PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
PH N 1Ầ
PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
1
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Đ T V N Đ : Ề Ấ Ặ
ọ Trong xã h i ti n b , cùng v i s phát tri n c a khoa h c ộ ế ộ ể ủ ớ ự
i ngày càng đ c nâng cao. Con công ngh thì nh n th c c a con ng ậ ứ ủ ệ ườ ượ
ng ườ ẽ ọ ử ụ i s có nhu c u cao h n đ i v i t ng s n ph m mà h s d ng. ố ớ ừ ả ẩ ầ ơ
Xã h i ph i tuân theo quy lu t đòi h i đó. Ch t l ng là m t y u t ấ ượ ậ ả ộ ỏ ộ ế ố
ấ quan tr ng trong nhi u lĩnh v c và c trong th c ph m cũng v y.Ch t ự ự ề ả ẩ ậ ọ
ng đánh giá thành công c a công ty và kh ng đ nh quy tín th l ượ ủ ẳ ị ươ ng
hi u.Có nhi u h th ng ch t l ề ệ ố ấ ượ ệ ẩ ng khác nhau đ i v i t ng s n ph m. ố ớ ừ ả
Riêng há c o là m t hàng khá đ c yêu chu ng các n ả ặ ượ ộ ở ướ ậ c nh Nh t, ư
Đài Loan, Trung Qu c … thì ch t l ấ ượ ố ủ ng thành ph m và quy tín c a ẩ
doanh nghi p ph i đ c đ t lên hang đ u. Khi ch t l ng gi m thì uy ả ượ ặ ấ ượ ệ ầ ả
tín và th ph n c a doanh nghi p s gi m đi r t nhi u đ ng th i kéo ệ ẽ ả ị ầ ủ ề ấ ồ ờ
theo s gi m v m t c nh tranh v i các đ i th . ủ ề ặ ạ ự ả ớ ố
Ch t l ng bao g m nhi u y u t . Đó là s đánh giá c bên ấ ượ ế ố ề ồ ự ả
trong l n bên ngoài nh ng t t c ph i th a mãn nhu c u c a con ư ẫ ấ ả ả ầ ủ ỏ
ng i. Vi c đánh giá các ch tiêu v ch t l ng cũng đ c các doanh ườ ề ấ ượ ệ ỉ ượ
nghi p quan tâm đ t o nên lòng tin c a khách hàng và đ m b o v ả ệ ể ạ ủ ệ ả
sinh an toàn th c ph m đ i v i các m t hàng th c ph m. ố ớ ự ự ặ ẩ ẩ
Nh v y v n đ đ t ra lúc này khâu đánh giá ch t l ư ậ ề ặ ấ ượ ng ấ
thành ph m bao g m vi c đánh giá bao bì và các ch tiêu v sinh an ệ ệ ẩ ồ ỉ
toàn th c ph m. B ng các ki n th c đã h c, và quá trình th c t p t ứ ự ậ ạ i ự ế ẩ ằ ọ
Xí Nghi p Ch Bi n Hàng Xu t Kh u C u Tre, em đã th c hi n đ ở ế ế ự ệ ệ ấ ẩ ầ ề
tài “KH O SÁT QUY TRÌNH CH BI N VÀ Ế Ế Ả ĐÁNH GIÁ CH TẤ
L NG THÀNH PH M Đ I V I HÁ C O HAWASHA ĐÔNG ƯỢ Ố Ớ Ẩ Ả
2
L NH”. Ạ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
PH N 2Ầ
Ầ M C ĐÍCH VÀ YÊU C U
Ụ
C A Đ TÀI
Ủ
Ề
3
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
I. M C TIÊU C A Đ TÀI:
Ụ Ủ Ề
Kh o sát quy trình ch bi n và tr ng tâm đánh giá ch t l ế ế ấ ượ ả ọ ẩ ng thành ph m
II. YÊU C U C A Đ TÀI:
theo các yêu c u đã đ t ra đ i v i ngành hàng xu t kh u ẩ ố ớ ấ ầ ặ
Ủ Ề Ầ
- N m v ng quy trình ch bi n Há C o HaWaSha.
ế ế ữ ả ắ
nh h ng đ n ch t l
- Nghiên c u các y u t ứ
ế ố ả ưở ấ ượ ế ả ng s n ph m Há C o ẩ ả
HaWaSha.
- Kh o sát quy trình đánh giá ch t l
ng thành ph m. ấ ượ ả ẩ
- Đ xu t m t s bi n pháp t
i u hóa quy trình đánh giá ch t l ng thành ộ ố ệ ề ấ ố ư ấ ượ
4
ph m Há C o HaWaSha. ả ẩ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
PH N 3Ầ
N I DUNG VÀ PH
Ộ
ƯƠ NG
PHÁP NGHIÊN C UỨ
5
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
A. Đ A ĐI M NGHIÊN C U
Ứ Ể Ị
I. Khu ch bi n m t hàng xu t kh u c a nhà máy, tr ng tâm là phân x
ẩ ủ ế ế ấ ặ ọ ưở ng
ch bi n m t hàng há c o HAWASHA, phòng c p đông và đóng gói bao ế ế ả ấ ặ
bì…
II.
Công vi c đánh giá ch t l ng thành ph m đ c ti n hành ấ ượ ệ ẩ ượ ế ở 3
Phòng đánh giá các ch tiêu c m quan
phòng:
Phòng đánh giá các ch tiêu lý hoá
ả ỉ
Phòng đánh giá các ch tiêu vi sinh
ỉ
ỉ
1. Phòng đánh giá các ch tiêu c m quan: ả ỉ
S n ph m đ ả ẩ c l y t ượ ấ ừ nhà máy và v n chuy n đang phòng. Phòng ể ậ
đ c thi t k đ thu n ti n cho các ki m nghi m viên d dàng th c hi n thao tác ượ ế ế ể ự ệ ể ệ ễ ệ ậ
và đánh giá ch t l ng thành ph m v m t c m quan. ấ ượ ề ặ ả ẩ
2. Phòng đánh giá các ch tiêu lý hoá: ỉ
Các s n ph m đ c ti n hành ki m tra đ m, béo, hàm l ả ẩ ượ ế ộ ẩ ể ượ ố ng mu i
ăn, …
3. Phòng đánh giá các ch tiêu vi sinh: ỉ
Nhi m v c a phòng này là ki m tra ch tiêu vi sinh đã đ c đ ra. ụ ủ ệ ể ỉ ượ ề
ệ ấ Ki m nghi m viên ch u trách nhi m đ i v i t ng khâu trong quy trình. Vi c l y ố ớ ừ ể ệ ệ ị
m u đ c ti n hành đúng theo quy đ nh l y m u. Ngoài ra phòng còn có nhi m v ẫ ượ ế ệ ấ ẫ ị ụ
g i m u cho trung tâm ho c s Y T đ ki m tra các m u. ở ế ể ể ặ ở ẫ ẫ
B. N I DUNG NGHIÊN C U
Ộ Ứ
I. Nghiên c u quy trình s n xu t Há c o HAWASHA ả
ứ ấ ả
II. Kh o sát đánh giá ngu n nguyên li u đ u vào s n ph m, quá trình ch bi n. ệ
6
ế ế ả ẩ ầ ả ồ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
III. Kh o sát quy trình đánh giá ch t l
ng thành ph m. ấ ượ ả ẩ
IV. Đ xu t m t s bi n pháp t
i u hóa quy trình đánh giá ch t l ng thành ộ ố ệ ề ấ ố ư ấ ượ
ph m Há c o HAWASHA. ẩ ả
C. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ
I. Quan sát, làm, thu th p thông tin và tài li u ệ ậ
II. Đ ti n hành đánh giá ngu n nguyên li u đ u vào s n ph m và quá trình
ể ế ệ ầ ả ẩ ồ
ch bi n em đã ti n hành b trí 4 công th c thí nghi m và m i công th c thí ế ế ứ ứ ế ệ ố ỗ
i 3 l n. Sau đó ti n hành đánh giá ch t l ng thành nghi m đ ệ c l p l ượ ặ ạ ấ ượ ế ầ
ph m và cho đi m c a các ki m nghi m viên t i công ty. ủ ể ể ệ ẩ ạ
1.
Các công th c đ c b trí nh sau: ứ ượ ố ư
Công th c thí nghi m 1:Ngu n nguyên li u th t khác nhau (kg/m ): ứ ồ ệ ẻ ệ ị
Th tị 2 : 6 Th tị 1 : 6
Tôm : 6 Tôm : 6 S n ph m ĐC ẩ ả S n ph m M ẩ ả
: 5 : 5 S nắ S n ắ
2.
: 4 Mỡ M ỡ : 4
Công th c thí nghi m 2:Ngu n nguyên li u tôm khác nhau (kg/m ): ứ ồ ệ ẻ ệ
: 6 : 6 Th t2ị Th tị
Tôm2 : 6 Tôm1 : 6 S n ph m ĐC ẩ ả S n ph m M ẩ ả
: 5 : 5 S nắ S n ắ
3.
: 4 Mỡ M ỡ : 4
Công th c thí nghi m 3: Ngu n nguyên li u s n khác nhau (kg/m ): ệ ắ ứ ồ ẻ ệ
: 6 : 6 Th tị Th tị
Tôm : 6 Tôm : 6 S n ph m ĐC ẩ ả S n ph m M ẩ ả
: 5 S nắ 2 S nắ 1 : 5
7
: 4 Mỡ M ỡ : 4
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
4.
Công th c thí nghi m 4:Ngu n nguyên li u m khác nhau (kg/m ): ứ ồ ỡ ệ ẻ ệ
: 6 : 6 Th tị Th tị
Tôm : 6 Tôm : 6 S n ph m ĐC ẩ ả S n ph m M ẩ ả
: 5 : 5 S n ắ S nắ
: 4 Mỡ1 : 4 Mỡ2
ổ ủ Sau khi có k t qu đánh giá các ch tiêu s n ph m đ i v i s thay đ i c a ố ớ ự ế ả ẩ ả ỉ
ngu n nguyên li u đ u vào, em s tính ra các h s ch t l ệ ố ấ ượ ệ ầ ẽ ồ ng và m c ch t l ứ ấ ượ ng
• Công th c tính h s ch t l
theo công th c nh sau: ứ ư
ng c a s n ph m: ệ ố ấ ượ ứ ủ ả ẩ
Ka= Ci × Vi
Trong đó:
ng; Ka: h s ch t l ệ ố ấ ượ
ng; Ci : Các giá tr c a các ch tiêu ch t l ị ủ ấ ượ ỉ
Vi: tr ng s (h s quan tr ng). ố ệ ố ọ ọ
i ch y t 1 đ n n (là s l ng) ạ ừ ố ượ ế ng các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ
Vi = Pi : ∑Pi
ng, thu đ Pi: s đi m trung bình c a t ng ch tiêu ch t l ố ể ủ ừ ấ ượ ỉ ượ ề c qua b ng đi u ả
tra.
i đa B ng 1. Kh o sát t m quan tr ng c a m t s ch tiêu nh sau: (đi m t ủ ộ ố ỉ ư ọ ể ả ả ầ ố
KH1 KH2 KH3 KH4 KH5 KH6
∑Pi
ỉ
70
Tên ch tiêu Mùi Vị Đ k t dính
Vi 0.4 0.4 0.2
Pi 28 28 14
5 5 2
5 5 2
4 5 2
5 4 3
4 5 3
5 4 2
ộ ế
• Công th c tính m c ch t l
là 5 có nghĩa là có t m quan tr ng nh t): ầ ọ ấ
8
ng c a s n ph m: ấ ượ ứ ứ ủ ả ẩ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
MQ = Ka : (m × Coi × ∑Vi)
Trong đó:
ng c a s n ph m; MQ: m c ch t l ứ ấ ượ ủ ả ẩ
Coi: giá tr c a ch tiêu th I đ i v i m u chu n; ố ớ ị ủ ứ ẫ ẩ ỉ
m: s l ng chuyên viên tham gia đánh giá. ố ượ
III. Đ ti n hành kh o sát quy trình đánh giá ch t l
ể ế ấ ượ ả ng thành ph m đ i v i há ẩ ố ớ
t ng công c o HAWASHA. Em s ti n hành công vi c thu th p m u ả ẽ ế ẫ ở ừ ệ ậ
đo n… nh ng ch y u là l y m u sau khi đóng gói bao bì. Sau đó ti n hành ủ ế ư ế ấ ẫ ạ
b trí đánh giá c m quan và đánh giá các ch tiêu vi sinh… ố ả ỉ
IV. Sau khi đánh giá ch t l
ấ ượ ả ng thành ph m, em tìm ra m t s nguyên nhân nh ộ ố ẩ
ng đ n quá trình đánh giá ch t l ng thành ph m b ng cách đánh giá và h ưở ấ ượ ế ẩ ằ
9
so sánh k t qu th c t và trong quá trình. ả ự ế ế
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
PH N 4Ầ
T NG QUAN TÀI LI U
Ổ
Ệ
10
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
I. GI
Ớ Ẩ I THI U V CÔNG TY C PH N CH BI N HÀNG XU T KH U Ổ Ầ Ế Ế Ấ Ệ Ề
C U TRE: Ầ
1. Gi
i thi u chung v công ty ớ ề ệ
t: Tên ti ng Vi ế Ầ ế CÔNG TY C PH N CH BI N XU T KH U C U Ổ Ầ Ế Ế Ấ Ẩ
TRE.
Tên ti ng Anh: CAUTRE EXPORT GOODS PROCESSING JOINT STOCK ế
COMPANY.
Tên vi t: CTE JSCO. t t ế ắ
T ng Giám đ c: TR N Ầ TH HÒA BÌNH. ổ ố Ị
2. L ch s hình thành và phát tri n
ử ể ị
Trong h n hai th p k qua, Công ty đã tr i qua nhi u giai đo n phát ậ ơ ỷ ề ả ạ
tri n khác nhau, bên c nh nhi u thu n l ậ ợ ể ề ạ ộ i cũng g p không ít khó khăn nh ng m t ư ặ
b t c hoàn c nh nào đ c đi m khá nh t quán là dù ặ ể ấ ở ấ ứ ả ể ệ Công ty cũng đ u th hi n ề
đ c tính t l c, kh năng sáng t o và c g ng v ượ ự ự ố ắ ạ ả ượ ầ t khó c a mình v i tinh th n ủ ớ
đoàn k t cao c a m t t p th luôn g n bó v i nhau và g n bó v i s nghi p chung ớ ự ộ ậ ủ ế ệ ể ắ ắ ớ
v t qua nhi u khó khăn trong quãng đ ng dài c aủ Công ty. Nh v y ờ ậ C u Tre đã ầ ượ ề ườ
phát tri n.ể
3. Các giai đo n phát tri n c a xí nghi p:
ể ủ ệ ạ
ạ H n 20 năm ho t đ ng c a Xí Nghi p có th chia thành ba giai đo n ạ ộ ủ ệ ể ơ
chính:
3.1. Giai đo n 1983- 1989: ạ
ậ S n xu t kh u k t h p kinh doanh hàng nh p ẩ ế ợ ả ấ
kh u.ẩ
• Th i kỳ 1983 - 1987:
Giai đo n này có 2 th i kỳ ạ ờ
ờ ủ Xí nghi p C u Tre là chân hàng c a ệ ầ
11
IMEXCO.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
•
Th i kỳờ ẩ 1988 – 1989: Xí Nghi p b t đ u làm xu t nh p kh u ệ ắ ầ ấ ậ
tr c ti p. ự ế
Đi vào tinh ch xu t kh u, ch m d t kinh
3.2. Giai đo n 1990 - 1998: ạ
ế ấ ứ ẩ ấ
doanh hàng nh pậ
3.3. Giai đo n t
năm 1999 đ n nay: ạ ừ ế
Xí Nghi p b t đ u tri n khai m t s d án đ u t liên doanh v i n ộ ố ự ắ ầ ầ ư ệ ể ớ ướ c
ngoài làm hàng xu t kh u. ấ ẩ
Di n tích m t b ng đã phát tri n t ặ ằ ể ừ ệ ế 3,5 hecta ban đ u, nay lên đ n ầ
7,5 hecta trong đó có h n 30.000m2 nhà x ơ ưở ng s n xu t, kho l nh, kho hàng và các ạ ả ấ
c s ph thu c khác. ơ ở ụ ộ
Trang thi t b đã đ u t ế ị ầ ư ủ ạ ế ế đ m nh có kh năng s n xu t và ch bi n ả ả ấ
ặ nhi u m t hàng khác nhau v thu s n, th c ph m ch bi n, trà và các lo i m t ế ế ỷ ả ự ề ề ẩ ạ ặ
hàng nông s n xu t kh u đi nhi u n ấ ề ướ ả ẩ c nh Châu Âu, Nh t, M , Đài Loan, Hàn ậ ư ỹ
Qu c… v i kh i l ng xu t kh u trung bình hàng năm trên 7.000 t n, đ t kim ố ượ ớ ố ẩ ấ ạ ấ
ng ch xu t kh u trung bình hàng năm t ạ ấ ẩ ừ 17 đ n 18 tri u USD/năm. ệ ế
H th ng máy móc trang thi t b c a Xí Nghi p d n đ c b sung ệ ố ế ị ủ ầ ượ ổ ệ
ấ và l p m i v i công ngh c a Châu Âu và Nh t B n cho phép Xí nghi p cung c p ậ ả ớ ớ ệ ủ ệ ắ
kho ng 8.500 t n các lo i s n ph m/năm. H th ng c p đông có công su t trên 60 ệ ố ạ ả ẩ ấ ấ ả ấ
ng c a h th ng kho l nh là 1.000 t n s n ph m. t n/ngày và dung l ấ ượ ủ ệ ố ấ ả ạ ẩ
Đ có th đ a hàng thâm nh p th tr ng các n c, năm 1999 Xí ể ư ị ườ ể ậ ướ
nghi p đã áp d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ụ ệ ả ng và an toàn th c ph m theo tiêu ự ẩ
chu n HACCP. Đ n năm 2000, Xí nghi p đã đ c phép xu t hàng thu s n và ế ệ ẩ ượ ỷ ả ấ
ng Châu Âu. Đ ng th i Xí Nghi p đã đ nhuy n th 2 m nh v vào th tr ả ị ườ ễ ể ỏ ệ ồ ờ ượ c
ủ công nh n đ t tiêu chu n ISO 9002 và năm 2003 đã nâng c p ISO 9001:2000 c a ấ ậ ạ ẩ
ch c TUV CERT - Đ c. Xí nghi p cũng đã nhanh chóng đăng ký nhãn hi u hàng t ổ ứ ứ ệ ệ
hoá t i 25 n i 23 n c khác. ạ ướ c và đang ti p t c đăng ký t ế ụ ạ ướ
Ngày 31/03/2005, Xí Nghi p đ ệ ượ ế c ti n hành C ph n hoá theo ổ ầ
12
ệ ổ ầ Quy t đ nh s 1398/QĐ – UB c a UBND TP.HCM. M c đích c a vi c c ph n ế ị ủ ụ ủ ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ệ hoá là nh m nâng cao hi u qu kinh doanh, kh năng c nh tranh c a doanh nghi p, ủ ệ ả ả ạ ằ
ồ phát huy n i l c, sáng t o c a cán b , công nhân viên, huy đ ng thêm các ngu n ạ ủ ộ ự ộ ộ
v n t ố ừ bên ngoài đ phát tri n doanh nghi p, đ ng th i phát huy vai trò làm ch ệ ể ể ồ ờ ủ
th c s c a ng ự ự ủ ườ i lao đ ng và c a các c đông. ủ ộ ổ
Ngày 14/04/2006, theo Quy t đ nh s 1817/QĐ – UBND c a UBND ế ị ủ ố
TP.HCM v vi c phê duy t ph ề ệ ệ ươ ấ ng án và chuy n Xí nghi p Ch bi n Hàng xu t ệ ế ế ể
kh u C u Tre thành Công ty C ph n Ch bi n Hàng xu t kh u C u Tre. ế ế ầ ẩ ầ ấ ẩ ầ ổ
4. S đ t
13
ch c ơ ồ ổ ứ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
5. Ngành ngh kinh doanh ề
ệ Công ty C ph n Ch bi n hàng xu t kh u C u Tre (Ti n thân là Xí nghi p ế ế ề ẩ ấ ầ ầ ổ
c xây d ng t Ch bi n hàng xu t kh u C u Tre) đ ấ ế ế ẩ ầ ượ ự ừ ầ năm 1982, trên di n tích g n ệ
2 là các x
80.000m2, trong đó h n 30.000m ng s n xu t v i nhi u trang thi ơ ưở ấ ớ ề ả ế ị t b
các hi n đ i. S n ph m c a Công ty r t đa d ng và phong phú, ch bi n t ấ ế ế ừ ệ ạ ủ ạ ả ẩ
c tiêu th trên toàn qu c thông qua các nguyên li u th y h i s n và nông s n đ ủ ả ả ả ượ ệ ụ ố
h th ng siêu th và đ i lý phân ph i. Ngoài ra s n ph m c a C u Tre đ ố ệ ố ủ ẩ ầ ả ạ ị ượ ấ c xu t
đi qua nhi u n c trên th gi ề ướ ế ớ i nh : Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan, H ng Kông, ố ậ ả ư ồ
Đ c, Ý, Th y Sĩ, Hà Lan, Tây Ban Nha, B Đào Nha, M , Canada,…Công ty đang ứ ụ ồ ỹ
ng s n ph m theo HACCP, áp d ng ISO áp d ng ch ụ ươ ng trình qu n lý ch t l ả ấ ượ ụ ả ẩ
9001:2000 đ c công nh n b i t ch c TUV cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ượ ở ổ ứ ạ ộ ấ ả ậ
ẩ c a mình. V i kinh nghi m g n 30 năm s n xu t và ch bi n hàng xu t kh u, ủ ế ế ệ ả ấ ấ ầ ớ
ị ế ủ C u Tre chúng tôi có th s n xu t ra nh ng s n ph m thích h p v i th hi u c a ữ ể ả ả ấ ẩ ầ ợ ớ
ng, cũng nh nh ng yêu c u c a khách hàng. Trong nh ng năm qua. t ng th tr ừ ị ườ ư ữ ầ ủ ữ
Công ty đã t ng b c kh ng đ nh v trí c a mình trên th tr t trong ừ ướ ị ườ ủ ẳ ị ị ng, đ c bi ặ ệ
lĩnh v c ch bi n xu t kh u, ch t l ế ế ấ ượ ự ẩ ấ ng s n ph m là v n đ hàng đ u đ ấ ầ ượ c ề ả ẩ
Công ty h t s c coi tr ng. ế ứ ọ
Ngành, ngh kinh doanh: ề
ả Tr ng và ch bi n chè (trà). S n xu t, ch bi n, b o qu n th t và s n ế ế ế ế ả ả ấ ả ồ ị
ph m t ẩ ừ ị th t. Ch bi n, b o qu n th y s n ả ủ ả và s n ph m ế ế ẩ từ th y s n. S n xu t và ủ ả ả ả ấ ả
mua bán trà các lo i. S n xu t và mua bán các lo i bánh, k o, th c ph m, n ự ẹ ẩ ạ ạ ấ ả ướ c
gi i khát (không s n xu t n c gi i khát t ả ấ ướ ả ả ạ ụ ở ả i tr s ). Mua bán th y s n và s n ủ ả
th y s n, nông lâm s n nguyên li u, ph m t ẩ ừ ủ ả ệ đ ng v t s ng (tr kinh doanh ậ ố ừ ả ộ đ ngộ
thu c danh m c c Qu c t và Vi t Nam ký k t ho c tham gia v t hoang dã ậ ụ đi uề ộ ướ ố ế ệ ế ặ
quy đ nh và các lo i ạ đ ng v t quý hi m khác c n ầ đ ế ậ ộ ị c b o v ), l ượ ả ệ ươ ự ng th c, th c ự
14
đi u s n xu t trong n c, v t li u xây d ng, ph m,ẩ đ u ng, thu c lá ồ ố ố ế ả ấ ướ ậ ệ ự đồ dùng cá
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
nhân và gia đình, máy móc thi t b và ph tùng ngành ch bi n th c ph m - ngành ế ị ế ế ụ ự ẩ
xây d ng. Trang trí n i th t. Cho thuê kho bãi, văn phòng nhà . Kinh doanh ự ấ ộ ở
i th ng m i. b tấ đ ng s n. ộ ả Đào t o ngh . D ch v h tr ụ ỗ ợ tr ng tr t. Môi gi ề ị ạ ồ ọ ớ ươ ạ Đ iạ
lý mua bán ký g i hàng hóa. Xây d ng công trình dân d ng, công nghi p. T ử ự ụ ệ ư
v n tài chính k toán). T v n xây d ng ( tr thi t k công v nấ đ u t (tr t ầ ư ừ ư ấ ư ấ ự ừ ế ế ế
Bán buôn đ u ng có c n. Bán l trình, kh o sát xây d ng, giám sát thi công). ự ả ồ ố ồ ẻ ồ đ
c hoa, hàng m ph m và ch ph m v sinh (tr d u ng. Bán buôn n ố ướ ế ẩ ỹ ẩ ừ ượ ệ c ph m). ẩ
Bán l n ẻ ướ ẳ c hoa, m ph m và v t ph m v sinh. Bán buôn v i, hàng may s n, ỹ ẩ ệ ậ ẩ ả
gi y dép. Bán l hàng may m c, giày dép, hàng da và gi da. Bán l thi ầ ẻ ặ ả ẻ ế ị ễ t b vi n
thông. Nhà hàng và các d ch v ăn u ng ph c v l u đ ng khác. Nghiêm c u th ụ ụ ư ộ ụ ứ ố ị ị
tr ng và thăm dò d lu n. Cho thuê ô tô. Cho thuê máy móc, thi ườ ư ậ ế ị t b và đ dùng ồ
i thi u và xúc ti n th ng m i. h u hình. T ch c gi ữ ổ ứ ớ ệ ế ươ ạ
H i s n: nghêu, b ch tu c, m c, cá, cua, gh , ...
Hàng hóa/d ch v chính : ị ụ
Th c ph m Ch bi n: Ch giò, Há c o, Xíu m i, Ch o tôm,
ả ả ự ẹ ạ ộ
ế ế ự ẩ ả ả ạ ạ
Trà các lo i
Bánh x p, ... ế
p h ng t nhiên, Trà lài, Trà sen, Trà đen, Trà ạ ướ ươ ự
15
Ôlong, Trà ph nhĩ, Trà kh qua, … ổ ổ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
6. Thành t u đ t đ
16
c ự ạ ượ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
II. T NG QUAN V NGUYÊN LI U: Ề
Ổ Ệ
1.
1.1.
Nguyên li u th t: ệ ị
Th t heo: ị
Trong kh u ph n th c ăn h ng ngày c a con ng ủ ứ ằ ầ ẩ ườ i th t và các s n ph m ch ả ẩ ị ế
bi n t ế ừ ị th t đóng vai trò h t s c quan tr ng. Đ c bi ế ứ ặ ọ ệ ạ t, protein trong th t là lo i ị
protein hoàn thi n ch a t ứ ấ ả t c các acid amin cho c th . Vì v y, s n ph m ch ơ ể ệ ậ ả ẩ ế
bi n t th t có giá tr dinh d ng cao và là ngu n th c ph m c n thi t, không th ế ừ ị ị ưỡ ự ầ ẩ ồ ế ể
thi u cho ho t đ ng s ng c a con ng i. ạ ộ ủ ế ố ườ
1.1.1.
ng Thành ph n hoá h c và giá tr dinh d ọ ầ ị ưỡ
Th t là ngu n dinh d ng giàu năng l ồ ị ưỡ ượ ị ồ ng, thành ph n c a th t g m ầ ủ
có: n c, protein, glucid, lipid, ch t trích ly ch a nit và phi nit , ch t khoáng, ướ ứ ấ ơ ơ ấ
vitamin và enzyme…Tuy nhiên giá tr c a th t ph thu c ch y u vào protein. ị ủ ủ ế ụ ộ ị
Protein có thành ph n cân b ng thích h p và t t c các acid amin c n thiêt cho c ầ ằ ợ ấ ả ầ ơ
th . Hàm l ng lipit ch a trong th t cũng có nh h ng quy t đ nh đ n đ tăng ể ượ ứ ả ị ưở ế ị ế ộ
năng l ng c a th t, làm cho th t v a có giá tr năng l ng cao v a góp ph n tăng ượ ị ừ ủ ị ị ượ ừ ầ
ng v th m ngon c a th t. Các ch t trích ly trong th t kích thích s ăn ngon h ươ ị ơ ủ ự ấ ị ị
m êng và s ti t dich tiêu hoá. ự ế ị
Thành ph n hóa h c c a các mô th t, g m có: ọ ủ ầ ồ ị
- Mô c : 50 ÷ 70%
ơ
- Mô m : 2 ÷ 20% ỡ
- Mô x
ng: 15 ÷ 22% ươ
- Mô liên k t: 9 ÷ 14% ế
- Ngoài ra còn có mô th n kinh và mô máu.
17
ầ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Th tị
Mô x
ngươ
Mô máu
Mô cơ
Mô mỡ
Mô liên k tế
và s nụ
Lo i mô ạ
Th t heo ị
40 ÷ 58 %
15 ÷ 46 %
06 ÷ 08 %
08 ÷ 18 %
0.6 ÷ 0.8 %
B ng 2. T l ng) ỷ ệ ữ gi a các mô trong th t heo (% theo kh i l ị ố ượ ả
Hàm l
ng (g/100g)
Th t heo ị
Prôtêin
ượ Glucid
Lipid
Tro
14.5 17.0
37.0 25.3
0.2 0.3
N cướ 47.8 56.8
0.5 0.6
20.3
0.48
Béo Trung bình G yầ
6.8 ọ ủ
71.9 ố
0.52 t th t và v ị ế
B ng 3: Thành ph n dinh d ng trong 100g th t heo ầ ả ưỡ ị
ị Thành ph n hoá h c c a th t tuỳ thu c vào gi ng, tu i gi ị ầ ộ ổ
trí c a mi ng th t trên c th (t l ị ơ ể ỉ ệ ủ ế mô c , mô m , mô liên k t). ỡ ế ơ
STT
Acid amin
Hàm l
ng % trong Protein
ượ
1
Lysin
7.8
2
Methionin
2.5
3
Trytophan
1.4
4
Phenyllalanin
4.1
5
Threonin
5.1
6
Valin
5.1
7
Leusin
7.5
8
Isoleusin
4.9
9
Arginin
6.4
Histidin
3.2
B ng 4. Thành ph n acid amin không thay th trong th t heo ế ả ầ ị
10 ả
Theo b ng trên thì protein c a th t ch a h u h t các acid amin không thay th ứ ầ ế ủ ị ế
ng đáng k đáp ng nhu c u acid amin h ng ngày. Khi vào c th protein v i l ớ ượ ơ ể ứ ể ầ ằ
phân giài t o thành kho ng 20 lo i acid amin. Trong s các lo i acid amin đó có ạ ạ ạ ả ố
ch a 8 lo i acid amin không thay th đ c đ i v i ng ế ượ ố ớ ứ ạ ườ ơ ể ổ i. Nó giúp cho c th t ng
18
h p và s n xu t các t ợ ả ấ ế bào m t cách t ộ ố ặ t nh t. Do đó, th t là m t s n ph m đ c ộ ả ẩ ấ ị
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
bi t quan tr ng trong vi c giúp c th phát tri n, r t c n thi t đ i v i ph n ệ ơ ể ấ ầ ệ ể ọ ế ố ớ ụ ữ
mang thai và nh ng ng i trong giai đo n d ữ ườ ạ ưỡ ng b nh. ệ
Ngoài ra, protein không thay th c a th t r t c n thi t đ xây d ng các mô và ị ấ ầ ế ủ ế ể ự
ph c h i các t bào đã m t, tham gia t o thành enzyme, acid amin, hoocmon và các ụ ồ ế ạ ấ
th mi n d ch …Không có prôtêin c th không t n t c. ơ ể ể ị i đ ồ ạ ượ ể
Trong th t heo ch a h u h t các ch t khoáng c n thi ứ ầ ế ấ ầ ị ế t cho c th duy trì ơ ể
nh ng ho t đ ng bình th ạ ộ ữ ườ ấ ng c a các quá trình s ng cân b ng áp su t th m th u ủ ằ ấ ẩ ố
trong t bào và mô… ế
Ngoài ra, th t heo còn ch a nhi u lo i vitamin: B1, B2, B6, PP…và các nguyên ứ ề ạ ị
li u khác. ệ
Tóm l i, hai thành ph n prôtêin và lipid c a th t ch a hàm l ạ ủ ứ ầ ị ượ ế ng cao quy t
đ nh giá tr dinh d ị ị ưỡ ụ ng c a th t. H n n a, mùi v và màu s c c a th t có tác d ng ơ ữ ắ ủ ủ ị ị ị
ặ kích thích tiêu hoá. Do đó trong kh u ph n th c ăn h ng ngày th t đóng vai trò đ c ầ ứ ẩ ằ ị
bi t quan tr ng. Tuy nhiên c n l u ý là không nên ăn quá nhi u l ệ ầ ư ề ượ ọ ng th t trong ị
m t b a ăn mà ph i kèm theo các lo i rau qu đ gi m hàm l ả ể ả ộ ữ ạ ả ượ ng ch t đ m tích ấ ạ
t u trong c th sau khi ăn và t o s cân b ng cho c th . ơ ể ự ạ ự ơ ể ằ
1.1.2.
Các y u t nh h ng đ n ch t l ế ố ả ưở ấ ượ ế ng c a th t ị ủ
Có r t nhi u y u t nh h ng đ n ch t l ề ế ố ả ấ ưở ấ ượ ế ệ ng th t nh đi u ki n ư ề ị
nuôi d ng, gi i tính, tu i gi t th t, gi ng loài nh ng y u t nh h ưỡ ớ ổ ế ế ố ả ư ố ị ưở ấ ng đ n ch t ế
a) Quá trình v n chuy n:
ng th t sau quá trình gi t m là quá trình v n chuy n, t n tr và gi l ượ ị ế ữ ể ậ ổ ồ ế t m . ổ
ể ậ
- Tránh tác đ ng môi tr
ộ ườ ẳ ng làm cho con v t ho ng s , căn th ng ậ ả ợ
th n kinh, gây tiêu hao các ch t d tr . ấ ự ữ ầ
- H n ch va ch m c h c.
ơ ọ ế ạ ạ
- Đ m b o cung c p đ y đ n
c cho con v t. ầ ủ ướ ấ ả ả ậ
b) T n tr : ữ ồ
- Tránh các ch t c n bã và th c ăn th a nhi m vào súc th t sau khi
ấ ặ ứ ừ ễ ị
19
gi t m con v t. ế ậ ổ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Cho u ng n
c đ y đ , không làm gi m tr ng l ng th t. ố ướ ầ ủ ả ọ ượ ị
- Cho thú nghĩ ng i đúng th i gian. ơ
c) Gi
ờ
ế t m : ổ
ư ế ế ấ ả ờ ị ị - N u th i gian l y máu dài, tim suy y u, máu ng ng ch y, th t b
thâm và có mùi v x u. ị ấ
- Ngoài nh ng y u t
trên, ph m ch t th t c a con v t còn ph ế ố ữ ị ủ ấ ậ ẩ ụ
ng, b nh lý và các thu c đi u tr b nh các hóa ch t l th ôc nhi u vào môi tr ề ụ ườ ị ệ ấ ạ có ề ệ ố
trong th c ăn. ứ
1.1.3.
Nh ng bi n đ i sinh hoá sau khi gi t m ế ổ ữ ế ổ
G m các giai đo n: ạ ồ
+ T
+ Tê c ngứ
i nóng ươ
+ Chín t
+ Th i r a ố ử
a) Giai đo n t
iớ
i nóng ạ ươ
- Th t đ
c l y t ị ượ ấ ừ con v t v a gi ậ ừ ế t m xong ổ
- Th t còn nóng, m m
ề ị
- Kh năng liên k t v i n
ế ớ ướ ả c là cao nh t ấ
- Mùi v th hi n ch a rõ ràng
b) Giai đo n tê c ng
ị ể ệ ư
ứ ạ
- X y ra quá trình phân gi
i: ả ả
+
Glycogen fi acid lactic
+
ATP fi ADP
+
Có s k t h p c a actin và miosin ự ế ợ ủ
- Đ c tr ng c a giai đo n tê c ng:
ủ ứ ư ạ ặ
+
Có s m t tính đàn h i, có s co ng n c a mô c ắ ủ ự ấ ự ồ ơ
3PO4
+
20
ATP gi m: ATP ADP + H ả
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
+
pH gi mả
+ D i tác d ng c a nhi
ướ ủ ụ ệ ị ắ t trong quá trình ch bi n: th t r n, ế ế
không mùi, không v đ c tr ng, n ị ặ ư ướ c lu c đ c. ộ ụ
+ Quá trình tê c ng ph thu c vào tr ng thái con v t tr ộ
c khi ậ ướ ứ ụ ạ
gi i tính. ế t m , nhi ổ ệ ộ ả t đ b o qu n, loài và gi ả ớ
+ Tê c ng th ứ
nh ng n i có nhi u c b p, gân, dây ườ ng x y ra ả ở ữ ề ơ ắ ơ
c) Giai đo n chín t
ch ng.ằ
ạ i ớ
- Là t p h p nh ng bi n đ i v tiêu chu n lý, hóa
fi ổ ề ữ ế ẩ ậ ợ làm th t cóị
t v mùi, v , th t m m d tiêu hóa. nh ng bi u hi n t ể ệ ố ề ữ ề ễ ị ị
- Ph thu c vào nhi ộ
t đ , môi tr ng b o qu n, tr ng thái tr ụ ệ ộ ườ ả ả ạ ướ c
khi gi ế t m , gi ng, tu i. ố ổ ổ
0C th i gian chín t
+ Nhi
t đ 1÷ 2 i hoàn toàn kho ng 10 ÷ 14 ệ ộ ờ ớ ả
ngày
0C kho ng 4 ÷ 5 ngày
+ Nhi
t đ 10 ÷ 15 ệ ộ ả
0C kho ng 3 ngày
+ Nhi
t đ 10 ÷ 20 ệ ộ ả
- Đ c tr ng c a quá trình:
ủ ư ặ
+ Th t m m t ị
, tích t mùi th m ề t ừ ừ ụ ơ
+ Khi lu c th t m m, màu sáng, n
c lu c trong ề ộ ị ướ ộ
+ Actomyosin chuy n thành actin và myosin.
