Ơ L I CAM ĐOAN
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̀ Em xin cam đoan sô liêu va kêt qua nghiên c u trong luân văn nay la
̀ ư ượ ử ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ trung th c va ch a đ ̀ c s dung đê bao vê môt hoc vi nao.
́ ̀ ̣ ự ự ơ ̣ ̣ ̣ ̃ Em xin cam đoan moi s giup đ cho viêc th c hiên luân văn nay đa ̃
́ ̃ ̃ ̀ ́ ượ ̉ ơ ượ ̣ đ c cam n va cac thông tin trich dân trong luân văn đa đ c ghi ro ̃
́ ̀ nguôn gôc.
̀ ̀ ́ ̣ Ha nôi ngay 02 thang 06 năm 2015
̉ ́ Tac gia
ọ ễ ề ị Nguy n Th Ng c Hi n
i
̉ Ơ ̀Ơ L I CAM N
ể
ượ
ố
ự ỗ ự ủ ả
ệ
Đ hoàn thành đ
ề c đ tài t
t nghi p, ngoài s n l c c a b n thân em đã
ậ ượ ấ
ề ự
ỡ ủ
ể
ậ
nh n đ
c r t nhi u s quan tâm giúp đ c a các t p th , cá nhân trong và ngoài
ườ
tr
ng.
ỏ
ế ơ
ắ ớ
ầ
Em xin bày t
lòng bi
t n sâu s c t
i quý th y giáo, cô giáo Khoa Kinh t
ế
ể
ệ
ệ
ọ
ệ
ữ
ườ
và Phát tri n nông thôn – H c Vi n Nông nghi p Vi
t Nam nh ng ng
i đã
ứ ổ
ữ
ế
ề
ệ
ề
ạ
ạ
ỡ
truy n đ t cho em nh ng ki n th c b ích và t o đi u ki n giúp đ em trong quá
ự
ệ
ỏ
ả ơ ớ
ầ
ậ trình th c hi n khóa lu n này. Em cũng xin bày t
lòng c m n t
i,th y giáo
ườ
ậ
ướ
ệ
ề
ẫ
PGS.TS: Mai Thanh Cúc ng
i đã t n tâm h
ự ng d n em th c hi n đ tài.
ả ơ ớ
ộ
Em cũng xin chân thành c m n t
ủ i các bác, các cô cán b , xã viên c a
ố ệ
ứ
ữ
ầ
ế
ấ HTXDVNN văn đ c đã cung c p cho em nh ng s li u c n thi
ề ạ t và t o đi u
ự
ệ
ệ
ề
ỡ
ạ ị
ờ ki n giúp đ em trong th i gian th c hi n đ tài t
i đ a bàn. Em xin g i l
ử ờ ả i c m
ả ắ
ộ ả
ấ
ị
ơ ớ n t
i các cô, các bác là các h s n xu t rau c i b p, các anh (ch ), cô chú nhà
ẻ
ệ
ư ấ
ỗ ợ ả
ắ
buôn, nhà bán l
đã nhi
t tình t
v n, h tr gi
ờ ắ i đáp các th c m c và dành th i
ụ ụ
ứ
ậ
gian giúp em thu th p thông tin ph c v cho nghiên c u này.
ử ờ ả ơ
ắ ớ
ố
ạ
Cu i cùng, em xin g i l
i c m n sâu s c t
ủ i gia đình, b n bè đã luôn ng
ỡ
ờ
ộ h , và giúp đ em trong th i gian qua
ộ ầ ữ
ả ơ
M t l n n a em xin chân thành c m n!
̀ ̀ ́ ̣ Ha nôi ngay 02 thang 06 năm 2015
̉ ́ Tac gia
ọ ễ ề ị Nguy n Th Ng c Hi n
ii
iii
Ậ
Ắ
TÓM T T KHÓA LU N
ể ủ ề ả ớ ự ế ớ ệ ấ Cùng v i s phát tri n c a n n s n xu t nông nghi p, th gi i ngày
ơ ả ứ ượ ầ ố ề ươ ự nay đã c b n đáp ng đ c nhu c u t ể i thi u v l ự ng th c và th c
ẩ ườ ướ ử ụ ữ ph m cho con ng ườ Ng i. i tiêu dùng có xu h ả ng s d ng nh ng s n
ả ứ ấ ứ ạ ả ẩ ậ ỏ ồ ố ph m s ch, đ m b o s c kh e, có ngu n g c, xu t x rõ ràng. Vì v y, v nấ
ự ẩ ở ủ ố ề ệ đ v sinh an toàn th c ph m tr thành m i quan tâm chung c a toàn xã
ơ ộ ữ ệ ặ ả ấ ứ ộ h i và đang đ t ra cho s n xu t nông nghi p nh ng c h i và thách th c
ể ủ ớ ố m i trong quá trình phát tri n c a các qu c gia.
ớ ổ ứ ệ ệ ấ ộ Văn đ c là 1 xã thu c huy n Gia Lâm v i t ng di n tích đ t toàn xã là
ệ ệ ấ ả ế 655,23 ha, di n tích đ t nông ngi p chi m 53,55% vào kho ng 350,9 ha, trong
ấ ộ ượ ự ủ ả đó đ t thu c xã qu n lý là 284.85 ha. Xã đ ấ ủ c s quan tâm c a c p y,
ề ệ ấ ấ ả ấ chính quy n các c p huy n ệ Gia lâm, nh t là trong s n xu t nông nghi p đã
ự ụ ế ộ ọ ố ỹ ậ áp d ng ti n b khoa h c k thu t, gi ng, phân bón.... đã xây d ng đ ượ c
ủ ứ ả ấ ậ ả ấ ữ mô hình s n xu t rau RAT. Vì v y, s n xu t rau c a xã Văn Đ c nh ng
́ ừ ệ ả ế ươ ̣ ̣ ạ năm v a qua đã đ t hi u qu kinh t . Tuy nhiên hê thông th ng mai, tiêu
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ươ ư ượ ̣ ̣ ́ thu con yêu kem lam cho th ng hiêu rau an toan vân ch a đ ́ ́ c biêt đên
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư nhiêu trên thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng. Ngoai ra thi kênh phân phôi rau an toan con ch a đap
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ợ ̉ ̣ ̣ ́ ư ng nguôn cung ng rau cua xa, ch a hoan thiên hê thông ch đâu môi thu
́ ̀ ́ ̉ ư ̉ ̣ mua rau, ma chu yêu thông qua cac t ư ươ th ng đê đ a rau sach ra thi tr ̀ ̣ ươ ng.
̃ ́ ̀ ớ ́ ư ̣ ̉ ̉ ụ V i m c tiêu là Nghiên c u chuôi gia tri san phâm rau an toan xã Văn
́ ̀ ̀ ́ ́ ư ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ứ Đ c, t ̀ ư đo đ a ra cac giai phap phu h p nhăm nâng cao hiêu qua hoat đông
́ ́ ́ ̣ ợ ợ ơ ̉ ̃ cua chuôi mang lai l ̃ ́ em đã i ich h p ly h n cho cac tac nhân tham gia chuôi
ứ ế ề ả ắ ứ ỗ ị ti n hành nghiên c u đ tài : “ Nghiên c u chu i giá tr rau c i b p trên
ứ ệ ị trên đ a bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm”
iv
ể ạ ượ ư ụ ụ Đ đ t đ c m c tiêu chung nói trên, chúng em đ a ra các m c tiêu
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ơ ở ự ̣ ̣ ́ ụ ể c th đó là: Gop phân hê thông hoa c s ly luân va th c tiên vê chuôi gia
́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ả ắ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ tri san phâm rau an toan. Đanh gia th c trang chuôi gia tri rau c i b p xa Văn
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ứ ưở ả ắ ̉ ̣ Đ c va phân tich cac yêu tô anh h ́ ng đên chuôi gia tri rau c i b p. Đê xuât
́ ̀ ́ ́ ươ ̃ ̣ ư ̣ ̉ ́ môt sô giai phap nhăm tăng c ̃ ́ ̀ ng môi quan hê gi a cac tac nhân trong chuôi
́ ̃ ả ắ ứ ̣ gia tri rau c i b p xa Văn Đ c.
́ ̀ ố ượ ứ ủ ề ư ơ ở ̣ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là ̃ Nghiên c u c s khoa hoc vê chuôi
̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ở ự ́ ư ̣ ̉ ̉ gia tri, c s ly thuyêt va th c tiên cac nghiên c u vê chuôi gia tri san phâm rau
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ư ả ắ c i b p va cac nhân tô, tô ch c tham gia vao chuôi gôm: ng ̀ ươ i san xuât, ng ̀ ươ i
́ ́ ằ ̉ thu gom, ng ̀ ươ i ban buôn, ng ̀ ươ i ban le, ng ̀ ươ i tiêu dùng . ụ Nh m làm rõ m c
́ ́ ủ ể ứ ề ế ̀ tiêu đ ra em ti n hành nghiên c u trên ch th là cac tac nhân tham gia vao
́ ́ ́ ̃ ́ ứ ồ ả ắ ̣ ̉ chuôi gia tri rau c i b p xã Văn Đ c g m tac nhân san xuât, thu gom, ban buôn,
̉ ́ ban le.
ứ ụ ề ươ Trong quá trình nghiên c u đ tài em đã áp d ng các ph ng pháp
ứ ư ệ ậ nghiên c u nh thu th p thông tin qua các tài li u đã đăng trên sách báo, đ ề
ọ ấ ủ ẩ ị ươ tài khoa h c, n ph m, internet, các báo cáo c a đ a ph ớ ế ợ ng k t h p v i
ậ ố ệ ự ề ế ế ằ ẩ ộ ỏ ị ẵ thu th p s li u tr c ti p qua đi u tra b ng b phi u câu h i chu n b s n
́ ́ ́ ́ ̉ ố ớ đ i v i 60 tac nhân san xuât, 20 tac nhân thu gom, HTX, ban buôn, 20 tác
́ ố ệ ậ ượ ử ế ̉ nhân ban le. Các s li u thu th p đ ằ c x lý và ti n hành phân tích b ng
ươ ả ươ ph ố ng pháp th ng kê mô t , ph ng pháp so sánh phân tích.
ứ ươ ượ Qua quá tình nghiên c u th c t ự ế ạ ị t i đ a ph ng em thu đ c m t s ộ ố
ả ụ ể ư ế k t qu c th nh sau:
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ả ắ ̉ ̣ ứ (1) Tinh hinh san xuât va tiêu thu rau c i b p xa văn đ c
Nh ng năm v a qua ng
̃ ư ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̃ ̀ ươ i nông dân xa ̃ Văn Đ cứ đa đây manh san
. Ng
̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ xuât ́ rau c i b p ả ắ va thu đ c gia tri kinh tê cao ́ ̀ ươ i nông dân san xuât rau
ả ắ c i b p
v
́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ở Văn D cứ đ c tâp huân san xuât RAT t ̀ ư cac giang viên cua Tr ̀ ươ H cọ ng
̀ ́ ̀ ̀ ́ ệ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ Vi n Nông nghiêp Ha nôi ma nh đo đam bao cho rau đ c trông theo đung
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ quy trinh san xuât RAT chinh vi vây ma ả ắ rau c i b p xã Văn Đ cứ ngay nay
̀ ̀ ượ ̣ đ c nhiêu ng ̀ ư ươ i tiêu dung a chuông.
́ ̃ ́ ́ ự ̣ ̣ ả ắ (2) Th c trang cac tac nhân tham gia trong chuôi gia tri rau c i b p
Tac nhân ng
́ ườ ̉ ́ ̀ ươ ng i san xuât i nông dân)
ả ượ ả ắ ủ ứ ộ S n l ng bình quân trên 1 sào c i b p c a xã Văn Đ c dao đ ng trong
ừ ươ ươ ả ượ ấ ấ ả kho ng t ế 1600kg đ n 2400kg t ng đ ng.trong đó s n l ng th p nh t là
ả ượ ế ả ấ trong kho ng 1600kg – 1800kg chi m 10%. S n l ả ng cao nh t trong kho ng
ủ ế ế ạ ộ ớ ả trên 2200kg – 2400kg chi m 8,3%. Còn ch y u các h có thu ho ch v i s n
ừ ớ ỉ ệ ế ượ l ng t trên 1800kg – 2000kg v i t l 43.4% trên 2000kg – 2200kg chi m t ỉ
ả ớ ồ ệ l 38.3%. V i giá bán trung bình kho ng 2700 đ ng.
́ Tac nhân thu gom
ạ ớ V i tác nhân thu mua doanh thu trung bình đ t 3.700.000đ /1000kg,
ế ổ trong đó chi phí trung gian là 3.020.000đ chi m 81,6% t ng doanh thu giá tr ị
ổ ế gia tăng là 680.000 chi m 18,4% t ng doanh thu
ố ồ ế Trong đó chi phí trung gian bao g m v n mua rau là 2.700.000đ chi m
ả ắ ể ậ ể ổ ế 73% t ng doanh thu, chi phí đ v chuy n rau c i b p là 250.000đ chi m
ụ ế 5,4 %, chi phí cho công c là 20.000đ chi m 0,54% ngoài ra chi phí khác
ế ổ ố chi m 1,35% trong t ng s doanh thu
ế ồ ị ộ Giá tr gia tăng g m chi phi lao đ ng là 200.000 chi m 5,4%
ế ầ ậ KHTSCĐ là 20.000đ chi m 0,54 % và thu nh p thu n là 460.000đ t ươ ng
ứ ớ ổ ng v i 11,9% trong t ng doanh thu
́ ́ ́ ́ ̉ Phân tich kêt qua tac nhân ban buôn
ả ắ ủ ề ấ Qua quá trình đi u tra cho th y doanh thu 1000kg c i b p c a tác
ấ ớ nhân bán buôn là 5.500.000đ trong đó chi phí trung gian là cao nh t v i
ế ổ ố 4.450.000đ chi m 80,9% t ng doanh thu, trong chi phí trung gian thì chi v n
vi
ả ắ ấ ớ ế ớ cho mua rau c i b p là l n nh t v i 3.700.000đ chi m 67,3% doanh thu bên
ế ể ậ ạ c nh đó chi phí cho thuê kiot là 60.000đ chi m 1,1%. chi cho v n chuy n là
ụ ụ ế ớ 500.000đ chi m 9,1%, hao mòn d ng c là 40.000đ v i 0,7% và chi cho các
ế ả ổ ị kho n khác là 150.000đ chi m 1.6% t ng doanh thu. giá tr gia tăng là
ế ộ 1.050.000đ chi m 19,1% doanh thu trong đó chi phí lao đ ng là 250.000đ
ế ế ậ ầ chi m 4.5% doanh thu, thu nh p thu n là 750.000đ chi m 13,6%
́ ̀ ́ ́ ́ ươ ự ̉ Ng ̀ i ban buôn không tr c tiêp tham gia vao qua trinh san xuât ma ̀
́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ho chi la trung gian phân phôi rau cho nên phân gia tri gia tăng cua ho đ ̣ ượ c
́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̃ hiêu nh phân chênh lêch sau khi đi qua 1 măt xich trong chuôi.
́ ́ ̉ Tac nhân ban le
ớ ẻ V i tác nhân bán l trung bình doanh thu là 7.500.000đ/1000kg. trong
ế ổ đó chi phí trung gian là 5.990.000đ chi m 79,9% t ng doanh thu, và giá tr ị
ổ ế gia tăng là 1.790.000đ chi m 21,1% t ng doanh thu.
ế ố Trong chi phí trung gian: giá v n mua rau là 5.500.000đ chi m 73,3%
ế ậ ể ổ t ng doanh thu, chi phí cho v n chuy n là 200.000đ chi m 2,7%, hao mòn
ụ ế ớ công c là 40 v i 0,5%, chi phí cho thuê kiot là 100.000đ chi m 1,3% chi
ổ ế khác là 150.000đ chi m 2% t ng doanh thu.
ế ổ ị Giá tr gia tăng là 1.510.000đ chi m 21,1% t ng doanh thu, chi phí cho lao
ế ế ậ ầ ộ đ ng là 400.000đ chi m 5,3%, KHTSCĐ là 60 chi m 0,8%, thu nh thu n trung
ủ ỗ ẻ ươ ứ ớ bình c a m i tác nhân bán l là 1.100.000đ t ng ng v i 14,7% doanh thu.
́ ́ ̃ ́ ̃ ưở ả ắ ̉ ̣ ng t ́ ứ ơ i chuôi gia tri rau c i b p xa Văn Đ c ́ (3) Cac yêu tô anh h
́ ́ ́ ̃ ̀ ưở ả ắ ượ ̉ ̣ ́ Cac yêu tô anh h ́ ng đên chuôi gia tri rau c i b p, đ ́ c nhom thanh
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ 2 nhom chinh đo la: nhom yêu tô khach quan va nhom yêu tô chu quan:
́ ́ ́ ́ n Nhom yêu tô khach qua
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ưở ̉ Nghiên c u cho thây nhom yêu tô khach quan co anh h ng t ̃ ́ ơ i chuôi
̀ ́ ́ ả ắ ứ ̉ ươ ̣ gia tri rau c i b p xã Văn Đ c bao gôm thi tr ̀ ̣ ươ ng, chu tr ́ ng chinh sach
́ ́ ự ề ặ ờ ế ậ ấ ̉ ̀ cua nha n ươ Yêu tô t ́ c. nhiên v m t khí h u đ t đai th i ti t.
Nhóm y u t
ế ố ̉ chu quan:
vii
́ ́ ́ ̃ ́ ế ả ắ ̉ ̉ ̣ ̣ Nhom y u tô chu quan co tac đông t ̀ ́ ơ i chuôi gia tri rau c i b p gôm
́ ́ ̀ ́ ̃ ư ơ ở ̉ ̣ ́ nh ng yêu tô nh : ̃ ́ ư Nguôn vôn cua cac tac nhân tham gia chuôi. C s ha tâng̀
̀ ́ ́ ́ ̣ ự ươ ̃ ư ̣ va khoa hoc công nghê. S t ̃ ́ ng tac, liên kêt gi a cac tac nhân trong chuôi
́ ̀ ́ ́ ̃ ọ ấ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ gia tri; Trinh đô văn hóa và h c v n cua cac tac nhân trong chuôi gia tri.
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ư ̉ ̀ ̃ ươ ng môi quan hê gi a cac tac nhân trong (4) Cac giai phap tăng c
̃ ́ ả ắ ̣ ̉ ̉ chuôĩ gia tri san phâm rau c i b p xa Văn Đ c ứ
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ư ̃ ̣ ư ̉ Cac giai phap đ c đ a ra nhăm tăng c ̀ ́ ươ ng môi quan hê gi a cac tac
̃ ́ ́ ̃ ả ắ ̉ ̣ nhân trong chuôi nh : ̉ ư Giai phap chung cho chuôi gia tri rau c i b p. Giai
́ ́ ́ ưở ả ề ả ơ ế ̣ ̉ ́ phap han chê yêu tô anh h ng. Gi i pháp v qu n lý; c ch chính
ả ậ ọ ỹ sách.Gi ệ i pháp k thu t, khoa h c công ngh .
viii
Ụ
Ụ
M C L C
M C L C Ụ Ụ ..............................................................................................ix
Ả Ụ DANH M C B NG ................................................................................x
Ụ Ơ Ồ Ể DANH M C S Đ , BI U Đ Ồ..........................................................xiii
Ụ Ừ Ế DANH M C T VI T T T Ắ .................................................................xiv
Ầ Ấ Ặ PH N I: Đ T V N Đ Ề............................................................................1
ấ 1.1Tính c p thi ế ủ ề ......................................................................1 t c a đ tài
ụ 1.2 M c tiêu nghiên c u ứ ...........................................................................3
ụ 1.2.1 M c tiêu chung: ...............................................................................3
ụ 1.2.2 M c tiêu c th ụ ể..............................................................................3
ố ượ ạ 1.3 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ứ ......................................................3
ố ượ 1.3.1 Đ i t ng nghiên c u ứ ......................................................................4
ạ 1.3.2 Ph m vi nghiên c u ứ .........................................................................5
Ơ Ở Ự Ầ Ậ PH N II: C S LÝ LU N VÀ TH C TI N Ễ ......................................6
Ị Ả Ỗ Ề V CHU I GIÁ TR S N PH M Ẩ ...........................................................6
ơ ở 2.1 C s lý lu n ậ ......................................................................................6
ệ ỗ ị ữ 2.1.1. Chu i giá tr và nh ng khái ni m liên quan .....................................6
ế ị ả ứ ẩ ỗ ự ầ S c n thi t nghiên c u chu i giá tr s n ph m rau ..............................9
ị ả ứ ẩ ộ ỗ 2.1.4. N i dung nghiên c u chu i giá tr s n ph m rau ...........................15
ế ố ả ưở ị ả ế ỗ 2.1.5. Các y u t nh h ng đ n chu i giá tr s n rau c i b p ả ắ ..............22
2.2 C s th c ti n ơ ở ự ễ .................................................................................25
Ầ Ặ Ị ƯƠ Ể PH N III: Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH NG PHÁP .......................31
NGHIÊN C UỨ .......................................................................................31
ể ặ ị 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ứ ...........................................................31
ề ề ệ ự ể ặ 3.1.1 Đ c đi m v đi u ki n t nhiên ...................................................31
b. Giao thông...........................................................................................41
ix
ệ ố c. H th ng đi n ệ ....................................................................................41
ệ ố ệ ạ ế ạ ệ ủ H th ng đi n c a xã hi n t i có hai tr m bi n áp 400 KVA và 320
ề ổ ườ ạ ế ệ KVA, t ng chi u dài đ ng dây h th là 5 km. Hi n nay 100% s h ố ộ
ệ ử ụ ư ư ạ ạ ị đ nh c trên 3 thôn có đi n s d ng trong sinh ho t.Nh ng tình tr ng
ệ ấ ầ ố ướ ệ l i đi n hi n nay đã xu ng c p và c n nâng c p. ấ ................................41
ả ắ ạ ấ ữ ứ ả 3.1.2.5. Tình hình s n xu t rau c i b p t i xã văn đ c trong nh ng năm
qua..........................................................................................................42
ươ 3.2 Ph ng pháp nghiên c u ứ ..................................................................43
ươ ậ 3.2.2 Ph ng pháp thu th p thông tin .....................................................44
ệ ố ỉ 3.2.4 H th ng ch tiêu nghiên c u ứ .........................................................52
Ả Ụ DANH M C B NG
ả ọ ố ẩ ự B ng 2.1: Tiêu chu n l a ch n gi ng xu t v ấ ườ ....Error: Reference source n:
not found
ả ượ B ng 2.2: L ng phân bón cho cây c i b p ả ắ ........Error: Reference source not
found
ệ ả ồ ỉ B ng 2.3: Di n tích gieo tr ng rau các t nh năm 20112012 .Error: Reference
source not found
ể ặ ả ậ B ng 3.1: Đ c đi m khí h u xã Văn Đ c ứ .....................................................29
ệ ố ả ướ ị B ng 3.2: H th ng t i tiêu cho rau an toàn trên đ a bàn xã Văn Đ c ứ Error:
Reference source not found
ử ụ ủ ả ấ B ng 3.3: Tình hình s d ng đ t đai c a xã Văn Đ c ứ .........Error: Reference
source not found
ơ ấ ả ộ B ng 3.4: C c u lao đ ng xã văn đ c ứ .........................................................32
ả ả ị ấ B ng 3.5: Tình hình s n xu t rau trên đ a bàn xã Văn Đ c ứ ..........................37
ả ẫ ả ọ B ng 3.6: B ng ch n m u nghiên c u ứ .......Error: Reference source not found
x
ả ả ị ấ B ng 4.1: Tình hình s n xu t rau trên đ a bàn xã Văn Đ c ứ . .Error: Reference
source not found
ả B ng 4.2: Đ tu i c a h ộ ổ ủ ộ.............................Error: Reference source not found
ả ố B ng 4.3: S năm kinh nghi m ệ ...................Error: Reference source not found
ả ấ ộ ọ ấ ủ ộ ả B ng 4.4: Trình đ h c v n c a h s n xu t rau c i b p ả ắ ...Error: Reference
source not found
ủ ộ ả ệ ả ấ ồ B ng 4.5: Di n tích đ t tr ng rau c a h s n xu t ấ ....Error: Reference source
not found
ạ ả B ng 4.6: Ho ch toán chi phí cho 1 sào (b c b ) c i b p ắ ộ ả ắ ....Error: Reference
source not found
ả ượ ả B ng 4.7: S n l ng TB trên 1 sào (sào b c b ) ắ ộ ...Error: Reference source not
found
ề ả B ng 4.8: Thông tin chung v tác nhân thu gom ..Error: Reference source not
found
ả ạ ộ ủ ế ả B ng 4.8: Chi phí k t qu ho t đ ng c a tác nhân thu gom Error: Reference
source not found
ủ ả B ng 4.9: Thông tin chung c a tác nhân bán buôn Error: Reference source not
found
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ Bang 4.10: Chi phi, kêt qua hoat đông tac nhân ban buôn ......Error: Reference
source not found
́ ́ ̉ ̉ Bang 4.11: Thông tin chung cua tac nhân ban le ̉...Error: Reference source not
found
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ Bang 4.12: Trung bình Chi phi, kêt qua cua tac nhân ban le ̉. .Error: Reference
source not found
ệ ế ả ả ế ủ ả B ng 4.13: k t qu và hi u qu kinh t c a các tác nhân tham gia kênh I
......................................................................Error: Reference source not found
ế ệ ả ả ế ủ ả B ng 4.14: K t qu và hi u qu kinh t c a các tác nhân tham gia kênh II
......................................................................Error: Reference source not found
xi
ế ệ ả ả ế ủ ả B ng 4.15: K t qu và hi u qu kinh t c a các tác nhân tham gia kênh II
......................................................................Error: Reference source not found
́ ̃ ́ ̣ ả ắ ̉ Bang 4.16: Phân tich SWOT chuôi gia tri c i b p xã Văn Đ c ứ ..............Error:
Reference source not found
xii
Ụ Ơ Ồ Ể Ồ DANH M C S Đ , BI U Đ
ơ ồ ả ắ ạ ố S đ 4.1: Phân ph i rau c i b p t i xã Văn Đ c ứ Error: Reference source not
found
ẩ ủ ơ ấ ể ồ Bi u đ 4.1: C c u nhân kh u c a xã Văn Đ c ứ Error: Reference source not
found
ơ ấ ủ ể ộ ồ Bi u đ 4.2: C c u lao đ ng c a xã Văn Đ c ứ . .Error: Reference source not
found
xiii
Ụ Ừ Ế
Ắ
DANH M C T VI T T T
STT
Nghĩa đ y đầ ủ
Vi
ế ắ t t
t
ả
1
ệ ự ậ B o v th c v t
BVTV
2
Công nghi pệ
CN
ệ
ệ
3
Di n tích nông nghi p
DTNN
4
Nông nghi pệ
NN
5
ấ ị ả Giá tr s n xu t
GTSX
6
Lao đ ngộ
LĐ
ộ
7
Lao đ ng gia đình
LĐGĐ
ệ
ộ
8
Lao đ ng nông nghi p
LĐNN
9
Đ ngồ
Đ
ằ
ồ
ồ
10
Đ ng b ng sông H ng
ĐBSH
ử
ằ
ồ
11
Đ ng b ng sông C u Long
ĐBSCL
ợ
12
H p tác xã
HTX
ử
ằ
ồ
13
Đ ng b ng sông c u long
ĐBSCL
ả
14
ấ S n xu t
SX
15
Nông nghi pệ
NN
ấ
ả
16
S n xu t kinh doanh
SXKD
ọ ơ ở
17
Trung h c c s
THCS
ổ
ọ
18
Trung h c ph thông
THPT
19
ả ố ị Tài s n c đ nh
TSCĐ
20
Doanh thu
TR
21
Chi phí trung gian
IC
Ủ
22
y ban nhân dân
UBND
ị
23
Giá tr gia tăng
VA
ế
24
ổ Chi phí bi n đ i
VC
ể
25
Phát tri n nông thôn
PTNT
xiv
xv
Ấ
Ầ
Ề
Ặ PH N I: Đ T V N Đ
ấ ế ủ ề 1.1 Tính c p thi t c a đ tài
ế ứ ầ ớ ị ố ớ ờ ố ọ Cây rau có v trí và t m quan tr ng h t s c to l n đ i v i đ i s ng
ườ ừ ờ ư ư ơ : “ C m không rau nh đau con ng i. T th i xa x a ông cha ta đã có câu
ấ ị ưỡ ấ ầ ủ không thu c” ố . Đã cho th y giá tr dinh d ng c a cây rau là r t c n thi ế t
ỏ ủ ớ ứ ườ ạ ự ể ẩ đ i ố v i s c kh e c a con ng i mà không lo i th c ph m nào có th thay th ế
ằ ưỡ ố ượ đ ụ c. Rau xanh có tác d ng cân b ng dinh d ủ ế ộ ng trong ch đ ăn u ng c a
ườ ầ ớ ấ ấ ế ế ơ ể c th con ng i, chúng cung c p ph n l n các ch t thi ư t y u nh vitamin,
ư ữ ấ ơ ợ ơ ấ ấ ch t khoáng, axit h u c , các h p ch t th m, cũng nh protein, lipit, ch t
x , ... ơ
ể ả ệ ấ ấ ệ Vi c phát tri n s n xu t rau còn có ý nghĩa cung c p nguyên li u
ụ ụ ế ế ệ ẩ ấ ph c v cho các ngành công nghi p ch bi n và xu t kh u làm tăng giá tr ị
ấ ẩ ạ ệ ả ế ấ ả s n xu t và xu t kh u đem l i hi u qu kinh t ộ cao. Tăng thu hút lao đ ng
ả ơ ấ ả ể ế ệ ầ ấ ị và gi ồ i quy t vi c làm, góp ph n chuy n d ch c c u s n xu t ngành tr ng
ả ượ ậ ọ ế ớ ệ ệ tr t. Do v y, di n tích và s n l ng rau trên th gi i và Vi t Nam không
ế ế ụ ừ ươ ạ ổ ng ng tăng lên. Theo C c Ch bi n, Th ả ng m i NLTS & NM, t ng s n
ượ ả ướ ệ ấ ạ ớ l ng rau c n c năm 2012 đ t 14 tri u t n, tăng 6% so v i năm 2011.
Hà N i là vùng có truy n th ng tr ng rau. Do đi u ki n th i ti
ệ ề ề ộ ố ồ ờ ế t,
ậ ợ ậ ề ồ ừ ấ khí h u, đ t đai thu n l i đã hình thành ngh tr ng rau t ề ờ ắ lâu đ i g n li n
ể ủ ế ỉ ủ ự ử ề ế ớ ị v i l ch s xây d ng và phát tri n c a th đô qua nhi u th k và cho đ n
ủ ệ ấ ả ọ ị ẫ nay v n gi ữ ượ đ c v trí quan tr ng trong s n xu t nông nghi p c a thành
ầ ủ ị ườ ứ ể ệ ố ụ ộ ph . Hi n nay, đ đáp ng nhu c u c a th tr ng tiêu th , Hà N i có s ự
ự ể ớ ướ ẩ ả ấ ả ổ đ i m i tích c c, chuy n h ấ ng sang s n xu t các s n ph m rau ch t
ượ ấ ở ộ l ệ ả ng cao và an toàn. Vi c s n xu t rau an toàn Hà N i đã đ t đ ạ ượ c
1
ể ớ ả ượ ữ ệ ệ ả nh ng hi u qu đáng k v i quy mô di n tích, và s n l ng tăng lên nhanh
ủ ự ả ấ ườ ẫ ạ chóng. Tuy nhiên, th c tr ng s n xu t rau c a ng ặ i dân v n còn g p
ư ặ ứ ề ề ạ ả ướ ườ ư nhi u khó khăn nh : đ c tr ng lo i rau qu ch a nhi u n c th ng d ễ
ư ươ ệ ả ả ả ấ ư ỏ h h ng ch a có ph ạ ng ti n b o qu n, tình tr ng s n xu t manh mún,
ỏ ẻ ủ ế ụ ẩ nh l ồ , ch y u là xen canh không theo quy chu n nào, tiêu th không đ ng
ấ ấ ứ ủ ườ ả ấ ườ nh t, b p bênh. K ả h năng đáp ng c a ng i s n xu t th ng mu n ộ h nơ
ự ế ủ ầ ớ ữ ế so v i nhu c u th c t c a khách hàng, liên k t gi a các thành viên trong
ệ ẻ ả ẩ ả ấ ỏ chu i ỗ giá trị s n ph m nông nghi p còn l ng l o làm chi phí s n xu t cao
ả ẩ ệ ẫ ả ẩ mà giá bán s n ph m l ế ạ th pấ d n đ n hi u qu ả giá trị s n ph m nông i
ệ nghi p nói chung là còn th ấp….
C i b p
ố ượ ế ế ự ạ ẩ ấ ộ ả ắ v n đ c bi ộ t đ n là m t lo i th c ph m r t quen thu c
ế ế ể ượ ấ ề ố trong mùa đông, có th ch bi n đ ỏ c r t nhi u món ăn: ăn s ng, làm g i,
ứ ơ ướ ả ắ ấ n u canh, xào... C i b p ch a h n 90% n c, 1,8% protid, 5,4% glucid,
ấ ơ ố ắ 1,6% xenluloza (ch t x ), 31mg% ph tpho, 4,8mg% canxi,1,1mg% s t;
ượ ấ ầ ầ ố l ng vitamin ch ỉ thua cà chua, g p 4 5 l n cà r t, 3 4 l n khoai tây, hành
ả ắ ấ ị ưỡ ắ ả tây; 100g c i b p cung c p 50 calo. Ngoài giá tr dinh d ng, b p c i còn có
ữ ệ ả ắ ị ọ ụ ề khá nhi u công d ng ch a b nh. Theo Đông y, c i b p có v ng t tính mát, có
ổ ưỡ ụ ả ắ ế ầ ạ ượ tác d ng b d ng, an th n, ho t huy t. C i b p đ ứ ị c dùng tr các ch ng
ượ ế ầ ầ ẳ ạ ạ ệ b nh sau: suy nh c th n kinh, th n kinh căng th ng, ho i huy t m n tính,
ủ ầ ữ ế ấ ấ ạ ọ ầ m t ng , tr m u t, đau dây th n kinh t a ho t huy t, ch a ki ế ỵ t l ra máu,
ề ườ ọ ế ươ ụ ễ ạ nhi u giun ký sinh đ ng tiêu hóa, nhi m x tia X, m n nh t, v t th ắ ng s p
ả ế lên da non, kh n ti ng…
ệ ả ệ ề ấ Trong đi u ki n s n xu t hàng hóa hi n nay, các ngành kinh t ế ề đ u
ướ ứ ố ể ầ ả h ự ng theo s đáp ng t i đa nhu c u khách hàng, gi m thi u chi phí, tăng
2
ả ể ệ ẩ ẩ ượ ụ ả ứ ạ s c c nh tranh, thúc đ y tiêu th s n ph m có hi u qu . Đ làm đ ề c đi u
ẽ ữ ự ế ầ ả ầ ặ đó thì c n ph i có s liên k t ch t ch gi a các thành ph n tham gia, trong
ủ ậ đó vai trò c a chu i ỗ giá trị là vô cùng quan tr nọ g. Nhìn nh n đánh giá đ ượ c
ả ắ ừ ị ủ ỗ ộ ố ả ư chu i giá tr c a ngành hàng rau c i b p t đó đ a ra m t s gi i pháp đ ề
ể ế ệ ằ ấ ỗ ị xu t nh m hình thành hoàn thi n và phát tri n chu i giá tr em ti n hành
ề ả ắ ứ nghiên c u đ tài: ị “ Nghiên c uứ chu iỗ giá tr rau c i b p trên trên đ a ị
ứ ệ bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm”
ứ ụ 1.2 M c tiêu nghiên c u
ụ 1.2.1 M c tiêu chung:
ả ắ ơ ở ự ạ ỗ ị ị Trên c s đánh giá th c tr ng chu i giá tr rau c i b p trên đ a bàn
ứ ệ ừ ư ả xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm t đó đ a ra đ ấ ề xu t gi ủ ế i pháp ch y u nâng
ả ắ ạ ộ ủ ệ ả ờ ị ớ ỗ cao hi u qu ho t đ ng c a chu i giá tr rau c i b p trong th i kì t i.
ụ ể ụ 1.2.2 M c tiêu c th
ự ễ ệ ố ơ ở ề ầ ậ ỗ ị Góp ph n h th ng hóa c s lí lu n và th c ti n v chu i giá tr
ệ ẩ ả s n ph m nông nghi p
Đánh giá th c tr ng chu i giá tr s n ph m rau c i b p
ị ả ự ạ ẩ ỗ ị ả ắ trên đ a bàn
ứ ệ xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm.
Phân tích các y u t
ế ố ả ưở ớ ị ả ẩ ả ỗ nh h ng t i chu i giá tr s n ph m rau c i
ứ ệ ị b p ắ trên đ a bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm.
Đ xu t m t s gi
ộ ố ả ề ấ ủ ế ế ệ ằ ả ố i pháp ch y u nh m c i thi n m i liên k t
ứ ệ ỗ ị ị ủ c a chu i giá tr rau c i ả trên đ a bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm .
ố ượ ứ ạ 1.3 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
3
ố ượ ứ 1.3.1 Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ả ắ ủ ứ Đ i t ộ ồ ụ ng nghiên c u: Rau c i b p v đông c a các nông h tr ng
ứ ệ ị trên đ a bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm.
ố ượ ố ớ ị ả ế ậ ỗ Đ i t ẩ ng ti p c n: Các tác nhân đ i v i chu i giá tr s n ph m
ườ ả ấ ườ ườ ả ắ c i b p: ng ộ i s n xu t (h nông dân), ng i thu gom, ng i bán buôn,
ườ ẻ ườ ng i bán l , ng i tiêu dùng.
4
ứ ạ 1.3.2 Ph m vi nghiên c u
ề ộ ạ Ph m vi v n i dung
ỉ ậ ứ ắ ỗ ị Nghiên c u ch t p trung phân tích chu i giá tr rau b p c i ả trên đ aị
ứ ệ ế ậ ứ bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm , nghiên c u không ti p c n các đ i t ố ượ ng
ườ ấ ầ là ng i cung c p đ u vào.
ạ Ph m vi không gian
ứ ượ ứ ế ị Nghiên c u đ c ti n hành ch y u ệ ủ ế trên đ a bàn xã Văn Đ c, huy n
ộ ố Gia Lâm, thành ph Hà N i.
ờ ạ Ph m vi th i gian
ử ứ ờ ừ ế Th i gian nghiên c u là n a năm t tháng 01 năm 2015 đ n tháng 06
năm 2015.
ủ ố ệ ứ ờ ượ ậ Th i gian c a s li u nghiên c u đ ầ c thu th p trong 3 năm g n
ấ nh t ( 2012, 2013, 2014).
5
Ơ Ở
Ự
Ầ
Ậ
Ễ
PH N II: C S LÝ LU N VÀ TH C TI N
Ị Ả
Ỗ
Ẩ
Ề
V CHU I GIÁ TR S N PH M
ơ ở ậ 2.1 C s lý lu n
ỗ ữ ệ 2.1.1. Chu i giá tr ị và nh ng khái ni m liên quan
ứ ỗ (cid:0) Chu i cung ng
ễ ồ ỗ ấ ả ứ “Chu i cung ng bao g m t t c các Theo Nguy n Kim Anh (2006):
ệ ế ế ệ ộ ự doanh nghi p tham gia, m t cách tr c ti p hay gián ti p, trong vi c đáp
ứ ầ ả ồ ỗ ỉ ng ứ ấ nhu c u khách hàng. Chu i cung ng không ch bao g m các nhà s n xu t
ậ ả ấ ẻ và nhà cung c p, mà còn công ty v n t i, nhà kho, nhà bán l và khách hàng
c a nóủ ”.
ỗ ổ ứ ứ ấ ả ạ ẳ ỗ Bên trong m i t ch c, ch ng h n nhà s n xu t, chu i cung ng bao
ấ ả ứ ứ ệ ậ ồ g m t ầ ế t c các ch c năng liên quan đ n vi c nh n và đáp ng nhu c u
ứ ữ ể ả ẩ ồ ớ khách hàng.Nh ng ch c năng này bao g m phát tri n s n ph m m i,
ụ ấ ả ố ị ộ marketing, s n xu t, phân ph i, tài chính và d ch v ngân hàng. Trong m t
ậ ệ ứ ể ỗ ượ ở ộ chu i cung ng đi n hình, nguyên v t li u đ c mua ề ặ m t ho c nhi u
ấ ậ ộ ượ ả ấ ở ộ ề ặ nhà cung c p, các b ph n đ c s n xu t ơ m t nhà máy ho c nhi u h n,
ể ư ể ậ ạ ế sau đó v n chuy n đ n nhà kho đ l u tr ữ ở ố giai đo n trung gian, cu i
ế ẻ ứ ượ cùng đ n nhà bán l ỗ và khách hàng. Chu i cung ng cũng đ c xem nh ư
ướ ậ ầ ấ ả ấ ồ ạ m ng l i h u c n, bao g m các nhà cung c p, các trung tâm s n xu t, nhà
ử ố ẻ ư kho, các trung tâm phân ph i, các c a hàng bán l ậ , cũng nh nguyên v t
ệ ẩ ả ấ ả ồ ị ể li u, t n kho trong quá trình s n xu t và s n ph m hoàn thành d ch chuy n
ữ ơ ở gi a các c s .
ư ứ ỗ ị ỗ : “Chu i cung ề Cũng có đ nh nghĩa khác v chu i cung ng nh sau
ứ ườ ể ừ ụ ả ẩ ơ ng là môi tr ị ng n i dòng s n ph m, d ch v , thông tin di chuy n t nhà
ứ ầ ớ ố cung ng đ u tiên t i khách hàng cu i cùng và ng c l i” ượ ạ (David Sharpe,
6
2008).
ư ậ ứ ạ ỗ ộ ướ ứ ạ ồ Nh v y, chu i cung ng là m t m ng l i ph c t p bao g m các
ứ ự ế ế ệ ế ả ẩ tác nhân liên quan tr c ti p hay gián ti p đ n vi c cung ng s n ph m cho
ệ ả ố ộ ả khách hàng cu i cùng m t cách nhanh và hi u qu thông qua dòng s n
ụ ẩ ị ừ ạ ph m, d ch v , tài chính và thông tin t ả đó nâng cao kh năng c nh tranh
ẩ cho s n ph m.
ả (cid:0) Chu i giá tr ị ỗ
ỗ ượ ế ế ỗ ị Chu i giá tr ị, cũng đ c bi t đ n nh là ư chu i giá tr phân tích , là
ệ ộ ừ ả ầ ượ ả m t khái ni m t qu n lý kinh doanh đ u tiên đã đ c mô t ổ ậ và ph c p
ủ ố ự ở b i Michael Porter vào năm 1985 trong cu n sách bestseller c a ông có t a
đ :ề CompetitiveAdvantage:CreatingandSustainingSuperior
ế ạ ệ ạ ạ ợ ị Performance (T m d ch: L i th C nh tranh: T o và duy trì có hi u su t ấ ở
ứ m c cao).
