ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
LÊ M HNH
Tên đề i:
NGHIÊN CU HIU QU BO QUN CA MÀNG BAO CHITOSAN
KHỐI LƯỢNG PHÂN T THP SO VI MÀNG BAO CHITOSAN KHI
NG PHÂN T CAO TRÊN TRỨNG GÀ TƯƠI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo: Chính quy
Ngành: Công ngh Thc phm
Khoa: CNSH - CNTP
Khóa hc: 2016 - 2020
Thái Nguyên, năm 2020
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
LÊ M HNH
Tên đề i:
NGHIÊN CU HIU QU BO QUN CA MÀNG BAO CHITOSAN
KHỐI LƯỢNG PHÂN T THP SO VI MÀNG BAO CHITOSAN KHI
NG PHÂN T CAO TRÊN TRỨNG GÀ TƯƠI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo: Chính quy
Ngành: Công ngh Thc phm
Lp: K48 - CNTP
Khoa: CNSH - CNTP
Khóa hc: 2016 - 2020
Người hướng dẫn: TS. Lương Hùng Tiến
Thái Nguyên, năm 2020
i
LI CM ƠN
Quá trình thc hin khóa lun tt nghiệp giai đon quan trng nht trong
quãng đời mi sinh viên. Khóa lun tt nghip tiền đề nhm trang b cho em nhng
k năng nghiên cứu, nhng kiến thc quý báu trước khi lp nghip.
Trưc hết, em xin gi li cm ơn tới ban giám hiệu trường Đại Hc Nông Lâm
Thái Nguyên và ban ch nhim khoa Công ngh sinh hc - Công ngh thc phẩm đã
tạo điều kin v cơ sở vt cht vi h thống thư viện hiện đại, đa dạng các loi sách,
tài liu thun li cho vic tìm kiếm, nghiên cu thông tin.
Đặc bit em xin gi li cảm ơn sâu sắc đến giáo viên hướng dn - thy TS.
Lương Hùng Tiến đã tn tình ch dy và trang b nhng kiến thc cn thiết m nn
tng giúp em có th hoàn thành đưc bài khóa lun này.
Bên cạnh đó, em xin gửi li cảm ơn chân thành tới ThS. Phm Th Phương
đã tận tình giúp đỡ, định hướng cách tư duy và cách làm việc khoa hc. Đó là nhng
góp ý hết sc quý báu không ch trong quá trình thc hin khóa lun này còn
hành trang tiếp bước cho em trong lp nghip sau này.
Sau cùng xin gi li cảm ơn đến gia đình, bạn bè và các anh ch sinh viên khóa
trên đã luôn động viên, giúp đỡ em trong quá trình làm khóa lun.
Do gii hn kiến thc kh năng lun ca bn thân còn nhiu thiếu sót
hn chế, kính mong s ch dẫn và đóng góp của các Thầy, Cô để bài luận văn của em
được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cm ơn!
Thái Nguyên, ngày.......tháng……năm 2020
Sinh viên
ii
DANH MC VIT TT
A. actinomycetemcomitans
Actinobacillus actinomycetemcomitans
CS
Chitosan
DDA
Mc đ diacetyl hóa
E. coli
Escherichia coli
FAO
T chức Lương thực và Nông nghip
Liên Hp Quc
HMW
Chitosan khi lưng phân t cao
IC50
Nồng độ c chế tối đa một na
MIC
Nồng độ c chế ti thiu
MBC
Nồng độ dit khun ti thiu
LMW
Chitosan khi lưng phân t thp
LSD50
Liu gây chết trung bình
pKa
Hng s phân ly axit
RWC
Công suất đánh tương đối
S. enterica
Salmonella enterica
S. aureus
Staphylococcus aureus
S. mutans
Streptococcus mutans
S. sobrinus
Streptococcus sobrinus
iii
DANH MC BNG
Bng 3.1. T l các cht đy dựng đường chun ................................................. 26
Bng 4.1. Ảnh ng ca nồng độ màng Chitosan khối ng phân t thp ti hao
ht khi lưng trứng gà tươi (%) ............................................................. 29
Bng 4.2. Ảnh hưởng ca nồng độ màng Chitosan khối lượng phân t thp ti giá tr
pH albumin .............................................................................................. 30
Bng 4.3. Ảnh hưởng ca nồng độ màng Chitosan khối lượng phân t thp ti s biến
đổi hàm lượng protein trng gà tươi (%) ................................................. 32
Bng 4.4. Ảnh hưởng ca nồng độ màng Chitosan khối lượng phân t cao ti hao
ht khi lưng trứng gà tươi (%) ............................................................. 33
Bng 4.5. Ảnh ng ca nồng độ màng Chitosan khối lượng phân t cao ti giá tr
pH albumin .............................................................................................. 35
Bng 4.6. Ảnh hưởng ca nồng độ màng Chitosan khối lượng phân t cao ti s biến
đổi hàm lượng protein trng gà tươi (%) ................................................. 36
Bng 4.7. nh hưng ca bin pháp ph màng Chitosan khối lượng phân t thp ti
hao ht khi lưng trng gà tươi (%) ...................................................... 39
Bng 4.8. nh hưng ca bin pháp ph màng Chitosan khối lượng phân t thp ti
giá tr pH albumin .................................................................................... 40
Bng 4.9. Ảnh hưởng ca bin pháp màng Chitosan khối lượng phân t thp ti s
biến đổi hàm lượng protein trng gà tươi (%) ......................................... 41