ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ọ
Ỹ
Ệ
Ậ VI N K THU T HÓA H C
ụ
ề
ự ễ ủ ứ Đ tài: “Omega 9 và các ng d ng th c ti n c a
ờ ố
.
chúng trong đ i s ng”
ướ ẫ ị ươ Giáo viên h ng d n: TS. Giang Th Ph ng Ly
ự ị ươ ả ệ Sinh viên th c hi n: Đinh Th Ph ng Th o
ố Mã s sinh viên: 20175184
Ụ
Ụ
M C L C
ở ầ
I. M đ u
ề ườ ấ ộ ạ ắ ề ấ ớ Nhi u năm nay, ng i ta luôn ch t béo là ch t đ c h i g n li n v i béo phì
ế ư ự ự ả ậ ư ệ ạ cũng nh b nh tim m ch, th nh ng th c s thì không ph i v y!
ồ ạ ướ ấ ạ ấ ấ Ch t béo t n t i d i hai d ng ch t béo bão hòa và ch t béo không bão hòa.
ấ ạ ạ ạ Trong ch t béo không bão hòa l ấ i chia ra hai d ng ch t béo d ng trans và
ữ ủ ấ ồ ố ỉ ạ ạ d ng cis là 2 đ ng phân c a nhau. Trong s nh ng ch t béo này ch có lo i
ề ả ạ ấ ấ ớ ưở ạ ế ch t béo d ng trans m i là ch t béo gây ra nhi u nh h ng có h i đ n c ơ
ỏ ủ ứ ể ườ th và s c kh e c a con ng i.
ấ ạ ộ ố ấ ấ ấ Ch t béo không bão hòa là ch t béo trong c u t o có ít nh t m t n i đôi. Khi
ẽ ể ấ ơ ạ ị ẻ b b gãy chúng s chuy n thành hai d ng là ch t béo không bão hòa đ n và
ấ ấ ấ ớ ch t béo không bão hòa đa. Khác v i ch t béo bão hòa, ch t béo không bão
ượ ụ ố ố ớ ứ ỏ hòa luôn đ c coi là có tác d ng t ấ t đ i v i s c kh e. Chúng ngày càng xu t
ự ậ ệ ộ ạ ạ ế ộ ầ ậ ỗ hi n r ng rãi trong ch đ ăn ngày này. D u th c v t, các lo i h t, đ u đ , cá
ứ ủ ề ả ằ ấ ỉ và rau c qu . Nhi u nghiên c u ch ra r ng ch t béo không bão hòa giúp
ơ ắ ệ ả ả ả ạ gi m cân, gi m viêm và gi m nguy c m c b nh tim m ch.
ặ ệ ố ớ ủ ạ ọ ườ ệ Trong đó đ c bi t quan tr ng đ i v i tim m ch c a con ng i hi n nay là
nhóm acid béo không no là Omega 9.
ắ ẳ ề Ch c h n ai trong chúng ta cũng đ u nghe t ớ Omega 3 hay Omega 6 trong các i
ự ậ ồ ạ ầ ư ế ạ ế ằ lo i d u th c v t r i đúng không nào? Th nh ng b n có bi ạ ể t r ng đ 2 lo i
ạ ộ ể ố ầ axit béo trên có th ho t đ ng t t c n có thêm Omega 9 không?
ư ầ ế ề ố ớ ứ ủ H u nh ai cũng bi t v vai trò c a omega 3 đ i v i s c kh e ỏ . Omega 9 giúp
ệ ẽ ằ ấ ằ cân b ng Omega 3 và Omega 6. Vi c m t cân b ng 2 acid này s gia tăng các
ữ ệ ẩ ậ ả ọ ế ố y u t thúc đ y b nh béo phì và gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng, tác
ỏ ườ ể ấ ưỡ ế ứ ộ đ ng lâu dài đ n s c kh e con ng i.Hi u rõ vai trò các ch t dinh d ng s ẽ
3
ầ ủ ủ ạ ọ ơ ữ giúp b a ăn c a b n đ y đ và khoa h c h n.
