1
2
Ch ng I: ươ
Các khái ni m c b n ơ
3
1.1. Khái ni m môi tr ng ườ
1.1.1. Đ nh nghĩa
Môi tr ng bao g m các y u t t nhiên v t ườ ế
ch t nhân t o bao quanh con ng i, nh h ng ườ ưở
đ n đ i s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri n c a ế
con ng i và sinh v t (Lu t BVMT 2005)ườ
Môi tr ng s ng c a con ng iườ ườ
- Theo nghĩa r ng: t t c các nhân t t nhiên
h i c n thi t cho s s ng, s n xu t c a con ế
ng i nh tài nguyên thiên nhiên, không khí, đ t, ườ ư
n c, ánh sáng, c nh quan, quan h xã h i,… ướ
- Theo nghĩa h p: bao g m các nhân t t nhiên
nhân t h i tr c ti p liên quan t i ch t l ng ế ượ
cu c s ng c a con ng i. ườ
4
1.1. Khái ni m môi tr ng ườ
1.1.1. Phân lo i
- Môi tr ng t nhiênườ
- Môi tr ng xã h iườ
- Môi tr ng nhân t oườ
5
1.2. Đ i t ng và nhi m v c a KHMT ượ
1.2.1. Khoa h c môi tr ng? ườ
KHMTngành khoa h c nghiên c u m i quan
h t ng tác qua l i gi a con ng i v i con ươ ườ
ng i, gi a con ng i v i th gi i sinh v t ườ ườ ế
môi tr ng v t xung quanh nh m m c đích ườ
b o v môi tr ng s ng c a con ng i trên trái ườ ườ
đ t.
Đ i t ng nghiên c u ượ c a KHMT các môi
tr ng trong m i quan h t ng h gi a môi ườ ươ
tr ng sinh v t và con ng iườ ườ