Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ế ư ế ộ ọ
ố ớ ế ệ ả
t thu là m t trong ph n hành k toán quan tr ng - ủ c tình hình kinh doanh c a c ướ ụ ộ ề ừ ề ấ
Nh chúng ta đã bi ế ầ Đ i v i doanh nghi p k toán thu ph n ánh đ ượ ế , tình hình th c hi n nghĩa v n p ngân sách nhà n doanh nghi p lãi, hay l ỗ ệ đó ph n ánh đ nh th nào và t ư ấ ả h ch toán, chi phí, doanh thu, l ự c nhi u v n đ khác liên quan nh v n đ ượ i nhu n, l ậ ệ ề , lãi c a doanh nghi p. ỗ ư ế ạ ủ ệ ợ
Đ i nhà n ướ ạ ộ ộ
ể
c dùng đ ph n ánh m i quan h gi c v ủ ế ể ệ ữ ồ ộ ố ể ớ
ế ướ ả ộ ả ộ ộ
c thu là ngu n thu ch y u đ duy trì ho t đ ng b máy và ố ể ế c… T đó ta hi u k toán ph c v công tác dân sinh, xã h i, phát tri n đ t n ụ ụ ừ ấ ướ ề thu đ doanh nghi p v i nhà n ả ế ượ ệ các kho n thu , phí, l phí và các kho n ph i n p, đã n p, còn ph i n p vào ế ệ ả ngân sách nhà n ướ ả c trong kỳ k toán năm. ế
ậ ượ ứ
c vai trò và t m quan tr ng ph n hành k toán ế ọ : “K toán ế ầ ọ ầ ứ ề ệ ướ
Chính vì nh n th c đ thu đ i doanh nghi p và nhà n ế ố thu GTGT t ổ ầ ế ạ c em ch n đ tài nghiên c u là ộ i công ty c ph n V t T Nghi p Hà N i”. ậ ư ệ
ủ ề ậ ụ ế
ế ề ế ộ ậ
ậ ư ế ề ế ầ ấ ằ
ứ M c đích c a đ tài là v n d ng lý thuy t v k toán thu vào nghiên c u ụ ề i công ty CP v t T Nông Nghi p Hà N i, qua đó nêu lên nh n xét v t th c t ự ế ạ ệ th c t qu n lý ph n hành k toán thu c a công ty và đ xu t ý ki n nh m góp ế ủ ả ự ế i công ty. ph n hoàn thi n công tác k toán t ầ ệ ế ạ
ư ế ề
ờ ế ủ ệ ế ế
ậ
Do h n ch v m t th i gian cũng nh thi u sót v kinh nghi m và ki n ế ế ề ặ ạ ậ t c a em không tránh kh i h n ch và thi u sót, v y th c c a b n thân, bài vi ỏ ạ ứ ủ ả em kính mong các th y cô cùng toàn th các b n s r ng lòng đón nh n và cho ể ầ em góp ý chân thành nh t đ bài báo cáo đ c hoàn thi n h n. ạ ẽ ộ ệ ấ ể ượ ơ
Em xin Chân thành c m n! ả ơ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
CH NG I ƯƠ
NH NG V N Đ CHUNG V THU GTGT VÀ K TOÁN THU Ữ Ấ Ề Ế Ế Ế
Ề GTGT
1.1. Nh ng v n đ chung v thu GTGT ữ ề ế ề ấ
1.1.1. Khái ni m thu Giá tr gia tăng ệ ế ị
ủ ụ ị ị
Thu GTGT là thu tính trên giá tr tăng thêm c a hàng hóa, d ch v phát s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng, thu GTGT đánh trên ế ừ ả ế ế
ế sinh trong quá trình t ấ ư t ng khâu bán hàng hóa, d ch v . ụ ừ ị
1.1.2. Đ i t ố ượ ng ch u thu ị ế
ố ượ ụ ả ấ
ụ ả ị
ng ch u thu GTGT là hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t, kinh ch c, ủ ổ ứ ạ i ị ị
Đ i t doanh và tiêu dùng ồ ng không ch u thu GTGT (Quy đ nh t cá nhân n ế ố ượ Đi u 5 Lu t thu GTGT s 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008). ị ị ế t Nam (báo g m c hàng hóa, d ch v mua c a t Vi ở ệ các đ i t c ngoài), tr ừ ố ướ ậ ề ế
1.1.3. Ng ườ ộ i n p thu ế
ườ ộ ổ ứ ả
ọ ắ
Ng ụ ị ậ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hóa, ấ ch c, t là c s kinh doanh) và t ổ ứ ơ ở ẩ i nh p kh u) ậ ọ ế ẩ ườ ế ị ị
i n p thu GTGT là t ế d ch v ch u thu giá tr gia tăng (sau đây g i t ị ị cá nhân nh p kh u hàng hóa ch u thu giá tr gia tăng (g i chung là ng bao g m:ồ
Các t ch c kinh doanh đ ứ
ậ ổ ệ ượ ệ ậ c thành l p và đăng ký kinh doanh theo Lu t ậ ợ c (nay là lu t doanh nghi p) và h p ướ ệ ậ
Doanh nghi p, Lu t Doanh nghi p nhà n tác xã.
Các t ch c kinh t ứ ứ ị
ch c chính tr , xã h i, t ộ ổ ổ ứ ự ch c s ị ổ ị ứ ệ ơ
ổ ch c xã h i, t nghi p và các t c a t ch c chính tr , t ế ủ ổ ứ ch c xã h i ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân, t ề ộ ộ ổ ứ ch c khác. ổ ứ ệ
c ngoài và bên n ố ướ
Các doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ệ n i Vi ệ ạ
Vi ạ ộ ổ c ngoài tham gia t Nam (nay là lu t đ u ậ ầ ư t Nam nh ng ệ ở
c ngoài t c ngoài ho t đ ng kinh doanh i Vi t Nam. h p tác kinh doanh theo Lu t đ u t ợ ch c, cá nhân n t ), các t ứ ư không thành l p pháp nhân t ậ n ậ ầ ư ướ ướ ạ ệ
Cá nhân, h gia đình, nhóm ng ộ ườ i kinh doanh đ c l p và các đ i t ộ ậ ố ượ ng
khác có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, nh p kh u. ấ ạ ộ ả ậ ẩ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
i Vi ứ
T ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh t ạ ả ng h p mua d ch v g n v i hàng hóa) c a t ụ ắ ấ ớ
ổ ợ ng trú t ị i Vi t Nam, cá nhân t Nam mua d ch v (k c ị c ngoài không có c ng không c trú t ạ ệ n ở ướ ệ ch c n ủ ổ ứ ướ c ngoài là đ i t ố ượ ụ ể ả ơ ạ i ư
t Nam. tr ườ s th ở ườ Vi ệ
1.1.4. Căn c và ph ng pháp tính thu ứ ươ ế
1.1.4.1: Căn c tính thu ứ ế
Căn c tính thu GTGT là giá tính thu và thu su t thu GTGT. ế ấ ứ ế ế ế
- Giá tính thu GTGT.
ế
ụ
ư ị ố ớ ố ớ ế ơ ở ả ị ấ ụ ị ệ
ệ
ụ ặ ố ớ ộ ế
i c a kh u đ Đ i v i hàng hóa, d ch v do c s s n xu t, kinh doanh bán ra là giá bán t là giá ế ậ t nh ng ch a có thu GTGT. Đ i v i hàng nh p ế ụ ặ i c a kh u c ng v i thu XNK (n u có) c ng thu tiêu ồ ẩ ậ ạ ử c xác đ nh theo quy đ nh v giá t (n u có). Giá nh p t ậ ạ ử ư ớ ế ẩ ượ ế ề ế ị ị
ch a có thu GTGT. Đ i v i hàng hóa, d ch v ch u thu tiêu th đ c bi bán đã có thu tiêu th đ c bi ư ế kh u là giá bán nh p t ẩ th đ c bi ệ ụ ặ tính thu hàng nh p kh u. ế ậ ẩ
ố ớ ụ ể ị
ế ng đ ặ Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, t ng ươ ng ị ổ ụ ế ạ
i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này. ộ ộ cho là giá tính thu GTGT c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ặ ươ t ạ ủ ạ ộ ể ờ
Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n cho thuê ch a có thu ả ố ề ư ạ ố ớ ộ ế
GTGT.
Đ i v i hàng hóa bán theo ph ố ớ ươ ả ả ậ
ứ ủ ế ồ
ng th c tr góp, tr ch m là giá tính theo giá bán tr m t l n ch a có thu GTGT c a hàng hóa đó, không bao g m các ả ộ ầ kho n lãi tr góp, tr ch m. ư ả ậ ả ả
Đ i gia công hàng hóa là giá gia công, ch a có thu GTGT. ư ế ố
ắ ự ạ ộ ạ ị
ự ệ ế
ố ớ ầ ắ ự ặ
ư ậ ệ ồ ự ắ ị ị
Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, h ng m c công ụ ặ ợ trình hay ph n công vi c th c hi n bàn giao ch a có thu GTGT. Tr ng h p ườ ệ t b thì giá tính xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi ế ị ầ thu là giá tr xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u và máy ậ ệ ặ ế móc, thi t bế ị
ố ớ ấ ộ ả
ả ấ ể ề ấ ặ
Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n là giá bán b t đ ng s n ch a ư ấ ộ ả ộ có thu GTGT, tr giá chuy n quy n s d ng đ t ho c ti n thuê đ t ph i n p ề ử ụ ế ngân sách nhà n ạ ộ ừ c.ướ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
i mua bán hàng hóa và d ch v h ố ớ ớ
ạ ề ồ ụ ưở ng ị các ho t đ ng này ch a có ư c t ượ ừ ạ ộ
Đ i v i ho t đ ng đ i lý, môi gi ạ ộ hoa h ng, giá tính thu là ti n hoa h ng thu đ ế ồ thu GTGT. ế
Đ i v i hàng hóa đ ượ ử ụ ừ
ứ c xác đ nh theo công th c sau: giá đã có thu GTGT thì giá tính thu đ ố ớ ế c s d ng ch ng t ế ượ thanh toán ghi giá thanh toán là ứ ị
Giá thanh toán Giá ch a có thu GTGT = ư ế 1+ Thu su t c a hàng hóa d ch v ế ấ ủ ị ụ
- Th i đi m xác đ nh thu GTGT
ờ ể ế ị
ố ớ ờ
ề Đ i v i bán hàng hóa là th i đi m chuy n giao quy n s h u ho c quy n ặ c ti n hay ch a thu ể ể i mua, không phân bi t đã thu đ ề ở ữ ề ượ ườ ư ệ
s d ng hàng hóa cho ng ử ụ đ ượ c ti n. ề
Đ i v i cung ng d ch v là th i đi m hoàn thành vi c cung ng d ch v ể ứ ứ ờ
t đã thu đ ụ ị ề c ti n ượ ị ơ ứ ụ ệ ặ ị
ố ớ ệ ụ ho c th i đi m l p hóa đ n cung ng d ch v , không phân bi ờ ể hay ch a thu đ ư ậ c ti n. ề ượ
Đ i v i ho t đ ng cung c p đi n, n ệ ấ ỉ ố ệ c s ch là ngày nghi ch s di n,
n c tiêu th trên đ ng h đ ghi trên hóa đ n tính ti n. ố ớ ụ ạ ộ ồ ướ ồ ể ề ướ ạ ơ
ạ ộ ự ả
ấ ộ ặ ể ờ
ể ặ ự ồ
Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n, xây d ng c s h t ng, xây ơ ở ạ ầ ế ng ho c cho thuê là th i đi m thu ti n theo ti n d ng nhà đ bán, chuy n nh ề ượ ự đ th c hi n d án ho c ti n đ thu ti n ghi trong h p đ ng, căn c s ti n thu ứ ố ề ề ộ ế ộ ự c, c s kinh doanh th c hi n khai thu GTGT đ u ra phát sinh trong kỳ. đ ệ ự ượ ố ớ ể ệ ơ ở ợ ầ ế
ự ệ
Đ i v i xây d ng, l p đ t là th i đi m nghi m thu, bàn giao công trình, ể ệ t ạ ắ ặ
ắ h ng m c công trình, kh i l ố ượ c ti n hay ch a thu đ đã thu đ ư ề ặ ng xây d ng, l p đ t hoàn thành, không phân bi ượ ờ ự c ti n. ề ố ớ ụ ượ
Đ i v i hàng hóa nh p kh u là th i đi m đăng ký t ẩ ố ớ ể ậ ờ ờ khai h i quan. ả
- Thu su t thu GTGT
ế ấ ế
ế ấ ượ c quy đ nh chi ti ị ụ ế
i m c II. Thu su t thu GTGT t t M c thu su t đ ế ấ ế ạ ứ s 129/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 c a B Tài Chính và ộ ủ ư ố ng II Lu t thu GTGT s 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. ươ thông t Đi u 8 Ch ề ế ậ ố
c, tiêu bi u v thu su t thu GTGT đ ướ ơ ượ ế ấ ể ề ế ượ c
trích trong các s c lu t thu k trên. D i đây là m t vài nét s l ộ ậ ế ể ắ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Hi n t i theo quy đ nh Vi ệ ạ ị ệ t Nam có 3 m c thu su t đ ứ ế ấ ượ c áp d ng nh ụ ư
sau:
ố ứ ẩ ị
ụ và hàng hóa, d ch v không ch u thu GTGT, tr các tr ừ ợ ị
ệ ế ấ ị ể M c thu su t 0% áp d ng đ i hàng hóa, d ch v xu t kh u, v n t ế ệ ụ ấ ườ ị ướ ể
c ngoài, d ch v c p tín d ng, chuy n nh ề ở ữ ụ ượ ể ị
ố ẩ ả ẩ ị
ố i qu c ậ ả t ng h p chuy n giao ụ ế ể c ngoài, d ch v tái b o hi m ra công ngh , chuy n quy n s h u trí tu ra n ả ụ ng v n, d ch v tài chính phát n ụ ụ ấ ướ ị sinh, d ch v b u chính vi n thông, s n ph m xu t kh u và tài nguyên, khoáng ụ ư ấ s n khai thác ch a qua ch bi n… ư ả ễ ế ế
M c thu su t 5% áp d ng đ i hàng hóa, d ch v sau: ế ấ ụ ứ ụ ố ị
N c s ch ph c v s n xu t sinh ho t. ụ ụ ả ướ ạ ạ ấ
Phân bón, qu ng đ s n xu t phân bón, ch t phòng tr ấ ừ ấ sâu b nh và ch t ệ ể ả ấ
kích thích tăng tr ặ ng v t nuôi cây tr ng. ưở ậ ồ
Th c ăn gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác ứ ứ ầ ậ
D ch v đào đ p, n o vét kênh, m ng, ao h ph c v s n xu t nông nghi p, ồ ụ ụ ả ụ ấ ắ ị
tr ng chăm sóc, phòng tr b nh cho cây tr ng, s ch , b o qu n s n ph m nông nghi p. ơ ế ả ả ả ẩ ồ ạ ừ ệ ươ ồ ệ nuôi ệ
S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n ch a qua ch bi n ế ế ủ ả ư ẩ ả ọ ồ
M cao su s ch , nh a thông s ch , l i dây gi ng và s i đ đan l i đánh cá. ơ ế ướ ơ ế ủ ự ợ ể ề ướ
Th c ph m t ự ẩ ươ ố i s ng, lâm s n ch a qua ch bi n ế ế ư ả
Đ ng, ph ph m trong s n xu t đ ng, bá mía, bã ấ ườ ườ ụ ẩ ả ng bao g m g đ ồ ỉ ườ
bùn.