ẽ ệ ể ậ ấ ứ Trong bài ti u lu n này s nghiên c u và đánh giá toàn di n nh t có th v ể ề
ữ ấ ộ ọ m t trong nh ng ch t quan tr ng đó là Omega 9
ổ
ề
II. T ng quan v Omega 9
ớ
ệ ề
1. Gi
i thi u v Omega 9
1.1Khái ni mệ
ộ ọ Axit béo omega9 ( 9 axit béo ho c ặ n −9 axit béo ) là m t h các axit béo không
ố ở ị ể bão hòa có đi m chung là ế liên k t đôi carbon carbon cu i cùng v trí omega9 ;
ứ ủ ế đó là liên k t th chín t ừ ầ methyl c a axit béo. đ u
ọ Tên g i chung Tên lipid Tên hóa h cọ
axit hypogeic 16: 1 ( n −9) ( Z ) hexadec7enoic axit
axít oleic 18: 1 ( n −9) ( Z ) octadec9enoic axit
axit elaidic 18: 1 ( n −9) ( E ) octadec9enoic axit
axit gondoic 20: 1 ( n −9) ( Z ) eicos11axit enoic
ỏ ồ axit đ ng c 20: 3 ( n −9) (5 Z , 8 Z , 11 Z ) eicosa5,8,11axit trienoic
Axit erucic 22: 1 ( n −9) ( Z ) docos13enoic axit
ầ axit th n kinh 24: 1 ( n −9) ( Z ) tetracos15enoic axit
4
axit xibric 26: 1 ( n −9)
ạ ọ ồ 4 lo i quan tr ng c a ủ Omega9 bao g m: Acid oleic, Acid mead, Acid erucic,
Acid nervonic.
ấ ỏ ấ ố ặ ộ ớ ờ Omega 9 là m t ch t l ng nh n v i tông màu nâu ho c vàng, r t t t cho tim,
ố ổ ị ượ ườ ch ng oxy hóa và giúp n đ nh l ng đ ơ ể ng trong máu trong c th .
ố ồ 1.2 Ngu n g c
Omega 9 có 18 nguyên t
ử ượ ấ ầ ấ C trong c u trúc, nó đ c tìm th y đ u tiên
ủ ấ ượ ở b i Chevreul M.E vào năm 1823, sau đó c u trúc c a nó đ c làm sáng
ẩ ỏ t trong tác ph m cyar Baruch J. (1894) và Edmed F.G (1898), và đ ượ c
ự ạ ầ ợ ở ộ ổ t ng h p nhân t o đ u tiên b i Noller C.R và c ng s trong năm 1934.
Axit béoaxit oleic là m t t p h p các ch t béo ch a bão hòa th
ộ ậ ư ấ ợ ườ ng
ượ ự ậ ấ ấ ậ ộ ớ đ c tìm th y trong ch t béo th c v t và đ ng v t. Khác v i omega 3
.
ơ ể ườ ể ự ả ấ và omega 6, c th con ng i có th t s n xu t ra omega 9
Axit oleic có nhi u trong 1 s th c ph m nh d u olive, d u maca, m
ố ự ư ầ ề ầ ẩ ỡ
ố ạ ạ ỡ ợ ầ ồ gia c m, m l n, trong cá h i, 1 s lo i h t.
2. Acid oleic
Công th c: Cứ
18H34O2 hay CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH
ấ ạ 2.1C u t o
C u trúc 3D c a axit oleic
5
ủ ấ
Theo IUPAC, tên c a axít oleic là axít cís octadec9enoic (cis9
ủ
18:1 ∆9 (ω9)
ắ ọ octadecenoic acid), và tên ng n g n là C
ấ ậ 2.2Tính ch t v t lý
(cid:0) B ngoài
ấ ỏ ư ầ ạ ơ ề : Ch t l ng nh d u màu vàng nh t hay vàng h i nâu. Có mùi
(cid:0) Đ hoà tan
ỡ ợ ố gi ng m l n.
ộ : Không hoà tan trong n cướ
ệ ộ ả (cid:0) Nhi t đ nóng ch y : 1314 °C
ệ ộ (cid:0) Nhi t đ sôi : 360 °C (760mm Hg)
ỷ ọ (cid:0) T tr ng : 0.895.947 g/cm³
ứ ọ 2.3 Ch c năng sinh h c
ấ ồ ứ Axit oleic là axit béo d i dào nh t trong ủ mô mỡ c a con ng ườ , và th hai i
ủ ườ ề ự v s phong phú trong các mô c a con ng i nói chung, sau axit palmitic.
ượ ử ụ ổ ươ ổ ở ộ ố ạ ộ Axit oleic đ ể c s d ng đ gây t n th ng ph i ậ m t s lo i đ ng v t
ụ ử ệ ằ ạ ố ớ ươ ệ nh m m c đích th nghi m các lo i thu c m i và các ph ng ti n khác đ ể
ụ ể ở ừ ề ề ạ ị ệ đi u tr các b nh v ph i. ổ C th ổ c u, tiêm tĩnh m ch axit oleic gây t n
ươ ổ ấ ớ ươ ứ th ng ph i c p tính v i phù ph iổ t ng ng.
