty Y
l Ngày15/07
l Ngày20/07
l Ngày10/08
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
TK thanhtoán v ớing ườibán
(Phảitr ả ngườibán–131)
ST ứngtr ướcchong ườibán
Số tiềnph ảitr ả ngườibán v ề
vật tư hànghóa đãmua
Số tiền đãtr ả chong ườibán v ề
vật tư hànghóa đãmua Giátr ị hànghóa đãnh ậntr ừ
vàoti ền ứngtr ước
Dư nợ: ST ph ảithu c ủang ười
báncu ối kỳ (ứngtr ước) ảitr ả
Dư có: ST cònph
ngườibánhi ệncócu ối kỳ
Là Nợ ptrả củaDN
LàTS c ủaDN
ĐặtbênNV c ủabg CĐ
ĐặtbênTS c ủabg CĐ
Được gọilàTK h ỗn hợp
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hếtch ủđề 6
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
TK 133
(2): Ho¸ ®¬n vÒ
ChªnhlÖchGi¸t¹m tÝnh>Gi¸hãa®¬n
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hóa đơn về trchàng v ề sau
l Sử dụngTK 151 –Hàngmua đang đi đường l Phảnánhgiátr
ị vật tư, hànghóaDN mua, cu ối kỳ đã
TK 151
-Tr ị giá vốn vật tư, hànghoámà
-Tr ị giá vốn vật tư, hànghoá
doanhnghi ệp đãmuanh ưng cuối kỳ hàngch ưa về nhập kho
đang đi đường kỳ trước, kỳ này đã về nhậpkhohay đưa vào sử dụngngay
Dư nợ: Tr ị giá vốn vật tư, hàng hoá đang đi đườngcu ối kỳ.
nhậnhóa đơnnh ưnghàngch ưa về nhậpkho
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Cáctr ường hợp đặcbi ệt
Hóa đơn về trướchàng v ề sau
TK 111, 112, 141, 331,....
TK 151
TK 152,153, 156
(1) Cuèith¸nghãa®¬n vÒ
Hµngch a vÒ
(2):Th¸ng sau HµngvÒ
TK 133
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hàngth ừaho ặcthi ếuso v ớihoá đơn
Trên định mức Trong định mức
Trọng yếu Khôngtr ọng yếu
HạchtoánvàoTK HTK theoSL nh ậpth ực tế
Coinh ư chi phí của quátrìnhthumua, tínhvàogiá g ốcHTK
KHông cần xử lý
Hàngthi ếu theodõi ở 1381 –TS thiếuch ờ xử lý
Hàngth ừa theodõi ở 3381 –TS thừach ờ xử lý hoặc ở TK ngoại bảng 002 Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
VD: kiểmnh ậnVT(VAT KT)
1. HĐ GTGT muaVL A: s ố lượng1000, đơngiách ưacó VAT:1000,thuế suât10%.Nh ập kho950 VL A, hao h ụt trong định mức 2%
2. HĐ GTGT muaVL B: s ố lượng2000, đơngiách ưacó
VAT:800,thuế suât10%.Nh ập kho 2500 VL B.
3. HĐ GTGT muaVL C: s ố lượng1500, đơngiách ưacó
VAT:600,thuế suât10%.Nh ập kho1510 VL C.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Hàngnh ậpkh ẩu
TK 152,153
TK 331....
Gi¸mua
TK 3333
ThuÕnhËpkhÈu
TK 111, 112
TK 33312
TK 133
TK 33311
NépthuÕ
ThuÕGTGT hµngNK
KÕtchuyÓn Saukhinép thuÕ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ứngtr ướcti ềnhàngchong ườibán
l VD: Ngày15/07, côngtyX đặtmua500kg hànghóaA
củacôngtyY, v ới đơngiálà100/kg, ch ưa kể VAT 10%,
theo điềukho ảnthanhtoánlà2/10, n/30. Ngàygiao
hànglàngày10/08/2009. Đểđả m bảo về giao dịch, Y
yêu cầuX ứngtr ước20% giátr ị lôhàngvàongày
l Hãy xử lýcácnghi ệp vụ trên tạicôngty X
l Ngày15/07
l Ngày20/07
l Ngày10/08
20/07.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
TK 331 –Ph ảitr ả ngườibán
Số tiền đã ứngtr ướccho
ngườibán Số tiềnph ảitr ả ngườibán v ề vật tư hànghóa đãmua
Giátr ị hànghóa đãnh ậntr ừ vàoti ền ứngtr ước ST đãtr ả ngườibán v ề vật tư hànghóa đãmua
ảitr ả Dư có: ST cònph ngườibánhi ệncócu ối kỳ Dư nợ: ST ph ảithu c ủa ệncócu ối
ngườibánhi kỳ (ứngtr ước)
Được gọilàTK h ỗn hợp
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–ki
ểmkê định kỳ
l Phương phápki ểmkê định kỳ -nh ắc lại:
1. Khôngph ảnánhth ườngxuyênvàliên t ụctìnhhìnhnh ậpvà
xuấtkhoHTK trêncácTK theodõiHTK.