S n ph m đay cói, tre, l a. lá, r m, s r a, bèo tây và các s n ph m th ả ứ ẩ ả ẩ ủ
nông nghi p. ọ ừ công khác s n xu t b ng nguyên li u t n d ng t ừ ơ ệ ậ ụ ấ ằ ệ ả
Máy móc thi ế ị t b chuyên dùng ph c v cho s n xu t nông nghi p ệ ụ ụ ấ ả
Thi t b d ng c y t ế ị ụ ụ ế
Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p và các lo i thi t b , d ng c ọ ậ ụ ạ ế ị ụ ụ
ạ chuyên dùng cho gi ng d y, nghiên c u, thí nghi m khoa h c ọ ể ả ạ ứ ệ ả
ậ Ho t đ ng văn hóa, tri n lãm, th d c, th thao, bi u di n ngh thu t, ể ụ ể ể ễ ệ ể
nh p kh u, phát hành và chi u phim. ạ ộ ẩ ế ậ
Đ ch i tr em, sách các lo i t sách ồ ơ ẻ ạ ừ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
D ch v khoa h c, công ngh theo quy đ nh c a lu t khoa h c và công ủ ụ ệ ậ ọ ọ ị ị
ngh .ệ
M c thu su t 10% áp d ng đ i v i t ứ ế ụ ị
t c các lo i hàng hóa, d ch v i hàng hóa, d ch v ch u m c thu su t 0% và 5% k ấ ị ố ớ ấ ả ụ ị ạ ế ứ ụ ể ạ ấ ị
không thu c quy đ nh t ộ trên.
1.1.4.2 Ph ng pháp tính thu ươ ế
ượ ệ ị
ậ xác đ nh và n p thu m t theo m t trong hai ph ế ộ ươ
c phép Theo h th ng lu t pháp hi n hành quy đ nh c s kinh doanh đ ơ ở ng pháp tính thu giá tr gia ị ế ế ng pháp tính tr c ti p ộ ng pháp kh u tr thu GTGT và ph ừ ươ ự ế ấ
ệ ố t ộ ị ự tăng nh sau: Ph ươ ư thu GTGT. ế
1.1.4.2.1. Ph ng pháp thu GTGT đ ươ ế ượ c kh u tr thu . ế ừ ấ
ề ừ ụ ế ấ
ụ ầ ứ
ố ớ ơ ở thu áp d ng đ i v i c s theo quy đ nh ị ừ ng pháp Đi u ki n áp d ng: Ph ủ ơ ng pháp kh u tr ế ộ ế ừ ơ và đăng ký n p thu theo ph ộ ươ ứ ế
ươ kinh doanh th c hi n đ y đ ch đ k toán, hóa đ n ch ng t ệ c a pháp lu t k toán, hóa đ n, ch ng t ủ kh u tr thu ệ ự ậ ế ế ừ ấ
Ph ng pháp tính: ươ
S thu GTGT ph i n p = S thu GTGt đ u ra – Thu GTGT đ u vào ả ộ ế ế ầ ầ ố
đ ế ố c kh u tr ừ ấ ượ
Trong đó thu GTGT đ u ra b ng t ng s thu GTGT c a hàng hóa, d ch ổ ủ ế ế ầ ằ ố ị
v bán ra ghi trên hóa đ n GTGT ụ ơ
ị
Thu GTGT ghi trên hóa đ n giá tr gia tăng = giá tính thu c a hàng hóa, ế ụ ị d ch v ch u thu bán ra x thu su t thu GTGT c a hàng hóa d ch v đó. ị ơ ế ấ ế ủ ụ ủ ế ế ị
Tr ng h p s d ng ch ng t là giá thành toán = Giá thanh toán – Giá tính thu ườ ợ ử ụ ứ ừ ế
ổ ằ ầ ế
ụ Thu GTGT đ u vào đ ượ ị ế ố ị ả ồ
ế ị
n p thu c a hàng hóa nh p kh u ho c ch ng t ế ặ ế ẩ
ứ ng d n c a B tài chính áp d ng đ i v i t ế ủ c ngoài theo h ụ ậ ẫ ủ ừ ộ ướ ướ
ư
c xác đ nh b ng t ng s thu GTGT ghi trên hóa ố ị ả đ n GTGT mua hàng hóa, d ch v (bao g m c tài s n c đ nh) dùng cho s n ơ ả xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT, s thu GTGT ghi trên ấ ị ố n p thu GTGT thay ch ng t ừ ộ ứ ố ớ ổ ứ cho phía n ch c ụ n c ngoài kinh ướ ướ doanh ho c có thu nh p phát sinh t ộ t Nam và cá nhân n ệ t Nam. i Vi cách pháp nhân Vi ạ c ngoài không có t ậ ệ ặ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Tr ợ ườ ị
ạ ượ ơ ở ượ ụ ế
ừ ặ đ c c dùng ch ng t ứ c căn c vào giá đã có ứ ầ ng pháp tính thu đ xác đ nh giá không có thu và thu GTGT đ u ế ế ể ươ ế ị
ng h p hàng hóa, d ch v mua vào là lo i đ thù ghi giá thanh toán là giá đã có thu GTGT thi c s đ thu và ph ế vào.
1.1.4.2.2. Ph ươ ng pháp tính tr c ti p trên GTGT ự ế
ề ự ộ
ự Đi u ki n áp d ng: Cá nhân, h kinh doanh không th c hi n ho c th c ệ theo quy đ nh c a pháp ị ơ ệ ầ ặ ủ ừ ứ ủ
ụ hi n không đ y đ ch đ k toán, hóa đ n, ch ng t ế ộ ế ệ lu t.ậ
c ngoài kinh doanh không theo lu t đ u t và các t ổ ứ
ậ ầ ư ế ộ ế ủ ự ệ ầ ặ
ổ ch c khác không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ch đ k toán, hóa ứ đ n, ch ng t ơ T ch c, cá nhân n ướ ự ệ theo quy đ nh pháp lu t. ậ ị ừ ứ
Ho t đ ng kinh doanh mua bán vàng, b c, đá quý, ngo i t ạ ộ . ạ ệ ạ
Ph ng pháp xác đ nh thu GTGT ph i n p. ươ ả ộ ế ị
ế ả ộ ươ ự
ố ủ S thu GTGT ph i n p theo ph ế ị ế ấ ụ ị ế ụ ị
ng pháp tính tr c ti p trên GTGT = GTGT c a hàng hóa, d ch v ch u thu bán ra x thu su t áp d ng hàng hóa d ch v đó.ụ
Trong đó: Giá tr gia tăng c a hàng hóa, d ch v đ ụ ượ ị ị ị ằ
ị c xác đ nh (b ng) = giá ụ ủ ị ủ ụ
thanh toán c a hàng hóa, d ch v bán ra – Giá thanh toán c a hàng hóa, d ch v mua vào t ủ ng ng. ươ ứ
ủ ự ế ụ ị
ế ị
Giá thanh toán c a hàng hóa, d ch v bán ra là giá th c t ồ ng, không phân bi c h ụ ượ ưở ư ề ệ
bán ghi trên hóa đ n bán hàng hóa, d ch v , bao g m c thu GTGT và các kho n ph thu, phí ụ ả ả ơ t đã thu ti n hay ch a thu thu thêm mà bên bán đ đ ượ c ti n. ề
ượ ụ ủ ằ ị ị
ụ ả ậ ị
ng ng ị c xác đ nh b ng giá tr Giá thanh toán c a hàng hóa, d ch v mua vào đ ấ hàng hóa, d ch v mua vào h c nh p kh u, đã có thu GTGT dùng cho s n xu t, ế ẩ kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT bán ra t ươ ứ ặ ụ ị ế ị
ị ự ề ặ ố
ị ề ố ớ ắ ắ ụ ạ
ề ệ ụ ộ ị
ự nguyên li u, chi phí đ ng l c , v n t ậ ả ắ ạ ộ ụ ụ ụ ạ
Giá tr gia tăng xác đ nh đ i v i ngành ngh xây d ng, l p đ t là s chênh l ch gi a ti n thu v xây d ng, l p đ t công trình, h ng m c công trình – chi ữ ặ ệ i, d ch v và chi phí khác mua phí v t t ự ậ ư ngoài đ ph c v cho ho t đ ng xây d ng, l p đ t công trình, h ng m c công ặ ự ể trình.
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
1.2. K toán thu GTGT ế ế
1.2.1. k toán thu GTGT đ u vào (S Đ 1.1 Ph l c trang 04). Ơ Ồ ụ ụ ế ế ầ
ườ ng h p nh p kh u thu GTGT là ng ế ơ i mua hàng do ng ậ ẩ
Thu GTGT đ u vào c a ng ủ ầ ố ớ ườ ộ ườ ế ậ ế
ủ ế ị
ủ ứ ế ế ậ
i bán hàng tính và ghi ậ trên hóa đ n bán hàng, đ i v i tr i nh p ườ ợ kh u hàng hóa tính và n p thu GTGT vào NSNN. Vì v y thu GTGT đ u vào ầ ế là s thu giá tr gia tăng ghi trên hóa đ n mua hàng c a doanh nghi p mua hàng ơ ệ n p thu GTGT c a ng ho c s thu GTGT ghi trên ch ng t ẩ i nh p kh u. ườ ừ ộ Thu GTGT đ u vào phát sinh khi có ho t đ ng mua hàng hóa, d ch v . ụ ị ạ ộ ẩ ố ặ ố ế ầ
ả ơ
Ch ng t ứ ừ ừ ộ ứ ẫ ị
s d ng: Hóa đ n GTGT (m u 01/GTGT-3LL), B ng kê hóa ẫ ừ ử ụ mua hàng hóa, d ch v (m u 03/GTGT) ch ng t đ n, ch ng t n p thu GTGT ơ ế ụ kh u nh p kh u, s theo dõi s thu GTGT đ u vào c a doanh nghi p. ế ậ ẩ ở ứ ủ ệ ẩ ầ ổ ố
ế ầ
Tài kho n s d ng: Đ h ch toán thu GTGT đ u vào k toán s d ng tài ế ả c kh u tr . Tài kho n này dùng đ ph n ả ấ ử ụ ể ả
c kh u tr , đã kh u tr và còn đ ể ạ ả ử ụ kho n 133 – Thu GTGT đ u vào đ ượ ầ ế ánh s thu GTGT đ u vào đ ấ c kh u tr . ừ ấ ừ ấ ượ ượ ừ ừ ế ầ ố
N i dung và k t c u tài kho n. ế ấ ả ộ
TK 133 – Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr ấ ừ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Tài kho n 133 có 2 tài kho n c p 2. ả ấ ả
ụ ấ
Tài kho n 133(1) Thu GTGT đ ế ị ụ ầ ị
ả ế ánh thu GTGT đ u vào đ ượ dùng vào SXKD hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT theo ph ị ượ c kh u tr c a v t t ừ ủ ậ ư ế ả c kh u tr c a hàng hóa, d ch v : Ph n ừ ủ , hàng hóa, d ch v mua ngoài ng pháp kh u tr . ừ ấ ụ ị ươ ấ
ả ố ị ượ
ừ ủ ắ ế ủ ầ
ả c a tài s n c đ nh ph n c kh u tr ả ấ ạ , mua s m TSCĐ dùng vào ho t ầ ư ng pháp ụ ị ươ ế ấ ị
Tài kho n 133(2) Thu GTGT đ ánh thu GTGT đ u vào c a quá trình đ u t ế đ ng s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT theo ph ả ộ kh u tr . ừ ấ
ử ụ ế ả
Ngoài TK 133 k toán thu GTGT còn s d ng các tài kho n TK 111, 112, c ph n ánh trong s đ h ch toán thu GTGT ơ ồ ạ ế ượ ế ả
ng pháp kh u tr nh sau: 152, 153, 154, 156, 211, 331 đ theo ph ừ ư ươ ấ
1.2.2. k toán thu giá tr gia tăng đ u ra. ế ế ầ ị
i bán hàng do ng Thu GTGT đ u ra c a ng ế ủ ườ ườ
ế ư ế
ậ ơ ầ
ủ ầ ỗ
i bán hàng tính (doanh thu ầ ế ch a có thu x thu su t thu GTGT), và ghi trên hóa đ n bán hàng. Vì v y thu ế ấ ơ i bán hàng tính và ghi trên hóa đ n bán GTGT đ u ra là s thu GTGT do ng ườ ế ố hàng c a doanh nghi p bán hàng. Thu GTGT đ u ra phát sinh m i khi có ho t ạ ế đ ng bán hàng hóa, d ch v . ụ ộ ệ ị
ơ
ừ ử ụ ị ả ừ ứ ơ
ẫ ố ố ụ ẫ ụ ế ầ ố ổ
s d ng là: Hóa đ n GTGT (m u 01/GTGT – 3LL), B ng kê Ch ng t ẫ ứ hàng hàng hóa, d ch v (m u s 06/GTGT), B ng kê hóa đ n, ch ng t bán l ả ẻ ủ hóa, d ch v bán ra (m u s 02/GTGT), s theo dõi s thu GTGT đ u ra c a ị doanh nghi p.ệ
ể ạ ả ử ụ ế
ả ộ ầ ể ế ả ố
ử ụ ế ả ộ ả ộ ế ế ố ộ ố
Tài kho n s d ng: Đ h ch toán thu GTGT đ u ra, k toán s d ng TK ế 3331 – Thu GTGT ph i n p. Tài kho n này dùng đ ph n ánh s thu GTGT ả đ u ra, s thu GTGT ph i n p, s thu GTGT đã n p và còn ph i n p vào ầ NSNN
K t c u tài kho n: ế ấ ả
TK: 3331 – Thu GTGT đ u ra đ ế ầ ượ c kh u tr ấ ừ
S thu GTGT đ u vào đã kh u tr ầ ế ấ ố ừ S thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ ố
S thu GTGT đã n p vào NSNN ế ộ ố c a hàng hóa, d ch v đã tiêu th ị ủ ụ ụ
ượ c gi m tr vào s ố ừ ả ộ S thu GTGT đ u ra ph i n p ế ầ ả ố
S thu GTGT đ ế ố c aủ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Thu GTGT ph i n p ả ộ ế hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i ổ ụ ể ị
bi u t ng, s d ng n i b S thu GTGT c a hàng bán b tr l ủ i ị ả ạ ế ố ế ặ ử ụ ộ ộ
S thu GTGT ph i n p c a ho t ả ộ ủ ế ạ ố
Đ ng tài chính, thu nh p khác ậ ộ
S thu GTGT ph i n p c a hàng ả ộ ủ ế ố
NK
S thu GTGT còn ph i n p vào S thu GTGT đã n p th a vào NSNN ộ ừ ế ố ả ộ ế ố
NSNN
Tài kho n 3331 có 2 tài kho n c p 3 ả ấ ả
ả ế ế ả ố
ả ộ ủ ả ộ ầ ị ẩ ả ộ
Tài kho n 333(11) – Thu GTGT đ u ra ph n ánh s thu GTGT đ u ra, ầ ụ s thu GTGT ph i n p, đã n p, còn ph i n p c a hàng hóa, s n ph m, d ch v ế ố tiêu thụ
Tài kho n 333(12) – Thu GTGT hàng nh p kh u ph n ánh s thu ế ả ố ế
ẩ GTGT ph i n p, đã n p, còn ph i n p c a hàng nh p kh u. ẩ ả ả ộ ả ộ ủ ậ ậ ộ
ử ụ ế ế ả
c th Ngoài TK 333 k toán thu GTGT đ u ra còn s d ng c TK 111, 112, ầ ể ụ ế ượ ể ả
(S Đ 1.2 Ph l c trang 05). 331, 511, 512 đ ph n ánh các nghi p v k toán phát sinh trong kỳ đ ệ hi n trên s đ tài kho n sau: Ơ Ồ ơ ồ ụ ụ ệ ả
1.2.3. Kê khai thu GTGT. ế
Theo thông t ộ
s ế ủ ế ề ư ố ị
i th i đi m này đã đ ụ ể ạ ế ờ
t v cách th c, trình t ư ố 28/2011/ TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2011 c a B tài s 60 quy đ nh c th và chi ti t v kê khai, ượ c ể và th i gian ờ ỗ ợ ế ướ ế ế ề ng d n chi ti ẫ ề ị ứ ự ấ
chính ban hành thay th thông t n p thu là ph n m m h tr k khai thu 3.0 và t ầ ộ nâng c p 3.1.6 quy đ nh và h kê khai thu GTGT. ế
Th i h n n p t ộ ờ ủ khai thu GTGT theo tháng ch m nh t là ngày 20 c a ế ấ ậ
ờ ạ tháng ti p theo ế
khai thu GTGT là c quan thu tr c ti p qu n lý. Đ a đi m n p t ể ộ ờ ị ế ự ế ế ả ơ
D i đây là m t vài m u t khai thu GTGT thông d ng ph n m m khai ẫ ờ ướ ộ ụ ề ế ầ
thu .ế
M u s 01/GTGT: T khai thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr ẫ ố ế ờ ươ ấ ừ
HHDV bán ra M u s 01-1/GTGT: B ng kê hóa đ n, ch ng t ả ẫ ố ứ ơ ừ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
HHDV mua vào. M u s 01-2/GTGT: B ng kê hóa đ n, ch ng t ả ẫ ố ứ ơ ừ
M u s 03/GTGT: T khai thu GTGT tính theo ph ẫ ố ế ờ ươ ng pháp tr c ti p ự ế
M u s 04/GTGT: T khai thu GTGT tính theo ph ế ờ ươ ế ng pháp tr c ti p ự ẫ
ố trên doanh thu.