ể
d) Giai đo n th i r a ạ
ố ử
- N u th t không b o qu n và ch bi n t ả
ế ế ố ế ả ị ố t thì th t s b ôi và th i ị ẽ ị
3, H2S, idol, scatol…
r a do vi sinh v t, các quá trình thoái hóa khác nhau, xúc ti n vi c phân h y các ử ủ ế ệ ậ
h p ch t: lipid, protid t o ra s n ph m NH ợ ẩ ả ạ ấ
- Đ c tr ng c a th i r a:
ố ử ủ ư ặ
+ Xu t hi n niêm m c d ch trên th t ị
ạ ị ệ ấ
+ Mùi t
fi kém th m t ừ ừ ơ th i, khó ch u ị ố
+ Có màu nâu fi
21
màu xám xanh
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
+ N c lu c đ c, nh t. ớ
ộ ụ ướ
1.1.4.
1.1.4.1.
Các d ng h h ng th t ị ư ỏ ạ
H h ng trong đi u ki n hi u khí ề ư ỏ ệ ế
a) Sinh nh t trên b m t th t ị
ề ặ ớ
Th ườ ị ng x y ra khi b o qu n th t trong đi u ki n b o qu n th t ệ ả ề ả ả ả ả ị
ạ l nh trong đi u ki n đ m không khí cao, ch y u do ho t đ ng c a nhi u lo i ạ ạ ộ ủ ế ộ ẩ ủ ề ệ ề
vi khu n nh ẩ ư Micrococcus albus, M.candidus, Staphylococcus aureus, E.coli,
b) Th t b m c
Bacilus subtilis…
ị ố ị
Các loài n m m c nh ấ ư Mucor, Penicillium, Aspergillus … phát ố
tri n trên b m t. Th t b m c có mùi ngáy khó ch u và d n b thay đ i s c t , mùi ổ ắ ố ề ặ ị ố ể ầ ị ị ị
c) Th t phát quang
chua và h h ng. ư ỏ
ị
Hi n t ng này th ng th y khi th t đ ệ ượ ườ ị ượ ả ớ c b o qu n chung v i ả ấ
cá, trên b m t th t có vi khu n ề ặ ẩ Photobacterium. Th t phát quang không kèm theo ị ị
quá trình th i r a. ố ử
Th t có nh ng v t màu trên b m t. ề ặ ữ ế ị
ệ Do ho t đ ng c a vi khu n hi u khí trên b m t th t s xu t hi n ị ẽ ấ ạ ộ ề ặ ủ ế ẩ
- Bacterium prodigiosum: th t có các v t đ
các v t màu khác nhau: ế
- Psedomonas pyocyanes: t o v t xanh
ế ỏ ị
- Psedomonas fluoresens: t o v t xanh l c ụ
ạ ế
- Chromobacterium: t o v t xám nh t, nâu đen
ạ ế
- Micrococcus: t o v t màu vàng
ạ ế ạ
ạ ế
Khi m b ôi và xu t hi n peroxit thì màu vàng s bi n thành màu ẽ ế ỡ ị ệ ấ
xám t i và sau đó tr nên tím nh t, xanh. N u th t v n có mùi bình th ng và ố ị ẫ ế ạ ở ườ
không th y các ch t có đ c t thì ch c n t y s ch các v t màu thì v n có th s ộ ố ấ ấ ỉ ầ ẩ ạ ể ử ế ẫ
22
c bình th ng. d ng đ ụ ượ ườ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
d) S th i r a th t ị ự ố ử
ề ặ Vi khu n gây th i r a phát tri n và ho t đ ng m nh trên b m t ạ ộ ố ử ể ạ ẩ
th t. Nh ng vi khu n này có ho t tính proteaza cao, chúng ti t ra các enzim proteaza ữ ạ ẩ ị ế
3, indol, scatol,
làm phân gi i protein t i các s n ph m có mùi ôi th i nh NH ả ớ ư ẩ ả ố
mercaptan.
ẩ Th t c a con v t b nh và m t y u d b th i r a. Các vi khu n ệ ế ễ ị ố ử ậ ệ ị ủ
Bacillus subtilis, Proteus valgaris, Bacillus gây th i r a hi u khí ch y u là ế ố ử ủ ế
magatherium …
Quá trình th i r a b t đ u t ố ử ắ ầ ừ ề b ngoài c a th t d n d n s ăn sâu ị ầ ầ ẽ ủ
vào trong, quá trình này x y ra theo ba giai đo n: ạ ả
+ Giai đo n 1: b m t th t xu t hi n các khu n l c c a vi sinh
ẩ ạ ủ ề ặ ệ ấ ạ ị
c rõ ràng. v t hi u khí, tuy nhiên s thay đ i v c m quan c a th t ch a đ ậ ổ ề ả ư ượ ủ ự ế ị
ề ặ ẩ ạ ề ấ ạ ị ị + Giai đo n 2: th y rõ các khu n l c và b m t th t m m, th t
b thay đ i màu s c, mùi, v , ph n ng c a th t ngã sang ki m nh ng ch t l ị ả ứ ấ ượ ng ủ ư ề ắ ổ ị ị
bên trong th t v n t t. ị ẫ ố
ạ ẩ ạ ế ị + Giai đo n 3: vi khu n phát tri n m nh làm các mô liên k t b ể
1.1.4.2.
đ t và protein b phân h y m nh. ị ứ ủ ạ
a) Th t b chua
H h ng trong đi u ki n y m khí ề ệ ế ư ỏ
ị ị
Do vi khu n lên men lactic, n m men, th t t phân gi i do ị ự ấ ẩ ả
enzyme hi n có. Th t có nhi u glycogen d b lên men chua t o ra nhi u acid lactic, ễ ị ề ề ệ ạ ị
acid axetic, acid formic, acid succinic…
Th t b chua, có màu xám và có múi khó ch u hi n t ng này báo ệ ượ ị ị ị
b) Th t b th i r a
hi u th t s p b th i. ị ắ ị ố ệ
ị ố ử ị
Do các vi sinh v t y m khí phát tri n gây ra, chúng nhi m t ậ ế ể ễ ừ ị th t
ng ru t. Quá trình này x y ra t ng t t đ ừ ườ ả ộ ươ ự ư nh quá trình hi u khí theo trình t ế ự
23
các s n ph m phân h y. S th i r a th t cũng nh các s n ph m giàu protein khác ự ố ử ủ ư ẩ ả ẩ ả ị
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
3, các acid béo, các
còn g i là s lên men th i, s n ph m c a quá trình này là NH ố ả ự ủ ẩ ọ
ch t có mùi th i khó ch u làm ô nhi m môi tr ễ ấ ố ị ườ ng s ng. ố
1.1.5.
B o qu n th t ị ả ả
1.1.5.1. B o qu n th t b ng ph ả
ị ằ ả ươ ng pháp x lý l nh ử ạ
Sau khi gi ế ả t m , s th t không s d ng ngay ph i đ a vào b o qu n ổ ố ị ả ư ử ụ ả
ng pháp: l nh đ kéo dài th i gian s d ng. B o qu n l nh ti n hành theo ph ạ ả ạ ử ụ ể ế ả ờ ươ
b o qu n l nh mát, b o qu n l nh đông. ả ả ạ ả ạ ả
1.1.5.2. B o qu n l nh mát
ả ạ ả
0C. Ở
Đ c ti n hành không th p h n nhi ượ ế ấ ơ ệ ộ t đ đông c a th t -1 ÷ 5 ủ ị
nhi t đ l nh mát ch h n ch s phát tri n c a vi sinh v t và các men do vi sinh ệ ộ ạ ể ủ ế ự ỉ ạ ậ
v t t o ra làm h ng th t. Vì v y, kéo dài th i gian b o qu n không lâu. ậ ạ ậ ả ả ỏ ờ ị
Nhi
Đ m không khí (%)
ộ ẩ
ờ
ệ ộ 0C) t đ ( -1.5 ÷ 0
85 ÷ 90
-1.5 ÷ 0
90
-1.5 ÷ 0
90
Lo i th t ị ạ Th t l n ị ợ Th t bò ị Th t bê ị
Th t gia c m
-1.5 ÷ 0
90
ầ
ị
Th i gian 1 – 2 tu nầ 4 – 5 tu nầ 1 – 3 tu nầ 7 – 10 tu nầ
nhi t đ l nh mát B ng 5. B o qu n th t ả ị ở ả ả ệ ộ ạ
c ti n hành B o qu n l nh mát đ ả ạ ả ượ ế ở ạ ị tr ng thái treo, mi ng th t ế
ố không to, bò 1/4, l n 1/2 – 1/4, bê 1/2 – 1/4 con, gà v t c con c treo lên trên. B n ị ả ợ ổ
phía mi ng th t đ ế ị ượ ế ả c ti p xúc v i không khí. Th t đ a vào b o qu n l nh mát ph i ị ư ả ạ ả ớ
khô n c trên b m t, n u c n dùng khăn lau khô h t n ướ ế ầ ề ặ ế ướ ả c. Th i gian b o qu n ả ờ
ng sau khi gi l nh mát cũng là th i gian đ th t n đ nh ch t l ạ ể ị ổ ấ ượ ờ ị ế t m . ổ
1.1.5.3. B o qu n l nh đông
ả ạ ả
Th t đ c b o qu n các kho l nh công nghi p. Th ị ượ ả ả ở ệ ạ ườ ụ ng áp d ng
0C.
0C đ n -30 ế
nhi t đ b o qu n t -10 t đ này, s phát tri n c a vi sinh nhi ệ ộ ả ả ừ Ở ệ ộ ể ủ ự
24
v t b h n ch đ n m c không đ kh năng làm h ng th t. Th t đ a vào l nh đông ậ ị ạ ủ ả ế ế ị ư ứ ạ ỏ ị
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ph i tuân th nghiêm ng t quy trình công ngh . Th i gian làm l nh đông nhi ủ ệ ạ ả ặ ờ ở ệ t
0C đ n -30 ế
0C kho ng 18 gi ả
-25 . Có th đ 1/2 con hay đ không khí kho l nh t ộ ạ ừ ờ ể ể
ờ nh h n ho c x p trong h p carton c con nh gia c m nh ng ph i đ m b o th i ặ ế ả ả ỏ ơ ư ư ả ầ ả ộ
ng h p nh ng con l n to nh c con l n hay gian làm l nh nh đã nói trên. Tr ư ạ ườ ư ả ữ ợ ợ ợ
1/2 con bò nên treo làm đông, khi đ t nhi t đ m i x p lên t ng sàn. ạ ệ ộ ớ ế ầ
Ph ng ít đ ươ ng pháp l nh đông th ạ ườ ượ ử ụ ấ c s d ng vì làm gi m ch t ả
ng c a th c ph m, không hi u qu kinh t l ượ ủ ự ệ ả ẩ ế ờ ụ ủ . Tuy nhiên do tính ch t th i v c a ấ
t m gia súc bu c ph i làm l nh đông th t đ b o qu n lâu dài. d tr và gi ự ữ ế ị ể ả ả ạ ả ổ ộ
ng pháp
1.1.5.4. B o qu n th t b ng ph ả
ị ằ ả ươ ướ p mu i ố
p mu i th t là ph c s d ng nhi u trong Ướ ố ị ươ ng pháp c truy n đ ổ ề ượ ử ụ ề
dân gian. Có th p kéo dài t vài ngày đ n vài tu n ho c ể ướ ừ ặ ướ ế ầ ắ p th i gian ng n ờ
(vài gi ). Có th p mu i khô ho c p mu i t ho c có th k t h p ể ướ ờ ặ ướ ố ố ướ ể ế ợ ướ p ặ
mu i v i b o qu n l nh đ kéo dài th i gian b o qu n. ể ố ớ ả ả ạ ả ả ờ
Nguyên li u dùng đ ệ ể ướ p mu i là NaCl, ch t ph gia (natrinitrat, ấ ụ ố
natrinitric, kalinitrat, kalinitric), các ch t gia v nh h qu , t i, g ng… ị ư ồ ế ỏ ừ ấ
ấ ề Tác d ng c a mu i ăn là làm cho th t m n, nâng cao tính ch t b n ụ ủ ặ ố ị
ủ ả v ng c a s n ph m khi b o qu n, t o áp su t th m th u và gi m đ m c a s n ữ ủ ả ộ ẩ ả ạ ấ ẩ ấ ả ẩ ả
ph m, gi m t oxy hóa trong môi tr ng và làm c ch các vi sinh v t hi u khí. ẩ ả l ỷ ệ ườ ứ ế ế ậ
Trong quá trình ng x y ra m t s hi n t ng làm ướ p mu i th ố ườ ộ ố ệ ượ ả
gi m ch t l c, m t m t s protein tan trong ấ ượ ả ng c a s n ph m nh s m t n ẩ ư ự ấ ướ ủ ả ộ ố ấ
th t. M c đ ng m mu i ph thu c vào tính ch t c a th t, n ng đ mu i, nhi ứ ộ ấ ấ ủ ụ ố ộ ồ ộ ố ị ị ệ ộ t đ
p mu i. Th t n c th ng ng m nhanh h n th t m . và th i gian ờ ướ ị ạ ố ườ ấ ơ ỡ ị
1.1.6.
Ch tiêu ch t l ng th t. ấ ượ ỉ ị
B ng 6. Ch tiêu xác đ nh th t t i và th t ôi ị ươ ả ị ỉ ị
STT Ch tiêu
Th t t
Th t kém t
i, ôi
ỉ
i ị ươ
ị
ươ
25
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Màng ngoài khô.
Nh t nhi u hay b t đ u nh t.
ắ ầ
ề
ớ
ớ
M có màu s c, đ r n, màu bình
M màu t
ộ ắ
ắ
ỡ
ỡ
ố
i, đ r n gi m sút, mùi ả
ộ ắ
th
ng.
v ôi. ị
ườ
Tr ngạ
1
Gân trong, đ đàn h i bình ộ
ồ
Gân kém trong và kém đàn h i.ồ
thái
th
ng.
ườ
b ngoài ề
M t kh p láng vào trong.
ặ
ớ
M t kh p có nhi u nh t.
ề
ặ
ớ
ớ
D ch ho t trong. ạ
ị
ị
Màu s c bình th
ng, sáng
ụ i h n tr
c.
Ch v t ỗ ế
ắ
ườ
D ch h at đ c. ọ Màu s c t ắ ố ơ
ướ
2
R n ch c, đ đàn h i cao, ngón
Th t kém t
i: khi n ngón tay có
c tắ Đ r nộ ắ
ắ
ắ
ồ
ộ
ị
ươ
ấ
tay n vào th t t o thành v t lõm
i v t nh , nh ng tr l
i bình
ị ạ
ế
ấ
đ l ể ạ ế
ở ạ
ư
ẹ
ch c vàắ
không đ l
th
ng nhanh chóng.
ể ạ ấ
ấ i d u v t gì khi l y
ế
ườ
độ
3
ngón tay ra.
Th t ôi: khi n ngón tay v t lõm
ế
ấ
ị
đàn h iồ
i bình
t o thành không tr l ạ
ở ạ
th
ng đ
c.
ườ
ượ
T y th t t
ị ươ
ủ
i bám ch t vào thành ặ
T y r i ra kh i ng t y, mùi ôi, ỏ ố
ủ ơ
ủ
4
T yủ
ủ
màu s c t ắ ố Th t kém t
i: n
ố ị ơ N c canh trong, mùi v th m
ng t y, màu trong. ướ
i ho c h i nâu. ặ ơ ướ ươ
ị
c canh đ c, mùi ụ
N cướ
ngon, trên m t có m t l p m to.
ộ ớ
ặ
ỡ
v ôi, trên m t có m t l p m tách ị
ộ ớ
ặ
ỡ
canh
ậ thành nh ng l p m nh khó t p
ữ
ớ
ỡ
ỏ
trung thành l p m l n.
5
ỡ ớ
ớ
đun sôi
để
Th t ôi: n
c canh đ c, mùi v ôi,
ị
ướ
ụ
ị
b n, h u nh không còn v t m ẩ
ư
ế
ầ
ỡ
l ngắ
Acid
n a. ữ Ki mề
ả ứ Ph n ng
6
gi y quỳ
ấ
5.3 ÷ 6.0
6.5 tr lên. ở
7
pH th tị
Th t kém t
i: 20 ÷ 45 mg/100g
8 ÷ 18 mg/100g th t.ị
ị
ươ
Hàm
8
th t.ị
ngượ l
NH3
Th t ôi: trên 45mg/100g th t.
ị
ị
26
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
1.1.7.
1.1.7.1. Nguyên li u th t t
Tiêu chu n đánh giá ch t l ng nguyên li u th t t ấ ượ ẩ i ị ươ ệ
i ị ươ ệ
- Ki m soát v sinh thú y ệ ể
• Tr ng thái ạ
- Đánh giá c m quan ả
+
Có đ đàn h i cao ồ ộ
+
V t c t m ng n c nh ng không r d ch ế ắ ộ ướ ư ị ỉ
+
M ph i có đ r n ch c ắ ở ả ộ ắ
+ B m t khô s ch, không dính lông, t p ch t và không
ề ặ ấ ạ ạ
nh tớ
+
• Màu s cắ
Th t m không sót x ng, gân, da và các v t th l ỡ ị ươ ể ạ ậ
+
Th t có màu sáng, không t ị ụ huy t ế
+
• Mùi, v : không có mùi ôi, khét, mùi g t d u.
M thú có màu t tr ng đ n h ng ỡ ừ ắ ế ồ
• Ch tiêu hóa sinh (TCVN 7046 : 2002)
ắ ầ ị
+ pH= 5.5 ÷ 6.2
+ NH3 < 35 mg/ 100g th tị
2S âm tính
+ Ph n ng H ả ứ
ỉ
+ Đ trong c a n
c lu c th t cho phép h i đ c khi ủ ướ ộ ơ ụ ộ ị
• Ch tiêu vi sinh
ph n ng v i CuSO 4 ả ứ ớ
ỉ
+ T ng s vi sinh v t hi u khí 106 KL/ g ậ
+ E. Coli 102 con/ g
+ Samonella 0 vk/ g
+ B. cereus 102 vk/ g
27
ế ổ ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
+ Clostridium perfringens 0 vk/ g
+ Clostridium botulinum 0 vk/ g
1.1.7.2. Tr ng thái l nh đông Vi
a)
t Nam (TCVN 4377 : 1993) ạ ạ ệ
Tr ng thái l nh đông ạ ạ
- Bên ngoài: vuông v n, đông c ng, l nh không dính tay ứ ắ ạ
+
B m t khô, khi gõ có ti ng vang ề ặ ế
+
Ít tuy t m ng trên b m t ề ặ ế ỏ
- Bên trong: màu h ng t ồ ươ ặ ụ i đ c tr ng c a th t, chen l n màu tr ng đ c ủ ư ắ ẫ ị
b)
nh s a. ư ữ
Tr ng thái tan giá ạ
- Th t dai, có tính đàn h i, khi n ngón tay không đ d u lúng trên b ể ấ ấ ồ ị ề
m t, v t lúng m t đi t ế ặ ấ t ừ ừ
1.2.
- M m m, đ nh hình. ỡ ề ị
Tôm:
Tôm là đ i t ng r t quan tr ng tronh ngành thu s n n c ta. Nó chi m ố ượ ỷ ả ở ướ ấ ọ ế
kho ng 70 - 80% kim ng ch xu t kh u c a ngành. Tôm có giá tr dinh d t l ỉ ệ ẩ ủ ấ ạ ả ị ưỡ ng
cao, t ổ ứ ơ ị ắ ch c c th t r n ch c, có mùi v th m ngon đ c tr ng r t h p d n. ị ơ ấ ấ ẫ ư ặ ắ
Ngh ch bi n tôm đ c bi t là tôm đông l nh đang đ c phát tri n đ đáp ng ề ế ế ặ ệ ạ ượ ứ ể ể
c. cho nhu c u v xu t kh u và m t ph n cho th c ph m trong n ộ ầ ề ấ ự ầ ẩ ẩ ướ
1.2.1.
ng : Tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ
- Tôm không có mùi
Lo i tôm dành cho xu t kh u ph i đ t các ch tiêu sau : ẩ ả ạ ấ ạ ỉ
- Tôm không có đi m đen nào trên thân ho c n u có thì không
n, dù là ươ ươ n nh . ẹ
ặ ế ể
ụ quá 3 v t đen. M i v t đen không quá 1.5mm và không ăn sâu vào th t. Vành b ng ỗ ế ế ị
28
cho phép đen nh t.ạ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Tôm không b b v h c n u có thì ch ch p nh n trên 3% ị ể ỏ ặ ế ỉ ấ ậ
t ng s . V tôm cho phép m m nh ng không b bong tróc ra kh i thân tôm và có ổ ố ỏ ư ề ỏ ị
- Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c. ắ ặ
màu t nhiên, sáng bóng . ự
- Tôm có đ u dính ch t vào thân tôm và tôm không b d p nát.
ư ắ ị
- N u có nghi ng thì đem lu c, sau khi lu c thì tôm có mùi ộ
ị ậ ặ ầ
ế ộ ờ
nhiên, v ng t, đ t đ u tiên không b h , th t ch c. th m t ơ ự ố ầ ị ở ắ ọ ị ị
Chú ý: Tuy t đ i không nh n nh ng lo i tôm có mùi ậ ệ ố ữ ạ ươ ặ ị n n ng, th t,
v màu đ ho c thân bi n đen hoàn toàn. ỏ ỏ ặ ế
1.2.2.
Tiêu chu n kích c : ỡ ẩ
Th , Sú, ẻ
Chì, Gân,
R n,ằ
Càng
Giang
Hùm
Mũ ni
S tắ
ấ B c, Đ t
ạ
B c,ạ
(Con/kg)
(Con/kg)
(Con/kg)
(g/con)
(g/con)
(Con/kg)
Nghệ
21-30
21-30
21-150
350-800
>300
(Con/kg) 21-24
Lo i 1ạ
31-40
31-40
15-40
151-300
>800
150-299
15-30
Lo i 2ạ
41-90
41-90
41-70
200-349
80-149
31-40
Lo i 3ạ
91-120
91-120
71-90
41-90
Lo i 4ạ
91-120
121-300
120-300
Lo i 5ạ
121-300
Lo i 6ạ
301-500
Lo i 7ạ
501-800
300-500
300-500
Ngo i cạ ỡ
800
Đ tạ
B ng 7. Phân lo i tôm theo kích c ạ ả ỡ
1.2.3.
29
Thành ph n hoá h c c a thu s n : ọ ủ ỷ ả ầ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Thành ph n hoá h c c a nguyên li u thu s n g m có : n ỷ ả ồ ọ ủ ệ ầ ướ c,
protein, lipit, gluxit, mu i vô c , vitamin, men, hoocmon. Nh ng thành ph n t ầ ươ ng ữ ố ơ
c, protit, lipit, mu i vô c ;l đ i nhi u là n ề ố ướ ơ ượ ố ỷ ả ng gluxit trong đ ng v t thu s n ộ ậ
ng r t ít và t n t i d ng glycogen. th y s n th ủ ả ườ i d ồ ạ ướ ạ ấ
Thành ph n hoá h c trong đ ng v t thu s n th ng khác nhau theo ỷ ả ậ ầ ộ ọ ườ
gi ng, loài, trong cùng loài n u hoàn c nh sinh s ng khác nhau thì thành ph n hoá ế ả ầ ố ố
h c khác nhau; thành ph n hoá h c còn ph thu c vào tr ng thái sinh lý, đ c, cái, ọ ụ ự ạ ầ ộ ọ
mùa v , th i ti t… ụ ờ ế
Thành ph n hoá h c trong c th t đ ng v t thu s n không x ơ ị ộ ỷ ả ậ ầ ọ ươ ng
c nhi u và protit ít h n, l ng m ph n l n d s ng so v i cá nói chung là n ố ớ ướ ơ ượ ề ỡ ầ ớ ướ i
2% và ít thay đ i theo th i ti t. ờ ế ổ
B ng 8.Thành ph n hóa h c c a tôm ầ ọ ủ ả
(Tính theo tr ng l ng t i) ọ ượ ươ
Tôm
Thành ph nầ
Đ n vơ ị
g/100g
19 – 33
Protit
-
0,3 – 1,4
Lipit
-
76 – 79
N cướ
-
1,3 – 1,87
Tro
-
Gluxit
mg/100g
29 – 50
Canxi
-
33 – 67,6
Photpho
-
1,2 – 5,1
S tắ
-
11 – 127
Na
-
127 – 565
K
30
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
B ng 9.Hàm l ng vitamin trong tôm he ả ượ
A(UI/g)
B1(mg%)
B2(mg%)
PP(mg%)
360
0,01
0,11
1,7
Ngoài ra, trong thành ph n hoá h c đ ng v t thu s n còn có 1 thành ọ ộ ỷ ả ầ ậ
– đ c th hi n rõ nh t là d i l p da. Đây là các t ph n quan tr ng, đó là s c t ọ ắ ố ầ ượ ể ệ ấ ướ ớ ế
bào s c t (chromatophore), trong t bào có nhi u s c t ắ ố ế ề ắ ố , màu s c c a nó khác ắ ủ
m (lipochrome) có các màu đ , vàng, h ng, nhau theo t ng h . Thu c h s c t ọ ộ ọ ắ ố ỡ ừ ỏ ồ
vàng s m… Thu c h s c t đen (melanin) có màu đen, nâu đen, tím đen. ộ ọ ắ ố ẫ
Trong máu loài tôm có huy t c u màu xanh (hemocyanin). Đ c bi ế ầ ặ ệ t
khi gia nhi t thì v c a tôm đ u bi n thành màu vàng, đ hay tím đ , s c t đó là ệ ỏ ắ ố ỏ ủ ế ề ỏ
astacin (C40H48O).
TÔM ĐÔNG L NH ( TCVN 5289 : 1992 )
Ạ
Ch tiêu vi sinh
ỉ
TSVKHK
≤ 106 khu n l c/g s n ph m
ẩ ạ
ẩ
ả
-
≤ 2*102 khu n l c/g s n ph m ẩ ạ
ả
ẩ
Coliforms
-
Không cho phép có
Staphylococcus
-
Không cho phép có
31
B ng 10. Các ch tiêu c a tôm đông l nh ủ ạ ả ỉ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Salmonella
Không cho phép có
-
Không cho phép có
Shigella
-
E.coli
-
1.2.4.
32
S đ ch bi n tôm đông l nh: ơ ồ ế ế ạ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
1.2.5.
33
Thuy t minh quy trình ế
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
1.2.5.1.
ệ . Ti p nh n nguyên li u ế ậ
Khi thu nh n tôm ph i bi t rõ ngu n g c , xu t x , t đó có th s ả ậ ế ấ ứ ừ ồ ố ể ử
d ng các bi n pháp x lý tôm. ụ ử ệ
ấ Ngoài ra vi c xác đ nh ngu n g c tôm đ ti n vi c ki m tra ch t ồ ố ể ệ ệ ệ ể ị
ng tôm trong m t lô hàng. l ượ ộ
R a tôm trong giai đo n này ch y u là b ng n c (đ ủ ế ử ạ ằ ướ ượ ạ c làm l nh
c đá) nhàm ch y u lo i b t p ch t. b i n ở ướ ạ ỏ ạ ủ ế ấ
c th c hi n trên bàn inox b i công nhân, phân Phân lo i tôm đ ạ ượ ự ệ ỡ
lo i tôm đ c ti n hành t ng l ạ ượ ế ừ ượ ng kho ng 10kg. ả
Đ đ m b o ph m ch t, tôm nguyên li u ph i đ ể ả ả ượ ệ ấ ẩ ả c ph lên b ủ ề
m t m t l p đá v y đ gi nhi t. ộ ớ ể ữ ặ ả ệ
T t c r nh a dùng đ ch a tôm t giai đo n này tr v sau đêu ấ ả ổ ự ể ứ ừ ở ề ạ
đ c ngâm trong n c ch a 10ppm Chlorine và đ c thay sau kho ng 30 phút, ượ ướ ứ ượ ả
vi c này nh m h n ch vi c nhi m b n vi sinh v t vào tôm. ế ệ ễ ệ ậ ẩ ằ ạ
Công vi c phân lo i s b ạ ơ ộ ở ệ ả khâu ti p nh n đòi h i công nhân ph i ế ậ ỏ
có kinh nghi m vì nó quy t đ nh đ n l i nhu n thu vào c a công ty. ế ị ế ợ ệ ủ ậ
- Nguyên li u ch bi n tôm v không đ u.
Nguyên li u ch bi n ph i theo các tiêu chu n sau: ả ế ế ệ ẩ
- Tôm không có mùi
ế ế ệ ầ ỏ
ươ ng th i, dù là ố ươ ng nh . ẹ
ể - Tôm không có đi m đen nào trên thân ho c không có 3 đi m ể ặ
- Tôm không b b v , n u có thì ch ch p nh n 3% trên t ng s
đen, và đi m đen không ăn sâu vào th t. ể ị
ị ể ỏ ế ỉ ấ ậ ổ ố
- Màng n i đ u c ch a b . V bó sát mình tôm
nhiên sáng bóng. v t b không 1/3 chu vi đ t. V tôm có màu t ế ể ỏ ố ự
- Tôm không ôm tr ng và không b b nh. ứ
ư ể ỏ ố ầ ứ
- Nguyên li u đ làm tôm th t ị
ị ệ
- Tôm không có mùi
ể ệ
- Màng n i đ u c b . V không bó sát mình tôm
ươ n th i. ố
- Có nhi u đi m trên thân, đi m đen ăn sâu vào th t.
ố ầ ứ ể ỏ
34
ể ề ể ị
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Tôm b b v , v tôm kém sáng bóng.
ị ể ỏ ỏ
Chú ý:
+ N u tôm t ế
i s ng mà ôm tr ng hay bám rong rêu quá ch t thì không ươ ố ứ ặ
+ Tôm b nong n ị
đ ượ c làm tôm còn v . ỏ
ướ ấ c, mô liên k t gi a th tvà v b v , trên v xu t ỏ ị ỡ ữ ế ỏ ị
c phân hi n nh ng tia đ dùng tay bóp nh thì tia đ chuy n d ch thì không đ ẹ ữ ể ệ ỏ ỏ ị ượ
+ Tôm xanh t
làm tôm v .ỏ
+ Tôm b phù mang do ký sinh thì không đ
i (nh ng r t m m tôm b t) thì không đ ươ ư ề ấ ộ ượ c làm tôm v . ỏ
ị ượ c làm tôm v . ỏ
1.2.5.2. Khâu x lýử
a. X lý tôm b đ u:
ỏ ầ ử
-
L t đ u: ặ ầ
ấ Đ u tôm là n i t p trung n i t ng tôm nên ch a nhi u hoá ch t ơ ậ ộ ạ ứ ề ầ
ho t tính nh t, d làm h h ng tôm. ễ ư ỏ ạ ấ
Khâu l t đ u đ c ti n hành trong khu ch bi n có không khí ặ ầ ượ ế ế ế
thoáng mát và trong s ch.ạ
Tôm đ ượ ể ừ c đ t ng c m kho ng 10kg trên bàn và đ ả ụ ượ ủ ộ c ph m t
nhi t. l p đá v y đ gi ả ớ ể ữ ệ
L t đ u tôm đ c ti n hành d i vòi n c l nh tr ặ ầ ượ ế ướ ướ ạ ướ c m t công ặ
nhân, ch y theo t ng tia nh , ho c có th dùng m t thâu n c nh có pha n ừ ể ặ ả ỏ ộ ướ ỏ ướ c
l nh.ạ
-
Ph ng pháp l t đ u tôm: ươ ặ ầ
Chú ý ph n th t là ph n th t ti p giáp gi a đ u và thân, không nên ữ ầ ị ế ầ ầ ị
ơ làm đ t ngang ph n th t này vì khi ph n th t này b đ t thì ph n th t đ u b xác x , ị ầ ị ứ ứ ầ ầ ầ ị ị ị
kém v m t m quan. ề ặ ỹ
M c khác, ph n th t này chi m t 5 - 10% tr ng l ng thân tôm ế ầ ặ ị ừ ọ ượ
tuỳ theo t ng lo i tôm, do đó khi ph n th t này b m t s nh h ị ấ ẽ ả ừ ầ ạ ị ưở ng v m t kinh ề ặ
35
. Ph ng pháp l t đ u tôm đ l y h t ph n th t đ u: t ế ươ ặ ầ ể ấ ế ị ầ ầ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Tay trái c m ng a con tôm v i lòng bàn tay
ử ầ ớ ở phía b ng tôm. ụ
Tay ph i c m đ u tôm, ngón cái d a trên đ nh mai đ u, ngón tr th c vào khe v ỏ ọ ả ầ ự ầ ầ ỉ ỏ
c bao b c ph n th t đ u dính li n v i th t thân tôm. Gi ch t bàn tay trái đ c ứ ề ớ ị ầ ầ ọ ị ữ ặ ể ố
ị ầ đ nh thân tôm, n ngón cái tay trái v phía trên đ t o đ u ng cho mép th t đ u ị ộ ố ể ạ ề ấ
ờ nhô lên và ngón tr tay ph i h i móc sâu vào khe h v c kéo b t ra, đ ng th i ở ỏ ứ ả ơ ậ ỏ ồ
- Đ u tôm đ
mai đ u c cũng b t ra luôn. ầ ứ ậ
c chuy n ra kh i khu ch bi n,di chuy n đi ầ ượ ế ế ể ể ỏ
b o qu n ch phân ph i. ờ ả ả ố
-
Rút ch :ỉ
ngay đ ng s ng l ng tôm có 1 đ ng đen ch y t Ở ườ ư ố ườ ạ ừ ố ầ đ t đ u
đ n đ t cu i thân, g i là ch l ng. Ch l ng là gân máu và ru t tôm, là n i phát sinh ế ỉ ư ỉ ư ọ ố ố ộ ơ
làm th i th t tôm, do đó c n ph i rút ch l ng. ỉ ư ả ầ ố ị
i ta th ng g p chung 2 khâu l Đ i v i tôm bi n( tôm sú) ng ể ố ớ ườ ườ ộ ặ t
b. X lý tôm th t :
đ u và rút ch , do tôm bi n g n nh . ẹ ầ ể ọ ỉ
ử ị
Tôm th t cũng qua giai đo n l t đ u. ạ ặ ầ t đ u rút ch nh tôm v l ỉ ư ỏ ặ ầ ị
-
L t v : ộ ỏ
Toàn b thân tôm đ c b c m t l p Kitin trong su t k c chân ộ ượ ọ ố ể ả ộ ớ
b ngụ
Ph n trên l ng tôm, l p v dày và c ng h n ph n d ỏ ầ ướ ụ i b ng ư ứ ầ ơ ớ
tôm.