ệ ỗ ị ượ ư Khái ni m chu i giá tr (value chain) đ ầ c Micheal Porter đ a ra l n
ụ ủ ệ ằ ọ ầ đ u vào năm 1985, ông cho r ng công c quan tr ng c a doanh nghi p đ ể
ị ề ự ị ớ ơ ỗ ấ ạ t o ra giá tr l n h n cho khách hàng chính là chu i giá tr .V th c ch t,
ạ ộ ộ ậ ằ ợ ế ế ả ấ đây là m t t p h p các ho t đ ng nh m thi t k , s n xu t, bán hàng, giao
ỗ ợ ả ủ ệ ẩ ỗ ồ ị ạ hàng và h tr s n ph m c a doanh nghi p. Chu i giá tr bao g m 9 ho t
ươ ế ượ ạ ứ ị ộ đ ng t ề ng ng v chi n l c t o ra giá tr cho khách hàng, trong đó, chia
ạ ộ ứ ầ ả ấ ố ả ra 5 ho t đ ng chính (cung ng đ u vào, quá trình s n xu t, phân ph i s n
ạ ộ ỗ ợ ẩ ả ị ị ổ ụ ph m, marketing bán hàng và d ch v ) và 4 ho t đ ng h tr (qu n tr t ng
ạ ộ ự ể ệ ả ị quát, qu n tr nhân s , phát tri n công ngh và ho t đ ng thu mua).
ứ ư ế ệ Ti p đó, nhà nghiên c u Kaplins Rapheal đã đ a ra khái ni m v ề
ả ạ ầ ỗ ỗ ị ị ữ chu i giá tr trong phân tích toàn c u hóa: “Chu i giá tr là c lo t nh ng
ạ ộ ầ ế ể ế ộ ả ộ ị ụ ừ ặ ho t đ ng c n thi ẩ t đ bi n m t s n ph m ho c m t d ch v t lúc còn là
ạ ả ệ ấ ồ ộ ế khái ni m, thông qua các giai đo n s n xu t khác nhau (bao g m m t k t
7
ữ ự ế ổ ậ ụ ả ầ ấ ấ ị ợ h p gi a s bi n đ i v t ch t và đ u vào các d ch v s n xu t khác nhau),
ố ế ườ ứ ỏ ố ế đ n khi phân ph i đ n tay ng i tiêu dùng cu i cùng và v t b sau khi đã
ị ồ ạ ỗ ấ ả ữ ườ ộ ử ụ s d ng”. Và m t chu i giá t t n t i khi t t c nh ng ng i tham gia trong
ạ ộ ể ạ ỗ ố chu i ho t đ ng đ t o ra t ỗ ị i đa giá tr cho chu i
ư ậ ể ả ề ỗ ị Nh v y, ta có th gi ị i thích đ nh nghĩa v chu i giá tr :
ẹ ỗ ị Chu i giá tr theo nghĩa h p
ạ ộ ự ệ ỗ ộ ộ ồ ị ạ M t chu i giá tr bao g m m t lo t các ho t đ ng th c hi n trong
ấ ả ộ ả ấ ị ể ả ấ ẩ ộ ạ ộ m t công ty đ s n xu t ra m t s n ph m nh t đ nh. T t c các ho t đ ng
ừ ế ế ậ ư ầ ấ ả ố t thi t k , quá trình mang v t t đ u vào, s n xu t, phân ph i, marketing
ụ ậ ự ệ ạ ộ ị ỗ ế ố bán hàng, th c hi n các d ch v h u mãi đã t o thành m t chu i k t n i
ườ ả ấ ớ ườ ạ ộ ỗ ơ ạ ổ ng i s n xu t v i ng ữ i tiêu dùng. H n n a, m i ho t đ ng l i b sung
ẩ ố ị giá tr cho thành ph m cu i cùng.
ỗ ộ ị Chu i giá tr theo nghĩa r ng
ạ ộ ữ ứ ề ộ ợ ườ Là m t ph c h p nh ng ho t đ ng do nhi u ng i tham gia khác
ự ệ ườ ả ấ ơ ấ ườ ươ nhau th c hi n (ng i s n xu t s c p, ng ế ế i ch bi n, th ng nhân,
ườ ụ ể ế ệ ể ấ ộ ị ị ng i cung c p d ch v ) đ bi n m t nguyên li u thô và chuy n d ch theo
ế ớ ắ ố ệ các m i liên k t v i các doanh nghi p khác trong kinh doanh, l p ráp, ch ế
bi n.ế
ề ắ ạ ỗ ớ ộ ị ườ Chu i giá tr còn g n li n v i các khía c nh xã h i và môi tr ng.
ế ậ ặ ự ứ ể ỗ ị ệ Vi c thi ế t l p (ho c s hình thành) các chu i giá tr có th gây s c ép đ n
ư ướ ồ ấ ngu n tài nguyên thiên nhiên (nh n ấ ể c, đ t đai), có th làm thoái hóa đ t,
ự ễ ể ạ ấ ặ ọ ồ ờ ủ m t đa d ng sinh h c ho c gây ô nhi m. Đ ng th i, s phát tri n c a
ể ả ỗ ị ưở ế ố ộ ộ chu i giá tr có th nh h ng đ n các m i ràng bu c xã h i và tiêu
ề ẩ ố chu n truy n th ng.
ệ ữ ứ ố ỗ (cid:0) M i quan h gi a chu i cung ng và chu i giá tr ị ỗ
ạ ộ ế ậ ỗ ổ ứ ở N u xem xét, nhìn nh n các chu i ho t đ ng và t ch c các khía
ẽ ế ọ ạ c nh khác nhau thì s hình thành các tên g i khác nhau. N u con ng ườ i
8
ạ ộ ọ ọ ế ạ ấ ả ấ ỗ ả nh n m nh đ n ho t đ ng s n xu t thì h g i chu i đó là quy trình s n
ọ ọ ế ạ ấ ạ ọ xu t; khi h nh n ấ m nh đ n khía c nh marketing h g i chúng là kênh phân
ậ ở ố ị ọ ọ ộ ạ ỗ ị ọ ph i; khi h nhìn nh n góc đ t o ra giá tr h g i chúng là chu i giá tr ; khi
ậ ệ ự ị ể ọ ỗ ọ ậ h t p trung vào s d ch chuy n nguyên v t li u thì ta g i đó là chu i cung
ứ ấ ỗ ng hay chu i cung c p.
ỏ ấ ư ậ ặ ế ả ờ ư ộ Nh v y, đ t ra m t câu h i c p thi t mà ch a có câu tr l i rõ ràng liên
ế ệ ệ ự ỗ ỗ ị quan đ n vi c phân bi ữ t và làm rõ s khác nhau gi a chu i giá tr và chu i cung
ng.ứ
Ở ấ ộ ổ ị ộ ứ ứ ỗ ỗ c p đ t ơ ch c, chu i giá tr r ng h n chu i cung ng vì nó bao
ấ ả ạ ộ ướ ứ ủ ạ ộ ồ g m t t c các ho t đ ng d ạ i hình th c c a các ho t đ ng chính và ho t
ạ ộ ổ ợ ặ ỗ ồ ứ ộ đ ng b tr . M t khác chu i cung ng bao g m các ho t đ ng thu mua
ậ ệ ể ể ậ ầ ả ẩ ố nguyên v t li u, v n chuy n, chuy n hóa các đ u vào s n ph m, phân ph i
ả ẩ ớ ề ồ ạ ỗ ị các s n ph m t i khách hàng đ u t n t ỗ i trong chu i giá tr . Hay chu i
ạ ộ ủ ứ ệ ạ ỗ ị cung ng chính là đ i di n cho các ho t đ ng chính c a chu i giá tr nên
ủ ứ ể ậ ỗ ỗ ị chu i cung ng có th coi là t p con c a chu i giá tr .
ủ ứ ỗ ị ệ 2.1.2. Vai trò ý nghĩa c a vi c nghiên c u chu i giá tr
ế ị ả ứ ỗ ẩ t nghiên c u chu i giá tr s n ph m rau ự ầ S c n thi
́ ́ ̃ ́ ́ ở ư ̣ ơ ̉ ̣ ́ ́ ư Th nhât, m c đô c ban nhât, môt phân tich chuôi gia tri l p s đ ̣ ậ ơ ồ
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ môt cach hê thông cac bên tham gia vao san xuât, phân phôi, tiêp thi va ban
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ặ ặ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ môt (ho c nhiêu) san phâm cu thê. Viêc lâp s đô nay đanh gia cac đ c điêm
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ữ cua nh ng ng ̀ ̃ ươ i tham gia, c câu lai va chi phi, dong hang hoa trong chuôi,
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ặ đ c điêm viêc lam va khôi l ́ ng va điêm đên cua hang hoa đ ́ c ban trong
̀ ́ ̀ ́ ̀ ữ n ́ ̀ ươ c va n ́ ̉ ươ c ngoai (Kaplinsky va Morris 2001). Nh ng chi tiêt nay co thê
̀ ́ ́ ượ ự ợ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ thu thâp đ c nh kêt h p điêu tra th c đia, thao luân nhom tâp trung, PRA,
́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ phong vân thông tin va sô liêu th câp.
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ́ Th hai la phân tich chuôi gia tri co vai tro trung tâm trong viêc xac
́ ̃ ́ ự ợ ̃ ư ủ ̣ đinh s phân phôi l i ích c a nh ng ng ̀ ươ i tham gia trong chuôi. Co nghĩa
9
̀ ́ ́ ̃ ợ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ la, phân tich l ̀ i nhuân va l ̉ i nhuân biên trên môt san phâm trong chuôi đê
́ ̃ ̀ ượ ưở ợ ữ ̀ ơ ̣ xac đinh ai đ c h ng l i nh tham gia chuôi va nh ng ng ̀ ươ i tham gia
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ợ ợ ơ ́ nao co thê đ ̉ ượ ưở c h ng l ̀ i nh đ ́ ơ ượ ổ ư c t ̀ ch c va hô tr nhiêu h n. Điêu nay
́ ́ ́ ̀ ặ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ặ đ c biêt quan trong trong bôi canh cua cac n ́ ̣ ươ c đang phat triên (va đ c biêt
̀ ̀ ́ ̃ ữ ́ ơ ̣ ̣ la nông nghiêp), v i nh ng lo ngai răng ng ̀ ̣ ổ ươ i nghèo noi riêng dê bi t n
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ th ng tr ́ ươ c qua trinh toan câu hoa (Kaplinsky va Morris 2001). Co thê b ̉ ổ
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ sung phân tich nay băng cach xac đinh ban chât viêc tham gia trong chuôi đê
́ ̉ ượ ữ ặ ̉ ̉ hiêu đ c cac đ c điêm cua nh ng ng ̀ ươ i tham gia.
̃ ́ ́ ́ ể ể ́ ư ̣ ̣ ủ Th ba, phân tich chuôi gia tri có th dung đ xac đinh vai trò c a
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ viêc nâng câp trong chuôi gia tri. Nâng câp gôm cai thiên chât l ́ ̀ ng va thiêt
́ ́ ́ ̀ ́ ẩ ượ ặ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ kê san ph m giup nha san xuât thu đ ́ c gia tri cao h n ho c đa dang hoa
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ẩ ̉ ̉ dong san ph m. Phân tich qua trinh nâng câp gôm đanh gia kha năng sinh l ̀ ơ i
̃ ̃ ̀ ́ ́ ư ở ̉ ̉ cua cac bên tham gia trong chuôi 14 cung nh thông tin vê cac can tr đang
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ữ tôn tai. Cac vân đê quan tri co vai tro then chôt trong viêc xac đinh nh ng
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ơ ̣ ̉ ̣ ́ hoat ̣ đông nâng câp đo diên ra nh thê nao. Ngoai ra, c câu cua cac quy đinh,
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ rao can gia nhâp, han chê th ẩ ng mai, va cac tiêu chu n co thê tiêp tuc tao nên
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ưở ̉ ̣ ̣ va anh h ́ ng đên môi tr ̀ ươ ng ma cac hoat đông nâng câp diên ra. Cuôi cung,
́ ̃ ́ ̃ ́ ủ ể ̣ ̣ ̉ ̣ ́ tri. ̣ phân tich chuôi gia tri có th nhân manh vai trò c a quan tri trong chuôi gia
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ Quan tri trong chuôi gia tri noi đên c câu cac môi quan hê va c chê
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ữ ̣ ̣ ̉ ̣ điêu phôi tôn tai gi a tac nhân tham gia trong chuôi gia tri. Quan tri quan
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ừ ̣ ̣ ̣ ̉ trong t ̉ goc đô chinh sach thông qua xac đinh cac săp xêp vê thê chê co thê
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̣ cân nhăm t ́ ơ i đê nâng cao năng l c trong chuôi gia tri, điêu chinh cac sai lêch
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ữ ̣ ̣ vê phân phôi thu nhâp gi a cac tac nhân va tăng gia tri gia tăng trong nganh
ế ứ ự ầ S c n thi ị ả ắ ỗ t nghiên c u chu i giá tr c i b p
ậ ơ ồ ộ ệ ố ả ắ ỗ ị Phân tích chu i giá tr rau c i b p, l p s đ m t cách h th ng các
ế ề ả ấ ặ ố ộ ị ả bên tham gia vào s n xu t, phân ph i, ti p th và bán m t (ho c nhi u) s n
10
ệ ậ ơ ồ ả ắ ủ ể ẩ ặ ữ ph m rau c i b p. Vi c l p s đ này đánh giá các đ c đi m c a nh ng
ườ ỗ ả ơ ấ ng ẩ i tham gia, c c u lãi và chi phí, dòng hàng hóa trong chu i s n ph m
ả ắ c i b p .
ị ả ắ ệ ỗ ị Phân tích chu i giá tr c i b p có vai trò trung tâm trong vi c xác đ nh
ố ợ ữ ủ ườ ỗ ự s phân ph i l i ích c a nh ng ng i tham gia trong chu i. Có nghĩa là,
ợ ợ ẩ ậ phân tích l ậ i nhu n và l ộ ả i nhu n biên trên m t s n ph m trong chu i đ ỗ ể
ượ ưở ợ ữ ờ ỗ ườ ị xác đ nh ai đ c h ng l i nh tham gia chu i và nh ng ng i tham gia
ể ưở ợ ề ơ nào có th h ng l i nh đ ờ ượ ổ ứ c t ỗ ợ ch c và h tr nhi u h n.
ả ắ ị ả ể ể ẩ ỗ ị Phân tích chu i giá tr s n ph m c i b p có th dùng đ xác đ nh vai
ủ ệ ệ ấ ấ ả ồ ỗ ị ấ trò c a vi c nâng c p trong chu i giá tr . Nâng c p g m c i thi n ch t
ượ ế ế ả ả ắ ẩ ườ ả ượ l ng và thi t k s n ph m c i b p giúp cho ng ấ i s n xu t thu đ c giá
ấ ả ơ ồ ị tr cao h n. Phân tích quá trình nâng c p g m đánh giá kh năng sinh l ờ i
ư ề ả ở ỗ ủ c a các bên tham gia trong chu i cũng nh thông tin v các c n tr đang
ồ ạ t n t i.
ả ắ ị ả ể ạ ấ ẩ ỗ Phân tích chu i giá tr s n ph m c i b p có th nh n m nh vai trò
ế ả ả ỗ ỗ ị ị ị ị ơ ấ ủ c a qu n tr trong chu i giá tr . Qu n tr trong chu i giá tr nói đ n c c u
ơ ế ề ố ồ ạ ữ ệ các m i ố quan h và c ch đi u ph i t n t i gi a các tác nhân tham gia trong
ỗ ị. chu i giá tr
11
ậ ồ ể ặ ỹ ả ắ 2.1.3. Đ c đi m k thu t tr ng cây c i b p
ể ặ ả ắ ủ Đ c đi m c a rau c i b p
ả ắ ộ ớ ố ồ ệ ộ B p c i thu c nhóm rau có ngu n g c ôn đ i, nhi t đ xuân hoá
ệ ộ ầ ế ể ầ ả (nhi t đ c n thi t đ phân hoá m m hoa) là 1 – 10°C trong kho ng 15 – 30
ỳ ưở ủ ố ờ ngày tu th i gian sinh tr ậ ng c a gi ng. Do v y, trong quá trình sinh
ưở ế ệ ề ẽ ặ ả ở ầ tr ng, khi g p đi u ki n này, cây s ra hoa, k t qu ngay năm đ u.
ủ ự ậ ự ồ ụ ở ắ ả ạ ọ B p c i là lo i rau ch l c trong h Th p t , tr ng trong v các
ề ắ ạ ỉ t nh phía B c, mi n Trung và Tây nguyên. Là lo i cây hai năm: năm th ứ
ấ ưở ớ nh t sinh tr ạ ng thân lá, năm sau qua giai đo n xuân hoá, sau đó m i ra hoa,
ả ế k t qu .
ệ ố ử ụ ỉ ố ệ ắ ả ướ ấ ớ B p c i có ch s di n tích lá cao, h s s d ng n ư c r t l n nh ng
ộ ễ ạ ị ị ướ ơ ể có b r chùm phát tri n nên ch u h n và ch u n c h n su hào và súp l ơ .
ệ ở ắ ả ụ ồ ộ ả ươ ố ặ Đ c bi b p c i kh năng ph c h i b lá t t ệ ng đ i cao. Các thí nghi m
ề ặ ệ ắ ấ ở ạ ướ ố cho th y, khi c t 25% di n tích b m t lá giai đo n tr ắ c cu n b p, năng
ấ ẫ ạ ắ ớ su t v n đ t 97 – 98% so v i không c t.
ề ệ ắ ọ ố ị ừ ơ ứ Đi u đó kh ng đ nh vi c phun thu c hoá hoá h c tr sâu t l a 1
ề ườ ầ ợ ế trong nhi u tr ng h p là không c n thi t.
ạ ắ ầ ố ấ ở ệ ộ ả ả H t b p c i n y m m t t nh t nhi ể t đ 18 – 20°C.Cây phát tri n
ậ ợ ấ ở thu n l i nh t 15 – 18°C.
ừ ư ắ ả ả ộ ị Phát sinh t vùng Đ a Trung H i, b p c i thu c nhóm cây a ánh
ư ườ ế ề ệ ế ậ ộ sáng ngày dài nh ng c ng đ chi u sáng y u. Do v y, trong đi u ki n v ụ
ắ ả ườ ắ ưở ở ướ n c ta, cây b p c i th ờ ng rút ng n th i gian sinh tr ớ ng so v i vùng
nguyên s n.ả
ộ ẩ ợ ừ ẩ ả ộ Đ m thích h p là t 75 – 85%, m đ không khí kho ng 80 –
ễ ễ ẽ ấ ẩ ộ 90%.Đ t quá m (trên 90%) kéo dài 3 – 5 ngày s làm r cây nhi m đ c vì
ệ ế ệ ề làm vi c trong đi u ki n y m khí.
12
ậ ồ ỹ K thu t tr ng và chăm sóc:
̀ ộ ố ạ ắ ả ố ố ̣ ̀ Gi ng: Tai Lâm Đông đang trông m t s lo i gi ng b p c i khác
ủ ự ư ẫ ố nhau, nh ng ch l c v n là gi ng Shotgun và Green Nova, ngoài ra, nông
ộ ố ố ớ ỉ ệ ấ ư ắ ả ẫ dân v n canh tác m t s gi ng khác v i t l ắ ả th p nh b p c i tim b p c i
tím…
ấ ườ ọ ố ả ẩ ự B ng 2.1: Tiêu chu n l a ch n gi ng xu t v n:
Đ ngườ Chi uề Gi nố ộ ổ Đ tu i kính S láố cao ạ Tình tr ng cây g (ngày) c rổ ễ th tậ cây (cm) (mm)
ẻ ạ Cây kho m nh, không d ị
ị ậ hình, không b d p nát, r ễ
ầ ấ ắ ọ ề tr ng qu n đ u b u, ng n
ể ố phát tri n t ể t, không có bi u C iả 2028 1012 1,52,0 46 ệ ệ ễ ặ hi n nhi m sâu b nh, đ c b pắ
ệ ư ệ ễ bi t là b nh s ng r (do
n mấ Plasmodiophora
brassicae.W)
ị ấ ẩ Chu n b đ t:
́ ́ ệ ệ ệ ̣ Chon đât canh tac:Cách xa các khu công nghi p, b nh vi n, nhà máy,
ồ ướ ướ ả ủ ầ … (không g n ngu n n ễ c ô nhi m và n ệ c th i c a các nhà máy, b nh
ấ ơ ố ẹ ề ệ vi n).Đ t t ầ i x p, nh , nhi u mùn, t ng canh tác dày, thoát n ướ ố c t t.
ệ ườ ư ự ậ ủ ụ ướ ạ ọ V sinh v n, d n s ch các tàn d th c v t c a v tr ả c, r i vôi
ớ ỹ ả Ở ữ ườ ụ ướ cày x i k sâu kho ng 2025 cm. nh ng v n các v tr ắ ồ c đã tr ng b p
ấ ằ ế ệ ể ạ ư ử ễ ả ầ c i c n x lý đ t b ng Nebijin 0.3DP đ h n ch b nh s ng r . Làm
ườ ộ ố ồ ầ lu ng, rãnh r ng 1.2m, cao 15cm, trong mùa khô cao 10cm. V n tr ng c n
13
ươ ướ có m ng rãnh thoát n c.
ồ ướ ồ ễ ị Tr ng và chăm sóc: Tr c khi tr ng nhúng r cây vào dung d ch
ế ử ụ ủ ấ ủ Sherpa 0,10,15%. N u s d ng polietylen ph đ t, sau khi bón lót, ph kín
ụ ỗ ồ ấ ặ ố ố ỹ m t lu ng, dùng đ t chèn k mép lu ng và đ c l tr ng.
ể ấ ồ Tr ng hai hàng ki u nanh s u, hàng x hàng 45cm, cây x cây 35cm,
ậ ộ ồ m t đ tr ng 33.00035.000 cây/ha.
ồ ướ ẫ ướ ề ớ Sau khi tr ng, t i đ m sau đó t i đ u hàng ngày cho t ồ i khi h i
ể ướ ể ướ ả ấ ố xanh, có th t i rãnh cho cây, đ n ế c ng m 2/3 lu ng ph i tháo h t
ướ ướ ướ ư n c, không nên t i rãnh tr c và sau khi m a.
ỏ ướ ướ ệ ậ ỹ Làm c , t i n c và các bi n pháp k thu t khác:
ử ụ ồ ướ ễ ướ T ướ ướ i n c: S d ng ngu n n ị c không b ô nhi m, n ế c gi ng
ướ ố ầ ử ồ ươ ươ ̣ ̉ ̣ khoan, n c su i đ u ngu n, không s dung n ́ c thai, n ̀ ́ c ao tu, ́ ư đong
lâu ngay.̀
ướ ế ề ầ ặ ỗ ớ T i m i ngày 2 l n vào sáng s m ho c chi u mát cho đ n khi cây
ướ ể ả ầ ồ h i xanh, sau đó 1 ngày t i 1 l n. Khi cây tr i lá bàng có th tháo n ướ c
ấ ủ ẩ ậ ả ướ ng p rãnh, khi đ t đ m ph i tháo n c ngay.
ạ ỏ ố ườ ả Làm s ch c trên lu ng, rãnh và xung quanh v ấ n s n xu t.Làm c ỏ
ướ ế ợ ớ ạ ấ tr c khi bón phân k t h p xăm x i t o đ t thoáng khí.
Phân bón và cách bón phân:
ượ ề ̣ Phân bón: L ị ng phân đ ngh bón cho 1 ha/ vu:
3; phân h u c vi sinh: 1.000kg, Vôi b t: 1.000kg.
ồ ữ ơ ộ Phân chu ng hoai: 40 m
2O5150kg K2O
ọ ượ ấ Phân hóa h c (l ng nguyên ch t): 140kg N70kg P
ả ượ ả ắ B ng 2.2: L ng phân bón cho cây c i b p
Bón thúc
ạ L n 1ầ L n 2ầ L n 3ầ L n 4ầ ụ H ng m c T ng sổ ố Bón lót
10NST 25 NST 45 NST 65 NST
14
Phân chu ngồ 40 m3 40 m3
ữ ơ H u c vi sinh 1.000 kg 1.000 kg
1.000 kg 1.000 kg Vôi
Urê 304 kg 54 kg 30 kg 50 kg 70 kg 100 kg
Lân super 437,5 kg 337,5 kg 100 kg
Kali 250 kg 100 kg 50 kg 100 kg
ị ả ứ ộ ỗ ẩ 2.1.4. N i dung nghiên c u chu i giá tr s n ph m rau
ụ ể
ụ ầ
ỗ
ị
Có 8 công c đ phân tích chu i giá tr trong đó 4 công c đ u tiên đ
ượ c
ụ ố ế
ầ
ượ
ể ạ ượ
ự
ố
coi là “công c c t y u” c n đ
ệ c th c hi n đ đ t đ
c phân tích t
ể i thi u v
ề
ị ố
ụ ế
ể ế
ụ
ỗ
ố chu i giá tr . B n công c ti p theo là b n công c nâng cao có th ti n hành đ
ể
ề ộ ố ặ ủ
ộ ứ
ể ơ
ổ
ỗ
ị có m t b c tranh t ng th h n v m t s m t c a chu i giá tr .
ị ư
ự
ọ
ỗ
ể
*L a ch n các chu i giá tr u tiên đ phân tích
́
̀
́
̃
́
ẽ ư
̣ ̉ ̣
Tr
́ ́ ươ c khi tiên hanh phân tich chuôi gia tri, phai quyêt đinh xem s u tiên
̀
́
̀
̀
̀
́
̀
́
̀
ự
ẩ
̣ ̉ ̉ ̉
̉ chon tiêu nganh nao, san ph m hay hang hoa nao đê phân tich. Vi cac nguôn l c đê
́
̀
́
́
̀
́
́
ươ
̉ ự
̣ ̉ ̣
̃ tiên hanh phân tich luc nao cung han chê nên phai lâp ra ph
ng phap đê l a chon
́
́
́
̃
́
́
́
̀
́
̉ ượ
ự
̣ ̣ ̣ ̉ ̣
môt sô nhât đinh cac chuôi gia tri đê phân tich trong sô nhiêu l a chon co thê đ
c.
́
̀
̀
́
ặ
ượ
̉ ơ
ẽ
̉ ̉
́ Cac câu hoi chinh đ t ra đê tim đ
c câu tra l
̀ ́ ̀ i va thông qua đo chung ta s tim
̀
́
̀
́
̃
́
̀
ữ
ẩ
̉ ̉ ̣ ̣ ̣
ượ đ
̃ c san ph m, hang hoa nao đê phân tich chuôi gia tri la: Viêc chon nh ng chuôi
́
́
́
́
̀
́
̃
́
ự
ữ
ữ
̣ ̉ ̣
̀ gia tri đê phân tich d a trên nh ng tiêu chi chinh nao? Co nh ng chuôi gia tri tiêm
̀
́
́
́
́
ự
ữ
ữ
̉ ̣ ̣
̃ năng nao co thê phân tich? Sau khi ap dung nh ng tiêu chi l a chon, nh ng chuôi
́
́
́
̀
̀
́
̣ ̉
ợ gia tri nao la thich h p nhât đê phân tich?
̀
ề
́ Cac b
́ ươ c ti n hanh:
́
́ ươ
̣
B c 1: Xac đinh các tiêu chí
́
́
́ ươ
ượ
ư
̣ ̣ ̣ ̉
B c 2: Đinh l
́ ng m c đô quan trong cua cac tiêu chi
́
́
̀
́ ươ
̣ ̉ ̣ ̣
́ B c 3: Liêt kê cac san phâm/hoat đông co tiêm năng
́
́
́
́
́ ươ
̉ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ư ự B c 4: Bang xêp th t
cac loai san phâm/hoat đông theo cac tiêu chi
ậ ơ ồ
ỗ
ị *L p s đ chu i giá tr
ơ ồ
ụ
ụ
ậ
ỗ
ị
M c tiêu: L p s đ chu i giá tr có ba m c tiêu chính: Giúp hình dung
15
ạ
ướ ể ể
ế ố
ữ
ề
ơ
ượ đ
c các m ng l
i đ hi u h n v các k t n i gi a các tác nhân và các quy
ể ệ
ộ ẫ
ụ
ữ
ộ
ỗ
ị
trình trong m t chu i giá tr ; Th hi n tính ph thu c l n nhau gi a các tác nhân
ể
ấ
ỗ
ị
ế
và quy trình trong chu i giá tr ; Cung c p cho các bên liên quan hi u bi
t ngoài
ủ
ạ
ọ
ỗ
ị ph m vi tham gia c a riêng h trong chu i giá tr .
ơ ồ
ệ
ỗ
ồ
ị
Không có s đ chu i giá tr nào hoàn toàn toàn di n và bao g m t
ấ ả t c
ọ ế ố
ơ ồ
ế ị
ụ
ệ
ậ
ẳ
ộ
m i y u t
ạ ữ . Vi c quy t đ nh l p s đ nh ng gì ph thu c vào, ch ng h n
ồ ự
ư
ủ
ứ
ệ
ạ
ụ ủ ụ nh , các ngu n l c ta có, ph m vi và m c tiêu c a nghiên c u và nhi m v c a
ứ ủ
ư ự
ễ
ề
ấ
ộ
ỗ
ị
ổ t
ch c c a chúng ta. M t chu i giá tr , cũng nh th c ti n, có r t nhi u khía
ự ế ố
ẩ
ị
ượ
ả ạ c nh: dòng s n ph m th c t
, s tác nhân tham gia, giá tr tích lũy đ
c v.v. Vì
ố ậ
ẽ ư
ữ
ệ
ạ
ậ
ọ
ơ ồ v y, vi c ch n xem s đ a vào nh ng khía c nh nào mà ta mu n l p s đ là
ọ
ấ r t quan tr ng.
ệ
ỏ ướ
ữ
ể ướ
ẫ
Thông qua vi c tr
ả ờ l
i nh ng câu h i d
i đây th h
ọ ng d n ch n
ể ư
ơ ồ
ữ
ữ
ề
ấ
ả nh ng v n đ nào đ đ a ra s đ : Có nh ng quy trình khác nhau (căn b n)
ọ ự ế
ữ
ỗ
ị
nào trong chu i giá tr ? Ai tham gia vào nh ng quy trình này và h th c t
làm
ữ
ứ
ẩ
ả
ỗ
ị
nh ng ữ
ố gì?Có nh ng dòng s n ph m, thông tin, tri th c nào trong chu i giá tr ?Kh i
ủ ả
ố ượ
ẩ
ườ
ệ ạ
ố
ượ l
ng c a s n ph m, s l
ữ ng nh ng ng
i tham gia, s công vi c t o ra nh th
ư ế
ấ ứ ừ ầ
ụ
ả
ẩ
ượ
ể
ị
ặ ị nào?S n ph m (ho c d ch v ) có xu t x t
đ u và đ
c chuy n đi đâu? Giá tr gia
ư ế
ữ
ứ
ệ
ổ
ị
ỗ tăng thay đ i nh th nào trong toàn chu i giá tr ? Có nh ng hình th c quan h và
ồ ạ
ế
ữ
ụ
ấ
ỗ
ị
liên k t nào t n t
ị i? Nh ng d ch v (kinh doanh) nào cung c p cho chu i giá tr ?
ướ
ế
Các b
c ti n hành:
ậ ơ ồ
ướ
ỗ
ị B c 1: L p s đ các kênh trong chu i giá tr
ậ ơ ồ
ướ
ữ
ị
ườ
B c 2: Xác đ nh và l p s đ nh ng ng
i tham gia chính vào các kênh
này
ậ ơ ồ
ướ
B c 3: L p s đ dòng s
ơ ồ
ố ượ
ướ
ậ
ả
ố
ườ
ố
B c 4: L p s đ kh i l
ẩ ng s n ph m, s ng
i tham gia và s công
vi cệ
ậ ơ ồ
ướ
ẩ
ặ
ị
ụ ề ặ ị ể ả B c 5: L p s đ dòng luân chuy n s n ph m ho c d ch v v m t đ a
lý
16
ơ ồ
ướ
ị ở
ị
ủ
ấ
ỗ
ộ
B c 6: Xác đ nh trên s đ giá tr
các c p đ khác nhau c a chu i giá
trị
ơ ồ
ướ
ữ
ữ
ệ
ế
ậ
ố
ườ
B c 7: L p s đ các m i quan h và liên k t gi a nh ng ng
i tham
ỗ
ị gia trong chu i giá tr
ậ ơ ồ
ướ
ụ
ấ
ỗ
ị
ị B c 8: L p s đ các D ch v Kinh doanh cung c p cho chu i giá tr
ợ
ậ
*Phân tích Chi phí và l
i nhu n
ợ
ứ
ậ
ỗ
ị
Tính chi phí và l
i nhu n cho phép nhà nghiên c u xác đ nh trong chu i giá
ị
ợ
ấ ừ
ề
ậ
ư
ả
tr tác nhân nào có l
i nhu n nhi u nh t t
đó tính toán và đ a ra các gi
i pháp
ườ
ợ
ứ
ề
ệ
ấ
ầ
ắ
giúp ng
i nông dân có l
i nhi u nh t. C n cân nh c vi c nghiên c u chi phí và l
ợ i
ự ế
ậ
ứ
ố
ế ệ
ả
ỗ
ộ
ị
nhu n th c t
khi nhà nghiên c u mu n bi
ồ t li u chu i giá tr có ph i là m t ngu n
ậ ố
ườ
ứ
ệ
ườ
thu nh p t
t cho ng
i nông dân hay không, và th hai là li u ng
ế i nông dân có ti p
ộ
ỗ
ị
ợ
ướ
ậ ượ c n đ
c m t chu i giá tr hay không. Chi phí và l
ậ i nhu n tr
ặ c đây, m t khác, cho
ứ
ế
ướ
ể
ỗ
ị
phép nhà nghiên c u bi
ữ t đã có nh ng xu h
ng phát tri n nào trong chu i giá tr và
ệ
ề
ỗ
ị
ưở
ươ
li u chu i giá tr đó có ti m năng tăng tr
ng trong t
ng lai hay
không.
ế
ợ
ậ ủ
ữ
ộ
ỗ
Bi
t các chi phí và l
i nhu n c a nh ng tác nhân tham gia m t chu i giá tr
ị
ạ ộ
ầ ư
ứ
ị
cho phép nhà nghiên c u: xác đ nh các chi phí ho t đ ng và đ u t
đang đ
ượ c
ị ư ế
ể ế
ữ
ữ
ậ
ỗ
phân chia gi a nh ng tác nhân tham gia chu i giá tr nh th nào đ k t lu n xem
ệ
ườ
ể
ộ
ợ
ấ ượ
ị
li u ng
i lao đ ng có th có l
i nh t đ
c không, xác đ nh doanh thu và l
ợ i
ậ
ượ
ữ
ữ
ườ
ư ế
ỗ
ị
nhu n đang đ
c phân chia gi a nh ng ng
i tham gia chu i giá tr nh th nào
ữ
ậ
ườ
ặ
ệ
ườ
ể
ể ế đ k t lu n xem nh ng ng
i tham gia, đ c bi
t là ng
i nông dân, có th tăng
ị ượ
ậ
ỗ
ệ
ể
ợ l
i nhu n trong chu i giá tr đ
c không. Nói cách khác, li u có th nâng cao v
ị
ườ
ị ằ
ệ
ỗ
ỗ
ủ trí c a ng
ả ơ i nông dân trong chu i giá tr b ng cách làm cho chu i hi u qu h n
ả
ị
ợ
ủ
ậ
ộ
ỗ
(gi m chi phí và tăng giá tr ). So sánh l
i nhu n c a m t chu i giá tr v i l
ị ớ ợ i
ậ ủ
ể ấ
ể ừ
ậ
ộ
ỗ
ị
nhu n c a m t chu i giá tr khác và do v y, có th th y có nên chuy n t
ỗ chu i
ỗ
ị
ị
giá tr này sang chu i giá tr kia hay không.
ứ
ả
ỏ
Các câu h i chính mà nhà nghiên c u ph i tr l
ả ờ ể ạ ượ i đ đ t đ
ụ c các m c
ổ ủ
ố ị
ủ
ả
ầ
ồ
ỗ
tiêu c a ph n này là: Chi phí, g m c chi phí c đ nh và thay đ i, c a m i ng
ườ i
17
ầ ư
ầ
ể
ỗ
ị
tham gia là gì và c n đ u t
ậ ộ bao nhiêu đ tham gia m t chu i giá tr ? Thu nh p
ỗ
ườ
ầ ư
ỗ
ố
ị
ủ c a m i ng
i tham gia trong chu i giá tr là bao nhiêu? V n đ u t
, chi phí, l
ợ i
ợ
ậ
ượ
ữ
ữ
ườ
ậ nhu n và l
i nhu n biên đ
c phân chia gi a nh ng ng
ỗ i tham gia trong chu i
ư ế
ị
ợ
ậ ủ
ấ
ỗ
ơ
giá tr nh th nào? Chi phí và l
ị i nhu n c a chu i giá tr này th p h n hay cao
ị ả
ẩ
ỗ
ớ
ơ ộ ủ ơ h n so v i các chu i giá tr s n ph m khác? Nói cách khác, chi phí c h i c a
ồ ự ả
ị ụ ể
ế
ệ
ấ
ỗ
vi c mua các ngu n l c s n xu t cho chu i giá tr c th này là th nào? Nguyên
ủ
ệ
ợ
ậ
ỗ
ộ
ị
nhân c a vi c phân chia chi phí và l
i nhu n trong m t chu i giá tr là gì?
ướ
ế
Các b
c ti n hành
:
ứ ố
ầ ư ầ
ướ
ị
ế
B c 1: Xác đ nh các chi phí và m c v n đ u t
c n thi
t
ướ
ừ
B c 2: Tính doanh thu trên t ng tác nhân tham gia
ướ
ỷ ấ
B c 3: Tính t
su t tài chính
ướ
ữ
ổ
ờ
B c 4: Nh ng thay đ i qua th i gian
ướ
ươ
ố ủ
ỗ
ị ế B c 5: V th tài chính t
ị ng đ i c a các tác nhân tham gia trong chu i giá tr
ướ
ơ ộ B c 6: Tính chi phí c h i
ướ
ể
ẩ
B c 7: Đi m chu n
ơ ữ ệ
ướ
ị
ượ
B c 8: Đi xa h n d li u đ nh l
ng
18
ỗ
ị
ậ *Phân tích các thu nh p trong chu i giá tr
ụ
ủ
ậ
ỗ
ị
ộ M c tiêu c a phân tích thu nh p trong chu i giá tr là: Phân tích tác đ ng
ị ớ
ệ
ỗ
ữ
ệ
ậ
ổ
ủ c a vi c tham gia vào các chu i giá tr t
i vi c b thu nh p trong và gi a các
ứ
ị ở ấ
ậ ủ
ỗ
ủ m c khác nhau c a chu i giá tr
c p b c c a các tác nhân tham gia đ n l
ơ ẻ ;
ệ ố
ủ
ả
ộ
ỗ
ị
ị
ớ ự
Phân tích tác đ ng c a các h th ng qu n tr chu i giá tr khác nhau t
i s phân
ậ
ẩ
ả
ố
ả ự
ổ
ộ
ổ b thu nh p và giá s n ph m cu i cùng. Miêu t
ủ ự s tác đ ng c a s phân b thu
ậ ớ
ườ
ườ ế
ế
ề
nh p t
i ng
ữ i nghèo và nh ng nhóm ng
i y u th và ti m năng đ i v i s
ố ớ ự
ả
ừ
ỗ
ị
gi m nghèo t
các chu i giá tr khác nhau.
ể ạ ượ
ụ
ườ
ứ
ả
Đ đ t đ
c các m c tiêu trên, thông th
ng các nhà nghiên c u ph i làm
ượ
ộ ố ấ
ữ
ự
ữ
ữ
ề
rõ đ
ứ c m t s v n đ sau: Có nh ng s khác nhau trong và gi a nh ng m c
ệ ố
ủ
ủ
ả
ỗ
ị
ị
ộ khác nhau c a chu i giá tr không? Tác đ ng c a các h th ng qu n tr khác nhau
ữ
ủ
ứ
ậ
ổ
ỗ
ớ ự t
ị i s phân b thu nh p gi a và trong các m c khác nhau c a chu i giá tr ?
ữ
ệ
ờ
ộ
ươ
ổ ủ
ủ
Nh ng tác đ ng hi n th i và trong t
ỗ ậ ng lai c a các thu nh p phân b c a chu i
ườ
ồ ừ ệ
ữ
ậ
ắ
ổ
ị giá tr lên ng
i SX là gì? Nh ng thay đ i trong thu nh p b t ngu n t
vi c phát
ể ủ
ủ
ủ
ự
ạ
ậ
ạ
ỗ
ị
tri n c a các lo i chu i giá tr khác nhau là gì? S đa d ng c a thu nh p và r i ro
ế ữ
ủ
ỗ
ị
ố ớ đ i v i sinh k gi a và trong các múc khác nhau c a chu i giá tr là gì?
ướ
ế
Các b
c ti n hành
ướ
ạ
ị
B c 1: Đ nh nghĩa lo i hình
ướ
ợ
ậ
B c 2: Tính l
i nhu n
ướ
ậ
ở ỗ
ứ
ỗ
B c 3: Tính thu nh p ròng
ị m i m c chu i giá tr
ướ
ậ
ổ
ươ
B c 4: Tính phân b thu nh p theo l
ng
ự ế
ướ
ậ
ờ
ổ B c 5: Tính s bi n đ i thu nh p theo th i gian
ế ượ
ướ
ậ
ị
ế
B c 6: Đánh giá v trí thu nh p trong chi n l
c sinh k
ướ
ậ
ỗ
ị
B c 7: So sánh thu nh p qua các chu i giá tr khác nhau
ỗ
ệ
ị
*Phân tích vi c làm trong chu i giá tr
ụ
ủ
ể
ệ
ệ
ỗ
ị
M c đích c a vi c phân tích vi c làm trong chu i giá tr là: Đ phân tích
ị ớ
ủ
ỗ
ộ
ổ ệ
ữ
ệ
ấ
tác đ ng c a chu i giá tr t
i vi c phân b vi c làm gi a và trong các c p khác
ủ
ỗ
ị ở ấ
ườ
ả ự
nhau c a chu i giá tr
c p ng
i tham gia cá nhân; Miêu t
ổ ệ s phân b vi c
19
ữ
ế
ầ
ỗ
ố
ớ
ị
làm theo chu i giá tr và trong s nh ng t ng l p giàu khác nhau và làm th nào
ườ
ườ ế
ế
ể
ỗ
ể đ ng
i nghèo và nhóm ng
i y u th có th tham gia vào chu i; Miêu t
ả ự s
ủ
ự
ệ
ộ
ọ
ỗ
ồ
ị
ờ năng đ ng c a vi c làm trong và d c thêm chu i giá tr và s bao g m, tách r i
ườ
ủ ệ ố
ế
ế
ả
ộ
ị
ng
i nghèo và các nhóm y u th ; Phân tích tác đ ng c a h th ng qu n tr khác
ị ế ự
ủ
ự
ủ
ỗ
ộ
ổ ệ nhau c a chu i giá tr đ n s phân b vi c làm; Phân tích s tác đ ng c a các
ế ượ
ổ ệ
ủ
ự
ỗ
ị
chi n l
c nâng cao khác nhau c a chu i giá tr lên s phân b vi c làm.
ướ
ế
Các b
c ti n hành
ướ
ạ
ị
ườ
B c 1: Đ nh nghĩa lo i hình ng
i tham gia
ướ
ệ
ở ỗ ấ
ị B c 2: Xác đ nh vi c làm
m i c p
ấ ủ
ổ ệ
ướ
ở
ỗ
ị B c 3: Tính toán phân b vi c làm b i các c p c a chu i giá tr
ổ ệ
ướ
ự
B c 4: Phân tích s đóng góp phân b vi c làm
ướ
ả
ị
ưở
ủ
ệ
ả
B c 5: Xác đ nh nh h
ị ng c a qu n tr lên vi c làm
ướ
ệ ớ
ủ
ộ
ị
B c 6: Xác đ nh tác đ ng c a công ngh t
ệ i vi c làm
ự ế
ướ
ệ
ổ
ờ
ị
B c 7: Xác đ nh s bi n đ i vi c làm theo th i gian
ụ
ỗ
ả
ị
ị
ị *Qu n tr và các d ch v trong chu i giá tr
ụ
ệ
ề
ằ
ắ
ả
ị
ị
ạ Vi c phân tích qu n tr và các d ch v nh m đi u tra các quy t c ho t
ề ự
ữ
ữ
ỗ
ố
ị
ự ộ đ ng trong chu i giá tr và đánh giá s phân ph i quy n l c gi a nh ng ng
ườ i
ệ ố
ệ
ề
ả
ộ
ộ
ồ
ị
ố tham gia khác nhau. Qu n tr là m t khái ni m r ng bao g m h th ng đi u ph i,
ệ ạ
ị ọ
ứ
ể
ệ
ả
ổ t
ỗ ch c và ki m soát mà b o v và nâng cao vi c t o ra giá tr d c theo chu i.