M u s 06/GTGT: Đăng ký áp d ng ph ng pháp tính thu GTGT…. ẫ ố ụ ươ ế
1.2.4. Kh u tr , hoàn thu Giá tr Gia tăng ừ ế ấ ị
1.2.4.1: Kh u tr thu GTGT ừ ế ấ
Đi u ki n kh u tr thu GTGT: ừ ế ề ệ ấ
ế ươ ng pháp kh u tr thu đ ấ ế ượ c ừ
kh u tr th u GTGT đ u vào. C s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ộ ơ ở ừ ế ầ ấ
Có hóa đ n GTGT mua hàng hóa, d ch v ho c ch ng t ứ ụ ặ ị ừ ộ n p thu GTGT ế
ở khâu nh p kh u. ậ ơ ẩ
Có ch ng t ứ ừ ị
tr hàng hóa, d ch v mua t ng l n có giá tr d ụ i hai m i tri u đ ng. thanh toán qua ngân hàng đ i v i hàng hóa, d ch v mua vào, ố ớ ụ ị ướ ươ ừ ừ ệ ầ ồ ị
ụ ề ệ ẩ ị
ng m i, hóa đ n bán hàng, d ch v , ch ng t Đ i hàng hóa, d ch v xu t kh u, ngoài các đi u ki n quy đ nh trên thì ừ : h p đ ng th ồ ấ ươ ừ ợ ứ ứ ả ạ
ố ph i có ch ng t thanh toán quan ngân hàng, t ị ụ ơ khai h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u ẩ ố ớ ị ấ ả ờ
Ph ươ ng pháp kh u tr thu : ế ấ ừ
ủ ế ả ấ
ầ doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT đ Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng vào s n xu t, kinh ị ượ ụ ử ụ ấ c kh u tr toàn b . ộ ừ ụ ị ế ị
ầ ế ụ ử ụ ồ ờ
ị ế ủ ị ế
ị ụ ử ụ ụ ủ ừ ố ấ ấ ế ả ị
ả Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng đ ng th i cho s n c xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu và không ch u thu thì ch đ ỉ ượ ị kh u tr s thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng cho s n xu t, ấ kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT. ị ầ ụ ị ế
ợ ườ ố ị ủ ế ả ầ ờ ồ
Tr ấ ng h p thu GTGT đ u vào c a tài s n c đ nh dùng đ ng th i cho ế ị ụ ế ị ị
s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT và không ch u thu ả GTGT thì đ c kh u tr toàn b . ộ ừ ượ ấ
ụ ủ ầ
ử ứ c kh u tr toàn ế ồ Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v bán cho t ổ i đ ạ ượ ạ ị ợ ệ ệ ố ợ ch c, cá nhân s ấ ừ
d ng ngu n v n vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ụ b .ộ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Thu GTGT đ u vào phát sinh trong tháng nào đ ừ ấ
ị ế ế ố
c kê khai kh u tr ườ ừ ị ế ầ ấ
c kê khai, kh u tr khi ng h p c s kinh doanh phát hi n ệ ừ th i đi m phát ể ượ i đa là sáu tháng, k t ể ừ ờ ờ ổ ố
ượ ầ xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó, tr ợ ơ ở ả ộ ủ s thu GTGT đ u vào khi kê khai, kh u tr b sai sót thì đ ấ ố b sung, th i gian đ kê khai b sung t ể ổ sinh sai sót.
1.2.4.2 Hoàn thu GTGT ế
Tr ng h p đ c hoàn thu GTGT. ườ ợ ượ ế
ươ ừ ế ộ
C s kinh doanh n p thu GTGTT theo ph ở ng pháp kh u tr thu đ ấ ế ụ ế ố
ế ượ c hoàn thu GTGT n u trong ba tháng liên t c tr lên có s thu GTGT đ u vào ầ ch a đ ơ ở ế c ư ượ
kh u tr thu . ế ừ ấ
ộ
m i , đang trong giai đo n đ u t ầ ư ớ ừ
ng h p c s kinh doanh đã đăng ký n p thu GTGT theo ph ng ươ ế có s thu ố ấ c kh u ơ ở ợ có d án đ u t ự ị
Tr ườ pháp kh u tr ấ GTGT c a hàng hóa, d ch v mua vào s d ng cho đ u t ử ụ ụ ủ hai trăm tri u tr lên thì đ i t tr h t và có s thu còn l ệ ạ ừ ầ ư mà ch a đ ư ượ c hoàn thu GTGT. ế ế ạ ầ ư ượ ừ ế ế ố ở
ơ ở ế ấ ị
C s kinh doanh trong tháng có hàng hóa, d ch v xu t kh u n u có s ừ ừ hai trăm tri u đ ng tr lên thì đ ồ c kh u tr t ấ ư ượ ụ ệ ố ượ c ẩ ở ế
thu GTGT đ u vào ch a đ ầ hoàn thu GTGT theo tháng. ế
ơ ở ế
ế ổ ở ữ ả ừ ệ ố ế ể ả ấ
c ng pháp kh u tr thu đ ế ượ C s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ấ ươ ộ ậ hoàn thu GTGT khi chuy n đ i s h u, chuy n đ i doanh nghi p, sáp nh p, ổ ể ể i th , phá s n, ch m d t ho t đ ng có s thu GTGT h p nh t, chia, tách, gi ứ ạ ộ ợ c kh u tr h t. n p th a ho c s thu GTGT đ u vào ch a đ ấ ư ượ ế ộ ặ ố ấ ừ ừ ế ầ
ơ ở
ế ị ậ ế ợ ủ
t Nam là thành viên. ề c qu c t C s kinh doanh có quy t đ nh hoàn thu GTGT c a c quan có th m ẩ ủ ơ ng h p hoàn thu GTGT theo đi u ề ế ườ mà c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ quy n theo quy đ nh c a pháp lu t và tr ướ ố ế ị ộ ủ ộ
Đi u ki n đ ệ ượ ề c hoàn thu . ế
Gi y phép đ u t ho c đăng ký kinh doanh ầ ư ặ ấ
ng pháp kh u tr N p thu theo ph ế ộ ươ ấ ừ
Có con d u riêng ấ
Gi s sách k toán, ch ng t , hóa đ n theo quy đ nh ữ ổ ứ ế ừ ơ ị
Có tài kho n g i t i ngân hàng ả ử ạ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Có mã s thu . ế ố
Th t c hoàn thu , bù tr thu ủ ụ ừ ế ế
ụ
ng h p trong 3 tháng liên t c có s ng h p đang trong gia đo n đ u t ợ ợ
ạ ớ ố ị ề ủ ự ấ ế ả ệ
ố H s hoàn thu GTGT đ i v i tr ồ ơ ố ớ ườ ế thu đ u vào ch a đ c kh u tr ầ ư h t, tr ấ ư ườ ượ ừ ế s thu GTGT c a s án v i s thu c a ch a có thu GTGT đ u ra, bù tr ế ủ ế ừ ố ầ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là: Gi y đ ngh hoàn tr ủ ấ kho n thu NSNN (m u s 01/ĐNHT) ế ầ ư ạ ộ ả ẫ ố
ấ ẩ
ằ ng h p thanh toán b ng ẫ kho n thu NSNN (m u ườ ả ợ ả ề ị
H s hoàn thu GTGT đ i v i xu t kh u tr ố ớ ồ ơ ti n, h s hoàn thu g m: Gi y đ ngh hoàn tr ề ấ ồ ơ 01/ĐNHT): B ng kê h s XNK hàng hóa (m u s 01 – 3 /ĐNHT)….. ế ế ồ ồ ơ ẫ ố ả
CH NG II ƯƠ
Ự Ậ Ư Ạ
TH C TR NG K TOÁN THU GTGT T I CÔNG TY CP V T T Ạ Ế Ế NÔNG NGHI P HÀ N I Ộ Ệ
I: T ng quan v Công ty CP V t T nông Nghi p Hà N i ộ ậ ư ổ ệ ề
1. Thông tin chung v Công ty ề
Ậ Ư Ổ Ầ Ộ Ệ
ạ ệ ườ ạ
ườ ậ
ạ 04 38641489
Tên công ty: CÔNG TY C PH N V T T NÔNG NGHI P HÀ N I. Ng i đ i đi n: Ông Ph m Minh Chính Chúc v : Phó Giám đ c ụ ố Tr s : S 115 Đ ng Giáp Bát, Qu n Hoàng mai, Hà N i ụ ở ố ộ Đi n tho i: ệ Fax: 04 36641631
2. L ch s hình thành Công ty ử ị
ộ ầ
ệ
ệ Nông Nghi p Hà N i có ti n thân là Công ty V t ậ ệ năm 1958. Đ n năm 2005, Công ty c thành l p t ậ ừ ầ ể ừ
ổ ư ậ ư ướ ề ế doanh nghi p Nhà Nông Nghi p Hà N i, tr c thu c UBND ộ ệ ộ ự
ố ệ ậ ố
ướ ả ả
ấ ả ệ
ế kinh tế cho nên Công ty VTNN Hà N i g p nhi ạ ộ ộ ặ ậ ủ ấ
Công ty C Ph n v t t ậ ư ổ T Nông Nghi p Hà N i đ ộ ượ V t T Nông Nghi p ti n hành c ph n hóa, chuy n t ổ ế N c sang Công ty C Ph n V t t ậ ư ầ Thành Ph Hà N i theo quy t đ nh thành l p s 998 – UB ngày 28/02/2005 ế ị ộ ệ c ta đã th c hi n Sau đ i h i Đ ng toàn qu c năm 1986, Đ ng và Nhà n ạ ộ ố ự t c các lĩnh v c đ i s ng KTXH. Trong quá công cu c đ i m i toàn di n trên t ộ ổ ự ờ ố ớ ều khó trình chuy n đ i c ch ổ ơ ể khăn hi u qu c a ho t đ ng kinh doanh c a Công ty th p, th m chí không có ều khó khăn. T sau năm 1991, Công ty lãi, đ i s ng c a CNV Công ty g p nhi ệ ờ ố ả ủ ủ ừ ặ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
ch c l i b máy qu n lý, kinh doanh và nhanh chóng ti ả ổ ứ ạ ộ
ng đa d ng hoá các lo i s n ph m hàng hoá. Ý th c đ ẩ ứ ạ ả
ị ườ ượ ầ ố ở ộ
ị ườ
ết qu đáng khích l ể ấ ả
ụ ể ở ộ ướ ầ ị ệ ủ ố
ậ ố
ệ ấ i s 115 đ ườ ủ
đã tiến hành t ị ếp c n thậ ọ tr c t m quan tr ng ạ ườ ng tiêu th hàng hoá. Công ty đã m r ng các m i quan h h p tác c a th tr ệ ợ ủ ng mua bán, tiêu th hàng hoá c a mình. v i các khách hàng đ m r ng th tr ủ ụ ớ ứ c đ u Công ty đã có k Kết qu cho th y, b . Đ thích ng ả ết đ nh s 998 QĐ/UB ngày 28/02/2005 c a UBND thành tình hình m i, theo quy ớ ậ ư ph Hà N i đã quy ết đ nh tái thành l p doanh nghi p l y tên là Công ty v t t ị ộ nông nghi p Hà N i.Tr s chính c a Công ty t ậ ng Giáp Bát, Qu n ạ ố ụ ở ộ ệ Hoàng mai, Hà N i.ộ
Ngày nay, Công ty đang t ng b c phát tri n, t o ni ể ướ ữ ạ
ộ
ắ ớ ềm tin v ng ch c v i khách hàng. Đ i s ng c a cán b CNV ngày m t nâng cao, b máy qu n lý ngày ả càng đ ẫ c tinh gi m g n nh nh ng v n đ m b o hi u qu . ả ừ ộ ẹ ư ờ ố ả ộ ả ủ ọ ượ ệ ả
3. Ch c năng, nhi m v c a Công ty ệ ụ ủ ứ
3.1. Ch c năng nhi m v ứ ệ ụ
ị ộ ươ
ậ ạ ộ ộ ơ ệ Công ty CP VTNN Hà N i là m t đ n v kinh doanh th ậ
t Nam. Công ty ho t đ ng theo c ch ạ ộ ự ủ ề tài chính. Công ty đang t ng b ừ ế và t ướ
h ch toán kinh t ị ch v ự ươ ẳ ạ ị
thành l p và ho t đ ng theo pháp lu t Vi t ự ạ và kh ng đ nh v trí trong lĩnh v c kinh doanh th kinh doanh hàng hoá c a mình. Công ty có ch c năng và nhi m v sau: ứ ệ
ỉ ạ i s ch đ o ậ ướ ự ủ ự ạ
c ạ ượ ng m i đ ế ơ c phát tri n ể ng m i thông qua ho t đ ng ạ ộ ụ ủ ch kinh doanh trong ph m vi pháp lu t d ố c a S Nông nghi p và PTNT c a thành ph Hà N i. ủ ở - Th c hi n t ệ ự ệ ủ ộ
ạ ứ
ả ố ẩ ươ ự ẩ
ng th c, th c ph m. ự ụ ụ ả ụ ấ
- Cung ng các lo i phân bón, thu c BVTV. - Kinh doanh các lo i nông s n ph m, l ạ - Kinh doanh các lo i ph tùng máy móc ph c v s n xu t nông nghiêp. ạ Đ th c hi n t ệ ứ ể ự ụ ủ ữ
ạ ả ộ ợ
t ch c năng và nhi m v c a mình, trong nh ng năm qua, ế ho ch hàng năm m t cách h p lý, qu n lý và ừ i đa các ngu n l c vào kinh doanh. Bên c nh đó công ty không ng ng ồ ự ạ
ch c và các doanh nghi p khác. ệ ố công ty đã xây d ng cho mình k ự s d ng t ố ử ụ h p tác v i các t ớ ợ ổ ứ ệ
Th c hiên quy n và nghĩa v v i nhà n c nh n p thu , các kho n đóng ụ ớ ự ề ướ ư ộ ế ả
góp cho NSNN
ả ả ệ ệ
Đ m b o đi u ki n làm vi c và lao đ ng cho công nhân viên trong công ty ộ ỉ ng, ngày ngh ư ế ộ ề ươ ề ế ộ ng, ti n th ề ưở ệ ộ
t và th c hi n các ch đ Lao đ ng khác nh ch đ ti n l ự t,…ễ ế l
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
3.2. Ngành ngh kinh doanh ề
ạ ứ
ả ươ ố ẩ ự ẩ
ng th c, th c ph m. ự ụ ụ ả ệ ấ
- Cung ng các lo i phân bón, thu c BVTV. - Kinh doanh các lo i nông s n ph m, l ạ - Kinh doanh các lo i ph tùng máy móc ph c v s n xu t nông nghi p. ụ ạ Bên c nh ch c năng truy n th ng là kinh doanh v t t ề ậ ư ố
ứ ệ ự ệ ự ề
ậ ự ự ừ
t ạ ả ậ ệ ể ở ấ ả ố ư ậ ề ể ấ
nông nghi p (phân bón, thu c b o v th c v t) công ty còn kinh doanh trên nhi u lĩnh v c khác nhau nh : V t li u xây d ng, xây d ng các công trình v a và nh , kinh doanh ỏ t c các doanh v n chuy n hàng hóa.... Công ty có r t nhi u đi m bán hàng đ a đi m trên đ a bàn Hà N i. ị ị ể ộ
ả 4. Các đ c đi m ch y u c a Công ty và tình hình ho t đ ng s n ạ ộ ể ặ
xu t kinh doanh trong nh ng năm g n đây. ấ ủ ế ủ ầ ữ
4.1. Đ c đi m c c u t ể ch c ơ ấ ổ ứ ặ
ch c b máy qu n lý c a công ty CP V t t ơ ồ ổ ứ ộ ậ ư ủ ả ệ nông nghi p
Hà N i (S Đ 2.3 Ph l c trang 06). S đ t ộ Ơ Ồ ụ ụ
ề ơ
ẩ ế ỗ ọ
c các c ế ủ ượ ầ ỉ
ị trên 50% t ng s c ph n c a công ty thông qua.