ơ ọ Do đó đ tách v ra kh i th t thân tôm thì ph i tác đ ng c h c ể ả ỏ ộ ỏ ị
vào n i ti p giáp gi a l p v m m và l p v c ng. ơ ế ỏ ề ữ ớ ỏ ứ ớ
Tôm đ c c m ượ ầ ở ả tay trái h i g n v phía đuôi. Ngón tr tay ph i ơ ầ ề ỏ
và ngón cái tay ph i n m ngang ph n g c chân b ng c a đ t đ u tiên l t ng ủ ố ầ ầ ố ả ắ ụ ộ ượ c
ch v m ng lên. V s rách t ỏ ẽ ừ ỗ ỏ ỏ ở ụ b ng và do l c xé c a ngón tay s tét theo ủ ự ẽ
đ ườ ỏ ủ ng kh p v m ng n i li n đ t v th 3 và th 4, đ tách r i ph n v c a 3 ố ỏ ứ ố ề ỏ ỏ ứ ể ầ ớ ờ
36
t v con đuôi thì d ng t i đây. đ t đ u này ra.Đ i v i tôm l ố ầ ố ớ ộ ỏ ừ ạ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Đ i v i tôm b luôn ph n đuôi thì ta bóp nh ph n cu i đuôi cho ẹ ầ ố ớ ầ ỏ ố
th t h i tách ra kh i v và gi ỏ ỏ ị ơ ữ ố ị ả c đ nh ph n đuôi b ng các ngón tay trái, tay ph i ầ ằ
n m ph n th t 3 đ t đ u kéo nh l y h t thân tôm ra kh i v . ỏ ỏ ắ ẹ ấ ế ố ầ ầ ị
t v tôm đ c th c hi n trong thau n L t đ u, l ặ ầ ộ ỏ ượ ự ệ ướ c đá l nh 60C ạ
có pha chlorine 15ppm. Tôm nguyên li u đ t ng c m nh ra bàn cho t ng công ổ ừ ụ ừ ệ ỏ
c cho vào r nh và có ph nhân, m t trên có ph đá bào.Tôm sau khi l ủ ặ t đ u đ ặ ầ ượ ổ ỏ ủ
l p đá v y. ớ ả
Qúa trình x lý l t đ u, l t v luôn luôn chú ý v m t v sinh. ử ặ ầ ộ ỏ ề ặ ệ
Do th t tôm ph i bày ra không khí d nhi m vi trùng có h i cho s c kho và làm ễ ứ ễ ẻ ạ ơ ị
gi m ch t l ng cho s n ph m. Cho nên v sinh khu x lý và các d ng c khu ấ ượ ả ụ ở ử ụ ệ ẩ ả
t ra sau n a gi đem đ ra ngoài khu ch bi n. Sau này r t c n thi ấ ầ ế t. V tôm l ỏ ộ ử ờ ế ế ổ
kho ng 10kg l t đ u thì v sinh bàn inox, sau kho ng n a gi t v thì v sinh l ả ặ ầ ử ệ ả ờ ộ ỏ ệ
bàn, thay r ch a tôm, r th ổ ứ ổ ườ ng ngâm trong b n ch a dung d ch Chlorine. ứ ồ ị
- X l ng l y ch : sau giai đo n l
t, tôm đ ẻ ư ạ ộ ấ ỉ ượ ậ ẻ ư c t p trung x l ng
ặ đ l y ch l ng. Ch l ng c a tôm l n c 90c/lb tr lên. Nh ng con tôm nh , m c ể ấ ớ ỡ ỉ ư ỉ ư ủ ữ ở ỏ
ẽ ấ dù có lo i nh tôm choán, ch l ng nhi u cát, n u không l y ch đi, khi ăn s m t ỉ ư ư ề ế ấ ạ ỉ
ngon, nh ng vì ph i t n nhi u công nên th tr ng th gi ả ố ị ườ ư ề ế ớ ả i ch p nh n không ph i ấ ậ
x .ẻ
Có th x l ng l y ch nh tôm v nh ng th ể ẻ ư ỏ ư ỉ ư ấ ườ ị ầ ng tôm th t c n
ị ph i x l ng vì th t tôm m m, d b đ t ch gi a ch ng l ng tôm, và vì tôm th t ả ẻ ư ễ ị ứ ỉ ữ ừ ư ề ị
th ng là tôm ch u bi n đ i lâu h n tôm v nên có th đ ườ ể ườ ế ổ ơ ỏ ị ị ể ỡ ẹ ng ch b b v nh , ỉ
i. c n ph i x l ng đ tách nó ra và r a l ể ầ ả ẻ ư ử ạ
0C có pha chlorine
Th c hi n x l ng trong thau n c s ch 6 ệ ẻ ư ự ướ ạ
15ppm. Dao x làm b ng inox s c c nh. C m nõn tôm tay trái, l ng tôm quay lên ắ ạ ẻ ầ ằ ở ư
và h ng đ u tôm v phía tr c. Tay ph i c m dao x d c l ng tôm 1 đo n ướ ề ầ ướ ẻ ọ ư ả ầ ạ ở ố đ t
3 - 4, sâu 2mm, l ng ch l ng màu đen. Lách mũi dao kh i ch l ng lên, tay trái đ ộ ườ ỉ ư ỉ ư ơ
37
nhiên đ d l y ra. n i nh cho thân tôm h i cong t ớ ẹ ơ ự ể ễ ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Ti p theo dùng l ế ưỡ i dao c o s ch b n d trên mép th t đ u, 2 ơ ạ ạ ị ầ ợ
ạ bên hông và g c th t chân b ng cho s ch đ có m t nõn tôm ph ng phiu, s ch ụ ể ạ ẳ ố ộ ị
bóng. Khi n c. ướ ụ c đ c ph i thay n ả ướ c m i ho c kho ng 1kg thì thay n ả ặ ớ ướ
0C có pha
Tôm x l ng xong cũng tr trong n c đá bào l nh 1 ẻ ư ữ ướ ạ
chlorine 10ppm.
1.2.5.3.
R a:ử
R a tôm đ c ti n hành trong các h r a. R a làm hai l n : r a d ử ượ ế ử ơ ồ ử ử ầ
h th nh t và r a s h th và r a s ch trong hai h luân phiên nhau, r a kĩ ồ ử ạ ử ở ồ ứ ấ ử ơ ở ồ ứ
hai, thay n c r a tuỳ thu c l ng tôm r a. ướ ử ộ ượ ử
0C có pha chlorine 15ppm và pha thêm
N c r a tôm là n c l nh 6 ướ ử ướ ạ
mu i b t 10% (n u là tôm càng). ế ố ộ
Khi r a tôm không nên nh i, r a quá m nh tay tránh làm đ t đuôi ồ ử ử ứ ạ
ho c tr y tr a th t tôm. ụ ặ ầ ị
1.2.5.4.
Phân c h ng: ỡ ạ
M c đích: tách riêng các c , h ng, lo i tôm vì c h ng lo i tôm có ỡ ạ ỡ ạ ụ ạ ạ
giá bán cao th p khác nhau. Phân c h ng giai đo n này mang ý nghĩa kinh t sâu ỡ ạ ấ ở ạ ế
- Phân c :ở
s c.ắ
- C tôm đ ở
c tính theo s tôm trong 1 pound ( kho ng 453.6g) ượ ả ố
- Công th c : C/lb
ứ
- C là s thân tôm, lb là pound
ố
V y tôm l n thì c nh và tôm nh thì c l n. ỏ ỡ ớ ậ ỡ ớ ỏ
Trong th c t , ng ự ế ườ i ta không l y t ng s c mà l y t ng nhóm ố ỡ ấ ừ ấ ừ
c và g m nhi u s c đ quy vào m t c . Vì không th chia ly quá nhi u c đ ồ ề ố ỡ ể ề ở ượ ộ ỡ ể
38
chênh l ch gi a vài kích c v i nhau là không đáng k . ể ỡ ớ ữ ệ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
1.2.5.5.
R a sau phân c : ỡ ử
Đây là khâu r t quan trong v ph ng ti n v sinh và ph m ch t tôm vì ề ươ ấ ệ ệ ẩ ấ
là khâu r a cu i cùng, đ m b o s ch t p ch t, s ch n c d ch tôm và di ấ ạ ả ạ ử ạ ả ố ướ ị ệ t
trùng.
- Chu n b b r a:
ị ể ử ẩ
Tuỳ thuôc vào qui mô, m c đ hi n đ i c a nhà máy mà b r a có dung ứ ộ ệ ạ ủ ể ử
tích khác nhau:
0C).
- B th nh t : R a s ch t p ch t và n ử ạ
c d ch (l nh 6 ể ứ ấ ấ ạ ướ ị ạ
0C).
- B th hai: R a s ch n
c d ch (l nh 6 ử ạ ể ứ ướ ị ạ
- B th ba: Di ể ứ
t trùng; pha n 0C có n ng đ chlorine ệ ướ c đá l nh 1 ạ ộ ồ
10ppm.
- Chu n b nguyên li u: ị
ệ ẩ
t ho c tôm l n tr c. Ư u tiên r a tôm t ử ố ặ ớ ướ
- Th c hi n: ự
ệ
Yêu c u: V sinh s ch s , công nhân r a ph i mang găng tay s ch và có ử ẽ ệ ạ ả ầ ạ
kh u trang. ẩ
Ti n hành r a tôm theo th t u tiên: tôm v có đ u, tôm v không ứ ự ư ử ế ầ ỏ ỏ
ư ử đ u, tôm th t l n, tôm th t không x l ng, tôm B. S d ng các r có m t th a, r a ầ ử ụ ẻ ư ị ớ ắ ổ ị
luân phiên t b th 1 đ n b th 3, cách 1 đ t 20kg là thay n ừ ể ứ ế ể ứ ợ ướ c cho m t b . ộ ể
Các r tôm r a xong đ c đ t lên các bàn có g cao đ thoát n ử ổ ượ ặ ể ờ ướ ờ c. Th i
2-5’. gian đ ráo n ể c t ướ ừ
1.2.5.6.
Ki m soát – cân: ể
T ng r tôm chuy n đ n đ ng, kích c tr c khi ế ượ ừ ể ổ c ki m đ nh ch t l ị ấ ượ ể ỡ ướ
cân. Ng i cân xem h ng tôm có đ ng nh t không và th c tôm. N u đúng kích ườ ử ở ế ấ ạ ồ
c , h ng, thì ti n hành cân, n u sai s nhi u ng ỡ ạ ế ế ề ố ườ i cân chuy n v cho khâu phân ề ể
39
c , h ng gi ỡ ạ ả i quy t hi u ch nh. ệ ế ỉ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Ng i ki m – cân ph i là công nhân lâu năm, có tay ngh cao và cũng ườ ể ề ả
c n có m t trình đ văn hóa nh t đ nh đ có th quy t đ nh v ng chãi ch t l ầ ấ ị ế ị ấ ượ ng ữ ể ể ộ ộ
tôm và cân, ghi chính xác.
c đi u ch nh hàng ngày, ki m tra Cân s d ng là l ai cân 2kg, ph i đ ọ ử ụ ả ượ ể ề ỉ
l ạ ộ i đ chính xác c a cân. Khâu cân ủ ở đây quy t đ nh s li u v s n ph m c a ca ố ệ ề ả ế ị ủ ẩ
s n xu t. Cân m i l n 2kg cho m i đ n v s n ph m. Tuy nhiên do quá trình làm ả ỗ ơ ỗ ầ ị ả ẩ ấ
c và gi m tr ng l ng, không còn l nh đông và tr đông, s n ph m b b c h i n ạ ị ố ơ ướ ữ ẩ ả ả ọ ượ
ng hao h t càng nhi u n u th i gian b o qu n càng dài. đ 2kg n a. Tr ng l ữ ủ ọ ượ ề ế ụ ả ả ờ
1.2.5.7.
X p khuôn: ế
Khuôn b ng nhôm,sau m i l n s d ng đ c r a b ng dung d ch ỗ ầ ử ụ ằ ượ ử ằ ị
Chlorine 100ppm, r a qua b ng n c. ử ằ ướ ạ c s ch r i đ ráo n ồ ể ướ
Đ i v i tôm không đ u: tr c tiên đ nhãn c tôm đáy khuôn. u tiên ố ớ ầ ướ ể ỡ ở Ư
tôm t t: đ ng màu s c, v nguyên v n, sáng bóng x p m t và đáy. ố ế ở ặ ẹ ắ ỏ ồ
N i x p tôm ph i là khu bi ơ ế ả ệ ậ ễ t l p đ ngăn ch n các ngu n gây ô nhi m. ể ặ ồ
Khu x p tôm ph i thoáng mát, s ch s , công nhân x p khuôn ph i có đ y đ găng ầ ủ ế ế ẽ ạ ả ả
tay và kh u trang, mũ trùm tóc. M i công nhân chu n b m t khuôn không. Khi r ị ộ ẩ ẩ ỗ ổ
tôm t bàn c n chuy n đ n, ng i công nhân l y th c g n lên r đ t vào khuôn ừ ể ế ầ ườ ẻ ỡ ắ ỗ ặ ấ
r và x p vào khuôn. r i ti n hành x p tôm; l y tôm t ế ồ ế ấ ừ ổ ế
đáy và b m t khuôn, tôm đ Ở ề ặ ượ ế ấ c x p sao cho s n ph m không th y ả ẩ
chân tôm mà ch th y thân tôm. X p tôm t ỉ ấ ế ừ ỗ 2 biên sau đó x p vàp hàng gi a, m i ữ ế
l c tôm có kh i l ố ố ượng 2kg.
1.2.5.8.
Ch đông: ờ
Đ tránh s xâm nh p c a vi sinh v t, tôm tr ậ ủ ự ể ậ ướ ầ c khi cho c p đông c n ấ
0C, đ c bi ặ
ph i b o qu n trong phòng ti n đông có nhi 0-5 t là tôm đã l ả ả ề ả t đ t ệ ộ ừ ệ ộ t
trong không khí. v r t d b nhi m vi sinh v t t ễ ỏ ấ ễ ị ậ ừ
Đ i v i tôm l c thì ta có th b o qu n b ng cách p đá v y lên trên ố ớ ể ả ằ ả ố ướ ả
40
ng thì phân x b m t s n ph m trong quá trình ch đông, th ề ặ ả ừ ẩ ườ ưở ng cho c p đông ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
tôm d ng l c ngay sau khi ch bi n. Đ i v i tôm cao c p thì giai đo n ti n đông ố ớ ế ế ề ạ ấ ạ ố
không kéo dài quá 3 gi .ờ
1.2.5.9.
C p đông: ấ
C p đông gió: th ấ ườ ả ng c p đông cho tôm d ng v đ t trên xe đ y, kho ng ỉ ặ ẩ ấ ạ
cách gi a các mâm kho ng 5 cm. Xe đ y đ c đ t trong phòng đông gió. Nhi ẩ ượ ặ ữ ả ệ t
c truy n t dàn l nh đ n tôm thông qua đ i l u nhi l nh đ ạ ượ ề ừ ố ư ế ạ t c ệ ưỡ ứ ỡ ng b c b i
0C, th i gian c p đông là 4 gi ấ
qu t gió. Nhi . ạ ệ ộ t đ phòng c p đông là -40 ấ ờ ờ
Đ i v i tôm d ng l c, sau khi châm n c đ y khay thì th ng c p đông ố ớ ạ ố ướ ầ ườ ấ
máy đông ti p xúc d ng t m. Nhi t l nh đ c truy n tr c ti p t ở ế ấ ạ ệ ạ ượ ự ế ừ ề dàn l nh là ạ
2 m t trên và d i đ n tôm. Nhi các t m l c tuy n tr c ti p qua khay nhôm t ự ế ề ấ ắ ừ ặ ướ ế ệ t
0C , th i gian c p đông là 3 gi ấ
. đ c p đông ti p xúc là -40 ộ ấ ế ờ ờ
Đ i v i tôm cao c p ta có th c p đông b ng dây chuy n IQF. T ng viõ ố ớ ể ấ ừ ề ằ ấ
tôm đ ượ ế ộ c x p lên đ u vào băng chuy n IQF. Trong quá trình vĩ tôm chuy n đ ng ề ể ầ
trong băng chuy n thì nhi c truy n t ề t đ ệ ượ ề ừ ạ giàn l nh đ n tôm b i h th ng qu t ở ệ ố ế ạ
áp l c tác đ ng lên tôm. ộ ự
1.2.5.10.
Tách khuôn
Tách khuôn là giai đo n tách r i khay nhôm và bánh tôm sau khi tôm ạ ờ
0C r aử
c c p đông. Tách khuôn b ng cách dùng n d ng l c đã đ ố ạ ượ ấ ằ ướ c kho ng 25 ả
qua vách ngoài c a khay. Do chênh l ch nhi t đ nên khay nhôm và bánh tôm tách ủ ệ ệ ộ
r i nhau ra. ờ
1.2.5.11. M băng
ạ
M băng là t o m t l p băng m ng trên b m t ngoài c a toàn th bánh ề ặ ộ ớ ủ ể ạ ạ ỏ
tôm.
M c đích c a vi c m băng là t o m t l p băng b p v tôm tránh b ả ệ ộ ớ ụ ủ ệ ạ ạ ị
oxy hoá và m t n c, ngoài ra nó còn làm láng bóng b m t bánh tôm. ấ ướ ề ặ
0C. N c có th đ
0-1 N c dùng cho vi c m băng có nhi ệ ướ ạ t đ t ệ ộ ừ ể ượ c ướ
41
làm l nh b ng n c đá. ạ ằ ướ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
1.2.5.12.
Bao gói
M c đích: nh m b o v hàng hoá tăng v m quan s n ph m, thu hút ả ệ ẻ ỹ ụ ẩ ả ằ
khách hàng.
Bao gói ph i kín đ ngăn c n s oxy hóa. ả ự ể ả
Đ i v i tôm l c thì dùng bao PE, ghép mí, nhán nhãn size. ố ớ ố
Đ i v i nh ng vĩ tôm cao c p thì dùng máy hút chân không tr c khi vào ố ớ ữ ấ ướ
bao dán nhãn.
c cho vào m i thùng khác nhau Đóng thùng: m i c tôm khác nhau đ ỗ ỡ ượ ỗ
v i đ y đ thông tin v ngày s n xu t, c tôm, lo i tôm, n i s n xu t,… ớ ầ ủ ấ ỡ ơ ả ề ả ấ ạ
Xi t dây thùng: đ t thung lên máy xi t dây, vi c xi ế ặ ế ệ ế ệ ả t dây giúp vi c b o
qu n t ả ố ơ t h n. Đ phân bi ể ệ ộ t size tôm, lo i tôm, hìng th c c p đông ta dùng m t ứ ấ ạ
màu dây khác nhau.
1.2.5.13.
Tr đông ữ
Toàn b các lo i tôm sau khi bao gói, đóng thùng carton đ u đ ề ượ ư c đ a ạ ộ
0C. Kho tr đông đ ữ
t đ phong -18 c duy trì nhi vào thùng tr đông v i nhi ữ ớ ệ ộ ượ ệ ộ t đ
ng b c. th p nh dàn l nh đ i l u nhi ạ ố ư ấ ờ t c ệ ưỡ ứ
2.
T ng quan v s n: ề ắ ổ
S n dây là loài dây leo, s ng lâu năm, có th dài t ố ể ắ ớ ể i 10m. R phát tri n ễ
thành c dài, to. Lá kép, m c so le g m 3 lá chét nguyên ho c x thùy. C m hoa ặ ẻ ụ ủ ọ ồ
ọ hình chùm m c so le g m 3 lá chét nguyên ho c x thùy. C m hoa hình chùm m c ặ ẻ ụ ồ ọ
k lá g m nhi u lo i hoa màu xanh tím, th m. Qu giáp d t màu vàng nh t, có ở ẽ ề ẹ ả ạ ạ ồ ơ
i gi a các h t. lông m m, th t l ề ắ ạ ữ ạ
B ph n dùng: ộ ậ
2.1.
42
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
R c , đ c g i là cát căn, đ c dùng làm thu c. Thông th ng r ễ ủ ượ ọ ượ ố ườ ễ
đ ượ ắ c thu ho ch vào mùa đông, xuân. R đào r a s ch đ t cát, b l p v ngoài, c t ỏ ớ ỏ ử ạ ễ ấ ạ
khúc ho c thái lát, xông diêm sinh, sau đó ph i ho c s y khô. ặ ặ ấ ơ
C s n dây cũng th ng đ ủ ắ ườ ượ ộ ắ c mài l y b t đ s d ng, g i là b t s n ộ ể ử ụ ấ ọ
dây. C đ c s ch s ch, xay nhuy n cùng v i n c, l c đ tinh b t s n dây ủ ượ ơ ế ạ ớ ướ ọ ể ộ ắ ễ
t Nam tinh l ng xu ng sau đó đem ph n b t này ph i khô, b mi ng nh . T i Vi ắ ỏ ạ ế ẻ ầ ố ộ ơ ệ
ng đ p cùng v i m t s lo i hoa nh hoa nhài, hoa b b t s n dây th ộ ắ ườ c ượ ướ ộ ố ạ ư ớ iưở .
Thành ph n hóa h c: ầ ọ
2.2.
b tộ .
R c ch a ễ ủ ứ isoflavon: pueradin, daidzein C15H10O4, daidzein C21H20O9, tinh
Lá có các acid amin: asparagin, adenin.
Hàm l
ng (g)
Thành ph nầ
ượ
Năng l
122 kcal (510kJ)
ngượ
60.3
N cướ
Protein
1.6
Lipid
0.1
Glucid
28
Cellulose
9.2
Tro
0.8
B ng 11. Thành ph n hoá h c trong 100g c s n ăn ủ ắ ọ ả ầ
3.
Cà r tố (danh pháp khoa h cọ : Daucus carota subsp. sativus) là m t lo i cây có
ạ
ộ
ng có màu vàng cam, đ , vàng, tr ng hay tía. Ph n ăn đ
c , th ủ
ườ
ắ
ầ
ỏ
ượ ủ
ủ c c a cà r t là c ,
ố
th c ch t là
c a nó, ch a nhi u ti n t
c a vitamin A t
t cho m t.
ự
ấ
r cáiễ
ề ố ủ
ủ
ứ
ề
ố
ắ
43
T ng quan v cà r t: ổ ố ề
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Mu i khoáng có trong Cà r tố nh kalium, calcium, s t, phosphor, đ ng, ố ư ắ ồ
bor, brom, mangan, magnesium, molipden... Đ ng trong Cà r t ch y u là đ ủ ế ườ ố ườ ng
i 50% t ng l ng đ đ n (nh fructose, glucose) chi m t ơ ư ế ớ ổ ượ ườ ạ ng có trong c , là lo i ủ
đ ng d b oxy hoá d i tác d ng c a các enzym trong c th ; các lo i đ ườ ễ ị ướ ơ ể ạ ườ ng ụ ủ
nh levulose và dextrose đ c h p th tr c ti p. ư ượ ấ ụ ự ế
Trong Cà r t có r t nhi u vitamin C, D, E và các vitamin nhóm B; ngoài ề ấ ố
ra, nó còn ch a nhi u ch t caroten (cao h n ơ ở ứ ề ấ ấ Cà chua); sau khi vào c th , ch t ơ ể
này s chuy n hoá d n thành vitamin A, vitamin c a s sinh tr ủ ự ể ẽ ầ ưở ng và tu i tr . ổ ẻ
T h t Cà r t, ng i ta chi t xu t đ c ch t Docarin (còn g i là cao ừ ạ ố ườ ế ấ ượ ấ ọ
h t Cà r t). ạ ố
Hàm l
ng (%)
Thành ph nầ
ượ
88.5
N cướ
Protid
1.5
Lipid
0.1
Glucid
8.8
Cellulose
1.2
Tro
0.8
B ng 12. Thành ph n hoá h c trong 100g cà r t ố ọ ầ ả
4.
T ng quan v hành: ổ ề
Tên khoa h cọ là Allium As Calonicum, thu c h hành. ộ ọ
c ta, th ng đ Hành tím là m t lo i th s n lâu đ i ạ ổ ả n ờ ở ướ ộ ườ ượ c tr ng ồ ở
trong đ t và có chi u dài 2 – 3 cm, r y và vùng đ ng b ng. C hành phát tri n ẫ ể ở ủ ằ ồ ề ấ
44
c có c nh, bên ngoài có v y m ng, có màu tr ng ho c đ . ặ ỏ ủ ắ ạ ả ỏ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
C hành có v cay, ủ ị ầ tính bình, không đ c. Trong c hành ch a tinh d u ứ ủ ộ
allicin có tính kháng sinh, v i thành ph n ch y u là allin-disunfua, allin-propila- ủ ế ầ ớ
disunfua, ngoài ra có có phitin, acid h uữ c (formic, malic, citric và photphoric, có ơ
ch t inulin, m t s enzym, vitamin B và C. Đ c bi t trong hành có phitonxit). ộ ố ặ ấ ế
- Công d ng và thành ph n dinh d
ng: ụ ầ ưỡ
Có tác d ng ụ thông khí, ho t huy t, kích thích tiêu hoá. Hành dùng đ làm ể ế ạ
gia v n u ăn trong gia đình, đ ng th i còn làm thu c ch a c m cúm. ữ ả ị ấ ồ ờ ố
C ủ hành dùng trong các s n ph m có tác d ng nâng cao giá tr c m quan ị ả ụ ẩ ả
ng. và giá tr dinh d ị ưỡ
ng
Hàm l
ng/100 c hành
Thành ph n dinh d ầ
ưỡ
ượ
ủ
Năng l
25 kcal (104kJ)
ngượ
95.5g
N cướ
Protein (th c v t)
1.3g
ự ậ
Glucid
4.8g
Cellulose
0.7g
Tro
0.7g
Ca
32mg
P
47mg
Na
15mg
Vitamin C
10mg
B ng 13. Thành ph n dinh d ng trong c hành. ầ ả ưỡ ủ
5.
T ng quan v b t làm Há c o: ề ộ ổ ả
B t há c o g m: b t năng và b t g o ộ ả ồ ộ ạ ộ
45
B ng 14.Thành ph n dinh d ầ ả ưỡ ng c a b t há c o ả ủ ộ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ng
Thành ph n dinh d ầ
ưỡ
Hàm l
ượ
ng (100g b t há c o) ộ
ả
340Kcal
Năng l
ngượ
0.1%
Ch t béo ấ
Natri
27ppm
Carbohydrat
≥ 85%
Protein
0.2%
Đ m
ộ ẩ
≤ 11% KL
III. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CH T L
1.
NG THÀNH PH M Ấ ƯỢ Ẩ
1.1. Ch t l
ng Các khái ni m v ch t l ệ ề ấ ượ
1.1.1.
ng ấ ượ
Khái niêm ch t l ng ấ ượ
B tiêu chu n ISO đ nh nghĩa ch t l ng là: ấ ượ ẩ ộ ị
“T p h p các đ c tính c a m t th c th (đ i t ng) t o cho th c th ể ố ượ ự ủ ặ ậ ợ ộ ự ạ ể
(đ i t ng) đó kh năng th a mãn nh ng yêu c u đã nêu ra ho c ti m n”. ố ượ ặ ề ẩ ữ ầ ả ỏ
Ch t l ng có đ c đi m là: ấ ượ ể ặ
- Mang tính ch quan
ủ
- Không có chu n m c c th
ự ụ ể ẩ
- Thay đ i theo th i gian, không gian và đi u ki n s d ng
ệ ử ụ ề ổ ờ
- Không đ ng nghĩa v i “s hoàn h o”
ự ả ồ ớ
Ch t l ng g n li n v i s th a mãn nhu c u c a khách hàng, vì ấ ượ ề ớ ự ỏ ầ ủ ắ
hàng v y nên s n ph m hay d ch v nào không đáp ng đ ị ậ ứ ụ ẩ ả ượ c nhu c u c a khách ầ ủ
thì b coi là kém ch t l ấ ượ ị ạ ng cho dù trình đ công ngh s n xu t ra có th hi n đ i ể ệ ệ ả ấ ộ
1.1.2.
đ n đâu đi n a. ế ữ
Ch t l ng theo tiêu chu n Vi t Nam ấ ượ ẩ ệ
TCVN là vi t t t t Nam , dùng làm kí ế ắ c a c m t ủ ụ ừ Tiêu chu n Vi ẩ ệ
46
hi u ti n t cho các b t Nam ề ố ệ ộ tiêu chu nẩ qu c gia c a ủ Vi ố ệ ẩ do Vi n Tiêu chu n ệ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Ch t l ng Vi t Nam ng ch t l ng ấ ượ ệ (thu c ộ T ng c c Tiêu chu n Đo l ụ ẩ ổ ườ ấ ượ ) t ổ ứ ch c
B Khoa h c và Công ngh xây d ng và ự ộ ọ ớ ủ ệ công b . Do ph m vi r t r ng l n c a ấ ộ ạ ố
ng ch t l ng nên ph n l n các b tiêu chu n TCVN v n đ ki m đ nh đo l ấ ề ể ị ườ ấ ượ ầ ớ ẩ ộ
v i ng i dân Vi t Nam tr nh ng ai làm trong các lĩnh v c có liên đ u xa l ề ạ ớ ườ ệ ừ ữ ự
quan.
Hi n nay đã có hàng nghìn TCVN bao g m tiêu chu n c b n, tiêu ẩ ơ ả ệ ồ
chu n thu t ng , tiêu chu n yêu c u k thu t, tiêu chu n ph ữ ầ ậ ẩ ẩ ậ ẩ ỹ ươ ấ ng pháp th và l y ử
ự m u, tiêu chu n ghi nhãn, bao gói, v n chuy n và b o qu n; thu c các lĩnh v c ể ậ ả ả ẫ ẩ ộ
, giao thông v n t i , khoáng nh ư c khíơ , luy n kimệ ậ ả , xây d ngự , hóa ch tấ , d u khí ầ
s nả , nông nghi pệ , th c ph m ẩ , hàng tiêu dùng, môi tr ự ngườ , an toàn, đi nệ , đi n tệ ử,
... công ngh thông tin ệ
TCVN 5712 đ nh nghĩa Các tiêu chu n có nh h ẩ ả ưở ng khá r ng rãi là: ộ ị
chu n cho b ộ mã ABC v i cách nh p li u ệ Telex; TCVN 6909 đ nh nghĩa chu n mã ậ ẩ ẩ ớ ị
t Unicode 3.1; TCVN ISO 9001 (t hóa ti ng Vi ế ệ nh là m t t p con c a b mã ủ ộ ộ ậ ư ngươ
đ ng v i ng. ươ ớ ISO 9001) v các yêu c u đ i v i h th ng qu n lý ch t l ố ớ ệ ố ấ ượ ề ầ ả
1.1.2.1.
a) Tiêu chu n hoá
Các thu t ngậ ữ
ẩ : ho t đ ng thi ạ ộ ế ậ ể ử ụ t l p các đi u kho n đ s d ng ề ả
i đ i v i nh ng v n đ th c t chung và l p đi l p l ặ ặ ạ ố ớ ề ự ế ặ ề ẩ ạ ho c ti m n, nh m đ t ữ ấ ằ
đ c m c đ i u t quá ượ ứ ộ tr t t ậ ự ố ư trong m t khung c nh nh t đ nh, bao g m các ấ ị ả ộ ồ
b) Tiêu chu n c b n ẩ ơ ả
ặ : tiêu chu n bao trùm m t ph m vi r ng ho c
ẩ
ạ
ộ
ộ
ch a đ ng nh ng đi u
ứ ự
ữ
ề kho nả chung cho m t ộ lĩnh v cự c thụ ể
c) Tiêu chu n thu t ng ẩ
trình xây d ngự , ban hành và áp d ngụ tiêu chu nẩ
ậ : tiêu chu n liên quan đ n nh ng ữ ữ thu tậ ế ẩ
d) Tiêu chu n th nghi m ẩ
ng kèm theo các và đôi khi có chú thích, minh ho , ví d ngữ, th ườ đ nh nghĩa ị ạ ụ
ử ệ ữ : tiêu chu n liên quan đ n nh ng ế ẩ
ph ng pháp th ươ ử, đôi khi có kèm theo các đi u kho n khác liên quan đ ề ể thử ả
47
ng pháp th ng kê , trình t các phép th nghi mệ , ví d nh ụ ư l y m u ấ ẫ , s d ng ử ụ ph ươ ố ự ử
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
e) Tiêu chu n s n ph m
: tiêu chu n quy đ nh nh ng yêu c u mà ẩ ả ẩ ữ ẩ ầ ị
m t ộ s n ph m ả ẩ ho c m t ặ ộ nhóm s n ph m ả ẩ ph i tho mãn nh m t o ra tính ả ả ằ ạ thoả
d ngụ c a s n ph m ho c nhóm s n ph m đó ặ ủ ả ả ẩ ẩ
f) Tiêu chu n quá trình ẩ
: tiêu chu n quy đ nh nh ng yêu c u mà ữ ẩ ầ ị
g) Tiêu chu n d ch v
m t ộ quá trình ph i tho mãn, nh m t o ra tính tho d ng c a quá trình đó ạ ả ụ ủ ằ ả ả
ẩ ị ộ : tiêu chu n quy đ nh nh ng yêu c u mà m t ụ ữ ẩ ầ ị
h) Tiêu chu n t
d ch v ị ụ ph i tho mãn, nh m t o ra tính tho d ng c a d ch v đó ủ ị ả ụ ụ ạ ả ả ằ
ng thích ẩ ươ : tiêu chu n quy đ nh nh ng yêu c u có ị ữ ẩ ầ
ng thích c a các s n ph m ho c các liên quan đ n ế tính t ươ ủ ả ẩ ặ ệ ố t h th ng ạ ơ i các n i
i) Tiêu chu n danh m c đ c tính
chúng ti p n i v i nhau ố ớ ế
: tiêu chu n nêu danh m c các ụ ặ ẩ ụ ẩ
c quy đ nh c đ c tính ặ mà các giá trị ho c d li u khác c a các đ c tính đó s đ ặ ữ ệ ẽ ượ ủ ặ ị ụ
th cho m t s n ph m, quá trình ho c d ch v . ụ ộ ả ặ ị ể ẩ
1.1.2.2.
Ký hi u tiêu chu n qu c gia ố ệ ẩ
Ký hi u tiêu chu n qu c gia bao g m s hi u, năm công b tiêu ố ệ ệ ẩ ồ ố ố
chu n đ ng sau c m t vi t t t TCVN và đ c phân cách b ng d u hai ch m (:) ẩ ứ ụ ừ ế ắ ượ ằ ấ ấ
[1]. Ví d : TCVN 4980:2006 là ký hi u c a tiêu chu n qu c gia có s hi u là 4980, ệ ủ ố ệ ụ ẩ ố
đ c công b năm 2006. ượ ố
Tr ng h p tiêu chu n qu c gia hoàn toàn t ng đ ườ ẩ ợ ố ươ ươ ng v i tiêu ớ
chu n qu c t ố ế ẩ ệ , ký hi u tiêu chu n g m ký hi u tiêu chu n qu c gia và ký hi u ệ ẩ ồ ệ ẩ ố
đ trong ngo c đ n, cách nhau kho ng tr ng m t ký t . Ví c a tiêu chu n qu c t ủ ố ế ể ặ ơ ả ẩ ố ộ ự
d : TCVN 111:2006 (ISO 15:1998). ụ
Ho c có th th hi n nh sau: ể ể ệ ư ặ
TCVN 111:2006
ISO 15:1998
là ký hi u c a tiêu chu n qu c gia có s hi u là 111 đ c xây ệ ủ ố ệ ẩ ố ượ
ISO 15:1998 và đ d ng trên c s ch p nh n hoàn toàn tiêu chu n qu c t ự ơ ở ấ ố ế ẩ ậ ượ c
48
công b năm 2006. ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Tr ng h p đ c bi ườ ặ ợ ệ t, khi tiêu chu n qu c gia đ ẩ ố ượ c xây d ng trên ự
c a c s ch p nh n hoàn toàn tiêu chu n qu c t ơ ở ấ ố ố ế ủ T ch c tiêu chu n hóa qu c ổ ứ ẩ ẩ ậ
tế (ISO) v h th ng qu n lý ( ề ệ ố ả ISO 9000, ISO 14000, ISO 18000 và các tiêu chu nẩ
v h th ng qu n lý khác), ký hi u tiêu chu n qu c gia bao g m ký hi u TCVN ề ệ ố ệ ệ ẩ ả ố ồ
, sau đó là s hi u tiêu chu n ISO đ ng tr ứ ướ c, ký hi u ISO đ ng sau m t ký t ứ ệ ộ ự ố ệ ẩ
đ c ch p nh n và năm ban hành tiêu chu n qu c gia đ ượ ẩ ấ ậ ố ượ ấ c phân cách b ng d u ằ
hai ch m (:). ấ
ố Ví d : ký hi u TCVN ISO 14001:2006 là ký hi u tiêu chu n qu c ụ ệ ệ ẩ
gia đ ượ c xây d ng trên c s ch p nh n hoàn toàn tiêu chu n qu c t ậ ơ ở ấ ố ế ISO 14001 ự ẩ
ng và đ c công b vào năm 2006. v h th ng qu n lý môi tr ề ệ ố ả ườ ượ ố
Ký hi u tiêu chu n qu c gia thay th bao g m s hi u c a tiêu ố ệ ủ ế ệ ẩ ố ồ
chu n qu c gia đ c thay th , năm công b tiêu chu n qu c gia thay th đ ẩ ố ượ ế ượ c ế ẩ ố ố
c đ t sau ký hi u TCVN. phân cách b ng d u hai ch m (:) và đ ấ ấ ằ ượ ặ ệ
Ví d : TCVN công b năm 2006 đ thay th TCVN 289:2000 ụ ế ể ố
đ c ký hi n là TCVN 289:2006. ượ ệ
1.1.2.3. Ban k thu t tiêu chu n qu c gia ậ
ố ẩ ỹ
Ph n l n các tiêu chu n qu c gia c a Vi c xây ầ ớ ủ ẩ ố ệ t Nam hi n nay đ ệ ượ
d ng theo hình th c s d ng các ban k thu t. ự ứ ử ụ ậ ỹ
Ban k thu t tiêu chu n là t ch c t ẩ ậ ỹ ổ ứ ư ấ ỹ ậ ề ạ ộ v n k thu t v ho t đ ng
trong lĩnh v c tiêu chu n c th . ẩ ụ ể ự
Ti u ban k thu t tiêu chu n là t ậ ể ẩ ỹ ổ ứ ậ ch c tr c thu c ban k thu t ộ ự ỹ
ng ng đ tri n khai ho t đ ng trong chuyên ngành h p thu c lĩnh v c tiêu t ươ ứ ể ể ạ ộ ự ẹ ộ
chu n c a ban k thu t. ẩ ủ ậ ỹ
Ban k thu t tiêu chu n qu c gia c a Vi ủ ẩ ậ ố ỹ ệ t Nam do B Khoa h c và ộ ọ
Công ngh thành l p. ệ ậ
Thành viên ban k thu t tiêu chu n qu c gia bao g m đ i di n ệ cơ ẩ ạ ậ ồ ố ỹ
quan nhà n cướ , t ổ ứ ch c khoa h c và công ngh ọ ệ, h iộ , hi p h i ệ ộ , doanh nghi pệ , các
49
ch c khác có liên quan, ng i tiêu dùng và các chuyên gia. t ổ ứ ườ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
B ng 15. Danh sách Ban k thu t tiêu chu n qu c gia ỹ ố ả ậ ẩ
STT Ký hi uệ Tên ban k thu t ậ ỹ
TCVN/JTC 1 1. Công ngh thông tin ệ
2. TCVN/JTC1/1 Mã ký tự ti ng Vi ế t ệ
TCVN/TC 01 V n đ chung v 3. ề Tiêu chu n hoá ề ẩ ấ
TCVN/TC 4 4. lănỔ , đổ ỡ
TCVN/TC 5 Ph tùng đ 5. ụ ườ ng ng b ng kim lo i ạ ằ ố
TCVN/TC 6 6. Gi yấ , các tông và b t gi y ấ ộ
TCVN/TC 8 7. Đóng tàu và công trình bi nể
TCVN/TC 10 8. B n v k thu t ậ ả ẽ ỹ
TCVN/TC 11 N i h i 9. ồ ơ và bình ch u áp l c ự ị
TCVN/TC 12 Đ i l ng ng 10. ạ ượ và đ n v đo l ơ ị ườ
TCVN/TC 17 Thép 11.
