PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ KHÁO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: KHTN – LỚP 8 THCS
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều đáp án
Câu 1. Nhiều vật khi cọ xát với nhau thì có khả năng
A. Đẩy nhau B. Hút nhau
C. Vừa hút vừa đẩy D. Không có hiện tượng
Câu 2. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây?
A. Quạt điện đang chạy liên tục.
B. Bóng đèn điện đang phát sáng.
C. Thước nhựa đang bị nhiễm điện.
D. Radio đang nói.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Một đèn pin đang sáng nếu ta tháo pin ra đảo chiều
một cục pin thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Đèn vẫn sáng. B. Đèn không sáng
C. Đèn sẽ bị cháy. D. Đèn sáng mờ
Câu 4. Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi?
A. Nồi cơm điện B. Quạt điện
C. Máy thu hình (tivi) D. Máy bơm nước
Câu 5. Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
Công thức của calcium hydroxide?
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 6. Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. BaO. B. Al2O3 C. SO3. D. MgO.
Câu 7. Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
A. phenolphtalein. B. quỳ tím.
C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 8. Oxide acid là:
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Câu 9: Hormone insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ?
A. Chuyển glicogen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
B. Chuyển glucozơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
C. Chuyển glicogen thành glucozơ dự trữ trong gan và cơ
D. Chuyển glucozơ thành glicogen dự trữ trong gan và cơ
Câu 10: Nguyên nhân gây bệnh giang mai là do?
A. phẩy khuẩn. B. cầu khuẩn. C. virus. D. xoắn khuẩn.
Câu 11: Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. màng cơ sở. B. màng tiền đình.
C. màng nhĩ. D. màng cửa bầu dục.
Câu 12: Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống ống dẫn?
A. Tuyến nước bọt B. Tuyến sữa C. Tuyến giáp D. Tuyến mồ hôi
2. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 13: Điền Đúng, Sai vào mỗi câu sau (1 ĐIỂM)
a. Dòng điện chỉ là dòng dịch chuyển có hướng của các electron.
b. Cho dòng điện thích hợp đi qua cơ thể người có thể chữa một số bệnh.
c. Vôn kế được mắc song song với thiết bị cần đo là sẽ đo được hiệu điện thế giữa
hai đầu vật đó.
d. Các electron tự do trong dây dẫn chiều đi từ cực âm sang cực dương của
nguồn điện.
Câu 14: Đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất của Base? (1 ĐIỂM)
1. Base được tạo nên bởi anion phi kim và anion nhóm OH.
2. Dung dịch base làm phenol không màu thành đỏ.
3. Tất cả các base đều tác dụng với ocide acid tạo thành muối và nước.
4. Al(OH)3 có tên gọi là Aluminium (III) hydroxide.
Câu 15: Đặc điểm về hệ thần kinh và các giác quan ở người? (1 ĐIỂM)
1. Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
2. Cơ thể người có tất cả 6 giác quan.
3. Chúng ta nhìn thấy vật là do ánh sáng phản chiếu từ vật phản xạ qua giác mạc.
4. quan phận tích thị giác gồm mắt, dây thần kinh thị giác vùng thị giác
bán cầu não.
3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 16: Dùng ampe kế giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia 25 khoảng nh
nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ khoảng thứ 16.
Cường độ dòng điện đo được là?
Câu 17: Viết công thức hoá học của Mangannese (IV) oxide?
Câu 18: Viết PTHH của phản ứng giữa NaOH và H2SO4?
II. Phần tự luận : (3 điểm)
Câu 19: Trong giới hạn sinh thái sinh vật tồn tại và phát triển tốt nhất tại điểm nào?
CÂU 20:
a. Cho 1 pin, 1 bóng đèn, dây dẫn, công tắc đóng. Vẽ sơ đồ mạch điện và đánh mũi tên
chỉ chiều dòng điện trong mạch?
b. Mắc ampe kế vào mạch điện trên thì số chỉ ampe kế là 0,5A. Thay một cối pin khác
vào mạch thì số chỉ ampe kế 1A. Hỏi cường độ dòng điện cho biết điều gì? Sau
khi thay pin độ sáng bóng đèn thay đổi như nào?
Câu 21: Cho 16g Fe2O3 phản ứng với 500ml dung dịch HCl.
a, Tính khối lượng muối được tạo thành?
b, Tính nồng độ dung dịch HCl tham gia phản ứng?
Câu 22:
a, Nêu các thành phần cơ bản cấu tạo nên da?
b, Nêu biện pháp chống nóng, chống lạnh cho cơ thể?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
XUÂN TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHÁO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: KHTN – LỚP 8 THCS
Phần I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều đáp án (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C B A B B C B D D C C
2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 13: Đúng 1 câu được 0,1đ, 2 câu được 0,25đ, 3 câu được 0,5đ, 4 câu được 1đ
a. S b. Đ c. S d. Đ
Câu 14: Đúng 1 câu được 0,1đ, 2 câu được 0,25đ, 3 câu được 0,5đ, 4 câu được 1đ
1. S 2. Đ 3. S 4. S
Câu 15: Đúng 1 câu được 0,1đ, 2 câu được 0,25đ, 3 câu được 0,5đ, 4 câu được 1đ
1. Đ 2. S 3. S 4. Đ
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn mỗi câu đúng được 0,25 đ.
Câu 16: 3,2 A
Câu 17: Mn(OH)4
Câu 18: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Câu 19: Điểm cực thuận.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu hỏi Đáp án Điểm
Câu 20:
(1 điểm)
a)
b)Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh yếu của dòng điện.
Sau khi thay pin khác đèn sáng mạnh hơn.
0,5 đ
025 đ
0,25 đ
Câu 21:
(1 điểm)
a, PTHH Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O
Số mol của Fe2O3
n Fe2O3 = 16/160 = 0,1 mol
Theo PTHH: n FeCl3 = 0,2 mol
Khối lượng muối FeCl3
m FeCl3 = 0,2 . 162,5 = 32,5 g
b, Theo PTHH: nHCl = 0,6 mol
Nồng độ dung dịch HCl:
CMHCl = 0,6/0,5 = 1,2M
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 22:
(1 điểm) a, Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
b, - Đội mũ, nón khi làm việc ngoài trời.
- Khi vận động mạnh mồ hôi ra nhiều không nên tắm ngay
hay ngồi trước quạt và nơi có gió mạnh.
- Luyện tập thể dục thể thao nâng cao khả năng chống
nóng, lạnh cho cơ thể.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