ự
ả
ộ
ị
ạ
ữ
ữ
ườ
ỗ
Qu n tr bao hàm s tác đ ng qua l
i gi a nh ng ng
i tham gia trong chu i là
ư
ẫ
ộ ệ ố
ứ
không ng u nhiên, nh ng đ
ượ ổ c t
ứ ch c trong m t h th ng cho phép đáp ng
ữ
ẩ
ươ
ậ ầ
ỏ ụ ể ề ả nh ng đòi h i c th v s n ph m, ph
ng pháp và h u c n.
ụ
ể
ệ
ẩ
ả
ị
ị
ị
ằ Phân tích qu n tr và các d ch v có th xác đ nh đòn b y can thi p nh m
ủ
ệ
ể
ắ
ả
ỗ
ị
ượ ậ
tăng tính hi u qu chung c a chu i giá tr . Các quy t c có th không đ
c l p ra
ủ
ế
ệ
ả
ạ
ầ
ộ
ị
ả m t cách đ y đ và duy trì y u, làm gi m các kh năng t o ra giá tr .Vi c phân
ụ
ể
ả
ị
ợ
ấ ợ ủ
ế
ị tích các d ch v và qu n tr cũng có th giúp đánh giá l
i th và b t l
i c a các
ố ớ
ậ
ắ
ệ ố quy t c đ i v i các nhóm khác nhau, do v y khám phá ra các khó khăn h th ng
ả
ưở
ớ
ườ
ế
ơ
nh h
ng t
ữ i nh ng ng
i tham gia y u h n.
20
ụ
ủ
ư
ụ
ệ
ả
ị
ị
M c đích chính c a vi c phân tích qu n tr và các d ch v nh sau: Phân
ủ ọ
ạ ộ
ố ợ
ỗ
ị tích các nhà tham gia trong chu i giá tr ph i h p các ho t đ ng c a h nh th
ư ế
ứ
ắ
ữ ứ nào thông qua các nguyên t c chính th c và không chính th c; Phân tích nh ng
ữ
ủ
ườ
ữ
ậ
ỗ
ị
nhóm khác nhau c a nh ng ng
i tham gia chu i giá tr nh n nh ng hình th c h
ứ ỗ
ợ ầ ủ ư ế
ọ ạ ượ
ể
ể
ầ
ẩ
tr đ y đ nh th nào đ có th giúp h đ t đ
ể c các tiêu chu n yêu c u; Hi u
ầ ớ
ứ
ự
ữ
ế
ệ
ắ
ỗ
ộ
ị
ự li u m t chu i giá tr ph n l n d a vào nh ng s p x p chính th c hóa hay d a
ưở
ứ
ữ
ỏ
ự trên s tin t
ậ ng và nh ng th a thu n không chính th c.
ầ
ượ
ả ờ
ị
ị
ỏ ặ Các câu h i đ t ra c n đ
c tr l
ả i trong phân tích qu n tr và các d ch v
ụ
ữ
ữ
ứ
ứ
ắ
ị
ộ là: Nh ng nguyên t c chính th c và không chính th c quy đ nh nh ng hành đ ng
ườ
ự
ắ
ậ
ỗ
ị
ữ ủ c a nh ng ng
i tham gia chu i giá tr ? Ai l p ra nguyên t c? Ai giám sát s thi
ệ ự
ạ
ắ
ắ
ạ ầ
hành nguyên t c? Cái gì làm cho các nguyên t c có hi u l c?T i sao l
i c n các
ợ
ấ ợ ủ
ố ớ
ữ
ế
ắ nguyên t c?Đâu là l
i th và b t l
ỗ ắ i c a nh ng nguyên t c đang có đ i v i m i
ườ
ụ ệ
ữ
ệ
ỗ
ị
ị
ạ lo i ng
i tham gia trong chu i giá tr ?Li u có nh ng d ch v hi u qu đ h
ả ể ỗ
ợ
ườ
ỏ ủ
ữ
ứ
ể
ắ
ỗ
ữ tr nh ng ng
i tham gia đ đáp ng nh ng nguyên t c và đòi h i c a chu i giá
tr ?ị
ướ
ế
Các b
c ti n hành
ướ
ữ
ế
ắ
ườ
B c 1: S p x p nh ng ng
i tham gia
ướ
ắ
ị
ị
B c 2: Xác đ nh nguyên t c và quy đ nh
ướ
ự
B c 3: Phân tích s thi hành
ướ
ị
ụ ỗ ợ B c 4: Phân tích d ch v h tr .
ự
ỗ
ị ế *Phân tích s liên k t trong chu i giá tr
ỉ ệ
ự
ế
ỗ
ồ
ị
ổ
S phân tích m i liên k t bao g m không ch vi c xác đ nh t
ứ ch c và
ườ
ế ớ
ủ
ị
ng
ữ i tham gia nào liên k t v i nhau mà còn xác đ nh nguyên nhân c a nh ng
ữ
ế
ệ
ậ
ế liên k t này
và nh ng liên k t này mang l
ạ ợ i l
i ích hay không. Vi c nh n bi
ế ợ t l
i ích
ặ
ợ
ể
ấ
ị
ượ
ữ
ệ
ở
(ho c không có l
i ích) r t lâu đ xác đ nh đ
ạ c nh ng tr ng i trong vi c tăng
ế ữ
ữ
ố
ỗ
ườ c
ị ẽ ạ ng m i liên k t gi a nh ng tác nhân tham gia khác nhau trong chu i giá tr s t o
ệ ả
ệ
ề
ệ
ả
ả
ở
ạ nên n n móng cho vi c c i thi n trong các c n tr khác; c i thi n sau khi thu ho ch
ả ế
ệ ố
ấ ượ
ữ
ể
ậ
ử ụ
ệ
ả
và h th ng v n chuy n, nh ng c i ti n trong ch t l
ng và s d ng hi u qu thông
21
ườ
tin thị tr
ng.
ụ
ủ
ệ
ể
ệ
ỗ
ị
M c đích c a vi c phân tích vi c làm trong chu i giá tr là: Đ miêu t
ả
ữ
ữ
ế
ố
ỗ
ị
ố m i liên k t gi a nh ng tác nhân tham gia khác nhau trong chu i giá tr và m i
ế ủ ọ ớ
ữ
ườ
ộ
ỗ
liên k t c a h v i nh ng ng
ị ụ i tham gia khác nhau ph thu c vào chu i giá tr .
ả ữ
ữ
ữ
ố
ườ
Miêu t
ế nh ng m i liên k t gi a nh ng ng
i tham gia, tác nhân tham gia.
ướ
ự
Các b
ệ c th c hi n
ẽ ơ ồ ữ
ướ
ườ
ạ
ạ
B c 1: V s đ nh ng ng
i tham gia và t o lo i hình
ướ
ạ
ị B c 2: Xác đ nh các khía c nh
ướ
ữ
ả
ườ
B c 3: Kh o sát nh ng ng
i tham gia
ướ
ế
ả
ả
B c 4: Phân tích k t qu kh o sát
ướ
ổ
ị
ề ự B c 5: Xác đ nh phân b quy n l c
ướ
B c 6: Phân tích lòng tin
ế ố ả ưở ị ả ỗ ế 2.1.5. Các y u t nh h ả ắ ng đ n chu i giá tr s n rau c i b p
ị ả
ứ
ẩ
ầ
ộ
ỗ
ỏ
Nghiên c u m t chu i giá tr s n ph m c n tr l
ả ờ ượ i đ
c các câu h i: Các
ạ ộ
ự
ệ
ả
ỗ
ố
ị
tác nhân trong chu i ho t đ ng có hi u qu hay không? S phân ph i giá tr gia
ợ
ạ ộ
ủ
ữ
ế
ả
tăng, l
ả i ích gi a các tác nhân ra sao? K t qu ho t đ ng c a tác nhân này nh
ư ế
ế
ạ
ả ờ ủ
ỗ
ưở h
ng nh th nào đ n các tác nhân còn l
i trong chu i?…Câu tr l
i c a các
ế ố
ụ
ề
ấ
ỏ
ộ câu h i trên ph thu c vào r t nhi u y u t
ẽ ề ậ ứ .Trong nghiên c u này, s đ c p
ế ố
ế ố
ế ố ủ
ế đ n hai nhóm y u t
là các y u t
khách quan và các y u t
ch quan.
ế ố
2.1.5.1 Các y u t
khách quan
ế ố
ả
ưở
ị ả
ế
ẩ
ỗ
Các y u t
khách quan nh h
ả ng đ n chu i giá tr s n ph m rau c i
ắ
ồ
b p bao g m:
ủ
ộ
ướ
ươ
ề
ể
M t là các chính sách c a Nhà n
ị c và đ a ph
ả ng v phát tri n s n
ẩ
ướ
ạ ộ
ữ
ộ
ph m rau theo h
ng hàng hóa: Các chính sách là m t trong nh ng ho t đ ng b
ổ
ạ ộ
ị ặ
ọ
ợ
ộ
ỗ
ệ
ủ tr quan tr ng cho ho t đ ng c a toàn b chu i giá tr , đ c bi
t là ng
ườ ả i s n
ỉ ạ
ừ
ừ
ấ
ị
ướ
xu t. Các chính sách v a mang tính ch đ o, v a mang tính đ nh h
ng và góp
ầ ạ
ự
ể
ậ
ộ
ỗ
ượ ề
ph n t o đ ng l c cho chu i phát tri n.Các chính sách, lu t pháp đ
ạ c đ ra t o
ậ ợ
ệ
ế ớ
ạ
ộ
ộ
ệ đi u ki n thu n l
i cho các tác nhân liên k t v i nhau, ho t đ ng m t cách
22
ạ ộ
ẽ ượ
ả
ệ chuyên môn hóa nên hi u qu ho t đ ng s đ
c nâng cao.
ự
ể
ệ
ả
ấ
ọ
Hai là s phát tri n khoa h c công ngh trong ngành s n xu t cây rau v
ụ
ả ắ
ụ
ể
ắ
ệ ặ đông (c i b p): Cây rau v đông có đ c đi m sinh lý ng n, hay găp sâu b nh
ễ ị ư ỏ
ụ
ả
ả
ậ
ỹ
ậ ngoài ra còn d b h h ng trong khâu b o qu n. Vì v y áp d ng các k thu t
ụ
ệ
ả
ả
ạ
ạ
ấ
ả
ớ
ộ
canh tác m i, công c lao đ ng hi n đ i trong s n xu t, thu ho ch, b o qu n và
ự ở ộ
ế ứ
ụ
ể
ề
ọ
ữ tiêu th đóng vai trò h t s c quan tr ng trong s m r ng, phát tri n b n v ng
ờ ỳ ớ
ị ả
ỗ
ủ c a chu i giá tr s n ph m
ẩ rau c i b p
ả ắ trong th i k t
i.
ể ủ
ế ế
ự
ụ
ụ
ệ
ạ
Ba là s phát tri n c a giai đo n ch bi n, tiêu th : Vi c tiêu th rau còn
ỏ ẻ
ể ự
ự ấ
ư
ự
ượ
ươ
ệ
nh l
, theo ki u t
cung t
c p, ch a xây d ng đ
c th
ng hi u rau an toàn.
ế ố ủ
ư ờ ế
ố
ề
ệ
B n là các y u t
r i ro khác nh th i ti
ằ t, sâu b nh, thiên tai,… đ u n m
ữ
ủ
ườ
ủ ộ
ệ
ậ
ự ngoài nh ng d tính c a con ng
i, do v y vi c ch đ ng phòng tránh, tăng
ố
ấ ể ố
ớ ủ
ườ c
ự ng công tác d báo là cách t
t nh t đ đ i phó v i r i ro.
ế ố ủ
2.1.5.2 Các y u t
ch quan
ế ố ủ
ả
ưở
ớ
ị ả
ỗ
Các y u t
ch quan nh h
ng t
i chu i giá tr s n ph m
ẩ rau c i b p
ả ắ bao
g m:ồ
ộ ị
ộ
ươ
ộ ị
ươ
ộ ủ M t là: trình đ c a cán b đ a ph
ng, HTX: Cán b đ a ph
ng, HTX
ỗ ợ ố ớ
ạ ộ
ủ
ả
có vai trò qu n lý, giám sát, h tr đ i v i các ho t đ ng c a các tác nhân trong
ị ả
ỗ
ượ ả
ệ ố
ự
ả
chu i giá tr s n ph m
ẩ rau c i b p
ả ắ đ
c đ m b o th c hi n t
t.
ứ ủ
ậ
ộ
ườ
ả
ấ
Hai là: trình đ và nh n th c c a ng
ụ ả i dân trong s n xu t tiêu th s n
ế ố
ẩ
ế ị
ể
ị
ợ
ủ
ỗ
ph m: Y u t
quy t đ nh đ nâng cao giá tr gia tăng và l
i ích c a toàn chu i giá
ị ả
ấ ượ
ẩ
ố ớ
ả
ả
ặ
ẩ
tr s n ph m chính là ch t l
ng s n ph m. Đ i v i các m t hàng nông s n nói
ấ ượ
ả
ụ
ả
ẩ
ộ
chung, rau c i b p
ắ nói riêng, ch t l
ề ng s n ph m ngoài ph thu c vào đi u
ệ ự
ư ấ
ướ
ụ
ậ
ki n t
nhiên nh đ t, n
ộ ự ể ộ ấ ớ c, khí h u, còn ph thu c r t l n vào trình đ , s hi u
ế ủ
ườ ồ
ườ ồ
ệ
ộ
bi
t c a ng
i tr ng. Ng
i tr ng
rau c i b p
ả ắ có trình đ , kinh nghi m canh tác
ứ
ụ
ế
ầ
ậ
ả
ộ
ướ
ị ườ
ẽ
thu n th c, kh năng nh n th c các bi n đ ng, xu h
ng th tr
ng s có cách
ứ ả
ụ ả
ế ố
ệ
ạ
ả
ấ
ẩ
ấ
th c s n xu t, tiêu th s n ph m sao cho hi u qu nh t, h n ch t
ủ i đa các r i
23
ừ
ấ ượ
ự
ả
ẩ
ượ
ề
ắ
ro, t
đó nâng cao ch t l
ng s n ph m, xây d ng đ
ớ ữ c ni m tin v ng ch c v i
ể
ẩ
ỗ
ỗ các tác nhân khác trong chu i, thúc đ y chu i phát tri n.
ế ố
ữ
ụ
ự
ế
Ba là: s liên k t gi a các tác nhân trong kênh tiêu th : Y u t
ề này là đi u
ế ề
ị ự
ữ
ệ
ế
ặ
ỗ
ki n kiên quy t hình thành nên chu i giá tr , s liên k t b n ch t gi a các tác
ườ ả
ả
ấ
ấ
ẽ nhân s giúp ng
i s n xu t yên tâm s n xu t, các tác nhân trung gian yên tâm có
ự
ụ
ứ
ệ
ể
ố
ồ
ngu n hàng đ phân ph i, tiêu th . Các tác nhân th c hi n đúng ch c năng
ệ
ả
ủ chuyên môn c a mình thì t
ấ ế ẽ ạ ượ t y u s đ t đ
ơ c hi u qu cao h n.Tuy nhiên, trên
ự ế ự
ữ
ườ
ẻ
ỏ
ớ
ồ
th c t
ế s liên k t gi a ng
ế i tr ng v i các trung gian còn l ng l o, kiên k t
ẫ ớ ự
ả ữ
ệ
ố
ế y u. Đây chính là nguyên nhân d n t
i s phân ph i không hi u qu gi a các tác
ị
ườ
ệ
ườ
ườ
Tài li uệ
ỗ nhân trong chu i giá tr mà ng
ị i ch u thi
t th
ng là ng
i nông dân.(
ấ
ị
ỗ ậ t p hu n chu i giá tr , 2013.)
24
ơ ở ự ễ 2.2 C s th c ti n
ự ạ ả ấ ở 2.2.1 Th c tr ng s n xu t rau ở ệ Vi t Nam và ộ Hà N i
ự ả ấ ạ ệ ạ 2.2.1.1 Th c tr ng s n xu t rau t i Vi t Nam
ả ượ ầ S n l ng rau an toàn qua các năm ngày càng tăng do nhu c u tiêu
ệ ả ả ấ ấ dùng và kh năng s n xu t rau ngay càng tăng. Đã xu t hi n các th ươ ng
ị ườ ệ ư ứ ả ỹ hi u RAT trên th tr ng nh : Văn Đ c, Năm Sao, B o Hà, Yên M ……
ẩ ộ ố ườ ủ ườ ầ ả s n ph m RAT đang d n đi vào cu c s ng th ng ngày c a ng i tiêu
ề ầ ư ế ấ ạ ầ ấ ượ ừ ướ dùng. V n đ đ u t k t c u h t ng đã và đang đ c t ng b c quan
ướ ấ ượ ệ ố tâm, h th ng nhà l i nhà kính đã đ ượ ầ ư ể c đ u t đ nâng cao ch t l ng và
ẩ ạ ấ ẩ ả s n ph m RAT. Kim ng ch xu t kh u rau ở ệ vi t nam cũng có xu h ướ ng
ữ ớ tăng trong nh n năm t i.
ả ướ ầ ộ ủ Các chính sách c a đ ng và nhà n c đã đóng góp m t ph n quan
ự ủ ấ ướ ọ ự ả ấ tr ng vào thành t u c a đ t n c nói chung và lĩnh v c s n xu t RAT nói
ể ả ữ ế ấ riêng. Nhìn chung nh ng chính sách khuy n khích phát tri n s n xu t đã tác
ự ế ả ạ ệ ộ đ ng tích c c đ n nghành nông nghi p trong đó có ngành rau qu và t o
ướ ổ ớ ữ ự ể ế ữ nên nh ng b c bi n đ i l n. có th đánh giá nh ng thành t u đ t đ ạ ượ c
ộ ố ề ấ ư ớ ộ ớ đói v i m t s chính sách nh sau: chính sách v đ t đai có tác đ ng l n
ả ứ ả ấ ồ ủ ề ờ ế đ n gi i phóng s c s n xu t đ ng th i phát huy quy n làm ch trong phát
ể ả ế ấ tri n s n xu t, kinh doanh. Khuy n khích ng ườ ầ ư i đ u t ể phát tri n lâu dài
ả ử ụ ể ệ ấ ẩ ổ ơ ấ phát huy hi u qu s d ng đ t đai: thúc đ y quá trình chuy n đ i c c u
ế ệ ướ ợ ế kinh t nông nghi p, nông thôn theo h ng khai thác l ừ i th sinh thái t ng
ừ ướ ả ấ vùng, t ng b c hình thành các vùng s n xu t RAT.
ệ ệ ề ả ạ ấ ả ế Nhi u mô hình s n xu t rau hi n nay đ t hi u qu kinh t cao, giá tr ị
ệ ạ ậ ả ơ ấ thu nh p đ t 400 – 500 tri u VND/ha/năm và cao h n. Tuy nhiên s n xu t
ấ ấ ậ ề ặ rau, nh t là rau an toàn ở ướ n c ta còn g p nhi u khó khăn và b t c p: công
ư ượ ụ ứ ệ ạ tác quy ho ch ch a đ ệ c quan tâm đúng m c; vi c áp d ng các bi p pháp
25
ư ệ ế ậ ả ấ ượ ỗ ợ ả ạ ỹ k thu t tiên ti n, hi n đ i trong s n xu t ch a đ c h tr gi ế i quy t
ị ườ ỏ ế ươ ỗ ợ ế ạ th a đáng; th tr ng, xúc ti n th ạ ộ ng m i, khuy n khích h tr ho t đ ng
ứ ấ ặ ệ ấ ượ ẩ xu t kh u ch a đ ư ượ quan tâm đúng m c. Đ c bi c t là ch t l ng RAT khi
ư ượ ừ ậ ố ẫ phân tích v n còn d l ạ ng Nitrate, thu c tr sâu và các vi sinh v t gây h i
ả ượ ệ ả ầ ả ấ ặ còn khá cao. Vi c qu n lý, s n xu t RAT c n ph i đ c quan tâm đ c bi ệ t
ề ầ ượ ữ ấ ả ệ ế ờ và cũng là nh ng v n đ c n đ c gi i quy t ngay trong th i gian hi n nay
ữ ế và nh ng năm ti p theo.
ầ ừ ụ ừ ả ấ ị ướ S n xu t rau an toàn v a là nhu c u v a là m c tiêu và đ nh h ủ ng c a
ả ướ ấ ượ ể ớ ề ệ ả s n xu t rau c n c. Rau an toàn đ ề ạ c hi u v i nhi u khái ni m, nhi u h ng
ạ ế ượ ể ạ ậ b c khác nhau, trong ph m vi bài vi t này, rau an toàn đ c hi u là rau đ t tiêu
ố ệ ừ ở ẩ ệ ẩ ự chu n v sinh an toàn th c ph m. Theo s li u t S NN & PTNT năm 2012
ả ướ ướ ệ ạ ả ồ di n tích tr ng rau c n c c đ t kho ng 823.728 ha (tăng
ấ ướ ớ ạ ạ 103,7% so v i năm 2011), năng su t c đ t 170 t ớ /ha (tăng 102% so v i
ả ượ ướ ệ ấ ạ ớ năm 2011), s n l ng c đ t 14,0 tri u t n (tăng 106% so v i năm 2011);
ệ ề ắ ướ ạ ấ ướ ạ trong đó mi n B c di n tích c đ t 357,5 nghìn ha, năng su t c đ t 160
ạ ả ượ ự ế ề ệ ạ ướ t /ha, s n l ệ ấ ng d ki n đ t 5,7 tri u t n; mi n Nam di n tích ạ c đ t
ấ ự ế ạ ạ ả ượ ự ế ạ 466,2 nghìn ha, năng su t d ki n đ t 178 t /ha, s n l ng d ki n đ t 8,3
ệ ấ tri u t n.
ồ ệ ả ỉ B ng 2.3: Di n tích gieo tr ng rau các t nh năm 20112012
Đvt: ha
Ướ c năm Năm 2011 2012
ắ ộ ả ướ c C n ắ ề Mi n B c ĐBSH Đông B cắ Tây B cắ B c Trung B 794.243 302.808 127.808 90.293 21.897 84.667 823.728 357.551 159.769 94167 9.161 94.454
26
ề
Mi n Nam DH Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ ĐBSCL
ố ệ ừ ở 491.435 62.651 123.859 83.105 221.819 (Theo s li u t 466.177 64.809 87.361 67.768 246.24 S NN & PTNT năm 2012)
ủ ế ệ ế ậ ợ ở Qua t p h p báo cáo c a 46 S Nông nghi p và PTNT đ n h t tháng
9/2012:
ố ệ ượ ệ ấ ấ ở S di n tích đã đ ứ c S Nông nghi p và PTNT c p Gi y ch ng
ủ ề ệ ả ậ ị ạ ấ nh n đ đi u ki n s n xu t rau an toàn theo quy đ nh t ế ị i Quy t đ nh s ố
ủ ệ ộ 99/2008/QĐBNN ngày 15/ 10/ 2008 c a B Nông nghi p và PTNT Quy
ấ ả ả ả ị đ nh qu n lý s n xu t, kinh doanh rau, qu và chè an toàn là 6.310,9 ha.
ố ệ ả ấ ướ S di n tích rau s n xu t theo h ụ ng an toàn (nông dân đã áp d ng
ư ượ ư ả ấ ứ ậ quy trình s n xu t an toàn nh ng ch a đ c ch ng nh n) là 16.796,71 ha.
ố ệ ượ ả ạ ấ ỉ S di n tích đã đ c 20 t nh quy ho ch s n xu t rau an toàn là
7.996,035 ha
ủ ệ ậ ợ ở Cũng qua t p h p báo cáo c a 46 S Nông nghi p và PTNT và 12 t ổ
ứ ứ ậ ế ch c ch ng nh n VietGAP ế đ n h t tháng ố ệ 9/2012 s di n tích rau đ ượ c
ứ ậ ấ ấ c p Gi y ch ng nh n VietGAP và các GAP khác (GlobalGAP, MetroGAP)
là 491,19ha.
ụ ể ề ậ ồ ọ ệ Trong năm 2012, C c Tr ng tr t thành l p 3 Đoàn ki m tra đi u ki n
ự ấ ả ẩ ạ ỉ ả ả s n xu t rau đ m b o an toàn th c ph m t ố i 22 t nh, thành ph (An Giang, Sóc
ả ậ ị ả Trăng, Bình Đ nh, Gia Lai, Ninh Thu n, Tây Ninh, Qu ng Ngãi, Qu ng Bình,
ả ạ ơ ọ ả Hà Tĩnh, Qu ng Ninh, Phú Th , Hòa Bình, L ng S n, Thái Bình, H i Phòng,
ả ươ ắ ơ H i D ng, B c Ninh, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, S n La, Hà Giang).
ự ả ấ ạ ộ ạ 2.2.1.2 Th c tr ng s n xu t rau t i Hà N i.
ệ ệ ổ ồ ộ ầ ủ Hi n nay, t ng di n tích tr ng rau c a Tp. Hà N i g n 11.650 ha,
ệ ả ạ trong đó có 2.105 ha tr ng ồ rau an toàn r i rác quanh các huy n ngo i thành.
27
ộ ồ ố ố ộ Trong s các h tr ng rau an toàn trên toàn thành ph , 45 h đã đ ượ ấ c c p
ứ ệ ệ ậ ấ ả ủ ề gi y ch ng nh n đ đi u ki n s n xu t ả ấ rau an toàn. T ng di n tích s n ổ
ự ự ủ ợ ơ xu t ấ rau an toàn c a các h p tác xã là h n 260 ha. 19 d án xây d ng vùng
ượ ủ ấ ậ rau an toàn t p trung đã đ ố ớ c trình lên các c p, ngành c a thành ph , v i
ự ệ ượ ệ ố ổ t ng di n tích là 1.400 ha. Hai d án đã đ c UBND thành ph phê duy t là
ỹ ệ ỗ ớ Duyên Hà và Yên M (Th ơ anh Trì) v i di n tích h n 100 ha. M i năm thành
ự ả ấ ượ ứ ả ấ ượ ố ph đã t s n xu t đ c kho ng 570.000 t n rau, đáp ng đ c 60% nhu
ậ ừ ề ả ẫ ị ầ c u v rau xanh trên đ a bàn, còn 40% v n ph i nh p t ị các đ a ph ươ ng
ề ả ấ ở ứ ộ ớ ỉ khác. Riêng v s n xu t rau an toàn Hà N i m i ch đáp ng 14% nhu
c u. ầ
ả ấ ượ ạ ề ệ ằ S n xu t rau an toàn đang đ ể c t o đi u ki n nh m phát tri n
ạ ờ ớ ể ủ ự nhanh, m nh trong th i gian t i. S phát tri n c a quy trình rau an toàn đã
ượ ữ ế ả ả ả ệ ừ ầ đ c đ m b o và có nh ng k t qu đáng khích l ầ . T đó, đang d n d n
ướ ữ ủ ế ễ ổ ừ t ng b c làm bi n đ i thói quen tiêu dùng c a nh ng khách hàng d dãi
ữ ủ ễ ề ệ ầ ấ ả ể nh t và góp ph n vào vi c gi m thi u nh ng r i ro v ô nhi m sinh thái,
ơ ự ự ộ ướ ữ ề ạ ấ ệ nh ng v n đ đang t o ra nguy c th c s cho m t n c nông nghi p nh ư
ệ ề ể ậ ả ấ ộ Vi ữ t Nam. Vì v y, phát tri n b n v ng s n xu t rau an toàn là m t xu
ướ ấ ế ị ườ ằ ầ ấ ượ h ng t ứ t y u nh m đáp ng nhu c u th tr ng, nâng cao ch t l ng hàng
hoá.
ứ ứ ỗ 2.2.2 Tình hình nghiên c u chu i giá tr t ị ạ ệ i Vi t Nam và các nghiên c u liên
quan:
ự ế ụ ệ ỗ ị ượ Ở ệ Vi t Nam vi c áp d ng chu i giá tr trong th c t đã đ ề c nhi u
ố ế ứ ư ổ ổ t ch c qu c t nh t ch c ứ GTZ, ACI, SNV, CIRAD, Ngân hàng phát
ố ợ ủ ể ơ ệ tri n Châu Á ph i h p cùng các c quan chính ph Vi ế t Nam ti n hành
ổ ứ ự ứ ể ể ằ ỗ ợ nghiên c u, tri n khai các d án h tr nh m phát tri n. T ch c SNV đã
ứ ằ ỗ ị ủ ỉ nghiên c u chu i giá tr ngành cói c a t nh Ninh Bình nh m năng cao năng
28
ể ỗ ị ở ộ ự ạ l c c nh tranh ngành cói qua phát tri n chu i giá tr trình bày ả h i th o
ệ ể ợ ưở ạ “Ngành cói Vi t Nam H p tác đ tăng tr ng” Ngày 04/12/2008 t i Ninh
ố ấ ế ấ Bình do Nico Janssen, c v n cao c p SNV. Sau khi ti n hành ch ươ ng
ứ ổ ứ ứ ừ ể ế trình nghiên c u t ch c SNV đã giúp chuy n giao ki n th c t nhà nghiên
ự ủ ậ ị ế ỹ ươ ứ c u đ n nông dân, nâng cao năng l c c a nhóm k thu t đ a ph ng v ề
ỗ ợ ụ ế ấ ạ ị ị cung c p d ch v khuy n nông, h tr quá trình ho ch đ nh chính sách liên
ỗ ợ ủ ỉ ư ệ ế ậ ạ quan đ n ngành cói c a t nh, h tr thành l p các nhóm đ i di n nh nông
ế ế ị ườ ệ ể ồ ộ dân tr ng và ch bi n cói, hi p h i cói, phát tri n th tr ng cho công ngh ệ
ế ậ ị ườ ệ ạ ả ệ sau thu ho ch, c i thi n vi c ti p c n th tr ng…
ệ ể ọ Trung tâm Tin h c Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (ICARD),
ứ ệ ệ ứ ệ ả Vi n Nghiên c u Chè Vi t Nam (VTRI), Vi n Nghiên c u Rau qu Vi ệ t
ư ấ ố ế ả ố ợ Nam (IFFAV) và Công ty T v n Nông s n Qu c t ự (ACI) ph i h p th c
ướ ự ợ ủ ứ ệ hi n d i s tài tr ể c a Ngân hàng Phát tri n Châu Á. Nghiên c u v ề
ạ ộ ổ ự ệ ả ỗ ị ủ chu i giá tr chè trong khuôn kh d án nâng cao hi u qu ho t đ ng c a
ị ườ ườ ể ỹ th tr ng cho Ng i nghèo do ngân hàng phát tri n Châu Á và qu phát
ố ế ủ ể tri n Qu c t ợ ồ c a Anh đ ng tài tr .
ươ ỏ ữ ộ ế ể ệ ợ Ch ạ ng trình h p tác phát tri n doanh nghi p nh gi a B k ho ch
ổ ứ ỗ ợ ứ ể ể ậ ầ ư đ u t ỹ và T ch c h tr phát tri n k thu t Đ c (GTZ) đã tri n khai d ự
ơ ắ ể ỗ ị ừ ự án “Phát tri n chu i giá tr trái b Đ k Lăk” t tháng 3/2007 có s tham gia
ủ c a Công ty Fresh Studio Innovation Asia Ltd, DOST, CSTA, WASI, AEC.
ự ụ ủ ự ằ ắ ỗ ơ ị ụ M c đích c a d án là xây d ng chu i giá tr trái b nh m kh c ph c
ụ ư ữ ể ế ề ỗ ồ ồ ả nh ng đi m y u trong chu i, ví d nh ngu n cung không đ ng đ u, s n
ế ỉ ệ ư ạ ệ ậ ấ ẫ ợ xu t và v n hành không chuyên nghi p d n đ n t l h h i cao, l ậ i nhu n
ấ ướ ở ắ cho các tác nhân tham gia th p. Tr c đây Đ k Lăk cây b ch y u đ ơ ủ ế ượ c
ể ắ ồ ồ ự tr ng đ làm bóng mát và ch n gió xung quanh cánh đ ng cà phê, lĩnh v c
ả ơ ở ắ ư ượ ể ạ ị qu b Đ k Lăk ch a đ c các nhà ho ch đ nh chính sách đ ý. Sau khi
ị ắ ự ể ể ỗ ậ tri n khai d án “Phát tri n chu i giá tr Đ k Lăk” đã làm nâng cao nh n
29
ứ ữ ườ ậ ở ỉ ề ầ ọ ế ủ th c gi a ng i l p chính sách t nh v t m quan tr ng kinh t c a qu ả
ơ ở ắ b Đ k Lăk (MPI GTZ SMEDP, 2007).
ạ ượ ừ ị ạ ộ ự ươ Giá tr gia tăng đ t đ c t các ho t đ ng xây d ng th ệ ng hi u,
ế ế ạ ơ đóng gói, thi t k và marketing đã mang l i giá bán cao h n cho ng ườ ả i s n
ấ ượ ụ ề ề ơ ườ xu t và l ng hàng hoá tiêu th nhi u h n. Trong nhi u tr ợ ng h p, các
ẩ ượ ị ườ ớ ở ươ ạ ả s n ph m đã có đ c th tr ng m i các khu th ng m i, siêu th l n ị ớ ở
ộ ố ả ố ồ ẩ ộ ượ Hà N i và thành ph H Chí Minh, m t s s n ph m đã có đ c th ị
ườ ị ườ ể ế ấ ẩ ượ ả tr ậ ng xu t kh u. Ti p c n và phát tri n th tr ng đ ệ c c i thi n thông
ạ ộ ệ ợ ủ ấ ỗ ố qua các ho t đ ng nâng c p chu i và m i quan h h p tác c a các tác nhân
trong chu i.ỗ
ự ắ ạ ươ ỗ ợ ể T i khu v c phía B c ch ự ng trình GTZ cũng h tr tri n khai d án
ọ ạ ỉ ả ỗ ị ừ ầ “Phân tích chu i giá tr rau c i ng t t ư i t nh H ng Yên” t đ u năm 2008
ủ ở ớ ự v i s tham gia c a công ty Fresh Studio Innovation Asia Ltd, S nông
ư ụ ể ỉ ệ nghi p và Phát tri n nông thôn t nh H ng Yên (DARD). M c đích c a d ủ ự
ỗ ả ọ ạ ế ươ ướ án là cùng các bên liên quan đ n chu i c i ng t t o ra ph ng h ng phát
ơ ở ị ườ ệ ế ể ậ ạ ầ tri n và l p k ho ch can thi p trên c s yêu c u th tr ằ ng nh m thúc
ả ạ ả ỗ ơ ọ ị ẩ đ y chu i gía tr rau c i ng t thành công h n, có kh năng c nh tranh cao
ấ ả ơ ừ h n t đó mang l ạ ợ i l i ích cho t t c các bên tham gia.
ỗ ợ ề ặ ể ể ể Ngân hàng phát tri n châu Á (ADB) h tr v m t tài chính đ tri n
ả ị ườ ứ ệ ạ ằ khai hàng lo t các nghiên c u nh m “Nâng cao hi u qu th tr ng cho
ườ ự ụ ể ề ệ ớ ng i nghèo’, v i m c tiêu đánh giá các đi u ki n đ gia tăng s tham gia
ườ ự ẩ ẩ ủ c a ng ả ả i nghèo vào kênh ngành hàng s n ph m th c ph m, nông s n
ượ ố ở ề ể ề ố ị đ c đi u ph i b i các siêu th và các đi m bán hàng truy n th ng. Thúc
ể ỗ ả ẩ ị ẩ ự đ y s phát tri n chu i và tăng thêm giá tr gia tăng cho các s n ph m nông
ộ ố ư ậ ứ ứ ớ ỏ ằ nghi p.ệ Nh v y, v i m t s minh ch ng nêu trên, ch ng t ứ r ng nghiên c u
ỗ ị ở ệ ượ ở ấ ộ chu i giá tr Vi t Nam đã đ c quan tâm c p đ vĩ mô và vi mô, đ ượ c
ể ề ế ặ ộ ệ ả ẩ ti n hành tri n khai r ng rãi trên nhi u ngành, đ c bi t là các s n ph m nông
30
ứ ệ ả ả ỗ ị ẩ ả s n và rau qu . Tuy nhiên, vi c nghiên c u chu i giá tr cho các s n ph m
ỗ ả ẩ ừ ả ượ ệ ượ ề ậ ặ ệ lâm s n ngoài g , s n ph m t cây d c li u còn ít đ c đ c p, đ c bi t là
ể ả ẩ ả ậ ạ các s n ph m có kh năng phát tri n thành hàng hoá, t o thu nh p kinh t ế ổ n
ườ ả ạ ị đ nh, giúp ng i dân xoá đói gi m nghèo t ồ i các vùng khó khăn, vùng đ ng
ể ố ộ bào dân t c thi u s .
ị ườ ứ ệ Công ty nghiên c u th tr ng Vi t Nam (Axis Research) cũng có
ứ ề ỗ ị ở ỉ nhi u nghiên c u phân tích chu i giá tr ậ các t nh thành t p trung vào các
ủ ư ế ẩ ả ả ả s n ph m nông s n nh rau c qu và trái cây. Các phân tích ti n hành xác
ạ ộ ị ả ể ấ ẩ ặ ỗ ả ị đ nh c u trúc chu i giá tr s n ph m và phân tích đ c đi m ho t đ ng s n
ủ ấ ợ ằ xu t, mua bán c a các tác nhân, sau đó tính toán l i ích và chi phí nh m xác
ự ố ợ ữ ỗ ị đ nh s phân ph i l i ích gi a các tác nhân trong chu i. Axis
ố ồ ị ỗ Research(2005) báo cáo phân tích chu i giá tr rau an toàn thành ph H Chí
ủ ế ấ ỗ ố ị ượ Minh cho th y kênh phân ph i trong chu i giá tr này ch y u đ c cung
ứ ườ ề ố ươ ng theo con đ ng truy n th ng đó là: Nông dân => Th ng lái => Ng ườ i
ườ ẻ ườ ế ầ ậ ỉ bán s => Ng i bán l => Ng i tiêu dùng. Báo cáo k t lu n h u nh ư
ẩ ươ ộ ố ượ ộ ự ấ ả nông dân bán s n ph m cho th ng lái, m t s l ng r t ít h t ạ thu ho ch
ồ ị ợ ậ và bán cho các siêu th . Nông dân tr ng rau an toàn thu l i nhu n khá cao
ề ủ ề ờ ư ặ ổ ớ ị ế nh ng không n đ nh và g p nhi u r i ro l n v th i ti ệ t, sâu b nh và
ắ ượ ị ườ không n m đ c thông tin th tr ng.
Ặ
Ầ
Ị
ƯƠ
Ể PH N III: Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH
NG PHÁP
NGHIÊN C UỨ
ứ ể ặ ị 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u
ề ề ệ ự ể ặ 3.1.1 Đ c đi m v đi u ki n t nhiên
ị ị 3.1.1.1. V trí đ a lý
31
ờ ả ố ủ ạ ồ ứ ằ Xã Văn Đ c n m ven b t ệ ng n sông H ng và là xã cu i c a huy n
ề Gia Lâm v phía Tây Nam.
ị ấ ư ệ ỉ Phía Đông giáp th tr n Văn Giang (huy n Văn Giang, t nh H ng Yên);
ư ệ ắ ỉ Phía B c giáp xã Xuân Quan (huy n Văn Giang, t nh H ng Yên);
ệ ắ ộ Phía Tây B c giáp xã Kim Lan (huy n Gia Lâm, TP. Hà N i);
ề ớ ồ ề Phía Tây Nam li n k v i sông H ng.
ư ự ằ ộ ề Là m t xã n m trên l u v c sông ậ H ngồ nên Văn Đ cứ có nhi u thu n
ấ ượ ấ ả ơ ướ ớ ợ l i cho s n xu t nông nghi p, ệ sông H ngồ là n i cung c p l ng n c l n và
ờ ủ ệ ấ ặ ả ơ ị ệ là n i tiêu úng k p th i c a xã trong s n xu t nông nghi p, đ c bi t là l ượ ng
ồ ắ ấ ồ ộ ỡ ậ phù sa do sông H ng b i đ p hàng năm làm tăng đ màu m cho đ t thu n
ệ ặ ấ ả ệ ợ l i cho s n xu t nông nghi p đ c bi t là cây rau màu.
32
ể ặ ấ 3.1.1.2. Đ c đi m đ t đai
ấ ự ứ ệ ấ ổ Xã Văn Đ c có t ng di n tích đ t t nhiên là 655 ha, đ t canh tác
ụ ụ ấ ầ ớ ả 286,77 ha, trong đó: 250ha chuyên s n xu t rau an toàn ph c v ph n l n
ố ồ ấ ượ ề ầ ờ nhu c u v rau xanh cho Thành ph đ ng th i còn cung c p l ớ ng l n ra
ỉ ạ ể ả ả ồ ệ các t nh, di n tích còn l i là phát tri n tr ng cây ăn qu , cây c nh và chăn
ấ ở ấ nuôi theo mô hình trang tr i.ạ đ t ấ 32,5 ha, đ t chuyên dùng 82,5 ha, đ t
ư ử ụ ấ ch a s d ng 186,4 ha và đ t thâm canh 65,9 ha.
ồ G m 3 thôn: Trung Quan: 234,55 ha
ử Ch Xá: 298,22 ha
ơ S n Hô: 122,46 ha
ầ ớ ứ ủ ệ ệ ằ ẳ Ph n l n di n tích c a huy n Văn Đ c khá b ng ph ng và vùng
ầ ừ ậ ằ ấ ồ ắ ố ph ụ c n là đ ng b ng, th p d n t Tây B c xu ng Đông Nam theo h ướ ng
ủ ị ộ ướ ố chung c a đ a hình thành ph Hà N i và cũng là theo h ả ủ ng dòng ch y c a
sông H ng.ồ
ể ặ ậ ỷ 3.1.1.3. Đ c đi m khí h u thu văn
ậ ặ ể a, Đ c đi m khí h u
ằ ở ứ ủ ắ ậ ằ ộ ồ Xã Văn Đ c n m trung tâm đ ng b ng B c B , khí h u c a xã
ớ ặ ư ủ ể ặ ậ ệ ớ ẩ mang nét đ c tr ng c a vùng v i đ c đi m khí h u nhi t đ i m, gió mùa.
ư ớ ượ ừ ế ư ừ T tháng 5 đ n tháng 10 là mùa m a v i l ng m a trung bình t 120 300
ậ ẩ ướ ừ mm, khí h u m ế t quanh năm. T tháng 11 đ n tháng 4 năm sau là mùa
oC, t ngổ
ượ ư ươ ố ệ ộ khô, l ng m a t ng đ i ít. Nhi t đ trung bình năm là 28 23
oC. Hai tháng nóng nh t trong năm là tháng 7 ấ
ệ ừ nhi t hàng năm t 8.500 8.700
oC; nhi
ớ ệ ộ ầ ệ ộ và tháng 8 v i nhi t đ trung bình g n 30 t đ vào mùa đông là
ộ ẩ ằ 18oC; đ m trung bình h ng năm là 80%.