TCVN/TC 21 Thi t b phòng cháy ch a cháy 12. ế ị ữ
TCVN/TC22 Ph ng ti n giao thông đ ng b 13. ươ ệ ườ ộ
14. TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghi pệ
TCVN/TC26 15. Đ ngồ và h p kim đ ng ợ ồ
TCVN/TC 27 16. Nhiên li uệ khoáng r nắ
TCVN/TC 28 17. S n ph m d u m ẩ ầ ả ỏ và d u bôi tr n ơ ầ
TCVN/TC 30 Đo l u l ng l u ch t trong ng d n kín 18. ư ượ ư ấ ẫ ố
TCVN/TC 33 19. V t li u ch u l a ị ử ậ ệ
TCVN/TC 38 20. V t li u d t ậ ệ ệ
21. TCVN/TC 39 Máy công cụ
TCVN/TC 43 22. Âm h cọ
50
TCVN/TC 45 Cao su thiên nhiên 23.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
TCVN/TC 46 Thông tin t li u 24. ư ệ
TCVN/TC 47 25. Hóa h cọ
TCVN/TC 48 26. D ng c thí nghi m b ng th y tinh ệ ụ ụ ủ ằ
TCVN/TC 58 Chai ch a khí 27. ứ
TCVN/TC 61 28. Ch t d o ấ ẻ
TCVN/TC 68 29. Tài chính ngân hàng ti n tề ệ
TCVN/TC 69 Áp d ng các ph ng pháp th ng kê 30. ụ ươ ố
TCVN/TC 70 31. Đ ng c đ t trong ơ ố ộ
TCVN/TC 71 Bê tông c t thép 32. ố
TCVN/TC 74 Xi măng và vôi 33.
TCVN/TC 79 c a chúng 34. Kim lo i màu ạ và h p kimợ ủ
TCVN/TC 82 Khai khoáng 35.
TCVN/TC 84 D ng c y t 36. ụ ế đ tiêmể ụ
TCVN/TC 85 Năng l 37. ượ ng h t nhân ạ
38. TCVN/TC 86 Máy l nhạ
TCVN/TC 91 39. Ch t ho t đ ng b m t ề ặ ạ ộ ấ
TCVN/TC 94 Ph ng ti n 40. ươ ệ b o v cá nhân ả ệ
TCVN/TC 96 41. C n c u ầ ẩ
TCVN/TC 120 S n ph m da 42. ẩ ả
43. TCVN/TC 126 Thu c láố và s n ph m thu c lá ẩ ả ố
TCVN/TC 129 Qu ng nhôm 44. ặ
TCVN/TC131 H th ng truy n d n ch t l ng 45. ề ẫ ệ ố ấ ỏ
TCVN/TC 133 H th ng c s và thi t k qu n áo 46. ệ ố ỡ ố ế ế ầ
47. TCVN/TC 134 Phân bón vi sinh v tậ
TCVN/TC 135 Th không phá hu 48. ử ỷ
51
TCVN/TC 138 49. Ố ng và ph tùng đ ụ ườ ng ng ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
TCVN/TC 146 Ch t l ng 50. ấ ượ không khí
TCVN/TC 147 Ch t l 51. ấ ượ n ng cướ
Quá trình, các y u t d li u, tài li u trong trong công ế ố ữ ệ ệ 52. TCVN/TC 154 nghi p, hành chính ệ
TCVN/TC 160 Th y tinh 53. ủ trong xây d ngự
TCVN/TC 157 D ng c tránh thai 54. ụ ụ
TCVN/Tc 159 Ergonomi 55.
56. TCVN/TC 164 Th c lý kim lo i ạ ử ơ
57. TCVN/TC 166 Đ g m, th y tinh ti p xúc v i th c ph m ủ ồ ố ự ế ẩ ớ
58. TCVN/TC 174 Đ ồ kim hoàn
TCVN/TC 176 Qu n lý ch t l ng ng 59. ấ ượ và đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ả
TCVN/TC 178 Thang máy và băng t i tr khách 60. ả ở
TCVN/TC 181 An toàn đ ch i tr em 61. ồ ơ ẻ
TCVN/TC 189 S n ph m g m xây d ng 62. ự ẩ ả ố
TCVN/TC 190 Ch t l ng 63. ấ ượ đ tấ
TCVN/TC199 An toàn máy 64.
TCVN/TC 200 Ch t th i r n 65. ả ắ ấ
TCVN/TC 207 Qu n lý môi tr ng 66. ả ườ
TCVN/TC 210 Qu n lý ch t l ng trang thi t b y t 67. ấ ượ ả ế ị ế
68. TCVN/TC/E 1 Máy đi n và khí c đi n ụ ệ ệ
TCVN/TC/E2 Thi t b đi n gia d ng 69. ế ị ệ ụ
TCVN/TC/E 3 Thi dân d ng 70. t b đi n t ế ị ệ ử ụ
71. TCVN/TC/E 5 K thu t th cao áp ỹ ử ậ
72. TCVN/TC/E4 Dây và cáp đi nệ
TCVN/TC/E 6 Phát thanh - truy n hình 73. ề
52
TCVN/TC/E 7 Cáp quang 74.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
TCVN/TC/E 8 Thi 75. ế ị ệ ố t b h th ng đi n m t tr i ặ ờ ệ
TCVN/TC/E9 T ng thích đi n t 76. ươ ệ ừ
TCVN/TC/E10 An toàn thi t b công ngh thông tin 77. ế ị ệ
TCVN/TC/F1 78. Ngũ c cố và đ u đậ ỗ
TCVN/TC/F2 79. D u mầ ỡ đ ng th c v t ự ậ ộ
TCVN/TC/F3 Nguyên t c chung v 80. ề v sinh th c ph m ự ệ ắ ẩ
TCVN/TC/F4 Ph gia th c ph m 81. ẩ và các ch t nhi m b n ẩ ấ ụ ự ễ
TCVN/TC/F5 82. V sinh th c ph m và ự ệ ẩ chi u xế ạ
TCVN/TC/F6 Dinh d 83. ngưỡ và th c ăn kiêng ứ
TCVN/TC/F7 D l ng 84. ư ượ thu c b o v th c v t ố ả ệ ự ậ
TCVN/TC/F8 85. Th tị và s n ph m th t ị ả ẩ
TCVN/TC/F9 86. Đ u ng ồ ố
87. TCVN/TC/F10 Rau quả và s n ph m rau qu ả ẩ ả
88. TCVN/TC/F11 Thu s n ỷ ả
89. TCVN/TC/F12 S aữ và s n ph m s a ữ ả ẩ
TCVN/TC/F13 Ph ng pháp phân tích và l y m u 90. ươ ấ ẫ
ứ Ki m tra th c ph m xu t nh p kh u và h th ng ch ng ậ ệ ố ự ể ẩ ấ ẩ 91. TCVN/TC/F14 nh nậ
TCVN/TC/F15 D l ng thu c thú y 92. ư ượ ố trong th c ph m ự ẩ
TCVN/TC/F16 Cà phê và s n ph m cà phê 93. ả ẩ
TCVN/TC/F17 Th c ăn chăn nuôi 94. ứ
ng và m t ong 95. TCVN/TC/F18 Đ ngườ , s n ph m đ ả ẩ ườ ậ
TCVN/TC/M9 Thi t b đo kh i l ng và t tr ng 96. ế ị ố ượ ỷ ọ
1.1.3.
97. TCVN/TC 228 Du l chị và các d ch v có liên quan ụ ị
Ch t l ng theo tiêu chu n n c ngoài (đ i v i ngành hàng ấ ượ ẩ ướ ố ớ
53
th c ph m xu t kh u) ự ẩ ấ ẩ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
AOAC là ch vi t c a c m t t t ti ng Anh Association of ữ ế ắ ủ ụ ừ ế
Official Analytical Chemists có nghĩa là Hi p h i các nhà hoá phân tích chính ệ ộ
th ng.ố
1.1.3.1.
Khái quát:
Hi p h i các nhà hoá phân tích chính th ng qu c t (AOAC ệ ộ ố ế ố
International) là m t t ch c phi l i nhu n khoa h c g n v i tr s chính t ộ ổ ứ ợ ớ ụ ở ọ ắ ậ ạ i
Gaitersburg, bang Maryland, M . Hi p h i này ban hành tiêu chu n, ph ng pháp ệ ộ ẩ ỹ ươ
phân tích hóa h c đ c thi t k đ tăng đ chính xác trong các k t qu phân tích ọ ượ ế ế ể ế ả ộ
hóa h c và vi sinh h c. Các c quan, Chính ph và các t ch c dân s th ủ ọ ọ ơ ổ ứ ự ườ ng
ng pháp xuyên yêu c u các phòng thí nghi m, các doanh nghi p s d ng ph ệ ệ ử ụ ầ ươ
AOAC chính th c.ứ
1.1.3.2.
L ch s : ử ị
AOAC International, vi t t t /09/ ế ắ AOAC, đ ượ c thành l p ngày 08 ậ
1884 khi Hi p h i các nhà hóa h c nông nghi p chính th c, c a Hoa Kỳ B Nông ệ ộ ứ ủ ệ ọ ộ
nghi p, đ thi t l p các ph ng pháp phân tích hóa h c th ng nh t cho vi c phân ệ ể ế ậ ươ ệ ấ ọ ố
tích phân bón; thành viên đ c gi i h n ượ ớ ạ b iở c các nhà hóa h c phân tích ọ c a ủ hính
ph đ n năm 1987 . Sau đó , thành viên đ c m r ng đ các nhà khoa h c công ủ ế ượ ở ộ ể ọ
nghi p. Năm 1965, tên c a AOAC thay đ i đ Hi p h i các nhà hóa h c phân tích ổ ể ệ ủ ệ ộ ọ
t ra ngoài nông nghi p. Năm đ chính th c ph n ánh chính xác ph m vi c a nó v ể ứ ủ ạ ả ượ ệ
1991, nó đ c đ i tên thành AOAC qu c t , trong đó, chính th c, không ph i là ượ ổ ố ế ứ ả
m t t t t trang web c a AOAC .AOAC gi vi ộ ừ ế ắ t, m c dù khuy n khích đ c gi ế ặ ộ ả ủ iả
thích nh là m t Hi p h i phân tích c ng đ ng. Trung tâm xu t b n ệ ộ ấ ả ư ộ ộ ồ n ấ ph mẩ
AOAC theo ph ng pháp phân tích toàn di n, bao g m AOAC ph ng pháp phân ươ ệ ồ ươ
tích, (1885, 49pp.) chính th c và t m th i ph ng pháp phân tích c a AOAC ứ ạ ờ ươ ủ
(1912), và các t p chí hàng tháng c a AOAC, hi n c a nó chính đ nh kỳ, đăng ký ệ ủ ủ ạ ị
ng đ i h c và th vi n ngành công nghi p k thu t và do các thành viên c a tr ủ ườ ệ ỹ ư ệ ạ ọ ậ
c a AOAC này. ủ
1.1.3.3.
54
Ho tạ đ ngộ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
K ỹ thu t AOAC qu c t
ố ế ậ ự đóng góp c a trung vào vi c xác th c, ủ ệ
sáng t o, và xu t b n toàn c u c a ph ng pháp th nghi m đáng tin c y phân ầ ủ ấ ả ạ ươ ử ệ ậ
ế ộ tích, ch y u đ đánh giá s an toàn c a th c ph m, đ u ng, b sung ch đ ăn ủ ế ồ ố ự ủ ự ể ẩ ổ
ng t u ng, và các v t li u t ố ậ ệ ươ đ ự ượ c tiêu th b i con ng ụ ở ườ i và đ ng v t, ho c đ ậ ặ ể ộ
t c a các v t li u đ c s d ng trong s n xu t th c ph m và đánh giá đ tinh khi ộ ế ủ ậ ệ ượ ử ụ ự ả ấ ẩ
nguyên li u c a h . Các ph ệ ủ ọ ươ ệ ng pháp th nghi m có hai lo i chính: xét nghi m ử ệ ạ
ậ hóa h c (ví d , đ i v i vitamin ho c thu c tr sâu) và các xét nghi m vi sinh v t ố ụ ố ớ ừ ệ ặ ọ
(ví d , h h ng cho các đ i lý ho c đ i lý m i đe d a sinh h c). Tr c khi đ a ra ụ ư ỏ ặ ạ ạ ố ọ ọ ướ ư
ng pháp có th đ c ch p thu n nh m t ph m t ph ộ ươ ể ượ ư ộ ấ ậ ươ ứ ng pháp chính th c
AOAC, nó th ng đ c th nghi m ườ ượ ệ ở ử 8-10 phòng thí nghi m trong nh ng gì đ ệ ữ ượ c
ng đ g i là "Nghiên c u h p tác", và nh ng phát hi n này th ọ ứ ợ ữ ệ ườ ượ ạ c đăng trên T p
chí Qu c t AOAC. N u OMB (công ph ố ế ế ươ ị ủ ng pháp tr ) phê duy t đ ngh c a ệ ề ị
Giám đ c H c t p và Ch t ch U ban và thông qua các ph ng pháp cho tình ọ ậ ủ ị ố ỷ ươ
tr ng chính th c (m t ph ng pháp chính th c c a phân tích), sau đó nó đ ứ ạ ộ ươ ứ ủ ượ ư c đ a
ra "Tr c hành đ ng" phê duy t. Trong th i gian này, các thành viên có th bình ướ ệ ể ộ ờ
ng pháp và cung c p ph n h i v các v n đ ho c ý ki n lu n c a ph ậ ủ ươ ề ặ ồ ề ế khác về ấ ả ấ
ph ng pháp. Sau m t năm, các OMB có th c p "Final hành đ ng" tình tr ng đ ươ ể ấ ạ ộ ộ ể
ng pháp mà không có s ph n h i nghiêm tr ng đ đ đ m b o đi u tra. m t ph ộ ươ ủ ể ả ự ả ề ả ồ ọ
Nh ng ph ng pháp này đ c công nh n là ph ng pháp chính th c c a FDA và ữ ươ ượ ậ ươ ứ ủ
các c quan khác. Thành viên đ c truy c p mi n phí cho OMA qua web. B n có ơ ượ ễ ậ ạ
th l u b t kỳ ph ng pháp ho c ph n nh là m t t p tin PDF cho di n đàn s ể ư ấ ươ ộ ậ ư ễ ặ ầ ử
d ng ho c đ in. ụ ặ ể
Có th ho t đ ng c a h d th y nh t là đ đ c chính th c ghi ủ ọ ễ ấ ể ạ ộ ể ượ ấ ứ
nhãn dinh d ng ngu n cho phân tích. ưỡ ồ
AOAC qu c t B c M có 10 ph n, t ch c v m t đ a lý, cũng ố ế ắ ầ ỹ ổ ứ ề ặ ị
là 7 ph n đ a lý trong ph n còn l i c a th gi i. AOAC qu c t ầ ầ ị ạ ủ ế ớ ố ế ế ộ ti n hành m t
cu c h p chung hàng năm, mà hs luôn gi m trong tu n đ u vào tháng Chín năm. ả ộ ọ ầ ầ
Các cu c h p đ c chuy n vòng quanh n ch c t c t i các thành ộ ọ ượ ể ướ c M và đ ỹ ượ ổ ứ ạ
55
ph l n. Di chuy n các cu c h p hàng năm cho các khu v c khác nhau l i ích các ộ ọ ố ớ ự ể ợ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
thành viên không th đi du l ch xa. Nó cũng giúp chia s các chi phí đi nh m t s ư ộ ố ẻ ể ị
năm thành viên có chi phí đi l i ít h n và m t năm sau chi phí cao h n. ạ ộ ơ ơ
G n đây, trang web AOAC và t ầ ổ ứ ổ ch c đã tr i qua nh ng thay đ i ữ ả
đáng k . Đ i v i các thành viên đã không i hi n t i nh th nào quá trình ể ố ớ l ở ạ ệ ạ ư ế
OMA và c c u t c đ t ra, nó s đ c th n tr ng đ truy c p vào trang ch c đ ơ ấ ổ ứ ượ ặ ẽ ượ ể ậ ậ ọ
2. Các ch tiêu đánh giá ch t l
web và đ c c p nh t v nh ng thay đ i m i. ượ ậ ậ ề ữ ổ ớ
2.1. Đánh giá c m quan
ng thành ph m ấ ượ ỉ ẩ
ả
Đ nh nghĩa ph ị ươ ng pháp c m quan: ả
Ph ng pháp c m quan là ph ng pháp d a trên vi c s d ng các ươ ả ươ ệ ử ụ ự
thông tin thu đ ượ c nh phân tích các c m quan c a các giác quan: th giác, thính ủ ả ờ ị
giác, v giác, và kh u giác. ứ ị
Ý nghĩa c a các ch tiêu c m quan: ủ ả ỉ
• B d
Th c ph m t t ph i th a mãn 3 đi u ki n sau đây: ự ẩ ố ề ệ ả ỏ
• Không ch a ch t đ c h i ho c vi sinh v t gây b nh
ng đ m b o đũ các thành ph n dinh d ng ổ ưỡ ầ ả ả ưỡ
• Đ t yêu c u c m quan
ấ ộ ạ ứ ệ ậ ặ
ầ ả ạ
56
Quá trình đánh giác đ c trình bày theo m t h th ng nh sau: ượ ộ ệ ố ư
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
2.1.1. Màu s cắ
Màu s c c a há c o th hi n s b ch t l ng bánh. Màu bánh có th ể ệ ơ ộ ấ ượ ắ ủ ả ể
thay đ i trong quá trình ch bi n, ho c do các đi u ki n b o qu n, m t s tr ộ ố ườ ng ệ ả ế ế ề ặ ả ổ
ng há h p có s hi n di n c a vi sinh v t làm thay đ i màu c a bánh… Thông th ợ ệ ủ ự ệ ủ ậ ổ ườ
c o thành ph m ph i đ m b o các ch tiêu sau ả ả ả ả ẩ ỉ
- V bánh màu tr ng đ c khi còn đông c ng;
ụ ứ ắ ỏ
- Có màu tr ng trong sau khi h p chín;
ắ ấ
- Bên trong có màu đ c tr ng c a h n h p nhân.
ủ ỗ ư ặ ợ
Thông th ng ng ườ ườ ả i ta s cho đi m t ng ch tiêu v màu s c há c o ỉ ừ ề ẽ ể ắ
2.1.2. Mùi vị
thành ph m.ẩ
Ch tiêu này nh m đánh giá mùi v c a há c o khi còn đông c ng và sau ị ủ ứ ả ằ ỉ
khi h p chín. Mùi v là y u t quan tr ng và đ c tr ng cho t ng dòng s n ph m há ế ố ấ ị ừ ư ặ ả ẩ ọ
c o. S n ph m sau khi đánh giá ph i đ t 2 yêu c u sau: ả ả ạ ầ ẩ ả
- Có mùi th m đ t tr ng cho s n ph m , không có mùi l
ặ ư ẩ ả ơ ; ạ
- Có v đ c tr ng c a s n ph m, không có v l ủ ả
2.1.3. Hình d ng, kích th
ị ặ . ị ạ ư ẩ
ạ c ướ
S n ph m há c o t t ph i d ng đ ng nh t, không có hi n t ả ố ả ẩ ả ở ạ ệ ượ ấ ồ ứ ng n t
trên da bánh, không nhi m vi sinh v t. Bao bì bao gói ph i còn kín, đ c hút chân ễ ả ậ ượ
không. Ng i ta s đánh giá tr ng thái há c o theo các ch tiêu sau: ườ ẽ ạ ả ỉ
- D ng hình con sò đông c ng;
- Nguyên v n;ẹ
ứ ạ
- Bên ngoài s n ph m đ
ả ẩ ượ c bao b ng da b t, x p ly, c u trúc ộ ế ằ ấ
2.2. Phân tích thành ph n ầ
2.2.1. Hóa lý và vi sinh:
57
dai.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Trong quá trình ki m tra ch t l ng thành ph m thì khâu ki m tra các ch ấ ượ ễ ể ẩ ỉ
tiêu hóa lý và vi sinh cũng đóng m t vai trò quan tr ng. Công vi c đó bao g m thu ệ ồ ọ ộ
nh n m u t phân x ẫ ừ ậ ưở ệ ng, b o qu n, ghi nh n và ti n hành phân tích. Công vi c ế ả ậ ả
2.2.2. Đánh giá thi
này s đ ẽ ượ c trình bày c th trong ph n 3. ụ ể ẩ
t k bao bì ế ế
2.2.2.1. Đ nh nghĩa: ị
ả ệ ả V i m t hình d ng và kích c đúng bao bì ch a đ ng và b o v s n ứ ự ạ ớ ộ ỡ
lúc v n chuy n đ n khi phân ph i đ n tay ng i tiêu dùng. Ngoài ra bao ph m t ẩ ừ ố ế ể ế ậ ườ
vì ph i cung c p thông tin c n thi và gi i thích cách dùng ả ầ ấ ế ề t v nhà s n xu t mô t ả ấ ả ả
s n ph m ch a đ ng bên trong. Đây là ph n ti p th và có nh h ả ứ ự ế ầ ả ẩ ị ưở ế ng to l n đ n ớ
khía c nh kinh t . Bao bì có tính đ ng và th ạ ế ộ ườ ớ ng xuyên thay đ i v t li u m i, ổ ậ ệ
ph ươ ễ ng pháp m i, đòi h i ph i thay đ i bao bì. Do v y qua trình bi n đ i này di n ế ả ậ ỏ ớ ổ ổ
ra th ng xuyên nh m đ t đ c ch t l ng cao nh t. ườ ạ ượ ằ ấ ượ ấ
2.2.2.2. Ch c năng công ngh và tiêu dùng:
ứ
ệ
Trong qua trình s n xu t công nghi p và phân ph i l u thông hàng hóa ệ ố ư ấ ả
a. B o v : ệ ả
bao bì có nh ng tính năng sau: ữ
Kích th c c a bao bì và s c b n ch ng l ướ ủ ứ ề ố i l c t ạ ự ừ phía l c tác ự
d ng.ụ
S c b n ch u đ ng khi r i, kh năng ch ng ma sát mài mòn. ả ứ ề ị ự ố ơ
i kh năng b xuyên th ng nh m b o v s n ph m bên Ch ng l ố ạ ệ ả ủ ằ ẩ ả ả ị
trong.
ng kín, s t B o v s n ph m trong môi tr ẩ ệ ả ả ườ ự ươ ng h p c a bao ợ ủ
b. Khuy ch tr
gói và s n ph m ch a đ ng bên trong. ứ ự ả ẩ
58
ng s n ph m: ế ươ ả ẩ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
-
n t Ấ ượ ng v ki u dáng và kích c . ỡ ề ể
- Bi u hi n v ch t l ệ
- Giá tr tr ng bày. ị ư
ng. ề ấ ượ ể
- C đ ng, khu ch tr
ng nhãn hi u. ổ ộ ế ươ ệ
- Trang trí màu s c, ch t l
ng in n. ấ ượ ắ ấ
- Kh năng nhìn th y s n ph m bên trong. ấ ả
c. Thông tin v s n ph m:
ẩ ả
ề ả ẩ
- Kh năng th c hi n in n. ự
ệ ấ ả
- Thông tin c a nhà s n xu t. ấ ủ
ả
- Ch d n s d ng và b o qu n.
ỉ ẫ ử ụ ả ả
- Hi u qu trong s d ng.
ử ụ ệ ả
- Có ch d n khác c n thi
t v s d ng v i quy trình đóng gói. ỉ ẫ ầ ế ề ử ụ ớ
- Bao bì c n có đ n đ nh, c n có đ ộ ổ
c s ch p nh n v môi ầ ầ ị ượ ự ấ ề ậ
sinh, có kh năng phân h y sau khi s d ng. ử ụ ủ ả
- Nguyên li u bao bì có th tái sinh.
ể ệ
- An toàn s d ng cho tr em. ử ụ
ẻ
- Ti n l
i trong s d ng. ệ ợ ử ụ
- Có kh năng ti n m và đóng kín tr l
i. ở ạ ệ ả ở
- D dàng khui m cho ng
i già. ễ ở ườ
- Ti n l
ệ ợ i trong quá trình l u tr . ữ ư
2.2.2.3. Phân lo i bao bì:
ạ
Bao bì c p 1: là lo i bao vì ti p xúc tr c ti p v i s n ph m: Ion, chai ự ế ớ ả ế ạ ẩ ấ
nh a, bao. ự
Bao bì c p 2: là nh ng bao bì đóng gói các bao bì c p 1: thùng carton, ữ ấ ấ
h p gi y. ộ ấ
ấ Bao bì c p 3: là nh ng container và nh ng ki n l n ch a bao bì c p ệ ớ ứ ữ ữ ấ
59
2: container.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
2.2.2.4. Màng Polyethylen (PE)
Hi n nay PE tr thành quan tr ng nh t trong t ệ ấ ở ọ ấ ả ạ ậ ệ t c các lo i v t li u
a.
nh a. PE đ c phân lo i thành các nhóm sau: LDPE, MDPE (LLDPE), HDPE. ự ượ ạ
u đi m: Ư ể
PE có tính ngăn c n n t, tính này càng t t khi ả ướ c và đ m r t t ộ ẩ ấ ố ố
m t đ c a PE càng cao. ậ ộ ủ
PE cũng có tính hàn nhi t r t t ệ ấ ố t và v n gi ẫ đ ữ ượ c tính m m d o ề ẽ ở
đi u ki n l nh đông -500C. m t đ r t th p nó có th đ ấ ậ ộ ấ c s d ng ể ượ ử ụ ở ề ệ ạ
t, b n kéo đ t cao, b n va đ p. PE ch u axit t ị ố t, ki m t ề ố ứ ề ề ậ
2 và n
V m t sinh lý h c, không có s b t l i nào liên quan đ n PE và ự ấ ợ ề ặ ọ ế
b. Nh
khi cháy nó ch sinh ra khí CO ỉ c.ướ
ượ c đi m: ể
PE có tính th m xoi khá cao. ấ
Tính ngăn c n mùi h ng b gi i. ả ươ ị ớ
Khi nhi t đ quá cao s cho mùi khó ch u. ệ ộ ẽ ị
PE không b phân h y sinh h c nên hi n nay các nhà môi tr ọ ủ ệ ị ườ ng
g i nên h n ch s d ng nó. ọ ế ử ụ ạ
PE có màu h i đ c s a, nó ch trong su t khi nó đ ơ ụ ữ ố ỉ ượ ạ c làm l nh
c. M t s ch tiêu quan tr ng đ i v i PE:
nhanh sau khi đùn, tính trong su t này là do nó có c u trúc d ng tinh th . ể ạ ấ ố
ộ ố ỉ ố ớ ọ
2 mà 1 lb =
L c b n xé rách hay l c kéo căng: 1700 - 4000 (1 lbs/in ự ề ự
0.454 kg).
L c xé rách này r t quan tr ng và có nh h ng đ n m c tiêu s ự ấ ả ọ ưở ụ ế ử
d ng cu i cùng c a nhi u lo i bao bì. ủ ụ ề ạ ố
2/24h).
T c đ truy n h i m là: 0.3 – 0.4 (g/100 in ề ơ ẩ ố ộ
3/100 in2/24h).
T c đ truy n khí oxi: 125 – 500 (cm ố ộ ề
2: 350 – 1350 (cm3/100 in2/24h).
60
T c đ truy n khí CO ố ộ ề
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Đ i v i các ch tiêu trên khi m t đ PE càng cao thì ch s c a nó ậ ộ ỉ ố ủ ố ớ ỉ
i. càng th p nh ng đ i v i l c kéo căng thì ng ố ớ ự ư ấ c l ượ ạ
Đ tr ộ ượ ớ t là tính ma sát xu t hi n khi màn nh a PE ti p xúc v i ự ế ệ ấ
m t b ph n thi t b nào đó. Ch tiêu này nó làm nh h ng t i năng xu t c a quá ộ ộ ậ ế ị ả ỉ ưở ớ ấ ủ
trình vào bao, do đó đ i v i quy trình vào bao há c o c n bao PE có h s tr ệ ố ượ t ả ầ ố ớ
cao.
2.2.2.5. M t s yêu c u khác và ph
• Theo QĐ 3339/2002/QĐ-BYT, ngày 30 tháng 7 năm 2001
ộ ố ầ ươ ng pháp ki m tra bao bì ể
Ch t d o: là nh ng h p ch t h u c cao phân t c t o ra b i quá đ ấ ữ ơ ấ ẻ ữ ợ ử ượ ạ ở
trính polime hóa, quá trình trùng ng ng, quá trình trùng h p hay các quá trình t ư ợ ươ ng
các phân t có kh i l ng th p h n. Ch t d o còn đ c t o ra t các polime t t ự ừ ử ố ượ ấ ẻ ấ ơ ượ ạ ừ
t ự nhiên ho c polime t ặ ự nhiên bi n tính. ế
ự Thôi nhi m: là s di chuy n c a các ch t có trong bao bì sang th c ể ủ ự ễ ấ
• Yêu c u v sinh an toàn đ i v i bao bì th c ph m b ng ch t d o:
ph m.ẩ
ầ ệ ố ớ ấ ẻ ự ẩ ằ
Bao bì th c ph m b ng ch t d o không đ ằ ấ ẻ ự ẩ ượ ấ c thôi nhi m các ch t ễ
2 di n tích b m t bao bì.
ng quá 10 mg/dm sang th c ph m v i hàm l ẩ ự ớ ượ ề ặ ệ
Gi i h n thôi nhi m là 60 mg/kg th c ph m đ i v i các tr ớ ạ ố ớ ự ễ ẩ ườ ợ ng h p
sau:
- Bao bì có dung tích l n h n 0,5 lít và nh h n 10 lít; ớ ơ
ỏ ơ
- Bao bì khó xác đ nh b m t ti p xúc v i th c ph m;
ề ặ ế ự ẩ ớ ị
- Các lo i bao nang, vòng đ m, nút, n p.
ệ ắ ạ
Bao bì b ng ch t d o dùng đ ch a d u, m và s a l u thông trên ể ứ ầ ấ ẻ ữ ư ằ ỡ
th tr ng ch đ c s d ng m t l n. ị ườ ỉ ượ ử ụ ộ ầ
Bao bì đ c đ t t ượ ặ ạ ế i m t công ty khác, sau quá trình v n chuy n đ n ể ậ ộ
phân x ng. Bao bì đ ưở ượ ể ể c nhân viên kĩ thu t ho c nhân viên QA l y m u đ ki m ặ ậ ẫ ấ
tra các yêu c u sau: ầ
- Hình d ng bao bì ạ
61
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Màu s c bao bì ắ
- Yêu c u đ i v i bao bì th c ph m polyetylen (PE) và ố ớ ự ẩ ầ
polypropylen (PP) .Vi c th nghi m và gi ử ệ ệ ớ ạ ố i h n an toàn đ i
ự v i nguyên li u và bao bì thành ph m d ng PE, PP ph i th c ớ ệ ả ẩ ạ
hi n theo yêu c u quy đ nh t i b ng …. ệ ầ ị ạ ả
B ng 16. Đi u ki n th nghi m và gi ệ ử ệ ề ả ớ ạ i h n an toàn đ i v i nguyên li u và ố ớ ệ
bao bì thành ph m d ng PE, PP. ẩ ạ
Ki m nghi m nguyên li u ể ệ ệ
Cadimi Không quá 100 mg/kg
Chì Không quá 100 mg/kg
Ki m tra bao bì th c ph m ự ể ẩ
Ch tiêu ki m tra Gi i h n an toàn ể ỉ Đi u ki n ngâm ệ ề Dung d ch ngâm ị ớ ạ
Các kim lo i n ng Không quá 1 mg/kg ạ ặ Axit axetic 4% *1 600C trong 30 L ng KMnO4 ượ phút Không quá 10 mg/kg N c ướ *2 s d ng ử ụ
Không quá 30 mg/kg (không
0C hay nhỏ
250C trong 60 ế ử ụ quá 150 mg/kg n u s d ng n-Heptan *3 phút nhi 100 t đ ệ ộ ở
h n)ơ C n khô ặ
Etanol 20% *4 600C trong 30 Không quá 30 mg/kg N c ướ *2 phút Axit axetic 4% *1
*1: Đ i v i th c ph m có pH <5
*3: Đ i v i th c ph m d u, m , béo
ố ớ
ự
ẩ
ố ớ
ự
ẩ
ầ
ỡ
*2: Đ i v i th c ph m có pH >5
ố ớ
ự
ẩ
* 4: Đ i v i đ u ng c n ồ ố ớ ồ ố
62
Chú thích:
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
• Trích ngh đ nh “V nhãn hàng hóa” S : 89/2006/NĐ-CP
ề ố ị ị
Theo đi u 12 c a Ngh Đ nh thì n i dung ph i th hi n trên nhãn theo tính ể ệ ủ ề ả ộ ị ị
ch t c a hàng hóa. C th hàng hóa là s n ph m há c o Hawasha ụ ể ấ ủ ả ẩ ả
a) Đ nh l ị
b) Ngày s n xu t;
ng; ượ
c) H n s n d ng; ạ ả ụ
ấ ả
d) Thành ph n ho c thành ph n đ nh l ặ
e) Thông tin, c nh báo v sinh, an toàn;
ng; ầ ầ ị ượ
f) H ng d n s d ng, h
ệ ả
ẩ ử ụ ướ ướ ng d n b o qu n. ả ẫ ả
Gi i thích m t s t ng trong Ngh đ nh liên quan đ n s n ph m: ả ộ ố ừ ữ ế ả ẩ ị ị
- “Nhãn hàng hóa” là b n vi
t, b n in, b n v , b n ch p c a ch , hình ả ế ả ẽ ả ụ ủ ữ ả
v , hình nh đ ẽ ả ượ c dán, in, đính, đúc, ch m, kh c tr c ti p trên hàng hóa, bao bì ắ ự ế ạ
th c g n trên hàng hóa, ươ ng ph m c a hàng hóa ho c trên các ch t li u khác đ ặ ấ ệ ủ ẩ ượ ắ
bao bì th ươ ng ph m c a hàng hóa. ủ ẩ
- “Ghi nhãn hàng hóa” là th hi n n i dung c b n, c n thi
t v hàng ể ệ ộ ơ ả ầ ế ề
hóa lên nhãn hàng hóa đ ng i tiêu dùng nh n bi t, làm căn c l a ch n, tiêu th ể ườ ậ ế ứ ự ọ ụ
và s d ng; đ nhà s n xu t, kinh doanh qu ng bá cho hàng hóa c a mình va đ ử ụ ủ ể ả ả ấ ể
các c quan ch c năng th c hi n vi c ki m tra, ki m soát. ứ ự ệ ệ ể ể ơ
- “Nhãn g c c a hàng hóa” là nhãn th hi n l n đ u đ
c g n trên hàng ể ệ ầ ố ủ ầ ượ ắ
hóa.
- “Nhãn ph ” là nhãn th hi n nh ng n i dung b t bu c d ch v t
nhãn ể ệ ộ ị ụ ừ ữ ụ ắ ộ
c ngoài ra ti ng Vi t và b sung nh ng n i dung g c c a hàng hóa b ng ti ng n ố ủ ế ằ ướ ế ệ ữ ổ ộ
b t bu c b ng ti ng Vi ắ ộ ằ ế ệ t theo quy đ nh c a pháp lu t mà nhãn g c c a hàng hóa ậ ố ủ ủ ị
còn thi u.ế
- “Bao bì th
ng ph m c a hàng hóa” là bao bì ch a đ ng hàng hóa và ươ ư ự ủ ẩ
l u thông cùng v i hàng hóa. ư ớ
Bao bì th ng ph m c a hàng hóa g m hai lo i: bao bì tr c ti p và ươ ự ế ủ ạ ẩ ồ
63
bao bì ngoài.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
+
Bao bì tr c ti p là bao bì ch a đ ng hàng hóa, ti p xúc ự ế ứ ự ế
tr c ti p v i hàng hóa t o ra hình kh i ho c b c kín theo hình ự ế ớ ặ ọ ạ ố
kh i c a hàng hóa; ố ủ
+
Bao bì ngoài là bao bì dùng đ bao gói m t ho c m t s ộ ố ể ặ ộ
đ n v hàng hóa có bao bì tr c ti p. ơ ự ế ị
- “L u thông hàng hóa” là ho t đ ng tr ng bày, v n chuy n, l u gi
ể ư ạ ộ ư ư ậ ữ
hàng hóa trong quá trình mua bán hàng hóa, tr tr ng h p v n chuy n hàng hóa ừ ườ ể ậ ợ
c a kh u v kho l u gi . c a t ủ ổ ứ ch c cá nhân nh p kh u hàng hóa t ậ ẩ ừ ử ẩ ề ư ữ
ch c, cá nhân ch u trách nhi m v hàng hóa” là
- “Tên và đ a ch c a t ị
ỉ ủ ổ ứ ệ ề ị
tên và đ a ch t ị ỉ ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u ho c đ i lý theo đăng ký kinh ẩ ặ ạ ả ấ ậ
doanh c a các đ i t ng quy đ nh t i Đi u 14 c a Ngh đ nh này. ố ượ ủ ị ạ ủ ề ị ị
ng c a hàng hóa” là l ng hàng hóa đ
- “Đ nh l ị
ượ ủ ượ ượ ể ệ ằ c th hi n b ng
kh i l ng t nh, th tích th c, kích th c th c hay s l ố ượ ự ể ị ướ ố ượ ự ng theo s đ m hàng ố ế
hóa.