ố ấ Axit oleic là ch t béo không bão hòa đ n ơ ph bi n ủ ổ ế trong ch đ ăn u ng c a ế ộ
ụ ấ ơ ượ ề ắ con ng i.ườ Không bão hòa đ n tiêu th ch t béo đã đ ớ c g n li n v i
ỷ ọ ể gi mả lipoprotein t ấ tr ng th p (LDL) cholesterol, và có th ớ v i
ậ ộ tăng lipoprotein m t đ cao (HDL) cholesterol.
ể ệ ế ạ ị ả Axit oleic có th ch u trách nhi m cho tác d ng ụ h huy t áp ế ( gi m huy t
ầ ượ ộ ợ ứ ụ ỏ áp ) c aủ d u ô liu đ c coi là m t l ấ i ích s c kh e. Tuy nhiên, tác d ng b t
ượ ộ ố ứ ề ậ ợ l i đã đ c ghi nh n trong m t s nghiên c u v axit oleic, vì c ồ ả n ng đ ộ
ế ồ axit béo oleic và không bão hòa đ nơ trong màng t ầ bào h ng c u có liên quan
ặ ằ ỉ ế đ n tăng nguy c ơ ung th vúư ệ ứ , m c dù các nghiên c u khác ch ra r ng Vi c
6
ư ơ ụ ế ầ tiêu th oleate trong d u ô liu có liên quan đ n vi c ệ gi mả nguy c ung th vú.
2.5Vai trò trong công nghi pệ
ủ ủ ư ầ ố Axit oleic nh mu i natri c a nó là thành ph n chính c a xà phòng nh ư
ượ ử ụ ấ m tộ ch t nhũ hóa . Nó cũng đ c s d ng nh m t ề . ư ộ ch t làm m m ấ
ượ ử ụ ề ặ ạ ộ ả ấ ấ Acid oleic đ c s d ng trong s n xu t các ho t đ ng b m t, ch t hoá
ấ ẩ ử ổ ử ụ ự ợ ẻ d o, ch t t y r a t ng h p, acid dimer, polyamide, nh a alkyd; s d ng trong
ủ ệ ự ệ ấ ấ ơ m c in, s n, ch t ph , d t may và ngành công nghi p hóa ch t hàng ngày.
ế ế ự ể ẩ ặ Trong ch bi n th c ph m, trong khai thác khoáng và tuy n qu ng.
3. Acid mead
ấ ạ 3.1 C u t o
ứ Công th c phân t ử : C20H34O2
ấ
C u trúc 3D
ủ Theo IUPAC c a axit mead là (5 Z, 8Z ,11Z ) icosa5,8,11axit trienoic.
ượ ọ Axit Mead, cũng đ c g i là axit eicosatrienoic, là hóa m t ộ axit
ớ ộ ỗ cacboxylic v i m t chu i 20 carbon và ba methylen interrupted cis liên k tế
ư ể ế ầ đôi, nh là đi n hình cho axit béo không bão hòa đa. ằ Liên k t đôi đ u tiên n m
ở ứ ừ ầ carbon th chín t đ u omega.
ứ ọ 3.2 Ch c năng sinh h c
ượ ớ ố ượ ớ Axit Mead đ ấ c tìm th y v i s l ng l n trong s nụ .
ượ ủ ể ấ ạ ộ Axit Mead đã đ c tìm th y đ làm gi m ả ho t đ ng c a nguyên bào
ự ứ ể ề ề ệ ề ọ ị x ế ngươ . Đi u này có th quan tr ng trong đi u tr các đi u ki n mà s c ch
7
ươ ố hình thành x ng là mong mu n.
4. Acid erucic
ấ ạ 4.1 C u t o
22H42O2 hayCH3(CH2)7CH = CH(CH2)11COOH
ứ ọ Công th c hóa h c: C
ủ Theo IUPAC c a axit erucic:( Z )Docos13enoic axit
ỗ ấ ộ ơ Axit Erucic là m t axit béo chu i r t dài không bão hòa đ n có 22 carbon và
ố ừ ị ứ ế ấ ộ ồ ớ m t liên k t đôi duy nh t có ngu n g c t v trí th 9 t ừ ầ methyl , v i liên đ u
ấ ế k t đôi trong c u hình.
C u trúc 3D
ấ
ạ ượ ượ ừ ổ ế Nó ph bi n trong ố h t gi ng hoa ớ ngườ v i hàm l t ng đ c báo cáo t 20
ầ ượ ế đ n 54% trong d u h t c i ạ ả có hàm l ng axit erucic cao , và 42% trong d uầ
mù t tạ .
ấ ậ 4.2 Tính ch t v t lý
Ở ạ ế ấ ắ ắ ướ d ng tinh khi t, ch t r n màu tr ng sáp, không hòa tan trong n c, hòa
ấ tan trong ethanol, carbon tetraclorua ; r t hòa tan trong etyl ete , metanol.