2. Sử dụngTK 611 –Muahàng
để theodõitìnhhìnhmua s
ắm
HTK. Cácnghi ệp vụ xuấtkhokhông đượctheodõi
3. Gtrị HTK cuối kỳ đượcxác địnhthôngqua ki ểmkêth ực tế. 4. Giátr ị hàngxu ấtkho đượcxác địnhtheocôngth ứcsau:
Trị giá vật tư
Trị giá vật tư
= Trị giá vật tư
+ Trị giá vật tư
-
nhậptrong k ỳ
xuấtkho
tồn đầu kỳ
tồncu ối kỳ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–Ki
ểmkê định kỳ
TK 611 –Muahàng
- Kếtchuy ểngiá v ốnhàng
- Kếtchuy ểngiá v ốnhàng hóa, NVL, công c ụ dụng cụđầ u kỳ
- Giá vốn củahànghóaxu
- Giá vốnhànghóa, NVL,
hóa, NVL, công c ụ dụng cụ tồnkhocu ối kỳ
ất bán, NVL, công c ụ dụng cụ xuấtdùngtrong k ỳ công cụ dụng cụ nhập trong kỳ
TK khôngcó s ố dư cuối kỳ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–Ki
ểmkê định kỳ
-K/c giátr
ị vật tư hàng hóa tồn cuối kỳ từ TK 611-Mua hàng
-K/c giátr ị vật tư hàng hóa t ồn đầu kỳ sang TK 611 –Mua hàng
Dư nợ: Trị giá vốn của vật tư hàng hóa tồn kho cuối kỳ
TK 153, 156
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánmuahàng–Ki
ểmkê định kỳ
TK 151
-K/c hàng mua đang đi đường cu ối kỳ (PP kiểm kê định kỳ) -K/c hàng mua đang đi đường đầu kỳ (PP kiểm kê định kỳ)
Dư nợ: Tr ị giá vốn vật tư, hànghoá đang đi đườngcu ối kỳ.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Sơđồ hạchtoántóm t ắt (DN nộpVAT theoph ươngphápkh ấutr ừ)
TK 151,153, 156
TK 611
TK 151,153, 156
K/c tån®Çukú
K/c tåncuèikú
TK 111,112,331,..
TK 133
TK 111,112,331,..
VAT
Tæng gi¸
CKTM, Giảmgiá hàngmua, hàngmua trả lại
TK 333
ThuÕNK
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánbánhàng
lGhinh ậngiao d ịchbánhàngthôngth ường
l Kê khaith ườngxuyên l Kiểmkê định kỳ
lCácTH tiêuth ụđặ cbi ệt
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
Bánhàngthuti ềnngayho ặcbánch ịu
Đượcghinh ậnkhiki ếm được, thôngth ườnglàkhihàng hóa đượcchuy ểngiaochong ườimua.
Theo nguyên tắcphù h ợp: ghinh ậnDT ph ảighinh ận đồngth ờichi phí v ề giá vốn
Chứng từ: Hóa đơnbánhàng
DT đượcxác định bằnggiátr ị hợplý c ủacác đãthu đượcho ặc sẽ thu được.
Khôngbao g ồmcáckho ảnthu h ộ bênth ứ 3
Đối vớicáckho ảnti ềnkhông đượcnh ậnngay: v ề giá trị thực tế tạith ời điểmghinh ậnDT theolãisu ấthi ện hành
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
2 búttoánnh ậtký để ghinh ậngiao d ịchbánhàng
VAT tínhtheopp giánti
ếp
#1
Tiền mặtho ặcPthuKH XXX
Giá bán
Doanhthu XXX
Thuế vàP.n ộpNS XXX
#2
Giá vốnhàngbán XXX
Hàng tồnkho(hànghóa) XXX
Giá vốn
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
Búttoánnh ậtký để ghinh ậngiao d ịchbánhàng
VAT tínhtheopp tr ựcti ếp
#1
Tiền mặtho ặcPthuKH XXX
Giá bán
Doanhthu XXX
#2
Giá vốnhàngbán XXX
Hàng tồnkho(hànghóa) XXX
Giá vốn
Doanhthubánhàng XXX
Cuối kỳ
Thuế vàp.n ộpNSNN XXX
VAT p.nộp
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng-VD
.