ắ - “Ngày s n xu t” là m c th i gian hoàn thành s n xu t, ch bi n, l p ế ế ả ấ ả ấ ố ờ
ố ráp, đóng chai, đóng gói ho c các hình th c khác đ hoàn thi n công đo n cu i ứ ể ệ ạ ặ
cùng c a hàng hóa đó. ủ
- “H n s d ng” là m c th i gian mà quá th i gian đó thì hàng hóa
ạ ử ụ ố ờ ờ
không đ ượ c phép l u thông. ư
- “H n b o qu n” là m c th i gian mà quá th i gian đó hàng hóa không
ạ ả ả ố ờ ờ
còn đ m b o gi nguyên ch t l ả ả ữ ấ ượ ng và giá tr s d ng ban đ u. ị ử ụ ầ
- “Xu t x hàng hóa” là n
c ho c vùng lãnh th n i s n xu t ra toàn ấ ứ ướ ổ ơ ả ặ ấ
ố ớ b hàng hóa ho c n i th c hi n công đo n ch bi n c b n cu i cùng đ i v i ộ ế ế ơ ả ặ ơ ự ệ ạ ố
hàng hóa trong tr ng h p có nhi u n ườ ề ướ ợ c ho c vùng lãnh th tham gia vào quá ổ ặ
trình s n xu t hàng hóa đó. ấ ả
- “Thành ph m” c a hàng hóa là các nguyên li u k c ch t ph gia
ệ ể ả ấ ủ ụ ẩ
dùng đ s n xu t ra s n ph m hàng hóa và t n t i trong thành ph m k c tr ể ả ồ ạ ấ ả ẩ ể ả ườ ng ẩ
64
h p hình th c nguyên li u đã b thay đ i. ợ ứ ệ ổ ị
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- “Thành ph n đ nh l
ng” là l ầ ị ượ ượ ệ ể ả ấ ng c a m i nguyên li u k c ch t ủ ỗ
ph gia dùng đ s n xu t ra hàng hóa đó. ể ả ụ ấ
- “H ng d n s d ng, h
ng d n b o qu n hàng hóa” là thông tin liên ẫ ử ụ ướ ướ ả ả ẫ
quan đ n cách s d ng, các đi u ki n c n thi ệ ầ ử ụ ế ề ế ể ử ụ t đ s d ng, b o qu n hàng hóa; ả ả
c nh báo nguy h i; cách x lý khi x y ra s c nguy h i. ả ự ố ử ả ạ ạ
PH N 5Ầ
K T LU N VÀ
Ậ
Ế
TH O LU N
Ậ
Ả
65
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
A. KH O SÁT QUY TRÌNH CH BI N HÁ C O HAWASHA T I CÔNG Ế Ế Ả Ả Ạ
TY C PH N CH BI N HÀNG XU T KH U C U TRE. Ổ Ầ Ế Ế Ẩ Ầ Ấ
I.
66
Quy trình công ngh s n xu t há c o HAWASHA ệ ả ả ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
II.
Gi i thích quy trình: ả
1. Chu n b nguyên li u th t ị
ẩ ị ệ
a. S đ chu n b : ẩ ị
67
ơ ồ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
b. Gi
ả i thích s đ : ơ ồ
Công vi c di n ra lúc 5h sáng. Th t đ c đ c gi t m t i m t công ị ượ ươ ễ ệ ế ỗ ạ ộ
ty khác ho c còn trong kho l nh. Công vi c ki m tra th t do các nhân viên KCS ể ệ ặ ạ ị
ki m tra r t k l ng v c m quan và thu nh n m u đ l u l i đ i v i t ng lô ấ ỹ ưỡ ể ể ư ạ ố ớ ừ ề ả ậ ẫ
th t.ị
Tr ưở ụ ng phòng KCS s tr c ti p nh n th t và tr c ti p lo i m ra m c ẽ ự ế ự ế ậ ạ ỡ ị
đích c a quá trình này là đ cho s n ph m không b dai. Th t đ ng là ị ượ ủ ể ả ẩ ị c ch n th ọ ườ
ng t th t mông, đùi và m t ít n c dăm. Theo t ộ ạ ị tr ổ ưở ổ ấ KCS thì th t l ng là th t có ch t ị ư ị
ng cao nh t, ngon nh t và giá thành cũng cao nh t vì th th t này không đ l ượ ế ị ấ ấ ấ ượ c
dùng đ ch bi n các s n ph m. ể ế ế ẩ ả
Th t ngon là th t heo đ c gi ị ị ượ ế ả t m đúng quy cách t c là heo ph i ứ ổ
đ c ngh ng i tr c khi gi t m và ph i kh e m i gi t m vì n u heo không ượ ỉ ơ ướ ế ả ỏ ổ ớ ế ế ổ
kh e đem gi t m thì ch t l ỏ ế ấ ượ ổ ả ng th t cũng không ngon. N u heo b kh ng ho ng ị ủ ế ị
tr c khi gi ướ ế ệ t m thì mi ng th t c a con heo đó s b xu t huy t n i, nó bi u hi n ẽ ị ấ ế ộ ị ủ ế ể ổ
gi a các th th t và th t này s không đ b ng nh ng v t máy ằ ữ ệ ở ữ ớ ị ẽ ị ượ ị c ch p nh n. Th t ậ ấ
ph i có màu h ng t ả ồ ự ị nhiên, không quá đ là th t c a heo già hay heo nái, mi ng th t ị ủ ế ỏ
gi a ph i bóng, s th y m m tay mà không t tay. c t ra ắ ở ữ ờ ấ ề ả ướ
Th t sau khi đã ch n đ ọ ượ ị c cho vào khuôn s t 12kg và trong tr ắ ườ ng
c c p đông trong t h p phòng tr đông h t ch thì th t đ ợ ị ượ ấ ữ ế ỗ ủ ế ti p xúc ch trong vòng ỉ
68
5 – 8 ti ng đ ng h sau đó đ ồ ế ồ ượ ả c đóng vào bao, c 2 khuôn vào m t bao (bao ph i ứ ộ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
có thêm bao nh a phía trong) và c 2 khuôn vào m t bao (bao ph i có thêm bao ự ứ ả ộ
nh a phía trong) và ghi rõ tr ng l ng c a bao, ngày tháng năm c t tr . N u phòng ự ọ ượ ấ ữ ế ủ
c x p vào bao (2 khuôn 1 bao) và ghi tr ng l tr đông còn ch thì th t cũng đ ỗ ữ ị ượ ế ọ ượ ng
bao, ngày tháng năm đ ti p t c x p vào đúng v trí trong kho tr đông. ể ế ụ ế ữ ị
Th t công ty ph i đ c tr nh v y đ đ m b o vi c ch đông ị ở ả ượ ữ ư ậ ể ả ủ ệ ả
nguyên li u cung c p cho th tr ng. ị ườ ệ ấ
Th t c p đông đ c s d ng theo nguyên t c vào tr c ra tr ị ấ ượ ử ụ ắ ướ ướ ế c (h t
th t cũ m i t ng th t và th i gian b o qu n cho ớ ớ ị i th t m i) đ đ m b o ch t l ể ả ấ ượ ả ớ ị ả ả ờ ị
phép.
Th t đ c tr lâu nh t s đ c nhân viên ph trách phòng tr đông ị ượ ấ ẽ ượ ữ ụ ở ữ
giao cho nhân viên ph trách phòng tan giá chuy n th t v phòng tan gia. Th t v ụ ở ị ề ị ề ể
đ c x p lên k ho c đ trên bàn không đ d ượ ế ệ ặ ể ể ướ ấ ậ ẩ i đ t nh m tránh vi sinh v t, m ằ
0C.
t. Nhi t đ phòng tan băng kho ng 16 – 19 ướ ệ ộ ả
Th t đ c đ t ị ượ ể ớ ế i 5h sáng hôm sau v n còn r t l nh, ch a tan h t ấ ạ ư ẫ
c c t bao và ngâm vào thùng (xe inox) n c kho ng 5 phút băng, r t c ng, s đ ấ ứ ẽ ượ ắ ướ ả
c chuy n sang phòng x lý tinh. đ r a th t, đ cho tan b t đá và đ ể ử ể ớ ị ượ ử ể
Th t phòng x lý tinh s đ c ch t nh kho ng 0,5kg đ cho vào ị ở ẽ ượ ử ể ặ ả ỏ
máy xay đ ng th i cũng l y khay nh a đ h ng th t ch y ra, ho c dùng thao inox. ự ể ứ ả ặ ấ ồ ờ ị
Th t xay xong đ ị ượ c cân và đ t trên bàn. ặ
Th t xay ra đ c ng ị ượ ườ ể i ph trách ki m ra ho c nhân viên KCS ki m ặ ụ ể
tra b ng cách c m th t lên và bóp nh đ ki m tra đ k t dính sau khi xay xong. ẹ ể ể ộ ế ằ ầ ị
2. Chu n b nguyên li u tôm đ làm nhân há c o ả
a. S đ quá trình chu n b tôm:
ẩ ị ể ệ
69
ẩ ị ơ ồ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
70
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
b. Gi
ả i thích s đ : ơ ồ
Tôm đ nhà máy cung c p s đ c xe chuy n vào phòng tr c l y t ượ ấ ừ ấ ẽ ượ ể ữ
đông.
Đông IQF là ph ng pháp đông r i, tôm sau khi đông thì r i thành ươ ờ ờ
t. t ng con riêng bi ừ ệ
Tôm đông IQF là tôm đã đ c h p, không còn ch l ng, không còn ượ ấ ỉ ư
đ u, r a s ch cát… th ầ ử ạ ườ ợ ủ ng là tôm b c, tôm sú, tôm s t… Nó là h m h p c a ắ ạ ỗ
nhi u lo i tôm , đi u này s t ẽ ố ề ề ạ ế t cho xí nghi p cũng nh nhà cung c p tôm vì n u ư ệ ấ
tôm IQF ch là m t lo i tôm nào đó thôi thì t ạ ộ ỉ ớ ạ i m t lúc nào đó s gây ra tình tr ng ẽ ộ
han hi m tôm và s d n đ n giá c không n đ nh. ẽ ẫ ế ế ả ổ ị
Tôm IQF có kích th ng đ i l n, n u l n quá thì đ c c t ra, có c t ướ ươ ế ớ ố ớ ượ ắ
màu h i h ng, màu đ và màu tr ng đ c… Nguyên nhân là do có nhi u lo i tôm. ơ ồ ụ ề ạ ắ ỏ
Tôm đ c đông IQF nh m gi c ch t l ng c a tôm cũng nh ượ ằ đ ữ ượ ấ ượ ủ ư
i tiêu dùng, làm cho ng đ c ng c a con tôm đ khi ăn vào s kích thích ng ộ ứ ủ ể ẽ ườ ườ i
tiêu dùng có c m giác nh đang ăn tôm t i. Chính vì th mà tôm trong làm nhân ư ả ươ ế
há c o không ph i qua giai đo n xay nhuy n. Đ c bi t sau khi tan giá tôm đông ễ ặ ạ ả ả ệ
IQF v n còn nguyên, còn đ m m dai… ộ ề ẫ
Tôm đông block ph i th a m n các yêu c u c a xí nghi p. ả ầ ủ ệ ả ỏ
Tôm đông blog con không l n l m, cũng có ch t l ng t ớ ắ ấ ượ ươ ố ng đ i
nh ng không ch t l ấ ượ ư ắ ng b ng tôm IQF, sau khi tan giá tôm h i m m, màu tr ng ề ằ ơ
t nh tôm IQF. đ c, c n vào th y m m, đ đàn h i không t ề ụ ắ ấ ộ ồ ố ư
Tôm đ c ng ượ ườ i ph trách l y v (kho ng 13h30) và chuy n vào ả ấ ề ụ ể
0C) cùng v i th t, m . Tôm IQF thì đ
phòng tan giá (kho ng 16 – 19 ả ỡ ớ ị ượ c ch t lên ấ
bàn, còn tôm block thì đ c c t bao nylon cho vào xe inox có ch a n c. ượ ắ ứ ướ
Kho ng 5h sáng hôm sau lúc này tôm đã b tan băng nh ng v n còn ư ẫ ả ị
c v t ra cho vào khay nh a còn tôm IQF thì đ l nh. Tôm s đ ạ ẽ ượ ớ ự ượ ắ ự c c t bao, l a
tôm b đen ra và tr n chung v i tôm đông block. Sau đó tôm đ ớ ộ ị c r a l ượ ử ạ ộ ầ i m t l n
71
c chuy n sang phòng x lý tinh. n a và đ ráo n ữ ể ướ ử ể
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
3. Chu n b nguyên li u hành tím đ làm nhân háo c o ả
ẩ ị ể ệ
Hành tím s đ c thu mua t i các ch đ u m i nh Th Đ c, ch L n hay ẽ ượ ạ ủ ứ ợ ớ ợ ầ ư ố
i các xí nghi p ch bi n hành giao t t ạ ế ế ệ ớ i xí nghi p. Hành đ ệ ượ ả c mua ph i đ m b o ả ả
đ y đ yêu c u đ t ra. ầ ủ ầ ặ
Sau khi t i xí nghi p hành s đ ớ ẽ ượ ệ ể ử c chuy n ngay vào phòng tan giá đ r a ể
cho s ch. đây hành đ c lo i b c h (d p, ng …), lo i b dây … và đ ạ Ở ượ ạ ỏ ủ ư ậ ủ ạ ỏ ượ c
ng là r a t 3 n c tr lên, đ ráo n c, đi cân và chuy n sang r a trong thau, th ử ườ ử ừ ướ ể ở ướ ể
phòng x lý tinh. ử
T i phòng x lý tinh, hành s đ c đ a vào mày bào thành mi ng m ng đ ẽ ượ ư ử ế ạ ỏ ể
sau khi đó cho qua máy xay và đ ượ ứ c h ng vào khây nh a. Cu i cùng hành đ ự ố ượ c
ư ậ chuy n lên bàn. Th c ch t không c n qua máy bào nh ng n u đ nguyên nh v y ự ư ể ế ể ầ ấ
cho qua máy xay hành s b ra r t nhi u n c. ề ướ ẽ ị ấ
4. Chu n b nguyên li u s n đ làm nhân há c o ả
ệ ắ ể ẩ ị
S n đ c ch t i kho ph i đ c x p đúng quy cách nh m cho n c (khi ắ ượ ở ớ ả ượ ế ằ ướ
làm v sinh) không b đ ng l ị ọ ệ ạ ấ i trong bao s gây ra s h h ng s n hay gi m ch t ự ư ỏ ẽ ắ ả
ng. l ượ
Khi c t hay bào s n ph i mang gang tay, s n sau khi c t đ ắ ượ ả ắ ắ ắ c chuy n vào ể
ch u n c đ ngâm cho b t đ t cát. ậ ướ ể ớ ấ
Ti p đó s n l i đ ắ ạ ượ ớ c v t qua thùng khác ngâm l n 2. L u ý c 2 ch u ngâm ầ ư ế ả ậ
c ch y liên t c đ trôi h t nh ng ch t d b n. S n l c v t ra đ x cho n ể ả ướ ấ ơ ẩ ụ ể i đ ắ ạ ượ ớ ữ ế ả
c và đ c ch t thành 3 – 4 mi ng đ ti n cho vi c xay s n. r cho ráo n ổ ướ ượ ể ệ ế ệ ắ ặ
Chuy n s n qua phòng x lý tinh và ti n hành xay s n. S n sau khi xay còn ế ể ắ ử ắ ắ
c n u đ nh v y s làm cho nhân há c o b ch y n c t đó làm r t nhi u n ấ ề ướ ế ể ư ậ ẽ ị ả ướ ừ ả
t b t và s nh h ng đ n ch t l ng s n ph m chính vì th phãi đi ly tâm ướ ộ ẽ ả ưở ấ ượ ế ế ả ẩ
s n.ắ
72
Cu i cùng s n đ c múc ra thau, đi cân đúg li u l ắ ượ ố ề ượ ng và đ lên bàn. ể
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
L u ý:ư
c đ hao phí s n quá nhi u b i vì nó có
- Khi c t s n không đ ắ ắ
ượ ể ề ắ ở
m t l ng hao h t nh t đ nh (kho ng 60 – 70% tính t ộ ượ ấ ị ụ ả ừ ắ lúc s n
đ c nh p kho đ n sau ly tâm ) n u quá l ượ ế ế ậ ượ ng hao h t cho phép ụ
s b x lý. ẽ ị ử
- Đ an toàn lao đ ng khi xay, ta dùng m t ng nh a có s n đ
ộ ố ự ể ẵ ộ ể
nh n s n xu ng không dùng tay nh n, và mang bao tay. ấ ắ ắ ố
- S n sau khi xay ph i đ t đ m yêu c u. Đ ki m tra đ m đó
ả ạ ộ ẩ ể ể ộ ẩ ầ ắ
c ch y r n theo tay ta l y tay b c 1 n m s n và bóp n u n ắ ế ướ ắ ấ ố ả ị
xu ng là đ t, n u n ế ướ ắ c s n ch y thành gi ả ạ ố ọ ắ t xu ng ph i đem s n ả ố
ly tâm ti p. Chính vì th đòi h i ng ế ế ỏ ườ ờ i xay s n ph i canh th i ả ắ
gian ly tâm h p lý. ợ
5. Chu n b nguyên li u cà r t đ làm nhân há c o ả
ố ể ẩ ị ệ
Các b c ti n hành cũng g n gi ng nh công đo n chu n b s n. Nguyên ướ ế ị ắ ư ạ ầ ậ ố
li u sau khi x lý và r a s ch. Sau đó đ c c t nh và xay nh theo đúng kích ử ạ ử ệ ượ ắ ỏ ỏ
6. Chu n b b t đ gói nhân há c o
th c quy đ nh. ướ ị
a.a)Giai đo n chu n b nguyên li u:
ẩ ị ộ ể ả
ẩ ị ệ ạ
Nguyên li u đ c nh p t m t c s có uy tín và đ ệ ượ ậ ừ ộ ơ ở ượ ậ c ch ng nh n ứ
v sinh an toàn th c ph m. B t đ ệ ộ ượ ự ẩ ế c dùng là b t ph i có đ m n và không k t ộ ị ả ộ
dính hay vón c t, đ m đ t yêu c u. ụ ộ ẩ ầ ạ
B t đ c d ng trong bao có kh i l ng t nh là 100kg, ho c bao nh ộ ượ ụ ố ượ ặ ị ỏ
a.b) Giai đo n khu y tr n
c nh p vào và c t trong kho. h n. B t đ ơ ộ ượ ấ ậ
ộ ạ ấ
- M c đích: ụ
73
Phân b đ ng nh t các c u t ố ồ ấ ử ấ trong h n h p. ỗ ợ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ể T o đi u ki n cho các quá trình hóa h c, sinh h c, ti n tri n ế ề ệ ạ ọ ọ
nhanh h n, tri t đ h n. ơ ệ ể ơ
Tăng c ng kh năng trao đ i nhi t. ườ ả ổ ệ
Tránh hi n t t đ c c b b ng cách t o xáo ệ ượ ng t o nhi ạ ệ ộ ụ ộ ằ ạ
ng b c đ đ ng nh t nhi đ ng, đ i l u c ộ ố ư ưỡ ứ ể ồ ấ t đ . ệ ộ
- Ti n hành:
ế
ả Đ khay 1 và 2 vào c i tr n ta đ cho máy ch y s 1 kho ng ạ ố ố ộ ể ổ
20 giây. Sau đó n c sôi ta đ n ướ ổ ướ c vào c i đ cho máy tr n thêm kho ng 40 giây ộ ố ể ả
n a và chuy n máy sang s 2. ữ ể ố
Cho máy ch y s 2 kho ng 1 phút. T c đ lúc này c a máy ạ ở ố ố ộ ủ ả
cũng t ng đ i ch m nh ng nó có kh năng t ượ ư ả ậ ố ả ặ ủ i n ng (gi ng h t nh s 1, 2 c a ệ ư ố ố
xe máy). M c đích c a vi c cho ch y s 1, 2 nh m cho n c và gia v ng m vào ạ ố ụ ủ ệ ằ ướ ị ấ
c văng ra ngoài. b t d dàng h n m t khác cũng tránh tình tr ng làm cho n ộ ễ ạ ặ ơ ướ
ạ Ti p theo cho máy ch y v i t c đ nhanh h n (s 3) nh m t o ớ ố ộ ế ằ ạ ố ơ
kh i b t đ ng nh t, n c và gia v đ c phân b đ u trong kh i b t. tránh tình ố ộ ồ ấ ướ ị ượ ố ộ ố ề
tr ng vón c c… Máy ch y s 3 kho ng 1 phút là đ ạ ở ố ụ ả ạ ượ ạ c. N u có b t không đ t ộ ế
ờ hay d trong khi đ nh hình và trong khi cán b t thì ta cũng đ b t vào trong th i ổ ộ ư ộ ị
gian này.
Cu i cùng ta t ố ắ t máy và cho c i xu ng đ t. Kh i b t s đ ố ố ộ ẽ ượ c ấ ố
nhào s b nh m t o b m t m n, giúp cho kh i b t gi m đ k t dính và tăng đ ạ ề ặ ơ ộ ằ ố ộ ộ ế ả ị ộ
dai nh trong quá trình nhào v a nhào v a b sung thêm b t khô há c o. ừ ổ ừ ả ờ ộ
a.c)Giai đo n cán b t: ạ
ộ
ả Kh i b t sau khi nhào b ng tay d y kho ng 4 – 5 cm và dài kho ng ầ ố ộ ả ằ
40cm s đ ẽ ượ c cán kho ng 4 – 5 l n, sau m i l n cán ta l ầ ỗ ầ ả ạ ủ i đi u ch nh cho khe c a ề ỉ
tr c cán nh đi. ụ ỏ
t Ph i gi m b d y c a kh i b t t ề ầ ủ ố ộ ừ ừ ằ ố nh m tránh cho khí trong kh i ả ả
c bài ra t và không gây ra hi n t b t đ ộ ượ t ừ ừ ệ ượ ấ ề ặ ủ ng n b t khí làm x u b m t c a ổ ọ
74
b t. M t khác chi u ngang c a tr c cán cũng có gi ộ ụ ủ ề ặ ớ ạ ề i h n nên n u ta gi m chi u ế ả
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
d y t ầ ừ ụ 40mm đ n 1.5 – 2mm kh i b t s có b ngang l n h n b ngang c a tr c ớ ơ ề ố ộ ẽ ủ ế ề
và khi đó b t s tràn ra 2 bên tr c đ ra ngoài. ụ ể ộ ẽ
ậ Khi m t đ u c a mi ng b t v a qua kh i khe c a tr c máy thì l p ộ ầ ủ ộ ừ ủ ụ ế ỏ
t c b t đ ứ ộ ượ ộ c kéo ra đ ng th i r c b t há c o khô lên b m t đ tránh cho b t ể ặ ể ờ ắ ộ ả ồ
i v i nhau và tránh không cho t m b t dính vào tr c c a máy cán. không b dính l ị ạ ớ ụ ủ ấ ộ
Sau khi cán t m b t nhào d o h n do protein trong b t đ c tr ẽ ơ ộ ượ ấ ộ ươ ng
n tri t đ . ở ệ ể
Quá trình cán k t thúc khi kh i b t ch còn d y kho ng 1.5 – 2mm, ố ộ ế ầ ả ỉ
c x p thành x p và chuy n sang bàn đ nh hình. t m b t đ ấ ộ ượ ế ể ấ ị
a.d) Giai đo n đ nh hình: ạ
ị
B t sau khi đ ộ ượ c nhào tr n xong và đ t yêu c u kĩ thu t s đ ạ ậ ẽ ượ c ầ ộ
t b đ nh hình. đ a qua thi ư ế ị ị
Thi ế ị ồ t b g m nhi u khuôn tròn đ ề ượ ắ ằ c g n trên m t m t ph ng b ng ặ ẳ ộ
c n lên b m t kh i b t s t o thành nh ng hình tròn inox. Khi m t ph ng đó đ ặ ẳ ượ ấ ố ộ ẽ ạ ề ặ ữ
đ ng kính kho ng 7cm. ườ ả
Đ ti t gi m chi phí cho nhà máy thì nhà máy s d ng các khuôn ể ế ử ụ ả
đ nh hình đó là các v đ h p. ị ỏ ồ ộ
Lá b t sau khi đ nh hình ph i có chi u dày đ ng đ u, h i tròn hay ề ề ả ộ ồ ơ ị
tròn và ph i đ t tiêu chu n (c 10 lá n ng kho ng 120 – 130g). ả ạ ứ ặ ả ẩ
Ph n b t th a hay không đ t s đ c chuy n qua bàn nhào b t đ ạ ẽ ượ ừ ầ ộ ộ ể ể
tr n v i b t m i. ớ ộ ớ ộ
c chu n b hoàn t t, công nhân Nh v y ph n v bánh há c o đã đ ỏ ư ậ ả ầ ượ ẩ ị ấ
ph trách s đem đi phân phát cho các công nhân khác đ ti n hành bao gói. ể ế ụ ẽ
M t s l u ý: ộ ố ư
Khi đ n c vào c i tr n ph i cho máy ng ng ch y đ tránh tình ổ ướ ố ộ ừ ể ả ạ
tr ng n c nóng văng vào m t. ạ ướ ặ
Khi v a xay xong chia b t ra thành 2 – 3 kh i r đ lên bàn. Đ tránh ố ồ ể ừ ể ộ
tính tr ng b t dính xu ng bàn thì tr c khi chia b t ra ta ph i tr i b t háo c o khô ạ ộ ố ướ ả ả ộ ả ộ
75
ra bàn đ kh c ph c tình tr ng đó. ể ắ ụ ạ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Trong quá trình nhào b t ta cũng ph i b sung thêm b t há c o vào ả ộ ả ộ ộ
đ cho b t không b dính xu ng bàn nh ng không cho quá nhi u vì nh v y s làm ể ư ậ ẽ ư ề ố ộ ị
cho c c b t không có kh năng k t dính và s gây khó khăn trong khi nhào. ụ ộ ẽ ế ả
Khi b t v a qua kh i khe c a tr c thì l p t c ph i v a đ v a kéo ụ ả ừ ỡ ừ ậ ứ ộ ừ ủ ỏ
ụ c c b t n u không mi ng b t s có chi u ngang l n h n chi u ngang c a tr c ề ụ ộ ế ớ ơ ộ ẽ ủ ề ế
máy cán và b t s tràn ra ngoài bánh tr c. ộ ẽ ụ
a.e)Tr n nhân: ộ
ỗ Đây là quá trình c h c nh m khu y tr n các thành ph n trong h n ấ ơ ọ ầ ằ ộ
h p đ chúng phân b đ u nhau. ợ ố ề ể
Th ng thì m i l n s n xu t xí nghi p làm 17 m há c o. Công ườ ỗ ầ ả ệ ẻ ả ấ
nhân ph trách s chia ra 3 l n tr n. L n 1 tr n 5 m , 2 l n sau m i l n tr n 6 ầ ỗ ầ ụ ẻ ẽ ầ ầ ộ ộ ộ
m . D a trên s m nh v y công nhân ph trách s báo cáo cho b ph n cân gia ố ẻ ư ậ ẻ ự ụ ẽ ậ ộ
v bi ị ế ể t đ cân gia v cho chính xác. ị
Th t, m , tôm, s n, hành, hành phi đã chiên ắ ỡ ị ở ệ phòng h p nguyên li u ấ
và d u sau khi phi hành t t c đã đ c cân theo công th c c a s m trên và đã đ ầ ấ ả ượ ứ ủ ố ẻ ể
s n trên bàn. ẵ
Sau khi đã trôn nhân xong, nhân đ c cho vào thau và chuy n ngay ra ượ ể
cho công nhân, ph n nhân còn l c cho vào bao và đ ầ i đ ạ ượ ượ ả c b o qu n trong t ả ủ
l nh.ạ
Hành đ c cho vào v i m t l ượ ộ ượ ớ ầ ng nh (1 m 1kg), hành phi và d u ẻ ỏ
sau khi phi hành chi m r t ít nên ch cho vào 1 cách m ch ng và ph i đ ỉ ả ượ ả c r i ướ ừ ế ấ
đ u ra. ề
7. K thu t gói há c o: ậ
ả ỹ
L y m t mi ng b t há c o đã đ c đ nh hình t ế ả ấ ộ ộ ượ ị ừ ả phòng b t (kho ng ộ
i (tay B) dùng mu ng nh múc nhân sao 10 – 20g) đ t lên m t tay (tay A), tay còn l ộ ặ ạ ỗ ỏ
cho c b t há c o và nhân b ng 25g. ả ộ ằ ả
Dùng tay B g p mi ng b t há c o l i làm đôi rùi dùng ngòn cái và ả ạ ế ấ ộ
76
ngón tr c a tay A bóp ch t hai mép d i c a mi ng b t dính l i v i nhau (t c là ỏ ủ ặ ướ ủ ế ộ ạ ớ ứ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
mi ng b t hình tròn sau khi g p làm đôi có 2 mép bên trái và 2 mép bên ph i). Sau ế ấ ả ộ
đó công nhân dùng tay B g p n p l i và t o l i hình v sò cho há c o. Đây là hình ế ạ ấ ạ ạ ả ỏ
d ng đ t tr ng cho há c o HAWASHA. ạ ặ ư ả
III.
Các y u t nh h ng đ n ch t l ng thành ph m ế ố ả ưở ấ ượ ế ẩ
a)
Nguyên li u đ u vào: ệ ầ
Đ i v i giai đo n th t : ố ớ ạ ị
ng xu t hi n nh ng b t th ng sau: Th t th ị ườ ữ ệ ấ ấ ườ
ắ ả
- KCS th y th t có m nhi u quá ph i lóc b t ra, hay b t nhà cung c p ấ ớ ả c dùng đ ch bi n các s n ể ế ế
i. Ph n m sau khi lóc đ ấ ể ả ạ ề ỡ ỡ ầ ượ
ị lóc ra hay cũng có th tr l ph m khác. ẩ
- Khi th t tr nên khan hi m n u nhà cung c p có giao m , th t không ị ở ệ i. Nói chung th t, m ph i đúng yêu c u kĩ thu t c a xí nghi p ả ả ả ạ
ế ế ấ ị
ỡ ậ ủ ầ ỡ ị
đ t cũng ph i tr l ạ thì m i nh n vào. ậ ớ
ả ỏ ế ạ ị ị
- Th t b cháy l nh ta ph i b ph n cháy l nh đó đi, n u có cháy vào ầ ị
ạ tâm c a th t thì ph i b h t. ả ỏ ế ủ
ấ ỡ ị ị
- Công nhân ph trách l y hàng t ụ i cho phòng c p đông và l y l ấ
quá ph i tr l ấ ạ i n i c p đông th y th t, m b mêm ấ ạ ơ ấ i th t, m khác, ỡ ị ả ả ạ
ế ỉ ấ
- Sau khi tháo bao ra th y th t b d nh là th y có dính v t r xét, cát… ị ơ ư ng thì ph i c t b ho c r a l ả ắ ỏ
- Khi xay, ch t th t b r t xu ng sàn ph i r a s ch l
i khác th ị ấ ặ ử ạ ườ
- Th t sau khi tan đá, ch t hay sau khi xay th y có m u s c, mùi v l
ả ử ạ ị ớ ặ ố ị ạ i ho c b . ặ ỏ
ả ắ ị ạ ặ ấ
b)
i. ị ph i b hay l u l ư ạ ả ỏ
77
Đ i v i giai đo n tôm ố ớ ạ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
t c ậ c nh p vào ph i đúng yêu c u kĩ thu t c a xí nghi p t ầ ậ ủ ệ ấ ả
ả i. Tôm đ ượ nh ng sai ph m đ u b tr l ạ ề ị ả ạ ữ
ề ấ ữ ệ ấ ư ấ
- Khi nh n tôm v th y xu t hi n nh ng khác th ậ đ m đen, d , có v t l ự ậ ạ ơ ố và l y tôm khác
… hay bao đ ng tôm b rách. Ph i tr l ườ ả ả ạ ị ng nh : xu t hi n ệ ạ i cho phòng l nh
- Sau khi rã đông tôm th y có nh ng đ m đen n u nhi u thì ph i l a ả ự ữ
ấ
ế ề ố
- Sau khi rã đông tôm b m m nhũn, hay th y b , có mùi khó ch u ph u ả
ấ b còn ít thì b ph n có đ m đen đi. ỏ ỏ ầ ố
ị ề ấ ở ị
- Sau khi rã đông tôm b gi m kh i l
l u l ư ạ ể i đ xem xét đ ng th i ph i l y tôm đ ti p t c s n xu t. ả ấ ể ế ụ ả ấ ờ ồ
i kho ị ả ố ượ ng r t nhi u thì ph i t ề ả ớ ấ
l nh l y thêm. ấ ạ
ở
- Khi m bao hay sau rã đông th y tôm có l n đ u, chân, v tôm, tôm có kích th ư ướ ng ị ườ
ẫ c không đ t yêu c u… Ph i ph n ánh v i ng ầ ỏ i giao hàng cũng nh ườ ấ ả ả ầ ạ ớ
i ch u trách nhi m nh n hàng. ệ ậ
ả ph n ch lung thì ph i ầ ỉ
- Khi c t bao tôm b r i vãi hay còn cát nhi u ị ơ ề ở i giao hàng, nh n hàng vào.
c)
ắ i và ph n ánh v i ng ườ ậ ả ớ r a kĩ l ử ạ
Đ i v i hành tím: ố ớ
ủ ấ ỏ ị
- Khi r a hành th y có nhi u c b d p, b héo, c quá nh , có l n ẫ ử ề ủ ị ậ ỏ ễ ấ
- Hành còn nhi u c ch a l
nhi u dây, v , r , đ t cát. ề
t v s ch s , b m c, hay có mùi khó ề ủ ư ộ ỏ ạ ẽ ị ố
d)
ch u… đ u ph i tr l i ngay và nha cung c p ph i mang hành khác t i. ả ả ạ ề ị ả ấ ớ
Đ i v i nguyên li u s n: ệ ắ ố ớ
ắ ở ị
ề
- S n b h , d p, có cát ị ư ậ ỏ ủ ấ ứ ắ ấ
- Tr
ng đ n năng su t, s c kh e c a công nhân, s n có nhi u u, nhi u rãnh sâu, h ưở nhi u m t, có nhi u đ t cát trên s n… thì đ u ph i đ i l ề ả trong, c nh không đúng quy đ nh làm nh ủ ỏ ắ ề i ngay. ả ổ ạ ế ắ ề ề
ng h p s n g t vào bu i chi u đ đ n sang mai có mùi khó ề ể ế ổ
78
ợ ắ ọ ườ ch u… thì ph i g t b l p ngoài. ả ọ ỏ ớ ị
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- S n b hao h t nhi u thì ph i xem xét l ề
i do ng i g t s n hay do ụ ả ắ ị ỗ ườ ọ ắ
nhà cung c p.ấ
ử ấ ắ ố ơ
- S n b r t xu ng dàn hay khi qua phòng x lý tinh th y d ph i ả ẽ ạ
- Sau ly tâm s n còn
chuy n qua phòng x lý thô đ r a s ch s l i. ể ử ạ ị ớ ử ể
t ph i b vào ly tâm ti p. Sau ly tâm th y có ế ấ
e)
v t l ậ ạ trong đó đ u ph i l y ra, n u có r i r t xu ng c n ph i b . ả ỏ ề ầ ố ắ ả ấ ướ ế ả ỏ ơ ớ
Đ i v i b t: ố ớ ộ
ầ
- B t ph i gi ộ ẩ
ắ ả ng m c hay m thì ph i báo v i ng ườ ệ đúng màu s c ban đ u khi nh n hàng, n u có hi n ữ ả ậ i qu n lý đ gi ể ả ế i quy t k p th i. ế ị ả ố ớ ờ t ượ
ng, m t, có mùi khó ch u, có ẩ ướ ượ ấ ộ ọ ị ị
- Khi l y b t ra th y b thi u tr ng l ấ ấ ứ
- Kh i b t, t m b t hay lá có l n tóc, b dính cát do khi nhào, khi cán,
ế hay sau khi tr n th y c ng, dai đ u ph i báo v i nhà cung ng. ề ứ ả ộ ớ v t l ậ ạ
ị ộ
ẫ đ nh hình… b r i xu ng đ t thì ph i lo i b . ạ ỏ ị ố ộ ấ ố ị ơ ả ấ
- Th y kh i b t tr n không đ u, b vón c c hay khi cán, khi đ nh hình ị ị ả ượ c
ấ ụ ề
ố ộ ộ ạ ề ặ ỏ
ộ ị ầ i. t m b t b d y, m ng không đ t hay là quá cân n ng cho phép thì đ u ph i đ ấ tr n l ộ ạ
ả ạ ẽ ạ ỏ
ố ộ ị ả ề ộ ể ấ ị
- Khi nhào kh i b t b dính lên bàn ph i c o b cho s ch s và r c b t ắ ộ ế ộ ụ
lên. T m b t nhão thì ph i cho nhi u b t khô khi cán đ nó không b dính, n u có dính vào tr c ph i t t máy l y ra. ấ ả ắ
a)
Quy trình s n xu t ấ ả
Đ i v i khâu tr n nhân: ố ớ ộ
- Khi tr n nhân quen cho m t thành ph n nào đó thì lô hàng đó b gi ị ữ nh khi
ộ ầ ộ
c thí có th phát cho công nhân, hay bán r … cũng t ng t ự ư ươ ể ẻ
i n u đ l ạ ế ượ b t b thi u m t thành ph n nào đó. ộ ị ế ầ ộ
ơ ộ
- Nhân r i vãi khi tr n, hay sau tr n có mùi v l ị ạ ắ
c lúc đó ph i dùng tay v t cho n c tr ơ là c khi ph i b đi. Do l ả ỏ ướ ướ ị ả ướ ộ ả
b)
tr n quá lâu làm nhân b ch y n ộ d a nhân ra đ gói. ư ể
79
Đ i v i khâu làm bánh ố ớ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Nhân và lá bánh ph i luôn có đ công nhân làm theo đúng ti n đ . ộ ể
- Công nhân dùng mi ng g t b ng inox đ l y l
ế ả
ể ấ ượ ạ ằ ế ừ ủ ng nhân v a đ ,
- Thao tác x p bánh ph i nhanh, nh nhàng tránh làm v hay bung
tránh l y nhân làm r i trên m t sàn. ặ ấ ơ
ế ẹ ả ỡ
mi ng.ệ
- Bánh đ c x p l i và đ ượ ế ạ i và nh c nh công nhân. ở ắ ạ
c ki m tra đúng tr ng l ng. N u v ượ ể ọ ượ ế ượ t
c)
quá s thu l ẽ
- Há c o sau khi đ
Đông l nh:ạ
ả ế ậ
ấ c x p vào khây và v n chuy n đ n phòng c p c đ y kín trong thùng ượ ế ể ể ượ ậ ả ả ả ậ
- Nhi
0C ± 20C. N u trong quá trình làm đông mà t b ng ng ho t đ ng ph i nhanh chóng s a ch a. Ho c cúp đi n thì ph i báo
đông. Trong quá trình v n chuy n ph i đ m b o bánh đ v n chuy n. ậ ể
t đ khi làm đông -20 ả ế ử ữ ệ ặ ả
thi ế ị ừ đ b t h th ng d phòng. ể ậ ệ ố ệ ộ ạ ộ ự
a)
K thu t đóng gói ậ ỹ
- Bao bì ch a in hay in l n ngày s n xu t, th i h n s d ng ph i làm ả
Khâu chu n b bao bì: ẩ ị
ờ ạ ử ụ ư ấ ả ộ
i.ạ l
- Bao bì b cho nhà cung ng hay kho bao bì.
t, có v t b n, có mùi l , b nhăn nhúm ph i b và báo ị ướ ế ẩ ạ ị ả ỏ
- Bao bì quên ghi hay ghi s sai ph i s a l
ứ
b)
i cho đúng. ả ử ạ ố
K thu t vô bao: ậ ỹ
ả ỏ ế ợ
- Khay, bao bì b r t ph i b hay r a s ch. Tr ố
ng đ bù vào. ử ạ cáo r i xu ng sàn ph i l y mi ng khác cùng tr ng l ọ ị ớ ế ả ấ ượ ng h p 1 – 2 mi ng há ườ ể ơ
ể ổ ạ ả ỏ ị ế i. Khi vô bao h t
- Bao bì b dính mép ph i b qua môt bên đ đ i l ư
80
i bàn bao bì nh ng ph i đúng s th t khau còn d bao thì ph i đ l . ả ể ạ ố ứ ự ư ả
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Bao vô b kh ng l
c)
i lúc này ph i xem l i đã b đúng đ u ch a. ị ự ạ ả ạ ư ầ ỏ
- Ép
K thu t ép mi ng bao: ệ ậ ỹ
nhi t đ qua cao làm bao bì b cháy hay dúm l i ph i thay bao bì ở ệ ộ ị ạ ả
khác.