ỉ ọ T tr ng: 0,860 g / cm 3
ả ộ Đ nóng ch y: 33,8 °C (92,8 °F; 306,9 K)
ộ Đ sôi: 33,8 °C (92,8 °F; 306,9 K)
ứ ọ 4.3 Ch c năng sinh h c
ượ ạ ằ Axit erucic đ c t o ra b ng cách kéo dài axit oleic thông qua
ượ ỏ oleoyl coenzyme A và malonylCoA.axit Erucic đ c chia nh thành các axit
ắ ỗ ơ ở ườ ở ỗ béo chu i ng n h n gan ng i b i các chu i dài acyl CoA
8
dehydrogenase . enzyme
Tr s sinh c a con ng
ẻ ơ ủ ườ ượ ươ ấ ố i có l ng enzyme này t ề ng đ i th p và vì đi u
ẻ ơ ượ ự ề ẩ này, tr s sinh không nên đ c cho ăn th c ph m có nhi u axit erucic. Axit
ượ ộ ỗ ẩ ế ấ erucic đ c tìm th y có liên quan đ n axit isovaleric, đây là m t l i b m sinh
ấ ổ ủ c a quá trình trao đ i ch t.
ộ ự ưở ỉ ứ Do các nghiên c u trên chu t đ c tr ằ ng thành đã ch ra r ng axit erucic thúc
ổ ươ ễ ụ đ yẩ các t n th ơ ng c tim ỡ (thâm nhi m m , nghĩa là tích t ư và l u gi ữ ấ ch t
béo trong các mô tim).
4.4 Vai trò trong công nghi pệ
ụ ề ươ ự ư ầ ư ễ Axit erucic có nhi u công d ng t ng t nh d u khoáng, nh ng nó d phân
ế ả ạ ọ ợ ơ ủ h y sinh h c h n m t s lo i. ộ ố ạ Nó có kh năng h n ch trùng h p và khô để
ư ể ượ ử ụ s d ng trong ố s nơ d uầ . Gi ng nh các axit béo khác , nó có th đ ể c chuy n
ạ ộ ấ ấ ổ đ i thành ch t ho t đ ng b m t ề ặ ho cặ ch t bôi tr n ơ và có th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ề làm ti n ch t c a ấ ủ nhiên li uệ diesel sinh h cọ .
5. Acid nervonic
ấ ạ 5.1 C u t o
ứ Công th c phân t : C ử 24H46O2
Theo IUPAC c a axit
ủ nervonic: ( Z )Tetracos15enoic axit
ế ộ ỗ Là m tộ axit béo không bão hòa đ nơ , nó có m t liên k t đôi trong chu i axit
ấ ả ế ơ béo và t t c các nguyên tử carbon còn l iạ là liên k t đ n.
ượ ạ Nó đ c phân lo i trong nhóm ph c a ụ ủ các axit béo chu iỗ r tấ dàL , bao g mồ
ử ứ ơ ử ệ ươ các phân t ch a h n 20 nguyên t carbon. ặ Nó đ c bi t có x ố ng s ng 24
ố ừ ầ ế ấ ồ ở carbon và liên k t đôi C = C duy nh t có ngu n g c t đ u methyl là n9
9
ặ ho c omega9 .
ệ ướ ạ ủ ấ Nó xu t hi n d i d ng glycerol ester trong d u cáầ ậ như d uầ gan c a cá m p
ớ ố ượ chó gai (Centrophorus granulus )và v i s l ng cao (2225%) ở Lunaria
ộ ọ ạ ộ ồ annua , m t lo i cây thu c h Brassicaceae, đ ng nghĩa Cruciferae.
ấ C u trúc
C u trúc 3D
ấ
ấ ậ 5.2Tính ch t v t lý
Ở ạ ế ể ế ạ ố ộ d ng tinh khi t,nó là m t ộ lo i b t tinh th trong su t đ n màu
ướ ớ ả ở ể vàng không tan trong n c v i đi m nóng ch y 42,543 ° C (108,5109,4 °F;
315,65316,15 K).
ứ ọ 5.3 Ch c năng sinh h c
ồ ạ ự ộ ả ư ẩ Nó t n t i trong t nhiên nh là m t s n ph m kéo dài c a ủ axit oleic , ti nề
ậ ứ ủ ầ ặ ệ thân ngay l p t c c a nó là axit erucic . Axit th n kinh đ c bi ề t có nhi u trong
ấ ắ ủ ậ ầ ạ ộ ơ ch t tr ng c a não đ ng v t và trong mô th n kinh ngo i biên, n i sponolipids
ượ ủ ầ ỏ ợ neuronyl đ c làm giàu trong v myelin c a các s i th n kinh.