ượ ư ả ằ ố L ư ng m a trung bình h ng năm kho ng 1.510 mm, s ngày có m a
ư ề ấ trung bình là 140 ngày/năm. M a nhi u nh t vào tháng 7 (16 18 ngày
33
ượ ư ư ả ơ ư m a), l ờ ng m a trung bình kho ng 300 mm. Mùa đông m a ít h n, th i
ế ị ư ạ ố ườ ả ti ơ t d u mát h n nh ng l i hanh khô, vào cu i mùa khô th ệ ng x y ra hi n
ượ ế ướ ệ ả ấ ặ ệ t ng thi u n c gây khó khăn cho s n xu t nông nghi p, đ c bi t là v ụ
ư ườ ệ ạ ả Đông. Vào mùa m a thì th ng có gió to, bão, lũ gây thi ấ t h i cho s n xu t
nông nghi pệ
ể ặ ả ậ ứ B ng 3.1: Đ c đi m khí h u xã Văn Đ c
Tháng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
Y u tế ố ệ ộ Nhi t đ TB 1 20 23 26 28 28 29 29 27 25 23 20
(0C) Nhi ệ ộ ố t đ t i 5 2 26 30 34 35 36 39 34 33 30 27 25 0
cao (0C) Nhi ệ ộ ố t đ t i 8 13 17 22 20 18 12 7 20 24 14 6
ượ 12 20 16 th p (ấ 0C) L ư ng m a 2 30 40 70 300 250 180 90 50 0 0 0 0
ứ
ồ
ố (Ngu n: Phòng th ng kê xã Văn Đ c)
ộ TB (mm) Đ ẩ m 9 ươ t ố ng đ i 85 80 70 80 80 85 85 85 80 75 85 5 (%)
ủ b, Th y văn
ứ ượ ở ệ ố ấ ồ Xã Văn Đ c đ c bao quanh b i h th ng sông H ng, đ t đai hàng
ượ ồ ắ ấ ở ớ ỡ ợ năm đ ể c b i đ p b i phù sa do đó r t màu m , phù h p v i phát tri n
ế ệ kinh t nông nghi p.
ượ ở ệ ố ồ Chính do đ ả c bao quanh b i h th ng sông H ng nên xã cũng ph i
ưở ế ộ ư ượ ủ ủ ồ ỷ ướ ị ả ch u nh h ng c a ch đ thu văn c a sông H ng: l u l ng n c trung
3/s, m c n
ằ ả ự ướ ườ ừ bình h ng năm kho ng 2.700m c mùa lũ th ng cao t 9 12m.
34
ự ề ướ ồ ạ ấ ấ ố Song v mùa khô thì m c n c sông H ng l ả i xu ng r t th p làm nh
ưở ấ ướ ướ ế ệ ệ ả h ng đ n vi c cung c p n c t ấ i cho s n xu t nông nghi p.
ệ ố ỷ ợ ủ ỏ ổ ấ ạ ồ H th ng thu l ơ i c a xã g m 5 tr m b m nh , t ng công su t là
ươ ươ ề 1620m3/ha, chi u dài kênh m ng 7144,5 m trong đó: 2979,5 m m ng đã
ấ ố ị ượ ươ kiên c hoá, 4165 m m ng đ t. Do đ a hình l ằ n sóng và không b ng
ươ ấ ẳ ấ ượ ướ ị ấ ề ph ng, m ng đ t trên n n đ t cát pha, cho nên l ng n c b th t thoát
ề ướ ớ ư ệ ể ơ ồ nhi u, giá thành t i cao, t i 1,16 tri u đ ng/ha (ch a k chi phí b m tát
ỉ ả ả ướ ố ế ớ ộ ấ ủ c a các h ). Đ n nay m i ch đ m b o t i t t cho 72 ha đ t canh tác.
ỏ ướ ứ ủ ầ ằ Xã Văn Đ c n m trong m n c ng m c a Hà N i v i tr ộ ớ ữ ượ ng l
3/ ngày.Tuy nhiên hàm l
ể ấ ượ ớ l n có th cung c p 730.000m ng Fe và Mn khá
ứ ượ ẩ ướ ố ẩ ấ ướ ư cao nên ch a đáp ng đ c tiêu chu n n c u ng và tiêu chu n c p n c.
ệ ố ả ướ ị B ng 3.2: H th ng t ứ i tiêu cho rau an toàn trên đ a bàn xã Văn Đ c
ấ ượ ả Kh năng Số Tỷ Ch t l T tố ng Không TT ệ ố H th ng ướ t i tiêu ngượ l lệ t tố (mm)
ế ỏ Gi ng khoan nh 800 cái 1 (%) 40 100
ươ Kênh m ng bê 2 12 km 12 km 60 150 tông
3 0 0 0 0 0
ố
ồ
250 Khác T ngổ
100 (Ngu n: Phòng th ng kê xã Văn Đ c) ứ
35
ể ặ ế 3.1.2. Đ c đi m kinh t ộ xã h i
ử ụ ấ 3.1.2.1. Tình hình s d ng đ t đai
ử ụ ủ ả ấ ứ B ng 3.3: Tình hình s d ng đ t đai c a xã Văn Đ c
ệ ơ ấ STT ấ ứ ử ụ Hình th c s d ng đ t Di n tích(ha) C c u (%)
ệ
ả
ệ
i
ứ
ố
ồ (Ngu n: Phòng th ng kê xã Văn Đ c)
ệ ấ ấ ệ ổ T ng di n tích đ t toàn xã ấ Đ t nông nghi p ấ Đ t xã qu n lý ấ Đ t thâm canh ấ Đ t phi công nghi p Đ t ấ ở ấ Đ t chuyên dùng Tr sụ ở Giao thông ỷ ợ Thu l ơ ở C s văn hoá Y tế ụ ơ ở C s giáo d c ể Th thao Chợ Di tich , Danh th ngắ ngưỡ Tín ng Nghĩa trang , nghĩa đ aị Sông su iố Đ t phi nông nghi p khác I 1 2 II 1 2 + + + + + + + + + + + + + 655.23 350.90 284.85 66.05 304.33 32.57 271.76 0.75 33.58 37.91 0.50 0.22 1.82 0.57 0.22 2.19 1.46 4.38 164.55 23.63 100 53.55 81.18 18.82 46.45 10.70 89.30 0.28 12.36 13.95 0.18 0.08 0.67 0.21 0.08 0.81 0.54 1.61 60.55 8.70
36
ệ ệ ấ T ng ổ ứ di n tích đ t toàn xã Văn Đ c có trong đó di n tích đ t s ấ ử
ả ấ ả ấ ệ ả ồ ụ d ng vào nông nghi p bao g m c đ t do xã qu n lí và c đ t thâm canh là
ệ ế ệ ấ ạ 350.90 ha chi m 53,55 % di n tích đ t toàn xã, di n tích còn l ụ i ph c v ụ
ạ ộ ấ ở ệ ồ ụ ụ ị cho phi công nghi p bao g m các ho t đ ng: đ t ụ , ph c v các d ch v y
ộ ế ủ ợ t th y l ế i, các công trình giao thông công c ng........ là 304,33 ha chi m
ể ấ ệ ở ệ ấ ấ 44,45% đ t toãn xã. Qua đây ta có th th y di n tích đ t nông nghi p xã
ớ ấ ạ ộ ứ ệ ể ơ Văn Đ c chi m % cao h n so v i đ t phi nông nghi p nên ho t đ ng chính
ườ ở ệ ả ủ c a ng i dân ấ đây là s n xu t nông nghi p.
ố ộ 3.1.2.2. Tình hình dân s và lao đ ng
ủ ấ ỳ ị ộ ổ ầ ố ộ ươ Ph n dân s trong đ tu i lao đ ng c a b t k đ a ph ề ng nào đ u
ả ưở ấ ớ ể ế ế nh h ng r t l n đ n quá trình phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ươ ng
ữ ấ ố ị ươ ế ủ ế ớ đó nh t là đ i v i nh ng đ a ph ề ng có n n kinh t ch y u là nông
ứ ư ệ ệ ệ ạ ặ nghi p nh xã Văn Đ c. M c dù quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ễ ấ ượ ử ụ ề đang di n ra r t nhanh, máy móc đ c s d ng ngày càng nhi u vào quá
ư ế ệ ế ấ ả ạ trình s n xu t. Nh ng máy móc cho dù hi n đ i tân ti n đ n đâu cũng
ủ ể ể ườ ỏ ự ề không th thoát ly kh i s đi u khi n c a con ng ặ i. Đ c bi ệ ớ ề t v i n n
ử ụ ủ ế ệ ồ ộ ự nông nghi p s d ng ngu n nhân l c là ch y u thì lao đ ng là y u t ế ố
ượ ặ ầ đ c đ t lên hàng đ u.
ố ượ ỗ ộ ủ ộ ồ S l ng lao đ ng hàng năm c a xã khá d i dào, m i h có trung
ộ ố ộ ỗ bình 2,7 lao đ ng, trong đó thôn Trung Quan có s lao đ ng bình quân m i
ấ ớ ộ ộ ộ h cao nh t v i 3,1 lao đ ng / h .
ơ ấ ộ ả ứ B ng 3.4: C c u lao đ ng xã văn đ c
Lao C c uơ ấ S hố ộ C c uơ ấ LĐ/hộ
STT Thôn đ ngộ (%) (nhà) (%)
i)ườ
1 2 Trung Quan Ch Xáử 58,6 34,4 1.010 739 52,91 38,71 3,1 2,3 (ng 3.100 1.700
37
3
ứ
ơ S n Hô T ngổ 7 100 2,3 2,7 370 5.170 160 1.909 ồ 8,38 100 ố (Ngu n: Phòng th ng kê xã Văn Đ c)
ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ệ ố ấ ậ 3.1.2.3. Tình hình c s v t ch t kĩ thu t và h th ng c s h t ng
ọ ồ a. Tr ng tr t
ỉ ạ ủ ướ ự ả ủ ả ạ D i s lãnh đ o, ch đ o c a Đ ng y, HĐND, UBND, ban qu n lý
ố ợ ấ ớ ổ ứ HTX đã ph i h p v i các c p các ngành, các t ể ch c đoàn th , các thôn và
ượ ự ụ ủ ở ộ đ ệ c s quan tâm c a S nông nghi p, Chi c c BVTV Hà N i, UBND
ệ ế ệ ả ươ ổ ứ ướ Huy n, phòng kinh t , vi n rau qu Trung ng t ch c h ẫ ng d n trình
ổ ơ ấ ể ể ễ ế ậ ồ di n các mô hình đi m, chuy n đ i c c u kinh t cây tr ng v t nuôi. M ở
ớ ậ ừ ấ ả ấ ướ ể ổ ra các l p t p hu n s n xu t RAT, chăn nuôi t ng b c chuy n đ i theo
ướ ả ấ ẩ h ng s n xu t rau theo tiêu chu n VietGAP. Trong 3 năm (2012 2014)
ố ợ ế ớ ổ ứ ậ ấ ượ ụ HTX ph i h p v i chi c c BVTV, khuy n nông t ch c t p hu n đ c 62
ả ượ ậ ử ụ ớ ỹ ấ ớ l p, trong đó s n xu t RAT, VietGAP đ c 48 l p, k thu t s d ng phân
ượ ớ ớ ượ ơ ớ ớ bón đ c 2 l p, IPM 2 l p, chăn nuôi thu y đ c 6 l p, c gi ằ i hóa b ng
ấ ớ ớ ượ ườ ự ươ máy làm đ t mi ni 4 l p v i trên 4000 l t ng i tham d , h ẫ ng d n xã
ư ử ế ạ ằ ẩ ọ ả viên và nhân dân x lý tàn d sau thu ho ch b ng ch ph m sinh h c đ m
ệ ườ ề ể ậ ấ ả b o v sinh môi tr ng. Qua t p hu n tuyên truy n toàn th nhân dân và xã
ứ ề ậ ả ấ ộ viên trong HTX đã nâng cao v trình đ nh n th c trong s n xu t, mang l ạ i
ệ ệ ả hi u qu rõ r t.
ụ ả ụ ề ể ẩ ượ ậ ợ V tiêu th s n ph m: Đ tiêu th rau đ c thu n l i HTX làm
ề ớ ệ ươ ệ ộ ố t t tuyên truy n gi ả i thi u qu ng bá th ng hi u rau thông qua các h i ch ợ
ể ể ắ ố ị ậ tri n lãm, sàn giao d ch, đi m phân ph i và hàng ngày g n tem nhãn nh n
ể ề ệ ả ẩ ườ ế ế di n s n ph m rau cho xã viên đ nhi u ng i tiêu dùng bi ả t đ n s n
ộ ố ộ ủ ẩ ậ ph m rau an toàn c a xã Văn Đ c. ứ M t s h đã t p trung mua ô tô và các
ươ ụ ệ ể ệ ph ị ng ti n khác đ tiêu th rau cho nhân dân và xã viên. Hi n nay trên đ a
ầ ố ộ ầ bàn xã đã có trên 40 đ u m i thu mua rau, trong đó các h có xe ô tô là g n
ủ ậ ả ẩ ượ ườ 30 h .ộ Do v y s n ph m RAT c a xã viên đó đ c ng ấ i tiêu dùng ch p
38
ế ợ ả ậ ấ ấ ớ nh n, xã viên yên tâm s n xu t, HTX cũng k t h p v i các c p các ngành
ử ể ả ấ ậ ể ậ ề ộ ổ ồ ệ đoàn th v n đ ng nhân dân d n đi n đ i th a đ s n xu t t p trung. Vi c
ượ ậ ế ể ấ ậ ọ đ ộ c t p hu n chuy n giao các ti n b khoa h c kĩ thu t cũng giúp nông
ụ ư ệ ạ ạ ạ ơ ố ồ dân m nh d n h n trong vi c áp d ng đ a các lo i gi ng cây tr ng có giá
ấ ả ị ạ ệ ả ế tr vào s n xu t đem l i hi u qu kinh t cao, năm xã 2014 duy trì 250 ha
ồ tr ng rau.
ề b. V chăn nuôi
ể ả ể ổ ả ầ ị Đ đ m b o phát tri n n đ nh đàn gia súc, gia c m HTX cùng các
ậ ộ ố ệ ề ấ c p các ngành, tuyên truy n v n đ ng nhân dân làm t t công tác v sinh
ẩ ộ ị ượ ự ỗ ợ ủ phòng d ch t y trùng tiêu đ c.Trong năm qua đ c s h tr c a nhà n ướ c
ố ẩ ỗ ợ ổ ứ và HTX đã h tr các thôn mua thu c t y trùng, t ch c phun tiêu đ c đ ộ ượ c
ệ ắ ợ ị ở ồ ụ 6 đ t. Tiêm v c xin phòng d ch b nh l m m long móng, tai xanh, t ế huy t
ể ả ể ổ ả ợ ị trùng, t ụ ấ ở d u bò, l n. Đ đ m b o chăn nuôi phát tri n n đ nh HTX duy
ổ ồ ồ ở ườ ắ ị trì 1 t thú y g m 4 đ ng chí 3 thôn th ắ ng xuyên n m b t tình hình d ch
ể ủ ầ ợ ệ b nh và phát tri n c a đàn gia súc, gia c m. Song do đàn bò, đàn l n luôn
ệ ệ ể ấ ả ố ị ặ chuy n vào và xu t ra cho nên vi c qu n lý phũng ch ng d ch b nh ng p
ỉ ạ ủ ư ả ầ ớ không ít khó khăn. Nh ng v i tinh th n ch đ o Đ ng y, UBND, HTX
ứ ủ ỗ ộ ệ ệ ố ị ự c ng v ờ i ớ ý th c c a m i h xã viên trong vi c phũng ch ng d ch b nh n n
ơ ả ổ ệ ậ ị ị d ch b nh không phát sinh, chăn nuôi c b n n đ nh. Vì v y trong năm qua
ừ ợ ươ ườ đàn bò duy trì t 1200 con, đàn l n th ng ph m ẩ th ng xuyên 9000 9500
ằ ợ ừ ấ ấ ị con, l n nái 1615 con. H ng năm bán ra t 1000 1200 t n th t cung c p cho
ị ườ th tr ng.
ế ủ ị ươ ự ể ộ c a đ a ph ng ngày m t phát tri n là có s quan Tóm l i:ạ Kinh t
ạ ủ ự ủ ự ủ ấ ả ố ợ tâm c a các c p các ngành, s lãnh đ o c a Đ ng y, UBND, s ph i h p
ể ự ự ủ ẽ ế ặ ả ỉ ạ ch t ch các ngành đoàn th , s ch đ o tr c ti p c a ban qu n lí HTX,
ộ ưở ự ỗ ự ố ắ ủ ể ấ ủ c p y chi b , tr ng phó thôn, s l l c c g ng c a toàn th xã viên
39
ồ ự ủ ị ả ọ ệ ươ trong HTX, đã khai thác có hi u qu m i ngu n l c c a đ a ph ẩ ng. Đ y
ơ ấ ể ạ ế ướ ướ ị m nh chuy n d ch c c u kinh t theo đúng h ừ ng, t ng b ổ ể c chuy n đ i
ướ ầ ừ ệ ướ theo h ng CNH HĐH nông nghi p nông thôn, góp ph n t ng b ả c gi m
ầ ủ ờ ố ấ ậ ộ ộ h nghèo, tăng h khá giàu, đ i s ng v t ch t và tinh th n c a xã viên và
ừ ượ ả ệ nhân dân không ng ng đ c c i thi n.
ấ ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ạ 3.1.2.4 C s v t ch t, c s h t ng t ứ i Xã Văn Đ c
a.Thu l iỷ ợ
ệ ố ỷ ợ ủ ứ ồ ệ ố H th ng thu l i c a xã Văn Đ c g m h th ng chính là kênh t ướ i
ứ ề ố ị qu c gia Kim Lan Văn Đ c, chi u dài kênh trên đ a bàn xã là 3100 m, kênh
ượ ấ ệ ố ả ằ ư ệ ắ ơ này đ c l y n ướ ừ c t sông B c H ng H i b ng h th ng b m đi n. Văn
ứ ướ ủ ệ ố ệ ố ằ ố Đ c là khu t ấ ệ i cu i cùng c a h th ng.Hi n nay h th ng này b ng đ t
ư ỉ ạ ự ấ ướ ị ấ ề ch a hoàn ch nh l i xây d ng trên đ t bãi nên n c b th t thoát nhi u. Do
ứ ủ ệ ấ ằ ằ ị đ a hình đ t nông nghi p c a Văn Đ c không b ng ph ng nên n ướ ướ i c t
ứ ạ ơ ướ ủ c a tr m b m Kim Đ c không t ự ả ớ ch y t i các khu t ủ ế i, kênh này ch y u
ấ ướ ướ ỷ ợ ủ cung c p n c t i cho thu l i c a xã.
ụ ể ướ ấ ụ Đ ph c v công tác t ự ả i tiêu cho xã viên s n xu t trong khu v c
ạ ố ồ ơ 285ha HTX đã b chí 5 tr m b m g m 6 máy:
ạ ẫ ấ Tr m tám m u: 2 máy công xu t 830 m³/h;
ạ ấ Tr m chùa Trung Quan: 1 máy công xu t 290 m³/h;
ầ ạ ấ Tr m đ u đình Trung Quan: 1 máy công xu t 290 m³/h;
ử ạ ấ ơ ỏ Tr m b m Quán đ Ch Xá: 1 máy công xu t 700 m³/h;
ạ ấ ơ ơ Tr m b m S n Hô: 1 máy công xu t: 290 m³/h;
ạ ấ ổ ơ ồ T ng 5 tr m b m g m 6 máy công xu t là: 2300 m³/h.
ươ ươ ề Chi u dài kênh m ng 7144,5 m trong đó: 2979,5 m m ng đã kiên c ố
ươ ấ ị ượ ẳ hoá, 4165 m m ng đ t. Do đ a hình l ươ ằ n sóng và không b ng ph ng, m ng
40
ề ấ ượ ướ ị ấ ề ấ đ t trên n n đ t cát pha, cho nên l ng n c b th t thoát nhi u, giá thành t ướ i
cao.
b. Giao thông
ệ ố ượ ế H th ng giao thông trong xã đã đ c hình thành theo các tuy n:
ườ ườ ế ộ Đ ng liên xã (đ ng đ n trung tâm xã) t ừ ườ đ ng 179 thu c xã
ế ị Xuân Quan đ n trung tâm xã dài 1500 m trong đó trên đ a bàn xã 450 m. B ề
ặ ườ ườ ườ ộ r ng m t đ ng là 3,0 m, trong đó đ ng bê tông 950 m, đ ng đá 550 m.
ườ ế Đ ng liên thôn 4755m, t ừ ố ườ cu i đ ng 179 b n đò Trung Quan đi
ử ể ế ố ơ sau làng Trung Quan đ n Ch Xá, đi m cu i là thôn S n Hô. Trong đó
ườ ộ ườ ạ ộ đ ng bê tông r ng 3,0 m, dài 500 m; đ ng g ch r ng 2 m, dài 2655 m;
ườ ấ ộ ạ ườ ẹ ố đ ng đ t r ng 4 m, dài 1600 m. Tình tr ng đ ấ ng h p, đã xu ng c p,
ạ ườ ề ư ậ nhi u đo n đ ng trũng ng p vào mùa m a.
ườ ề ổ ộ Đ ng trong thôn xóm: T ng chi u dài là 5029 m, r ng 2 m, trong
ườ ườ ạ ườ ấ đó đ ng bê tông 230 m, đ ng lát g ch 1450 m, đ ng đ t 3349 m.
ộ ồ ườ ế ầ ổ ườ ề Đ ng n i đ ng: t ng chi u dài 13457 m, h u h t là đ ấ ng đ t
ạ ư ữ ộ r ng 3 4 m, đi l i khó khăn vào nh ng ngày m a.
ệ ố ệ c. H th ng đi n
ệ ố ệ ạ ế ạ ệ ủ H th ng đi n c a xã hi n t i có hai tr m bi n áp 400 KVA và 320
ề ổ ườ ố ộ ị ạ ế ệ KVA, t ng chi u dài đ ng dây h th là 5 km. Hi n nay 100% s h đ nh
ệ ử ụ ư ạ ạ ướ ư c trên 3 thôn có đi n s d ng trong sinh ho t.Nh ng tình tr ng l ệ i đi n
ệ ầ ấ ố ấ hi n nay đã xu ng c p và c n nâng c p.
d. Chợ
ệ ạ ư ứ ứ ộ ợ ỉ Hi n t ợ ạ i xã Văn Đ c ch a có ch chính th c mà ch có m t ch t m
ở ủ ế ụ ụ ầ ợ thôn Trung Quan, ch này ch y u ph c v nhu c u nhân dân trong xã,
ủ ư ư ở ơ ch a tr thành n i giao l u hàng hoá c a vùng.
41
ả ắ ạ ấ ữ ứ ả 3.1.2.5. Tình hình s n xu t rau c i b p t i xã văn đ c trong nh ng năm qua
̀ ư ̃ ư ̉ ̣ Trong nh ng năm v a qua ng ̀ ̃ ươ i nông dân xa ̃ văn đ cứ đa đây manh
̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ san xuât RAT va thu đ c gia tri kinh tê cao. Ng ̀ ươ i nông dân san xuât RAT
́ ́ ́ ở ứ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ văn đ c đ c tâp huân san xuât RAT t ̀ ư cac giang viên cua Tr ̀ ̣ ươ ng đai
́ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ hoc Nông nghiêp Ha nôi ma nh đo đam bao cho rau đ c nuôi trông theo
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ứ ̉ ̣ đung quy trinh san xuât RAT chinh vi vây ma RAT văn đ c ngay nay đ ượ c
̀ ̀ ́ ̀ ơ ự ư ưở ượ ̣ ̀ nhiêu ng ̀ ươ i tiêu dung a chuông. Nh vao s tin t ̀ ng vê chât l ̉ ng cua
̀ ̀ ̀ rau t ̀ ̀ ̀ ư ươ ng i tiêu dung thi tr ̀ ̣ ươ ng ma ng ̀ ứ ươ i nông dân văn đ c ngay cang m ở
̀ ́ ư ̉ ượ ̣ ̉ rông quy mô san xuât, đâu t ̀ thâm canh nhăm nâng cao san l ́ ng, chât
́ ượ ượ ữ ụ ế ộ ờ ̉ ̉ ̉ ̉ l ng cua san phâm đ ọ c san xuât ra. Nh áp d ng nh ng ti n b khoa h c
ả ượ ấ ậ ả kĩ thu t vào s n xu t RAT nên s n l ng rau ngày càng tăng ch t l ấ ượ ng
ả ả rau ngày càng đ m b o.
42
ả ả ấ ị ứ B ng 3.5: Tình hình s n xu t rau trên đ a bàn xã Văn Đ c
ệ ả ượ S n l
Di n tích (ha) Rau Tỷ ấ ng (t n) Tỷ Rau ấ ấ Năng su t (t n/ha) Tỷ Rau Năm
Rau an Rau an Rau an lệ lệ lệ
toàn (%)
toàn 150 200 (%) 75 (%) 13.1 toàn 2077 1578 35.0 30.4 86.9 2012
250 225 90 2280 0.9 8 2469 36.5 33.2 91 2013
250 225 90 2280 0.9 0 2469 36.5 33.2 91 2014 0
ứ ồ ố (ngu n: phòng th ng kê xã văn đ c)
ươ ứ 3.2 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ọ ể ẫ 3.2.1 Ph ng pháp ch n đi m và m u nghiên c u:
ứ ọ ể 3.2.1.1 Ch n đi m nghiên c u
ươ ế ị ọ ớ Đây là ph ng pháp khoa h c có tính quy t đ nh t i quá trình nghiên
ứ ứ ệ ể ế ệ ả ả ọ ợ ứ c u, k t qu và hi u qu nghiên c u. Vi c ch n đi m nghiên c u phù h p
ậ ợ ệ ề ể ệ ứ ẽ ạ s t o ra đi u ki n thu n l i trong quá trình nghiên c u, th hi n rõ đ ượ c
ọ ủ ề ứ ươ ệ tính khoa h c c a đ tài nghiên c u. Ph ố ng pháp này giúp cho vi c th ng
ệ ượ ể ứ ề ấ ộ kê, tìm hi u các hi n t ng trong v n đ nghiên c u m t cách chính xác,
ấ ể ạ ượ ụ ề ổ t ng quát nh t đ đ t đ c m c tiêu đ ra.
ứ ạ ứ ể ế ọ Trong nghiên c u này, em ti n hành ch n đi m nghiên c u t i xã
ứ ệ ộ ố ườ ậ Văn Đ c huy n gia lâm thành ph Hà N i. Ng i dân đây thu nh p ch ủ
ạ ộ ự ệ ả ấ ạ ồ ế y u d a vào ho t đ ng s n xu t nông nghi p. l ấ i có ngu n tài nguyên đ t
ỡ ạ ằ ở ậ ợ ờ ồ phù xa ven sông màu m , l i n m ven b sông h ng thu n l ệ i cho vi c
ướ ờ ế ệ ậ ồ ợ ườ t i tiêu, th i ti t khí h u thích h p cho vi c tr ng rau, ng ơ i dân n i đây
ị ạ ệ ố ờ ầ c n cù ch u khó l i có th i gian thâm canh lâu năm. Xã có h th ng giao
43
ơ ở ạ ầ ậ ợ ể ố thông c s h t ng thu n l i cho phát tri n cây rau phân ph i các nông
ứ ụ ệ ầ ớ ộ ộ ạ ả s n đi tiêu th . Song v i đó văn đ c thu c huy n gia l m là m t xã ngo i
ị ườ ạ ộ ộ ề ộ ớ ằ thành Hà N i, n m c nh m t th tr ng l n có ti m năng là Hà N i và th ị
ườ ậ ỉ tr ng các t nh lân c n.
ứ ọ ẫ 3.2.1.2 Ch n m u nghiên c u
̃ ể ự ề ệ ế ệ ạ Đ th c hi n, em ti n hành đi u tra 100 mâu đ i di n cho các nhóm
theo các tiêu th c:ứ
̃ ả ắ ữ ộ ́ ơ ̣ ồ Nhóm I: là nh ng h đang gieo tr ng rau c i b p trong xa v i 60 hô
̃ ̃ ư ượ ̉ ̣ ́ ̀ Nhóm II: la nh ng đôi t ng thu gom, vân chuyên, doanh nghiêp phân
̃ ́ ả ắ ề ố ̃ phôi rau c i b p; s mâu đi u tra là 20 mâu.
ố ượ ữ ẻ ồ ườ ở Nhóm III: là nh ng đ i t ng bán l , g m có ng i bán hàng ợ ch ,
ử ẻ ẫ các c a hàng bán l , là 20 m u
ố ẫ ụ ể ư S m u c th đc phân nhóm nh sau:
ứ ả ẫ ả ọ B ng 3.6: B ng ch n m u nghiên c u
iườ Đvt: ng
ố
Nhóm I 60 Nhóm II 20 Nhóm III 20 T ng sổ 100 Tiêu th cứ ố T ng sổ
ả ắ ệ ả ấ ạ ộ – H gia đình s n xu t rau c i b p: mang tính đ i di n có quy mô
ấ ị ừ ả ấ ấ ạ ả ắ nh t đ nh, đã t ng s n xu t rau c i b p và đã cho thu ho ch ít nh t là 1
năm:
ấ ộ ừ ủ ộ + L y danh sách các h gia đình t ế cán b khuy n nông c a xã
ố ẫ ề ị + Xác đ nh s m u đi u tra
ẫ ọ +Ch n ng u nhiên
ườ ẻ – Ng i bán buôn bán l
ườ – Ng i tiêu dùng
ươ ậ 3.2.2 Ph ng pháp thu th p thông tin
44
ươ ậ ố ệ 3.2.2.1 Ph ứ ấ ng pháp thu th p s li u th c p
ả ắ ụ ồ ướ ừ Tình hình tr ng và tiêu th rau c i b p trong n c: t các sách, báo,
ị ườ ề ả ả ứ văn b n pháp quy v thông tin chính sách giá c , th tr ng cung ng rau
ướ ệ ướ ả ắ ủ c i b p c a nhà n c, các tài li u n c ngoài có liên quan và các niên giám
ứ ủ ố th ng kê, báo cáó c a xã Văn Đ c, internet….
ệ ự ề ế ộ ủ Đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i c a xã: UBND xã, văn phòng
ệ ố th ng kê nông nghi p.
ả ắ ế ệ ỗ ị ậ Các tài li u có liên quan đ n rau c i b p và chu i giá tr : Các lu n
ư ệ ả ắ ề ậ ạ án lu n văn v rau c i b p trong kho th vi n, khai thác trên m ng..
ả ắ ủ ụ ấ ả Tình hình s n xu t và tiêu th rau c i b p c a xã: qua các báo cáo
ố ứ ủ th ng kê hàng năm c a UBND xã Văn Đ c
ươ ậ ố ệ ơ ấ 3.2.2.2 Ph ng pháp thu th p s li u s c p
ỏ ấ a) Ph ng v n:
ấ ỏ ườ ả Ph ng v n ng ỏ i dân theo b ng h i
ấ ỏ ườ ẻ Ph ng v n ng i bán buônbán l
ấ ỏ ườ Ph ng v n ng i tiêu dùng
ậ ả b) Th o lu n nhóm
ả ắ ữ ẻ ả ấ ộ ọ H p nhóm là các h gia đình s n xu t rau c i b p chia s nh ng khó
ấ ừ ệ ả ư ề ấ ả khăn, kinh nghi m trong quá trình s n xu t t đó đ a ra đ xu t gi i pháp
ấ c) Tham v n chuyên gia:
ủ ế ế ấ ả ộ Tham v n ý ki n c a ban qu n lý các cán b khuy n nông, các gia
ả ắ ế ắ ồ ị đình r ng rau c i b p lâu năm rên đ a bàn xã. L ng nghe ý ki n đóng góp t ừ
ầ các th y cô có chuyên môn
ươ ử 3.2.3 Ph ng pháp x lý phân tích thông tin:
ươ ử 3.2.3.1 Ph ng pháp x lý:
45
ố ớ ệ ế Đ i v i các tài li u th c p: ọ ứ ấ sau khi thu th p ti n hành sàng l c, ậ
ư ộ ạ ả ờ phân lo i và ghi chép các thông tin nh n i dung, tác gi , th i gian có liên
ớ ấ ứ ề ệ quan t ự i v n đ đang th c hi n nghiên c u.
ố ớ ự ệ ệ ạ Đ i v i tài li u s c p: ơ ấ th c hi n ghi chép l ỏ ệ i qua vi c ph ng
ố ượ ự ử ề ệ ậ ế ấ v n tr c ti p các đ i t ng đi u tra và nh p vào máy tính. Vi c x lý s ố
ủ ế ệ ượ ử ụ ự ề ệ ầ ằ li u ch y u đ c th c hi n b ng cách s d ng ph n m m Excel, SPSS
ề ầ và các ph n m m khác có liên quan, ...
ươ 3.2.3.2 Ph ng pháp phân tích thông tin:
ố ả * Th ng kê mô t
ươ ả ượ ử ụ ự ể Ph ố ng pháp th ng kê mô t ạ c s d ng đ phân tích th c tr ng đ
ứ ụ ệ ấ ị ả s n xu t và tiêu th rau an toàn trên đ a bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm;
ế ả ế ổ ề ự ế ề ễ ợ ti n hành mô t chi ti ạ t, t ng h p v th c tr ng di n bi n v ch t l ấ ượ ng
ừ ụ ả ấ ả rau an toàn t đó ph n ánh chính xác tình hình s n xu t và tiêu th rau an
ứ ệ ị toàn trên đ a bàn xã Văn Đ c, huy n Gia Lâm
ươ ổ ổ ợ * Ph ng pháp phân tích (phân t , so sánh, t ng h p)
ươ ố ượ ể ặ Ph ng pháp th ng kê phân tích đ ể c dùng đ phân tích đ c đi m
ố ượ ố ượ ả ộ c a ủ đ i t ấ ng s n xu t và đ i t ậ ng tiêu dùng (các h gia đình), phân tích nh n
ứ ủ ụ ề ả ấ ộ th c c a các h gia đình v rau an toàn, tình hình s n xu t và tiêu th rau an toàn
ủ ọ ử ụ ộ ị ủ c a các h gia đình, đánh giá c a h sau khi s d ng rau an toàn và xác đ nh các
ưở ế ữ ả ủ ụ ế ố ế ố ả y u t nh h ấ ng đ n m i liên k t gi a s n xu t và tiêu th rau an toàn c a các
ộ h gia đình.
ậ * Phân tích ma tr n SWOT
ử ụ ế ố ộ S d ng công c ụ SWOT để phân tích y u t ạ ả n i sinh và ngo i c nh
ế ộ ỗ ị ố ộ tác đ ng đ n các tác nhân trong chu i giá tr . Các nhân t ả n i sinh nh
ưở ườ ể ượ ể ể ạ h ế ng đ n ng i dân có th đ ế c chia thành: đi m m nh (S), đi m y u
ố ạ ả ể ượ (W), các nhân t ngo i c nh có th đ ứ ơ ộ c chia thành: c h i (0), thách th c
46
ươ ữ ấ ằ (T). Ph ng pháp này cung c p nh ng thông tin nh m giúp các tác nhân
ế ọ ể ủ ưở ỗ ị ậ nh n bi t khó khăn c a h đ tham gia và h ng l ợ ừ i t chu i giá tr . Do
ụ ả ự ọ đó, nó là công c mang tính gi i pháp và l a ch n.
ợ ữ ủ ữ ầ ậ SWOT là t p h p vi ế ắ t t t nh ng ch cái đ u tiên c a các t ừ ế ti ng
ể ế ể ạ Anh: Strengths (đi m m nh), Weaknesses (đi m y u), Opportunities (c ơ
ữ ứ ể ậ ợ ộ h i), Threats (thách th c). Ma tr n SWOT dùng đ tong h p nh ng nghiên
ườ ệ ặ ề ứ c u v môi tr ủ ủ ng bên ngoài và bên trong c a doanh nghi p (ho c c a
ữ ằ ả ượ ế ạ ậ ư ngành), nh m đ a ra nh ng gi i pháp phát huy đ ụ c th m nh, t n d ng
ượ ơ ộ ụ ế ắ ơ đ ể c c h i, kh c ph c các đi m y u và né tránh các nguy c
47
ươ ỗ ị ủ ng pháp phân tích chu i giá tr c a Kaplinsky và Morris (2001) * Ph
ươ ị ủ ỗ Trong ph ng pháp phân tích chu i giá tr c a Kaplinsky và Morris
ử ụ ứ ồ ộ ̉ ụ (2001) s d ng đ ng b các công c đê phân tích. Trong nghiên c u này,
ệ ử ụ ủ ế ậ ụ em ch y u t p trung vào vi c s d ng các công c 1,2,3,4,8. Trong các công
ụ ỹ ợ ụ c này, chúng em phân tích k công c 3, phân tích chi phí và l ậ i nhu n trong
chu i.ỗ
ụ ủ ế ử ụ ứ Các công c ch y u s d ng trong nghiên c u:
ậ ơ ồ ộ ơ ồ ể ỗ ị ằ ự L p s đ chu i giá tr : là xây d ng m t s đ có th quan sát b ng
ườ ề ệ ố ụ ị ệ ả ỗ ồ ị ắ m t th ng v h th ng chu i giá tr . Các b n đ này có nhi m v đ nh
ạ ộ ứ ả ẩ ồ ỉ ậ ạ d ng các ho t đ ng kinh doanh (ch c năng), ch rõ các lu ng s n ph m v t
ữ ấ ậ ỗ ố ế ủ ọ ch t, các tác nhân tham gia và v n hành chu i, nh ng m i liên k t c a h ,
ỗ ằ ỗ ợ ư ỗ ị cũng nh các nhà h tr chu i n m trong chu i giá tr này.
L
ượ ả ế ố ồ ỗ ị ng hoá và mô t chi ti t chu i giá tr : Bao g m các con s kèm
ư ố ượ ụ ả ồ ủ ể ố ượ ỗ ơ ở theo b n đ chu i c s , ví d nh : s l ng ch th , s l ng rau thu
ượ ầ ủ ộ ờ ị ị gom, l ng rau bán trong m t th i gian xác đ nh hay th ph n c a các phân
ạ ụ ể ỗ ả ế ạ ỗ đo n c th trong chu i. Mô t các khía c nh có liên quan đ n chu i giá tr ị
ủ ể ả ắ ụ ụ ư ặ ị ề ủ rau c i b p, ví d nh các đ c tính c a ch th , các d ch v hay các đi u
ụ ể ế ề ệ ậ ả ị ặ ki n khung v chính tr , lu t pháp và th ch có tác d ng ngăn c n ho c
ế ể ỗ khuy n khích phát tri n chu i.
ỉ ệ ự ế ồ ố ị ế S liên k t: Phân tích m i liên k t bao g m không ch vi c xác đ nh
ứ ườ ế ớ ị ổ t ch c và ng i tham gia nào liên k t v i nhau mà còn xác đ nh nguyên
ữ ữ ủ ế ế nhân c a nh ng kiên k t này và nh ng liên k t này có mang l ạ ợ i l i ích hay
ữ ữ ủ ế ệ ố ố ườ không. Vi c c ng c các m i liên k t gi a nh ng ng i tham gia khác
ệ ố ị ườ ệ ả ẽ ạ ề nhau trong h th ng th tr ệ ng s t o nên n n móng trong vi c c i thi n
ả ặ ở ệ ườ ế ế trong các c n tr khác, đ c bi ớ t là v i ng ệ i nghèo, nhóm y u th . Vi c
ệ ố ế ợ ệ ả ạ ơ ồ ậ ậ l p ra c ch h p đ ng, c i thi n sau khi thu ho ch và h th ng v n
48
ả ế ấ ượ ữ ể ử ụ ả chuy n, nh ng c i ti n trong ch t l ệ ng và s d ng hi u qu thông tin th ị
ườ tr ng.
Phân tích kinh t
ế ố ớ ự ỗ ị ệ đ i v i chu i giá tr : Là đánh giá năng l c hi u
ấ ế ủ ỗ ồ ị ị ạ su t kinh t ệ c a chu i. Nó bao g m vi c xác đ nh giá tr gia tăng t i các
ậ ủ ạ ấ ỗ ị ả giai đo n trong chu i giá tr , chi phí s n xu t và thu nh p c a các tác nhân
ạ ố ộ ị ậ v n hành (theo các kênh phân ph i). M t khía c nh khác là chi phí giao d ch
ể ệ ậ chính là chi phí tri n khai công vi c kinh doanh, chi phí thu th p thông tin
ạ ủ ự ữ ệ ợ ồ ỗ và th c hi n h p đ ng gi a các tác nhân trong các phân đo n c a chu i.
ề ấ ủ ữ ấ ộ ọ ươ M t trong nh ng v n đ r t quan tr ng c a ph ng pháp phân tích
ỗ ị ợ ủ ậ chu i giá tr là phân tích chi phí, l ỗ i nhu n c a các tác nhân trong chu i.
ệ ả ợ ậ ủ Vi c đánh giá kh năng thu l ấ ữ i nhu n c a các tác nhân trong kênh r t h u
ề ề ơ ế ế ự ể ể ấ ấ ích đ cho chúng ta th y các v n đ v c ch liên k t, s phát tri n và s ự
ỗ ̉ ừ ể ư ữ ợ phân chia trong chu i đê t đó có th đ a ra nh ng g i ý chính sách thích
ư ứ ườ ợ ợ h p. Kaplinsky và Morris (2001) đ a ra công th c đo l ng l ậ i nhu n trong
ứ ỗ ỗ ị ợ ự ậ chu i khi nghiên c u chu i giá tr , phân tích l i nhu n, chi phí d a trên s ố
ệ ề ả li u kh o sát đi u tra.
ố ị ứ ạ ạ ấ ồ Chi phí: G m ba d ng, d ng th nh t là chi phí c đ nh (FC) đây là
ố ượ ữ ổ ả ẩ ấ nh ng chi phí không thay đ i khi kh i l ả ng s n ph m s n xu t ra thay
ưở ứ ữ ạ ổ ư ổ đ i, nh nhà x ế ng , d ng th hai là chi phí bi n đ i (VC) là nh ng chi phí
ố ượ ổ ữ ả ẩ ả ấ ổ thay đ i khi kh i l ng s n ph m s n xu t thay đ i. Đó là nh ng chi phí
ệ ả ư ả ấ ồ ấ ả hình thành trong s n xu t kinh doanh nh ngu n nguyên li u s n xu t s n
ư ứ ụ ứ ẩ ổ ị ổ ạ ph m nh th c ăn, d ch v thú y... D ng th ba, là t ng chi phí (TC) là t ng
ả ở ộ ấ ụ ể ứ ả ộ c ng hai kho n phí trên ộ m t m c s n xu t c th . Ngoài ra còn có m t
ơ ộ ư ậ ố ạ s d ng chi phí khác nh chi phí c n biên, chi phí trung bình, chi phí c h i.