- Đ i h i đ ng c đông: ạ ộ ồ công ty. Bao g m t ổ ồ 01 l n. Ngh quy t c a các đ i h i đ ng c đông ch có giá tr khi đ ạ ộ ồ ị đông n m gi ố ổ ữ ắ
ấ ủ Là c quan quy n l c có th m quy n cao nh t c a ổ ề ự t c các c đông có quy n bi u quy t, h p m i năm ít nh t ấ ề ể ấ ả ổ ổ ầ ủ ổ
H i đ ng qu n tr : ề ả
ộ ồ ể ơ ọ ấ
ị Là c quan qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh ừ ệ i đ i di n ế ạ ộ ồ ả ế ị ộ ạ ộ ổ ườ ạ ữ ấ
- công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a công ty tr ủ nh ng v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông. Ng ề ẩ theo pháp lu t c a công ty là Giám đ c công ty.
ề ậ ủ ề ủ ố
ổ ứ ạ ộ ch c thay m t c đông đ ki m soát m i ho t đ ng ể ể ọ
- ặ ổ kinh doanh, qu n tr và đi u hành c a công ty. Ban ki m soát: ể ả Là t ề ủ ị
ồ ề
ấ ủ ị
ả ả ế ủ ạ ộ ồ ị ị
ủ ậ ố
ổ ộ ồ ướ ể ả ị ệ ệ ị
ọ Ban giám đ c:ố G m 01 giám đ c và 01 phó giám đ c, đi u hành m i - ố ố ủ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty theo các ngh quy t, quy t đ nh c a ế ế ị ạ ộ công ty và tuân h i đ ng qu n tr , ngh quy t c a đ i h i đ ng c đông, đi u l ề ệ ộ ồ ổ th theo quy đ nh c a pháp lu t. Giám đ c do h i đ ng qu n tr tuy n d ng, b ụ ị ả ủ nhi m, bãi nhi m. Giám đ c ch u trách nhi m tr ạ c h i đ ng qu n tr và đ i ị ộ ồ ệ h i đ ng c đông v k t qu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ấ ạ ộ ộ ồ ố ả ề ế ủ ả ổ
ắ
- l p các k ho ch Kinh doanh và tri n khai th c hi n. Thi ậ có ch c năng tham m u cho ban giám đ c, Phòng k ho ch kinh doanh: ố ư ự t l p, giao dich tr c ế ậ ể ế ạ ạ ự ế ệ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
ố ế
ệ ố ầ ấ Hoàn thành các th t c c a các d án đ u ủ ụ ủ ự ơ ở ậ ớ ệ ố Ban qu n lý c s v t ch t: ả
ị ự ế ủ ế ứ ố
ủ ế ứ Ch u s lãnh đ o tr c ti p c a giám đ c. Có ch c năng ự ch c, th c hi n toàn b công tác tài ự ệ ộ
an ninh trong công ty. T b o v : ti p v i h th ng khách hàng, h th ng nhà phân ph i. - .ư t Phòng k toán: - ạ ch y u là tham m u giúp giám đ c t ố ổ ư chính hi n hành. ệ ổ ả ệ B o v tr t t - ệ ậ ự ả
ộ ậ ượ ứ
ộ ẫ ả ụ ả ệ ằ ứ ạ
c phân c p trách nhi m và quy n h n nh t đ nh nh m đ m b o ch c năng qu n lý ả ấ đ ượ Các b ph n ch c năng có m i quan h ph thu c l n nhau đ ố ấ ị c linh ho t thông su t, và hi u qu . ả ề ố ệ ạ ệ
4.2: Tình hình ho t đ ng và kinh doanh công ty trong 2 năm 2010 và ạ ộ
2011
(BI U S 2.1 Ph l c trang ạ ộ ế ả ả ấ Ể Ố ụ ụ
Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh 07).
ạ ộ
ng, có xu th m ể ả ữ ưở ậ
ạ ộ ế
ấ i nhu n đang trên đà tăng tr ợ ề ệ ứ ộ
ng m nh công ty. Qua b ng báo cáo ta th y: Tình hình ho t đ ng kinh doanh công ty phát ế ở ề ệ đang suy thoái và hi n ề công ty, doanh nghi p là minh ch ng rõ nét cho đ phát ạ tri n b n v ng, doanh thu, l r ng quy mô ho t đ ng, kinh doanh trong n n kinh t ộ t ượ tri n và tăng tr ể ng phá s n c a nhi u ả ủ ưở
c: ự ụ ộ
ta th y công ty tuân th đúng theo quy n l Tình hình th c hi n nghĩa v n p ngân sách nhà n ấ ủ
ụ ộ ngân sách nhà n ướ (Qua bi u s 2.1 ể ố i và nghĩa ề ợ ệ c. C th là th c hi n ụ ể ự ướ
ệ ph n ph l c trang 07) ụ ụ ầ v v tình hình th c hi n nghĩa v n p ệ ụ ề nghĩa v n p thu thu nh p doanh nghi p công ty. ệ ậ ự ế ụ ộ
ậ
Thu nh p công nhân viên công ty: T vi c làm ăn công ty đang trên đà phát ừ ệ ờ ố c n đ nh và đ m b o đ i s ng ả ề ượ ổ ữ ả ị ể
tri n b n v ng, đ i s ng công nhân viên đ ờ ố công nhân viên thông qua m c l ng h ng hàng tháng công nhân viên. ứ ươ ưở
II. Đ c đi m v t ch c b máy k toán Công ty ề ổ ứ ộ ế ể ặ
1. Mô hình t ch c b máy k toán công ty ổ ứ ộ ế
Xu t phát t ạ ộ ấ
ấ ị ừ ặ ạ ộ ả ế ị ể ự ả
ấ t b ph ậ ư ộ ế ệ ậ ỹ
đ c đi m, tính ch t và quy mô ho t đ ng s n xu t kinh ươ ng doanh, đ a bàn ho t đ ng, s phân c p qu n lý, tình hình trang thi ti n k thu t tính toán và trình đ c a cán b k toán Công ty CP V t T Nông nghi p Hà N i t ch c mô hình t ấ ộ ủ ổ ứ ộ ch c b máy k toán t p trung ế ộ ổ ứ ệ ậ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
C c u b máy k toán công ty đ c th hi n trên s đ ế ượ Ơ Ồ ơ ồ (S Đ 2.4 ể ệ ộ
ơ ấ Ph l c trang 08) ụ ụ
Theo s đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ng lao đ ng thu c Phòng k toán ộ ứ ế ộ
công ty có 09 ng ch c và l c l ự ượ i đ m nhi m theo lĩnh v c phân công ph trách: ự ệ ụ ườ ả
Tr ng phòng k toán: s sách có , ch ng t ứ ừ ổ ế ệ
- liên quan đ n ho t đ ng s n xu t c a công ty, đ nh kỳ l p báo cáo tài chính.
Phê duy t duy t gi y t ấ ờ ậ ấ ủ ưở ế ạ ộ ệ ị ả
Phó phòng k toán: ế Phê duy t gi y t ệ ấ ờ ch ng t ứ ừ quan tr ng khi tr ọ ưở ng
- phòng v ng m t ặ ắ
t c các ch ng t liên quan đ n các ợ T ng h p t ợ ấ ả ứ ổ ừ ế
K toán t ng h p: ổ ế - nghi p v k toán. ệ ụ ế
K toán hàng t n kho và k toán công n : ế ợ Theo dõi các m t hàng trong ặ
- kho và h n s d ng c a m t hàng đó.
ế ạ ử ụ ồ ủ ặ
ư ủ + Có trách nhi m theo dõi công n phát sinh c a khách hàng cũng nh c a ủ ệ ợ
ch hàng ủ
ế ợ ả
ệ toán phát sinh, t p h p chi phí giá thành đ ợ ậ Ph n ánh tình hình ể
K toán thanh toán và t p h p chi phí giá thành: ậ - tiêu th ghi chép các nghi p v t ụ ế ụ thanh toán.
K toán ti n l ế ề ươ ủ ệ
- ch m công cho nhân viên căn c vào phi u thu chi, gi
qu c a công ty. ng, BHXH, KTTM, th qu : ế ỹ Có trách nhi m theo dõi ữ ỹ ủ ứ ấ
ẫ
- ch ng lo i, giá c s l
K toán theo dõi bán hàng, nh p hàng: ng, vi t hóa đ n cho khách hàng và nh p hàng. ả ố ượ ế ạ ậ ơ ủ ế Theo dõi hàng bán ra, m u mã ậ
K toán TSCĐ và Ngân hàng: ế ả M s theo dõi tình hình, tăng gi m ở ổ
- TSCĐ.
+ Theo dõi tình hình thanh toán v i nhà cung ng ứ ớ
ả ổ ạ ch c h ứ ệ
ế ch c luôn chuy n ch ng t - Ngoài ra, k toán còn xây d ng k ho ch tài chính và ph i t ự th ng s sách, t ứ ổ ế ổ ứ . ừ ể ố
2. Các chính sách k toán áp d ng t i công ty: ụ ế ạ
2.1: Kỳ k toán, đ n v ti n t s d ng trong k toán ơ ị ề ệ ử ụ ế ế
ngày 01/01/N và k t thúc vào ngày Kỳ k toán năm c a Công ty b t đ u t ủ ắ ầ ừ ế ế
31/12/N
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Đ n v ti n t s d ng trong ghi chép k toán là đ ng Vi t Nam (VNĐ) ị ề ệ ử ụ ế ơ ồ ệ
2.2: Chu n m c và ch đ k toán: ế ộ ế ự ẩ
ụ ế ộ ế ế ị ệ
ộ
Công ty áp d ng Ch đ k toán doanh nghi p ban hành theo Quy t đ nh ng B Tài Chính và các ủ ng d n chu n m c do Nhà t Nam và các văn b n h ộ ưở ướ ự ẩ ẫ ả
ế ự ẩ c ban hành s 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B tr ố Chu n m c k toán Vi ệ n ướ
2.3: Hình th c k toán ứ ế
Công ty áp d ng k toán trên máy tính và Hình th c s k toán: Nh t ký ứ ố ế ậ
ụ chung (S Đ 2.5 Ph l c trang 09) ế ụ ụ Ơ Ồ
2.4: Các chính sách k toán áp d ng ụ ế
ng xuyên và tính thu Giá tr ươ ườ ế ị
ụ ng pháp kh u tr gia tăng theo ph Công ty áp d ng ph ươ ng pháp kê khai th ấ ừ
ậ ắ
Nguyên t c ghi nh n và kh u hao tài s n c đ nh: Tài s n c đ nh công ty ng pháp ả ố ị ng pháp kh u hao áp d ng là Ph c ghi nh n theo giá g c, Ph ả ố ị ấ ấ ươ ươ ụ ậ
ố ng th ng đ ượ kh u hao theo đ ấ ẳ ườ
Nguyên t c ghi nh n hàng t n kho: ghi nh n theo giá g c ố ồ ắ ậ ậ
ươ
ng pháp h ch toán hàng t n kho: h ch toán hàng t n kho theo ồ , hàng hóa xu t kho theo ồ ng xuyên và tính giá tr v t t ạ ị ậ ư ấ
ph ph c. Ph ạ ng pháp kê khai th ườ c – xu t tr ng pháp nh p tr ướ ậ ươ ươ ấ ướ
ạ ự ế ế
i công ty. i Công ty ế
1.1.