ầ ấ ộ ưỡ ế ế ự ưở Axit th n kinh là m t ch t dinh d ng thi t y u cho s tăng tr ng và duy
trì c aủ não .
ượ ữ ẹ ấ ườ ể ằ Axit này đã đ c tìm th y trong s a m : ng ố i ta nói r ng nó có th tăng t c
ể ở ẻ ơ ạ ượ ế ộ đ phát tri n tr s sinh. Đó là lý do t i sao nó đ c khuy n khích cho ph ụ
ữ n mang thai và cho con bú.
ấ ọ ổ ợ ế Nó r t quan tr ng trong quá trình sinh t ng h p t ầ bào th n kinh
10
ườ ế myelin .Trong não ng i, axit neuronic và axit lignoceric chi m 60% ngượ l
ấ ắ ủ ủ axit béo c a sprialomyelin c a ch t tr ng ( axit lignoceric là m tộ axit béo bão
ồ ử hòa bao g m 24 nguyên t carbon).
ề ấ ỉ ế ủ Axit này là ch t đi u ch nh kênh ion Ca 2+ trong màng t ầ bào c a các mô th n
ệ ể ậ ọ kinh, vì v y axit neuronic đóng vai trò quan tr ng trong vi c ki m soát m c đ ứ ộ
ủ canxi c a cytosol.
ể ề ứ ủ ầ ỉ ế Axit th n kinh có th đi u ch nh ch c năng c a màng t bào não và có tác
ệ ầ ố ớ ề ả ấ ọ ườ ớ ụ d ng b o v th n kinh, đi u này r t quan tr ng đ i v i ng ậ ặ i l n ho c v n
ệ ấ ấ ổ ậ ộ ượ ộ đ ng viên t p luy n c p cao: đó là m t ch t b sung năng l ng.
ệ ủ ố ộ ấ ể ể ầ ạ ầ Axit th n kinh có th là m t d u hi u c a r i lo n phát tri n th n kinh trong
ở ẻ ơ ẹ ị ề ả ứ ầ ươ t ng lai tr s sinh nam có m b ti n s n gi ậ Các nghiên c u g n đây t.
ơ ở ữ ấ ầ ấ ồ ộ ố cho th y n ng đ axit dây th n kinh dây r n th p h n ụ ữ ị ề nh ng ph n b ti n
ậ ứ ớ ố ườ ư ề ả s n gi t sinh con trai so v i nhóm đ i ch ng bình th ng. Nh ng đi u này
ả ớ ữ ữ ứ ế ẻ ả ấ không x y ra v i các bé gái. Nh ng k t qu này cho th y nh ng đ a tr nam
ừ ữ ẹ ị ề ả ậ ứ ể ố sinh ra t nh ng bà m b ti n s n gi ạ ơ ắ t có th có nguy c m c ch ng r i lo n
ữ ứ ể ầ ớ ẻ ữ phát tri n th n kinh so v i nh ng đ a tr n .
ủ ư ầ ắ ấ Axit này có trong thành ph n c a th u kính m t lâu năm, nh ng nó không
ệ ắ ấ ố ườ ữ ệ ấ xu t hi n trong ng kính m t bình th ng. D li u này cho th y chúng ta có
ể ử ụ ự ệ ệ ủ th s d ng s hi n di n c a axit neuronic (cùng v i ớ axit heneicosylic và axit
ấ ấ ủ ể ạ ọ ủ docosahexaenoic ) làm d u n sinh h c c a th y tinh th lão hóa, là giai đo n
ễ ị ổ ươ ấ ố ớ ự ể ụ ủ d b t n th ể ng nh t đ i v i s phát tri n đ c th y tinh th .
ọ ấ III. Tính ch t hóa h c
ủ ứ ẽ ể ấ ọ Chúng ta s nghiên c u tính ch t hóa h c đi n hình c a Acid oleic, Acid mead,
ủ Acid erucic, Acid nervonic đó là c a axit béo không bão hòa.
11
ầ ủ ấ ủ Axit oleic có đ y đ tính ch t c a axit axit béo . không bão hòa
1. Tính axit
ử ạ ả ậ axit có nhóm cacbonyl C = O là nhóm hút e m nh nên làm gi m m t
Phân t
ự ử ự ơ ế ị ộ đ e t do trên nguyên t O làm cho liên k t O H b phân c c h n → d bễ ị
ể ệ phân li thành H+ th hi n tính axit.
RCOOH RCOO + H+
Axit làm qu tím chuy n thành màu h ng.