ế ở
- Có tr ng h p ép xong mi ng bao còn h , không kín. N u phát hi n ệ ườ ợ ể i ch n u phát hi n tr thì phai mang máy xu ng kho l nh đ ép i t ỗ ế ạ ạ ng quá nhi u. ề
ệ ễ ệ ạ ố
s m thì làm l ớ l i vì s l ố ượ ạ
Các y u t khác ế ố
Nh ng b t th ữ ấ ườ ng chung và bi n pháp kh c ph c chung khi g p ph i: ắ ụ ệ ả ặ
+ Khi máy móc, thi
t b v n hành h h ng b t th ng ph i báo cho b ế ị ậ ư ỏ ấ ườ ả ộ
ph n s a ch a. ậ ữ ữ
ể ữ ư
+ Khi máy h không th s a ngay và nhà cung c p nguyên li u g p s ả ườ
ệ ặ ự ng mà không th đ i k ho ch s n xu t thì bu c ph i cho công nhân ể ổ ế ạ ấ ộ ấ ả
c b t th ố ấ ngh .ỉ
ớ c báo v i
+ Đ i v i nguyên v t li u nh p không đúng yêu c u ph i đ ậ ị
i giao hàng s ph i ch u trách nhi m v i nh ng thi t h i đó. ậ ệ ẽ ả ố ớ ườ ả ượ ệ ạ ầ ữ ệ ớ c p trên và ng ấ
+ Nh ng b t th nguyên li u c a quá trình s n xu t. ệ ủ
ng và bi n pháp kh c ph c đ i v i t ng giai đo n và ữ ấ ụ ố ớ ừ ệ ạ ắ
ườ ả ấ
Ả B. KH O SÁT ĐÁNH GIÁ NGU N NGUYÊN LI U Đ U VÀO S N Ồ Ả Ầ Ệ
Vi c b trí thí nghi m đ
c ti n hành theo các công th c thí nghi m 1, 2, 3,
ệ ố
ệ
ượ
ứ
ế
ệ
4. S l n l p l
i v i m i thí nghi m là 3 l n. Sau đó ta ti n hành đánh giá các ch tiêu
ố ầ ậ ạ ớ
ế
ệ
ầ
ỗ
ỉ
81
PH M, QUÁ TRÌNH CH BI N Ế Ế Ẩ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ậ mùi, v , đ k t dính và cho đi m s c a t ng ki m nghi m viên . Sao đó rút ra k t lu n
ố ủ ừ
ị ộ ế
ế
ể
ệ
ể
và so sánh v i m u đ i ch ng. Ta thu đ
c các k t qu nh sau:
ứ
ẫ
ớ
ố
ượ
ả ư
ế
I. Công th c thí nghi m 1: Ngu n nguyên li u th t khác nhau:
ứ
ồ
ệ
ệ
ị
B ng 17. Đi m c a các chuyên viên v s nh h
ng c a các ngu n th t khác
ề ự ả
ủ
ể
ả
ưở
ủ
ồ
ị
nhau đ n ch t l ế
ấ ượ
ộ ế ng c a há c o thông qua m t s ch tiêu nh mùi, v và đ k t ộ ố ỉ
ủ
ư
ả
ị
dính.
Chuyê
Chuyê
Chuyê
Chuyên
n
n
n
Tên
Tr ngọ
viên 4
chỉ
viên 1
viên 2
viên 3
s Vố i
tiêu
ĐC M
ĐC
M
ĐC
M
ĐC
M
0.4
3
3
3
2
3
2
3
2
Mùi
0.4
3
3
3
2
3
3
3
3
Vị
3
3
3
3
3
3
3
3
Đ k t dính
0.2
ộ ế
II. Công th c thí nghi m 2: Ngu n nguyên li u tôm khác nhau:
ứ
ồ
ệ
ệ
B ng 18. Đi m c a các chuyên viên v s nh h
ng c a các ngu n tôm khác
ề ự ả
ủ
ể
ả
ưở
ủ
ồ
nhau đ n ch t l ế
ấ ượ
ộ ế ng c a há c o thông qua m t s ch tiêu nh mùi, v và đ k t ộ ố ỉ
ủ
ư
ả
ị
dính.
Chuyê
Chuyê
Chuyê
n viên
n viên
n viên
Chuyên viên 4
Tên
Tr ngọ
1
2
3
chỉ
s Vố i
tiêu
ĐC
M
ĐC
M
ĐC
M
ĐC
M
82
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Mùi
3
3
3
1
3
1
3
1
0.4
3
3
3
2
3
2
3
2
0.4
Vị
Đ k t dính
3
3
3
3
3
3
3
3
0.2
ộ ế
III. Công th c thí nghi m 3: Ngu n nguyên li u s n khác nhau:
ệ ắ
ứ
ồ
ệ
B ng 19. Đi m c a các chuyên viên v s nh h
ng c a các ngu n s n khác
ề ự ả
ủ
ể
ả
ưở
ồ ắ
ủ
nhau đ n ch t l ế
ấ ượ
ộ ế ng c a há c o thông qua m t s ch tiêu nh mùi, v và đ k t ộ ố ỉ
ủ
ư
ả
ị
dính.
Chuyê
Chuyê
Chuyê
n viên
n viên
n viên
Chuyên viên 4
Tên
Tr ngọ
1
2
3
chỉ
s Vố i
tiêu
ĐC
M
ĐC
M
ĐC
M
ĐC
M
3
3
3
3
3
3
3
3
0.4
Mùi
3
3
3
3
3
3
3
3
0.4
Vị
3
2
3
2
3
2
3
2
0.2
Đ k t dính
ộ ế
IV. Công th c thí nghi m 4: Ngu n nguyên li u m khác nhau:
ứ
ồ
ỡ
ệ
ệ
B ng 20. Đi m c a các chuyên viên v s nh h
ng c a các ngu n m khác
ề ự ả
ủ
ể
ả
ưở
ủ
ỡ
ồ
nhau đ n ch t l ế
ấ ượ
ộ ế ng c a há c o thông qua m t s ch tiêu nh mùi, v và đ k t ộ ố ỉ
ủ
ư
ả
ị
dính.
Chuyê
Chuyê
Chuyê
Tên
Tr ngọ
n viên
n viên
n viên
Chuyên viên 4
chỉ
s Vố i
1
2
3
tiêu
83
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ĐC
M
ĐC
M
ĐC
M
ĐC
M
Mùi
0.4
3
3
3
3
3
3
3
3
0.4
3
3
3
3
3
3
3
3
Vị
Đ k t dính
0.2
3
3
3
3
3
3
3
3
ộ ế
V. K t qu tính toàn quá trình nghiên c u nh h
ứ ả
ế
ả
ưở
ầ ng ngu n nguyên li u đ u
ồ
ệ
vào đ n ch t l
ng há c o t
các các thí nghi m trên
ấ ượ
ế
ả ừ
ệ
1. Thí nghiêm 1: ngu n nguyên li u th t: (th t
ồ
ệ
ị 1, th tị 2)(kg/m ).ẻ
ị
a.
H s ch t l
ng:
ệ ố ấ ượ
Công th c đ i ch ng (ĐC): ứ ố
ứ
KaĐC = (3+3+3+3) x 0.4 + (3+3+3+3) x 0.4 + (3+3+3+3) x 0.2
KaĐC = 12 x 0.4 + 12 x 0.4 + 12 x 0.2
KaĐC = 4.8 + 4.8 + 2.4
KaĐC = 12
Công th c thí nghi m (M):
ứ
ệ
KaM= (3+2+2+2) x 0.4 + (3+2+3+3) x 0.4 + (3+3+3+3) x 0.2
KaM = 9 x 0.4 + 11 x 0.4 + 12 x 0.2
KaM = 3.6 + 4.4 + 2.4
KaM = 10.4
b.
M c ch t l
ng:
ấ ượ
ứ
Công th c đ i ch ng (ĐC): ứ ố
ứ
MQĐC = KaĐC : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
84
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
MQĐC = 12 : [4x3x(0.4+0.4+0.2)
MQĐC = 12 : 12
MQĐC = 1
Công th c thí nghi m (M):
ứ
ệ
MQM= KaM : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 10.4: [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 10.4 : 12
MQM ≈ 0.867
2. Thí nghiêm 2: ngu n nguyên li u tôm: (tôm
ồ
ệ
1, tôm2)(kg/m ).ẻ
a.
H s ch t l
ng:
ệ ố ấ ượ
KaM= (3+1+1+1) x 0.4 + (3+2+2+2) x 0.4 + (3+3+3+3) x 0.2
KaM = 6 x 0.4 + 9 x 0.4 + 12 x 0.2
KaM = 2.4 + 3.6 + 2.4
KaM = 8.4
b.
M c ch t l
ng:
ấ ượ
ứ
MQM= KaM : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 8.4 : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 8.4 : 12
MQM = 0.7
3. Thí nghiêm 3: ngu n nguyên li u s n: (s n ồ
ệ ắ
ắ 1, s nắ 2)(kg/m ).ẻ
a.
H s ch t l
ng:
ệ ố ấ ượ
KaM= (3+3+3+3) x 0.4 + (3+3+3+3) x 0.4 + (2+2+2+2) x 0.2
KaM = 12 x 0.4 + 12 x 0.4 + 8 x 0.2
KaM = 4.8 + 4.8 + 1.6
KaM = 11.2
85
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
b.
M c ch t l
ng:
ấ ượ
ứ
MQM = KaM : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 11.2 : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 11.2 : 12
MQM ≈ 0.933
4. Thí nghiêm 4: ngu n nguyên li u m : (m ồ
ỡ
ệ
ỡ1, mỡ2)(kg/m ).ẻ
a.
H s ch t l
ng:
ệ ố ấ ượ
KaM= (3+3+3+3) x 0.4 + (3+3+3+3) x 0.4 + (3+3+3+3) x 0.2
KaM = 12 x 0.4 + 12 x 0.4 + 12 x 0.2
KaM = 4.8 + 4.8 + 2.4
KaM = 12
b.
M c ch t l
ng:
ấ ượ
ứ
MQM = KaM : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 12 : [4x3x(0.4+0.4+0.2]
MQM = 12 : 12
MQM = 1
VI. Bi u đ đánh giá k t qu nghiên c u:
ể ồ
ứ
ế
ả
ả
ứ
ệ
ề ự ả
ồ
ế
ệ
ệ
ầ
a và MQ c a đ i ch ng (ĐC) và các thí nghi m (TN: 1, 2, ng c a ngu n nguyên li u đ u vào đ n ch t ấ ủ ng há c o.
B ng 21. T ng k t các K ủ ố ế ổ 3, 4) trong thí nghi m v s nh h ưở l ượ
ả
ĐC
TN1(M)
TN2(M)
TN3(M)
TN4(M)
H s ch t l
ng
12
10.4
8.4
11.2
12
ệ ố ấ ượ (Ka)
86
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ng
ấ ượ
ứ
1
0.867
0.7
0.933
1
M c ch t l (MQ)
Hình. Bi u đ đánh giá k t qu nghiên c u ể ồ ứ ế ả
Nh n xét:
ậ
ả
ự
ứ
ể
ồ
ng c a ngu n nguyên li u m khác nhau đ n ch t l
ố ệ ệ
ả
ỡ
ẫ ố ng s n ph m (TN4) có cùng ẩ ấ ượ ng b ng nhau vì v y hai ngu n ồ ằ ậ ng gì t t mà không nh h
D a vào b ng s li u và bi u đ ta th y m u đ i ch ng và thí nghi m nh ệ ả ấ ế ủ ấ ượ ầ
ấ ế
ưở
ế
ả
ớ i
h ưở h s . Do đó m c a 2 nhà cung c p này có ch t l ệ ố nguyên li u m này có th thay th cho nhau khi c n thi ể ch t l
ồ ỡ ủ ệ ỡ ng s n ph m.
ấ ượ
ẩ
ả
Các thí nghi m 1, 2, 3 đ u có K
ề
ệ
ẫ ơ
ấ
ấ
ắ ở ng c a s n ph m B b gi m xu ng so v i đ i ch ng.
t ỏ ị cho ch t l
ề nhà cung c p th 2 có ch t l ủ ả
a và MQ nh h n m u đ i ch ng đ u này ch ng ứ ỏ ơ ứ ố ng th p h n nhà cung c p 1 và đã làm ấ ớ ố
ấ ượ ố
ứ ị ả
th t, tôm, s n ấ ượ
ứ
ẩ
Qua thí nghi m 1, 2, 3 ta th y mu n s d ng đ
ệ
ượ
ồ
ng c a s n ph m thì ph i tăng c
ệ ủ ng các ph
ấ ấ ượ
ườ
ứ
ả
ẩ
c ngu n nguyên li u c a nhà ng ươ ng đ i v i các ngu n nguyên li u và có ph n ánh đ n nhà cung ệ
ố ử ụ ủ ả ồ
ấ ể
ế
ả
cung c p th 2 và nâng cao ch t l pháp ki m tra ch t l ố ớ c p 2 trong đó ph i chú ý nh t là tôm vì nó có Ka và MQ nh nh t (TN2). ấ ấ
ấ ượ ả
ấ
ỏ
ả
ủ
Ở
ấ
ệ ắ lâu đ i nên k thu t canh tác cũng nh s hi u bi
ồ
TN 3 ( nh h ệ
ồ ắ ỹ
ư ự ể
ng c a ngu n s n khác nhau) ta th y nguyên li u s n là ế ề t v ừ i dân cũng có ti n b chính vì th mà ế
ậ ườ
ủ
ế
ả
ộ
ng c a ngu n nguyên li u s n khác nhau thì khác nhau không nhi u nên TN 3
ả ồ
ủ
ề
ưở ngu n nguyên li u đã có t tr ng tr t và b o qu n sau thu ho ch c a ng ồ ọ ch t l ấ ượ có Ka và MQ không nh h n nhi u so v i m u ĐC. ỏ ơ
ờ ạ ệ ắ ề
ẫ
ớ
ồ
ạ
ệ
ử ụ ấ
ấ ượ
ắ ủ ẩ ầ
ừ
ấ
Tóm l ộ c làm t ượ ạ
i khi s d ng ngu n nguyên li u th t, tôm, s n c a nhà cung c p th 2 ứ ấ ị ng c a s n ph m tuy có gi m so v i s n ớ ả ủ ả ề ng này đ u ấ ư ớ i ng gì t ả
ả ấ ượ ưở
ể ử ụ
ẩ
ả
hay c a m t nhà cung c p khác thì ch t l ủ ph m đ nhà cung c p 1 hay nhà cung c p ban đ u nh ng ch t l ẩ n m trong ph m vi cho phép và có th s d ng s n ph m mà không nh h ằ s c kh e. ứ
ỏ
87
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
C. KH O SÁT QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CH T L
I. Nguyên t c l y m u x lý m u trong ki m nghi m th c ph m
NG THÀNH PH M Ấ ƯỢ Ả Ẩ
1.
ẫ ử ắ ấ ự ể ệ ẫ ẩ
Đ c đi m c a m u ủ ể ặ ẫ
c và m ph m nh m xác đ nh s Vi c phân tích m u th c ph m, n ẫ ự ệ ẩ ướ ỹ ẩ ằ ị ự
ầ ế hi n di n cũa m t hay nhi u vi sinh v t gây b nh nh t đ nh trong m u. H u h t ấ ị ệ ệ ề ệ ậ ẫ ộ
các ph ng pháp chu n đ phân tích vi sinh v t trong m u n c, th c ph m và ươ ẫ ướ ể ậ ẩ ự ẩ
c xây d ng t các ph m ph m đ ỹ ẩ ượ ự ừ ươ ẩ ng pháp phân tích vi sinh v t b nh ph m. ậ ệ
c, th c ph m và m ph m có Tuy nhiên khác v i m u b nh ph m; các m u n ẫ ệ ẫ ướ ẩ ớ ỹ ẩ ự ẩ
• M t đ VSV th p h n m u b nh ph m t
m t s đ c đi m sau: ộ ố ặ ể
ẫ ệ ậ ộ ấ ẩ ơ ừ ệ vài ch c đ n vài tri u ụ ế
•
l n.ầ
m u b nh ph m VSV th ng tr ng thái tăng tr ng t t còn Ở ẫ ệ ẩ ườ ở ạ ưở ố
c, th c ph m và m ph m thì s hi n di n c a VSV m u n ở ẫ ướ ỹ ẩ ệ ủ ự ệ ự ẩ ở ậ ộ ấ ấ m t đ r t th p
• Trong quá trình ch bi n th c ph m, m ph m, VSV hi n di n ệ
và phân b không đ u. ố ề
ỹ ẩ ế ế ự ệ ẩ
trong nguyên li u và bán thành ph m th ng và gi m s c s ng do ệ ẩ ườ ng b t n th ị ổ ươ ứ ố ả
các y u t v t lý và m t s ch t hóa h c. Do đó khác v i quy trình phát hi n VSV ế ố ậ ộ ố ấ ệ ọ ớ
c và trong b nh là h u h t các quy trình ki m nghi m VSV trong th c ph m, n ể ầ ế ự ệ ệ ẩ ướ
m ph m đ u ph i có them b c nuôi tăng sinh ch n l c nh m làm tang m t đ ỹ ẩ ề ả ướ ọ ọ ậ ộ ằ
ng đ i c a VSV c n phát hi n và c ch s tang tr ng c a m t s VSV t ươ ố ủ ế ự ứ ệ ầ ưở ộ ố ủ
88
không mong mu n khác. ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
2.
2.1.
Nguyên t c l y m u, g i m u và nh n m u ử ẫ ắ ấ ẫ ẫ ậ
Các yêu c u v l y m u ầ ề ấ ẫ
ẩ L y m u nguyên li u ho c s n ph m th c ph m đ xác đ nh ph m ặ ả ự ệ ể ẩ ẩ ấ ẫ ị
ấ ch t b ng c m quan và phân tích trong phòng thí nghi m là khâu đ u tiên và r t ấ ằ ệ ầ ả
quan tr ng trong công tác phân tích. Vi c l y m u đúng cách s góp ph n chính ệ ấ ẽ ầ ẫ ọ
xác cho k t qu ki m nghi m và x lý sau này. ả ể ử ệ ế
ự M u th c ph m ph i có đ tính ch t đ i di n cho c lô hang th c ấ ạ ự ủ ệ ả ả ẫ ẩ
ph m đ ng nh t. Lô hang đ ng nh t là lô bao g m nh ng s n ph m cùng tên ữ ả ấ ẩ ẩ ấ ồ ồ ồ
c, cùng kh i l g i, cùng m t lo i s n ph m, cùng m t kích th ọ ạ ả ẩ ộ ộ ướ ố ượ ự ng, đ ng
trong bao bì cùng m t ki u, s n xu t trong cùng m t ngày hay nhi u ngày (tùy ể ề ả ấ ộ ộ
theo th a thu n gi a ng i có hàng và ng i ki m nghi m) theo cùng m t quy ữ ậ ỏ ườ ườ ệ ể ộ
trình công ngh s n xu t. ệ ả ấ
Tr ướ ồ c khi l y m u trung bình, ph i xem xét lô hàng đó có đ ng ả ẫ ấ
nh t không và ki m tra tình tr ng bao bì c a lô hàng đó. ủ ể ạ ấ
M u hàng l y đ a đi ki m nghi m ph i là m u trung bình, nghĩa là ệ ấ ư ể ả ẫ ẫ
các góc, các phía trên, sau khi chia thành lô hàng đ ng nh t, m u s l y đ u ồ ẫ ẽ ấ ề ở ấ ở
i, gi a lô hàng là tr n đ u. d ướ ữ ề ộ
T l l y m u t 0.5 – 1% tùy theo s l ng, nh ng m i l n không ỉ ệ ấ ẫ ừ ố ượ ỗ ầ ư
ít h n l ơ ượ ng c n thi ầ t đ th . ế ể ử
Đ i v i th c ph m lòng nh n ng, n ố ớ ư ướ ự ẩ c ch m, n ấ c t ướ ươ ướ ắ c m m,
ng đ c đ ng trong b , thùng to, dùng các ng cao su s ch, khô d u ăn, … th ầ ườ ượ ự ể ạ ố
c m vào nh ng v trí trên, d ắ ữ ị ướ ầ i, gi a, bên c nh b ho c thùng đ hút và c n ể ặ ữ ể ạ
ph i khu y k tr c khi hút. ấ ỹ ướ ả
Đ i v i nh ng s n ph m d ng r n nh g o, chè, thu c lá, … thì ắ ố ớ ư ạ ữ ả ạ ẩ ố
trên, i, gi a các bao ho c các đ ng l c đ u ắ ề ở d ở ướ ữ ặ ố ở ị ồ v trí trong lô hàng đ ng
89
nh t.ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
i d ng đ n v nh chai, l Đ i v i nh ng th c ph m đóng gói d ự ố ớ ữ ẩ ướ ạ ị ư ơ ọ ,
h p, … m u l y s gi a nguyên bao bì. ộ ẫ ấ ẽ ữ
ẩ Sau khi đã l y xong m u trung bình, ph i l c k n u là th c ph m ả ắ ỹ ế ự ẫ ấ
l ng và tr n đ u n u là th c ph m đóng gói, r i chia thành m u th trung bình ỏ ề ế ự ử ẩ ẫ ộ ồ
2.2.
đ ki m nghi m hóa lý, c m quan và vi sinh. ể ể ệ ả
Nguyên t c g i m u ắ ử ẫ
M u th c ph m g i ki m nghi m ph i đ c gi trong bao bì ban ả ượ ự ử ệ ể ẩ ẫ ữ
c đóng gói trong nh ng bao bì không làm nh h đ u c a nó ho c đ ầ ủ ặ ượ ữ ả ưở ế ng đ n
th c ph m t t nh t là trong l th y tinh, có nút nhám. ự ẩ ố ấ ọ ủ
Tr ng h p th c ph m ph i g i đi xa ki m nghi m, ho c có nghi ườ ả ử ự ệ ể ẩ ặ ợ
v n, tranh ch p ph i đóng gói k bên ngoài có niêm phong đ tránh m u b đánh ấ ể ẫ ấ ả ỷ ị
tráo.
ể Th c ph m có kh năng h h ng ph i g i g p đ n n i ki m ả ử ấ ế ơ ư ỏ ự ả ẩ
nghi m trong th i gian th c ph m còn t t. ự ệ ẩ ờ ố
ầ Th c ph m g i đ n phòng ki m nghi m ph i có phi u yêu c u ử ế ự ế ể ệ ả ẩ
ki m nghi m kèm theo nhãn dán bao g m: ể ệ ồ
t nh quá trình
- Lo i th c ph m đ i v i nh ng ch d n c n thi ố ớ
ỉ ẫ ầ ự ữ ẩ ạ ế ư
ch bi n, công th c ch bi n, nguyên li u, … ế ế ế ế ứ ệ
- C quan ho c nhà máy s n xu t.
ấ ả ặ ơ
- Ngày, gi
l y m u và n i l y m u. ờ ấ ơ ấ ẫ ẫ
- C quan l y m u và lý do l y m u. ẫ
ấ ẫ ấ ơ
- N i g i ki m nghi m.
90
ơ ử ể ệ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Yêu c u ki m nghi m.
ể ệ ầ
- Biên b n l y m u. Trong biên b n có ghi:
ả ấ ả ẫ
+ Tên c quan ch qu n.
ủ ả ơ
+ H , tên, đ a ch ng
ỉ ườ ọ ị i có m u hàng. ẫ
+ Ngày, gi
l y m u. ờ ấ ẫ
+ Lý do l y m u. ấ
ẫ
+ Lo i hàng và l
ạ ượ ng hàng l y m u. ấ ẫ
+ Nh ng ch d n c n thi
t. ỉ ẫ ầ ữ ế
+ Ch ký c a c hai bên g i m u và nh n m u ki m. ử
2.3.
ủ ả ữ ể ẫ ẫ ậ
3.a.
Nguyên t c nh n m u th ắ ậ ẫ ử
Chu n b : ẩ ị
- Khay inox đ
c r a s ch b ng xà phòng, đ khô t nhiên ượ ử ạ ể ằ ự
0 tr
ho c dùng khăn s ch lau khô, sau đó sát trùng l i b ng c n 70 c khi ặ ạ ạ ằ ồ ướ
x p m u lên. ẫ ế
- Tay ph i r a s ch sau đó sát trùng b ng c n 70
0.
ả ử ạ ằ ồ
- Chu n b s nh n m u, bút, gi y mã hóa ph i th t s ch s . ẽ
3.b.
ậ ạ ị ổ ả ấ ậ ẫ ẩ
Ti n hành: ế
- M u đ
c x p g n gàng vào khay nói trên. ẫ ượ ế ọ
- Ghi vào s nh n m u: tên m u th , ngày s n xu t, x
ổ ậ ấ ưở ng ử ả ẫ ẫ
91
ng. s n xu t, ca s n xu t, th tr ả ả ị ườ ấ ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Mã hóa m u d a vào s th t ẫ ự
3.c.
ố ứ ự trong s nh n m u. ổ ậ ẫ
Chú ý:
- M u b h bao bì, không ghi rõ ngày s n xu t, x
ấ ưở ị ở ả ẫ ả ng s n
c tr l i cho x xu t, ca s n xu t s không nh n và đ ấ ẽ ậ ả ấ ượ ả ạ ưở ẫ ng đ l y m u ể ấ
i. ạ l
- M u đ
c rã đông t nhiên nhi ẫ ượ ự ở ệ ộ ể t đ phòng n u ki m ế
ngay.
- M u ch a ki m ngay đ
c thì ph i b o qu n trong t ư ể ẫ ượ ả ả ả ủ ữ tr
0 – 00C.
3.
đông hay t l nh nhi t đ -18 ủ ạ ở ệ ộ
Chu n b m u th ẩ ị ẫ ử
Th c ph m khi đ n phòng ki m nghi m c n ti n hành các thao tác theo ự ệ ế ể ế ầ ẩ
• Ki m tra bao bì có h p l
trình t sau: ự
không. ợ ệ ể
- Ki m tra l ể
ạ ẫ i phi u g i ki m nghi m, biên b n l y m u, ệ ế ử ả ấ ể
nhãn dán xác đ nh lo i th c ph m. ự ẩ ạ ị
- Xác đ nh yêu c u ki m nghi m. ầ
ể ệ ị
ầ - Vào s m u hàng ki m nghi m v i các ch d n ghi chú c n ệ ổ ẫ ỉ ẫ ể ớ
thi t.ế
- Ti n hành ki m nghi m. Tr ể
ệ ế ườ ng h p có nhi u m u hàng ề ẫ ợ
ch a th ki m nghi m ngay thì ph i đ m b o đi u ki n b o qu n sao ả ả ể ể ư ệ ề ệ ả ả ả
Tr
cho th c ph m không b thay đ i cho đ n khi ki m nghi m. ự ệ ế ể ẩ ổ ị
92
ng h p th c ph m đ ng nh t đ c ho c l ng: ườ ấ ặ ặ ỏ ự ẩ ợ ồ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Tr
ườ ầ ng h p th c ph m là kh i to đ ng nh t, l y m t ph n ấ ấ ự ẩ ộ ồ ố ợ
c a m u, c t thái nh , tán nhuy n (tr ủ ễ ắ ẫ ỏ ườ ặ ng h p th c ph m đ c) ho c ẩ ự ặ ợ
khu y đ u (tr kín. ề ấ ườ ng h p th c ph m l ng) đ riêng vào l ỏ ự ể ẩ ợ ọ
ề - Th c ph m nh thóc, g o, b t,… ph i tr n kĩ, xay nghi n ả ộ ư ự ạ ẩ ộ
nhuy n cho vào l có nút nhám đ phân tích d n. Khi c n l y m u đ ễ ọ ầ ấ ể ẫ ầ ể
phân tích ph i tr n đ u và k … ả ộ ề ỹ
ệ ủ - Th c ph m đ t không đ ng nh t: l y ph n đ i di n c a ấ ấ ự ầ ạ ẩ ặ ồ
Th c ph m đ c l n l ng không đ ng nh t:
m u đ i di n r i c t thái nh , tán nghi n nhuy n. ệ ồ ắ ễ ề ẫ ạ ỏ
ặ ẫ ỏ ự ấ ẩ ồ
- Ph n l ng đ c nh n
c s t có th g n b t ch t l ng vào ầ ỏ ư ướ ố ấ ỏ ể ạ ặ ớ
m t chén s tán nhuy n ph n đ c, tr n l i v i ph n l ng trong chén s ộ ạ ớ ầ ỏ ứ ễ ầ ặ ộ ứ
cho t ấ ả t c thành m t kh i đ ng nh t. Cho vào l ố ồ ấ ộ ọ ặ ộ ậ ho c h p có n p đ y ắ
kín. N u không tách riêng đ c ph n l ng thì cho t ế ượ ẩ ỏ ấ ả ố t c vào m t kh i ộ
tán nhuy n.ễ
- Ph n đ c và l ng riêng bi
ặ ầ ỏ ệ ặ t nhau: ki m nghi m ph n đ c ệ ể ầ
và l ng riêng bi t. ỏ ệ
- Tr
ng h p ki m nghi m các ch t có kh năng trao đ i và ườ ệ ể ấ ả ổ ợ
ả hòa tan trong ch t l ng thì có th ch ki m nghi m ch t l ng nh ng ph i ể ỉ ể ấ ỏ ấ ỏ ư ệ
II. K t qu ch t l
i thi u là 30 ngày k t sau th i gian t ờ ố ể ừ ể ngày s n xu t. ả ấ
ng s n ph m Há C o HaWaSha: ả ấ ượ ế ẩ ả ả
1. Ch tiêu c m quan c a s n ph m:
ủ ả ẩ ả ỉ
ẩ Tr ng thái: D ng hình con sò đông c ng, nguyên v n, bên ngoài s n ph m ứ ẹ ả ạ ạ
93
đ c bao b ng da b t, x p ly, c u trúc dai. ượ ế ấ ằ ộ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Màu s c: V màu tr ng đ c khi còn đông c ng, có màu tr ng trong sau ứ ụ ắ ắ ắ ỏ
khi h p. Bên trong có màu đ c tr ng c a h n h p nhân. ặ ủ ỗ ư ấ ợ
Mùi: Có mùi th m đ c trung c a s n ph m, không có mùi l . ủ ả ẩ ặ ơ ạ
. V : Có v đ c tr ng c a s n ph m, không có v l ủ ả ị ặ ị ạ ư ẩ ị
2. Ki m tra hoá lý:
ể
B ng 22. M t s ch tiêu hóa lý đ ộ ố ỉ ả ượ c kh o sát ả
STT
Tên ch tiêu
Đ n v tính
M c ch tiêu
ỉ
ơ ị
ứ
ỉ
1
g/100g
< 57
Đ mộ ẩ
Protein
2
g/100g
> 4
3
Béo (theo kh i l
ng)
g/100g
< 9.5
ố ượ
Glucide
4
g/100g
<10
5
Tro không tan / HCl 10%
%
< 0.01
Nh n xét: ậ
Các y u t đ m, protein, béo (theo kh i l ng), glucide, tro không tan ế ố ộ ẩ ố ượ
(trong HCl 10%) đ u đ m b o yêu c u đ ra (Xem ph l c v b ng ch tiêu hoá ụ ụ ề ả ề ề ầ ả ả ỉ
lý). Đây là m t s đ c ti n hành t c nhân ộ ố ượ ế ạ i nhà máy. M t s ch tiêu khác s đ ộ ố ỉ ẽ ượ
ể ể viên ki m nghi m l y m u và ti n hành g i đ n c quan có trách nhi m đ ki m ở ế ơ ế ể ệ ệ ấ ẫ
94
tra và đánh giá sau t ng lô s n ph m. ừ ẩ ả
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
3. Ki m tra vi sinh:
ể
B ng 23. M t s ch tiêu vi sinh đ ộ ố ỉ ả ượ c kh o sát ả
STT
Tên ch tiêu
M c ch tiêu
ỉ
ứ
ỉ
1 106 T ng khu n hi u khí ẩ ế ổ
2 E.coli 102
3 Stap.aureus 102
4 Clostridium perfringens 102
5 Salmonella 0
6 Vibrio parahaemolyticus 102
B ng 24. K t qu ch tiêu vi sinh (thao tác xem ph l c) ả ỉ ụ ụ ế ả
Tên m uẫ
E.Col i
Sta.a ureus
Salmo nella
Mã số
Ngày nh nậ
T ngổ khuẩ n
C.per fringe ns
Ngày s nả xu tấ
V.par ahae mo lyticu s
88
06/4/11
05/4/11
100
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
89
260
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
95
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
167
08/4/11
07/4/11
210
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
168
360
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
201
09/4/11
08/4/11
210
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
202
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
265
12/4/11
11/4/11
250
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
266
160
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
351
13/4/11
12/4/11
2800
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
96
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
3200
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
352
Há c o - 2 ả
250
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
439
Há c o - 1 ả
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
440
Há c o - 2 ả
463
15/4/11
14/4/11
1600
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
464
1400
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
491
18/4/11
17/4/11
160
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
492
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
97
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
552
21/4/11
20/4/11
250
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
553
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
612
22/4/11
21/4/11
200
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
613
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
657
23/4/11
22/4/11
250
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
658
250
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
689
26/4/11
25/4/11
100
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
98
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
160
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
690
Há c o - 2 ả
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
697
Há c o - 1 ả
150
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
698
Há c o - 2 ả
713
28/4/11
27/4/11
210
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
160
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
714
Há c o - 2 ả
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
721
Há c o - 1 ả
230
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
722
Há c o - 2 ả
99
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
743
29/4/11
28/4/11
180
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 1 ả
744
200
Ne
< 10
< 10
Ne
Ne
Há c o - 2 ả
Nh n xét: ậ
ả ấ ổ ể ệ ẩ ẫ ế ề ề ẩ Qua b ng ki m nghi m trên cho th y t ng khu n hi u khí c a t ạ ẫ ẩ ủ ệ t c ủ ấ ả 32 m u đ u đ t tiêu chu n. Samolla và Vibiro parahaemolyticus đ u không nhi m. ễ ộ E.coli có 30 m u không phát hi n và 2 m u có E.coli <20 (theo tiêu chu n c a B Y ẫ t c 32 m u đ u đ t tiêu chu n. T là E.coli <100). Stap.aureus và C.perfringens t ẩ ấ ả ế ề ẫ ạ
4. Đánh giá bao bì s n ph m và các ch tiêu khác:
ả ẩ ỉ
Bao bì đ c thi ượ ế ế t k phù h p v i t ng nhu c u khác nhau. S n ph m sau ầ ớ ừ ả ẩ ợ
khi đông l nh s đ c cho vào bao PE đ b o qu n trong kho l nh. N u đ n hàng ẽ ượ ạ ể ả ế ả ạ ơ
tr c ti p thì sau khi đông l nh s ti n hành đóng gói, vi c cho vào bao và x p theo ự ế ẽ ế ệ ế ạ
c đánh mã v ch và đ c ghi l i đ ki m soát. Các hàng, và trãi đ u ra. Bao bì đ ề ượ ạ ượ ạ ể ể
chi ti ng d n s d ng, ngày s n xu t, h n s d ng, … đ t h ế ướ ẫ ử ụ ạ ử ụ ả ấ ượ c in c th , rõ ụ ể
ràng.
Các ch tiêu hàm l ỉ ượ ế ng chì (Pb), đ ng (Cu), k m (Zn), Arsen (As), thi c ẽ ồ
(Sn) đ m b o các yêu c u đã đ ra (Xem ph l c trang 99). ụ ụ ề ả ả ầ
Hàm l ng hoá ch t không mong mu n: D l ượ ư ượ ấ ố ố ả ệ ự ậ ng thu c b o v th c v t,
thu c thú y, đ c t vi n m và hoá chat không mong mu n khác theo đúng quy đ nh ộ ố ố ấ ố ị
100
hi n hành ệ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
D. Đ XU T M T S BI N PHÁP T I U HÓA QUY TRÌNH ĐÁNH Ộ Ố Ệ Ề
I.