ầ ư ậ ượ ậ ầ ả ợ ờ ầ ư L i nhu n: Là ph n tài s n mà nhà đ u t nh n đ c nh đ u t sau
ừ ầ ư ế ệ ầ khi đã tr đi các chi phí liên quan đ n đ u t ữ đó, là ph n chênh l ch gi a
49
ổ ổ t ng doanh thu (TR) và t ng chi phí (TC). Kaplinsky and Morris (2001) cũng
ự ậ ả ấ ỉ ưở ị cho bi ế ợ t l i nhu n th c ch t không ph i là ch tiêu lý t ng vì giá tr doanh
ủ ả ầ ả ợ ể ủ ậ ỗ thu không ph n ánh đ y đ kh năng l i nhu n ròng có th c a m i tác
́ ̀ ế ữ ự ế ơ ố ớ ư ấ ̉ nhân là bao nhiêu. H n th n a, th c t ́ cho th y đ i v i hinh th c san xuât
̣ ở ệ ố ệ ề ợ ̉ Nông nghiêp Vi t Nam s li u đê tính toán chính xác v l ậ i nhu n ròng
ỗ ặ ệ ở ấ và thua l không rõ ràng, đ c bi t là ộ c p h gia đình
50
ươ ợ ậ ̉ Bang 3.7: Ph ng pháp phân tích chi phí l i nhu n
ợ ậ ả ị Chi phí trung gian Doanh thu L i nhu n Kho n giá tr tăng lên
(IC) (TR) (Gpr) (VA)
%
Tác nhân ợ ậ Chi phí Chi phí % Chi phí L iợ Giá trị tăng % giá bán L i nhu n Giá đ n vơ ị đ n vơ ị tăng thêm tăng thêm nhu nậ thêm lẻ
̉ H ộ san xuât́ A A/F G/J G A (GA)/(JF) G G
Thu gom G + B B B/F HBG (HBG)/(JF) H G (HG)/J H
Bán buôn H + C C C/F ICH (ICH)/(JF) I H (IH)/J I
Bán lẻ I + D D D/F JDI (JDI)/(JF) J I (JI)/J J
(theo Kaplinsky and Morris (2001)
T ngổ F=A+ 100 JF 100 J 100 B+C+D
51
ệ ố ứ ỉ 3.2.4 H th ng ch tiêu nghiên c u
ể ệ ế ỉ ả 3.2.4.1 Ch tiêu th hi n k t qu :
ủ ừ ượ ằ ượ ả Doanh thu (TR) c a t ng tác nhân đ c tính b ng l ẩ ng s n ph m
ứ ả ớ ơ ẽ ượ ẩ ả ằ nhân v i đ n giá, trong nghiên c u s n ph m s đ ẩ c tính b ng s n ph m
ủ ừ ớ ừ ẩ ạ thành ph m c a t ng giai đo n v i t ng tác nhân khác nhau.
ả ấ ớ ượ ả ẩ V i các tác nhân s n xu t thì l ng s n ph m chính là (GO), trong
ươ ượ ớ ơ ả ẩ th ạ ng m i thì l ậ ng s n ph m nhân v i đ n giá là doanh thu (TR), do v y
ả ả ẽ ấ ấ ố ỉ ỉ ch tiêu doanh thu s là ch tiêu th ng nh t cho các tác nhân c s n xu t và
ươ ạ kinh doanh th ng m i, hay nói cách khác GO = TR trong các phân tích
ậ ấ ả ộ ị Chi phí trung gian (IC): là toàn b các kho n chi phí v t ch t và d ch v ụ
ườ ượ ử ụ ấ ạ ả ẩ ả th ng xuyên đ c s d ng trong quá trình s n xu t, t o ra s n ph m trong
chu trình kinh doanh.
ủ ủ ả ẩ ị ị ớ ạ Giá tr gia tăng (VA): Là giá tr m i t o thêm c a c a s n ph m khi
ị ỗ ắ ầ ỗ ỗ ạ đi qua m i m t xích trong chu i hay chính là ph n giá tr m i tác nhân t o
ạ ộ ộ ế ọ ả ỳ ủ ra trong m t chu k c a ho t đ ng kinh t do h đ m trách, nó là hi u s ệ ố
ị ủ ứ ứ ữ ơ ướ ộ gi a giá đ n v c a tác nhân đ ng sau và tác nhân đ ng tr c trong m t chu
ỳ k kinh doanh .
ể ệ ế ỉ ả 3.2.4.2 Nhóm ch tiêu th hi n k t qu
ị ả ấ ượ ủ ừ Là doanh thu c a t ng tác nhân, đ c tính * Giá tr s n xu t (P):
ượ ớ ơ ả ẩ ả ỗ ị ằ b ng l ẩ ng s n ph m nhân v i đ n giá. Trong chu i giá tr rau s n ph m
ả ắ chính là rau c i b p.
ố ớ ả ấ ượ ớ ơ ẩ ả Đ i v i tác nhân s n xu t thì l ng s n ph m nhân v i đ n giá chính là
ố ớ ị ả ấ giá tr s n xu t (GO); đ i v i tác nhân kinh doanh (bán buôn, bán l ẻ ươ , th ng lái)
ượ ớ ơ ẩ ả thì l ng s n ph m nhân v i đ n giá chính là doanh thu (TR); hay nói cách
khác:
P = GO = TR
52
ể ố ạ ộ ế ấ ả ỉ ả Đ th ng nh t các ch tiêu trong phân tích k t qu ho t đ ng s n
ử ụ ấ ấ ả ỉ xu t, kinh doanh, em s d ng ch tiêu doanh thu (TR) chung cho t t c các
ị tác nhân trong ngành hàng. Trong phân tích giá tr gia tăng, chúng em s ử
ị ả ơ ỉ ị ấ ụ d ng ch tiêu giá bán bình quân (P) là doanh thu đ n v hay giá tr s n xu t
ả ắ ươ ị ể ỉ ơ đ n v (tính trên 1 kg rau c i b p t i) đ tính toán các ch tiêu phân tích.
(cid:0) * Chi phí trung gian (IC):Chi phí trung gian là toàn b các kho n chi phí
ả ộ
ụ ườ ấ ị ượ ử ụ ấ ả ậ v t ch t và d ch v th ng xuyên đ c s d ng trong quá trình s n xu t kinh
ủ ừ ượ ể ệ ằ ứ doanh c a t ng tác nhân. Chi phí trung gian đ c th hi n b ng công th c:
IC =
ố ượ ầ ư ủ ầ ứ Trong đó: Cj: s l ng đ u t c a đ u vào th j
ứ ơ ầ Gj: đ n giá đ u vào th j
Kh u hao TSCĐ (A):
ấ ự ế ấ Trong th c t ả tính toán chi phí kh u hao tài s n
ạ ả ẩ ấ ở ổ ừ ố ị c đ nh và các chi phí phân b cho t ng lo i s n ph m r t khó khăn b i vì
ụ ụ ạ ả ố ị ề ể ả ả ấ ẩ ộ m t tài s n c đ nh có th ph c v cho s n xu t nhi u lo i s n ph m nên
ỉ ạ ươ ệ ệ ứ nó ch đ t m c chính xác t ố ặ ng đ i đ c bi ự t là trong lĩnh v c nông nghi p
ươ ấ ấ ườ + Có 3 ph ng pháp tính kh u hao, đó là: kh u hao đ ẳ ng th ng,
ố ư ả ố ượ ấ ấ ầ ự ả kh u hao theo s d gi m d n, kh u hao theo s l ẩ ng s n ph m d a trên
ố ơ ẩ ướ ị ả ể ạ ả ổ t ng s đ n v s n ph m c tính tài s n có th t o ra
ườ ờ ừ ả ố ị + Tài s n c đ nh là v n rau lâu năm (có th i gian khai thác t 5 – 30
ứ ấ ượ năm), m c kh u hao trung bình hàng năm đ c tính = (nguyên giá tài s n c ả ố
ủ ườ ố ể ị đ nh / s năm khai thác). Đ tính nguyên giá TSCĐ c a v ả ậ ợ n rau ph i t p h p
ở ờ ỳ ể ậ ờ ờ ấ ả t t c các chi phí ể th i k KTCB. Th i đi m ghi nh n TSCĐ là th i đi m
ư ườ ạ ồ ớ ế k t thúc giai đo n tr ng m i, đ a v n rau vào khai thác. Các chi phí chăm
ườ ạ ồ ớ sóc v n rau trong giai đo n tr ng m i tính vào nguyên giá TSCĐ. Chi phí
ạ ộ ạ ạ ỳ chăm sóc trong giai đo n thu ho ch tính vào chi phí ho t đ ng trong k .
ổ ủ ấ ả ạ ổ là t ng c a t t c các lo i chi phí trong quá * T ng chi phí (TC):
53
ấ ế ủ ả ả ẩ ằ ạ ổ ổ trình s n xu t đ n khi thu ho ch s n ph m. T ng chi phí b ng t ng c a chi
phí trung gian và chi phí tăng thêm. Công th c:ứ
TC = IC + AC
ị ủ ầ ộ ị ả là ph n giá tr tăng thêm c a m t quá trình s n * Giá tr gia tăng (VA):
ứ ấ ị ợ ậ ạ ỗ xu t kinh doanh. Giá tr gia tăng là m c đo l i nhu n t o ra trong chu i giá tr .ị
ị ượ ạ ủ ừ ở Giá tr gia tăng đ ỗ c t o ra b i tác nhân c a t ng khâu trong chu i
ỗ ị ỉ ị ế ậ ườ giá tr . Chu i giá tr ch mang l ạ ợ i l i nhu n cho các tác nhân n u ng i tiêu
ẵ ả ể ử ụ ả ẩ ố ườ dùng s n sàng chi tr đ s d ng s n ph m cu i cùng. Ng i tiêu dùng
ạ ị ượ ể ệ ứ không t o ra giá tr gia tăng. VA đ ằ c th hi n b ng công th c:
VA = TR – IC = P – IC
ệ ố ữ Trong phân tích ngành hàng, VA là hi u s gi a doanh thu bán và chi
ượ ươ phí trung gian IC, trong đó TR và IC đ c tính toán theo ph ng pháp đã
ở trình bày trên
ợ ậ ủ ậ ầ ầ là ph n thu nh p thu n túy c a ng ườ i ỗ Thu nh p H n h p (MI):
ấ ấ ậ ả ồ ộ ộ ạ ả ả s n xu t bao g m thu nh p công lao đ ng khi s n xu t m t lo i s n
ứ ẩ ph m nào đó. Công th c tính toán:
MI = VA –( A+T)
ươ ệ ố ữ ậ ợ ề V ph ỗ ng pháp tính toán: thu nh p h n h p MI là hi u s gi a giá
ị ả ấ ấ ớ ị tr s n xu t giá tr gia tăng VA v i chi phí kh u hao TSCĐ và các chi phí lao
ế ấ ả ộ đ ng thuê thêm (n u có) trong quá trình s n xu t.
ể ệ ệ ỉ ả 3.2.4.3 Nhóm ch tiêu th hi n hi u qu
TR):là t
ỷ ấ ỷ ố ữ ị ả ấ s gi a giá tr s n xu t * T su t doanh thu theo chi phí (T
ượ ố ủ ả ấ thu đ c và chi phí trung gian tiêu t n c a quá trình s n xu t đó.
TTR = TR/IC (l n)ầ
54
ỷ ấ ị ả ệ ấ ỉ ả ả T su t giá tr s n xu t theo chi phí là ch tiêu đánh giá hi u qu s n
ấ ứ ỏ ộ ồ ấ ộ ỉ xu t theo góc đ chi phí. Qua ch tiêu này cho th y c b ra m t đ ng chi
ẽ ượ ẩ ồ phí trung gian s thu đ ứ ị ả c bao nhiêu đ ng giá tr s n ph m. Theo công th c
ệ ả ấ ạ ả ớ ế cao. Tuy trên, n u ế TTR càng l n thì s n xu t càng đ t hi u qu kinh t
ư ỉ ượ ấ ượ ầ ư nhiên, ch tiêu này ch a làm rõ đ c ch t l ng đ u t .
ỷ ấ ị ị * T su t giá tr gia tăng theo chi phí trung gian(T ỷ ấ VA):T su t giá tr
ấ ượ ỉ ủ gia tăng theo chi phí trung gian là ch tiêu đánh giá ch t l ng c a đ u t ầ ư
ả ượ ể ệ ứ ấ trong s n xu t kinh doanh, ằ c th hi n b ng công th c: TVA đ
TVA= VA/IC (l n)ầ
ộ ồ ứ ỏ ấ ấ ả ố ỉ Qua ch tiêu này cho th y: c b ra m t đ ng v n vào s n xu t thì s ẽ
ượ ồ ị ệ ỉ thu đ c bao nhiêu đ ng giá tr gia tăng. ả TVA là ch tiêu đánh giá hi u qu
ấ ượ ệ ả ớ ầ ư ề ặ đ u t v m t ch t l ng, ấ TVA càng l n thì s n xu t nông nghi p càng có
ơ ở ấ ế ị ệ ệ ả ả ấ ọ hi u qu cao. Đây là c s r t quan tr ng cho vi c ra quy t đ nh s n xu t.
MI):t
ỷ ấ ỗ ậ ỷ ấ su t ợ * T su t thu nh p h n h p theo chi phí trung gian (T
ậ ả ỗ ợ ỉ thu nh p h n h p theo chi phí trung gian là ch tiêu ph n ánh ch t l ấ ượ ng
ả ượ ể ệ ứ ầ ư đ u t ấ trong s n xu t nông nghi p. ằ c th hi n b ng công th c: ệ TMI đ
TMI= MI/IC (l n)ầ
ỉ ế ứ ộ ồ ẽ Qua ch tiêu này cho bi t c m t đ ng chi phí trung gian s thu đ ượ c
ậ ầ ồ bao nhiêu đ ng thu nh p thu n.
ươ ư ệ ề V ph ng pháp tính toán: cũng nh vi c tính toán ệ TVA, vi c tính
ườ ượ ạ ả ư ừ ẩ ng đ ế c tính theo t ng lo i s n ph m nh ng đã tính đ n toán TMI cũng th
ế ể ấ ậ ổ chi phí kh u hao TSCĐ, các chi phí phân b và thu . Do v y có th coi ch ỉ
55
ế ị ơ ở ả ả ấ ể tiêu này là c s tham kh o đ ra các quy t đ nh s n xu t.
56
Ứ
Ầ
Ả
Ế
PH N IV: K T QU NGHIÊN C U
ả ắ ạ ự ạ ị ứ ỗ 4.1. Th c tr ng chu i giá tr rau c i b p t i xã Văn Đ c Gia Lâm Hà
N iộ
ụ ả ấ 4.1.1. Khái quát tình hình s n xu t, tiêu th rau c i b p t ả ắ ạ xã Văn Đ cứ i
̃ ̃ ̃ ư ̀ ư ứ ̉ ̣ ̉ Nh ng năm v a qua ng ̀ ươ i nông dân xa Văn Đ c đa đây manh san
̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ả ắ xuât rau c i b p va thu đ c gia tri kinh tê cao. Ng ́ ̀ ươ i nông dân san xuât rau
́ ́ ́ ở ứ ượ ̣ ̉ ̉ ả ắ c i b p xã văn đ c đ c tâp huân san xuât RAT t ̀ ̉ ư cac giang viên cua
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Tr ̀ ươ ng đai hoc Nông nghiêp Ha nôi ma nh đo đam bao cho rau đ c trông
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ theo đung quy trinh san xuât RAT chinh vi vây ma rau c i b p ả ắ Văn Đ cứ
̀ ̀ ̀ ̀ ượ ̀ ơ ư ự ưở ̣ ngay nay đ c nhiêu ng ̀ ươ i tiêu dung a chuông. Nh vao s tin t ̀ ng vê
̀ ượ ̉ ́ chât l ng cua rau t ̀ ư ng ̀ ̀ ươ i tiêu dung thi tr ̀ ̣ ươ ng ma ng ̀ ̀ ươ i nông dân ngay
̀ ́ ̀ ở ư ̉ ượ ̣ ̉ cang m rông quy mô san xuât, đâu t ̀ thâm canh nhăm nâng cao san l ng,
́ ́ ượ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ chât l ng cua san phâm ả ắ đ rau c i b p c san xuât ra.
ả ả ấ ị ứ B ng 4.1: Tình hình s n xu t rau trên đ a bàn xã Văn Đ c
ệ ả ượ S n l
Di n tích (ha) Rau Tỷ ấ ng (t n) Tỷ Rau ấ ấ Năng su t (t n/ha) Tỷ Rau Năm
Rau an Rau an Rau an lệ lệ lệ
toàn (%)
toàn 150 200 (%) 75 (%) 13.1 toàn 2077 1578 35.0 30.4 86.9 2012
250 225 90 2280 0.9 8 2469 36.5 33.2 91 2013
250 225 90 2280 0.9 0 2469 36.5 33.2 91 2014 0
ừ ữ ườ ứ ẩ ạ ọ Nh ng năm v a qua ng ả i nông dân xã văn đ c crú tr ng, đ y m nh s n
57
ệ ế ấ ả ấ ạ xu t RAT làm cho di n tích s n xu t RAT ngày càng tăng đ n năm 2014 đ t
ả ượ ệ ế ả ồ kho ng 225ha chi m 90% di n tích tr ng rau, kéo theo đó s n l ng RAT rau
ộ ả ắ cũng tăng lên m t cách nhanh chóng. c i b p
ự ạ ạ ộ ấ ả ụ 4.1.2 Th c tr ng ho t đ ng s n xu t và tiêu th
4.1.2.1 Các tác nhân tham gia trong chu iỗ
ộ ồ ả ắ a. H tr ng c i b p
* Thông tin chung v hề ộ
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ Ng ̀ ̀ ươ i san xuât rau an toan la cac hô nông dân ho la cac tac nhân đâu
ệ ả ỗ ị ế ượ ố ớ tiên cua ̉ chu i giá tr . Hi u qu kinh t thu đ ạ ả ỗ c đ i v i m i lo i s n
ẽ ả ẩ ưở ấ ớ ớ ế ị ầ ư ủ ọ ph m s nh h ng r t l n t i quy t đ nh đ u t ắ c a h . Quy mô và đ c
ị ể ệ ố ượ ủ ể ỗ ủ đi m c a chu i giá tr th hi n thông qua kh i l ạ ả ng và ch ng lo i s n
ộ ấ ớ ụ ậ ẩ ph m vì v y mà ph thu c r t l n vào tác nhân này.
ộ ổ ủ ộ ả B ng 4.2: Đ tu i c a h
ọ ố ự ộ ổ Đ tu i
ừ
ố ệ
ề
ồ
% 11,7% 45% 40% 0,3%
S l a ch n 7 T 30 – 40 27 Trên 40 – 50 24 Trên 50 – 60 2 Trên 60 (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ộ ề ộ ổ ổ ố ừ ủ ộ t Trong t ng s 60 h đi u tra, đ tu i ch h 30 40 tu iổ chi mế
ộ ổ ộ ổ ế ổ ổ 11,7%. Đ tu i trên 40 – 50 tu i chi m 45%, đ tu i trên 50 – 60 tu i
ộ ổ ế ế ổ ề ấ chi m 40%, đ tu i trên 60 tu i chi m 0,3% . Qua đi u tra cho th y các ch ủ
ộ ổ ẻ ố ứ ộ ắ ộ ề h đ u trong đ tu i lao đ ng có s c kho t ớ t và đã g n bó lâu năm v i
ớ ả ệ ấ ắ ừ ố ả s n xu t nông nghi p. S năm g n bó v i s n xu t ả ắ t ấ rau c i b p 11 – 20
ừ ừ ề ỉ năm là 65%, t 21 – 30 năm là 20% và t ế 110 năm ch chi m 15%. Đi u đó
58
ườ ứ ấ ắ ớ ấ cho th y ng i nông dân xã Văn Đ c r t g n bó v i nông nghiêp, đã có
ả ắ ệ ấ ả kinh nghi m lâu năm trong s n xu t rau c i b p.
ố ệ
ề
ồ
ể ồ ẩ ủ ơ ấ ứ Bi u đ 4.1: C c u nhân kh u c a xã Văn Đ c
(Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ể ồ ơ ấ ủ ộ ứ Bi u đ 4.2: C c u lao đ ng c a xã Văn Đ c
59
ố ệ
ề
ồ
(Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ố ệ ả B ng 4.3: S năm kinh nghi m
ọ ố ự
ừ S nămố T 110 năm S l a ch n 9 % 15%
ừ T 11 – 20 năm
ố ệ
ồ
(Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ừ T 21 – 30 năm 39 12 65% 20% ề
ả ắ ả ấ ộ ọ ấ ủ ộ ả B ng 4.4: Trình đ h c v n c a h s n xu t rau c i b p
ộ ọ ấ ố ự ọ Trình đ h c v n S l a ch n %
C p Iấ C p IIấ ấ C p III 34 24 2
ố ệ 56.7% 40.0% 3.3% ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ừ ả ể ồ ề Qua quá trình đi u tra và phân tích t b ng 4.3, 4.4và bi u đ 4.1, 4.2
ế ượ ố ủ ứ ẩ ộ ừ ườ ế cho bi t đ c s nhân kh u c a xã văn đ c dao đ ng t 3 ng i đ n 7
ườ ộ ộ ộ ộ ấ ẩ ấ ố ng i trong m t h gia đình, s nhân kh u th p nh t trong m t h là 3
60
ườ ế ẩ ấ ố ườ ế ố ng i chi m 8.3%, s nhân kh u cao nh t là 7 ng i chi m 6.7%, s nhân
ỉ ệ ế ẩ ộ ấ ẩ kh u trong m t gia đình chi m t l ộ ớ cao nh t là 35% v i 5 kh u trong m t
ứ ề ấ ộ ồ ồ ư ộ h gia đình. Đi u đó cho th y xã văn đ c có ngu n lao đ ng d i dào nh ng
ự ế ầ ớ ố ộ ộ ệ ộ th c t thì ph n l n s lao đ ng nông nghi p trong m t h gia đình ch t ỉ ừ 2
ườ ộ ộ ố ộ ườ ớ ế đ n 6 ng i. trong m t h s lao đ ng là 2 ng ế i chi m t i 51.7% là cao
ộ ộ ấ ộ ườ ạ ỉ ệ ấ ấ nh t, còn lao đ ng trong m t h là 6 ng i thì l ế i chi m t l th p nh t ch ỉ
ệ ủ ứ ủ ộ ộ ế 1.7%. lao đ ng nông nghi p c a xã văn đ c là lao đ ng c a gia đình chi m
ủ ế ch y u.
ủ ộ ề ộ ấ Các ch h đ u có trình đ văn hoá ủ ế khá th p ch y u là h c h t ọ ế câṕ
ủ ộ ấ ặ ấ ấ ộ ở I, c p II ho c c p III, không có ch h nào có trình đ trung c p tr lên,
ủ ộ ọ ế ấ ế ấ trung bình các ch h h c h t ế c p I chi m 56,7% ọ , ch hủ ộh c h t c p II
ộ ế ấ ủ ộ ế ế chi m 40%, các ch h có trình đ h t c p III chi m 3,3% , qua đó cho th yấ
ộ ọ ế ấ ủ ộ ề ấ ộ ủ các ch h đ u có trình đ h c h t c p I và c p II. trình ủ ộ ả đ c a ch h nh
ấ ớ ớ ụ ế ả ậ ọ ộ ưở h ng r t l n t i kh năng ti p ữ ế c n, và áp d ng nh ng ti n b khoa h c kĩ
ị ườ ư ể ệ ậ ạ thu t vào phát tri n nông nghi p, cũng nh thông tin th tr ng nhanh nh y.
ủ ộ ả ệ ả ấ ấ ồ B ng 4.5: Di n tích đ t tr ng rau c a h s n xu t
ổ ệ ệ T ng di n tích Di n tích TB c a h ủ ộ
ồ
ồ ệ ệ (m2) 156960 2616 (m2) 66960 1116 Di n tích tr ng rau ả Di n tích tr ng c i
b pắ
ố ệ ồ ề (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ệ ệ ề ộ ổ ấ ồ Đi u tra 60 h gia đình làm nông nghi p thì t ng di n tích đ t tr ng
2 (vào kho ng 436 sào b c b )
ủ ệ ả ộ rau c a 60 h là 156960 m ắ ộ trong đó di n tích
2 (vào kho ng 186 sào b c b )
ả ắ ế ồ ắ ả tr ng cây c i b p chi m 66960 m ộ trung bình
2(vào kho ng 7.27 sào b c ắ
ộ ộ ủ ệ ồ ỗ ả di n tích tr ng rau c a m i m t h có 2616 m
2(vào kho ng 3.1 sào b c b ).
ả ắ ệ ồ ả ắ b ), ộ di n tích tr ng c i b p là 1116m ộ Tuy
61
ề ộ ệ nhiên di n tích đó l ồ ạ phân tán không đ ng đ u, phân tán theo i ừ t ng h gia
ừ ấ ồ ệ ậ ệ đình theo t ng thôn , di n tích đ t tr ng nông nghi p t p trung ch y u ủ ế ở
ơ thôn S n Hô.
ử ề Đi u này hoàn toàn đúng, tuy thôn Trung Quan và thôn Ch Xá 2 thôn
ấ ử ụ ệ ệ ớ ấ ử ụ này có di n tích đ t s đ ng l n. thôn Trung Quan có di n tích đ t s d ng
ấ ử ụ ư ử ệ 234.55 ha thôn Ch Xá có di n tích đ t s d ng là 298.22 ha, nh ng trong
ơ ở ạ ầ ự ệ ấ ạ ế đó di n tích đ t cho chăn nuôi và xây d ng c s h t ng l ầ i chi m ph n
ộ ố ạ ệ ể ấ ồ ể đa. Còn đ t nông nghi p thì đùng đ phát tri n m t s lo i cây tr ng và
ư ả ạ ố ồ ố ồ ổ ả gi ng cây tr ng nh cây c nh, hoa c nh, các lo i gi ng cây tr ng... t ng s ố
ộ ủ ủ ế ơ ấ ộ h gia đình c a xã chi m 52.91% c c u h c a toàn xã, khi tính trung bình
ỗ ộ ẽ ấ ấ ử ụ ệ ủ ệ di n tích đ t s d ng cho nông nghi p c a thôn trên m i h s th p . Bên
ơ ạ ấ ử ụ ệ ấ ỏ ạ c nh đó thôn S n Hô l ằ i có di n tích đ t s d ng nh nh t 122.46 ha, n m
ở ủ ế ớ ồ ườ ờ phía nam c a xã ti p giáp v i sông H ng, có đ ng b sông dài, và s h ố ộ
ấ ủ ộ ủ ơ ấ ệ ế ỉ trong thôn ch chi m 8.36% c c u h c a toàn xã, di n tích đ t c a thôn
ủ ế ượ ử ụ ệ ệ ấ ậ ch y u đ ồ c s d ng làm đ t nông nghi p là chính do v y di n tích tr ng
ắ ả ủ ệ ồ rau nói chung và di n tích tr ng rau b p c i nói riêng trung bình c a m i h ỗ ộ
ầ ớ ở ủ ệ ả ấ ậ ớ là l n, di n tích s n xu t rau trung bình c a xã t p trung ph n l n thôn
ơ S n Hô.
ấ ủ ồ ộ ượ ướ Ngu n đ t c a các h gia đình đ c nhà n ạ c giao 100% bên c nh
ộ ố ộ ệ ầ ậ ấ đó m t s h có nhu c u tăng thêm thu nh p, tăng thêm di n tích đ t canh
ạ ủ ớ ỉ ệ ấ ộ tác đã đi thuê l ộ i c a các h khác v i t l các h thuê đ t là 11.7% do nhu
ộ ố ộ ạ ấ ệ ể ầ c u đó m t s h đã cho thuê l i đ t nông nghi p và chuy n sang làm kinh
t …ế
ồ ướ ồ ố Ngu n gi ng và ngu n n c.
ủ ế ủ ồ ố ố ả + Ngu n gi ng ch y u là mua cây gi ng rau c a các trung tâm s n
ặ ủ ấ ả ấ ạ ấ ố ố ộ su t gi ng ho c c a các gia đình s n xu t gi ng. Bên c nh đó r t ít h có
62
ấ ồ ọ ự ả ể ồ ệ ấ ớ di n tích đ t tr ng rau l n thì h t ố s n xu t gi ng đ tr ng.
ồ ướ ộ ở ứ ử ụ + Ngu n n c các h nông dân xã Văn Đ c s d ng 2 ngu n n ồ ướ c
ấ ướ ộ ạ ứ ế ứ chính, th nh t là n c gi ng khoan trung bình c 8 h l ế i có 1 gi ng
ứ ướ ấ ừ khoan. Th 2 là n c do HTX cung c p, n ướ ượ c đ ơ c b m t ồ sông H ng lên
ệ ố ộ ả ươ ấ ấ ủ và cung c p cho các h s n xu t rau thông qua h th ng kênh m ng c a
ủ ợ ả ằ ộ xã, và h ng năm các h ph i đóng phí th y l i.
ỹ ậ K thu t canh tác
́ ủ ế ươ ứ ̣ ̣ Ch y u theo ph ng th c canh tác ban hiên đai, ̃ ́ ̣ đa ap dung d ngụ
ộ ỹ ế ề ả ớ ồ ở ề ậ nhi u ti n b k thu t m i vào s n xu t. ấ Rau c i b p ả ắ tr ng đi u ki n t ệ ự
̀ ̀ ồ ư ệ ố ướ ả ̣ ộ nhiên ngoài đ ng ru ng, có hô có đâu t h th ng gian l i, ni lông b o v ệ
ậ ủ ờ ế ề ệ ặ ấ ấ ượ ấ rau khi g p đi u ki n b t thu n c a th i ti t nên năng su t, ch t l ng rau
́ ụ ề ệ ệ ậ ố ỹ ̣ đat kha cao.Đi u tra vi c áp d ng các bi n pháp k thu t, s đông các h ộ
ồ ượ ề ỏ ệ ồ tr ng rau đ ấ c ph ng v n đ u tr ả ờ l ế i tr ng rau theo kinh nghi m chi m
́ ́ ươ ề ế ư ậ ộ ỹ t ậ ng đôi thâp (35% 40%). Nh v y, các thông tin v ti n b k thu t
̃ ̀ ồ ượ ư ế tr ng rau đa đ c đ a đ n đ ́ ượ ơ c t i ng ̀ ươ i nông dân trông rau. Tuy nhiên
̀ ́ ́ ộ ố ộ ụ ậ ơ ỹ ̉ ́ m t s h áp d ng k thu t canh tac m i trong san xuât rau an toan (60%
̀ ́ ́ ̀ ̃ ượ ư ̣ ́ ơ ̣ ̉ ́ 65%), la sô l ̀ ng l n cho thây hiêu qua tuyên truyên cung nh tâp huân vê
́ ́ ươ ́ ư ̉ ̣ ph ng th c canh tac, san xuât rau theo h ̀ ́ ươ ng an toan sinh hoc.
Tình hình sâu b nhệ
ị ấ ố ượ ư ề ạ ồ Cũng nh các lo i cây tr ng khác, rau b r t nhi u các đ i t ng côn
ạ ệ ổ ế ệ ệ ấ ặ ố ị trùng d ch b nh t n công. Các lo i b nh ph bi n hay g p: b nh th i nhũn,
́ ệ ườ ờ ỳ ệ ấ ố heo xanh... Các b nh này th ng xu t hi n trong su t th i k sinh tr ưở ng
ể ủ ủ ế ề ạ ạ ườ ̣ phát tri n c a cây. V sâu h i ch y u có rêp rau lo i sâu này th ấ ng xu t
ủ ế ạ ở ệ hi n quanh năm và ch y u gây h i trên lá.
́ ươ ư ̣ Ph ng th c thu hoach
ề ặ ớ ổ ờ ̣ Nông dân thu hoach rau vào bu i sáng s m ho c chi u mát, tr i khô
63
ư ươ ể ế ệ ậ ồ ráo không m a. Ph ữ ng ti n v n chuy n là nh ng chi c xe th , xe máy và
ả ế ộ ố ề m t s ít dùng xe c i ti n. Rau sau khi đem v nhà đ ượ ơ ế ạ ỏ c s ch lo i b lá
ấ ượ ừ ạ ư già úa và phân thành t ng lo i ch t l ng khác nhau, sau đó đ a vào ch ỗ
́ ̃ ể ả ̉ ượ ả ư ượ mát, kín gió đ b o qu n.Rau co thê đ ́ ở c thu mua b i nh ng đôi t ng thu
́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ gom tai nha hoăc co thê ban ngay tai ruông nh vây thi ng ̀ ươ i nông dân
́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ không phai mât công cho s chê tai nha sau khi thu hoach
ả ắ ồ ạ ắ ộ Ho ch toán chi phí tr ng rau c i b p cho 1 sào (b c b )
ắ ộ ả ắ ạ ả B ng 4.6: Ho ch toán chi phí cho 1 sào (b c b ) c i b p
ơ Đ n giá
Cơ c uấ STT Chi phí Đ n vơ ị Số ngượ l (Ngìn đ ng)ồ %
Thành ti nề (Ngìn đ ng)ồ 1810 48.3% 1 Chi phí trung
Ngìn đ ngồ
ậ
Kg Gói Bao Cây con 30 4 8 1200 16 60 30 0.5
ủ ợ 200 50 1 1 1560 480 240 240 600 250 200 50
120 Công LĐ Kh uẩ Công LĐ 16
2 3
1920 20 3750 gian(IC) ấ Chi phí v t ch t phân bón ố thu c BVTV tro b pế gi ngố ụ ị Chi phí d ch v công làm đ tấ i th y l Chi công lao đ ngộ Hao mòn công cụ T ngổ
ố ệ ề ồ 41.6% 12.8% 6.4% 6.4% 16% 6.7% 5.4% 1.3% 51.2% 0.5% 100% (Ngu n: S li u đi u tra năm
2015)
ộ ả ắ ủ ạ ắ ộ Ho ch toán chi phí trung bình cho m t sào (b c b ) c i b p c a các
ụ ứ ồ ồ h ộ nông dân xã văn đ c trong v đông năm 2014 (ngìn đ ng/sào) bao g m
ố ố ộ ổ (gi ng, phân bón, thu c bvtv, lao đ ng…) là 3.750.000đ. trong đó t ng chi phí
64
ế ấ ả ấ ộ cho s n xu t thì chi phí chi cho công lao đ ng là cao nh t 1.920.000đ chi m t ớ i
ế ạ ấ 51,2%. Chi phí trung gian 1.810.000đ chi m 48,3% còn l ấ i th p nh t là chi phí
ụ ụ ả ộ ổ ấ ế cho hao mòn d ng c lao đ ng chi m 0,5% trong t ng chi phí s n xu t.
ụ ụ ả ấ ả ồ ậ Kho n chi phí trung gian ph c v cho s n xu t bao g m: chi phí v t
ụ ế ấ ố ố ị ấ ch t, (gi ng, phân bón, thu c BVTV, tro b p), chi phí d ch v (công làm đ t,
ủ ợ th y l i )
ấ ậ ấ ố ế + Chi phí v t ch t: trong đó chi phí gi ng là cao nh t 600.000đ chi m
ế ế ổ ấ 16% t ng chi phí, sau đó đ n chi phí phân bón 480.000đ chi m 12,8% , th p
ế ấ ố ỉ nh t là chi phí thu c BVTV và chi phí tro b p ch có 6,4%
̀ ̀ ́ ị ̃ ư ̣ ̣ ụ + Chi phí d ch v : trong chi phí ư dich vu bao gôm nh ng chi phi nh :
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ chi phi lam đât, chi phi dich vu khac (phun thuôc, lam co,…) Khoan chi phi ́
̀ ́ ́ ượ ấ ̣ ̣ dich vu nay đ c tinh theo gia thi tr ̣ ươ thì chi phí cho công làm đ t là cao ̀ ng
ấ ớ ủ ợ ổ ế nh t v i 5,4% t ng chi phí, còn th y l i chi m 1,3%.
ỉ ệ ế ộ ấ Chi phí cho công lao đ ng chi m t l % cao nh t là 51,3%, trong đó
ồ ỏ ồ bao g m công gieo tr ng, làm c , bón phân, t ướ ướ i n c, chăm sóc, thu
ề ạ ả ả ộ ho ch. ạ Trong h ch toán tài chính thì các kho n công lao đ ng đ u ph i tính
ự ế ạ ế vào giá thành, tuy nhiên th c t trong h ch toán kinh t , các h th ộ ườ ng
ả ộ ố ể ộ không tính kho n chi phí công lao đ ng mà có đa s các h có quan đi m
́ ̀ ́ ấ ấ ́ ơ ơ ư ả ̣ ̉ “s n xu t l y công làm lãi”. Nh ng hiên nay v i c chê quan ly cung v i c ́ ơ ơ
̀ ́ ́ ́ ̃ ả ắ ̉ ̉ ̣ chê kiêm soat trong san xuât rau c i b p thi ng ̀ ươ i nông dân đa hoach toán
́ ượ ượ ả ắ ứ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ đ ́ c sô l ng công cua ho, hô san xuât rau c i b p tai Văn Đ c 100%
̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ́ không thuê thêm lao đông ngoai, chinh vi vây ma sô l ̀ ̉ ng công cân thiêt đê
́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ san xuât 100% la công lao đông t ̀ ̀ ư hô. Tai th i điêm điêu tra thi gia công lao
̀ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đông nông nghiêp tai đia ph ng hiên hanh la 120.000 đông/công nh vây
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ khoan tiên công lao đông đ c hoach toan trong bai la đ ́ c tinh băng gia
́ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ công lao đông nông nghiêp phô thông tai đia ph ́ ng nhân v i sô công lao
65
̣ ̉ ̣ đông cua hô.
ả ủ ộ ồ ệ ế ả ắ ả K t qu và hi u qu c a h tr ng rau b p c i
ả ắ (Tính cho 1000kg rau c i b p)
ố ệ ề ồ Ngu n: S li u đi u tra năm 2015
ả ễ Di n gi i ĐV tính Giá trị ơ ấ C c u
%
Giá bán 1000đ 2,7
Doanh thu 1000đ 2700 100%
ấ ả Chi phí s n xu t 1000đ 1020 37,8%
Công lao đ ngộ 1000đ 1060 39,3%
ị Giá tr gia tăng (VA) 1000đ 620 22,9%
ầ ậ Thu nh p thu n (MI) 1000đ 620 22,9%
́ ́ ̀ ả ắ ấ ả ̉ ́ Trong s n xu t RAT noi chung va trong san xuât rau c i b p noi
ụ ử ụ ụ ụ ả ườ riêng, các tài s n, công c , d ng c s d ng th ng có chi phí không cao
ố ớ ả ư ủ ệ ấ ả nh ng đ i v i s n xu t nông nghi p thì các kho n chi phí hao mòn c a nó
ớ ả ưở ả ả ế ế ấ ậ là khá l n, nh h ế ng rõ đ n k t qu s n xu t. Vì v y, trong phân tích k t
ấ ủ ả ả ệ ả ạ ầ qu và hi u qu s n xu t c a tác nhân này em h ch toán ph n hao mòn
ụ ụ ư ụ ể ả công c , d ng c này nh kho n chi phí KHTSCĐ và đ tên là chi phí hao
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ụ ụ ̉ ̉ ̣ mòn công c d ng c t ̀ ̉ ụ ư bang co thê thây răng loai chi phi nay chiêm ty
́ ́ ắ ộ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ả trong 0,5% kha nho trong tông chi phi san xuât cho 1 sào ( b c b ) rau c i
b p.ắ
́ ả ắ ở ̉ ử ứ ̣ ̉ ̉ ̣ Hiên nay san xuât rau c i b p xã văn đ c chu yêu s dung công lao
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ử ́ ư ̣ ̣ ̣ ộ đ ng gia đinh ch không s dung công lao đông thuê ngoai. Chinh vi vây ma sau
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ khi hach toan đ ́ ̃ c công lao đông gia đinh thi vân tinh vao phân chi phi san xuât.
ả ượ ả B ng 4.7: S n l ắ ộ ng TB trên 1 sào (sào b c b )
66
ố ự ọ Sàn l ngượ S l a ch n %
1600kg1800kg 10.0% 6
Trên 1800kg2000kg 43.4% 26
Trên 2000kg2200kg 38.3% 23
Trên 2200kg2400kg 8.3% 5
T ngổ 100%
60 ồ ố ệ ề (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ả ượ ả ắ ủ ứ ộ S n l ng bình quân trên 1 sào c i b p c a xã Văn Đ c dao đ ng trong
ừ ả ượ ế ấ ấ ả kho ng t 1600kg đ n 2400kg.trong đó s n l ả ng th p nh t là trong kho ng
ả ượ ế ấ ả 1600kg – 1800kg chi m 10%. S n l ng cao nh t trong kho ng trên 2200kg –
ớ ả ượ ủ ế ế ạ ộ ừ 2400kg chi m 8,3%. Còn ch y u các h có thu ho ch v i s n l ng t trên
ớ ỉ ệ ớ ỉ ệ 1800kg – 2000kg v i t l 43.4%.trên 2000kg – 2200kg v i t l 38.3%
ố ượ Đ i t ả ắ ng bán c i b p
ả ắ ở ộ ả ầ ấ ứ ề Ph n đa các h s n xu t rau c i b p ự ế xã Văn Đ c đ u bán tr c ti p
ườ ặ ươ ả ớ cho ng i thu gom ho c các th ng lái bán buôn v i giá kho ng 2.700đ/kg,
ạ ườ ẻ ườ bên c nh đó cũng bán cho ng i bán l và ng i tiêu dùng v i t l ớ ỉ ệ ỏ nh .
ậ ợ ướ ộ ơ Thu n l i, khó khăn và các h ng tác đ ng t ́ ả i tác nhân s n
xu tấ
ậ ợ Thu n l i:
ể ạ ̉ + Đã có quy ho ch phát tri n vùng san xuât ́ RAT c a xa ̃ ủ văn đ cứ
ự ỗ ợ ấ ị ậ ừ ề ỹ + Đã có s h tr nh t đ nh v kinh phí, k thu t t phía chính
̀ ề ị ươ ể ể quy n đ a ph ng đ phát tri n vung t r ngồ RAT
̀ ề ệ ố ả + Có truy n th ng trông rau lâu năm, nông dân giàu kinh nghi m s n
ấ ự ệ ậ ả ề ỹ ữ ấ ớ ộ xu t, s cách bi t không l n v k thu t s n xu t gi a các nông h . Đây là
̀ ậ ợ ể ở ộ ả ắ ệ ề ệ ấ đi u ki n r t thu n l i đ m r ng di n tích trông rau c i b p.
̀ ̀ ́ ị ườ ộ ớ ̣ + Th tr ng r ng l n nhât la thi tr ̀ ̣ ươ ng Ha Nôi, giao thông thu n l ậ ợ i,
67
ướ ươ ứ ạ ượ ầ ủ ạ m ng l i th ể ng m i có th đáp ng đ ố c nhu c u c a thành ph .
ớ ả ị ườ ộ ớ ấ + Nông dân đã quen v i s n xu t hàng hoá, năng đ ng v i th tr ng.
ớ ớ ử ề ệ ệ ạ ạ ậ ố ớ ỹ M nh d n th nghi m gi ng m i, quy trình k thu t m i v i đi u ki n th ị
ườ ượ ả ả tr ầ ng đ u ra đ c đ m b o.
́ ́ ́ ượ ự ́ ̉ ư ́ ư ơ ̣ ́ + Co đ ̃ ̀ ̉ ơ ư cac tô ch c, c quan, cac viên nghiên c u đê c s giup đ t
̀ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ tâp huân ky thuât cho nông dân đam bao đung quy trinh ky thuât vê san xuât
ậ ồ ả ắ ư ỹ RAT cũng nh k thu t tr ng rau c i b p.
ệ ữ ấ ớ ả ố + M i quan h gi a tác nhân s n xu t v i các tác nhân khác trong
ị ố ỗ chu i giá tr t t.
̀ ̃ ẫ ấ ả ợ ướ ắ + S n xu t v n ngoai l ậ i nhu n tr ́ ế c m t, đa co quan tâm đ n
ườ ầ ố ng i tiêu dùng mu n gì c n gì.