ể ồ ỳ
ể ệ ả ứ * Các ph n ng th hi n tính axit
2O
ụ ớ Tác d ng v i baz → ơ mu i + Hố
2O
ụ ớ Tác d ng v i oxit baz ơ → mu i + Hố
2
ạ ứ ụ ớ ướ Tác d ng v i kim lo i đ ng tr c H → mu i + Hố
ủ ụ ố ớ ố ơ ế Tác d ng v i mu i c a axit y u h n (mu i cacbonat, phenolat,
ớ ố ancolat) → mu i m i + axit m i. ớ
ả ứ
2. Ph n ng este hóa
ạ ợ ụ Tác d ng v i ớ r uượ t o h p ch t ấ este và n cướ (xúc tác H+)
ấ ầ ệ ể Đ nân cao hi u su t c n:
+ D axit ho c ancol
ư ặ
+ Ch ng c t l y axit ra ngay
ấ ấ ư
+ H2SO4 đ c xúc tác hút n
12
ặ ướ c
ạ ẫ
ả ứ
ấ
3. Ph n ng t o d n xu t acyl clorua
ả ứ
ạ
4. Ph n ng t o anhydrid
2O5) hai phân t
ướ ủ ệ ộ ấ ặ ướ ử ụ D i tác d ng c a nhi t đ ,ho c ch t hút n ạ c m nh (P axit
ướ ạ ử tách n ct o thành phân t anhiđrit axit.
ả ứ
ử
5. Ph n ng kh hóa
ự ấ ứ ủ ủ ặ M c dù s t n công c a tác nhân nucleophile vào cacbon c a nhóm ch c khó
có th liên k t v i ế ớ
ư ấ ạ ể khăn, các tác nhân nucleophile r t m nh nh ion hydrua H
cacbon đó.
4, BH3/THF (H2/xt không ti n hàng kh hóa axit
ử ử ế Tác nhân kh hóa:LiAlH ở
ề ệ ườ đi u ki n th ng)
2OH ch không kh n i đôi
(cid:0) ỉ ử ử ố ứ LiAlH4 ch kh hóa nhóm COOH thành CH
(cid:0) BH3/THF kh hóa nhanh h n,d dàng h n và có tính ch n l c h n. ẽ
ọ ọ ơ ử ơ ơ
ả ứ
6. Ph n ng đecacboxyl hóa
Ở ệ ộ ơ ồ ể ị nhi t đ cao axit cacboxylic có th b đecacboxyl hóa theo s đ :
ả ứ
ế α 7. Ph n ng th H
ố ớ ả ưở ệ ử ủ Đ i v i axit béo, do nh h ng c a nhóm carboxyl là nhóm hút đi n t gây ra
13
α ệ ứ ở ị ở hi u ng hút e làm cho H v trí ẽ ị ế ộ tr nên linh đ ng d b th .
ả ứ
ộ
ố
8. Ph n ng c ng vào g c không no
ấ ủ ươ ứ Các axit không no còn có các tính ch t c a hiđrocacbon t ng ng:
Ví d :ụ
ế
ạ
IV. Phân bi
t 3 lo i omega 3,6,9
ề Omega3, Omega6 và Omega9 đ u là các nhóm axit béo không no, tuy
ở ị ố ớ ầ ố ị nhiên chúng khác nhau v trí n i đôi đ u tiên. Đ i v i Omega3 thì v trí
ứ ử ở ị ứ ố ố n i đôi trong công th c phân t v trí Carbon th 3, Omega6 thì có n i đôi
ở ứ ố ị ở ỗ ố Carbon th 6, Omega9 thì có v trí n i đôi Carbon s 9. M i nhóm axit
ố ớ ơ ể ố ượ ụ ộ béo này có m t công d ng khác nhau đ i v i c th và đ i t ầ ng c n b ổ
ạ sung các lo i axit béo này cũng khác nhau.
ộ ế ế Omega 3 (Alphalinolenic Acid): là m t nhóm acid béo thi t y u đóng
ệ ứ ễ ệ ọ ộ ị ị ặ vai đ c bi t trò quan tr ng trong ch c năng não b , th giác, h mi n d ch và
ợ ơ ể ứ ề ạ ỏ có l i cho s c kh e tim m ch. Trong c th các axit béo omega3 đ u đ ượ c
ể ổ chuy n đ i thành DHA và EPA (axit docosahexaenoic và axit
ấ ọ eicosapentaenoic). DHA là axit béo không bão hòa đa có vai trò r t quan tr ng
ẻ ơ ị ự ủ ứ ệ ể trong vi c phát tri n th l c và ch c năng não c a tr s sinh. Trong khi đó vai
ủ ế ủ ể ậ ừ ẹ trò ch y u c a EPA là giúp v n chuy n DHA t ể ế m qua nhau thai đ đ n
ượ ớ ứ ỉ ượ ậ ể đ c v i thai nhi. Các nghiên c u ch ra DHA đ c v n chuy n qua nhau thai
ấ ở ỉ ệ ố t t nh t t l ~ 4DHA/1EPA.