Ố Ư NG THÀNH PH M HÁ C O HAWASHA Ấ GIÁ CH T L Ẩ Ả Ấ ƯỢ
S đ quy trình đánh giá hi n t i: ơ ồ ệ ạ
101
Công vi c l y m u và qu n lý m u th ng do QA trong phân x ẫ ẫ c c t gi ưở ữ ị ng tr c ự ả ườ trong c ghi theo đúng quy đ nh và đ ẫ ẽ ượ t đ thích h p. Công vi c l y m u b ng tay và ch đ lên đĩa không ẫ ượ ấ ỉ ể ợ ể ậ ữ ề ể ấ ợ ệ ấ ệ phù h p. Vi c di chuy n trong đi u ki n c b o v s là nguyên nhân d n đ n sai l ch k t qu . Đi u này ệ ằ ệ ế ế ề ả ng không t ẫ nh h ệ ấ ti p l y và ghi nh n. M u s đ ậ ế ấ l nh t nhi ệ ộ ở ủ ạ có các thi t b nào đ đ y hay c t gi ế ị m u không đ ưở ả ượ ả ệ ẽ ố ế ế t đ n k t qu ki m nghi m. ả ể ẫ ệ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
II.
M t s bi n pháp t i u hóa: ộ ố ệ ố ư
- M u ph i đ
c u thi t c a vi c ki m nghi m m u nêu trên. Em xin ế ủ ể ệ ệ ẫ i u hóa quy trình: V i nh ng y u t ữ ớ đ ra m t s bi n pháp t ộ ố ệ ề ế ố ầ ố ư
ẫ ả ượ ấ c l y đúng quy đ nh và ghi nh n l ị ậ ạ ể i trong b ng bi u ả
- Nhân viên l y m u ph i có d ng c đ ng m u (túi nh a ho c h p ặ ộ
phù h p.ợ
ụ ự ự ụ ả ẫ ẫ ấ
đ ng vô trùng và kín). ự
ẫ ả ượ ế ể ệ ườ ng h p đ ợ ể
- M u ph i đ ả
m u b o qu n quá lâu trong t c ti n hành ki m nghi m ngay tránh tr l nh. ẫ ả ủ ạ
ẫ ượ ố ứ ự ế đúng v i mã s lô hàng. K t ố ớ
- M u đ ả ượ
- Xí nghi p nên ki m tra l
qu ki m tra ph i đ ả ể c phân ra và đánh s th t c báo ngay v i b ph n qu n lý. ả ớ ộ ậ
i các tiêu chu n và có h i đ ng đánh giá ệ ể ạ ộ ồ ẩ
i các tiêu chu n. l ạ ẩ
ớ ề ặ ụ ả
- Nên áp d ng thêm các tiêu chu n m i v m t hàng há c o. Đ ng ồ ẩ ớ ậ
102
th i m các l p t p hu n cho nhân viên. ấ ở ờ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
103
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
PH N 6Ầ
K T LU N T N T I
Ậ Ồ Ạ
Ế
VÀ KI N NGH Ế
Ị
I. K t lu n nh ng k t qu nghiên c u
104
ữ ứ ế ế ả ậ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Qua quá trình th c t p t ệ ẩ ầ
i Xí Nghi p Ch Bi n Hàng Xu t Kh u C u Tre, ng, cùng v i s giúp đ c a GVHD, em rút ự ậ ạ i th vi n tr ư ệ ế ế ớ ự ấ ỡ ủ ườ
và tham kh o tài li u t ệ ạ ả ra m t s k t lu n sau: ộ ố ế ậ
ệ ề ẩ
+ V quy trình công ngh : Xí nghi p Ch Bi n Hàng Xu t Kh u C u ầ ế ế ệ ấ t b và quy trình s n công ngh phù h p cho vi c s n xu t ệ ế ị ứ
ợ ạ ả ẩ ề ả ệ ệ ng đ ệ ố ượ ả ả ệ ấ Tre có đ y đ các thi ầ ủ ả ệ ả ng trong đó có s n ph m Há C o các lo i s n ph m đáp ng cho th tr ả ị ườ ả ẩ ự HaWaSha. V i đ i ngũ công nhân k thu t lành ngh có kh năng thao tác và th c ậ ỹ ớ ộ ử hi n nhi m v t c th c hi n liên t c. H th ng x t đ m b o cho dây chuy n đ ụ ề ượ ụ ố ả ệ ự c b trí h p lý. Các phân x lý nguyên li u và đ u ra s n ph m đ c trang ầ ẩ ưở ợ ượ ố t, đ m b o v sinh an toàn th c ph m. t b c n thi b đ y đ các thi ẩ ả ệ ế ị ầ ị ầ ủ ự ế ả
+ V quá trình s n xu t: Các khâu trong quy trình đ
ả ị
ấ ượ ờ ự c lên l ch và th c ể ệ c trang b các trang thi ướ c khi s n xu t đ ả ượ t b b o h lao đ ng đ ế ị ả ộ ấ ượ ộ ệ c th c hi n ự
ề hi n đúng th i gian. Công nhân đ ị ệ đ m b o an toàn. Quy trình v sinh cá nhân tr ả ả nghiêm ng t.ặ
ậ ở ỗ ề ộ
+ V k thu t: thao tác m i giai đo n đ u có cán b QA, QC giám ề ỹ sát. Công nhân th c hi n nhanh, chính xác, đ m b o cho s n ph m đúng theo yêu ệ ự ả c u đ ra. B ph n k thu t luôn ki m tra và đánh giá các trang thi t b dùng trong ậ ỹ ầ s n xu t theo đ nh kì. ả
ạ ả ẩ ả ế ị ể ậ ộ ề ấ ị
ệ ề ệ ử ụ ẩ
II.
ả c l u m u và ki m tra kĩ l ổ ướ ả ả ể ệ ả ưỡ c thi ệ + V nguyên li u, s n ph m: Xí nghi p s d ng ngu n nguyên li u c khi ch bi n ế ế ề ả ẩ ỉ t và phù h p v i th hi u ng t k t ớ ế ế ố ỉ ng. S n ph m làm ra đ m b o các ch tiêu ườ i ợ ị ế ượ ả h p v sinh an toàn và đ m b o các ch tiêu đ ra. Nguyên li u tr ợ ệ ph i đ ẫ ả ượ ư c m quan, lý hoá, vi sinh. Bao bì đ ả tiêu dùng.
T n t ồ ạ i và ki n ngh : ị ế
ờ ạ ỉ ặ ố ầ ậ ạ ệ ế ệ ả ả ạ ế ệ ệ ề ể ự ậ hành b trí thí nghi m đ n gi n và s l n l p l ơ nhi u h n ch do vi c phân ph i công vi c c a xí nghi p quá nhi u. Đ nâng cao ệ ủ hi u qu công vi c em có m t s ki n ngh sau: ị Do th i gian th c t p có h n do đ c thù c a xí nghi p nên ch có th ti n ể ế ủ i có h n ch . Vi c kh o sát còn ệ ố ạ ả ố ộ ố ế ề ệ ệ
- Ti n hành thí nghi m nghiên c u ngu n nguyên li u nhi u h n. ứ ề ơ ế ệ ệ ồ
- Ti n hành thêm nghiên c u t l ph i ch cho há c o HaWaSha. ứ ỉ ệ ố ế ế ả
ị ộ ế
ả ằ
- Vì đây là đánh giá c m quan nên v m t mùi, v , đ k t dính thì các s n ph m thí nghi m là không b ng đ i ch ng, n u có kinh phí em mong các s n ả ả ph m c a thí nghi m trên c n đ ầ ượ ẩ d t h n. ưỡ
ề ặ ế ứ c ki m tra đ nh l ng v m t s ch tiêu dinh ề ộ ố ỉ ố ể ượ ị
105
ệ ẩ ệ ủ ng đ k t qua đ ể ế c t ượ ố ơ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
PH L C Ụ Ụ
106
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
B ng 25. Đánh giá các ch tiêu lý hoá ả ỉ
STT
Tên ch tiêu
Ph
ỉ
ươ
ử
ỉ
Đ/v tính g/100g
ng pháp th 57 TCVN 3700 – 90
1.
Đ mộ ẩ
Hàm l
ng amoniac
mg/100g
16 TCVN 3706 – 90
2.
ượ
.
Hàm l
ng mu i ăn
g/100g
1 TCVN 3701 – 90
3.
ượ
ố
.
Tro không tan trong HCl
g/100g
0.1 TCVN 6345 – 98
4.
.
Béo t ng (theo kh i l
ng)
9.5 AOAC 2002 (999.02)
%
5.
ố ượ
ổ
.
Béo bão hòa (theo KL)
4.1 AOAC 2002 (969.33)
%
6.
Cholesterol
mg/100g
56 AOAC 2002 (994.10)
7.
M c ch tiêu ứ Nhỏ h n ơ Nhỏ h nơ Nhỏ h nơ Nhỏ h n ơ Nhỏ h nơ Nhỏ h nơ Nhỏ h nơ
107
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Na
mg/100g
404 AOAC 2002 (969.23)
8.
%
Carbohydrate (theo KL)
26 US-FDA 21CFR 101.9
9.
%
ng x tiêu hóa (theo
1 AOAC 2002 (985.29)
10.
ơ
ươ
ng t ng qui ra
%
3.0 TCVN 4594 : 1998
ng đ
11.
ổ
ượ
ườ
%
Hàm l KL) Hàm l glucose (theo KL) Protid (theo KL)
5.5 AOAC 2002 (992.15)
12.
mg/100g
Hàm l
ng canxi
78 AOAC 2002 (935.13)
13.
ượ
mg/100g
Hàm l
0.6 AOAC 2002 (999.11)
14.
ượ
ng s t ắ
Năng l
Kcal/100g
190 – 240 QTTN/KT3 024: 2005
15.
Nhỏ h nơ Nhỏ h nơ Nhỏ h nơ Nhỏ h n ơ L nớ h nơ L nớ h nơ L nớ h nơ Từ
ngượ
B ng 26. Đánh giá các ch tiêu vi sinh ả ỉ
M c ch tiêu
ứ
ỉ
STT
Tên ch tiêu
Ph
ng pháp th
ỉ
ươ
ử
867/1998/QĐ – BYT
105
TCVN 4884 : 01
1
T ng khu n hi u khí/g ẩ
ế
ổ
Không l n h n ơ ớ
Coliform/g
TCVN 4882 : 01
10
2
Không l n h n ơ ớ
E.coli/g
TCVN 6846 : 01
3
3
Không l n h n ơ ớ
Staphylococcus Aureus/g
AOAC 2000 (987.09)
10
4
Không l n h n ơ ớ
Cl. Perfringens/g
3348/QĐ – BYT, 31.07.01
10
5
Không l n h n ơ ớ
V. parahaemolyticus/g
3349/QĐ – BYT, 31.07.01
10
6
Không l n h n ơ ớ
Salmonella / 25g
TCVN 4829 : 01
0
7
Không l n h n ơ ớ
TSBTNM - M
TCVN 5166 : 90
10
8
Không l n h n ơ ớ
B ng 27. Hàm l ng kim lo i n ng ả ượ ạ ặ
M c ch tiêu
ứ
ỉ
STT
Tên ch tiêu
Đ/v tính
Ph
ng pháp th
ỉ
ươ
ử
867/1998/ QĐ – BYT
108
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
1
Hàm l
ng chì (Pb)
mg/kg
2 TCN 2132/2002/QĐ-BYT
ượ
Không l n h n ơ ớ
2
Hàm l
ng đ ng (Cu)
mg/kg
30 TCN 2131/2002/QĐ-BYT
ượ
ồ
Không l n h n ơ ớ
3
Hàm l
ng k m (Zn)
mg/kg
100 AOAC 2002 (969 . 32)
ượ
ẽ
Không l n h n ơ ớ
4
Hàm l
ng Arsen (As)
mg/kg
1 AOAC 2002 (986 . 15)
ượ
Không l n h n ơ ớ
5
Hàm l
mg/kg
40 AOAC 2002 (980 . 19)
ượ
ng thi c (Sn) ế
Không l n h n ơ ớ
N I DUNG PH NG PHÁP TI N HÀNH THÍ NGHI M Ộ ƯƠ Ế Ệ
1.
Ch tiêu lý hoá ỉ
1.1.
Xác đ nh đ m (TCVN 3700 – 90) ộ ẩ ị
ề Cân chính xác 3 – 5g m u th vào chén s . Dùng đũa th y tinh tr n đ u ứ ộ ử ấ ở ỏ 60 t đ đó trong 2 gi ử t c vào t ấ ả 0C và gi ẫ ờ ớ t đ lên 100 – 150 ệ ộ l ờ ạ ủ 0 – 800C trong 2 s y và s y ủ ấ . Chú ý nhi ờ ệ ộ ữ ở i dùng đũa th y tinh nghi n nh các c c ra, đ o đ u, dàn ề ỏ ề ủ ụ ả ấ ẫ m u th , dàn thành l p m ng. Cho t gi , sau đó nâng nhi khi s y, c sau 1 gi ứ m ng và s y. ấ ỏ
ể ắ ạ , đ y n p chén cân l ờ ậ ế ủ Sau khi s y 5 gi ấ ả ẩ ộ ữ ể ộ i, cho vào bình hút m, đ ngu i 30 phút, đem cân (c đũa th y tinh). L i s y ti p 30 phút n a, đ ngu i và đem ạ ấ cân nh trên. Ti n hành s y và cân liên ti p chênh l ch nhau không quá 0,001g. ế ư ệ ế ấ
1) tính b ng ph n trăm theo công th c:
Hàm l ng n c (X ượ ướ ứ ằ ầ
1 – G
, v i m = G ớ
Trong đó:
G – kh i l ng chén cân + n p chén + đũa th y tinh, tính b ng g; ố ượ ủ ắ ằ
ng chén cân + n p chén + đũa th y tinh + m u th tr ử ướ c ủ ắ ẫ G1 – kh i l khi s y m u, tính b ng g; ố ượ ằ ấ ẫ
ng chén cân + n p chén + đũa th y tinh + m u th sau khi G2 – kh i l ủ ử ắ ẫ ố ượ s y m u, tính b ng g; ằ ấ ẫ
m – kh i l ng m u th , tính b ng g; ố ượ ử ẫ ằ
100 – h s tính ra ph n trăm. ệ ố ầ
1.2.
109
Xác đ nh hàm l ng tro t ng s (TCVN 5105 – 90) ị ượ ổ ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
2O2
ẫ ế ệ ế nhi ế m u th trên b p ử đ n 5000 – ệ ộ ừ ừ ế ờ đ m u bi n thành tro tr ng. Sau th i t ố ừ ừ ẫ t t đ t ắ ữ ờ ể ẫ ể ấ Cân chính xác 10 – 15g m u vào chén nung. Đ t t đi n đ n khi bi n thành than đen. Cho vào lò nung, nâng nhi t đ đó kho ng 6 – 7 gi 5500C và gi ả ệ ộ gian này, n u tro v n còn đen, l y chén nung ra đ ngu i cho them vài gi ẫ ế 3 đ m đ c, ti p t c nung đ n tro tr ng và kh i l ho c HNO ặ t H ọ ng không đ i. ổ ế ộ ố ượ ế ụ ế ắ ặ ậ
2) tính b ng ph n trăm theo công th c:
Hàm l ượ ng tro t ng s (X ổ ố ứ ằ ầ
G – kh i l ng chén nung, tính b ng g; ố ượ ằ
ng chén nung và tro, tính b ng g; G1 – kh i l ố ượ ằ
m – kh i l ng m u th (10g). ố ượ ử ẫ
1.3.
Xác đ nh hàm l ng đ m (TCVN 3706 – 90) ị ượ ạ
a)
Giai đo n vô c hóa ạ ơ
ề Cân chính xác 0,2g nguyên li u đã nghi n nhuy n, cho vào bình ặ ễ ỗ ợ ủ ế ộ ố c c t thành 100ml. (t ậ hút khí đ c trong 2 – 3 gi ờ ộ ồ cho đ n khi dung d ch trong su t không ị ớ ướ ấ ể ặ ỉ h n h p CuS0 ạ 4 : K2SO4 = 1 : 10). ệ Kjeldahn. Thêm vào đó 10ml H2SO4 đ m đ c và 3g h n h p xúc tác. Đun sôi h n ỗ h p trong t ợ màu ho c có màu xanh nh t. Đ ngu i r i pha loãng v i n l ệ ỗ ợ
b)
Ph ng pháp Kjeldahn ươ
c trong ướ Ở ầ bình đun: Đ n bình đ t đ n m c 2/3 th tích c a bình là đ c. C m máy, đun sôi r i t c máy. c c t 1 l n vào bình đun, khi dung tích n ắ ủ ổ ướ ấ ể ạ ế ồ ắ ượ ứ
bình h ng: Cho vào bình h ng 10ml H ứ Ở ử ỏ ặ ọ ủ ố 2SO4 quá ít cho thêm ị i thu c th 2SO4 0,01N và 3 gi ố ứ h n h p, dung d ch có màu tím đ . Đ t bình h ng sao cho đ u mút c a ng sinh ợ ầ ị ỗ 2SO4 0,01N c a bình h ng. N u dung d ch H hàn ng p trong H ứ ậ 1 lít n ầ ướ ấ ủ c c t 2 l n vào bình h ng đ tránh m t đ m. ứ ứ ế ấ ạ ể
C t ấ đ mạ :
- ể ủ ấ
Ở ấ ử ỗ ợ
bình c t: Cho vào ph u c a bình c t 10ml dung d ch m u ẫ ị cho dung t ừ ừ ầ c c t 2 l n. ướ ấ ỏ ở ấ ằ ể ủ ố ố ạ ấ
110
t thu c th h n h p, dung d ch có màu tím đ . M khóa t và 3 gi ị ọ i ph u c a bình c t b ng n d ch ch y xu ng bình c t. Tráng l ả ị Đóng khóa ph u.ể
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- ướ
bình đun sôi l Ở ệ ố ắ h th ng sinh hàn: Cho n ắ ệ ố c máy l nh ch y qua h th ng ả ạ i, c ướ ở
ủ ế
ng. ạ sinh hàn theo nguyên t c bình thông nhau. C m máy cho n ki m tra h th ng khóa c a máy, n u không có khí thoát ra ngoài, máy ho t ạ ể đ ng bình th ộ ệ ố ườ
- Ở ấ
t ừ ừ ố ị
bình c t: Ti p t c cho vào ph u c a bình c t kho ng 10 – ễ ủ ế ụ ả cho dung d ch k m ch y xu ng bình c t. Quan ề ả ở ấ ứ màu tím đ sang màu xanh lá m , ch ng ỏ ể ứ ạ 4)2SO4. Tráng ph uể 3 ra kh i (NH ỏ ể ẩ
c c t 2 l n. C n chú ý là khi cho dung d ch NaOH 30% và ị ằ ị
3 bay ra.
dung d ch trong bình c t đ ki m đ đ y NH ấ ủ ề ầ m t l p n trên ph u đ ngăn NH c ấ 15ml NaOH 30%, m khóa t sát khi dung d ch trong bình chuy n t ị t ỏ vài l n b ng n ầ ướ ấ c tráng ph i luôn gi n ả ướ ầ ữ ộ ớ ướ ở ể ể
Đóng khóa nhanh, c t đ m trong 15 phút. Khi n ấ ạ ướ ắ ầ c trong bình b t đ u 3 qua ng sinh hàn, ị ơ ướ ụ ố ố ầ c s c vào dung d ch trong b u c t, lôi cu n NH ứ ứ ấ ể ử ạ ữ ồ ổ ấ sôi, h i n ố ầ ấ xu ng bình h ng. Sau đó h bình h ng xu ng cách đ u mút c a ng sinh hàn 5cm. ủ ố ố đ u ng sinh hàn. Đun sôi thêm 5 phút n a r i dùng gi y quỳ đ th dung d ch ị ở ầ ố N u gi y quỳ không đ i màu, hoàn thành quá trình c t đ m. Dùng n ầ c c t 2 l n ướ ấ ế đ r a đ u mút ng sinh hàn, l y bình h ng ra, đem chu n đ . ộ ấ ể ữ ầ ấ ạ ẩ ứ ố
c)
Giai đo n chu n đ ạ ẩ ộ
2SO4 d đ
ng H ấ ộ ượ ẩ L y bình tam giác đi chu n đ . L ẩ ẩ ộ ế ị ể ừ ộ ằ c chu n đ b ng ỏ mày tím đ ư ượ NaOH 0,01N. Quá trình chu n đ k t thúc khi dung d ch chuy n t sang màu xanh lá m .ạ
d)
Tính k t qu ả ế
i khi chu n đ m u tr ng, tính b ng ml; V1 – NaOH 0,1ml tiêu t ố ộ ẫ ẩ ắ ằ
V2 – NaOH 0,1ml tiêu t n khi chu n đ m u th , tính b ng ml; ộ ẫ ử ẩ ằ ố
m – nguyên li u đem vô c hóa, tính b ng g; ệ ằ ơ
ng 0,0014 – s gam Nito t ố ươ ng v i 1ml dung d ch NaOH 0,1N. ứ ớ ị
1.4.
Xác đ nh hàm l ng lipid (tiêu chu n AOAC) ị ượ ẩ
a)
111
Chu n b m u ị ẫ ẩ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ấ ọ ề ỏ ẫ ng không đ i Cân 1g m u nguyên li u đã nghi n nh cho vào túi gi y l c và s y khô ệ 0C trong 3 phút. Đ ngu i trong bình hút m sau 105 ộ ượ ấ ẩ ổ ở ể đ n tr ng l ọ ế đó đem cân.
b)
Chi t rút lipid trên máy Soxhlet ế
0C đ đun sôi dung môi h u c
B t b p cách th y nhi t đ 45 – 50 ậ ế ủ ở ế ộ ữ ơ ở ể bình đun.
Khi dung môi trong bình đun b t đ u sôi, m k p ng cao su đ n ắ ầ ể ướ c h i dung môi c d n vào h th ng sinh hàn. Nó có tác d ng làm ng ng t ở ẹ ố ư ụ ơ ụ ệ ố t xu ng bình chi l nh đ ượ ẫ ạ ch y thành gi ọ ả ố ế t m u. ẫ
0C, chuy nể t đ 45 – 50 t vào ng sinh ố ế
ữ ơ ề ệ ơ thành gi t, hòa tan lipid trong Dung môi h u c (ether) sôi trong đi u ki n nhi ượ ẫ ả ệ ộ c d n lên phía trên c a bình chi ủ t ch y xu ng bình chi ố ụ ế ọ ạ ặ ạ ư thành d ng h i, theo syphon đ hàn g p l nh, ng ng t nguyên li u.ệ
Khi m c ether có ch a ch t béo trong bình chi t ng p syphon, ether ứ ứ ấ ế ậ ch y xu ng bình đun. ả ố
0C, ti p t c ế ụ ư
Ở ề i quá trình nh bình đun trong đi u ki n ether l i đ ạ ượ ố c đun sôi 45 – 50 ặ ạ ủ ế t rút lipid trong kho ng 18 – 24 gi . ệ theo syphon lên phía trên c a bình chi trên. Th i gian chi ế ờ t vào ng sinh hàn, l p l ả ờ
t ra, h ng vài gi t ether cho lên lam kính, h nh ế ứ ọ ọ ử ế ơ ẹ ố Sau đó tháo bình chi ồ lipid trong nguyên li u đã chi trên ng n l a đèn c n đ h i ether bay h t, soi kính n u lam kính trong su t ch ng ứ ế t rút h t. t ỏ ể ơ ệ ế ế
T t b p cách th y, khóa máy n ủ ướ ủ ủ c, tháo ng sinh hàn, dùng đ a th y t, đ t lên đĩa petri, đ trong hotte hay n i thoáng ố ể ặ ơ ắ ế tinh g p gói m u kh i bình chi ế ẫ gió đ dung môi h u c bay h t. ế ỏ ữ ơ ắ ể
0C cho đ n khi kh i l ố ượ ế ng m u đã chi ng l ẫ
S y khô m u nhi ấ ng không đ i, đ ổ t rút lipid t đ 105 ệ ộ ị ộ ố ượ ượ ế ể ở ẫ ở ngu i trong bình hút m, cân, xác đ nh kh i l ẩ đ khô tuy t đ i. ộ ệ ố
c)
Tính k t quế ả
X – hàm l ng lipid có trong nguy n li u đ khô tuy t đ i (%). ượ ệ ở ộ ệ ố ệ
c khi chi t lipid đ khô tuy t đ i (g). GM – kh i l ố ượ ng m u tr ẫ ướ ế ở ộ ệ ố
ng m u đã chi t rút lipid đ khô tuy t đ i (g). GC – kh i l ố ượ ẫ ế ở ộ ệ ố
112
G – kh i l ng m u đem phân tích đ khô tuy t đ i (g). ố ượ ẫ ở ộ ệ ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
1.5.
hàm l ng acid Xác đ nhị ượ
ử ề ẫ ớ ộ ị ị ướ ấ ướ ấ ủ ả Cân chính xác 10 – 20g m u th vào c i s , nghi n nhuy n ra v i 30 – ố ứ ổ c c t. Chuy n toàn b dung d ch qua ph u vào bình đ nh m c 250ml, đ ễ ể ể ắ i kho ng ¾ th tích c a bình. L c tr n nhi u l n đ l ng c c t vào t ớ ể ắ ể ộ c c t đ n v ch m c, l c đ u, l c ph u khô có ứ ắ ề ễ ứ ề ầ ọ 40ml n thêm n trong 30 phút. Sau đó cho thêm n gi y l c g p nhi u n p nhăn đ đ ướ ấ ế ạ ể ượ c dung d ch trong. ị ấ ọ ấ ề ế
Dùng pipet l y chính xác 50ml d ch l c vào bình nón 250ml, thêm 5 gi ấ ọ ị ế ẩ ị c. t ọ phenolphatalein. Chu n đ b ng dung d ch NaOH 0,1N cho đ n khi dung d ch b t ắ ộ ằ ị đ u chuy n thành màu đ , l c nh không m t màu là đ ỏ ắ ầ ượ ể ẹ ấ
Hàm l ng acid (X 5) tính b ng ph n trăm theo t ng lo i acid theo công ượ ừ ạ ầ ằ th cứ
V – th tích NaOH 0,1N dùng chu n m u th ể ẩ ẫ ử
m – kh i l ố ượ ng m u th ẫ ử
250 – th tích toàn b d ch ngâm m u th ộ ị ể ẫ ử
50 – th tích d ch l c đ xác đ nh ọ ể ể ị ị
K – h s c a t ng lo i acid t ng ng v i 1ml ệ ố ủ ừ ạ ươ ứ ng ng (s g acid t ố ươ ứ ớ NaOH 0,1N).
2.
Ch tiêu vi sinh ỉ
2.1.
Xác đ nh t ng s vi khu n hi u khí ổ ố ế ẩ ị
a.i.1.a.a)
Ph m vi ng d ng ứ ụ ạ
Ph ng pháp này đ ươ ượ ế ủ ể ế ẩ 37 c c tham chi u theo NKML86 ( Nordisk Metodik Kommitte’ For Livmedel- Nordic committee on Food Analysis: y ban phân tích th c ph m B c Âu). Dùng đ xác đ nh t ng s vi khu n hi u khí trong t t c các ẩ ấ ả ị lo i th c ph m, n ư ổ ố ủ 0C/48h. đi u ki n nuôi ệ ướ ở ề ắ ẩ ự ạ
a.i.1.a.b) Nguyên t cắ
0C/48h.
113
ng pháp này t ng khu n đ ổ ẩ ượ ế ố ị ng PCA (Plate Count Agar) c xác đ nh b ng cách đ m s ằ 37 ph Ở ươ khu n l c m c trên môi tr ọ ẩ ạ ủ ở ườ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
a.i.1.a.c) Dung d ch pha loãng m u và môi tr
ẫ ị ườ ng nuôi c y ấ
ị ố Dung d ch pha loãng m u: cân 17g NaCl và 2g Pepton cho vào c c có c c t vào c c cho đ 2000ml, khu y cho tan hoàn ẫ ướ ấ ủ ấ
kh c v ch 2000ml. Thêm n ắ ạ ố toàn. Ch nh PH: 6,8 – 7,2. Cho vào các bình tam giác 450ml, 500ml, 900ml, 1000ml. ỉ 0C/20 phút. H p 121 ấ
- Môi tr
Môi tr ng PCA: ườ
ng pha s n: ườ ẵ
+ Plate Count Agar
4,1g.
+ N c c t hay n ướ ấ
- Môi tr
c trao đ i ion 200ml. ướ ổ
ng t pha: ườ ự
+ Cao th tị
3g.
+ Peptone
5g.
+ Agar
15g.
+ N c c t ướ ấ
1000ml.
+ PH =
7.
ế ướ ấ
- Ti n hành: cân 200ml n ế ệ
ầ
ng nói trên t ấ ị ớ
ể ả ả ở ộ
c c t cho vào bình tam giác 250ml. Cân chính xác 4,1g PCA hay ti n hành cân các thành ph n môi tr ươ ng ưở ng v i 200ml. Đóng mi ng bình b ng nút bông không th m. B t gi y nhôm kín ứ ấ ằ 0C/15 – 20 phút. Đ ngu i và b o qu n trong mi ng bình. H p thanh trùng 121 ấ ệ t l nh hay n i khô ráo thoáng mát. ơ ủ ạ
a.i.1.a.d) Chu n b m u
ị ẫ ẩ
c b o qu n nhi ẫ ạ ượ ả ố ớ th ng b o qu n b i khô ráo thoáng mát, s ch s t đ d nhi ườ ả M u đông l nh đ ơ ả ả ở ạ ệ ộ ướ 0C. Đ i v i m u ẫ t đ phòng. ẽ ở i 0 ệ ộ
114
ng không d i 200g. M u đ ượ ấ ượ ướ ẫ ượ c L mã hóa d a vào s th t ng l y m u phân tích có tr ng l trong s nh n m u. ẫ ố ứ ự ọ ẫ ự ậ ổ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
X p m u g n gàng ra khay theo th t ẫ ế c rã đông t ọ nhiên tr ẫ t đ t đ , th tr ứ ự ị ườ c khi phá m u trong kho ng nhi ả ẫ ướ ự ng. M u đông l nh ạ ệ ộ ừ 0C – 40C. 0 ượ
a.i.1.a.e) Chu n b d ng c
ị ụ ẩ ụ
ậ ữ ẫ ố ố ng(hay tên ch tiêu), n ng đ pha loãng. Bao d p m u (vô trùng). Dùng bút lông ghi rõ rang mã s lên gi a bao d p m u. Đĩa petri (vô trùng). Dùng bút lông ghi rõ thông tin sau: s mã hóa, ngày ậ th c hi n, tên môi tr ự ẫ ệ ườ ồ ộ ỉ
a.i.1.a.f) Chu n b môi tr
ng ẩ ị ườ
Môi tr ng PCA ti t trùng đ ườ ệ ượ ả c đun tan ch y và đ ngu i kho ng ể ả ộ 450C.
a.i.1.a.g) Ti n hành phân tích
ế
-1.
ắ ẫ ệ ẫ ệ ẫ ạ ắ ấ ườ ậ ẫ ng 10+0,1g cho vào bao d p m u vô trùng l ồ ấ ẫ ẫ ậ ẫ C t m u: dung kéo vô trùng c t sát trên mi ng bao m u tránh đ ng m u ẫ ụ ắ ớ ọ bên trong. Dùng kéo vô trùng khác c t ít nh t 10 đi m đ i di n trên m u v i tr ng ể ng 90ml dung d ch pha loãng m u l ẫ ị ượ đ vào bao d p m u và đ ng nh t m u trên máy d p m u trong th i gian 30 giây, ờ ậ ổ ta đ c dung d ch m u có n ng đ pha loãng 10 ồ ượ ẫ ộ ị
-1
-2.
n lo i 5ml có chia đ vô trùng ườ Cách pha loãng m u: dung pipette( th ẫ ồ ở ộ ệ ộ ẵ ị c mu i sinh lý(0,85% NaCl ) vô trùng, l c đ ng nh t trên máy l c ta trên cho vào ng nghi m có s n 9ml ắ ấ ị ạ ố ắ ồ hút 1ml dung d ch m u có đ ng đ 10 ẫ dung d ch n ố đ ẫ ượ c dung d ch m u có n ng đ pha loãng 10 ồ ướ ị ộ
ợ C y m u: dung pipette vô trùng hút 1ml dung d ch có n ng đ thích h p ấ ẫ ộ ồ ị cho vào tâm đĩa.
0C đ vào tâm đĩa Petri, m i ỗ
ỗ ườ ở ng PCA ị ề nhi ẫ ằ t đ 45 ệ ộ ổ ng b ng cách l c tròn ng. Tr n đ u d ch m u v i m i tr ộ ườ ớ ẫ c chi u kim đ ng h , m i chi u ít nh t 5 vòng. T khi c t m u ấ ắ ắ ừ ồ ỗ ồ đĩa 15 – 20ml môi tr đĩa xuôi và ng ề cho đ n khi đ đĩa th i gian không quá 20 phút. ế Đ đĩa: dung môi tr ườ ộ ề ờ ượ ỗ
m u: đ th ch đông hoàn toàn, ta l t đĩa và x p ng n đĩa vào t ể ạ ậ ế ọ ủ ấ m 370C trong kho ng 48h. Ủ ẫ ả
thích h p ra đ m t ấ ả ợ ọ ế ỗ Đ c k t qu : ch n các đĩa sau ủ ẩ ạ ế ế ỗ ượ ứ ị ả m c trong m i đĩa. Nhân s khu n l c đ m đ ọ t ẩ ạ ươ ứ công th c m u đ ứ ọ ố ng ng. Giá tr trung bình c a s khu n l c tính t ị t c các khu n l c ẩ ạ c trên m i đĩa v i h s pha loãng ớ ệ ố ủ công th c pha loãng c a ừ c xác đ nh nh t ng vi sinh v t hi u khí có tring 1g m u đó. ế ậ ủ ố ư ổ ẫ ượ ẫ
115
Tính t ng s vi sinh v y trong 1g (ml) m u theo công th c: ứ ậ ẫ ố ổ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
CS t ng s vi sinh v y hi u khí trong 1g (ml) m u( CFU, Colony ố ế ậ ẫ ố Forming Unit/g(ml)).
N: t ng s khu n l c đ m đ t c các đĩa. c ẩ ạ ế ổ ố t ượ ở ấ ả
m i n ng đ t ng ng. c n1, n2, …ni: s đĩa đ m đ ố ế ượ ở ỗ ồ ộ ươ ứ
ng ng. F1, F2, …Fi: n ng đ pha loãng t ồ ộ ươ ứ
V, V, …Vi: Th tích d ch m u (ml) c y vào m i đĩa. ể ẫ ấ ỗ ị
a.i.1.a.h) Làm tròn và trình bày k t quế
ả
n. a là s th p phân t ố ậ
Làm tròn k t qu tính theo bi u th c a.10 ng ng. ứ ế ể ả ươ ứ
a.i.1.a.i)
L u ýư
-5 có s khu n l c >300, k t qu >3,0.10 ượ c <30, k t qu 0,3.10
ợ ậ ng h p vi sinh v t m c lan, tính m i v t loang là m t khu n l c. ẩ ạ ẩ ạ ế ộ ỗ ấ ọ ố ế ố
ằ c trên m i đĩa >200, vd: ượ 7. N u n ng đ pha loãng ế ở ồ ộ -1 s khu n n ng đ 10 ẩ ở ồ ộ ấ n ng đ pha loãng th p nh t, ộ n ng đ pha loãng 10 ộ ố ấ -1 số ế ở ồ ở ồ 1 (CFU/g). Tr ỗ ế ườ N u n ng đ pha loãng cao nh t có s khu n l c đ m đ ộ ế ồ n ng đ 10 ở ồ ẩ ạ ộ th p nh t, s khu n l c đ m đ ấ ố ấ l c đ m đ ượ ạ ế s khu n l c đ m đ ẩ ạ ế ố khu n l c đ m đ ẩ ạ ế ả c trên m t đĩa <30, vd: ộ 2 (CFU/g). N u c trên m i đĩa b ng 0, vd: ả ẩ ạ ế ả ế ỗ ượ c b ng 0, k t qu <1,0.10 ế ượ ằ
2.2.
Xác đ nh vi khu n ng pháp đ nh tính ẩ E.coli b ng ph ằ ị ươ ị
a.i.1.a.a)
Ph m vi ng d ng ứ ụ ạ
ng pháp này (tham chi u theo TCVN 5287 – 1990) dùng đ phát ế ể ươ hi n vi khu n E.coli trong t t c th c ph m. Ph ẩ ệ ấ ả ự ẩ
a.i.1.a.b) Nguyên t cắ
0C
phân, phát tri n đ c 44 E.coli là d ng ạ Coliforms có ngu n g c t ồ ố ừ ể ượ ở
0+ 0,50C
c phát hi n do kh năng lên men lactose sinh h i 44 ơ ở ệ ả + 0,50C, sinh Indol, sinh acid, không sinh axeton, không dùng Citrat làm ngu nồ Cacbon. E.coli đ ượ và có k t qu ki m IMVC phù h p. ế ả ế ợ
a.i.1.a.c) Dung d ch pha loãng m u và môi tr
116
ẫ ị ườ ng nuôi c y ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
c mu i sinh lý 0,85%. Dung d ch pha loãng m u: dung d ch đ m hay n ẫ ệ ị ị ướ ố
Môi tr ng phân l p EMB agar (Eosin Methylene Blue agar ) ườ ậ
Môi tr ng pha s n: ườ ẵ
+ EMB
7,5g.
+ N c c t ướ ấ
200ml.