CHocácnghi ệp vụ sau tạicôngtyMinhMinh 1. Ngày3/12, côngtyMinhMinhbán m ộtlôhànghóa v ớigiálà 500,000, chưa kể VAT 10%, chocôngty H ươngLúa v ới điều ạikho c ủang ườibán khoảnthanhtoán2/10, n/30, giaohàng t (FOB). Biếtgiá v ốn củalôhàngtrênlà350,000.
2. Ngày8/12, MinhMinhch ấpnh ậngi ảmgiácho H ươngLúa
27,000 do một số lỗitronglôhànggiaongày3/12.
3. Ngày13/12, H ươngLúathanhtoántoàn b
ộ tiềnhàngcòn n ợ
choMinhMinh.
Yêu cầu: Lập địnhkho ản kế toán(búttoánnh ậtkýchung) để phảnánhcácgiao d ịchtrêntrong s ổ sách kế toán củacông tyMinhMinh. Bi ếtcôngtyqu ảnlýHTK theoph ươngphápkê khaith ườngxuyên Giả sử ngày8/12, côngty H ươngLúatr ả lại mộtph ầnhàng đã muacógiátr ị là27.000. Bi ếtgiá v ốn của số hàngtr ả lạilà 19.800. Việc xử lý của kế toán sẽ khácntn?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
1. Ngày3/12, MinhMinhbán m ộtlôhànghóa v ớigiálà
500,000, chưa kể VAT 10%, chocôngty H ươngLúa v ới ạikho c ủa điềukho ảnthanhtoán2/10, n/30, giaohàng t ngườibán(FOB). Bi ếtgiá v ốn củalôhàngtrênlà 350,000.
3/12 Phảithukháchhàng(131) 550,000
500,000
Doanhthubánhàng(511) Thuế &cáckho ảnph ải nộpNS (333) 50.000
Giá vốnhàngbán(623) 350,000
Hànghóa(156) 350,000
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng
Giảmgiáhàngbánvàhàngbántr
ả lại
Lành ữngkho ảngi ảmtr ừ doanhthu.
(cid:216) Sẽ chegi ấu tầmquantr ọng củahàngbántr ả lại vàgi ảmgiáhàngbán, đặcbi ệtvàso sánh v ới tổngDT.
(cid:216) Cóth ể tạoranh ữngso sánhkhôngchu ẩnxác v ề
Koghigi ảm(ghi n ợ) trựcti ếptrênTK doanhthu:
tổngdoanhthugi ữacác k ỳ kế toán
Sử dụngcácTK đ/cgi ảmDT (ghi n ợ):
531: Hàngbántr ả lại
Nộidung k ết cấung ược vớiTk511 –Doanhthu bánhàng
532: Giảmgiáhàngbán
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng(VD-ti
ếp)
2. Ngày8/12, MinhMinhch ấpnh ậngi ảmgiá cho HươngLúa27,000 do m ột số lỗitronglô . hànggiaongày3/12.
8/12 Nợ 532-Giảm giáhàngbán 27.000
Nợ 333 –Thu ế vàpn ộpNS 2.700
Có: 131 –Ph ảithukháchhàng 29.700
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng(Ví d ụ -ti ếp)
Giả sử ngày8/12, côngty H ươngLúatr ả lại một
ị là27.000. Bi ếtgiá phầnhàng đãmuacógiátr vốn của số hàngtr ả lạilà19.800. Vi ệc xử lý của kế toán sẽ khácntn? .
8/12 Nợ 531 –Hàngbántr ả lại 27.000
Nợ 333-Thuế & P.nộpNS 2.700
Có131 –Pthukháchhàng 29.7000
Nợ 156 -Hànghóa 19,800
Có632 –Giá v ốnhàngbán 19,800
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng–CK thanhtoán
Chiếtkh ấuthanhtoán
Giảmtr ừ chokháchhàngkhithanhtoán s ớm
Bảnch ấtlàgiá c ủaquy ền sử vốn
Không điềuch ỉnhvàodoanhthu
hạchtoánvàochi phího ạt độngtàichính
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng(Ví d ụ -ti ếp)
Ngày13/12, H ươngLúathanhtoántoàn b ộ tiền
hàngcòn n ợ choMinhMinh.