ợ ả Omega6 (Linoleic Acid): có l ấ i ích là giúp gi m các cholesterol x u
ơ ể ố ợ trong c th và ch ng viêm. Tuy nhiên, ch ỉ ở ỉ ệ t l ớ thích h p Omega6 so v i
ế ớ ượ ợ ố ớ ỳ Omega3 là 1:1 đ n 2: 1 thì m i phát huy đ c các l i ích đ i v i thai k bao
14
ể ố ư ủ ệ ể ễ ộ ị ị ồ g m: phát tri n t i u não b , th giác c a thai nhi; phát tri n h mi n d ch,
ẹ ề ả ả ả ơ ậ ườ gi m nguy c sinh non, sinh con nh cân, gi m ti n gi n gi t, đái tháo đ ng,
ả ầ ở ẹ ớ ỉ ệ ế ổ tr m c m sau sinh m . N u b sung Omega6 v i t l ơ ẽ cao h n s không
ố ớ ụ ữ ư ố đem l ạ ợ i l i ích nh mong mu n đ i v i ph n có thai.
ơ ể ể ự ổ ợ Omega9 (Oleic Acid) là nhóm axit béo c th có th t t ng h p đ ượ ừ c t
ệ ạ ạ hai lo i Omega3 và Omega6. Lo i axit béo này đóng vai trò trong vi c nâng
ủ ệ ầ ạ ộ ứ ạ ằ ỏ ỗ ợ cao s c kh e tim m ch b ng cách h tr ho t đ ng c a h tu n hoàn, duy trì
ứ ạ ườ ệ ị m c cholesterol lành m nh và tăng c ễ ng h mi n d ch.
Ứ
ụ
ủ
V. ng d ng c a omega 9
1.
Ứ
ụ
ự
ế
ng d ng trong lĩnh v c y t
ớ ơ ể ồ ủ ố ể ạ Vai trò c a omega 9 v i c th g m t t cho tim m ch, ki m soát đ ườ ng
ế ố ơ ể huy t, ch ng oxy hóa trong c th .
ơ ắ ệ ả ạ ộ ỵ 1.1Gi m nguy c m c b nh tim m ch và đ t qu
ứ ể ằ ỉ ả Nghiên c u đã ch ra r ng các axit béo omega 9 có th giúp gi m
ơ ắ ệ ạ ộ ỵ ợ nguy c m c b nh tim m ch và đ t qu . Omega 9 có l ỏ ứ i cho s c kh e
ạ ượ ứ timm ch vì nó đã đ c ch ng minh là làm tăng cholesterol HDL
ả ề (cholesterol t tố ) và gi m cholesterol LDL ( cholesterol x uấ ). Đi u này có
ạ ỏ ự ể ụ ả ạ th giúp lo i b s tích t ộ m ng bám trong các đ ng m ch, mà chúng ta
ế ữ ộ ơ bi ộ t đó là m t trong nh ng nguyên nhân gây ra các c n đau tim và đ t
qu .ỵ
ườ ẫ ầ ưở ụ ằ ấ ề Nhi u ng i v n l m t ề ng r ng tiêu th nhi u ch t béo làm tăng
ơ ề ể ạ ấ ư nguy c ki u m ch và béo phì, nh ng đó là ch t béo chuy n hóa có
ư ứ ự ẩ trong th c ph m chiên nh khoai tây chiên, th c ăn nhanh và bánh
ấ ơ ấ ầ ng t.ọ .. và các ch t béo không bão hòa đ n nh ư Omega 9 r t c n thi ế t
15
ạ ộ ủ ơ ể cho các ho t đ ng hàng ngày c a c th .
Ngành công nghi p ch bi n đang phát tri n m nh m , nh ng xét cho
ế ế ư ể ẽ ệ ạ
ệ ấ ưỡ ừ ự ẩ ồ ổ ế đ n cùng vi c b sung ch t dinh d ng t ngu n th c ph m thiên
ẫ ố ự ế ấ ụ ả ẩ nhiên v n t t nh t. Trên th c t ượ ự , C c Qu n lý Th c ph m và D c
ẩ ằ ỳ ầ ụ ượ ẩ ấ ph m Hoa K g n đây đã phê chu n r ng tiêu th l ng ch t béo lành
ơ ắ ể ệ ệ ạ ả ạ m nh hàng ngày có th làm gi m nguy c m c b nh tim, b nh m ch
ư ấ ố ạ vành do ch t béo ch a bão hòa t t cho c th b n. ơ ể ạ Tuy nhiên, b n cũng
ượ ơ ể ư ấ ể nên ki m soát l ng ch t béo đ a vào c th hàng ngày, chúng ta không
ế ừ ấ nên ăn quá 30% calo đ n t ch t béo.