ậ ư ầ ứ ế ẩ ấ ồ + Các ngu n cung ng v t t ọ đ u vào nh t là các ch ph m sinh h c
̃ ớ ượ ể ố ộ ố ậ ư ả ả m i đa đ c ki m soát t t, m t s v t t ấ phân bón không đ m b o ch t
́ ượ ố ị l ụ ng, thu c BVTV có trong danh m c b câm không bày bán công khai
ị ườ ượ ử ụ ồ trên th tr ng. Và không đ c s d ng trong qua trình tr ng rau.
́ ứ ủ ề ự ệ ồ ộ + Ý th c c a nông dân v th c hành v sinh đ ng ru ng kha cao. Rau
̃ ̀ ạ ỏ ̀ ư ̀ ơ ạ ầ ̣ ̀ sau khi thu ho ch thì các ph n lo i b không con b a bai trên b ruông ma
ượ ử đ c thu gom x ly.́
Khó khăn:
ẹ ể ệ ấ ồ ị + Di n tích đ t các vùng tr ng rau đang b thu h p do phát tri n công
ệ ị nghi p và đô th hoá.
ủ ộ ả ế + R i ro do bi n đ ng giá c .
́ ́ ̀ ơ + Th i tiêt thât th ̀ ươ ng
ướ ộ ấ ả ủ H ng tác đ ng c a tác nhân s n xu t:
ế ụ ự ả ấ ạ ở ộ + Ti p t c quy ho ch xây d ng vùng s n xu t RAT, và m r ng
68
ệ ồ ả ắ di n tích tr ng rau c i b p
ổ ế ậ ấ ậ ồ ộ ả ắ ỹ + T p hu n ph bi n r ng rãi k thu t tr ng RAT, rau c i b p
̀ ươ cho ng ́ ̀ ơ i nông dân trông m i
ế ậ ẽ ợ ữ ế ặ ố + Thi t l p m i liên k t ch t ch h p tác gi a tác nhân ng ườ ả i s n
ấ ớ ấ ớ ế ả ị ắ ụ ỗ xu t v i các tác nhân khác trong chu i giá tr , g n k t s n xu t v i tiêu th .
ầ ư ơ ở ạ ầ ươ ườ ụ + Đ u t ệ c s h t ng: đi n, kênh m ng, đ ộ ồ ng tr c n i đ ng
ụ ụ ả ụ ả ấ ẩ ph c v s n xu t và tiêu th s n ph m.
ườ b. Ng i thu gom
Thông tin chung
ữ ườ ị ớ ỗ Tác nhân thu gom là nh ng ng i tham gia vào chu i giá tr v i vai
ườ ẩ ừ ườ ả ấ ế trò là ng ả i thu gom s n ph m t tác nhân ng i s n xu t đ n các tác nhân
ữ ả ấ ớ ầ ắ ỗ ố ị khác trong chu i giá tr . Đây là m t xích đ u tiên n i gi a s n xu t v i th ị
ườ ứ ạ ủ ụ ệ ề ạ ỗ tr ng. ấ ớ Do đi u ki n ph c t p c a chu i và ph m vi tiêu th hàng là r t l n
ạ ộ ứ ỉ ạ ứ ạ nên chúng em ch nghiên c u ho t đ ng thu gom t i xã văn đ c, ngoài ph m vi
ẽ ượ ư ở ể đó coi nh hàng hoá đã chuy n qua tác nhân khác và s đ c xem xét tác nhân
sau.
ữ ườ ộ ườ ố ị Nh ng ng i thu c nhóm tác nhân này th ng sinh s ng trên đ a bàn xã
ạ ộ ứ ệ ạ ọ ỏ ớ ệ văn đ c huy n gia lâm. H ho t đ ng v i quy mô nh trong ph m vi huy n.
ươ ể ủ ọ ủ ế ỏ ặ ứ ậ ạ ạ Ph ng th c v n chuy n c a h ch y u là xe ô tô lo i nh ho c các lo i xe
g nắ máy.
ấ ủ ể ễ ậ ặ ọ ạ ộ Đ c đi m d nh n th y c a nhóm tác nhân thu gom là h ho t đ ng
̀ ̀ ̀ ệ ̃ ư chuyên nghi p và mang tính th ́ ̀ ươ ng xuyên. Ngoai ra thi con nh ng đôi
́ ượ ủ ọ t ng thu gom không chuyên khac h tranh th lúc nông nhàn tham gia vào
ạ ộ ể ả ữ ệ ậ ho t đ ng thu gom đ c i thi n thu nh p gia đình. Có 20% nh ng ng ườ i
ạ ộ ể ả ệ ậ ho t đ ng thu gom đ c i thi n thu nh p gia đình.
ộ ổ ộ ổ ủ Đ tu i bình quân c a tác nhân thu gom là 37,5, đây là đ tu i khá
69
́ ứ ẻ ẻ ộ ố tr , có s c kho , năng đ ng thích kinh doanh buôn bán . S tac nhân thu
́ ́ ́ ộ ấ ộ ấ ố gom có trình đ c p I là 50% chiêm đa sô và s tac nhân có trình đ c p II
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ là 40% con lai la cac tac nhân co trinh đô hoc vân câp III chiêm 10%, trong
ề ố ổ t ng s các tác nhân đi u tra.
ề ả B ng 4.8: Thông tin chung v tác nhân thu gom
́ ượ ̉ ̃ Diên giai ĐVT Sô l ng
̉ STT 1
ữ
Tuôỉ % % 37,5 65% 35%
̣ 2
̣ ̉ ̀ ng vân chuyên TB/ngay
̀ ̣ ̣
̣
̀ ́
ố ệ
ề
3 4 5 6 7 8 ̀ Tuôi binh quân ớ i tính n Gi ớ i tính nam Gi ́ ̀ Trinh đô văn hoa Câp Í ́ Câp II ́ Câp III ́ ượ Khôi l ́ Sô năm hoat đông trung binh ́ Sô lao đông tham gia ́ ́ Sô ngay thu gom/thang ́ Sô thang thu gom/năm ̀ ́ ượ ng vôn binh quân L
50% % 40% % 10% % 1500kg Kg 4,5 Năm Lao đông̣ 2 Ngaỳ 25 Thanǵ 8 1000 đông̀ 20.000 – 30.000 (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015) ồ
ỗ ộ Trung bình m i ngày m t tác nhân thu gom này thu mua kho ngả
ớ ộ ỉ ươ 1500kg RAT v i ch 2 lao đ ng tham gia. Trung bình tác nhân th ng lái có
́ ́ ạ ộ ờ ̣ ̣ th i gian ho t đ ng là 4,5 năm, cac tac thu gom hoat đông th ̀ ở ươ ng xuyên b i
̀ ̀ ̀ ̃ ộ ả ̣ ủ ấ ở nguôn cung luôn săn sang va liên tuc c a các h s n xu t rau xã Văn
ộ ố ạ ứ ặ ộ ỉ Đ c, các tác nhân thu gom này không ch thu mua m t ho c m t s lo i rau
ờ ụ ụ ấ ị ạ ố ọ nh t đ nh, mà đa s là h thu mua các lo i rau theo th i v , v này mua
́ ́ ́ ́ ụ ̉ ̣ buôn rau này v khác mua buôn rau khác. Chi co môt sô it tac nhân thu gom
ạ ộ ụ ố ̣ ̣ ờ hoat đông liên t c, còn đa s các tác nhân thu gom ho t đ ng theo th i
ụ ố ủ ể ộ đi m, không liên t c,s ngày thu gom rau trong m t tháng c a tác nhân này
ượ ố ừ là 25 ngày. L ủ ng v n bình quân c a tác nhân này là t 20.000.000đ
30.000.000đ
70
ố ượ ị ứ ể Đ a đi m, đ i t ng và hình th c thu mua
ườ ạ ủ ặ ộ Tác nhân thu gom th ng hay mua t i ru ng c a nông dân ho c thu
ạ ộ ố ị ể ậ ỏ ướ mua t i m t s đ a đi m đã th a thu n tr c
ủ ế ả ả ạ ộ B ng 4.8: Chi phí k t qu ho t đ ng c a tác nhân thu gom
ả ắ (1000kg rau c i b p)
Thu gom
STT
Giá trị CC ̉ ̃ Diên giai
1
(%)
2
3
́ ̉ ̉
̣ ̉
̣ ̣ ̣ ̉ 100 81,6 73 5,4 0,54
4
́
5
́ ̣
6
7
̣
̣ ́ Gia ban/kg san phâm Doanh thu ́ Chi phi trung gian ́ ́ Gia vôn rau Vân chuyên Công cu, dung cu nho Thuê kiot ́ Chi phi khac Gia tri gia tăng ́ Chi phi lao đông KHTSCĐ Thu nhâp thuâǹ (1000đ) 3.7 3.700 3.020 2.700 250 20 0 50 680 200 20 460 1,35 18,4 5,4 0,54 11,9
71
ạ ớ V i tác nhân thu mua doanh thu trung bình đ t 3.700.000đ /1000kg,
ế ổ trong đó chi phí trung gian là 3.020.000đ chi m 81,6% t ng doanh thu giá tr ị
ổ ế gia tăng là 680.000 chi m 18,4% t ng doanh thu
ồ ố ế Trong đó chi phí trung gian bao g m v n mua rau là 2.700.000đ chi m
ả ắ ể ậ ể ổ ế 73% t ng doanh thu, chi phí đ v chuy n rau c i b p là 250.000đ chi m
ụ ế 5,4 %, chi phí cho công c là 20.000đ chi m 0,54% ngoài ra chi phí khác
ế ổ ố chi m 1,35% trong t ng s doanh thu
ế ồ ộ ị Giá tr gia tăng g m chi phi lao đ ng là 200.000 chi m 5,4%
ế ậ ầ KHTSCĐ là 20.000đ chi m 0,54 % và thu nh p thu n là 460.000đ t ươ ng
ứ ớ ổ ng v i 11,9% trong t ng doanh thu
ệ ế ủ ủ ế ự ườ ớ Vi c thu mua ch y u là mua tr c ti p c a ng ố i nông dân v i kh i
ượ ả ướ l ng trong kho ng trên d ề i 1000kg , 100% các các tác nhân thu gom đ u
ấ ờ ứ ệ ậ ằ ỏ ả th a thu n b ng mi ng ch không có gi y t mua bán gì c . và giá c ả
ượ ươ ự ả ộ ị ườ đ c các th ng lái, các h nông dân xác đ nh d a trên giá c thi tr ng.
ố ượ ủ ế ủ ườ ộ Đ i t ng thu mua ch y u c a ng i thu gom là các h nông dân
ậ ợ ướ ộ Thu n l i, khó khăn và các h ủ ng tác đ ng c a tác nhân thu
gom
ậ ợ Thu n l i:
ắ ả ẩ ạ ị ướ ầ + N m rõ đ a bàn thu mua s n ph m, m ng l ầ i các tác nhân đ u vào đ u
ra.
ể ậ ả + Kho ng cách v n chuy n không quá xa.
ị ườ ạ ớ + Nh y bén v i th tr ng.
̀ ́ ̀ ̃ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ + Ph ng tiên vân chuyên đa chu đông va co phân hiên đai
Khó khăn:
ả ế ủ ấ ộ ườ + R i ro do giá c bi n đ ng th t th ng
ạ ộ ỏ ẻ ố + Quy mô ho t đ ng nh l ệ ớ . M i quan h v i tác nhân ng ườ ả i s n
72
ẽ ặ ấ ườ ụ ụ ộ xu t không ch t ch và th ng xuyên. Tiêu th ph thu c vào các tác nhân
ầ đ u ra.
ủ ư ư ượ ả ẩ + Không đ t cách pháp nhân nên không đ a đ c s n ph m vào
ụ ạ ộ ị tiêu th t ị ớ i các công ty và siêu th l n trên đ a bàn Hà N i.
́ ế ế ả ả ứ ơ + Thi u ki n th c s chê, b o qu n
ướ ộ ế ườ H ng tác đ ng đ n ng i thu gom:
́ ế ụ ạ ầ ̉ ạ + Ti p t c hình thành và quy ho ch san xuât RAT góp ph n h n ch ế
ể ủ ậ ườ chi phí v n chuy n c a ng i thu gom.
ườ ế ớ ầ ầ + Tăng c ng liên k t v i các tác nhân đ u vào đ u ra.
ạ ộ ở ộ ằ ậ ớ + M r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh b ng cách sáp nh p v i các
ặ tác nhân khác ho c hình thành các công ty chuyên thu mua
ề ị ườ ỗ ợ ị ườ ả + H tr thông tin v th tr ng thông qua các b n tin th tr ng phát
ươ ệ ề ạ trên các ph ng ti n truy n thông đ i chúng
́ ậ ả ậ ấ ả ẩ ả ơ ỹ + T p hu n k thu t b o qu n, s chê s n ph m.
́ ́ c. Tac nhân ban buôn
Tthông tin chung
ữ ườ ự ể ấ ậ Nh ng ng i bán buôn đóng vai trò r t tích c c trong v n chuy n và
ủ ọ ộ ạ ộ ạ ắ ọ tiêu th ụ rau c i b p ế ả ắ . Ph m vi ho t đ ng c a h r ng. H là m t xích k t
ữ ữ ườ ườ ẻ ọ ố n i gi a nh ng ng i thu gom và ng i bán l ự . H xây d ng cho mình
ướ ả ỉ ữ ệ ấ ỉ ạ m ng l ặ i nh ng nhà cung c p không ch trong huy n mà c t nh ngoài đ c
̃ ́ ́ ̀ ệ ̣ bi ́ t là Ha nôi. Tac nhân ban buôn trong chuôi gia tri ả ắ ̣ rau c i b p V ăn Đ cứ
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ượ ̣ ́ gôm co 2 đôi t ng chinh đo la 1 đôi t ệ ng ban buôn sinh sông tai huy n
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ượ ự ̣ ́ Gia Lâm va loai đôi t ́ ́ ư ng th 2 la đôi t ̉ ng ban buôn khu v c ngoai va chu
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ yêu la khu v c Ha nôi. Chinh vi vây ma ngoai nh ng đăc điêm chung cua tac
́ ̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ nhân ban buôn cua ca 2 đôi t ̃ ư ng nay thi con có nh ng đăc điêm riêng bi ệ t.
ủ ộ ữ ượ ồ ọ Nh ng tác nhân này ch đ ng đ ủ c các ngu n hàng c a mình, h mua rau
73
́ ̀ ̀ ́ ượ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ủ c a các đôi t ́ ng thu gom, đê đam bao nguôn hang. Nh ng tac nhân ban
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ buôn Ha nôi ngoai la nh ng t ư ươ th ng con co nh ng doanh nghiêp cung
̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ở ̣ ́ đong vai tro nh tac nhân ban buôn b i vi khi ho mua rau t ̀ ́ ư bên ban thi sau
́ ́ ́ ́ ̃ ư ự ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ khi th c hiên nh ng biên phap s chê, đong goi thi l ́ ̣ ng rau đo cua ho lai
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ đ ́ c ban ra cac hê thông ban le trong đo hê thông siêu thi la nguôn ban hang
̉ ̉ ̣ ́ chu yêu cua ho.
74
ủ ả B ng 4.9: Thông tin chung c a tác nhân bán buôn
́ ̉ ̃ Diên giai
̉ STT 1 ĐVT Tuôỉ Ban buôn 37,5 ̀ Tuôi binh quân
ớ ữ a. Gi i tính n % 65
ớ % 35
̣ i tính nam b. Gi ́ ̀ Trinh đô văn hoa 2
Câp Í % 20
% %
́ ̣ ̣ ́ Câp II ́ Câp III Trung c pấ Sô lao đông/hô 3 55 25 0 3 Lao đông̣
́ ̣ ̣ 4 6,5 Sô năm hoat đông Năm
́ ́ ̣ ̣ 5 12 Sô thang hoat đông/năm Thanǵ
́ ̀ ́ ̣ ̣ 6 26 Sô ngay hoat đông/thang Ngaỳ
̃ ượ ̉ 7 ́ Khôi l ̀ ng vân chuyên/ngay Kg 4.000
́ ̣ ̣ 8 Vôn hoat đông 1.000 đông̀ 100.000
̉ ̣ ̉ ̉ 9 Ty lê san phâm mua vaò
́ c. Tac nhân thu gom %
̣ ̉
d. HTX e. Hô san xuât́ ́ ́ f. Ban buôn khac % % % 73,2 0 26,8 0
̀ ợ 10 ́ H p đông mua ban
̀ ́ ợ g. Không co h p đông % 86,7
́ ̀ ợ h. Co h p đông % 13,3
ố ệ ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
75
ộ ổ ủ ườ Đ tu i bình quân c a tác nhân ng i bán buôn là 3 ộ ủ 7,5và trình đ c a
ươ ộ ấ ố các th ng lái bán buôn, S ch h ủ ộ bán buôn có trình đ c p I là 20% Số
́ ̀ ̀ ́ ́ ủ ộ ộ ấ ̉ ̣ ̣ ch h có trình đ c p II là 55%. Sô chu hô co trinh đô câp III la 25%. Nhìn
ữ ườ ạ ứ ộ chung gi a các tác nhân ng i bán buôn t i văn đ c và bán buôn Hà N i có
ệ ề ộ ỗ ự s khác bi ả t v trình đ . Trung bình m i ngày tác nhân này thu gom kho ng
ườ ố ộ 4000kg. Nhóm tác nhân này th ứ ng có s lao đ ng gia dình ko đáp ng
ượ ả ộ ườ ờ đ c nên ph i thuê thêm lao đ ng. Tác nhân ng i bán buôn có th i gian
ạ ộ ho t đ ng trung bình là 6,5 năm. Nhìn chung tác nhân này buôn bán rau và
́ ạ ộ ụ ệ ̉ ̉ ̣ ờ cac san phâm nông nghiêp ho t đ ng khá chuyên nghi p và liên t c, th i
ố ộ gian buôn bán trên tháng trung bình là26 ngày trong m t tháng. Và s tháng
ạ ộ ượ ủ ố ho t đ ng là 12 tháng trên 1 năm, L ng v n bình quân c a tác nhân này là
̀ ́ ̀ ả ướ ư ệ ồ ̣ ̣ ̣ kho ng trên d i 100 tri u đ ng nh vây thi nguôn vôn cho hoat đông
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ́ ơ ́ ơ ư t ́ ng đôi l n nh ng phân l n cac tac nhân cho biêt răng ngay tr ́ ́ ́ ơ ươ c m i băt
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ đâu lam thi ho co vay nh ng bây đên ây gi ̀ ̀ ơ thi nguôn vôn đo la hoan toan
̀ ́ ̣ ơ ượ ̉ ̣ ̉ cua ho không co vay m n tai n i nao ca.
́ ̀ ̀ ư ́ Thu mua va hinh th c thanh toan
ạ ộ ủ ư Cũng nh các tác nhân khác, ho t đ ng thu mua rau c a tác nhân
́ ́ ườ ượ ượ ừ ữ ng i bán buôn L ng rau đ c mua t ̉ nh ng tac nhân trung gian khac cua
́ ườ ữ ườ kênh phân phôi, ng ứ i bán Văn Đ c và nh ng ng i thu gom.
ượ ử ằ ỏ Các tác nhân bán buôn đ c h i nói r ng mình có c a hàng rau làm
ể ế ậ ườ ạ ằ đi m t p k t và bán rau hàng ngày. Ng i bán buôn t i gia lâm nói r ng h ọ
ố ạ ệ ợ ườ ạ thuê ki t bán rau t i các ch trong huy n, ng i bán buôn t ộ i Hà N i thuê ki ố t
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ạ ự ộ ́ ư bán rau t ̣ i Hà N i. Ngoai ra thi con hinh th c mua ban tr c tiêp khi co đăt
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ư ̣ hang, nh vây thi ng ̀ ươ i mua va ng ́ ̀ ươ i ban không phai ra cac kiot đê mua ban
́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ rau ma ho giao nhân hang tai cac đia điêm do 2 bên thoa thuân, nh vây khi rau
́ ̃ ́ ư ượ ượ ̉ ̣ ̉ ượ đ ̀ c chung chuyên nhanh thi gia tri rau cung nh chât l ng rau đ c đam
ươ ể ủ ọ ệ ậ ả ữ ị ̉ bao. Ph ng ti n v n chuy n c a h là ô tô t ữ i.Giao d ch gi a nh ng ng ườ i
76
ự ế ệ ễ ặ ớ ộ ạ bán buôn v i khách hàng di n ra tr c ti p ho c tác đ ng thông qua đi n tho i.
ả ề ư ể ề ằ ặ Thanh toán b ng ti n m t, có th khách hàng tr ti n ngay nh ng cũng có khi
ố ố ủ ậ ậ ỏ ợ hai bên th a thu n thanh toán theo đ t. Vì v y, s v n c a tác nhân này khá
ộ ặ ủ ệ ể ả ồ ớ l n kho ng 100 tri u đ ng. M t đ c đi m khá riêng c a kênh hàng này là
̃ ́ ̀ ̣ ượ ụ ư ợ ồ ợ ̉ ướ ầ b c đ u đã có h p đ ng tiêu th nh ng vân co môt l ̀ ng nho la h p đông
̀ ́ ̀ ạ ệ ậ ỏ ́ ư ̉ còn l i là th a thu n băng mi ng ch không phai băng giây t ̀ ơ . Khách hàng
ố ượ ủ ạ ừ ề ướ ả ẽ ứ thông báo s l ng, ch ng lo i rau, t chi u hôm tr c, giá c s căn c vào
ị ườ ế ằ ợ ồ giá th tr ng sáng ngày hôm sau. Tuy không có h p đ ng, cam k t b ng văn
ệ ữ ủ ữ ư ự ườ ả b n nh ng d a vào uy tín c a mình, quan h gi a nh ng ng ớ i buôn bán v i
̀ ̀ ́ ề ữ ủ ư ̣ ́ khách hàng c a mình là khá b n v ng. Con lai thi đa sô t ̀ ́ tac nhân ban buôn
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ơ nay la co h p đông mua ban trên giây t va moi điêu khoan do thoa thuân, ban bac
̀ ̃ ́ ́ ư ̣ ̃ ư ợ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̉ gi a 2 bên nh vây se đam bao quyên l ́ i cho ca 2 bên khi co nh ng biên cô xay
ra.
́ ́ ệ ế ả ̉ ả ạ ộ Chi phí, k t qu và hi u qu ho t đ ng cua tac nhân ban buôn
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ Bang 4.10: Chi phi, kêt qua hoat đông tac nhân ban buôn
ả ắ (Cho 1000kg rau c i b p)
Bán buôn
STT
Giá trị CC ̉ ̃ Diên giai
1
(1000đ) (%)
2
́ ́ ̉ ̉ 5.5 Gia ban/kg san phâm
3
Doanh thu 5.500 100
́ 4.450 80,9
Chi phi trung gian ́
̣ ̉ ́ b. Gia vôn rau c. Vân chuyên 3700 500 67,3 9,1
̣ ̣ ̣ ̉ d. Công cu, dung cu nho 40 0,7
4
́
5
́ ̣
̣ e. Thuê kiot ́ f. Chi phi khac Gia tri gia tăng ́ Chi phi lao đông 60 150 1.050 250 1,1 2,7 19,1 4.5
77
6
7
̣ KHTSCĐ Thu nhâp thuâǹ 0,9 13,6
ố ệ ề 50 750 ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ả ắ ủ ề ấ Qua quá trình đi u tra cho th y doanh thu 1000kg c i b p c a tác
ấ ớ nhân bán buôn là 5.500.000đ trong đó chi phí trung gian là cao nh t v i
ế ổ ố 4.450.000đ chi m 80,9% t ng doanh thu, trong chi phí trung gian thì chi v n
ả ắ ấ ớ ế ớ cho mua rau c i b p là l n nh t v i 3.700.000đ chi m 67,3% doanh thu bên
ể ế ậ ạ c nh đó chi phí cho thuê kiot là 60.000đ chi m 1,1%. chi cho v n chuy n là
ụ ụ ế ớ 500.000đ chi m 9,1%, hao mòn d ng c là 40.000đ v i 0,7% và chi cho các
ế ả ổ ị kho n khác là 150.000đ chi m 1.6% t ng doanh thu. giá tr gia tăng là
ế ộ 1.050.000đ chi m 19,1% doanh thu trong đó chi phí lao đ ng là 250.000đ
ế ế ậ ầ chi m 4.5% doanh thu, thu nh p thu n là 750.000đ chi m 13,6%
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ự ̉ Ng ̀ i ban buôn không tr c tiêp tham gia vao qua trinh san xuât ma ̀
́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ho chi la trung gian phân phôi rau cho nên phân gia tri gia tăng cua ho đ ̣ ượ c
́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̃ hiêu nh phân chênh lêch sau khi đi qua 1 măt xich trong chuôi.
ậ ợ ướ ộ Thu n l i, khó khăn và các h ủ ng tác đ ng c a tác nhân bán
buôn
ậ ợ Thu n l i:
ạ ộ ệ + Kinh nghi m ho t đ ng lâu năm.
ạ ướ ầ ổ ị + Có m ng l ủ ộ ầ i các tác nhân đ u vào, đ u ra n đ nh, ch đ ng
ượ đ ồ c ngu n hàng.
ơ ở ậ ụ ụ ấ ươ ố + C s v t ch t ph c v buôn bán t ố ầ ủ ng đ i đ y đ (ki t bán hàng,
ươ ể ệ ậ ph ng ti n v n chuy n,...)
ự ưở ự + Buôn bán d a trên s tin t ỗ ợ ẫ ng và h tr l n nhau.
Khó khăn:
ươ ả ả ệ ẩ ả ế + Thi u ph ng ti n chuyên dùng cho đóng gói, b o qu n s n ph m.
ứ ề ả ả ả ế ế ẩ + Thi u ki n th c v b o qu n s n ph m
78
ướ ủ ộ H ng tác đ ng c a tác nhân bán buôn:
ỗ ợ ở ộ ị ườ ế ụ + H tr m r ng tìm ki m th tr ự ng tiêu th thông qua xây d ng
các kênh thông tin.
ướ ườ ườ ữ ổ ị + Đ nh h ng tác nhân ng i bán buôn là ng i gi vai trò t ứ ch c
ả ắ ự ầ ỗ ị ả chu i giá tr rau c i b p. Tác nhân này c n xây d ng gi ấ ợ i pháp h p nh t
các tác nhân khác.
ỗ ợ ỹ ậ ả ứ ụ ằ ả ả + H tr k thu t b o qu n, đóng gói nh m làm gi m m c hao h t.
ị ườ ậ ấ ỹ ậ + T p hu n k thu t marketing và th tr ng cho các tác nhân bán
buôn
i ườ bán lẻ d. Ng
Thông tin chung
ườ ẻ ư ả ữ ắ Tác nhân ng i bán l ẩ ố là nh ng m t xích cu i cùng đ a s n ph m
ỗ ườ ế đ n m i ng i tiêu dùng
́ ́ ̉ ̉ Bang̉ 4.11: Thông tin chung cua tac nhân ban le
ST ả i
ổ ĐVT Tu iổ Bán lẻ 42
24
ộ ủ 1 T 2
60
%
16
%
ễ Di n gi ́ ủ Tu i BQ c a tac nhân Trình đ văn hóa c a tać nhânCâp Í ́ Câp II ́ Câp III %
ử ụ ố ộ 3 S lao đ ng s d ng LĐ 1
ạ ộ ố 4 S năm ho t đ ng Năm 5
29
ố 5 S tháng bán/năm Tháng 12
ố ượ
S l
ng bán TB/ tháng
ố 6 S ngày bán/tháng Ngày
30
7 Kg 950
ố ạ ộ 8 Trđ
V n ho t đ ng ẩ ỷ ệ ả ừ 9 T l s n ph m mua vào t
Nông dân %
79
% Thu gom
100
% % Bán buôn HTX
% 10 Khách hàng
% ườ Ng i tiêu dùng 100
ố ệ ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
80
ể ấ ả Qua b ng trên ta có th th y:
ề ườ ẻ ộ ổ ổ V tác nhân ng i bán l :có đ tu i bình quân là 42 tu i. Trình đ ộ
ủ ế ế ế ấ ấ ơ ọ ấ h c v n ch y u là c p II : chi m 60% c p I chi m t ỷ ệ l ít h n là 24% và
ố ố ử ụ ế ấ ọ ổ ộ ố s ít là h c c p III: chi m 16% trong t ng s . S lao đ ng s d ng cho
ệ ườ ệ vi c buôn bán trung bình là 1 ng i làm vi c 12 tháng trên 1 năm v i s ớ ố
ườ ỗ ệ năm kinh nghi m buôn bán th ng là 5 năm. Trung bình m i tháng ng ườ i
ượ ụ ệ ố ố ụ ể bán bán đ c 950kg trong 1 tháng. S v n đ ph c v vi c thu mua rau
ấ ả ượ ườ ẻ ừ ệ ầ t m 30 tri u. T t c l ng rau mà ng i bán l thu mua là t tác nhân
ườ ườ ự ủ ế ặ ng i bán buôn, ng i thu mua ho c mua tr c ti p c a nông dân, và bán
ự ế ườ tr c ti p cho ng i tiêu dùng.
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ Bang 4.12: Trung bình Chi phi, kêt qua cua tac nhân ban le
́ ả ắ (Tinh cho 1000kg c i b p)
Bán buôn
STT
Giá trị CC ̉ ̃ Diên giai
1
(1000đ) (%)
2
́ ́ ̉ ̉ 7.5 Gia ban/kg san phâm
3
Doanh thu 7.500 100
́ Chi phi trung gian 5.990 79,9
́
̣ ̉
4
̣ ̣ ̣ ̉
5
́ ̣
6
7
̣
̣ ́ Gia vôn rau Vân chuyên Công cu, dung cu nho Thuê kiot ́ ́ Chi phi khac Gia tri gia tăng ́ Chi phi lao đông KHTSCĐ Thu nhâp thuâǹ 5.500 200 40 100 150 1.510 400 60 1.100 73,3 2,7 0.5 1,3 2 21,1 5,3 0,8 14,7
ố ệ ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
81
ớ ẻ V i tác nhân bán l trung bình doanh thu là 7.500.000đ/1000kg.
ế ổ trong đó chi phí trung gian là 5.990.000đ chi m 79,9% t ng doanh thu, và
ế ổ ị giá tr gia tăng là 1.790.000đ chi m 21,1% t ng doanh thu.
ế ố Trong chi phí trung gian: giá v n mua rau là 5.500.000đ chi m
ế ể ậ ổ 73,3% t ng doanh thu, chi phí cho v n chuy n là 200.000đ chi m 2,7%, hao
ụ ế ớ mòn công c là 40 v i 0,5%, chi phí cho thuê kiot là 100.000đ chi m 1,3%
ổ ế chi khác là 150.000đ chi m 2% t ng doanh thu.
ổ ị ế Giá tr gia tăng là 1.510.000đ chi m 21,1% t ng doanh thu, chi phí
ế ế ộ cho lao đ ng là 400.000đ chi m 5,3%, KHTSCĐ là 60 chi m 0,8%, thu nh ậ
ầ ỗ ẻ ươ ứ ủ thu n trung bình c a m i tác nhân bán l là 1.100.000đ t ớ ng ng v i 14,7%
doanh thu.
ậ ợ ướ ủ ộ ẻ Thu n l i, khó khăn và các h ng tác đ ng c a tác nhân bán l
ậ ợ Thu n l i:
ệ ố ữ ườ ẻ ạ + H th ng nh ng ng i bán l đông, đa d ng.
ệ ạ ề ậ ố + Có nhi u m i quan h b n hàng tin c y.
Khó khăn:
ạ ộ ỏ ẻ ớ + Ho t đ ng v i quy mô nh l .
ư ư + Ch a có t cách pháp nhân.
ướ ộ : H ng tác đ ng
ạ ộ ệ ẻ + Nâng cao tính chuyên nghi p trong ho t đ ng bán l , hình thành
̣ ợ ấ ề ấ ượ ử ỗ ầ chu i các c a hàng rau tiên l i l y uy tín v ch t l ng làm đ u.
ạ ấ ậ ỹ ươ ả ả ạ + T p hu n đào t o k năng th ng m i, đóng gói, b o qu n rau
ụ ự tránh s hao h t
ợ ồ ế ề + Ký h p đ ng kinh t ả trong mua bán rau trong đó ghi rõ đi u kho n
ràng bu cộ
82
ạ ộ ụ ả ị ấ 4.1.2.2 Ho t đ ng s n xu t tiêu th và giá tr gia tăng.
ả ắ ạ
ơ ồ
ố
S đ 4.1: Phân ph i rau c i b p t
ứ i xã Văn Đ c
ườ ả ườ ả
ấ i S n Xu t ấ i S n Xu t
Ng Ng
21%
67%
68%
Thu Gom Thu Gom
Bán Buôn Bán Buôn
7%
26,4%
82%
Bán Lẻ Bán Lẻ
5%
5,6% 100%
18%
ườ ườNg Ng
i Tiêu Dùng i Tiêu Dùng
ơ ồ ề ệ ủ ự ệ ố D a vào s đ đi u ki n kinh doanh và m i quan h c a các tác nhân
ị ả ắ ư ự ỗ ọ ứ tham gia chu i giá tr c i b p chúng em l a ch n và đ a ra 3 kênh cung ng
ư ộ ỗ ị chính trong toàn b chu i giá tr nghành hàng nh sau
ườ ả ấ ườ ườ Kênh I: ng i s n xu t – ng i thu gom – ng i bán buôn –
ườ ẻ ườ ng i bán l ng i tiêu dùng
ườ ả ườ ườ ẻ ườ Kênh II: ng ấ i s n xu t – ng i bán buôn – ng i bán l ng i tiêu
dùng
ườ ả ấ ườ ẻ ườ Kênh III: ng i s n xu t – ng i bán l ng i tiêu dùng;
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ Gia ban rau cua tac nhân ng ̀ ươ i san xuât giông nhau tai tât ca cac kênh
̀ ̃ ́ ̀ ́ ứ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ do ng ̀ ươ i san xuât chi tâp trung tai xa Văn Đ c cho nên hinh thanh gai ca thi ̣
̀ươ ươ ̣ ̣ ̣ tr ng cuc bô đia ph ng,
83
ủ ầ ồ ự ố Kênh I bao g m đ y đ 4 tác nhân tham gia trình t phân ph i đi t ừ
ườ ả ấ ế ườ ườ ườ ng i s n xu t đ n ng i thu gom , ng i bán buôn, và ng i bán l ẻ ố cu i
ớ ườ ế cùng đ n v i ng i tiêu dùng,
ệ ế ả ả ế ủ ả B ng 4.13: k t qu và hi u qu kinh t c a các tác nhân tham gia
kênh I
ả ắ (Tính cho 1000kg rau c i b p)
H SXộ
Ng
iườ
Ng
iườ
Ng
iườ
ả
T ngổ
ễ Di n gi
i
ĐVT
bán buôn 5.5 5.500
4.450
19.400 15.540 3.860 2.930
1. Giá bán 2. Doanh thu (TR) 3. IC 4. VA 5. MI 6. TR/IC 7. VA/IC 8. MI/IC
1000đ/kg 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ L nầ L nầ L nầ
rau 2.7 2.700 2.080 620 620 1,3 0,3 0,3
bán lẻ 7.5 7.500 5.990 1.510 1.100 1,25 0,25 0,18
1.050 750 1,24 0,24 0,17
ố ệ ề
thu gom 3.7 3.700 3.020 680 460 1,23 0,23 0,15 ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2015)
ấ ằ ứ ỏ ả Nghiên c u cho th y r ng chi phí trung gian b ra cho 1000kg c i
ườ ẻ ấ ớ ấ ấ ườ ủ ắ b p c a ng i bán l là cao nh t v i 5.990.000đ, th p nh t là ng i SX
ậ ấ ớ ỏ ỗ ợ rau v i chi phí b ra là 2.080.000đ, thu nh p h n h p cao nh t trong kênh là
ườ ẻ ớ ậ ấ ỗ ợ ỏ ng i bán l v i 1.100.000đ trong khi đó thu nh p h n h p nh nh t cũng
ườ ả ớ ỉ ỉ là ng ệ i nông dân v i ch 620.000đ. các ch tiêu đánh giá, ph n ánh hi u
ả ế ủ ị ệ ả ỗ ế ạ qu kinh t c a các tác nhân tham gia chu i giá tr hi u qu kinh t đ t cao
ấ ạ ầ ộ ớ ộ ỏ nh t trong kênh này là h SX v i TR/IC đ t 1,3 l n ngĩa là h SX khi b ra
ố ẽ ộ ồ ầ ổ ỉ m t đ ng v n s thu l ạ ượ i đ ủ c 1,3 l n t ng doanh thu,và ch tiêu VA/IC c a
ấ ạ ệ ấ ả ế ấ ấ ầ ộ ả h s n xu t đ t cao nh t 0,3 l n, tác nhân đat hi u qu kinh t th p nh t là
ườ ầ ạ ầ ớ ng i thu gom v i TR/IC là 1,23 l n VA/IC đ t 0,23 l n, trong kênh phân
ệ ạ ả ố ỗ ị ế ấ ườ ộ ph i, chu i giá tr này h SX đ t hi u qu kinh t nh t, ngĩa là ng i nông
ợ dân có l ấ i cao nh t
84
ỉ Kênh II ch có 3 tác nhân tham gia vào kênh trong đó không có tác
ườ ở ỏ nhân là ng i thu gom, ấ kênh này tác nhân b ra chi phí trung gian cao nh t
ườ ẻ ữ ư ấ ẫ v n là ng i bán l , nh ng khi so sánh gi a kênh II và kênh I cho th y khi
ế ủ ự ườ ườ ị mua tr c ti p c a ng i nông dân thì ng i bán buôn có giá tr gia tăng cao
ườ ơ h n khi không mua thông qua ng i thu gom
ệ ế ả ả ế ủ ả B ng 4.14: K t qu và hi u qu kinh t c a các tác nhân tham gia
kênh II
ả ắ (Tính cho 1000kg rau c i b p)
H SXộ
Ng
iườ
Ng
iườ
ả
ễ Di n gi
i
ĐVT
T ngổ
15.700 11.520 4.180 3470
1. Giá bán 2. Doanh thu (TR) 3. IC 4. VA 5. MI 6. TR/IC 7. VA/IC 8. MI/IC
1000đ/kg 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ L nầ L nầ L nầ
rau 2.7 2.700 2.080 620 620 1,3 0,3 0,3
bán buôn 5.5 5.500 3.450 2.050 1.750 1,59 0,59 0,5
bán lẻ 7.5 7.500 5.990 1.510 1.100 1,25 0,25 0,18
ứ ế ả ỏ ấ ằ Qua k t qu nghiên c u cho th y r ng chi phí trung gian b ra cao
ủ ấ ườ ẻ ậ ấ ỗ ợ nh t là c a ng i bán l 5.990.000đ, thu nh p h n h p cao nh t là ng ườ i
ợ ủ ậ ỗ ườ bán buôn là 1.750.000đ, trong khi đó thu nh p h n h p c a ng i nông dân
ệ ấ ấ ả ỉ ế ủ là th p nh t là 620.000đ, các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t c a các tác nhân
ỗ ạ ệ ả ế ấ ỗ ườ tham gia vào chu i. đ t hi u qu kinh t cao nh t trong chu i này là ng i bán
ạ ầ ớ ườ ỏ ồ ố buôn v i TR/IC đ t 1,59 l n ngĩa là khi ng i bán buôn b ra 1 đ ng v n thu
ủ ồ ổ ườ ạ ượ l i đ c 1,59 đ ng. t ng doanh thu và chi tiêu VA/IC c a ng i bán buôn là
ấ ạ ầ ỗ ị ườ ẻ ỏ ấ cao nh t đ t 0,59 l n, cho th y trong chu i giá tr này ng i bán l b ra chi
ư ấ ườ ả ế ấ phí trung gian cao nh t nh ng ng ạ ệ i bán buôn đ t hi u qu kinh t nh t, ng ườ i
ợ bán buôn có l ấ i nh t
85
ỗ ỉ ườ ẻ Kênh III ch có 2 tác nhân tham gia vào chu i là ng i bán l mua
ự ườ ở ườ ẻ ẫ ế ủ tr c ti p c a ng i nông dân, kênh này ng i bán l ả ỏ v n ph i b ra chi
ấ ấ ớ ớ phí trung gian cao nh t, khi so sánh kênh III v i kênh II v i kênh I th y đc khi
ườ ẻ ự ế ủ ườ ứ ng i bán l mua tr c ti p c a ng i nông dân thì m c chi phí trung gian b ỏ
ả ơ ơ ị ra ít h n kéo theo đó là giá tr gia tăng cao h n khi ph i thông qua các tác nhân
khác.
86
ệ ế ả ả ế ủ ả B ng 4.15: K t qu và hi u qu kinh t c a các tác nhân tham gia
kênh III
ả ắ ) (Tính cho 1000kg rau c i b p
Ng
iườ
ả
ộ
ễ Di n gi
i
ĐVT
H SX rau
T ngổ
2.7
2.700 2.080
10.200 5.270 4.930 4.470
1000đ/kg 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ L nầ L nầ L nầ
620 620 1,3 0,3 0,3
bán lẻ 7.5 7.500 3190 4310 3850 2,35 1,35 1,21
1. Giá bán 2. Doanh thu (TR) 3. IC 4. VA 5. MI 6. TR/IC 7. VA/IC 8. MI/IC
ườ ẻ ả ắ ộ ả ấ Qua phân tích 2 tác nhân ng i bán l và h s n xu t rau c i b p cho
ủ ấ ậ ỗ ỏ ợ ườ th y chi phí trung gian b ra và thu nh p h n h p c a ng i bán l ẻ ầ l n
ượ ộ ả ủ ấ ạ ấ ị l t là 3.190.000đ, 3.850.000đ đ t giá tr cao nh t, c a h s n xu t là
ị ấ ệ ạ ấ ỉ 2.080.000đ, 620.000đ đ t giá tr th p nh t, các ch tiêu đánh giá hi u qu ả
ế ủ ệ ả ạ ỗ ế kinh t c a các tác nhân tham gia vào chu i. đ t hi u qu kinh t ấ cao nh t
ườ ầ ứ ạ ỗ trong chu i này là ng i bán l ẻ ớ ỉ ệ v i t l TR/IC đ t 2,35 l n t c là khi
ườ ẻ ỏ ộ ồ ố ồ ng i bán l b ra m t đ ng v n thì thu l ạ ượ i đ c 2,35 đ ng, doanh thu và
ấ ượ ệ ả ỗ chi phí MI/IC là 1,21. Cho th y đ ị c trong chu i giá tr này hi u qu kinh
ấ ườ ẻ ỗ ị ườ ẻ ế ạ t đ t cao nh t là ng i bán l , trong chu i giá tr này ng i bán l có l ợ i
nh t.ấ
ấ ạ ứ ề Nghiên c u cho th y t ỗ i kênh hàng có nhi u tác nhân tham gia thì m i
ấ ị ỉ ả ả ợ ậ ộ tác nhân ch đ m nh n m t vai trò nh t đ nh nên các kho n l i ích cũng
ượ ề đ ố ồ c phân ph i đ ng đ u. Ng ượ ạ c l i, các kênh hàng có ít tác nhân tham gia
ỗ ạ ả ả ứ ệ ơ ườ thì m i tác nhân l ề i ph i đ m nhi m nhi u ch c năng h n, ng i nông dân
ả ả ủ ệ ấ ả ộ ộ ngoài s n xu t còn ph i đ m nhi m vai trò c a m t nhà thu gom, m t nhà
ườ ứ ể ế ậ ồ buôn; ng i thu gom ngoài ch c năng chính là t p k t ngu n hàng đ phân
87
ố ạ ả ộ ủ ớ ph i cho bán buôn thì l i đóng vai trò c a c m t nhà buôn l n, đôi khi
ủ ả ộ ườ ẻ ứ ệ ậ kiêm luôn c vai trò c a m t ng i bán l ,… Vì v y, m c chênh l ch giá
ủ ị ượ ở ự ế ị ặ tr gia tăng c a các kênh hàng đ ề c quy t đ nh b i s có m t ít hay nhi u
tác nhân tham gia.
