
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Một số ngành công nghiệp (Khai khoáng, nhiệt điện, xi măng...)
tiếp tục thải một lượng bụi lớn vào môi trường không khí) ........................... 13
Hình 2.2. Tỷ trọng tiêu thụ năng lượng theo ngành (Nguồn: Viện Năng lượng,
Bộ Công thương, 2010) ................................................................................... 14
Biểu đồ 2.3. Số lượng xe mô tô, gắn máy tại Hà Nội năm 2001 - 2013 ......... 15
Hình 2.4. Tỷ lệ phát thải các chất gây ô nhiễm do các phương tiện cơ giới
đường bộ toàn quốc năm 2011 ........................................................................ 16
Biểu đồ 2.5: Nồng độ NH3 tại một số vị trí trong các KCN ........................... 18
miền Bắc năm 2012 ......................................................................................... 18
Hình 4.1. Hàm lượng bụi tại tại khu vực thành thị, khu dân cư tập trung và
dịch vụ ............................................................................................................. 45
Hình 4.2. Hàm lượng NO2 tại tại khu vực thành thị, khu dân cư tập trung và
dịch vụ ............................................................................................................. 46
Hình 4.3. Hàm lượng CO tại tại khu vực thành thị, khu dân cư tập trung và
dịch vụ ............................................................................................................. 47
Hình 4.4. Hàm lượng SO2 tại tại khu vực thành thị, khu dân cư tập trung và
dịch vụ ............................................................................................................. 47
Hình 4.5. Quan trắc tiếng ồn tại tại khu vực thành thị, khu dân cư tập trung và
dịch vụ ............................................................................................................. 50
Hình 4.6. Kết quả quan trắc tiếng ồn khu vực các khu công nghiệp, nhà máy
và khu khai thác khoáng sản thành phố Tuyên Quang tháng 12/2018 ........... 52
Hình 4.7. Diễn biến hàm lượng bụi tại khu vực trung tâm thành phố Tuyên
Quang giai đoạn 2014 - 2018............................................................................ 53
Hình 4.8. Diễn biến hàm lượng bụi tại các khu công nghiệp, nhà máy của thành
phố Tuyên Quang giai đoạn 2014 - 2018 .......................................................... 54