ế ạ + Ti n hành: Cân cho vào bình tam giác 7,5g th ch t ng h p EMB
c c t, khu y tan đ u. H p thanh trùng 121 ổ 0C/15 phút. Đ ngu i và ể ợ ộ ề ấ ấ
và 200ml n ướ ấ b o qu n n i khô ráo. ơ ả ả
Môi tr ng BGBL (Green Bile Lactose Btoth). ườ
Môi tr ng pha s n: BGBL khan 40g. N c c t 1000ml. ườ ướ ấ ẵ
- Môi tr ng t pha: ườ ự
+ Peptol
10g.
+ Lactose
10g.
+ M t bòậ
20g.
+ Brillian Green
0,0133g.
+ N c c t ướ ấ
1000ml.
ấ ậ
ự ị
ề ộ
ướ ấ ủ ủ ề ấ
ệ ỉ
ố ố ế ộ
ỗ ố ệ 121 ấ ng, ngày pha ch . H p tuy t trùng ế ấ ệ ộ
n i khô mát. ố + Ti n hành: cân th t chính xác các ch t trên cho vào becher. Đ i ế pha thì hòa tan peptone và lactose vào trong 50ml dung d ch ng t v i môi tr ườ ớ c c t, m t bò vào 200ml và Brilliant Freen vào 100ml. Tr n đ u 3 dung d ch n ướ ấ ị ậ c c t cho đ 1000ml. Dùng đũa th y tinh khu y đ u cho hòa trên, b sung n ổ tan. Đi u ch nh pH = 7,4. Phân ph i vào m i ng nghi m có ng Durham 10ml. ố ề Dùng bông không th m nhét kín ng nghi m, x p vào h p nh a và ghi tên môi ự 0C/15 – 20 phút, đ ngu i và b o ả tr ể ở ườ qu n ả ở ơ
0C/15 – 20 phút.
ủ ủ ả ố ấ ng 5ml. Đ y n p và h p kh trùng c c t ướ ấ Canh peptol th Indol: cân vào c c th y tinh 3g peptone, thêm n ố ỗ cho đ 200ml. Khu y đ u và đun cho tan ch y hoàn toàn. Rót ra ng nghi m, m i ệ 121 ố ử ề ấ ử ậ ấ ở
Canh Clark & Lubs:
+ Peptol
117
1,4g.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
+ K2PO4
1g.
+ Glucose
1g.
+ N c c t ướ ấ
200ml.
+ Ti n hành: cân các lo i hóa ch t trên cho vào c c, thêm n
ấ ố
0C/15 – 20 phút. B o qu n trong
ề
ả 121 ố ả ử ả ấ ậ ở
c ướ ế ạ cho đ 200ml. Khu y đ u và đun cho tan ch y hoàn toàn. Rót ra ng nghi m, ệ ủ ấ m i ng 5ml. Đ y n p và h p kh trùng ấ ỗ ố t l nh. ủ ạ
Môi tr ng th ch Simon Citrat: ườ ạ
Milieu de simons
Môi tr ng pha s n: ườ ẵ
4,2g.
N c c t ướ ấ
200ml.
ế ướ
+ Ti n hành: Cân hóa ch t trên cho vào c c, thêm n ấ ệ ề
ấ
ử ấ
ở ể ạ ậ ộ ẳ ạ ả
c cho ố đ 200ml. Khu y đ u và đun cho tan ch y hoàn toàn. Rót ra ng nghi m, m i ng ỗ ố ố ả ủ 0C/20 phút. Đem ra đ t nghiên so v i m t ặ 200ml. Đ y n p và h p kh trùng 121 ớ ặ ấ 0 đ t o m t ph ng nghiên sau khi th ch đông. B o ả ph ng m t góc kho ng 10 – 15 ặ l nh. qu n trong t ủ ạ ẳ ả
Thu c th Kovacs, Methylred 0,2%, dung d ch α – naphtol 5%, dung d ch ử ố ị ị KOH 20%.
a.i.1.a.d) Chu n b m u
ị ẫ ẩ
c b o qu n ẫ ạ ượ ả ố ớ th ng b o qu n n i khô ráo thoáng mát, s ch s ườ M u đông l nh đ ả ả ơ nhi ả ở ạ ệ ộ ướ 0C. Đ i v i m u t đ d i 0 ẫ t đ phòng. nhi ệ ộ ẽ ở
ng không d i 200g. M u đ ươ ấ ọ ượ ướ ẫ ượ c L mã hóa d a vào s th t ng l y m u phân tích có tr ng l trong s nh n m u. ẫ ố ứ ự ự ẫ ậ ố
ng. M u đông l nh đ ế ạ ẫ ượ c rã đông t ọ c khi phá m u trong kho ng nhi t đ t ư X p m u g n gàng ra khay theo th t , th tr ẫ ứ ự ị ườ nhiên tr ả ướ ẫ ệ ộ ừ 0C – 40C. 0
a.i.1.a.e) Chu n b d ng c
ị ụ ẩ ụ
ậ ữ ẫ ố ố ng (hay tên ch tiêu), n ng đ pha loãng. Bao d p m u (vô trùng). Dùng bút lông ghi rõ ràng mã s lên gi a bao d p m u. Đĩa petri (vô trùng). Dùng bút lông ghi rõ thông tin sau: s mã hoá, ngày ậ th c hi n, tên môi tr ự ẫ ệ ườ ồ ộ ỉ
a.i.1.a.f)
118
Ti n hành phân tích ế
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
-1.
ẫ ắ ệ ẫ ệ ắ ấ ạ ẫ ườ ẫ ậ ng 10+0,1g cho vào bao d p m u vô trùng l ồ ấ ẫ ẫ ẫ ậ C t m u: dùng kéo vô trùng c t sát trên mi ng bao m u tránh đ ng m u ẫ ụ ắ ớ ọ bên trong. Dùng kéo vô trùng khác c t ít nh t 10 đi m đ i di n trên m u v i tr ng ể ng 90ml dung d ch pha loãng m u l ẫ ượ ị đ vào bao d p m u và đ ng nh t m u trên máy d p m u trong th i gian 30 giây, ờ ậ ổ ta đ c dung d ch m u có n ng đ pha loãng 10 ồ ượ ẫ ộ ị
-1
-2.
ng lo i 5ml có chia đ ) vô trùng ườ ạ trên cho vào ng nghi m có s n 9ml Cách pha loãng m u: dùng pipette ( th ẫ ồ ệ ộ ở ộ ẵ ố ắ ồ ướ ấ hút 1ml dung d ch m u có n ng đ 10 ẫ dung d ch n ố ị c dung d ch m u có n ng đ pha loãng 10 ta đ ồ ẫ ượ ị ắ c mu i sinh lý ( 0,85% NaCl ) vô trùng, l c đ ng nh t trên máy l c ị ộ
ứ ệ ị ẫ 44 Tăng sinh: hút 1ml m u cho vào ng nghi m ch a 5ml canh dung d ch ố 0C + 0,50C/24 – 48 gi BGBL có s n ng durham, ẵ ố ủ ở .ờ
Phân l p: sau 24 – 48 gi ọ ố ờ ườ
ả ứ ố ậ ng phân l p EMB, ậ ườ ng BGBL t tr chuy n sang môi tr ể E.coli: khu n l c màu tím ánh kim, tròn, b đ u, đ , ch n ng nghi m có ph n ng làm cho môi ệ ậ màu xanh sang màu vàng có sinh h i trong ng durham đ c y ể ấ ơ ừ ủ 0C/24 gi ẩ ạ . Nh n d ng khu n l c 37 ạ ờ ng kính kho ng 0,5mm. ả ườ ờ ề ẩ ạ
Th test sinh hóa: ử
Indol: c y khu n l c nghi ng vào ng nghi m ch a 0,5ml n ờ ệ ướ c ứ PH trung tình hay t methylred ố ấ . Cho vào ng nghi m vài gi ọ ẩ ạ ố ệ ờ ở peptol ki m y u. ề 370C/48 gi ủ ế
Dung d ch methylred v n màu đ : MR (+). ẫ ỏ ị
Dung d ch methylred chuy n đ sang vàng: MR (-). ể ỏ ị
ẩ ạ ứ ệ ấ ố VP: c y khu n l c nghi ng vài ng nghi m ch a canh Clark & ố ệ ị ờ Lubs, cho vào ng nghi m 0,6ml dung d ch α – naptol 5% và 0,2ml dung d ch KOH ị 20%.
Môi tr ng chuy n sang mày đ eosin hay có v t đ eosin phát triên ườ ệ ỏ ể ỏ trong 15 phút: VP (+).
Môi tr ườ ng không chuy n đ : VP (-). ể ỏ
ấ ẩ ạ ủ ặ ờ ườ ng Simons Citrat, Citrat: c y rìa khu n l c nghi ng lên m t nghiên c a môi tr 37ủ 0C/24 gi .ờ
Môi tr ng chuy n màu l c sang xanh d ườ ụ ể ươ ẩ ng và xu t hi n khu n ệ ấ l c: Citrat (+). ạ
119
Môi tr ng không chuy n màu, không xu t hi n khu n l c: Citrat ườ ẩ ạ ể ệ ấ (-).
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
2.3.
ng pháp đ nh tính, đ nh ị ẩ Staphylococcus aureus b ng ph ằ ươ ị ị
ng ( đ đĩa và tr i trùng ) Xác đ nh vi khu n l ổ ượ ả
a.i.1.a.a)
Ph m vi ng d ng ứ ụ ạ
ể ị ươ ượ ụ Ph ng và đ nh tính vi khu n t c các lo i th c ph m. ng pháp này (tham chi u theo NMKL 66) đ ế ự ẩ S.aureus trong t c áp d ng đ đ nh ẩ ấ ả ạ ị l ượ
a.i.1.a.b)
Nguyên t c chung ắ
ấ ộ ượ ố ị ệ t trùng ệ ặ ấ ả ấ ố c đĩa t ng ứ ng m u xác đ nh vào trong ng nghi m ch a ủ ở ể t c các ng nghi m lên men chuy n ệ ủ ở ọ ọ ể ạ ượ ậ Đ nh tính: c y m t l ị ẫ ng canh Manitol Salt Broth ho c canh Champmann ti s n 5ml môi tr ừơ ẵ 370C/24 – 48 gi . Sau đó c y chuy n sang t ờ sang màu vàng r i chuy n sang th ch ch n l c BP (Bair Parker), l ồ ể 370C/24 – 48 gi r i đ c k t qu . ả ờ ồ ọ ế
ng: Đ nh l ị ượ
ỗ ng m u vào gi a đĩa peptri ti ữ ệ ẫ ấ
ộ ế ể ọ ọ
ng, cho th ch đông hoàn toàn l ổ 0C, l c tr n d ch ị ộ 0C/24 – 37 c đĩa
- Đ đĩa: c y m t l ộ ượ ng th ch ch n l c BP đun tan ch y và đ ngu i đ n kho ng 45 ả ạ
ả t ng ượ t trùng, đ môi ắ ủ ở ườ ậ
tr ườ m u cho đ u v i môi tr ẫ 48 gi ờ ọ ế
0C/24 – 48 gi
ữ ặ
ị c đĩa, t ng ạ ề ớ , đ c k t qu . ả - Trãi trùng: c y m t l ề ấ ạ ặ ng dung d ch m u lên gi a m t đĩa th ch ạ ờ ọ , đ c 37 ậ ẫ ủ ở ượ
ộ ượ BP, dùng que trãi đ u lên m t th ch, không l k t qu . ả ế
ẩ ạ ượ ố ị c xác đ nh và đ m s khu n l c có ọ ọ ng th ch ch n l c ế ườ ữ ạ ng pháp trên đ T t c các ph ươ ấ ả ẩ S.aureus đi n hình trên môi tr nh ng đ c đi m c a vi khu n ủ ể ể ng pháp đ c tr ng (ph n ng Latext). i b ng ph BP. Xác đ nh l ư ạ ằ ả ứ ặ ị ươ ặ
a.i.1.a.c) Dung d ch pha loãng m u và môi tr
ẫ ị ườ ng nuôi c y ấ
c mu i sinh lý Dung d ch pha loãng m u: dung d ch đ m hay n ẫ ệ ị ị ướ ố 0,85%.
Môi tr ng nuôi c y Baird-Parker: ườ ấ
-
ng pha s n: ẵ ườ
+
Môi tr Baird Parker
+
ướ
+
200ml. 2ml.
+
120
10ml. 11,4g. N c trao đ i ion ổ Potassium Telluite Dung d ch tr ng ị ứ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
-
+
+
+
+
+
Môi tr ng t pha: ườ ự
+
+
10g. 5g. 1g. 10g. 12g. 5g.
+
20g. 1000ml. Tryptone Cao th tị Cao n m men ấ Sodium pyruvate Glycine Lithium chloride.6H2O Agar N c trao đ i ion ướ ổ
- Chu n b dung d ch tr ng: tr ng gà r a s ch, lau l
ị ị ẩ ứ ạ ằ ứ
ắ
ử ạ ị ắ ề ằ ỏ ứ ả ắ ủ ứ ệ ả
- Ti n hành pha môi tr
ng BP: đong 200ml n c c t vào bình tam giác i b ng c n. Tách ồ riêng lòng tr ng và lòng đ . Dùng pipet hút 2ml dung d ch lòng đ tr ng cho vào ng ố ỏ c c t đã thanh trùng. L c đ u b ng máy l c, b o qu n trong t nghi m ch a 8ml n ướ ấ l nh không quá m t tu n. ộ ầ ạ ế
ườ ế ườ ướ ấ ầ
ng nói trên ng ng v i 200ml cho vào bình tam giác. Đóng mi ng bình b ng nút bông không ằ
121 ớ ấ
0C/15 – 20 phút. Làm ấ ng BP 2ml Potassium Telluite và 10ml dung ườ ắ ề ả
ẩ ị
ả
250ml. Cân chính xác 11,4g BP hay ti n hành cân các thanh ph n môi tr t ệ ươ ứ th m, b t gi y nhôm kín mi ng bình. H p thanh trùng ị ở ệ ấ 0C. Cho vào môi tr ngu i đ n 50 – 60 ộ ế d ch tr ng gà đã chu n b s n. L c đ u và rót dung d ch ra các đĩa petri đã thanh trùng, ị ẵ ị ứ m i đĩa kho ng 15ml. Đ ngu i và b o qu n ể ỗ ử ả ứ ả ở 0C. 5 ộ - Th ph n ng ng ng k t huy t t ế ươ ế ng: Pathorex Staph Plus.Huy t
ỏ ế ươ ặ ằ
t ươ đ ượ ng th : huy n t ng th đ c phân ph i 0,3ml vào các ng nghi m nh . ỏ ố
ế ư c c đ nh b ng 0,1% EDTA ho c sodium oxalate và ỏ ượ ố ị ệ ng Manitol Salt Broth ( MSB ): ố - Môi tr ườ
+
+
+
t ế
+
75g. 5g. 20g. 5ml.
+
5g.
+
7,5.
+
N c mu i tinh khi ố ướ Peptone Đ ng Manitol ườ Phenol red 0,5% Beef extract PH N c trao đ i ion 1000ml. ướ
+ Cách pha: cân th t chính xác các ch t trên cho vào becher. Cho ổ
ổ ậ ấ
ướ ủ ẹ ấ ỗ
ụ ề ấ ỉ
121
vào 1 lit n c trao đ i ion. Dùng mu ng inox hay đũa th y tinh khu y nh cho các ỗ ố ch t tan hoàn toàn. Đi u ch nh pH = 7,5. Dùng d ng c phân ph i cho vào m i ng nghi m 5ml. Dùng bông không th m nhét kín ng nghi m l ự i, x p vào h p nh a, sau ộ ụ ệ ố ế ệ ạ ấ ố
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
0C/15 – 20 phút. Đ ngu i và
ườ ể ộ
ng và ngày pha. H p thanh trúng 121 ấ l nh. ủ ủ ạ
a.i.1.a.d)
đó ghi tên môi tr b o qu n trong ngăn mát c a t ả ả Chu n b m u ị ẫ ẩ
M u đông l nh đ c b o qu n ượ ả ạ ố ớ ệ ộ ướ 0C. Đ i v i m u t đ d ẫ nhi i 0 t đ phòng. th nhi ng b o qu n n i khô ráo thoáng mát, s ch s ẽ ở ả ở ạ ẫ ả ả ơ ệ ộ ườ
ng không d ướ ẫ i 200g. M u đ L ượ c mã hoá d a vào s th t ự ng l y m u phân tích có tr ng l ọ ượ trong s nh n m u. ẫ ổ ậ ấ ẫ ố ứ ự ượ
đ c rã đông t , th tr ứ ự ị ườ c khi phá m u trong kho ng nhi ng. M u đông l nh ạ t đ t ượ X p m u g n gàng ra khay theo th t ế ẫ nhiên tr ự ọ ướ ẫ ệ ộ ừ 0C – 40C. 0 ả ẫ
a.i.1.a.e)
Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ
ậ ẫ ố ố ậ ẫ ng (hay tên ch tiêu), n ng đ pha loãng. ữ Bao d p m u (vô trùng). Dùng bút lông ghi rõ ràng mã s lên gi a bao d p m u. Đĩa petri (vô trùng). Dùng bút lông ghi rõ thông tin sau: s mã hóa, ngày th c hi n, tên môi tr ệ ườ ự ồ ộ ỉ
a.i.1.a.f)
Chu n b môi tr ng ẩ ị ườ
ng MSB đã đ c chu n b s n, phân ph i vào ị ườ ượ ị ẵ ẩ ố m i ng nghi m 5ml. ỗ ố Đ nh tính: môi tr ệ
ượ ườ ả ể c đun tan ch y và đ 0C, b sung 10ml dung d ch lòng đ tr ng gà 20% và 2ml Đ nh l ị ả ng BP thanh trùng đ ị ng: môi tr ổ ượ ỏ ứ ngu i đ n kho ng 45 dung d ch telluritte de potassium 1%. ộ ế ị
a.i.1.a.g)
Ti n hành phân tích ế
ẫ ắ ắ ẫ ệ ấ ạ ẫ ng 10+0.1g, cho vào bao d p m u vô trùng l ị ệ ể ng 90ml dung d ch pha ườ ẫ ậ ồ ấ ẫ ậ ẫ ổ ậ -1. ụ C t m u: dùng kéo vô trùng c t sát trên mi ng bao m u tránh đ ng ớ m u bên trong. Dùng kéo vô trùng khác c t ít nh t 10 đi m đ i di n trên m u v i ắ ẫ tr ng l ươ ẫ ọ loãng m u đ vào bao d p m u và đ ng nh t m u trên máy d p m u trong th i ờ ẫ c dung d ch m u có n ng đ pha loãng 10 gian 30 giây, ta đ ồ ượ ẫ ộ ị
-1
-2.
ườ ẫ ộ trên cho vào ng nghi m có s n 9ml ệ ẵ ồ ộ ở ạ ố ắ ồ ướ ấ hút 1ml dung d ch m u có n ng đ 10 ẫ dung d ch n ố ị c dung d ch m u có n ng đ pha loãng 10 ta đ ồ ẫ ượ Pha loãng m u: dùng pipette ( th ủ ng lo i 5ml có chia đ ) vô tr ng ị ắ c mu i sinh lý ( 0,85% NaCl ) vô trùng, l c đ ng nh t trên máy l c ị ộ
C y m u: ấ ẫ
ị ợ - Đ nh tính: dùng pipet vô trùng hút 1ml dung d ch có n ng đ thích h p ộ
122
ị cho vào ng nghi m có s n 5ml môi tr ệ ẵ ố ườ ồ ng MSB thanh trùng, l c đ u. ắ ề
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
ồ ộ ị
ng: dùng pipette vô trùng hút 1ml dung d ch có n ng đ thích ượ ẵ
nhi
- Đ nh l ị h p cho vào tâm đĩa có s n môi tr ợ Đ đĩa: dùng môi tr ổ
0C đ vào tâm đĩa petri, ng b ng cách l c ắ m i đãi 15 – 20ml môi tr ằ ườ ắ c chi u kim đ ng h , m i chi u ít nh t 5 vòng. T khi c t tròn đĩa xuôi và ng ừ ề ề m u cho đ n khi đ đĩa th i gian không quá 20 phút. ờ
t đ 45 ệ ộ ớ ẫ ườ ườ ộ ỗ ng BP. ng BP ổ ở ng. Tr n đ u d ch m u v i môi tr ề ị ườ ấ ồ ồ ồ ượ ỗ ế ẫ
Trãi trùng: dùng que tr i vô trùng trãi dung d ch m u lên m t môi ẫ ặ ị tr ng th ch BP, tránh ch m que tr i vào thành đĩa. ườ ạ ạ ả ả
m u: Ủ ẫ
-
ng nghi m: đ th ch đông hoàn toàn, x p vào t 370C/24 – Ố ể ạ ệ ế m ủ ấ ủ ở
48 gi .ờ
- Đĩa: đ th ch đông hoàn toàn, l
m, ể ạ ậ t đĩa và x p g n đĩa vào t ế ọ ủ ấ ủ ở
370C/24 – 48 gi .ờ
- Trãi trùng: đ th ch đông hoàn toàn, l
ể ạ ậ t đĩa và x p g n đĩa vào t ế ọ ủ ấ m,
370C/24 – 48 gi . ủ ở ờ
Đ c k t qu : ả ọ ế
nuôi
- Đ nh tính: sau 24 – 48 gi
ị ờ ủ
ọ ấ ả ữ ố ng ch n lc BP 37 ể t c nh ng ng lên men ọ
, sau đó đ k t qu gi ng nh d ờ ể ư ướ ủ 0C/24 – 48 gi a gi a nguyên ữ ủ ữ
chuy n sang mày vàng, c y ria chuy n sang môi tr ấ gi ả ố màu môi tr ườ ỏ
trên môi tr ẩ ạ ng BP, khu n l c ườ ủ
nuôi ồ
ẩ ạ ộ ả
i, đen bóng, có vòng sáng xung quanh ẩ ạ ặ S.aureus không cho khu n l c đ c ế ươ ng ộ ố ấ ử ả ứ ư ế ầ ạ
ư c h i d ng khu n l c. , ch n t ọ ườ i đây: nh ng ng sau nuôi ọ ế ữ ố ng MSB (màu đ ) là nh ng ng âm tính. ữ ố - Đ nh l ng: sau 24 – 48 gi ượ ờ ị S.aureus đ c tr ng có đ ng kính 0,5 – 1mm, l ườ ư ặ khu n l c r ng kho ng 1 – 4mm. Có m t s dòng tr ng (không t o vòng sáng). C n đánh d u và th ph n ng ng ng k t huy t t ở ả ả ạ ẩ ạ
a.i.1.a.h) Kh ng đ nh
ẳ ị
- K t qu d
Đ nh tính: theo ph n ng ng ng k t (ph n ng latext) nh gi ị ế t huy t t ng gi ế ươ ả ứ ọ ế ươ ộ ả ứ ng lên vòng tròn th I c a th th và m t gi ứ ủ ọ ư ẻ ử ộ ứ ủ ộ ẩ ạ ẩ ấ ấ ự t huy t t ế ươ ồ ọ ế ộ ứ ả ọ ở ỏ ọ t ả ể ố đ đ i huy n t ch ng lên vòng tròn th II c a cùng m i th th . Ch n m t khu n l c đi n hình ể ứ ề và dùng que nh a thanh trùng l y m t ít khu n l c khu y cho vi khu n tr n đ u ộ ươ ng vào gi t ự vòng tròn th I kho ng 20 giây r i đ c k t qu , làm t cho vòng tròn th II v i cùng m t khu n l c. ớ ẻ ử ẩ ạ ả ẩ ạ ng ứ ộ
ng tính: vòng tròn th I ng ng k t, vòng tròn th ả ươ ế ứ ư ế ứ
123
II luôn đ ng nh t. ồ ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- K t qu âm tính: vòng tròn th I không ng ng k t, đ ng nh t ấ ứ
ư ế ế ả ồ
ư
nh vòng tròn th II. ứ Đ nh l ị ượ ố ớ ữ ể ng: đ m t ế ọ ẩ ạ ể ẩ ạ ẩ ậ ể ử ả ứ ố ớ ử ế ẩ t c s khu n l c đi n hình. Đ i v i nh ng đĩa ấ ả ố có khu n l c > 20 thì ta ch n 5 khu n l c đi n hình và 5 khu n l c không đi n ể ẩ ạ hình đ th ph n ng latest. Đ i v i nh ng đĩa khu n lãc < 10 thì ta th h t các ữ khu n l c đó. ẩ ạ
a.i.1.a.i) Tính toán k t quế
ả
S l ng Staphylococcus aureus trong 1g(ml) m u th đ c tính nh ố ượ ử ượ ẫ ư sau:
S ố
F: đ pha loãng. ộ
Nt: t ng s khu n không đ c tr ng. ư ặ ẩ ổ ố
Na: t ng s khu n không đ c tr ng. ư ặ ẩ ổ ố
ư ế ả ế ươ ng (+) / s khu n l c đ c tr ng. Ht: s khu n l c đ c tr ng cho k t qu đông huy t t ố ố ẩ ạ ặ ẩ ạ ặ ư
ế Ha: s khu n l c không đ c tr ng cho k t qu đông huy t ế ả ng (+) / s khu n l c không đ c tr ng. t ươ ố ố ẩ ạ ẩ ạ ặ ặ ư ư
2.4.
Xác đ nh Salmonella b ng ph ng pháp đ nh tính ằ ị ươ ị
a.i.1.a.a)
Ph m vi ng d ng ứ ụ ạ
Ph ng pháp này (tham chi u theo NMKL 71) dùng đ phát hi n vi ươ ệ ể khu n Salmonella trong t t c các lo i th c ph m. ẩ ấ ả ạ ẩ ế ự
a.i.1.a.b) Nguyên t cắ
c báo cái có hay không có ị ả ượ ươ Salmonella trên l ng m u đ Đây là ph ượ ng pháp đ nh tính và k t qu đ ế c ki m nghi m. ẫ ượ ể ệ
Đ đ t đ ệ ả ộ ạ ề ể ạ ượ ố c hi u qu cao, quy trình ki m tra b t bu c ph i qua giai ể ể ắ ệ ế ả ạ ầ ẳ ự ẳ ị ượ ử ệ ạ ệ ẳ ị đo n ti n tăng sinh. B n giai đo n c n ti n hành đ phát hi n Salmonella: ti n ề ả tăng sinh, tăng sinh, phân l p và kh ng đ nh. Vi c kh ng đ nh d a trên các k t qu ế ị th nghi m sinh hoá phù h p. Riêng đ n giai đo n kh ng đ nh thì đ c g i sang ế vi n Pasteur th c hi n và k t lu n giúp. ậ ệ ậ ợ ế ử ệ ự
a.i.1.a.c) Môi tr
124
ng nuôi c y: ườ ấ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Dung d ch peptone đ m (Buffered peptone Water ) ệ ị
- NaCl
- Peptone 10g.
5g.
- Na2HPO4
9g.
- KH2PO4
1,5g.
- N c trao đ i ion đã vô trùng ổ
1000ml. ướ
Ti n hành: cân 1000ml n ướ ấ ầ ệ ấ ằ c c t cho vào bình tam giác 1000ml. Cân ế ệ ng nói trên cho vào bình tam giác. Đóng mi ng chính xác các thành ph n môi tr ườ bình b ng nút bông không th m, b ch gi y nhôm kín mi ng bình. H p thanh trùng ấ ị 1210C/15 – 20 phút. Đ ngu i, b o qu n trong t ể l nh ho c n i khô ráo. ặ ơ ấ ộ ủ ạ ả ả
Canh Tetrathionnate de Muller-Kauffmann:
- N c trao đ i ion
- Tetrathionnate de Muller-Kauffmann 16,4g.
200ml. ướ ổ
- ế
ắ ề
ả ộ ị ị
ệ ố ị
Ti n hành: cân 14,6g Tetrathionnate de Muller-kauffmann cho vào bình tam giác ch a 200ml nu c c t vô trùng, l c đ u đun sôi cho tan d n. ầ ớ ấ ứ 0C. Cho vào các dung d ch sau: 3,8ml dung d ch iod KL; 1,9ml Làm ngu i kho ng 45 ỗ ố dung d ch brilliant green 0,1%. L c đ u và phân ph i vào các ng nghi m, m i ng ố nghi m 10ml. Bào qu n trong t ắ ề l nh d ủ ạ ướ 0C. i 5 ệ ả
Th ch Xylone Lysine Desoxycholate ( XLD ): ạ
- XLD
Môi tr ng pha s n: ườ ẵ
5,5g.
- N c trao đ i ion vô trùng ổ
100ml. ướ
Môi tr ng t pha: ườ ự
- 3g. Cao n m men ấ
- L – lysine 5g.
125
- Lactose 7,5g.
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Xylose
3,75g.
- Sucrose 7,5g.
- Sodium desoxycholate 2,5g.
- Ferric ammonium citrate 0,8g.
- NaCl
- Sodium thiosulsafe 6,8g.
- Agar
5g.
15g.
- N c trao đ i ion
- Phenol red 0,08g.
1000ml. ướ ổ
- ế
ầ ươ ứ ớ
ướ ấ ườ ệ ướ ấ ằ
ệ
l nh không đ quá ấ 0C và đ ra đĩa petri. B o qu n trong t ủ ạ ấ ể ể ả ả ổ
c c t cho vào bình tam giác 100ml. Ti n hành: đong 100ml n ng ng v i 100ml cho ng nói trên t Cân chính xác các thành ph n môi tr ị vào bình n c c t nói trên. Đóng mi ng bình b ng nút bông không th m, b t gi y nhôm kín mi ng bình. Đun sôi cho tan, không h p thanh trùng. Đ ngu i ộ ấ đ n kho ng 45 ả ế 24gi .ờ
a.i.1.a.d) Ti n hành phân tích
ế
ề ệ ậ ẫ ắ ạ ệ ậ ồ ị ẫ ấ ạ ơ ấ ủ ẫ Ủ ẫ Ti n tăng sinh: c t đ i di n 25g m u cho vào túi d p m u vô trùng, thêm 225ml dung d ch peptone đ m và đ ng nh t trên máy d p m u. Th i gian ờ ẫ đ ng nh t m u tuỳ tùy thu c vào lo i c ch t c a m u. ủ ấ m túi m u vào t ẫ ộ ấ ồ 370+10C/15 – 24 gi .ờ
Tăng sinh: tr n đ u túi m u sau khi ề ẫ ộ ủ ở trên, sau đó c u chuy n 0,1ml ấ t trùng. ể ệ ẵ ệ 0+10C/18 – 24 gi trong b đi u nhi ố 42 t. sang ng nghi m có s n 10ml canh Tetrathionnate de Muller-Kauffmann ti Ủ ở ể ề ệ ờ
ậ ả ấ ị ấ ữ ể ạ ặ ọ ế ủ ở 0+10C/18 – 24 gi canh tăng sinh sau khi ử ở ử ẻ ặ ờ ờ t ừ riêng r và vi n Pasteur đ th c hi n test kháng huy t thanh và k t lu n. Phân l p và đ c k t qu trên đĩa: dùng que c y vòng c y ria d ch m u ẫ ẩ ạ trên lên m t đĩa th ch XLD đ t o nh ng khu n l c ạ . Khi g p khu n l c nghi ng thì g i m u sang ẫ ậ ẩ ạ ế 37 ể ự ế ệ ệ
2.5. Xác đ nh
126
Vibrio parahaemolyticus b ng ph ng pháp đ nh tính ị ằ ươ ị
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
a.i.1.a.a)Ph m vi ng d ng
ụ ứ ạ
Ph ươ ế ượ ứ ọ ệ ằ ệ ộ ẩ Vibrio parahaemolyticus trong t ệ c áp t c các lo i th c ự ấ ả ệ c g i sang vi n Pasteur th c hi n ự ượ ử ạ ị ng pháp này (tham chi u theo AOAC 988:20, association of official analytical chemists: hi p h i các nhà phân tích hóa h c chính th c) đ d ng nh m phát hi n vi khu n ụ ạ ph m. Riêng đ n giai đo n kh ng đ nh thì đ ẳ ế ẩ và k t lu n. ế ậ
a.i.1.a.b)Nguyên t cắ
Chuy n 25g m u vào canh Colistine Polymyxin Broth (Colistine), phân ể ng th ch ch n l c, sau đó ườ ọ ọ ạ ẫ l p và ch n l c các khu n l c đi n hình trên môi tr ẩ ạ ể ậ xác đ nh b ng ph n ng đ c tr ng. ặ ọ ọ ằ ả ứ ư ị
a.i.1.a.c) Môi tr
ngườ
Môi tr ng Colistine Polymyxin Broth ườ
Cao n m men ấ
Tryptone
3g.
NaCl
10g.
N c c t
20g.
1000ml. ướ ấ
c c t, không làm
ầ ế ng. Đi u ch nh v pH= 7,4. Tr ướ ườ ề
- Ti n hành: hòa tan các thành ph n trong n ề ộ
nhi nóng môi tr ỉ polymyxin E vào đ đ t n ng đ 500 µ/ml. Gi ể ạ ồ ướ ấ c khi s d ng thêm ử ụ ệ ộ ướ 0C. i 5 t đ d ữ ở
Môi tr ng Thiosulfate-Citrate-Bile Salts-Sucrose Agar ( TCBS ): ườ
Môi tr ng pha s n: cân 8,8g TCBS vào bình tam giác có ch a 100ml ườ ứ ẵ
l nh. c c t vô trùng. Đun sôi cho tan đ u (không h p thanh trùng). Làm ngu i n ộ ướ ấ kho ng 45 ả ề 0C. Đ đĩa petri 20ml/đĩa, đ ngu i. B o qu n trong t ể ủ ạ ấ ả ả ỗ ộ
Môi tr ng t pha: ườ ự
- 5g. Cao n m men ấ
- Peptone 10g.
- Sucrose 20g.
- 10g. Sodium thiosulfate.75H2O
127
- 10g. Sodium citrate.72H2O
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
- Oxagall
- Sodium cholate 3g.
- NaCl
5g.
10g.
- Ferric citrate 1g.
- Bromothymol blue 0,04g.
- Agar
- Thymol blue 0,04g.
15g.
- N c c t ướ ấ
1000ml.
- ể ẩ
ớ ể
ể 0C ướ ấ ử ấ ỉ ể ừ ộ ế ắ
ấ Ti n hành: chu n b trong erlen có th tích l n h n ít nh t 3 ị ớ ơ ế c c t đã làm m và đun nóng đ l n so v i th tích c n dùng. Cho các ch t vào n ấ ấ ầ ầ hòa tan. Ch đ v a sôi r i nh c ra ngay. Không h p kh trùng. Đ ngu i đ n 50 ể ồ r i đ đĩa. ồ ổ
a.i.1.a.d)Ti n hành phân tích
ế
Chu n b m u: cân 25g m u cho vào bao d p m u vô trùng, thêm ẫ ẫ ẩ ấ ố ậ ị ẫ ồ 255ml canh Colistine, đ ng nh t m u b ng máy d p m u, phân ph i 10ml dung ằ d ch này vào ng nghi m vô trùng 42 ị ẫ ủ ở ệ ố ậ ẫ 0+10C/6 – 8 gi .ờ
l ọ ợ ơ ơ ế ủ ắ ấ ạ ậ ặ ữ ố ọ ọ
ể ừ ả ự ệ ế có k t t a tr ng nh nh ng s i t Phân l p: ch n nh ng ng sau ư ữ ủ ủ 0+10C/18 – 24 gi ẩ ạ . Khu n l c l ng c y ria lên m t th ch ch n l c TCBS, 37 ờ ử ng kính ng th ch TCBS l n, đ Vibrio parahaemolyticus đi n hình trên môi tr ườ ườ ớ ạ kho ng 3 – 4mm, có màu t xanh đ n xanh d ng. Khi g p khu n l c nghi ng thì ế ờ ẩ ạ ặ ươ g i m u sang vi n Pasteur th c hi n ti p các test sinh hóa, kháng huy t thanh và ế ệ ử k t lu n. ế ẫ ậ
a.i.1.a.e) Báo cáo k t lu n
ế ậ
128
Có hay không có vi khu n Vibrio parahaemolyticus trên 25g m u th . ử ẫ ẩ
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
Tài li u tham kh o
ệ
ả
1. Chăn nuôi đ i c
ng, (L u hành n i b ). ạ ươ GVC.ThS.Nguy n Kim C ng ễ ươ ộ ộ ư
ộ 2. Công ngh b o qu n sau thu ho ch, PGS.TS Tr n Minh Tâm (L u hành n i ệ ả ư ầ ạ ả
b ).ộ
3. Công nghê vi sinh ng d ng, Th.S Võ Th Xuy n (L u hành n i b ).
ộ ộ ứ ụ ư ế ị
ng s n ph m Há C o, Nguy n Thành Nhân_DH
4. Đ tài ki m tra ch t l ể
ấ ượ ả ễ ẩ ả
129
ề M TP.HCM_ NK: 2002-2006. ở
PGS.TS. TR N MINH TÂM
ĐHDL VĂN LANG
Ầ
5. Đ tài quy trình ch bi n Há C o, Nguy n Lan Ph
ng_ DH Nông Lâm ễ ả ươ ế ế
ề TP.HCM_NK: 2001-2005.
6. Ki m tra ch t l
ấ ượ ng s n ph m, Th.S Tr ẩ ả ươ ộ ng Th Quang (L u hành n i ư ế
ể b ).ộ
7. Ph
ế ế ậ ủ ệ ệ
ng pháp ki m nghi m vi sinh v t c a Xí Nghi p Ch Bi n Hàng Xu t ấ ươ ể Kh u C u Tre. ầ ẩ
ấ 8. S li u ki m nghi m các lo i há c o c a Xí Nghi p Ch Bi n Hàng Xu t ả ủ ế ế ệ ạ ệ
ố ệ Kh u C u Tre. (tháng 04/2011). ẩ ể ầ
9. Tài li u TCVN, AOAC c a Trung Tâm K Thu t Tiêu Chu n Đo L
ẩ ậ ườ ng
130
ỹ ậ ủ ng 3. (Đ a ch : ỉ 49 Pasteur, Qu n 1, TPHCM). ị ệ Ch t L ấ ượ