ự ế ề ư ấ ườ Đi u tra th c t cho th y các tác nhân, cũng nh ng i nông dân tích
ấ ớ ầ ủ ỗ ị ự c c tham gia vào chu i giá tr dài nh t v i đ y đ các tác nhân tham gia.
ỉ ả ệ ỗ ỗ ộ ị Trong chu i giá tr này thì m i tác nhân ch đ m nhi m m t vai trò chuyên
ủ ườ ả ỉ ả ấ ả ấ ườ môn c a mình, ng ệ i s n xu t ch đ m nhi m vai trò s n xu t, ng i thu
ế ậ ỉ ạ ể ị ườ ỉ gom ch có vai trò thu gom t p k t rau t i 1 đ a đi m, ng i bán buôn ch có
ứ ứ ườ ườ ẻ ch c năng mua buôn và cung ng ra thi tr ng, còn ng i bán l bán l ẻ ạ t i
ả ợ ậ ợ ượ ố ồ ả ả ch , do v y các kho n l i ích đ ộ ề c phân ph i đ ng đ u đ m b o cho m t
ị ườ ứ ỗ ố ố ụ chu i cung ng xuyên xu t phân ph i ra th tr ị ứ ng tiêu th , không b đ t
ả ượ ụ ở ố ề ề quãng, và nông s n đ c phân ph i và tiêu th ơ nhi u n i nhi u th ị
ườ ườ ả ấ ả ố ấ ờ tr ng khác nhau, ng ố i s n xu t cũng không v t v t n th i gian t n
ư ắ ộ ỗ ị ườ ả công lao đ ng nh khi tham gia vào các chu i giá tr ng n, ng ấ i s n xu t
ể ậ ể ả ả ồ có th t p trung vào tr ng chăm sóc rau đ m b o cho cây rau phát tri n và
ả ượ ấ ượ ố ơ ạ ủ ầ ỗ ị cho s n l ng ch t l ng rau t t h n, t i chu i giá tr có đ y đ các tác
ề ợ ặ ệ ườ ả ấ nhân tham gia thì các tác nhân đ u có l i đ c bi t là ng i s n xu t.
4.1.3 Đánh giá chung
ơ ộ ứ ể ể ạ ỗ ế 4.1.3.1 Phân tích đi m m nh, đi m y u, c h i, thách th c trong chu i giá
ả ắ ạ ị ả ẩ tr s n ph m rau c i b p t ứ i Văn Đ c
́ ̃ ́ ̀ ̃ ự ́ ư ̣ ̉ ̉ ứ Qua nghiên c u th c tê chuôi gia tri san phâm rau an toan xa Văn Đ c
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ư thi trong chuôi gia tri co nh ng điêm manh, điêm yêu, c hôi va thach th c
́ ̃ ̀ ̃ ́ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ tac đông t ́ ́ ả ắ ơ i chuôi gia tri san phâm rau c i b p. Đê hiêu ro h n vê nh ng tac
̀ ̃ ́ ̃ ̀ ̃ ư ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ả đông cung nh nh ng tôn tai va th c trang cua chuôi gia tri san phâm rau c i
́ ̃ ứ ̉ ắ b p xa Văn Đ c thông qua bang phân tich SWOT sau:
88
89
̃ ́ ́ ̣ ả ắ ̉ ứ Bang 4.16: Phân tich SWOT chuôi gia tri c i b p xã Văn Đ c
ể ạ ế ể Đi m m nh Đi m y u
ề ẫ ị ố ử ụ W1: V n s d ng nhi u thu c ấ ả ắ ả S1: Là đ a bàn s n xu t c i b p
ệ ể BVTV đ kháng sâu b nh cho rau ệ ả ấ Giàu kinh nghi m s n xu t
ả ắ c i b p ủ ợ ề ệ ấ ậ S2: Đi u ki n đ t đai, th y l i thu n
ườ ả ấ W2: Ng i s n xu t sau khi thu ợ ả l ả ắ ấ i cho s n xu t rau c i b p
ư ạ ả ắ ho ch rau c i b p ch a có ph ươ ng ầ ộ S3: G n trung tâm Hà N i th tr ng̀ ị ươ
ệ ả ả ti n b o qu n ớ ộ r ng l n
ế W3: Liên k t trong các kênh phân S4: Các tác nhân tham gia vào chu iỗ
ẻ ố ỏ ph i còn l ng l o ả ắ ị ị ờ giá tr rau c i b p trên đ a bàn có th i
ạ ộ ề
gian ho t đ ng trong ngh khá cao ơ ộ C h i Thách th cứ
ướ ề ạ O1: Nhà n ư c có nhi u chính sách u ả T1: C nh tranh cao khi các s n
ế ể ả ẩ ắ ̉ đãi, khuy n khích phát tri n san xuât raú ph m rau c i b p có ch t l ấ ượ ng
ư ạ ẻ ơ ừ an toaǹ nh ng giá l h n t i r ̣ các đia
ụ ầ ả ươ ắ O2: Nhu c u tiêu th rau c i b p ph ng khać
T2: Các ngu n tài nguyên
ồ ngày càng cao
́ ́ ̀ ́ ượ ướ ấ ầ ị O3: Thanh phô co chiên l c quy n c, đ t đang d n b đe
̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ hoach, phat triên cac vung rau an toan d aọ
́ ́ ̀ ơ ́ ư ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ Thông qua nh ng điêm manh, điêm yêu, c hôi va thach th c ta co ́
́ ̉ ư ̃ ư ̣ nh ng phân tich cu thê nh sau:
́ ợ ́ự Phân tich s kêt h p SO:
́ ́ ̃ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ Thông qua nh ng điêm manh cua cac tac nhân trong chuôi gia tri thi ̀
́ ́ ́ ́ ̀ ư ự ̃ ư ̉ ̉ ̣ cac tac nhân cân phai phat huy tich c c nh ng điêm manh nh : (S1): Là đ aị
90
ệ ệ ả ả ấ bàn s n xu t rau c i b p ả ắ giàu kinh nghi m s n xu t ấ ấ ; (S2): đi u ki n đ t ề
ủ ợ ậ ợ ả đai, th y l i thu n l ấ i cho s n xu t rau c i b p ả ắ , (S3): g n trung tâm Hà ầ
ớ ộ ộ ỗ ị N i th tr ̀ ị ươ ng r ng l n, ( S4): Các tác nhân tham gia vào chu i giá tr rau
ạ ộ ề ờ ị ư ̣ ả ắ c i b p trên đ a bàn có th i gian ho t đ ng trong ngh khá cao, t ́ ̀ viêc phat
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ở ̃ ư ̉ ̣ ̉ huy nh ng điêm manh trên thi cac tac nhân nay cân phai năm băt nh ng c ơ
́ ́ ̀ ượ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̃ hôi đê giup cho chuôi gia tri rau c i b p ̃ ̣ c bên v ng cung nh đem lai ả ắ đ
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ gia tri gia tăng cao cho cac tac nhân trong chuôi. Cac c hôi đên t ̀ ̀ ư bên ngoai
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ự ̣ ̣ ̃ chuôi se la đông l c giup cho chuôi ngay cang hoan thiên va phat triên: ( ̉ O1):
́ ướ ư ế ể ề ̉ Nhà n c có nhi u chính sách u đãi, khuy n khích phát tri n san xuât rau
̀ ả ắ ụ ầ ̀ an toan, (O2): Nhu c u tiêu th rau c i b p ngày càng cao ́ , (O3): Thanh phô
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ co chiên l ̀ c quy hoach, phat triên cac vung rau an toan
́ ợ ́ự Phân tich s kêt h p WO:
́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̃ Thông qua nh ng điêm yêu đang tôn tai cua cac tac nhân trong chuôi
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ gia tri thi cac tac nhân cân phai khăc phuc nh ng điêm yêu nh : (W1): V nẫ
ệ ể ề ố ử ụ s d ng nhi u thu c BVTV đ kháng sâu b nh cho rau c i b p ả ắ , (W2):
ườ ả ả ắ ư ấ ươ Ng ạ i s n xu t sau khi thu ho ch rau c i b p ch a có ph ả ệ ng ti n b o
ế ỏ ố ̣ qu nả , (W3): Liên k t trong các kênh ̀ ́ ư ẻ . T viêc khăc phân ph i còn l ng l o
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̃ ư ở ̣ ̉ ̉ phuc đ ́ c nh ng điêm yêu ́ trên thi cac tac nhân nay cân phai năm băt
́ ̃ ́ ̃ ̀ ả ắ ơ ̃ ư ượ ̣ ̉ ̣ nh ng c hôi đê giup cho chuôi gia tri rau c i b p đ ̃ ư c bên v ng cung nh ư
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ đem lai gia tri gia tăng cao cho cac tac nhân trong chuôi ngoai ra con giup cho
́ ́ ́ ̃ ̃ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̣ cac tac nhân trong chuôi co thê han chê cung nh khăc phuc đ ̃ ư c nh ng
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ơ ự ̉ ̣ ̣ ̣ điêm yêu đang tôn tai. Cac c hôi đên t ̀ ́ ư bên ngoai chuôi se la đông l c giup
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ cho chuôi ngay cang hoan thiên, phat triên va han chê nh ng điêm yêu cua
ướ ư ế ề chuôi: (̃ O1): Nhà n ể c có nhi u chính sách u đãi, khuy n khích phát tri n
ả ắ ầ ̉ san xuât ́ rau c i b p ụ ả ắ , (O2): Nhu c u tiêu th rau c i b p ngày càng cao ,
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ (O3): Thanh phô co chiên l ̀ c quy hoach, phat triên cac vung rau an toan
91
́ ợ ́ự Phân tich s kêt h p ST:
́ ́ ̃ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ Thông qua nh ng điêm manh cua cac tac nhân trong chuôi gia tri thi ̀
́ ́ ́ ̀ ́ ự ư ̃ ư ̉ ̉ ̣ cac tac nhân cân phai phat huy tich c c nh ng điêm manh nh : (S1): Là đ aị
ệ ệ ả ả ấ bàn s n xu t rau c i b p ả ắ Giàu kinh nghi m s n xu t ấ ấ ; (S2): Đi u ki n đ t ề
ủ ợ ậ ợ ả đai, th y l i thu n l ấ i cho s n xu t rau c i b p ầ ả ắ , (S3): G n trung tâm Hà
ộ ộ ớ ỗ ị N i th tr ̀ ị ươ ng r ng l n, ( S4): Các tác nhân tham gia vào chu i giá tr rau
̀ ạ ộ ư ề ờ ị ̣ ả ắ c i b p trên đ a bàn có th i gian ho t đ ng trong ngh khá cao, T viêc
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ phat huy tôt nh ng điêm manh cua minh ma cac tac nhân trong chuôi co thê
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̃ ư ư ̣ ̣ ̣ khăc phuc cung nh han chê nh ng tac đông xâu mang tinh thach th c t ̀ ư ư
̃ ạ ả ẩ môi tr ̀ ̀ ươ ng ngoai chuôi: ( ả ắ T1): C nh tranh cao khi các s n ph m rau c i b p
́ ấ ượ ạ ẻ ơ ừ ươ ̣ có ch t l ư ng nh ng giá l h n t i r các đia ph ng khac, ( T2): Các
ồ ướ ấ ọ ị ngu n tài nguyên n ầ c, đ t đang d n b đe d a,
́ ợ ́ự Phân tich s kêt h p WT:
́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̃ Thông qua nh ng điêm yêu đang tôn tai cua cac tac nhân trong chuôi
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ gia tri thi cac tac nhân cân phai khăc phuc nh ng điêm yêu nh : (W1): V nẫ
ề ể ệ ố ử ụ s d ng nhi u thu c BVTV đ kháng sâu b nh cho rau c i b p ả ắ , (W2): Ng iườ
ả ắ ư ấ ạ ươ ệ ả ả s n xu t sau khi thu ho ch rau c i b p ch a có ph ng ti n b o qu n ả , (W3):
ế ố ỏ ̣ ượ ̉ Liên k t trong các kênh ́ ẻ , Khăc phuc đ ̃ ư c nh ng điêm phân ph i còn l ng l o
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ yêu cua minh thi t ̀ ư ư đo co thê han chê nh ng tac đông mang tinh thach th c nh :
ả ắ ấ ượ ạ ẩ ả (T1): C nh tranh cao khi các s n ph m rau c i b p có ch t l ư ng nh ng giá
́ ươ ướ ̣ l ạ ẻ ơ ừ i r h n t các đia ph ng khac, ( ồ T2): Các ngu n tài nguyên n ấ c, đ t
ầ ọ ị đang d n b đe d a,
ứ ộ ủ 4.1.3.2 M c đ đóng góp c a các tác nhân
ấ ạ ứ ề Nghiên c u cho th y t ỗ i kênh hàng có nhi u tác nhân tham gia thì m i
ấ ị ỉ ả ả ợ ậ ộ tác nhân ch đ m nh n m t vai trò nh t đ nh nên các kho n l i ích cũng
ượ ề đ ố ồ c phân ph i đ ng đ u. Ng ượ ạ c l i, các kênh hàng có ít tác nhân tham gia
92
ỗ ạ ả ả ứ ệ ơ ườ thì m i tác nhân l ề i ph i đ m nhi m nhi u ch c năng h n, ng i nông dân
ả ả ủ ệ ấ ả ộ ộ ngoài s n xu t còn ph i đ m nhi m vai trò c a m t nhà thu gom, m t nhà
ườ ứ ể ế ậ ồ buôn; ng i thu gom ngoài ch c năng chính là t p k t ngu n hàng đ phân
ố ạ ả ộ ủ ớ ph i cho bán buôn thì l i đóng vai trò c a c m t nhà buôn l n, đôi khi
ủ ả ộ ườ ẻ ứ ệ ậ kiêm luôn c vai trò c a m t ng i bán l ,… Vì v y, m c chênh l ch giá
ủ ị ượ ở ự ế ị ặ tr gia tăng c a các kênh hàng đ ề c quy t đ nh b i s có m t ít hay nhi u
tác nhân tham gia.
ự ế ề ư ấ ườ Đi u tra th c t cho th y các tác nhân, cũng nh ng i nông dân tích
ấ ớ ầ ủ ỗ ị ự c c tham gia vào chu i giá tr dài nh t v i đ y đ các tác nhân tham gia.
ỉ ả ệ ỗ ỗ ộ ị Trong chu i giá tr này thì m i tác nhân ch đ m nhi m m t vai trò chuyên
ủ ườ ả ỉ ả ấ ả ấ ườ môn c a mình, ng ệ i s n xu t ch đ m nhi m vai trò s n xu t, ng i thu
ế ậ ỉ ạ ể ị ườ ỉ gom ch có vai trò thu gom t p k t rau t i 1 đ a đi m, ng i bán buôn ch có
ứ ứ ườ ườ ẻ ch c năng mua buôn và cung ng ra thi tr ng, còn ng i bán l bán l ẻ ạ t i
ả ợ ậ ợ ượ ố ồ ả ả ch , do v y các kho n l i ích đ ộ ề c phân ph i đ ng đ u đ m b o cho m t
ị ườ ứ ố ỗ ố ụ chu i cung ng xuyên xu t phân ph i ra th tr ị ứ ng tiêu th , không b đ t
ả ượ ụ ở ố ề ề quãng, và nông s n đ c phân ph i và tiêu th ơ nhi u n i nhi u th ị
ườ ườ ả ấ ả ố ấ ờ tr ng khác nhau, ng ố i s n xu t cũng không v t v t n th i gian t n
ư ắ ộ ỗ ị ườ ả công lao đ ng nh khi tham gia vào các chu i giá tr ng n, ng ấ i s n xu t
ể ậ ể ả ả ồ có th t p trung vào tr ng chăm sóc rau đ m b o cho cây rau phát tri n và
ả ượ ấ ượ ố ơ ạ ủ ầ ỗ ị cho s n l ng ch t l ng rau t t h n, t i chu i giá tr có đ y đ các tác
ề ợ ặ ệ ườ ả ấ nhân tham gia thì các tác nhân đ u có l i đ c bi t là ng i s n xu t.
ứ ộ ợ ủ ỗ 4.1.3.3 M c đ h p lý c a các tác nhân tham gia trong chu i
ả ắ ỗ ỗ ườ ả ấ ị Trong m i chu i giá tr rau c i b p, tác nhân ng i s n x t đóng vai
ế ố ấ ọ ự ồ ạ ế ị ị ậ ỗ trò quan tr ng nh t, là y u t quy t đ nh s t n t i chu i giá tr , v y đ ể
ế ụ ồ ạ ỗ ị ả ả ể ả ắ chu i giá tr rau c i b p ti p t c t n t ả ầ i và phát tri n c n ph i đ m b o
93
ợ ế ư ế ườ ữ nh ng l ề i ích v kinh t cũng nh các chính sách khuy n khích ng i nông
ồ dân tr ng rau.
ự ế ư ấ ườ ề Nh ng khi đi u tra th c t cho th y ng ắ ồ i nông dân tr ng rau b p
ự ự ạ ư ệ ả ế ọ ỏ ữ ớ ả c i ch a th c s đ t hi u qu kinh t so v i nh ng gì mà h b ra, nh ư
ầ ư ạ ạ ộ ố v n đ u t , công lao đ ng, phân bón, chăm sóc, thu ho ch…bên c nh đó
ườ ề ủ ặ ấ ờ ế ấ ươ ng i nông dân còn g p r t nhi u r i do khác th i ti t b t th ng sâu
ả ượ ấ ạ ấ ươ ấ ệ b nh phá h i làm m t mùa s n l ng và ch t l ng rau th p, giá c th ả ị
ườ ấ ẻ ấ ườ tr ng b p bênh có lúc giá rau bán ra r t r có 500đ/1kg ng i nông dân
ư ư hay có câu “bán nh cho” nh ng có lúc l ạ ượ i đ c giá là 5500đ/kg.
ườ ả ả ắ ấ ỗ ị Ng i s n xu t rau c i b p tham gia vào các chu i giá tr có ít các tác
ư ệ ả ạ ế ọ nhân tham gia thì cũng ch a đ t hi u qu kinh t ả ố cao mà h còn ph i t n
ả ả ề ệ ờ ộ thêm th i gian, công lao đ ng và còn ph i đ m nhi m nhi u vai trò khác
ề ỗ ị ườ nhau. Khi tham gia chu i giá tr có nhi u tác nhân tham gia thì ng i nông
ạ ả ế ấ ọ ỗ ỉ ệ dân đ t hi u qu kinh t ả cao nh t trong chu i và h ch có vai trò s n
ộ ề ự ậ ả ắ ấ ấ ườ xu t rau b p c i. Do v y em có m t đ xu t nên tích c c tăng c ng và
ế ườ ủ ầ ị khuy n khích ng ỗ i nông dân tham gia vào chu i giá tr có đ y đ các tác
ồ ườ ả ấ ườ ườ nhân tham gia g m.: ng i s n xu t – ng i thu gom – ng i bán buôn –
ườ ng i bán l ẻ .
ế ố ả ưở ả ắ ỗ ế ẩ 4.2 Các y u t nh h ị ả ng đ n chu i giá tr s n ph m rau c i b p
ế ố 4.2.1 Các y u t khách quan
̣ ươ 4.2.1.1 Thi tr ng̀
ẩ ả ả ả ưở ụ ế ả ớ Giá c s n ph m nh h ấ ng l n đ n s n xu t và tiêu th , trong
̀ ữ ườ ấ ơ ị ươ nh ng năm qua giá rau an toan th ng th p h n các đ a ph ng khác, do
ở ộ ệ ế ả ấ ộ ộ ậ v y đã tác đ ng đ n h nông dân trong vi c m r ng quy mô s n xu t và
ả ượ tăng s n l ng,
ả ặ ả ưở ế ố ượ ớ ườ M t khác giá c cũng nh h ng l n đ n s l ng ng i tiêu dùng.
94
̀ ̃ ́ ơ ́ ơ ư ư ̣ ̣ Hiên nay ng ̀ ́ ́ ươ i dân vân ch a quen v i khai niêm vê RAT nh ng v i cac
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ vung phat triên nh : cac vung thanh phô, thi trân… thi RAT lai la nguôn cung
̀ ̉ ̉ ̣ đam bao cho ho vê VSATTP,
ề ộ ị ứ Theo đi u tra, 100% các h nông dân xác đ nh giá bán theo hình th c
́ ̀ ̀ ́ ự ư ̃ ư ̉ ̣ ̉ thoa thuân gi a 2 bên nh ng chu yêu la d a vao gia thi tr ̀ ̣ ươ ng, Do đó, giá
ả ắ ố ượ ữ ữ ế bán rau c i b p khác nhau gi a các đ i t ự ng; gi a bán tr c ti p và gián
ế ườ ữ ti p; gi a ngày th ng và các ngày l ễ ế , t t.
́ ́ ưở ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ Nhu câu cua ng ̀ ươ i tiêu dùng co anh h ̉ ng l n đên hoat đông cua
́ ́ ̃ ự ứ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ chuôi, hiên nay tai xã Văn Đ c tac nhân san xuât đang th c hiên san xuât
̀ ̀ ̀ ̃ ư ượ ̃ ư ́ ư ̉ ̀ nh ng gi ma thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng cân, đê co đ ́ c nh ng kiên th c vê thi tr ̀ ̣ ươ ng nh ư
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ vây thi cân phai co s liên kêt t ̀ ư ư cac tac nhân khac nh : tac nhân thu gom,
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̉ tac nhân ban buôn, tac nhân ban le. Chinh tac nhân ban le đ a thông tin cho
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ cac tac nhân khac trong chuôi vê nhu câu cua ng ̀ ̀ ̀ ươ i tiêu dung ma t ́ ́ ̀ ư đo co
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̃ ư ̣ ̉ nh ng biên phap san xuât đap ng nhu câu tiêu dung,
̀ ̀ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ V i th i đai hôi nhâp hiên nay thi ng ̀ ươ i dân, ng ̀ ̀ ươ i tiêu dung đang
̀ ́ ̃ ̃ ́ ̃ ư ư ́ ̣ ơ ̃ ư ̉ ̣ ̣ phai đôi măt v i nh ng loai rau không ro nguôn gôc cung nh nh ng loai rau
́ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ không đam bao vê sinh an toan th c phâm, chinh vi vây ma thi tr ̀ ̣ ươ ng rau an
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ toan đang co xu h ́ ̀ ươ ng phat triên do nhu câu ngay cang cao cua ng ̀ ươ i tiêu
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ườ ố ̣ dung vê măt hang rau an toan nay. Ng i tiêu dùng là tác nhân cu i cùng
ế ự ố ủ ả ế ị ẩ ỗ ị ứ trong chu i giá tr , quy t đ nh đ n s s ng còn c a s n ph m. Nghiên c u
ứ ấ ả ờ ấ ỏ tác nhân tiêu dùng là r t khó, đòi h i ph i có th i gian nghiên c u nh t
ứ ậ ậ ị đ nh. Vì v y, trong nghiên c u này chúng em không t p trung phân tích các
ể ướ ủ ữ ầ ỉ ặ đ c đi m hay xu h ng c a tác nhân này mà ch nêu nh ng nhu c u và
ủ ườ ủ ế ố mong mu n c a ng i tiêu dùng thông qua ý ki n c a các tác nhân ng ườ i
ẻ ườ ườ ữ ế bán l , ng i thu gom và ng i tiêu dùng mà thôi. Qua nh ng ý ki n này
95
ị ườ ữ ầ ừ cho phép đánh giá nh ng nhu c u th tr ng v ề rau c i b p ả ắ , t ữ đó có nh ng
ầ ủ ả ấ ề ấ ị ấ ả ẩ ề đ xu t nh t đ nh cho các vùng s n xu t v các yêu c u c a s n ph m.
̃ ườ ủ ế ườ Ng i tiêu dùng rau c i b p ứ ả ắ xa Văn Đ c ch y u là ng i tiêu dùng
̀ ̀ ̀ ́ ở ự ở ộ ̣ ̉ khu v c Gia Lâm và Hà N i ngoai ra thi con môt sô thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng cua cac
̀ ̀ ̀ ̀ ự ự ̃ ư ́ ơ ư ư ̉ ̣ ̣ ̀ tinh thanh lân cân nh ng v i nh ng nhu câu ch a th c s nhiêu vi vây ma
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nguôn câu chu yêu la thi tr ̀ ̀ ̣ ươ ng cua nôi thanh Ha nôi. Nh vây thi thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ươ ̣ ̣ ́ con han chê ma trong khi đo co nhiêu n i, nhiêu đia ph ́ ng cung đang co
̣ ̣ ̉ hoat đông san xuât ́ ả ắ , rau c i b p
́ ̉ ươ ̉ 4.2.1.2 Chu tr ̀ ́ ng chinh sach cua nha n ́ ươ c
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̃ ̀ Trên đia ban thanh phô Ha nôi thi UBND, cac s , cac ban nganh đa
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ thanh lâp Ban quan ly san xuât va tiêu thu san phâm an toan trong đo co san
́ ́ ́ ́ ̃ ả ắ ượ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ phâm rau c i b p rât đ ́ c chu trong. Tinh đên th i điêm hiên nay đa co
̀ ́ ́ ́ ̉ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ nhiêu chu tr ng chinh sach, công viêc cu thê giao cho cac đ n vi triên khai
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ở ̃ ư ̣ trong đo co: S NN&PTNT, … Đây la môt trong nh ng yêu tô thuân l i cho
́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ cac vung triên khai san xuât va tiêu thu rau.
̀ ́ ạ ậ ̣ ̣ ể Có th nói t i cac huyên ngoai thanh sau cây lúa, cây rau nh n đ ượ c
ủ ề ề ấ ơ ủ ự s quan tâm r t nhi u c a các c quan ch qu n ả . Tuy nhiên, nhi u khó
ư ệ ệ ặ ạ khăn đ t ra trong vi c quy ho ch vùng chuyên canh rau nh di n tích, kinh
ự ứ ụ ề ậ ấ ả ỹ ướ phí, ng d ng k thu t và nhân s . Ngoài ra v n đ qu n lý, h ẫ ng d n
ự ừ ấ ờ ạ ự ế ẫ ề th c thi t ự quy ho ch, d án trên gi y t thành th c t ấ v n là v n đ khó
́ ả ắ ̉ khăn cho san xuât rau c i b p
ầ ớ ế ỗ Ph n l n các chính sách có liên quan đ n chu i giá tr ả ắ ị rau c i b p
ườ ộ ự ư ư ờ ồ ộ ề đ u tác đ ng lên ng ị i nông dân nh ng ch a k p th i và đ ng b , s tác
ư ườ ườ ườ ộ đ ng lên các tác nhân khác nh ng i thu gom, ng i bán buôn, ng i bán
ế ầ ả ượ ữ ạ ạ ờ ắ ẻ l còn m nh t, Nh ng h n ch c n ph i đ ụ c nhanh chóng kh c ph c,
ệ ủ ổ ở ươ ế ớ Vi t Nam đã tr thành thành viên c a t ứ ch c th ạ ng m i th gi i WTO,
96
ứ ượ ầ ướ ạ ể đ đáp ng đ c nhu c u tiêu dùng trong n c và c nh tranh đ ượ ớ ả c v i s n
ủ ướ ẩ ỗ ị ph m c a n c ngoài thì chu i gía tr ngành hàng rau nói chung và rau c iả
ữ ể ệ ả ầ ậ ố ơ b pắ nói riêng c n ph i hoàn thi n và phát tri n h n n a. Mu n v y, ngay
ừ ờ ế ượ ả ụ ạ ợ t bây gi ự ph i xây d ng chi n l ủ c, quy ho ch h p lý. M c tiêu c a
ể ả ố ượ ế ấ chính sách là khuy n khích phát tri n s n xu t thì thay vì đ i t ị ng ch u tác
ở ộ ố ượ ế ỉ ầ ộ đ ng ch là nông dân c n m r ng đ n các đ i t ế ế ng kinh doanh, ch bi n
ấ ẩ ừ ẽ ộ ạ ượ và xu t kh u rau t đó s có tác đ ng ng ượ ạ ả c l ấ i s n xu t và đ t đ ụ c m c
tiêu mà chính sách đ ra.ề
́ ́ ự 4.2.1.3 Yêu tô t nhiên
́ ́ ậ ợ ẽ ự ế ộ ̀ ơ ̣ Khi khi hâu, th i tiêt thu n l i s có tác đ ng tích c c đ n quá trình
ả ắ ấ ờ ế ấ ợ ả s n xu t rau c i b p và ng ượ ạ c l i. Khi th i ti t b t l ả ắ i rau c i b p d b ễ ị
́ ệ ấ ừ ử ụ ố sâu b nh, năng suât th p, t đó làm tăng chi phí s d ng thu c BVTV.
ờ ế ữ ễ ế ấ ườ Trong nh ng năm qua, di n bi n th i ti ề t có nhi u b t th ng, rét th ườ ng
ư ầ ấ ộ ơ ườ ệ ộ ế đ n mu n h n và kéo dài, m a đ u mùa b t th ng, nhi t đ cao, th i ti ờ ế t
ả ưở ả ượ ế ấ ắ n ng nóng gây nh h ng đ n năng su t và s n l ng rau c i b p. Nh ng̃ ư ả ắ
́ ́ ́ ́ ́ ưở ư ̣ ự ̉ ̣ ̉ anh h ng t ̀ ́ ̀ ư ơ th i tiêt tac đông tr c tiêp đên tac nhân san xuât nh vây khi
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ co tac đông đên bât ky môt tac nhân nao trong chuôi thi cung co thê lam anh
̃ ́ ́ ́ ̃ ́ ưở ́ ơ ự ̀ ơ ư ̉ ̣ ̣ ̉ h ng đên ca chuôi gia tri. Nh vây v i s biên đôi th i tiêt cung nh ư
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ nh ng biên đôi khi hâu hiên nay thi tac nhân san xuât cân phai co nh ng biên
́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̃ ư ưở ̣ ̉ phap nhăm khăc phuc cung nh han chê nh ng anh h ng tiêu c c t ̀ ̀ ự ư ơ th i
tiêt,́
ế ố ủ 4.2.2 Các y u t ch quan
̀ ̀ ơ ở ̣ ̣ ̣ 4.2.2.1 C s ha tâng va khoa hoc công nghê
Các nhân t
ố ề ơ ở ậ ệ ố ấ ồ ỹ ậ v c s v t ch t k thu t bao g m h th ng c s h ơ ở ạ
ư ườ ươ ậ ả ệ ế ả ệ ố ầ t ng nh đ ng sá giao thông, ph ng ti n v n t i, h th ng b n c ng kho
ệ ố ạ ọ ệ ố bãi, h th ng thông tin liên l c. H th ng này đóng vai trò quan tr ng trong
97
ệ ư ấ ả ả ờ ị ả vi c l u thông nhanh chóng k p th i, đ m b o an toàn cho s n xu t cũng nh ư
ả ắ ụ tiêu th rau c i b p.
Các nhân t
ố ề ỹ ấ ặ ệ ả ậ ệ v k thu t và công ngh s n xu t đ c bi ọ t quan tr ng
ế ậ ở ộ ị ườ ệ ả trong vi c tăng kh năng ti p c n và m r ng th tr ng tiêu th c a c s ụ ủ ơ ở
ố ớ ấ ướ ế ấ ả s n xu t kinh doanh rau an toàn. Đ i v i các n ả c tiên ti n, s n xu t nông
ệ ệ ả ấ ả ấ ả nghi p nói chung và s n xu t rau qu nói riêng là ngành có hi u qu r t
ượ ứ ệ ầ ư ừ ả ụ ế ọ ộ cao do đ c ng d ng ti n b khoa h c công ngh , h u nh t ấ s n xu t
ế ế ạ ẩ ̣ ̣ ứ ụ ả ế đ n thu ho ch, ch bi n và tiêu th s n ph m. Hiên nay tai xã Văn Đ c
̀ ́ ́ ́ ́ ơ ở ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ẫ v n ch a co cac c s ha tâng phuc vu cho san xuât, s chê, bao quan cac
́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̀ san phâm an toan nh : nha kinh, nha l ́ ươ i, kho lanh…
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̀ ứ Chinh nh ng han chê nay ma nguôn cung rau an toan cua xã Văn Đ c
̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ́ vân ch a đat gia tri cao trong san xuât.
́ ̃ ́ ̃ ́ ́ ự ươ ư ̣ 4.2.2.2 S t ́ ng tac, liên kêt gi a cac tac nhân trong chuôi gia tri
́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ơ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ V i tinh mua vu cua san xuât nông nghiêp thi nghiên c u tai xa Văn
́ ́ ̃ ́ ứ ̃ ư ư ̉ ̉ ́ Đ c cho thây tac nhân ng ́ ̀ ươ i san xuât chi liên kêt cung nh co nh ng t ươ ng
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̃ ư ́ ơ ̀ ơ ̉ ư tac tich c c v i cac tac nhân khac nh : thu gom vao nh ng th i điêm thu
́ ́ ́ ̃ ́ ả ắ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ hoach san phâm rau c i b p cua hô. Cac tac nhân khac trong chuôi gia tri
̃ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ự ươ ự ̃ ư ̀ ơ ̣ ̣ cung co s t ng tac m nhat không tich c c dân đên nh ng han chê trong
̃ ́ ̀ ̃ ả ắ ị ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ự s phat triên bên vung cua chuôi gia tri san phâm rau c i b p trên đ a bàn.
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ự ề ̉ ̣ ̣ Ngay nay v i s phat triên v khoa hoc ky thuât nên cac tac nhân trong
̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ́ chuôi gia tri co nhiêu kênh thông tin co thê trao đôi v i nhau nh : điên thoai,
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ự ư ợ ươ ́ ơ Internet… nh ng v i nh ng s hô tr nay thi tinh t ̣ ự ng tac tr c tiêp bi
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư ự ̉ ̣ ̃ ư giam đi. S liên kêt gi a cac tac nhân trong chuôi gia tri co tinh bên v ng
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư ̣ lâu dai nh ng vân con môt sô tac nhân co xu h ́ ́ ươ ng liên kêt theo thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̃ ư lam cho tinh liên kêt trong chuôi co s mât tinh bên v ng,
́ ̀ ́ ỗ ̣ ̉ ̣ ́ 4.2.2.3Trinh đô cua cac tac nhân trong chu i gia tri
98
V i đô tuôi trung binh t
̀ ́ ̀ ̃ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ư 35 – 45 tuôi thi cac tac nhân trong chuôi gia
́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ư ̃ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ tri co nh ng trinh đô hoc vân khac nhau nh ng tâp trung chu yêu chi d ng lai
́ ́ ở ̃ ư ́ ơ ượ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ câp I. V i nh ng đăc điêm mang tinh v t trôi cua cac ph ́ ư ng th c ky ̃
́ ́ ́ ̃ ư ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ thuât tiên tiên nh ng hiên nay tai thi m c ap dung nh ng tiên bô khoa hoc
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ky thuât vao san xuât chi đat 54,67% sô hô đang san xuât rau an toan, Ngoai
́ ̃ ̀ ̀ ̃ ư ̃ ư ́ ơ ươ ́ ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ nh ng hô đang san xuât v i nh ng ph ng th c ky thuât m i thi con lai la ̀
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ̃ ư ́ ơ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ơ ư nh ng hô chi m i dân tiêp cân v i nh ng ky thuât m i nay nh ng phân l n
̃ ́ ̃ ́ ́ ươ ́ ư ự ̣ ̣ ̉ vân ap dung ph ̀ ng th c canh tac cu d a trên kinh nghiêm san xuât la
́ chinh.
ả ế ữ ủ ế ố ệ ả ằ 4.3. Các gi i pháp ch y u nh m c i thi n m i liên k t gi a các tác nhân
ả ắ ạ ị ả ứ ỗ ờ ẩ trong chu i giá tr s n ph m rau c i b p t i xã Văn Đ c trong th i gian
t iớ
ứ ề ấ ả 4.3.1 Các căn c đ xu t gi i pháp
ả ắ ạ ự ể ỗ ị S hình thành và phát tri n chu i giá tr rau c i b p t ứ i xã Văn Đ c
ạ ề ế ư ẩ ọ ộ đã mang l i nhi u ý nghĩa kinh t ạ , xã h i quan tr ng nh : Thúc đ y ho t
ệ ả ấ ạ ườ ộ đ ng s n xu t, kinh doanh, t o công ăn vi c làm cho ng ộ i lao đ ng, xóa
ả ạ ướ ẽ ữ ặ ườ ả đói, gi m nghèo, hình thành m ng l i ch t ch gi a ng ấ i s n xu t, kinh
ớ ườ ặ ớ ắ ở doanh v i ng i tiêu dùng. Các tác nhân g n ch t v i nhau không b i vì l ợ i
ợ ệ ậ ích, l i nhu n mà còn là lòng tin, tín nhi m, trách nhi m. ấ ệ Xu t phát t ừ ý
ộ ố ả ề ấ ớ ấ ằ ứ nghĩa to l n y, nghiên c u này có đ xu t m t s gi ệ i pháp nh m hoàn thi n
ả ắ ở ị ả ể ẩ ỗ và phát tri n chu i giá tr s n ph m rau c i b p ứ ự xã Văn Đ c d a trên m t s ộ ố
ứ căn c sau:
ứ ạ ộ ự ứ ế ả ạ ủ ấ , căn c vào k t qu phân tích th c tr ng ho t đ ng c a Th nh t
ự ư ố ị ợ các tác nhân, cũng nh phân tích s phân ph i giá tr gia tăng và l ậ i nhu n
ụ ế ừ ấ ả ỗ ủ c a các tác nhân trong t ng kênh tiêu th . K t qu cho th y m i kênh khác
ữ ự ố ố ị nhau thì s phân ph giá tr gia tăng gi a các tác nhân là không gi ng nhau.
99
ố ấ ự ệ ề ả Càng nhi u tác nhân thì s phân ph i y càng hi u qu .
ự ạ ủ ứ ế ả ỗ , căn c vào k t qu phân tích các áp l c c nh tranh c a chu i Th haiứ
ơ ộ ứ ữ ấ ấ ả ị ư giá tr cho th y nh ng c h i cũng nh thách th c mà ngành s n xu t RAT
ả ắ ả ố ệ ặ ả nói chung và cây c i b p nói riêng ph i đ i m t. Tuy hi u qu kinh t ế ủ c a
ề ủ ả ắ ự ạ ư ẩ ỏ ắ ứ cây c i b p là nh nh ng cũng n ch a nhi u r i ro, s c nh tranh gay g t
ạ ả ư ẩ ặ ả ẩ ề ủ c a các lo i s n ph m khác, m t khác s n ph m RAT cũng ch a đc nhi u
ng ườ ế đ n.ế t i bi
ứ ế ả ỗ ộ ị Th baứ , căn c vào k t qu phân tích SWOT toàn b chu i giá tr ,
ế ượ ố ế ượ ề ề d a ự vào b n nhóm chi n l c đ ra là nhóm chi n l ỉ c đi u ch nh, nhóm
ế ượ ế ượ ế ượ ủ chi n l c công kích, nhóm chi n l c phòng th và nhóm chi n l ố c đ i
phó thích ng.ứ
ả ỗ 4.3.2 Gi ị i pháp chung cho chu i giá tr
́ ́ ́ ́ ̃ ự ̃ ư Nâng cao năng l c liên kêt gi a cac tac nhân trong chuôi gia tri ả ắ , ̣ rau c i b p
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ả ượ ̉ Cung câp cac nguôn thông tin chinh thông vê gia c , chât l ng san
̀ ́ ́ ́ ́ ư ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ . phâm… cho cac tac nhân trong chuôi đê co s đam bao vê m c đô liên kêt
́ ́ ́ ́ ươ ́ ơ ̉ ̉ Nâng cao kha năng t ̃ ư ng tac gi a tac nhân ng ̀ ́ ươ i san xuât v i cac tac
̃ ̃ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ nhân con lai trong chuôi đê đam bao cho chuôi duy tri.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ Hiên nay gi a cac tac nhân đâu trong chuôi gia tri con ch a co hinh
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ợ ̃ ư ̣ ̉ th c h p đông buôn ban, chinh vi vây ma cân phai hinh thanh nên nh ng quy
̀ ̃ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ợ ̉ ̣ ́ tăc chung trong chuôi đê co nh ng giang buôc đem lai l i ich cho cac bên,
̀ ́ ơ ự ̉ ̣ ̣ giam b t s phu thuôc vao thi tr ̀ ̣ ươ ng.
ể ổ ữ ể ề ỗ ị ị Đ chu i giá tr phát tri n n đ nh và b n v ng thì tác nhân bán buôn
ẻ ủ ộ ả ượ ấ ượ ả ồ và tác nhân bán l ph i ch đ ng đ ả c ngu n hàng đ m b o ch t l ng, và
ề ấ ượ ị ườ ộ ớ ổ ị ọ ấ v n đ quan tr ng nh t là có đ c m t th tr ng l n lâu dài, n đ nh . Do
100
ế ố ấ ệ ắ ỗ ọ hi n nay tác nhân bán buôn là m t xích k t n i r t quan tr ng trong chu i giá
ả ắ ị ả tr s n ph m ẩ rau c i b p.
ườ ụ ế ạ ằ ộ Tăng c ng ho t đ ng Marketing xúc ti n tiêu th : B ng các
ươ ư ả ươ ệ ạ ph ng pháp nh qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng …
101
ả ấ ượ ấ 4.3.3 Nhóm gi i pháp nâng cao năng su t và ch t l ả ắ ng rau c i b p
ầ ư ệ ơ ọ ư ả ữ Chú tr ng h n n a trong vi c đ u t ấ cũng nh chăm sóc, s n xu t
ả ắ ạ ụ ữ ứ ế ả ộ ọ rau c i b p t ấ i xã Văn Đ c, áp d ng nh ng ti n b khoa h c vào s n xu t
ầ ư ậ ể ườ ụ ậ ố rau, đ u t ấ ơ ở ạ ầ v t ch t c s h t ng đ ng i nông dân t n d ng t i đa
ấ ủ ồ ngu n đ t c a xã..
ự ệ ả ọ ố ố ị ị L a ch n các gi ng rau có kh năng ch ng ch u sâu b nh, ch u đc
ờ ế ề ấ ệ đi u ki n th i ti t và cho năng su t cao.
́ ả ế ế ạ ́ ả ưở 4.3.3.1 Gi i phap h n ch y u tô nh h ng
ị ự ủ ệ ề ậ ộ Rau c i b p ả ắ cũng ch u s tác đ ng c a đi u ki n khí h u nên đ ể đaṭ
́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ượ đ ́ c năng suât, đam bao chât l ́ ́ ng vi vây ma trong qua trinh canh tac, san xuât
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ư ơ ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ́ cân co nh ng biên phap nhăm han chê nh ng biên đôi tiêu c c t th i tiêt
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ở ́ ơ ̣ ̉ ̣ M cac l p tâp huân cho ng ̀ ươ i san xuât h ̃ ́ ươ ng dân cac biên phap ky
́ ả ắ ̣ ̉ thuât san xuât rau c i b p cho ng ̀ ươ i nông dân.