*
**
***
13/12 Nợ 111 -Ti ền mặt 509,894
*
(520.300 –10.406)
** [(550.000 –29.700) X 2%]
***(550.000 –29.700)
Nợ 635 –CF ho ạt độngTC10.406 Có131 –Ph ảithukháchhàng 520.300
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậngiao d ịchbánhàng–CK th
ương mại
l GiảmgiákhiKH muakh ối lượng lớn l Thôngth ường: giảmtr ừ trựcti ếptrênhóa đơn. l TH đặcbi ệt: Khikháchhàngmua l ầncu ối (cid:222) Hạchtoánvàotàikho ản521 –Chi ếtkh ấu
thương mại
(cid:222) TK 521 làTK điềuch ỉnhgi ảmdoanhthu (cid:222) Nộidung k ết cấung ược vớiTK doanhthu.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
GD bánhàng–ki
ểmkê định kỳ
1. Khôngph ảnánhth ườngxuyênvàliên t ụctìnhhìnhnh ậpvà
xuấtkhoHTK trêncácTK theodõiHTK.
2. Sử dụngTK 611 –Muahàng
để theodõitìnhhìnhmua s
ắm
HTK. Cácnghi ệp vụ xuấtkhokhông đượctheodõi
3. Gtrị HTK cuối kỳ đượcxác địnhthôngqua ki ểmkêth ực tế. 4. Giátr ị hàngxu ấtkho đượcxác địnhtheocôngth ứcsau:
Đặc điểm củaph ươnphápki ểmkê định kỳ -Nh ắc lại:
Trị giá vật tư
Trị giá vật tư
= Trị giá vật tư
+ Trị giá vật tư
-
nhậptrong k ỳ
xuấtkho
tồn đầu kỳ
tồncu ối kỳ
KL côngvi ệc kế toán đượcgi ảmthi ểunh ưng số liệukhông c ập
nhật, khôngqu ảnlý đượccáctr ường hợp mấtmátho ặcthi ếu hụt vật tư => Chỉ được sử dụngtrong m ột số TH
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ghinh ậnGD bánhàng–Ki
ểmkê định kỳ
• Búttoánghinh ậnDT vàcáckho ảngi ảmtr ừ DT
(nếucó) –cókhácbi
ệtgìkhông?
• Búttoánghinh ậngiá v ốnth ựchi ện đượckhi
nào?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giao dịchbánhàng–CácTH
đặcbi ệt
l Phương thứcchuy ểnhàng: Hàng đượcgiao
nhận ở kho củang ườimua
l Bánqua đạilý l Bánhàngtr ả góp l Hàng đổihàng l Ngườimua ứngtr ướcti ềnhàng
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Phươngth ứcchuy ểnhàng –Kêkhaith ườngxuyên
- TĐ ghinh ậnDT: Giaohàng t ạikhong ườimua -Khixu ấtkhovàtrongth ờigiangiaohàng:
Theo dõihàngtrênTK 157 –Hàng g ửibán
TK 632 –Giá v ốnhàngbán
TK 157 –Hg g ửibán
(2)
(1b)
(3)
TK 156 -Hg hóa
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Phươngth ứcchuy ểnhàng –Ki ểmkê định kỳ
TK 611 –Muahàng
TK 632 –Giá v ốnhàngbán
(3a)
(2)
TK 156, 157
(1a)
(3b)
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàngqua đạilý
l DN xuấtgiaohàngchocác hàngký g ửinh ờ tiêuth ụ.
l Khi số hàngbán được, DN sẽ trả chocác đạilí m ột khoảnhoa h ồngtínhtheo t ỉ lệ phầntr ăm(%) trêngiá bán(ho ặcgiáthanhtoán) c ủa số hàng đãbán được. l Nếukhôngtiêuth ụ đcbênnh ận đạilýcóquy ềntr ả lại
đạilýho ặc đơn vị nhậnbán
Consignee
Consignor
số hàng gửichobêngiao đạilý
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàngqua đạilý
Tạibênnh ận đạilý:
-Khinh ậnhàngký g ửi:
-kochuy ểnquy ền sở hữu=> Ch ỉ theodõi ở ngoại bảng(TK 003 –hànghóanh ậnbán h ộ, nhậnký g ửi)
-Khibánhàng:
-Ch ỉ ghinh ậnDT vàVAT đầura t ương ứng vớihoa hồng được hưởng.
-Ghinh ận số tiềnthu đc từ bánhàng t ương ứng với nợ phảitr ả bên gửi đạilý
-Khôngph ảnánhgiá v ốnhàngbánch ỉ ghixu ấtngo ại bảnggiátr ị lôhàngnh ậnbán h ộ
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàng đạilý-VD
ệp nộpthu ế GTGT theo
ệusau ( đơn vị 1000đ).