III. Th c tr ng công tác k toán thu GTGT t ạ 1. K toán thu GTGT đ u vào (TK 133) t ạ k toán thu GTGT đ u vào. ế ừ ế Ch ng t ứ ầ ế ầ
Đ th c hi n ch đ tính thu GTGT theo ph ể ự
ế thu ng pháp kh u tr ệ ừ theo nông nghi p HN ph i th c hi n ch đ hóa đ n, ch ng t ừ ế ộ ệ ươ ế ộ ấ ứ ậ ư ế ả ự ệ ơ
công ty Cp v t t quy đ nh hi n hành c a b tài chính. ủ ộ ệ ị
Hi n nay t ế ộ ế ệ
ạ ệ thu GTGT theo ph i công ty CP v t t ươ ng pháp kh u tr thu theo ch đ quy đ nh: ế nông nghi p HN th c hi n ch đ k toán ự ừ ậ ư ấ ế ộ ệ ị ế
Công ty thu c đ i t ộ ế ộ ừ
ng pháp kh u tr khi ấ ươ in hóa đ n theo công ty ng n p thu GTGT theo ph c t ượ ự ụ ớ ị ị ơ
ố ượ mua, bán hàng hóa, d ch v theo quy đ nh m i, đ c a mình. ủ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
ậ ế ủ ầ
ơ ơ Khi l p hóa đ n, k toán công ty ph i ghi đ y đ , đúng, chính xác y u t ả ị ư ế ế
ụ ế ế ế ế ổ
ư ế ế ế ỉ
ế ố quy đ nh trên hóa đ n: Giá bán, giá ch a có thu , ph thu và thu tính ngoài giá bán (n u có), thu GTGT, t ng thanh toán đã có thu , n u không ghi tách riêng giá bán ch a có thu và có thu , ch ghi chung giá thanh toán thì thu GTGT đ u ầ ra ph i tính trên giá thanh toán ả
ử ụ ứ ừ
ơ ơ ở in, ch ng t ừ ử ụ ớ ơ
ả ậ ấ ằ
Ngoài hóa đ n GTGT công ty còn s d ng hóa đ n t ứ , ch ng ơ ự khác v i m u quy đ c thù. Khi c s kinh doanh s d ng hóa đ n, ch ng t ẫ ứ ế phát hành) ph i đăng ký v i BTC (t ng c c thu ) ụ ổ in ph i c ch p thu n b ng văn b n. Hóa đ n t ả ơ ự ượ ơ (hóa đ n ừ ớ ả ơ ủ ứ ị
t ừ ặ đ nh chung (k c hóa đ n t ể ả ị ơ ự c s d ng sau khi đ và ch đ ỉ ượ ử ụ b o đ y đ các n i dung thông tin theo quy đ nh c a hóa đ n, ch ng t ộ ủ ầ ả GTGT, hóa đ n bán hàng). ơ
hàng hóa, cung ng d ch v ợ ứ ẻ
Tr ườ ưườ ự ế ụ ệ
ụ ng h p công ty kinh doanh tr c ti p bán l i tiêu dùng hàng hóa d ch v không thu c di n ph i l p hóa đ n bán ộ ố ẻ ả ậ hàng hóa d ch v ” theo m u s ụ ị ơ ẫ ả ậ ị ả ị
cho ng hàng khi bán hàng ph i l p “B ng kê bán l 06/GTGT.
1.2. k toán chi ti t thu giá tr gia tăng đ u vào. ế ế ế ầ ị
t thu GTGT đ u vào t i công ty Cp v t t ế ế ạ ậ ư ạ nông nghi p HN h ch ệ
K toán chi ti toán trên s chi ti ế ầ t thu GTGT. ổ ế ế
S chi ti t thu GTGT đ c m t i công ty bao g m: ổ ế ế ượ ở ạ ồ
t tài kho n 3331 – Thu GTGT ph i n p. + S chi ti ổ ế ả ộ ế ả
t thu GTGT đ c hoàn l i. + S chi ti ổ ế ế ượ ạ
t thu GTGT đ c mi n gi m. + S chi ti ổ ế ế ượ ễ ả
1.3
K toán t ng h p thu GTGT đ u vào t i công ty. ổ ợ ế ế ầ ạ
ư ừ ế ầ
Nh chúng ta đã bi ự t đi u ki n đ đ ệ ủ ệ c kh u tr ấ ứ ể ượ ế ộ ế ệ ả ầ thu GTGT đ u vào là ế theo quy đ nh c a pháp ị ừ ủ
ề doanh nghi p ph i th c hi n đ y đ ch đ k toán, ch ng t lu t c th . ậ ụ ể
, đ c bi ế ế K toán ti p nh n h s ch ng t ậ
ơ ế ế
ồ ơ ứ ầ ủ ơ phát sinh đ căn c và xác đ nh đi u ki n đ ế ể ể c kh u tr ấ ả ầ ượ ế ề ụ ự ệ ệ ị
t là hóa đ n GTGT ph i ki m tra ệ ừ ặ thông tin ghi trên hóa đ n đ y đ thông tin ch a, ti p đ n k toán c n ki m tra ư tính xác th c nghi p v kinh t ừ ứ ể thu .ế
Ví d nh mua hàng hóa đ u vào c n ph i có b h s đ y đ . ộ ồ ơ ầ ủ ụ ư ầ ả ầ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
ể ế
hóa, biên b n thanh lý h p đ ng, phi u chi, gi y báo n và các ch ng t Hóa đ n GTGT, H p đ ng mua bán, Phi u nh p kho, biên b n ki m kê hàng ấ ả khác kèm theo... ừ ồ ồ ậ ợ ợ ợ ơ ả ứ ế
thu ế ế ượ ừ ề ệ
ị ư ể ơ ừ c kh u tr ấ ế ở
ử ụ ặ
thu , hóa đ n ch ng t ề không đ K toán ti n hành ki m tra ti p đ n các đi u ki n khác đ ế ệ ầ ệ c s d ng ti n m t, n u công ty s d ng s ế ượ ơ ế 20 tri u tr lên doanh nghi p c n ti n hành chuy n ể ẽ ế c g ch, xóa, làm bi n ượ ử ụ ứ ượ ừ ừ ế ạ
ế GTGT nh giá tr hóa đ n t kho n qua ngân hàng, không đ ả c kh u tr không đ ấ d ng …. ạ
ậ ư
Khi mua v t t ụ ị ạ ộ ừ ế ả ấ
ế ế ư ồ
ế n i mua v , hàng hóa, tài s n c đ nh dùng cho ho t đ ng kinh doanh hàng ng pháp kh u tr thu , k toán ph n ánh bao g m giá mua ch a có thu GTGT ề ố ả ố ị ươ hàng hóa theo giá tr th c t ị ự ế ể ừ ơ ế ậ
hóa, d ch v ch u thu GTGT theo ph ị giá tr v t t ị ậ ư đ u vào, chi phí thu mua, v n chuy n, b c x p, thuê kho bãi.... t ầ đ n công ty, k toán ghi: ế ế
N TK 152, 153, 165,211... (Giá th c t ự ế ư ch a có thu ) ế ợ
N Tk 133 – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr (thu GTGT đ u vào) ế ừ ầ ấ
Có Tk 111, 112, 331...(t ng giá thanh toán). ổ
đ c bi Căn c vào vi c ti p nh n, ki m tra h s , ch ng t ậ ừ ặ ồ ơ ứ ệ ế ể
ể ị ế ế ề ạ
t ki m tra hóa ệ đ n GTGT k trên k toán ti n hành h ch toán thu GTGT theo quy đ nh k toán ế ơ và lu t thu nh sau. ứ ể ế ư ậ
Ví d 1:ụ Ngày 17/03/2012 Công ty nh n đ ượ ậ ơ
ề ề ủ ế ệ ạ
c hóa đ n s 0399265 và ố 0399623 c a VNPT v ti n đi n tho i tháng 02 dùng cho kinh doanh, k toán th c hi n ghi nh t ký chung theo đ nh kho n ả ự ệ ậ ị
N TK 6421: 914,646đ ợ
N TK 1331: 91,465đ. ợ
Có TK 331: 1,006,111đ
ụ ụ Ví d 2:ụ Theo hóa đ n ơ EX/2011B (Ph l c 2.1a trang 10)
ơ ứ ề ệ ạ ấ ỹ
ế ư
ế
ề ụ ụ ơ ậ ợ ố ể ứ ừ ề ế ồ
ngày 19 tháng 03 năm 2012 căn c vào hóa đ n GTGT v vi c mua 20 t n phân đ m Phú M giá ố ch a thu là 9,000đ/1kg (VAT 5% ) đã thanh toán b ng ti n g i ngân hàng, s ử ằ đủ phân đ m này nh p kho theo phi u nh p kho s 20 ( Ph l c 2.1b trang 11) ạ ậ ng theo h p đ ng, k toán ti n hành ki m tra hóa đ n, ch ng t s l ề và ti n ố ượ hành h ch toán nh sau: ạ ư
N TK 156 : 180,000,000đ ợ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
N TK 133(1): 9,000,000đ ợ
Có TK 112 : 189,000,000đ
c hóa đ n AG/11T s ượ ậ ơ
Ví d 3:ụ Cùng ngày 19/03/2012 công ty nh n đ ậ ủ ệ ề
ố 076192 ti n đi n c a công ty đi n l c chi nhánh qu n Hoàng Mai v i s ti n ớ ố ề ệ ự 5,759,608 thu GTGT 10% k toán ghi nh t ký chung theo đ nh kho n ả ế ế ậ ị
N TK 6421: 5,759,608đ ợ
N TK 1331: 575,961đ. ợ
Có TK 331: 6,335,569đ
ủ ấ
ạ ư
ấ ầ ứ ớ ứ ế ế ừ ế ạ ơ
Ví d 4:ụ Ngày 20/03/ 2012 Công ty ti n hành mua 30 t n phân lân c a công ế ế ấ ty phân đ m và hóa ch t d u khí v i giá mua ch a thu là 222,000,000 thu su t thu GTGT 5%. căn c hóa đ n, ch ng t kèm theo k toán ti n hành h ch toán ế nh sau: ư
N TK 152 : 222,000,000 đ ợ
N TK 133 : 11,100,000 đ ợ
Có TK 331 : 233,100,000 đ
i công ty đ ổ ế ế
, s cái các tài kho n 133 thu ổ ụ ụ Trình t ổ ụ ạ ổ
ệ ợ (Ph l c 2.4 trang 17) ổ ế
(Ph l c 2.5 trang 18) ơ ụ ụ ứ
ầ , b ng kê hóa đ n ch ng t ừ (Ph l c 2.3c trang 16), c kh u tr h ch toán trên s cái TK 133 – Thu GTGT đ ổ c ti n hành ượ ế ả , và s cái TK 3331 thu GTGT đ u ra Kế ượ c ả ấ ừ ạ ượ ế
ghi s k toán t ng h p các nghi p v t ừ trên s nh t ký chung ậ GTGT đ u vào ụ ụ ầ (Ph l c 2.6 trang 19) ụ ụ toán thu GTGT đ ế kh u trấ ừ
2.
K toán thu giá tr gia tăng đ u ra (TK 333) t i công ty. ế ế ầ ị ạ
2.1 – Ch ng t k toán thu GTGT đ u ra. ứ ừ ế ế ầ
ế ả ơ
và các ch ng t K toán thu GTGT đ u ra căn c hóa đ n GTGT, hóa đ n bán hàng, b ng kê ế ch ng t ứ ầ hóa đ n bán l ẻ ơ ơ đ c thù khác. ừ ặ ứ ứ ừ
2.2 – K toán chi ti t thu GTGT đ u ra. ế ế ế ầ
ượ ng n p thu GTGT theo ph ả ộ ộ ế c dùng cho c đ i t ế ươ ấ ng kh u ả ố ượ ế ấ ng pháp tr c ti p. K t c u ự
Tk 3331 “Thu GTGT ph i n p” TK này đ ế tr thu l n đ i t ố ượ ế ẫ ừ c a TK này nh sau: ư ủ
Bên N :ợ
- S thu GTGT đã đ ế ố ượ c kh u tr trong kỳ. ừ ấ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
- S thu đ ế ượ ố c gi m tr vào s thu ph i n p. ố ả ộ ừ ế ả
- S thu GTGT c a hàng hóa bán b tr l ị ả ạ ủ ế ố i, b gi m giá ị ả
Bên có:
- S thu GTGT đ u ra và s thu GTGT hàng nh p kh u ph i n p. ế ả ộ ế ầ ẩ ậ ố ố
phí và các kho n khác ph i n p vào ngân sách nhà n c. - S thu , phí l ế ố ệ ả ộ ả ướ
S d bên có: ố ư
phí và các kho n khác ph i n p vào ngân sách nhà n c. - S thu , phí l ế ố ệ ả ộ ả ướ
ọ ợ ố ư ể
ế ệ ả
ng h p cá bi ườ ủ ả ộ ớ ố ơ ố ế ả ặ
ư ự ư ệ ặ ả
ợ t, Tk 333 có th có s d bên N . S d bên N Trong tr ố ư ế (n u có) c a TK 333 ph n ánh s thu và các kho n đã n p l n h n s thu ả ế ố c, ho c có th ph n ánh s thu đã n p và các kho n ph i n p cho nhà n ộ ể ướ ả ộ đ ệ c xem xét mi n gi m ho c gi m cho thoái thu nh ng ch a th c hi n vi c ả ễ ượ thoái thu.
TK 3331 đ c quy đ nh có 2 TK c p 3 ượ ấ ị
+ 33311 “Thu GTGT đ u ra” ế ầ
+ 33312 “Thu GTGT hàng nh p kh u”. ế ậ ẩ
2.3 Trình t k toán thu GTGT đ u ra t i công ty. ự ế ế ầ ạ
K toán thu GTGT đ u ra t i công ty đ c ph n ánh qua các ví d sau: ế ế ầ ạ ượ ụ ả
ạ ệ ụ
ươ ạ
ườ ể ề ồ
i công ty em xin trích m t s nghi p v ủ ế Nông nghi p Hà N i các nghi p v doanh thu ch y u ng nghi p v phát sinh ệ ụ ng l n. Đ ph n ánh tình hình ả ụ ộ ố ệ ầ
T i công ty CP V t t ệ ộ ậ ư ng m i bán hàng, s l ho t đ ng th là doanh thu t ố ượ ừ ạ ộ không nhi u, nh ng t ng giá tr h p đ ng th ị ợ ư ớ ổ doanh thu và thu GTGT đ u ra t ạ ế kinh t phát sau: ế
ấ
ạ Ví d 1:ụ Hóa đ n s 00588 ngày02/03/2012 công ty bán 10 t n phân đ m ng Quang Minh, giá bán là 10,500 đ ng/1kg, ơ ố ỹ ươ ồ
urêa cho công ty TNHH K Th thu GTGT 5%. ế
K toán ti n hành l p hóa đ n GTGT g m 3 liên ế ế ậ ồ ơ
+ Liên 1: L u t i phòng tài chính k toán ư ạ ế
+ Liên 2: Giao cho khách hàng.