̀ ́ ̀ ơ ở ̃ ư ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Hoan thiên, duy tu, s a ch a cac c s ha tâng phuc vu cho san xuât
̃ ̃ ́ ̣ ươ ự Xây d ng kênh thông tin tri tr ̀ ng trong xa cung câp thông tin t ́ ơ i
̀ươ ng i nông dân
̃ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ̃ ơ ự ự ̉ Xây d ng thêm cac mô hinh HTX trong xa đê co s hô tr lân nhau
́ ̃ ư ̣ ̉ ́ gi a cac hô san xuât
́ ́ ả ả 4.3.3.2 Gi ề i phap v qu n ly
ầ ố ổ ứ ả ấ ạ ấ C n th ng nh t quy trình t ch c s n xu t rau an toàn trên ph m vi
̃ ư ứ ườ ồ ứ ả c xã văn đ c nói chung cung nh cho ng i tr ng rau c i b p ả ắ văn đ c noí
ơ ở ể ế ấ ấ ả ố ườ riêng, Th ng nh t quy trình s n xu t là c s đ khuy n khích ng i dân
ụ ả ệ ấ ẩ ầ ư ả đ u t s n xu t và tiêu th s n ph m rau an toàn hi n nay ấ ố . Có th ng nh t
ượ ổ ứ ấ ồ ể ả ậ ớ ộ ỹ đ ch c thì m i có th s n xu t đ ng b , đúng quy trình k thu t và c t
ứ ề ệ ả ấ ầ ơ ạ đ t hi u qu cao. Các c quan ch c năng c n tham gia vào v n đ quy
ữ ấ ả ạ ậ ạ ớ ho ch s n xu t rau an toàn, có quy ho ch thành nh ng vùng t p trung m i
ả ể ả ạ ấ qu n lý và t ổ ứ ượ ch c đ ấ c. Quy ho ch phát tri n s n xu t rau an toàn là v n
ể ả ở ộ ể ấ ằ ọ ệ ề ế ứ đ h t s c quan tr ng đ có th s n xu t có quy mô nh m m r ng di n
102
ư ế ớ ể ấ ượ tích, tăng năng su t rau an toàn. Có nh th m i có th gia tăng đ ệ c hi u
ả ủ ả ệ ệ ấ ạ ả ầ ể ự qu c a s n xu t rau an toàn. Đ th c hi n quy ho ch có hi u qu c n
ự ệ ệ th c hi n các bi n pháp sau:
ố ượ ừ ị ủ ồ + Xác đ nh vùng tr ng theo t ng đ i t ạ ng, ch ng lo i rau an toàn
ể ủ ừ c a t ng ti u vùng,
ế ố ấ ờ ế ể ậ ượ + Tìm hi u các y u t đ t đai, th i ti t, khí h u, l ư ng m a hàng
ở ừ ơ ở ự ủ ạ ợ năm ọ t ng vùng làm c s cho l a ch n ch ng lo i rau an toàn phù h p,
ố ả ạ ế ườ ả ộ + Ti n hành phân b c i t o v ệ n, m ng hi u qu kinh t ế ấ th p
ấ ồ ệ ả ế thành đ t tr ng rau an toàn có hi u qu kinh t cao,
ổ ấ ồ ư ử ụ ể ệ ấ ả + Chuy n đ i đ t b i bãi, đ t ch a s d ng không có hi u qu sang
ậ ồ tr ng rau an toàn t p trung,
ự ể ẹ ế ấ + Xây d ng các vùng rau an toàn đ p, tiên ti n đi n hình, có ch t
ượ ệ ả ắ ầ ế ả ệ ả ấ ớ l ng, c n g n hi u qu kinh t ộ s n xu t rau an toàn v i hi u qu xã h i
ệ ả ườ và hi u qu môi tr ng,
́ ́ ́ ơ 4.3.3.3 C chê chinh sach
ữ ữ ấ ả Nhanh chóng có nh ng văn b n có tính ch t pháp lý, nh ng h ướ ng
ế ự ế ề ế ả ự ề ấ ớ ẫ ụ ể d n c th , thi t th c sát v i th c t ấ v các v n đ liên quan đ n s n xu t
ả ắ ụ ệ ầ ạ ọ ơ ế và tiêu th rau c i b p c n có c ch phù h p trong vi c quy ho ch các
̃ ứ ấ ả ằ ị vùng s n xu t rau an toàn trên đ a bàn xa Văn đ c nh m giúp cho nông dân
ủ ộ ch đ ng trong vi c đ u t ệ ầ ư ả xu t,ấ s n
ế ỗ ợ ầ ư ơ ở ậ ầ ấ ơ ế ị C n có c ch h tr đ u t c s v t ch t, trang thi ầ t b ban đ u
ỗ ợ ướ ệ ố ệ ố ướ ơ ả ộ (h tr nhà l ệ i, h th ng đi n, h th ng t ằ i...) m t cách c b n nh m
ả ầ ớ ộ ầ giúp cho nông dân gi m b t m t ph n khó khăn, c n có các công tác đào
ả ắ ấ ậ ấ ả ườ ạ t o, t p hu n các quy trình s n xu t rau c i b p cho ng ầ i dân, c n nghiên
ệ ớ ể ụ ụ ả ả ắ ụ ấ ứ ứ c u, ng d ng công ngh m i đ ph c v s n xu t rau c i b p.
103
ế ộ ư ỗ ợ ầ ươ ấ ứ ả C n có ch đ u đãi, h tr các ch ụ ng trình s n xu t, ng d ng
ữ ữ ệ ẩ ả ơ ừ ệ nh ng s n ph m h u c , vi sinh vào vi c phòng tr ạ b nh, h n ch s ế ử
ệ ự ậ ố ả ọ ụ d ng thu c b o v th c v t hóa h c.
ữ ầ ả ế ữ ự ế ằ C n có nh ng gi i pháp thi t th c nh m liên k t gi a nhà kinh
ữ ệ ề ẽ ấ ặ ớ doanh v i nông dân ngày càng ch t ch và b n v ng. Hi n có r t ít doanh
ả ắ ụ ệ nghi p tham gia vào kinh doanh tiêu th rau c i b p. Bà con nông dân
ườ ự ả ấ ự ấ ự ụ th ng t s n xu t, t tiêu th , các khâu này mang tính ch t t ầ phát và đ u
ườ ổ ớ ử ệ ề ổ ị ra th ng không n đ nh, Đ i v i các doanh nghi p thì ti n thuê c a hàng
ườ ế ả ả ị cao, chi phí thuê ng i giám đ nh, chi phí b o qu n lón, khi n giá rau an
ạ ẳ ơ ớ ườ ầ toàn cao h n h n, khó c nh tranh v i rau th ư ng, c n có các chính sách u
ụ ể ể ấ ả ệ đãi c th đ thu hút các doanh nghi p tham gia vào s n xu t kinh doanh
ợ ầ ư ả ắ ệ ự ệ rau c i b p, các doanh nghi p hi n nay còn lo s đ u t ề vào lĩnh v c nhi u
ủ r i ro này.
ỗ ợ ủ ầ ờ ồ ướ Đ ng th i cũng c n có các chính sách h tr c a Nhà n ́ ́ c, cac câp,
̀ ́ ả ắ ề ố ố ự ả ấ ồ ộ cac nganh v v n cho s n xu t rau c i b p. Huy đ ng ngu n v n t ủ có c a
ườ ả ắ ỗ ợ ố ể ể ả ấ ng i dân đ phát tri n s n xu t rau c i b p, h tr ạ ộ v n cho ho t đ ng
ạ ậ ồ ưỡ ệ ấ ậ ạ ỹ đào t o t p hu n k thu t, tài li u, tham quan, đào t o b i d ng nâng cao
ọ ỹ ả ắ ậ ả ả ấ ộ ộ trình đ qu n lý, trình đ khoa h c k thu t s n xu t rau c i b p. Có chính
ố ớ ấ ư ố ả ấ sách vay v n, lãi xu t u đãi đ i v i ng ườ s n xu t rau an toàn tùy theo nhu i
ậ ư ể ắ ạ ố ồ ầ c u vay v n. Cho vay ng n h n đ mua v t t , chi phí tr ng rau an toàn nh ư
ấ ạ ố ố ố ừ ạ h t gi ng, cây gi ng, phân bón, thu c tr sâu, làm đ t....Cho vay trung h n chi
ơ ả ồ ể ở ộ ự ể ệ ộ ồ phí đ m r ng di n tích canh tác, xây d ng c b n đ ng m ng đ gieo tr ng
ầ ư ướ ơ ướ ướ rau an toàn, đ u t vào làm nhà l i, máy b m n ệ ố c, h th ng t i tiêu; cho
ố ớ ộ ể ả ể ạ ấ ườ vay dài h n đ i v i h còn khó khăn đ phát tri n s n xu t. Tăng c ng liên
104
,
ế ớ ả doanh, liên k t v i các t ổ ứ ể ạ ố ầ ư ch c đ t o v n đ u t ấ cho s n xu t rau an toàn
́ ề ỹ ̉ ậ 4.3.4 V giai phap k thu t
ệ ấ ả ạ ộ ̀ ư Hoàn thi n quy trình s n xu t an toàn cho t ng lo i rau m t cách c ụ
ể ườ ế ể ấ ậ ộ th . Tăng c ng công tác t p hu n chuy n giao đ n nông dân m t cách
ặ ệ ệ ệ ả ấ ỹ ắ ộ r ng kh p, đ c bi ả t là hu n luy n k cho nông dân trong vi c b o qu n,
ẩ ượ ắ ả ử ụ s d ng các s n ph m nông d c theo nguyên t c 4 đúng:
ạ ủ + Đúng ch ng lo i,
ề ượ + Đúng li u l ng,
+ Đúng cách,
ờ + Đúng th i gian,
ớ ử ụ ữ ẩ ả ọ H ngướ t i s d ng các s n ph m sinh h c, h u c ơ. Xây d ng,ự
ướ ế ẫ ộ h ng d n và phát tri n nhân r ng vùng chuyên canh rau an toàn nói chung
ả ắ ệ ự ử ụ ả ố và rau c i b p nói riêng ậ , ít hay không s d ng các thu c b o v th c v t
ấ ượ ọ ấ ả ườ ằ hóa h c, nh m tăng ch t l ố ng s n ph m, ch ng suy thoái môi tr ng,
ườ ồ ộ ỳ ị ị ườ Tăng c ng l ch giám sát đ ng ru ng theo đ nh k , th ng xuyên thu
ế ế ẫ ậ ả ướ ề ỉ th p m u, phân tích nhanh, ki m tra k t qu nhàm có h ị ng đi u ch nh k p
ấ ả ờ th i trong s n xu t,
ỗ ợ ướ ạ ừ ẫ ạ H tr , h ng d n nông dân các công đo n t thu ho ch, thu mua, s ơ
ế ả ụ ể ế ậ ả ặ ầ ch , b o qu n, v n chuy n đ n khâu tiêu th theo đúng yêu c u đ t ra,
105
Ầ
Ế
Ế
Ị Ậ PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1. K t lu n
̃ ả ắ ứ ứ ỗ ị ̉ ̉ Nghiên c u chu i giá tr san phâm rau c i b p xa Văn Đ c – Gia Lâm
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ Ha nôi em co môt sô kêt luân sau
ứ ề ề ề ỗ ề 1, Trong nhi u năm qua đã có nhi u đ tài nghiên c u v chu i giá tr ị
ế ớ ẩ ộ ố ề ứ ạ ệ ả s n ph m trên th gi i và m t s đ tài nghiên c u t i Vi t Nam, Trên th ế
ớ ế ậ ị ượ ử ụ ổ ế ỗ gi ề i cách ti p c n v chu i giá tr đ c s d ng ph bi n, vi c t ệ ổ ứ ố ch c t t
ộ ỗ ị ố ạ ị ượ ỗ chu i giá tr là m t nhân t c nh tranh, chu i giá tr đ ộ ư c coi nh là m t
ụ ể ấ ượ ả ệ ế ậ công c đ qu n lý ch t l ạ ng, T i Vi ắ ầ t Nam, cách ti p c n này b t đ u
ượ ử ụ ổ ế ự ư ệ ấ đ c s d ng ch a ph bi n nh t là trong lĩnh v c nông nghi p v i s h ớ ự ỗ
ộ ố ợ ủ ị ả ứ ự ề ể ỗ ẩ tr c a các d án phát tri n, m t s nghiên c u v chu i giá tr s n ph m
ị ả ệ ỗ ượ nông nghi p trong đó có chu i giá tr s n ph m ẩ rau c i b p ả ắ đã đ ế c ti n
ứ ẹ ạ ạ hành tuy nhiên ph m vi nghiên c u còn h n h p,
ị ả ủ ự ể ẩ ỗ ả ắ 2, S hình thành phát tri n c a chu i giá tr s n ph m rau c i b p
ứ ạ ề ế ư ộ văn đ c đã mang l i nhi u ý nghĩa kinh t ẩ ọ , xã h i quan tr ng nh : thúc đ y
ệ ạ ấ ườ ộ ả s n xu t kinh doanh, t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng, xóa đói,
ả ạ ự ế ạ ộ gi m nghèo, phân công l ặ i lao đ ng nông thôn và t o ra s liên k t ch t
ữ ệ ẽ ấ ả ớ ườ ch có trách nhi m gi a các nhà s n xu t kinh doanh v i ng i tiêu dùng.
̃ ả ắ ạ ượ ả ả ấ ứ T i xa Văn Đ c rau c i b p đ ấ c s n xu t theo quy mô gia đình, S n xu t
ả ắ ệ ố ư ệ ạ ơ ở ế ế ấ rau c i b p quy mô trang tr i ch a xu t hi n, h th ng các c s ch bi n
ư ượ RAT ch a đ c hình thành,
̀ ̃ ạ ượ ấ ả ộ ứ 3, T i xa Văn Đ c rau an toan đ c s n xu t theo quy mô h gia
ệ ố ư ệ ấ ả ấ ạ ơ ở đình, S n xu t rau quy mô trang tr i ch a xu t hi n, h th ng các c s ,
̃ ư ượ ư ươ ế nhà máy bi n rau ch a đ c hình thành, RAT xa ch a có th ệ ng hi u trên
ị ườ ả ắ ỗ ị ̉ ̉ th tr ứ ồ ng, tham gia trong chu i giá tr san phâm rau c i b p Văn Đ c g m
106
ườ ả ấ ườ ườ các tác nhân chính: Ng i s n xu t, ng i thu gom, ng i bán buôn, ng ườ i
ẻ ườ bán l và ng i tiêu dùng
̃ ả ắ ứ ượ ụ 4, Rau c i b p xa Văn Đ c đ c tiêu th qua 3 kênh chính. Trong
ả ắ ị ả ữ ẩ ỗ ố ữ chu i giá tr s n ph m rau c i b p, gi a các tác nhân đã có nh ng m i liên
ị ườ ẻ ả ấ ứ ớ ộ ế k t, chia s thông tin s n xu t th tr ng v i các m c đ khác nhau, S ự
ự ợ ữ ệ ậ ấ ổ ấ phân b thu nh p và vi c làm gi a các tác nhân cho th y có s h p lý nh t
ả ắ ị ả ữ ẫ ỗ ạ ẩ ị đ nh, Tuy nhiên, chu i giá tr s n ph m rau c i b p v n còn có nh ng h n
ế ấ ổ ứ ủ ư ẻ ế ố ỏ ỗ ế ch nh : Các m i liên k t còn l ng l o, k t c u t ch c c a chu i giá tr ị
ệ ỗ ẫ ườ ả ấ còn tách bi t, tác nhân chính trong chu i v n là ng ủ ế i s n xu t mà ch y u
ư ộ ườ là các h nông dân, Các tác nhân khác nh : ng i thu gom, bán buôn, bán l ẻ
ệ ườ ấ ộ ớ ự ể ủ ặ và đ c bi t là ng i tiêu dùng có tác đ ng r t ít t ỗ i s phát tri n c a chu i,
ả ắ ị ả ư ề ẩ ầ ỗ ộ ở Chu i giá tr s n ph m rau c i b p g n nh mang tính m t chi u,S dĩ
ư ậ ế ố ả ưở ế ố ả ưở nh v y là do các y u t nh h ng sau: Các y u t nh h ng mang tính
ề ờ ế ủ ệ ậ ư ủ khách quan nh r i ro v th i ti ả ề ị t, khí h u, r i ro v d ch b nh, giá c ,,
ị ả ề ể ệ ể ẩ ỗ ả ,khó đ phòng, Đ hoàn thi n và phát tri n chu i giá tr s n ph m rau c i
̃ ứ ớ ầ ứ ể ả ắ b p xa văn đ c trong các năm t i c n nghiên c u tri n khai nhóm gi i pháp
ự ế ừ ỗ ỗ cho toàn chu i và cho t ng tác nhân tham gia chu i,Do th c t các nghiên
ứ ỗ ư ậ ụ ị ứ ề c u v chu i giá tr cung ng hàng hóa ậ ố ệ ị d ch v còn ít, s li u ch a c p nh t,
ấ ừ ể ẩ ế ủ ấ ầ ỗ Xu t phát t ý nghĩa thúc đ y phát tri n kinh t c a chu i, em xét th y c n có
ứ ế ụ ầ ứ ề ả ỗ ị ấ các nghiên c u ti p theo v chu i cung ng các d ch v đ u vào cho s n xu t
ả ắ ứ ề ầ ầ ơ rau c i b p, Ngoài ra cũng c n nghiên c u đánh giá sâu h n v nhu c u th ị
ườ ị ế ườ tr ng và th hi u ng ả ắ i tiêu dùng rau c i b p
́ ̀ ́ ́ ́ ưở ư ̉ ưở ̉ ̉ 5, Co nhiêu yêu tô anh h ng t ́ ̃ ơ i san xuât cung nh anh h ng t ́ ơ i
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ả ắ ̃ ư ứ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ chuôi gia tri san phâm rau c i b p văn đ c, nh ng yêu tô tac đông đên co
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ự ̃ ư ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ nh ng măt xâu nh ng cung co nh ng măt tich c c, Co 2 yêu tô chinh anh
́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ưở ả ắ ̣ ̉ ̉ ̉ h ng t ́ ơ i chuôi gia tri va qua trinh san xuât rau c i b p cua ng ́ ̀ ươ i san xuât
107
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ đo la yêu tô chu quan va yêu tô khac quan,
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ợ ư ̉ ̣ ́ Trong yêu tô chu quan thi cac yêu tô nh : Đât đai, thuy l ̃ i, ky thuât,
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̃ ̀ ưở ơ ơ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ơ c chê quan ly co anh h ng l n t ́ ư i s tôn tai cung nh phat triên bên vung
̃ ả ắ ̉ ̣ ́ cua chuôi gia tri rau c i b p.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ́ ́ Trong yêu tô khach quan thi cac yêu tô nh : Khi hâu, chinh sach… co
́ ́ ́ ́ ự ưở ̣ ̉ ̉ tac đông tr c tiêp t ́ ơ i ng ̀ ươ i san xuât t ̀ ́ ư đo co anh h ự ng tr c tiêp t ̃ ́ ơ i chuôi
́ ả ắ ̣ gia tri rau c i b p.
ị ế 5.2. Ki n ngh
ố ớ ề ị ươ 5.2.1 Đ i v i chính quy n đ a ph ng
C n ph i có quy ho ch và k ho ch phát tri n chi n l
ế ạ ế ượ ể ầ ả ạ c trong các năm
ả ắ ị ả ể ẩ ỗ ỗ ị ớ ể t i đ phát tri n chu i giá tr nói chung và chu i giá tr s n ph m rau c i b p nói
riêng,
Đ t o đi u ki n cho nông dân tích t
ể ạ ề ệ ụ ộ ể ấ ru ng đ t phát tri n kinh t ế
ạ ầ ớ ế ị ẩ ậ ị ạ ố ớ trang tr i c n s m th m đ nh và ra quy t đ nh công nh n trang tr i đ i v i
ổ ấ ự ữ ậ ậ ộ ồ ạ ả nh ng h nông dân đã d n đ i đ t và l p d án thành l p trang tr i s n
ả ắ , xu t ấ rau c i b p
Ti p t c tuyên truy n v n đ ng nông dân s n xu t
ế ụ ề ả ậ ộ ả ắ ấ rau c i b p
ậ ỹ theo quy trình k thu t,
C n xây d ng và gi
ự ầ ữ ươ gìn th ệ ng hi u cho rau c i b p ả ắ văn đ cứ
ớ ữ trong nh ng năm t i,
ự ể ể ệ ầ ị ấ ệ ố C n xây d ng và hoàn thi n h th ng ki m d ch, ki m soát ch t
ượ ệ ị l ng trên đ a bàn huy n,
Ti p t c đ u t
ế ụ ầ ư ơ ở ạ ầ ệ ố ộ ồ ợ c s h t ng h th ng ch , giao thông n i đ ng,
ủ ợ ố ể ư ự ả th y l ứ i đáp ng t t cho s phát tri n l u thông s n ph m ẩ rau c i b p ả ắ từ
108
ự ả ị ườ ấ khu v c s n xu t ra ngoài th tr ng,
ố ớ ườ ả ụ ả ấ ẩ 5.2.2 Đ i v i ng i s n xu t, tiêu th s n ph m
ớ ừ ử ụ ụ ả ạ ố ợ ấ ồ S d ng các lo i gi ng rau phù h p v i t ng v s n xu t đ ng
ể ạ ự ấ ờ ợ ồ ấ th i xây d ng quy trình canh tác h p lý đ đ t năng su t cây tr ng cao nh t
ấ ượ ẫ ượ ả ả mà ch t l ng v n đ c đ m b o,
ả ữ ữ ư ả Luôn đ m b o gi ể ch tín trong quá trình mua, bán và l u chuy n
ạ ộ ủ ỗ ừ ườ ả ấ ế ả hàng hóa, ho t đ ng c a m i tác nhân t ẩ i s n xu t đ n khi s n ph m ng
ớ ườ ề ầ ả ộ ỗ t i tay ng i tiêu dùng đ u là m t chu i liên hoàn góp ph n làm gi m chi
ị ả ụ ẩ ỗ ị phí, hao h t và tăng thêm giá tr gia tăng cho chu i giá tr s n ph m,
Th c hi n t
ệ ố ự ế ợ ố ớ ỗ t m i liên k t h p tác v i các tác nhân khác trong chu i
ứ ầ ữ ế ồ ờ ị ị ế giá tr , Đ ng th i, trang b cho mình nh ng ki n th c c n thi ả t trong s n
ấ ượ ấ ẩ ị ừ xu t, kinh doanh và quy đ nh tiêu chu n ch t l ng rau c i b p ả ắ ,, ,t đó phát
ể ả ạ ượ ấ ậ ổ ệ ả ằ tri n s n xu t, trao đ i nh m tăng thu nh p và đ t đ c hi u qu kinh t ế
cao nh t,ấ
Gi m thi u các khâu trung gian không c n thi
ể ả ầ ế t,
Th c hi n t
ệ ố ự ả ậ ướ t các nhóm gi i pháp và t p trung vào h ể ng phát tri n
ờ ỗ ị ớ chu i giá tr trong th i gian t i,
109
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ố ệ ừ ở 1) Theo s li u t S NN & PTNT năm 2012
ễ 2) Theo Nguy n Kim Anh (2006):
3) Theo David Sharpe ( 2008)
̀ 4) Theo Kaplinsky va Morris (2001):
ệ ậ ứ ấ ỗ ị 5) Tài li u t p hu n chu i giá tr , 2013 ( HTX Văn Đ c)
ạ ỗ ế 6) Ph m Vân Đình, Đ Kim Chung (1997), Giáo trình Kinh t nông
ườ ệ ệ ọ ộ ệ nghi p, Tr ng h c vi n Nông nghi p I, Hà N i,
ự ạ ả ấ ẩ ả ạ i pháp đ y m nh s n xu t và 7) Đào Duy Tâm (2004). Th c tr ng và gi
ậ ụ ị tiêu th rau an toàn trên đ a bàn Hà N i ộ . Lu n văn th c s ạ ỹ.
ậ ị ự ụ ạ ả ấ Th c tr ng s n xu t và tiêu th rau an 8) PGS.TS Ngô Th Thu n (2003).
ở ạ ệ ộ ố toàn xã Vân N i, huy n Đông Anh, thành ph Hà N i ộ . T p chí Khoa
ệ ậ ỹ ườ ạ ọ ệ ọ h c k thu t Nông nghi p, Tr ộ ậ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i, t p
ố 1, s 2, trang 157 163.
ự ắ ầ ộ ậ ạ ồ ỹ K thu t tr ng rau s ch, rau an 9) Tr n Kh c Thi và c ng s , 2005,
ấ toàn và rau xu t kh u ấ ả ẩ . Nhà xu t b n Thanh Hóa.
10) http://iasvn.org/homepage/Motsonhandinhvesanxuatvatieuthu
rauantoan3110.html
11) http://doc.edu.vn/tailieu/luanvanthuctrangvagiaiphapnhamnang
caohieuquatochucsanxuatrauantoanoxavanducgialam20524/
12) http://gialam.gov.vn/gialam/portal/Newsdetails/153/625/XaVan
Duc.html
110
111
Ậ Ộ Ả Ắ Ồ Ế PHI U THU TH P H NÔNG DÂN TR NG RAU C I B P
ả ỏ ố B ng câu h i s : _______
ườ ấ ỏ ấ Ng i ph ng v n: _________________ ỏ Ngày ph ng v n:
____________
I. THÔNG TIN CHUNG V HỀ Ộ
ọ ủ ộ 1. H và tên ch h
:_________________________________________
ỉ ị 2. Đ a ch :__________________________________________
ớ ữ ổ 3. Gi i tính: 1 – Nam 2 – N Tu i:__________
ộ ọ ấ 4. Trình đ h c v n:
ể ọ ơ ở ổ ọ Ti u h c ọ Trung h c c s Trung h c ph thông
Trung c pấ Cao đ ngẳ ạ ọ Đ i h c
ạ ọ Trên đ i h c Không h cọ
ả ườ ượ ồ ỏ ủ ộ 5. S ố kh uẩ c a h (bao g m c ng i đ ấ c ph ng v n):____ (ng i)ườ
ộ Trong đó lao đ ng nông nghi p: ệ ___(ng i)ườ
ắ ả ố ồ 6. S năm tr ng rau b p c i: _______
ệ ệ ả ấ 7. Di n tích s n xu t nông nghi p (sào):______
ệ ả ấ Trong đó di n tích s n xu t rau (sào):______
112
Ạ Ộ
Ộ
Ủ
Ả
Ấ
II. HO T Đ NG S N XU T C A H NÔNG DÂN
1. H ch toán chi phí v đông năm
ụ ạ 2014
ơ Đ n giá Số Thành Ti nề ộ (nghìn STT N i dung ĐVT ngượ l (nghìn đ ng)ồ đ ng)ồ
ậ
Cây
A 1 2
Kg Kg Kg Kg Kg
ướ B 1 2 3 ấ Chi phí v t ch t Gi ngố Phân bón + Phân h u cữ ơ + N + P +K + NPK + tro b pế Chi phí lao đ ngộ Làm đ tấ Gieo Chăm sóc (t i, phun Công Công Công
4 5 Công Công
ố thu c…) Thu ho chạ Đi bán 2.
113
3. Tình hình tiêu th :ụ
Số ơ Đ n giá Thành ti nề ộ STT N i dung ĐVT ngượ l (nghìn đ ng)ồ (nghìn đ ng)ồ (kg)
ố ượ ổ 1 T ng kh i l ng Kg
2
ng bán ườ ườ ườ ườ i thu gom i bán buôn ẻ i bán l ẻ i mua l
3 thu ượ L + Ng + Ng + Ng + Ng Tiêu dùng Kg Kg Kg Kg Kg Kg
Ế Ố Ả
ƯỞ
Ế Ả
Ụ Ủ
Ấ
Ộ
III.CÁC Y U T NH H
NG Đ N S N XU T VÀ TIÊU TH C A H
1. Vai trò c a H p Tác Xã trong quá trình s n xu t
ủ ả ợ ả ắ ấ rau c i b p
ấ ụ ủ ợ ấ ầ Cung c p đ u vào ị Cung c p d ch v th y l i Cung
ụ ấ c p tín d ng
ẩ ỗ ợ ế ậ ụ ả Giúp tiêu th s n ph m H tr kĩ thu t khuy n nông
ớ ậ ấ 2. Gia đình có tham gia l p t p hu n không:
Có Không
ố ầ ế N u có thì s l n tham gia: _______________
ậ ấ ộ N i dung t p hu n:________________________
ư ế ủ ị 3. Các xác đ nh giá bán rau c i b p ả ắ c a ông bà nh th nào ?
ự ị Theo giá năm tr cướ T đ nh giá
ườ ậ ừ ỏ Theo giá ng i mua áp đ t ặ Th a thu n t 2 bên
ủ ứ ườ 4. Hình th c thanh toán c a ng i mua:
̉ ̉ Tra ngay sau khi bań Tra theo tuâǹ
̉ ̉ ̣ Tra theo thanǵ Tra theo vu
Khac ́ (Nêu rõ):……………………………………………………………..
114
ươ ấ ượ ệ ổ 5. Ph ng ti n trao đ i thông tin, ch t l ả ng, giá c :
̣ ̣ Tr c tiêṕ ự Điên thoai ̃ Khac ́ (nêu ro)………………
ứ ộ ế ườ ẽ ữ ộ ả ấ ặ 6. Đánh giá m c đ liên k t th ng xuyên ch t ch gi a h s n xu t
ớ v i các tác nhân khác?
Th ngườ Mùa v ,ụ
STT Tác nhân xuyên, ch tặ Bình th ngườ không th ngườ
chẽ xuyên
ườ 1 Ng i cung
2 3 ấ ầ c p đ u vào ườ i thu gom Ng ườ i bán Ng
buôn
ườ Ng
ườ 4 5 Ng i bán l i tiêu ẻ
6 dùng mua lẻ Các h giaộ
đình khác
Ậ Ợ Ả Ấ IV. KHÓ KHĂN THU N L I TRONG QUÁ TRÌNH S N XU T VÀ
Ụ Ủ Ộ TIÊU TH C A H
̀ ́ ́ ̣ ợ ả ắ ̉ ̣ ̉ 1. Thuân l i cua hô trong qua trinh san xuât rau c i b p?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
́ ̀ ́ ̀ ả ắ ̣ ̣ ̉ ̣ 2. Kho khăn ma hô găp phai trong qua trinh tiêu thu rau c i b p?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
115
ự ị ữ ả ớ ấ 3. D đ nh s n xu t trong nh ng năm t i:
̀ ́ ́ ̃ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ M rông diên tich trông m íơ Nâng cao mât đô trên diên tich cu
ư ̃ư ̀ Đâu t ́ thâm canh, phân bon Gi nguyên quy mô
́ ̀ ̉ ̣ ́ ơ Giam b t diên tich ̃ư Không trông n a
́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ 4. Quyêt đinh tiêu thu cua hô trong th i gian t ́ ơ i?
́ ́ ́ ̉ Gi ̃ ̃ ́ ư nguyên môi liên kêt cu Chuyên sang môi liên kêt m i ́ ơ
́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Tuy thuôc điêu kiên cu thê sau đo m i quyêt đinh
Ể Ả
Ả
Ấ
Ấ
Ề
Ụ Ả Ắ V. Đ XU T GI I PHÁP PHÁT TRI N S N XU T VÀ TIÊU TH C I B P
C A HỦ Ộ
ả ắ ủ ả ả ề ể ệ ấ ị 1. Ông (bà) có đ ngh gì đ nâng cao hi u qu s n xu t rau c i b p c a
gia đình không?
1. Có
ế N u có thì đó là gì? (nêu c th ) 2. Không ụ ể ..................................................................
.......................................................................................................................
ố ớ ề ế ị ị ươ ố 3. Ông (bà) có ki n ngh gì đ i v i chính quy n đ a ph ng và các đ i tác
ể ợ ợ ả ắ ộ ả ủ ấ khác đ nâng cao l ậ i nhu n/ l i ích c a các h s n xu t rau c i b p không?
ố ớ ề ị ươ Đ i v i chính quy n đ a ph ng: ................................................................
.......................................................................................................................
ố ớ Đ i v i các tác nhân liên quan: ...................................................................
.......................................................................................................................
ậ ủ ấ ỏ Xác nh n c a ng ườ ượ i đ c ph ng v n
ả ơ
Xin c m n Ông/Bà
ẻ ! đã chia s thông tin
116
Ế ƯƠ Ả Ắ Ề PHI U ĐI U TRA TH NG LÁI THU MUA RAU C I B P
ả ỏ ố B ng câu h i s : _________
Ngày ỏ ph ng ấ v n:___________ Ng ườ i ỏ ph ng ấ v n:
______________________
I. THÔNG TIN CHUNG
ọ ươ 1. H và tên th ng lái ___________________________________________
ỉ ị 2. Đ a ch : _____________________________________________________
ớ ữ ổ 3. Gi i tính: 1 Nam 2 N Tu i:__________
ể ọ ổ ọ Ti u h c Trung h c c s ọ ơ ở Trung h c ph thông
Trung c pấ Cao đ ngẳ ạ ọ Đ i h c
ạ ọ Trên đ i h c Không h cọ
ố 4. S năm buôn bán rau: ___________________________
ẩ ủ ộ ố ườ 5. S kh u c a h :___________________________(ng i)
ộ ố ườ ề S lao đ ng làm trong ngh :____________________(ng i)
Ạ Ộ
Ủ
Ẩ
Ả
ƯƠ
II. HO T Đ NG THU MUA S N PH M RAU C A TH
NG LÁI
ườ 1. ạ Lo i rau th ng thu
mua:________________________________________
ế Trong đó thu mua rau c i b p ả ắ chi m (%) ___________________
ụ ạ ờ ắ ả 2. Th i v thu ho ch rau c i b p ông bà mua bao nhiêu
ạ t /ngày:___________
ỷ ệ ụ ầ ậ T l hao h t/1 l n nh p : __________________
ị rau c i b p ả ắ trong các năm qua? 3. Đ a bàn thu mua
ỉ ỉ Trong t nh Ngoài t nh C haiả
117
ể ị 4. Đ a đi m thu mua:
ủ ạ ộ ạ T i ru ng c a nông dân ủ T i nhà c a nông dân
ể ạ T i đi m thu gom Khác
118
ừ 5. Ông bà thu mua ắ ả rau c i b p t ồ bao nhiêu ngu n?
____________________
ố ượ ượ 6. Đ i t ng và l ng thu mua ả ắ : rau c i b p
ượ STT Đ i t ố ượ ng L ng thu mua Giá thu mua
ụ BQ/v (kg/ngày) ồ (nghìn đ ng/kg)
1 2 3 mua Nông dân ợ H p Tác Xã ườ i Ng thu
4 gom ồ Ngu n khác
ố ượ 7. Đ i t ng Ông (Bà) cung ng ứ rau c i b p ả ắ là:
ơ STT Đ i t ố ượ ng T lỷ ệ Đ n giá Thành ti nề
(%) ồ (nghìn đ ng/kg) (nghìn đ ng)ồ
1 2 3 bán Bán buôn Bán lẻ ườ i Ng tiêu
4 dùng ố Đ i t ượ ng
khác
ủ ươ 8. Chi phí c a th ng lái:
ố ề ồ Tiêu chí S ti n (nghìn đ ng/ngày)
ổ
ậ
ả STT 1 2 3 4 5 T ng chi phí ả ắ Mua rau c i b p ể V n chuy n Lao đ ngộ ả B o qu n
Ế Ố Ả
ƯỞ
Ạ Ộ
Ế
III. CÁC Y U T NH H
NG Đ N HO T Đ NG THU MUA RAU
ứ 1. Hình th c thu mua ả ắ ? rau c i b p
119
ồ ợ ồ ợ ệ ỏ Có h p đ ng Không h p đ ng ậ Th a thu n mi ng
ế ố ự ấ ọ ọ ườ 2. Y u t quan tr ng nh t khi l a ch n ng ể i bán đ mua rau c i b p ả ắ là:
ấ ượ ả Giá c Ch t l ng
ự ế ố ậ S tin c y Y u t khác
ị 3. Cách ông bà xác đ nh giá thu mua ả ắ ? rau c i b p
ị ườ ứ ứ ấ Căn c vào th tr ng ả Căn c vào kh năng cung c p
ứ ệ Căn c vào kinh nghi m Khác: _______________________
ươ ứ ậ ể 4. Ph ng th c v n chuy n khi ông bà thu mua ả ắ : rau c i b p
ự ậ ườ ậ ể T v n chuy n Ng ể i bán v n chuy n
ế ự ậ ươ ủ ệ N u t ể v n chuy n thì ph ng ti n thu mua c a ông bà là:
ậ ả Ô tô v n t i Xe thô sơ
ề Thuy n bè Khác _____________________
ươ ủ ệ ủ Các ph ng ti n này c a mình hay đi thuê C a nhà Đi thuê
ươ ứ ườ 5. Ph ng th c thanh toán cho ng i cung ng ứ rau c i b p ả ắ cho ông bà:
ả Tr luôn ớ ả ề Bán hàng xong m i tr ti n
ả ả Tr theo tháng Tr theo quý
ươ ủ ứ ổ ị 6. Ph ng th c trao đ i thông tin giao d ch c a ông bà là?
ệ ạ ặ ự ế ặ ươ Đi n tho i G p m t tr c ti p Ph ứ ng th c khác
120
ư ế ệ ớ ủ ố ố 29. Theo ông bà m i quan h v i các đ i tác khác c a mình nh th nào?
Th ngườ Bình Không ch tặ STT Đ i tácố xuyên, ch tặ th ngườ chẽ chẽ
ả ắ rau c i b p
ẻ
Ng Th Ng Ng i tr ng ng lái khác i bán l i tiêu dùng
ườ ồ ươ ườ ườ Ậ Ợ 1 2 3 4 IV. THU N L I KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH THU MUA VÀ TIÊU
Ả Ắ
Ụ
TH RAU C I B P
ợ ượ ủ ả ả ắ ể ẩ ớ 1. Theo Ông (Bà) l ế i th / nh c đi m c a s n ph m rau c i b p so v i các
ư ế ủ ạ lo i rau c khác nh th nào?
ế ợ L i th :
……………...................................................................................................
.......................................................................................................................
ượ Nh ể c đi m:
……………………………………………………………………………….....
.................................................................................................................
ố ớ ề ế ị ị ươ ố 2. Ông (Bà) có ki n ngh gì đ i v i chính quy n đ a ph ng và các đ i tác
ể ợ ợ ả ắ ộ ả ủ ấ khác đ nâng cao l ậ i nhu n/ l i ích c a các h s n xu t rau c i b p không?
ố ớ ề ị ươ Đ i v i chính quy n đ a ph ng: .............................................................
.......................................................................................................................
ố ớ Đ i v i các tác nhân trong chu i: ỗ ..............................................................
…………………………………………………………………………………
ậ ủ ỏ ấ Xác nh n c a ng ườ ượ i đ c ph ng v n
ả ơ Xin c m n Ông/Bà ẻ đã chia s thông tin !
121
Ế
ƯỜ
Ả Ắ
Ề PHI U ĐI U TRA NG
I BÁN L
Ẻ RAU C I B P
Ợ Ử
Ạ
Ị T I CH , C A HÀNG, SIÊU TH
ỏ ố ả B ng câu h i s : ___________
Ngày ỏ ph ng ấ v n:______________ Ng ườ i ỏ ph ng ấ v n:
___________________
I.THÔNG TIN CHUNG
ọ ỏ 1. H và tên ng ườ ượ i đ c ph ng v n: ấ ______________________________
ỉ ị 2. Đ a ch : __________________________________________________
ớ ữ 3. Gi i tính: 1 Nam 2 N Tu i: ổ _________
ộ ọ ấ 4. Trình đ h c v n:
ể ọ ổ ọ Ti u h c Trung h c c s ọ ơ ở Trung h c ph thông
ấ Trung c p Cao đ ngẳ ạ ọ Đ i h c
ạ ọ Sau đ i h c
ố 5. S năm buôn bán: ______________________
ầ ạ ử ạ 6. Lo i hình: Qu y hàng t ợ i ch C a hàng Siêu thị
ớ 7. Quy mô: L n Trung bình Nhỏ
ơ ấ ệ ậ ồ 8.C c u thu nh p trong 1 năm (tri u đ ng)
ậ ổ T ng thu nh p: _________________________________________
ậ ừ Thu nh p t buôn bán rau c i b p ả ắ : __________________________
Ạ Ộ
Ả Ắ
II. HO T Đ NG MUA BÁN RAU C I B P
ả ắ ậ a, Nh p rau c i b p
ậ ạ 1. Các lo i rau nh p: Su hào C i b p ả ắ Súp l ơ
ả ả C i th o Rau khác
122
ả ắ : 2.Chi phí nh p ậ rau c i b p
ơ ố ượ Đ n giá S l ng Thành ti nề STT Tên chi phí
(nghìn (kg) (nghìn đ ng)ồ
ồ đ ng/kg)
1 Chi phí mua rau
2 ả ắ c i b p Chi phí v nậ
3 chuy nể Chi phí lao
4 đ ngộ Chi phí b oả
qu nả
b, Bán rau
ườ 1. Khách hàng mua rau c i b p ả ắ : Ng i tiêu dùng Nhà hàng
ạ Khách s n Khách hàng khác
ờ 2.Th i gian bán rau c i b p ả ắ trong năm: _____________________________
ố ượ ụ 3. S l ng, giá bán, t ỷ ệ l hao h t:
ố ượ ơ STT S l ng Đ n giá Thành ti nề
(kg/ngày) ồ (nghìn đ ng/kg) ( nghìn đ ng)ồ
Ế Ố Ả
ƯỞ
Ạ Ộ
Ả
Ế
III.CÁC Y U T NH H
NG Đ N HO T Đ NG MUA BÁN RAU C I
B PẮ
ườ ứ ế ự ậ ể 1. Ng i cung ng mang đ n cho ông bà hay ông bà t v n chuy n?
ự ậ ể ượ T v n chuy n Đ c mang t ớ i
ừ ộ ườ ả ắ t 2. Ông (bà) có mua rau c i b p m t vài ng ứ i cung ng quen?
123
ườ ả ỉ Th ng xuyên Th nh tho ng ả Tùy theo giá c mà h đ a t ọ ư ớ i
ứ 3. Hình th c nh p ả ắ : ậ rau c i b p
ệ ỏ ế ạ ườ ự ồ ợ ợ ậ Th a thu n mi ng H p đ ng tr c ti p t i v n ồ H p đ ng qua
trung gian
ươ ứ ị 4. Ph ng th c giao d ch:
ệ ạ ặ ự ế ặ Qua đi n tho i Qua trung gian G p m t tr c ti p
ế ố ấ ể ự ọ ọ ườ ứ 5. Y u t quan tr ng nh t đ l a ch n ng i cung ng?
ả ấ ượ Giá c Ch t l ng
ự ậ ế ố S tin c y Y u t khác
ứ ẩ 6. Các hình th c thúc đ y tiêu th ả ắ ụ rau c i b p
ề ả Mua nhi u gi m giá ề ặ Mua nhi u t ng hàng
ề ượ ậ ể Mua nhi u đ ễ c v n chuy n mi n phí Khác ___________
Ậ Ợ
Ả Ắ
IV. THU N L I KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH MUA BÁN RAU C I B P
ợ ủ ả ế ư ể ớ 1. Theo Ông (Bà) l i th / u đi m c a s n ph m ẩ rau c i b p ả ắ so v i các
ạ lo i rau khác là gì?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
ế ụ ữ ẩ ả ố 2. Ông (Bà) có mu n ti p t c kinh doanh s n ph m này trong nh ng v ụ
ế ạ ti p không? T i sao?
Không
ố ớ ề ế ị ị ươ ố Có 3. Ông (Bà) có ki n ngh gì đ i v i chính quy n đ a ph ng và các đ i tác
ể ợ ợ ộ ả ủ khác đ nâng cao l ậ i nhu n/ l i ích c a các h s n xu t ấ rau c i b p ả ắ không?
ố ớ ề ị ươ Đ i v i chính quy n đ a ph ng: ................................................................
.......................................................................................................................
ố ớ Đ i v i các tác nhân liên quan: ...................................................................
.......................................................................................................................
124
ậ ủ ỏ ấ Xác nh n c a ng ườ ượ i đ c ph ng v n
ả ơ Xin c m n Ông/Bà ẻ đã chia s thông tin !
125