ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LỤC TIẾN DŨNG
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG NĂM 2018
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo: Chính quy
Chuyên ngành: Khoa học môi trường
Khoa: Môi trường
Khóa học: 2015 2019
Thái Nguyên 2019
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LỤC TIẾN DŨNG
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG NĂM 2018
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo: Chính quy
Chuyên ngành: Khoa học môi trường
Lớp: K47 - KHMT
Khoa: Môi trường
Khóa học: 2015 2019
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thanh Hải
Thái Nguyên 2019
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập tại trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên em đã được trang bị rất nhiều kiến thức bản của ngành học. Từ
việc tiếp thu kiến thức lớp đến việc thực hành, áp dụng kiến thức vào thực
tế đ em khắc sâu kiến thc cho bn thân có thêm nhiều kinh nghim thc tiễn.
Sau q trình tìm hiểu nghn cứu, đến nay o cáo thực tp đã hoàn
chỉnh. Em xin được bày tỏ lòng biết ơn u sắc đến TS. Nguyn Thanh Hải, nời
đã đnh ng, chdẫn và giúp đỡ em trong q tnh thc hiện báo cáo.
Em xin gửi lời cảm ơn tới ThS. Trần Thanh Bình Giám đốc Trung
tâm đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại Trung tâm. n cạnh đó, em
cũng gửi lời cảm ơn đến các cán bộ trong Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường Tuyên Quang đã giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi cho em trong
khoảng thời gian thực tập tại đơn vị.
Cuối cùng, em muốn gửi lời cảm ơn tới gia đình, người thân và toàn thể
bn bè đã động viên, giúp đỡ em trong suốt q trình thc tập và thực hiện o
cáo này.
Mặc đã rất cố gắng nỗ lực, song do thời gian kiến thức còn
hạn chế nên báo cáo thực tập không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Qua
đây em rất mong nhận được đóng góp quý báu tthầy và các bạn để báo
cáo được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2019
Sinh viên
Lục Tiến Dũng
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Vị trí lấy mẫu môi trường không khí ............................................ 24
Bảng 3.2: Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường ...................................... 25
Bảng 3.3. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm ........................... 25
Bảng 4.1. Kết quả quan trắc không khí khu vực thành thị, khu dân cư tập trung
dịch vụ thành phố Tuyên Quang tháng 12/2018 ........................................ 44
Bảng 4.2. Kết quả quan trắc không khí khu vực khu công nghiệp, nhà máy trên
địa bàn thành phố Tun Quang tng 12/2018 ............................................. 48
Bảng 4.3 Kết quả quan trắc tiếng n khu vực thành thị, khu n tập trung
thành phố Tuyên Quang tháng 12/2018 ........................................................ 50
Bảng 4.4 Kết quả quan trắc tiếng ồn khu vực các khu công nghiệp, nhà máy
và khu khai thác khoáng sản thành phố Tuyên Quang tháng 12/2018 ........... 51
Bảng 4.5 Kết quả phỏng vấn người n về chất lượng môi trường không khí
của thành phố Tuyên Quang ......................................................................... 55
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Một số ngành công nghiệp (Khai khoáng, nhiệt điện, xi măng...)
tiếp tục thải một lượng bụi lớn vào môi trường không khí) ........................... 13
Hình 2.2. Tỷ trọng tiêu thụ năng lượng theo ngành (Nguồn: Viện Năng lượng,
Bộ Công thương, 2010) ................................................................................... 14
Biểu đồ 2.3. Số lượng xe mô tô, gắn máy tại Hà Nội năm 2001 - 2013 ......... 15
Hình 2.4. Tỷ lphát thải các chất gây ô nhiễm do các phương tiện giới
đường bộ toàn quốc năm 2011 ........................................................................ 16
Biểu đồ 2.5: Nng độ NH3 tại một số vị trí trong các KCN ........................... 18
miền Bắc năm 2012 ......................................................................................... 18
Hình 4.1. Hàm lượng bụi tại tại khu vực thành thị, khu dân tập trung
dịch vụ ............................................................................................................. 45
Hình 4.2. Hàm lượng NO2 tại tại khu vực thành thị, khu dân tập trung
dịch vụ ............................................................................................................. 46
Hình 4.3. Hàm lượng CO tại tại khu vực thành thị, khu dân tập trung
dịch vụ ............................................................................................................. 47
Hình 4.4. Hàm lượng SO2 tại tại khu vực thành thị, khu dân tập trung
dịch vụ ............................................................................................................. 47
Hình 4.5. Quan trắc tiếng n tại tại khu vực thành thị, khu n tập trung và
dịch vụ ............................................................................................................. 50
Hình 4.6. Kết quả quan trắc tiếng ồn khu vực các khu công nghiệp, nhà máy
và khu khai thác khoáng sản thành phố Tuyên Quang tháng 12/2018 ........... 52
Hình 4.7. Diễn biến hàm ợng bụi tại khu vực trung tâm thành ph Tun
Quang giai đoạn 2014 - 2018............................................................................ 53
Hình 4.8. Diễn biến hàmợng bụi tại các khu công nghip, nhà máy của thành
phTuyên Quang giai đoạn 2014 - 2018 .......................................................... 54