+ Liên 3: Dùng đ h ch toán ể ạ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Căn c vào hóa đ n GTGT k toán ghi s doanh thu ph n ánh thu GTGT ế ế ả ơ ổ
ứ đ u ra theo đ nh kho n: ị ầ ả
N TK 131 : 110,250,000 đ ng. ợ ồ
Có TK 511 : 105,000,000 đ ng.ồ
Có TK 3331: 5,250,000 đ ng.ồ
ấ
ậ Ví d 2:ụ Ngày 08/03/2012 công ty bán 10 t n phân bón cho trung tâm v t nông nghi p D ng Hà 10 t n phân bón NPK v i giá 14,500/1kg (VAT 5%), ươ ệ ấ ớ
t ư căn c vào hóa đ n GTGT s 00600 k toán đ nh kho n: ố ứ ế ả ơ ị
N TK 131: 152,250,000 đ ng ợ ồ
Có TK 511 : 145,000,000 đ ngồ
Có TK 33311 : 7,250,000 đ ngồ
(Ph l c 2.2a trang 12 Ví d 3:ụ Căn c vào Hóa đ n GTGT s 00691 ụ ụ
ố ế
ấ ấ ớ ơ ử ề ạ ấ
ụ ụ ậ ư ế
ư ể ế ạ
và ố ơ ứ ngày 23 tháng 03 năm 2012 Công phi u xu t kho s 11 (Ph l c 2.2b trang 13) ty đã xu t cho c a hàng v t t Anh Hòa v bán 10 t n phân đ m uêra v i đ n giá 10,500/kg ch a bao g m thu (VAT 5%). Ngân hàng NN&PTNT thanh toán 50% ư giá ch a thu b ng ti n g i ngân hàng. K toán ti n hành ki m tra và h ch toán ế ằ ử c kh u tr nh sau: k toán thu GTGT đ u ra đ ế ế ế ừ ư ồ ề ầ ượ ấ
N TK 112: 52,500,000 đ ợ
N TK 131: 57,750,000 đ ợ
Có TK 511: 105,000,000 đ
Có TK 333(1): 5,250,000 đ.
ế ế ầ ầ ớ ế
ể toán công ty l p b ng kê hóa đ n ch ng t Hàng tháng đ quy t toán thu GTGT đ u vào v i thu GTGT đ u ra k ừ hàng hóa d ch v bán ra nh sau: ụ ế ứ ư ậ ả ơ ị
ứ ứ ừ ế ị
ừ ơ hàng hóa d ch v bán ra ị hàng hóa d ch v bán ra, k toán ụ (Ph l c 2.3b trang 14) ụ ụ ụ
Căn c vào các hóa đ n GTGT, ch ng t ơ l p b ng kê hóa đ n ch ng t ả ậ đ cu i tháng n p cho c quan thu ộ ể ố ứ ơ ế
3.
K toán thanh toán thu GTGT t i công ty ế ế ạ
i công ty. 3.1: Kê khai n p thu GTGT t ộ ế ạ
Công ty CP v t t nông nghi p Hà N i dùng ph ng pháp tính thu GTGT ậ ư ệ ộ ươ ế
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
theo ph ươ ng pháp kh u tr . ừ ấ
ế
ả Hàng tháng, k toán công ty ph i l p và g i t ử ờ ừ ụ ị
ẫ ố hàng hóa d ch v bán ra (m u s ụ ứ ừ ơ ị
ả ị
ừ ứ ơ
mua bán v t t ổ ứ ờ
c, b ng kê hóa đ n, ch ng t ướ ừ ế ả ơ
ẫ kê khai thu GTGT (M u ế ả ậ hàng hóa, d ch v mua vào s 01/GTGT), kèm theo b ng kê hóa đ n, ch ng t ơ ố ẫ ố (M u s 01/GTGT), b n kê hóa đ n, ch ng t ứ ả ơ 03/GTGT) và các b ng kê khác có liên quan theo quy đ nh. Các b ng kê hóa đ n, ả đ c l p căn c vào hóa đ n, ch ng t hàng hóa, d ch ch ng t ừ ượ ậ ị ậ ư ứ ứ khác, các s có liên quan. T khai v , tài s n c đ nh trong kỳ và các ch ng t ừ ố ị ả ụ ổ ế hàng hóa bán ra, mua vào, s k thu GTGT kỳ tr ứ toán có liên quan.
ậ ệ ụ ề ặ ậ
ế ơ
Sau khi mua v t li u, hàng hóa, d ch v v nh p kho ho c dùng cho kinh ị ậ doanh, căn c vào các hóa đ n các hóa đ n GTGT khi mua hàng, k toán l p ơ b ng kê hóa đ n ch ng t ả d ch v mua vào ụ ứ ơ ừ ị ứ
ừ ứ ơ ế hàng hóa đã bán ra, k t
toán l p b ng kê hóa đ n ch ng t Khi bán hàng ra, căn c vào các hóa đ n ch ng t ứ ứ ậ hàng hóa d ch v bán ra ị ừ ụ ả ơ
khai ế ơ ế ờ
Cu i tháng k toán l p t ậ ờ và các b ng kê hóa đ n ch ng t ứ ố ả ơ khai thu GTGT và n p cho c quan thu t ộ d ch v bán ra và mua vào. ừ ị ế ụ
Trình t kê khai và quy t toán thu GTGT t ự ế ế ạ i công ty có th khái quát nh ể ư
sau:
Hàng tháng k toán l p t khai thu GTGT và quy t toán thu GTGT ậ ờ ế ế ế ế
Căn c hóa đ n ch ng t ơ ứ ụ ế ị
ừ hàng hóa, d ch v mua vào.
- b ng kê ch ng t ả
ứ ứ ậ hàng hóa, d ch v mua vào k toán l p ụ ị ừ
ừ ơ ả hàng hóa, d ch v bán ra k toán l p b ng ụ ế ậ ị
Căn c hóa đ n ch ng t - kê ch ng t ụ ứ ứ ứ hàng hóa, d ch v bán ra. ị ừ
hàng hóa, d ch v mua vào, bán ơ ụ ị
ố ra và các ch ng t tài li u liên quan khác l p t Cu i tháng căn c b ng kê hóa đ n ch ng t ứ ậ ờ ứ ả ệ ừ ứ ừ khai thu GTGT ế
Căn c t (Ph l c 2.3a trang 14) và ứ ờ ụ ụ
các tài li u liên qua khác l p báo cáo quy t toán thu GTGT khai thu GTGT tháng 03 năm 2012 ế ế ậ ệ ế
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
3.2 K toán thanh toán thu GTGT t i công ty. ế ế ạ
Khi c quan thu duy t quy t toán thu GTGT thanh toán s thu GTGT ế ế ố
ế đ u vào v i s thu GTGT đ u ra c a công ty ầ ơ ớ ố ế ủ ệ ầ ế
Căn c báo cáo quy t toán thu GTGT đ ế ứ ệ ế c phê duy t, k toán k t ế
chuy n s thu GTGT đ u vào đ ượ c kh u tr v i s thu đ u ra ghi ừ ớ ố ế ầ ế ấ ể ố ế ầ ượ
ỉ ặ ế ủ ế
ậ ế ỉ ự ế
Vì đ c thù c a k toán thu GTGT là nó không ch ch u s đi u ch nh v ạ ế ộ ế ỉ
ắ ệ ừ ị ự ề ẩ ậ ế ạ ủ ề ị
ự ề ế ộ ắ ế ả ậ ỉ
ế
ụ ệ ế
ề cách h ch toán, nguyên t c, quy chu n c a lu t k toán, các chu n m c k toán ẩ ủ ế theo ch đ k toán hi n hành mà ch u s đi u ch nh c a lu t k toán thu ị ế GTGT có nghĩa là nó v a ph i tuân th ch đ quy đ nh v cách h ch toán k ủ ướ toán, nó v a ph i ch u s đi u ch nh c a các s c lu t thu GTGT mà nhà n c ủ ừ đó mà k toán thu GTGT ngoài công vi c hàng ngày là ban hành. Chính vì l ệ ế h ch toán đúng, đ , k p th i thu GTGT theo các nghi p v kinh t phát sinh thì ế ờ cu i m i tháng k toán còn ph i ti n hành công vi c ệ ả ề ả ị ự ề ẽ ủ ị ế ạ ố ỗ
ơ ậ ứ ả ồ
ơ ợ ầ ế ế ạ ắ
ế ề ầ
ướ ế ề ẫ
ộ ầ ầ ế ế ị
ố c kh u tr ấ ả ộ ượ ừ ố ố
T p h p toàn b hóa đ n ch ng t phát sinh trong tháng bao g m c hóa ừ ộ đ n GTGT đ u ra và hóa đ n GTGT đ u vào ti n hành s p x p, phân lo i theo ầ ơ ệ th i gian và theo các tiêu chí c a ph n m m kê khai thu GTGT (Hi n trình t ủ ự ờ i áp d ng ph n m m kê khai thu 3.1.4 c a B tài chính h t ng d n ban hành) ủ ụ ạ và ti n hành k khai xác đ nh s thu GTGT đ u vào, đ u ra trong tháng, xác ầ ế trong tháng, S thu GTGT ph i n p nhà đ nh s thu GTGT đ ế ế ị c trong tháng … n ướ
ụ ế ế ậ ợ ộ ơ
ầ Ví d : Trong tháng 3 k toán ti n hành t p h p toàn b hóa đ n GTGT đ u ề ra, và đ u vào, ti n hành phân lo i, s p x p theo nh lý lu n nói trên và ti n ế ắ ư ế ầ ậ ạ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
(PH L C 2.3a; 2.3b; 2.3c) và k tế
hành kê khai n p thu GTGT trong tháng ế chuy n s thu GTGT đ c kh u tr trong tháng nh sau: ể ố ộ ế ượ ừ ấ Ụ Ụ ư
N TK 333(1): 96,768,312đ ợ
Có TK 133: 96,768,312đ
ỉ ượ ế ể ố
c kh u tr trong kỳ đ t Chúng ta ch đ ượ ế c k t chuy n s thu GTGT ph i n p trong kỳ đúng b ng ằ ả ộ đó xác đ nh s thu GTGT ph i n p ế ấ ả ộ ố ế ể ừ ừ ị
s thu GTGT đ ố trong kỳ nh sau: ư
= 34,900,000 – (52,000,000 + 44,768,312) = - 61, 868,312đ
tính, t ộ ắ ự
ả ộ ườ ộ ố i n p thu ph i t ế ế
ị Vì nguyên t c kê khai, n p thu là ng ế ể ả ự ả ộ ị ế ề
ế ộ
ố ế ạ ộ ế ề ế
ụ khai thu GTGT và s thu ph i n p vào ngân sách nhà n ướ ế ế ố
xác đ nh ế ị ạ s thu ph i n p trong tháng, và ph i n p ngày s thu ph i n p vào NSNN t i ả ộ ố ộ th i đi m xác đ nh s thu GTGT ph i n p. và theo quy đ nh v kê khai, n p ả ộ ờ thu GTGT ngày h t h n kê khai, n p thu là ngày 20 tháng ti p theo phát sinh ế ế nghĩa v kê khai n p thu nên công vi c k toán thu GTGT công ty là ti n hành ệ ế n p t c tháng 3 là ả ộ ộ ờ ngày 20 tháng 04 năm 2012.
K toán n p s thu GTGT ph i n p b ng ti n g i ngân hàng trong tháng. ề ử ộ ố ả ộ ế ế ằ
N TK: 333(1): (61,868,312)đ ợ
Có TK 112: (61,868,312)đ
Tr ị ơ ườ ự ự ụ ộ ế ệ
ợ ơ ng h p đ n v không t ế ẽ ế ạ
th c hi n nghĩa v n p thu GTGT ph i n p ả ộ ố ngày phát sinh nghĩa v thu và s ti n ph t này ạ ể ừ ố ề ụ ế
ạ c h ch toán vào chi phí ho t đ ng kinh doanh trong kỳ c a k toán. trong tháng thì c quan thu s ti n hành truy thu và tính ph t 0,05%/1 ngày x s ngày ch m n p ph t k t ậ ộ không đ ượ ạ ủ ế ạ ộ
4. Hoàn thuế
Vì công ty áp d ng ph ươ ế ế
ng phái k khai thu GTGT theo ph c phép xét hoàn thu khi có đ đi u ki n c n thi ấ ủ ề ượ ệ
ng pháp t có ề ng h p ba tháng liên ti p luôn có ươ ầ ế ế ườ ượ ế ợ
ụ kh u tr nên Công ty đ ừ nghĩa là công ty đ s thu GTGT đ u vào ch a kh u tr h t. ầ ố c xét hoàn thu trong tr ấ ừ ế ư ế
Ví d : Trong ba tháng liên ti p công ty có s thu GTGT đ u vào và đ u ra ụ ế ế ầ ầ ố
nh sau: ư
ĐVT: đ ngồ
Tháng kê khai Thu GTGT ế Thu GTGT ế ả Thu ph i ế Lũy k sế ố
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
đ u vào ầ đ u raầ n pộ
thu đ u vào ế ầ ch a kh u ấ ư tr h t ừ ế - 10,000,000 -5,000,000 -15,000,000 Tháng 1/2012 Tháng 2/2012 Tháng 3/2012 20,000,000 30,000,000 30,000,000 10,000,000 35,000,000 20,000,000 -10,000,000 +5,000,000 - 10,000,000
ế
ụ ế ế ầ ầ
ượ ố ấ Theo tình hình kê khai n p thu trong ba tháng t ộ ế ề ẫ ị
ớ ả ồ ế ả ơ
ậ ớ ố ơ ế ế ự ể ế
ồ ơ ầ
tháng 1 đ n tháng 3 năm ừ 2012 công ty liên t c có s thu GTGT đ u vào l n h n s thu GTGT đ u ra. ơ ố c phép l p gi y đ ngh hoàn tr kho n thu NSNN (m u 01/ĐNHT) Công ty đ ả ế hoàn thu GTGT v i s thu GTGT là 15 tri u đ ng trình c quan qu n lý thu ệ ế ế tr c ti p. Sau khi c quan thu ti n hành ki m tra, soát xét h s hoàn thu GTGT đ i v i doanh nghi p và ra quy t đ nh hoàn thu GTGT đ u vào nói trên ế ị b ng ti n g i ngân hàng k toán ti n hành h ch toán nh sau: ằ ố ớ ề ử ệ ế ế ư ề ạ
N TK 112: 15,000,000 đ ợ
Có TK 133: 15,00,000 đ
ế ừ
ở c hoàn thu vào s thu đ ượ ể ố ế ế ố
ậ ợ
c k t chuy n s thu ế ừ ủ ườ ế ồ ơ ố ố
ế c kh u tr c a tháng ti p theo ng h p công ty là ượ c c chuy n sang trong khi tính và kê khai, n p thu GTGT tháng ướ ế ể ộ
tháng 4 tr đi k toán thu GTGT không đ Và t ượ GTGT đ u vào đã đ ế ượ ế ấ ầ c hoàn thu . c th trong tr sau th i gian đã l p h s và đ ế ụ ể ượ ờ c k khai s 15,000,000 vào ch tiêu (22): S thu GTGT còn đ không đ ỉ ế ượ kh u tr t kỳ tr ừ ừ ấ 4.