đạilíMC, giá v ốnxu ấtkholà
đãtr ừ
CôngtyTHC và đạilýMC làcácdoanhnghi phươngphápkh ấutr ừ và kế toánhàng t ồnkhotheop/pKKTX, trongtháng10/N cócáctàili 1) Tổng hợpcác"Phi ếuxu ấtkhohàng g ửibán đạilý" trongtháng xuất10.000 hànghóaA giaocho 1.000/hàng hóa. 2) CôngtyTHC yêu c ầu đạilýMC bán đúnggiáqui định củacông ty, giábánch ưathu ế là1.800/hàng hóa, thu ế suấtthu ế GTGT là 10%, hoa hồngmà đơn vịđạ ilýMC được hưởngtính5% trên t ổng giábán, thu ế GTGT tínhtheo s ố hoa hồng được hưởnglà10%. 3) Cuốitháng, theo"B ảngthanhtoánhàng đạilí, kí g ửi" của đơn vị đạilí, MC đãbán được6000 hànghóaA và đã nộptr ả tiền mặtcho CôngtyTHC là11.226.600 (phi ếuthukèmtheo), saukhi khỏanhoa h ồng được hưởng. Yêu cầu: Phảnánhcácnghi ệp vụ trêntrong s ổ sách kế toán của THC vàMC
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Bánhàngtr ả chậm, trả góp
l Không phảithanhtoántoàn b ộ tiềnkhimua
hàng, chỉ thanhtoán m ộtph ần.
l Số tiềncòn l ại sẽđượ cthanhtoán d ầntrong
một số kỳ sau.
l Tổng số tiềnph ảitr ả so vớigiámuatr ả ngay thường lớn hơn, nhỏ hơnhay b ằngnhau? Vì sao?
l Doanhthuvàgiá v ốnhàngbánnênghinh
ậnkhi
nào? vớigiátr ị làbaonhiêu?
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Kế toánbánhàngtr ả chậmtr ả góp
-Ph ảnánhgiá v ốn( Gi ốngTH bánhàngtr ựcti ếp)
TK 511
TK 111,112
(1a)
TK 33311
TK 131
(3)
(1e)
(1b)
TK 3387
TK 515
(1d)
(2)
(1c)
-Ph ảnánhdoanhthu
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Giao dịchhàng đổihàng
•Trao đổihànghóa d ịch vụ tương tự:
•Ko đượccoilàgiao d ịch tạodoanhthu •Ghi tăngTS nh ận về vàgi ảmTS đem đitrao đổi.
• Trao đổihànghóa d ịch vụ không tương tự:
• Đượccoilàgiao d ịch tạodoanhthu
• Gồm2 giao d ịch:
•Bánhànghóa, dv ụ đemtrao đổi
•Muahànghóa d ịch vụ nhận về
•Giátr ị hợplý c ủahànghóa d ịch vụ trao đổikhác nhau=> Ghinh ậncáckho ảnthanhtoán b ổ sung.
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
Ngườimua ứngtr ướcti ềnhàng
l VD: Ngày15/07, côngtyX đặtmua500kg hàng
hóaA c ủacôngtyY, v ới đơngiálà100/kg, chưa kể VAT 10%, theo điềukho ảnthanhtoán là2/10, n/30. Ngàygiaohànglàngày 10/08/2009. Đểđả m bảo về giao dịch, Y yêu cầuX ứngtr ước20% giátr ị lôhàngvàongày 20/07.
l Hãy xử lýcácnghi ệp vụ trên tạicôngty Y
l Ngày15/07 l Ngày20/07 l Ngày10/08
Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH
TK thanhtoán v ớing ườibán
(Phảitr ả ngườibán–131)
ST ứngtr ướcchong ườibán
Số tiềnph ảitr ả ngườibán v ề vật tư hànghóa đãmua
Số tiền đãtr ả chong ườibán v ề vật tư hànghóa đãmua Giátr ị hànghóa đãnh ậntr ừ vàoti ền ứngtr ước
Dư nợ: ST ph ảithu c ủang ười báncu ối kỳ (ứngtr ước) ảitr ả Dư có: ST cònph ngườibánhi ệncócu ối kỳ
Là Nợ ptrả củaDN
LàTS c ủaDN
ĐặtbênNV c ủabg CĐ
ĐặtbênTS c ủabg CĐ
Được gọilàTK h ỗn hợp