5: Khai b sung h s khai thu . ế ồ ơ ổ
ệ ế ộ ầ
ế ế khai b sung và b t c ngày làm vi c nào tr c khi c quan thu Sau khi đã n p h s khai thu , n u phát hi n nh m l n, sai sót thì k toán ế ồ ơ ồ ệ ơ ề
i tr s c a ng ti n hành l p t ấ ứ công b quy t đ nh thanh tra, ki m tra t ố ậ ờ ế ị ể ạ ụ ở ủ i n p thu . ế ẫ ướ ườ ộ
ẫ ồ ơ ả
ả i c b sung đi u ch nh, M u h s khai b sung theo quy đ nh c a c quan thu g m có: b n gi ị ỉ ổ ổ ẫ ố ủ ơ ế ế ồ ổ ượ ề ờ
trình b sung theo m u s 01/KHBS, T khai thu đã đ và các tài li u liên quan khác. ệ
Tr ổ ợ ế
ườ ả ộ ng h p khai b sung h s khai thu mà d n đ n làm tăng thêm s ượ ẫ ế i cho ng ạ ặ ả
c hoàn l ặ ộ ạ ố
ố i n p thu thì thu ph i n p ho c làm gi m s thu đã đ ườ ộ ế ế ượ ng c i s thu đã đ ế ả ộ ườ ộ xác đ nh s ti n ph t n p ch m (b ng 0,05% m i ngày tính hoàn, đ ng th i t ỗ ậ ồ ố i n p thu ph i n p thêm s thu tăng thêm ho c n p l ố ố ề ồ ơ ế ế ạ ộ ế ờ ự ằ ị
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
ố ề ự ạ ộ ơ ị
trên s ti n thu ch m n p). N u không t ế ậ ế thu xác đ nh và thông báo cho ng ườ ộ xác đ nh s ti n ph t thì c quan i n p thu th c hi n. ế ự ố ề ị ệ ế
ng h p khai b sung h s khai thu mà d n đ n làm gi m s thu ợ ườ ổ ế ế ẫ ả
ố ỉ ế c bù tr vào s thu ph i n p c a kỳ ế ố ả ộ ủ ừ ố ượ
ồ ơ ph i n p thì s thu đi u ch nh gi m đ ả ti p theo ho c làm th t c hoàn thu . ế Tr ả ộ ế ế ề ủ ụ ặ
ụ ự ầ ẫ
ế ụ ể
ầ ệ ế ế ộ ố ế
ơ ị ư ế ơ
ế ế ổ
ồ ơ ố ả ộ ế
Ví d : Ngày 28 tháng 04 năm 2012 k toán phát hi n có s nh m l n, sai ế ộ sót trong kỳ kê khai thu GTGT tháng 3/2012 c th là k toán kê khai sai m t t thi u m t s không hóa đ n GTGT đ u vào ngày 22 tháng 03 năm 2012 do vi ế (0) tr giá ch a có VAT hóa đ n là 309,000,000 thì k toán vào h s khai thu 1,450,000 khi phát h n sai sót. K toán ti n hành kê khai b sung s thu GTGT ệ i s thu GTGT ph i n p trong kỳ và tháng 3 (theo ph l c kèm theo) và tính l ụ ụ c kh u tr kỳ ti p theo nh sau: i s thu GTGT đ ti n hành đi u ch nh l ế ế ỉ ế ạ ố ượ ạ ố ừ ư ế ề ấ
= 34,900,000 – (52,000,000 + 19,351,465) = -36,451,465
i bút toán k t chuy n thu GTGT c a tháng 3 tr c khi in s ỉ ủ ế ướ ổ
ề vào t o ghi chú t ạ ể i cu i trang s nh sau: Đi u ch nh l ạ ạ ế ổ ư ố
N TK 333(11): 34,900,000đ ợ
Có TK 133: 34,900,000đ
Đ ng th i xác đ nh s thu GTGT đ ế ố ị ượ c kh u tr chuy n ti p sang kỳ sau ể ừ ế ấ ờ
ồ là: (36,451,465)đ.
CH NG III ƯƠ
Ậ ƯƠ ƯỚ Ằ Ệ Ế
NG NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K NH N XÉT VÀ PH TOÁN THU GTGT T I CÔNG TY CP V T T NÔNG NGHI P HÀ N I Ộ NG H Ạ Ậ Ư Ệ Ế
I. Nh n xét: ậ
i doanh Qua quá trình nghiên c u, tìm hi u th c hi n đ tài thu GTGT t ể ự ứ ề ệ ế ạ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
v i ph n hành k toán thu ầ ự ế ớ ơ ộ ế
ẫ ế ủ
ạ ế ễ ẫ
ự ả ệ ề ế
ỉ ả ắ ể ự ng ki n th c đ l n làm hành trang khi b ướ ệ ế
ắ ậ ứ ủ ớ ượ i làm k toán. Qua đó em rút ra đ c m t vài nh n xét v ph n hành k ế ậ ộ
ế nghi p em đã may m n có c h i ti p xúc th c t ắ ệ ng d n, quan tâm ch d y t n tình c a cô (chú) GTGT t c s h i công ty và đ ỉ ạ ậ ượ ự ướ ệ ng d n, ch b o th y giáo Nguy n Văn Hi p phòng k toán công ty cùng s h ầ ự ướ ế ạ t khá sâu s c v ph n hành k toán thu t em đã có s tr i nghi m, hi u bi i ầ ế ể t đ tài và trang b cho công ty cùng các s c lu t thu hi n hành đ th c hi n t ệ ố ề ị ế ệ ự ế ủ c a c vào công vi c th c t mình l ng ế ề ầ ườ toán thu công ty nói riêng và công tác k toán thu nói chung nh sau: ư ượ ế ế ế
1. u đi m Ư ể
ể ủ ế
c và đi u ti ạ ộ c ta giành s quan tâm đ c bi ồ ể ề ặ
ượ ế ắ ứ ậ
ế ệ ố
ứ ế ả ộ
Thu là ngu n thu ch y u đ duy trì ho t đ ng đ t n ấ ướ ế ự ệ ẩ ự ư ộ ụ ể ằ … và Nhà n ư ủ ụ ế ớ ư ố ằ
ấ
t, ế ệ t thúc đ y s phát tri n doanh nghi p nên Nhà n ướ trong công tác kê khai cũng nh n p thu c th là thu GTGT trong doanh ế ụ ể ư ậ nghi p đ c minh ch ng c th b ng m t h th ng các s c lu t thu nh lu t ộ ệ ố ệ c ngày càng nâng c p h th ng kê khai thu GTGT, NĐ, Thông t ấ ướ ế thu , và đ n gi n hóa th t c hành chính, hình th c n p thu cho các doanh ế ơ s 28/2011/TT-BTC ngày 28 tháng nghi p b ng văn b n thu m i nh thông t ư ệ ả 02 năm 2011 và m i nh t là thông t s 16/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm ư ố ớ 2013.
ể ệ ế ế
i nhà n ệ ạ ế
ộ ằ ế
Hi n t ộ ướ ạ ả ạ ộ ế ạ ơ ệ ấ ắ
ả ế ộ ế ệ ạ
ướ ệ c do tình tr ng quá t ờ ị
c tri n khai và khuy n khích doanh nghi p ti n hành kê ế ế i n p thu , gi m thi u i c quan thu và đ c ặ ế ậ i m t s đ a bàn, qu n ạ ả ế ớ ng l n là m t trong nh ng c i ti n l n ố ượ c không ti n hành n p thu i t ộ ố ị ả ạ ữ ộ ế đóng s l ệ ệ ớ
ướ khai, n p thu qua m ng là m t đi m m i trong công tác qu n lý và kê khai thu ể ạ ớ c và doanh nghi p nh m ti t ki m công tác đi l nhà n ệ ế tình tr ng ùn t c, chen l n trong nh ng ngày n p thu t ộ ữ bi t là tránh tình tr ng nhi u doanh nghi p nhà n ề đúng th i gian quy đ nh nhà n ướ huy n do doanh nghi p chi m nh t trong công tác kê khai n p thu . ế ấ ộ
ọ ậ ứ ệ ặ
ố
Công ty do nh n th c vai trò, t m quan tr ng k toán đ c bi ầ ệ ế ạ ế
ế ấ ị ộ ế ạ ư ế ệ ủ ụ ằ ồ ưỡ
ưở ế
ng thu thi ế ậ ế ơ
ng xuyên lu t thu b ng cách mua các sách thu m i ph c v công tác k t là công tác k toán thu GTGT đ i doanh nghi p mà ban lãnh đ o công ty đã giành s quan ự ế i công ty nh ti n hành th t c đăng ký tâm nh t đ nh công tác k toán thu t ng nghi p v k toán b ng các cho khai n p thu qua m ng, quan tâm b i d ế ụ ế ạ ng tham gia l p t p hu n, b i d k toán thu và k toán tr ế t ế ồ ưỡ ớ ậ ế ậ th c do c quan thu , và doanh nghi p uy tín phát đ ng, ti n hành c p nh t ế ệ ự ế th ụ ụ ườ ấ ộ ế ớ ế ằ ậ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
toán thu t i doanh nghi p. ế ạ ệ
Đ i ngũ cán b , k toán công ty đ c bi ộ t là k toán tr ế ưở ệ ế ặ
ộ ế ộ ế ộ
ự ể ệ ặ
ạ ở ộ
ng và k toán ế thu là cán b có trình đ chuyên môn cao, thâm niên công tác trong công tác k t là s am hi u, tình yêu ngh đã giúp công ty không g p toán lâu đ i và đ c bi ặ ề ờ tr ng i trong công tác h ch toán, kê khai, n p thu GTGT góp ph n th c hi n ệ ự ế đúng, đ quy n h n, nghĩa v doanh nghi p trong vi c kê khai và n p thu . ế ệ ạ ủ ầ ộ ụ ệ ề ạ
ổ ế ế ự ệ ố ắ
ế
ổ ệ ộ ứ ừ ệ ố ế
ậ ế ể ế
đ ệ ố ứ ớ ị
ổ ế ộ đ y đ , c n th n ph c v công tác k toán thu t ế ạ ụ ụ ủ ẩ ữ ầ
ậ ế ủ ơ ướ ề ệ ể ạ
H th ng s sách k toán thu công ty. Do có s quan tâm sâu s c ban lãnh đ o cùng đ i ngũ cán b công nhân viên trong phòng k toán công ty giàu ộ ạ , h th ng kê khai, n p thu GTGT công ty kinh nghi m mà s sách ch ng t ộ c l p và luân chuy n theo đúng quy đ nh lu t k toán thu GTGT và các s c đ ắ ị ượ ậ ừ ượ c lu t thu B tài chính quy đ nh. Cùng v i đó là h th ng s sách, ch ng t ậ i công ty và công tác l u gi ế ư thanh tra, ki m tra thu c a c quan nhà n ệ c ti n hành thu n ti n và đ t hi u ậ qu cao. ả
2. Nguyên nhân và t n t i trong công tác h ch toán k toán thu GTGT t ồ ạ ế ế ạ ạ i
công ty
ặ ạ ậ ợ ề ặ
ẫ ộ
Bên c nh m t thu n l i v m t khách quan và ch quan trong công tác ủ khai, n p thu và h ch toán thu GTGT công ty k trên công ty v n còn ể ạ ạ ng m c trong công tác l p, kê khai n p, h ch i nh ng nh ậ ữ ế ắ ể ộ
l p, kê ậ t n t ượ ồ ạ toán thu GTGT c a công ty nh sau: ủ ế c đi m và v ướ ư ế
T n t i th 1: ạ ậ ụ
ậ ẫ ậ ế ế ề ắ ệ ạ
ậ ầ ẫ ế ế ế
ố ổ ề ư
ế ỉ ổ ư ề
ậ ậ ư ạ ế
ỉ ỉ
ổ ế ư ố ư ạ
ệ
ướ i t ạ ờ ỉ ầ ủ
ế
ườ ầ ủ
ồ ạ ứ Công tác áp d ng các s c lu t thu vào h ch toán, kê khai ộ thu GTGT công ty còn ch m d n đ n vi c l c h u v công tác kê khai n p thu GTGT hay có nh m l n và sai sót trong công tác l p và kê khai thu GTGT ư k trên nh : trong cách kê khai b sung, đi u ch nh s thu GTGT theo thông t ế ể ổ s 28 lu t qu n lý thu quy đ nh m t s thay đ i so thông t 60 v kê khai, b ộ ố ả ị ố ậ 60 kê khai b sung thì c n ti n hành l p i thông t sung lu t thu GTGT nh t ư ế ầ ổ ờ i ch tiêu trong t khai b sung 01/KHBS và k toán ti n hành đi u ch nh l t ề ế ờ ạ ề s 28 thay th thông t 60 quy đ nh doanh khai thu GTGT. Nh ng t i thông t ị ư ế ế khai thu ) c ngày 20 (ngày h t h n n p t nghi p phát hi n kê khai sai sót tr ệ ộ ờ ế ạ ế thì doanh nghi p ch c n kê khai l khai c a tháng đó và n p c quan thu . ộ ệ ơ Trong tr ng h p sai sót phát hi n sau ngày 20, ngày h t h n n p thu thì doanh ế ạ ệ ộ ợ khai c a tháng đó nh ng chuy n sang là kê i t nghi p c n ti n hành kê khai l ư ạ ờ ề ệ ậ khai b sung l n th theo s l n kê khai b sung phát sinh và ti n hành l p ầ ể ề ố ầ ứ ổ ổ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
b ng kê 01/KHBS đi u ch nh kèm theo. ả ề ỉ
ậ ẫ ế ạ ể ậ
ạ ệ ơ
ng thay đ i. Khi có s thay đ i l ế ế ổ ạ ự ị
ổ ổ ế ườ ề ứ
ộ
Nguyên nhân d n đ l c h u hay sai sót k trên trong cách l p và kê khai ế ề ậ i các doanh nghi p là do h th ng chính sách c quan thu v lu t thu GTGT t ệ ố i không có thu GTGT là không n đ nh và th ổ s công khai, ph bi n, tuyên truy n v hình th c thay th , b sung v cách ự ề ề ề ơ th c l p và kê khai thu GTGT đó là nguyên nhân và trách nhi m thu c v c ế ứ ậ c trong vi c qu n lý thu GTGT ch a th t hi u qu . quan ch c năng nhà n ả ả ướ ế ổ ệ ậ ư ứ ệ ế ệ
Ngoài nguyên nhân khách quan do c quan nhà n ơ ể
ườ
ỉ ộ ế ậ ắ
ph i k đ n s thi u t m và th ế ỉ ả ể ế ự h i c a đ i ngũ cán b , k toán công ty tr ỏ ủ ộ c. không ch đ ng theo k p tr quan nhà n ủ ộ ướ ị c đã k trên thì còn ướ ng xuyên c p nh t cũng nh ham tìm tòi, h c ọ ậ ậ ư c thay đ i, b sung s c lu t thu c ế ơ ổ ổ c thay đ i đó. ổ ướ ướ
T n t ơ ẫ ậ ầ ồ ạ ứ Đó là nh m l n và sai sót trong cách l p hóa đ n, ch ng t
ạ ầ ứ ơ i th 2: ế
ơ ấ ế ế
t sai đ a ch , mã s thu … Đi u này đã vi ph m nguyên t c kh u tr thu ỉ ế ế ầ ị ừ ề ấ
ắ ộ
ả ộ
ng pháp kh u tr , m t trong đi u ki n đ m b o đ ế ạ ế ộ ả ầ ủ ượ ơ ệ ứ
ơ ị
ề ầ ị
ừ ầ và h ch toán thu GTGT đ u vào và đ u ra trong công ty. Nh v hóa đ n đ u ư ề ầ t thi u ngày, tháng, năm, hóa đ n vào và đ u ra công ty v n tìm th y hóa đ n vi ơ ẫ ế vi ắ ố GTGT vì theo nguyên t c công ty th c hi n ch đ , kê khai n p thu GTGT theo ế ệ ự c c vi c kh u tr đ ph ừ ượ ấ ừ ấ ệ ươ ề và hóa đ n đó ph i có đ y đ hóa đ n, ch ng t di n ra đó là nghi p v kinh t ơ ệ ụ ừ ễ ả c l p và đi n đ y đ n i dung quy đ nh c quan thu . Mà hóa GTGT ph i đ ế ủ ộ ầ ề ả ượ ậ đ n không l p và đi n đ y đ thông tin theo quy đ nh thì công ty không đ ượ c ậ ơ ủ ti n hành kh u tr thu GTGT. ấ ế ừ ế
ề ẩ ượ ế
ẫ ạ ượ ị
i th 3: ứ ờ ơ ợ
có m t s tr c trùng kh p theo công th c: Giá tr tr ồ ạ ứ V cách h ch toán thu GTGT v n là quy chu n đ T n t ế ồ ạ c l p trên t ơ c nêu c h ch toán d a trên ch tiêu ỉ ự ị ng h p giá tr ộ ố ườ ị ướ c ượ ứ
ạ trong t n t i th 3 là giá tr và s thu GTGT đ ố đ hóa đ n GTGT và trong th c t ượ ậ ự ế hóa đ n và s thu GTGT không đ ế ớ thu nhân v i thu su t thu GTGT. ế ấ ố ớ ế ế
ứ
ụ ị ị ướ ả ế
ế ế ấ ề ế
ử ề ằ
ị ướ Ví d . Căn c hóa đ n ngày 22 tháng 03 năm 2012 ph n ánh giá tr tr c ơ c thu là 309,000,000 và thu giá tr gia tăng hàng hóa mua vào t ng giá tr tr ổ thu su t thu GTGT là 5% và ti n thu ghi trên hóa đ n GTGT là: 15,450,000. ơ ế t ng giá tr thanh toán 324,450,000 công ty thanh toán b ng ti n g i ngân hàng ổ k toán ti n hành h ch toán nh sau: ế ị ề ư ạ
N TK 156: 309,000,000 ợ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
N TK 133(1): 30,900,000 ợ
Có TK 112: 339.900,000
Nguyên nhân d n đ n nh ng l ẫ ữ ỗ
ế và h ch toán k toán thu GTGT t ậ ể i công ty là do s hi u bi ơ i sai k trên trong công tác l p hóa đ n, ế t và ki n ừ ế ế ạ ạ
ch ng t ứ ự ể th c v k toán thu GTGT các b k toán công ty ch a th t v ng ứ ề ế ế ộ ế ậ ữ ư ế
ợ ộ ố ườ ế
ư ả ứ ị
Ho c trong m t s tr ị ả ể ỗ
ế ể ậ ỉ
i công ty. ng h p do k toán công ty ph n ng theo thói quen ặ nh ví d k trên là xác đ nh s thu GTGT 10% trên giá tr hàng mua mà không ế ố ụ ể i không quan quan tâm đ n hóa đ n ph n ánh nh th nào và cũng có th là l ư ế ế t và t m tính xem xét ki m tra c a k toán trong công tác l p và tâm ti u ti ủ ể ế h ch toán k toán thu GTGT t ế ơ ỉ ế ạ ạ
ể ế ấ ả
ề ế ậ ọ
ữ ế ồ ơ tr ừ ướ ứ ế ể ẫ ậ
Nguyên nhân n a là k đ n v s phân công qu n lý, phân c p, phân ề ự ự quy n trong phòng k toán công ty ch a th t khoa h c d n đ n không có s ư ẫ ế c khi ti p nh n hay ban hành đã d n đ n ki m tra, xem xét h s , ch ng t tình tr ng k trên. ể ạ
3. Đ xu t, ki n ngh ề ấ ế ị
t Qua th i gian th c t p th c t ờ ậ ư ự ế ạ
i Vi ờ ể ạ
ự ậ ề ệ ố ự ế i Công ty CP v t t ắ ế ạ
ơ ộ ế ệ ậ công tác k toán thu GTGT t ế ế ệ ế ứ
ế
ườ ệ
ế
ế ả ệ ẩ ạ
ộ nông nghi p Hà N i ệ t Nam em và th i gian tìm hi u v h th ng các s c lu t thu hi n hành t ệ ậ ư i công ty CP v t t đã có c h i ti p xúc th c t i ọ ậ ạ nông nghi p Hà N i và có c h i áp d ng ki n th c, trong qua trình h c t p t ơ ộ ộ ụ ng và quá trình tìm tòi hi u bi ế ự t trong quá trình nghiên c u s c lu t th th c tr ứ ắ ể ậ i công ty em có m t s đ xu t, ki n ngh v công hi n chuyên đ thu GTGT t ế ề ị ề ấ ộ ố ề ạ ế tác k toán thu v i mong mu n công tác k toán thu GTGT t i công ty ngày ạ ế ố ế ớ càng hoàn thi n và chu n xác đ t hi u qu cao trong công tách h ch toán, kê ạ khai, n p thu và qu n lý nh sau: ệ ế ư ả ộ
ấ Do h th ng s c lu t thu Vi ắ ế ệ ổ
t Nam th ườ ộ
ề ố ế Đ xu t 1: ấ ầ ứ ậ
ế ạ ố ạ ữ ậ ậ
ng thay đ i và ệ ố ậ không th ng nh t đòi h i ban lãnh đ o công ty cùng cán b , nhân viên trong ỏ ạ phòng k toán c n th ng xuyên c p nh n, nghiên c u và đ i chi u, so sánh ậ ườ c ban hành tránh tình tr ng l c h u, hay gi a các s c lu t thu c quan nhà n ướ ế ơ ắ sai sót trong các kê khai, n p thu GTGT t i công ty. ế ạ ộ
ừ ả ậ ậ ơ
i công ty c n đòi h i cán b trong phòng k thu GTGT t Trong công tác thu nh n và l p hóa đ n ch ng t ừ ứ ộ ề ạ ầ
ấ ấ t là cán b k toán thu công ty c n n m v ng đi u ki n đ Đ xu t 2: ề đi u ki n kh u tr ệ toán đ c bi ặ đ m b o ả ế ượ c ế ộ ế ỏ ắ ữ ế ề ệ ệ ầ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
c kh u tr thu t ấ ệ ừ ư ầ ế ạ ừ
ậ ả ỉ
ề ặ ể ượ ế ọ ể
i công ty, cũng nh c n nâng kh u tr và đi u ki n không đ ấ ề cao tính t m , c n th n và ti n hành phân công qu n lý v m t nhân s t ự ạ i ỉ ẩ ệ ố phòng k toán công ty khoa h c đ có s ti n hành soát xét, ki m tra h th ng ế hóa đ n, ch ng t c khi ban hành hay ti p nh n. ự ế ế tr ừ ướ ứ ậ ơ
ạ ạ ề
ỉ ế Đ xu t 3: ế ế ầ
ầ ụ ể ầ Trong công tác h ch toán c n ch n ch nh l ư ơ ậ
ự ứ ậ ủ ậ ả ế ớ
ệ ề ế ợ ơ ơ
ự ạ ơ
ứ ế
ạ i công tác h ch ấ i công ty nh ví d k trên k toán c n ti n hành ế ạ n u là hóa đ n l p sai c n ti n hành l p biên b n h y ả ủ ề ừ ế ố ơ ng h p hóa đ n đ c thù nh hóa đ n ti n đi n, hóa ư ụ ừ ừ ậ ế ặ c… hay b n thân hóa đ n ph n ánh đúng th c tr ng nghi p v ệ g c và h ch toán theo ch ng t ứ c kh u tr ấ ệ ượ ạ ề
ấ toán k toán thu GTGT t xem xét hóa đ n ch ng t ơ b có s xác nh n c a hai bên và ti n hành l p hóa đ n m i ph n ánh đúng s ỏ thu GTGT. N u trong tr ườ đ n ti n n ề ả ả ướ ơ phát sinh k toán c n tôn tr ng ch ng t kinh t ừ ố ầ ế ọ g c đ đ m b o đúng nguyên t c h ch toán k toán và đi u ki n đ ế ắ ạ ố ể ả thu GTGT nh sau: ả ư ế
N TK 156: 309,000,000đ ợ
N TK 133(1): 15,450,000đ ợ
Có TK 112: 324,450,000đ
K T LU N Ậ Ế
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
Th i gian th c t p t i Công ty C ph n ự ậ ạ ờ ầ v t t ậ ư ổ nông nghi p Hà n i ệ ộ , đ cượ
Ban lãnh đ o Công ty, đ c bi ạ ặ ệ ậ t là phòng k toán đã h t s c t o đi u ki n thu n ế ứ ạ ệ ế ề
l i đ em hoàn thành chuyên đ này. ợ ể ề
V i mong mu n đ c góp ph n nh bé c a mình trong công tác k toán ố ớ ượ ủ ế ầ ỏ
nói chung, k toán thanh toán thu giá tr gia tăng Công ty C p ế ế ị ở ổ h n v t t ầ ậ ư
nông nghi p Hà N i rói riêng . D a trên c s nghiên c u, phân tích tài li u và ệ ộ ơ ở ự ứ ệ
th c tr ng công tác k toán t i ự ế ạ ạ công ty, đ ượ c Ban lãnh đ o Công ty h ạ ướ ẫ ng d n
ệ và đóng góp ý ki n, em đã m nh d n đ a ra m t s bi n pháp nh m hoàn thi n ư ộ ố ệ ế ạ ạ ằ
ự công tác k toán thanh toán thu GTGT. M c dù đã c g ng v n d ng vào th c ố ắ ụ ế ế ậ ặ
ti n nh ng ki n th c đ ng, t đó đánh giá, ứ ượ ữ ễ ế c trang b khi ng i trên gh nhà tr ồ ế ị ườ ừ
nh n xét và đ ra gi i pháp th c hi n hi u qu nh ng ch c ch n không tránh ề ậ ả ư ự ệ ệ ắ ắ ả
kh i nh ng thi u sót. ữ ế ỏ
M t l n n a em xin chân thành c m n s h t tình c a K ả ơ ự ướ ộ ầ ữ ng d n nhi ẫ ệ ủ ế
toán tr ng Nguy , s đóng góp ý ki n c a các nhân viên trong phòng ưở ễn Th Kha ị ế ủ ự
k toán đã giúp em hoàn thành chuyên đ th c t p t ế ề ự ậ ố t nghi p này. ệ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
B NG NH NG C M T VI T T T Ụ Ừ Ế Ữ Ắ Ả
BCTC Báo cáo tài chính
CP C ph n ầ ổ
GTGT Giá tr gia tăng ị
HĐKD Ho t đ ng kinh doanh ạ ộ
KQKD K t qu kinh doanh ế ả
NK Nh p kh u ậ ẩ
QLDN Qu n lý doanh nghi p ệ ả
SXKD S n xu t kinh doanh ấ ả
TNCN Thu nh p cá nhân ậ
THĐB Tiêu th đ c bi ụ ặ t ệ
TNDN Thu nh p doanh nghi p ệ ậ
TSCĐ Tài s n c đ nh ả ố ị
TNHH Trách nhi m h u h n ữ ạ ệ
USD Đô la Mỹ
VNĐ Vi t Nam đ ng ệ ồ
XNK Xu t nh p kh u ẩ ậ ấ
Ph
ng Hoàng H ng
MSV 8CD10460
L p LTCD – KT25
ươ
ưở
ớ
Khoa k toán Tr
ế
ườ
ng ĐH Kinh doanh Công ngh Hà N i ộ
ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
ứ ế
ng Đ i h c kinh doanh Công ngh Hà N i. 1. Giáo trình k toán thu - PGS.TS. Đ ng Văn Thanh. PGS.TS. Quách Đ c Pháp ặ Tr ệ ế ạ ọ ườ ộ
ế ớ ướ ẫ ả
ế ả ế ệ ế ậ ậ
ấ ả ậ ứ ừ ế ơ
ậ 2. Chính sách thu m i, Lu t qu lý thu và văn b n h ng d n th c hi n lu t ự ế ậ thu thu nh p cá nhân, lu t thu GTGT, lu t thu TNDN và các lo i thu khác, ạ ế hóa đ n, ch ng t thu năm 2011 – B tài chính do nhà su t b n tài chính ban ộ hành
ễ ặ ợ ổ ế
3. Giáo trình k toán t ng h p - PGS.TS. Đ ng Văn Thanh, TS. Nguy n Th Kh i Tr ả ng Đ i h c kinh doanh Công ngh Hà N i ộ ế ạ ọ ườ ệ
4. Lu t thu GTGT s 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 ế ậ ố
ị ủ ủ
ố t và h 5. Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph quy ị đ nh chi ti ế ị ng d n thi hành m t s đi u c a lu t thu GTGT. ộ ố ề ủ ướ ế ẫ ậ
ị ố ị ủ
6. Ngh đ nh s 118/2008/NĐ – CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a Chính ph ủ ch c c a B tài chính. quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ạ ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ề ệ ị
7. Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 ế ố ả ậ
ư ố
ộ ố ề ủ ủ ẫ
ng d n thi hành m t s đi u c a lu t qu n lý thu , h ế ướ ố ố ị ị
s 28/2011/ TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2011 c a B tài chính 8. Thông t ộ ị ng d n thi hành ngh h ả ậ ẫ ướ đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và ngh đ nh s 106/2010/NĐ-CP ngày ị 28/10/2010 c a Chính Ph . ủ ủ
ng d n thi hành m t s ẫ
ộ ố ng d n thi hành ngh đ nh 123/2008/NĐ-CP ngày ướ ủ ế ề ẫ
s 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 h 9. Thông t ướ ư ố đi u c a lu t thu GTGT h ị ị ậ 08/12/2008 và NĐ s 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011. ố