ượ ườ ổ ự ạ ậ 1.2 Tăng năng l ng, tăng c ng tâm tr ng và bình n s nóng gi n
ể ồ ượ ả ng, gi m
Acid béo Omega 9, bao g m axit oleic, có th giúp tăng năng l
ườ ủ ử ệ ạ ạ ộ ậ ự ứ s t c gi n và tăng c ng tâm tr ng c a b n. M t th nghi m lâm sàng
ượ ạ ậ ố đ c công b trên t p chí American Journal of Clinical Nutrition t p trung
ệ ệ ệ ả ị vào vi c xác đ nh li u vi c gi m t ỷ ệ l ơ acid béo bão hòa thành axit béo đ n
ế ộ ươ ả ưở ế không bão hòa trong ch đ ăn ph ng Tây có nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng
ể ượ ượ ượ ử ụ ố ấ th ch t và l ng năng l ng đ ữ c s d ng hay không. Cu i cùng nh ng
ể ấ ạ ộ ứ ằ ạ ổ ỉ ị ả nghiên c u đã ch ra r ng ho t đ ng th ch t và thay đ i tâm tr ng ch u nh
ưở ạ ấ ở . h ng b i lo i ch t béo mà chúng ta ăn hàng ngày
ệ ử ụ ậ ằ ứ ế ế ạ Nghiên c u k t lu n r ng vi c s d ng axit oleic có liên quan đ n ho t
ể ấ ề ượ ữ ữ ơ ả ộ đ ng th ch t tăng lên, nhi u năng l ể ậ ng d tr h n và th m chí gi m thi u
ữ ế ạ ậ ệ ứ ễ ạ ườ ậ gi n d . Vì v y, n u b n ki ỉ t s c và d cáu k nh, b n nên tăng c ứ ng m c
ượ ế ạ ớ ộ ố năng l ng v i omega 9, vì omega9 mang đ n m t tâm tr ng t t và nâng
ượ ứ cao m c năng l ủ ạ ng c a b n.
ợ ườ ắ ệ 1.3 Có l ữ i cho nh ng ng i m c b nh Alzheimer
ộ ơ ượ Axit Erucic là m t axit béo omega 9 không bão hòa đ n đ ấ c tìm th y trong
ư ầ ấ ạ ấ ằ ứ ể các ch t béo nh d u mù t t. Các nghiên c u cho th y r ng nó có th bình
16
ườ ự ụ ủ ủ ệ ỗ ấ th ng hóa s tích t c a các axit béo chu i r t dài trong não c a b nh nhân
ộ ố ể ạ ạ ị ố b r i lo n chuy n hóa adrenoleukodystrophy ( ALD ), là m t r i lo n di
ề ả ọ ưở ế ế ượ ủ ố ậ truy n nghiêm tr ng nh h ng đ n tuy n th ệ ầ ng th n, t y s ng và h th n
kinh.
ấ ộ ớ ở ệ ộ ườ ượ ể ộ Hi u su t b nh chu t bình th ng đã đ c ki m tra trong m t nghiên
ượ ạ ố ứ c u đ c công b trên t p chí Pharmacology, Biochemistry and Behavior, cho
ị ệ ể ệ ấ ộ ế th y axit erucic có th là m t tác nhân tr li u cho các b nh liên quan đ n
ụ ứ ề ế ậ ẳ ạ ư ệ thi u h t nh n th c, ch ng h n nh b nh Alzheimer. Đi u này có nghĩa là
ể ườ ứ ớ ứ ệ ả ậ ộ ớ ạ b n có th tăng c ng b nh và c i thi n ch c năng nh n th c v i Omega
9.
ố ớ
ụ
ủ
ườ ớ
2. Tác d ng c a Omega 9 đ i v i ng
i l n
(cid:0) Bên c nh đó,
ạ ể ượ ườ Omega 9 giúp ki m soát l ng đ ế ả ng huy t, s n sinh ra
ượ ế ồ ệ ạ ờ năng l ầ ng c n thi ả t đ ng th i giúp c i thi n tâm tr ng.
(cid:0) H huy t áp: Axit oleic có th đi u ch nh c u trúc l p màng lipid vì th
ể ề ế ạ ấ ớ ỉ ế
ế ệ ị ả ỗ ợ ổ h tr n đ nh huy t áp hi u qu .
ụ ả ấ ạ ể (cid:0) Giúp gi m cân: Omega 9 là ch t béo lành m nh, nó có tác d ng ki m
ừ ả ơ soát insulin t đó làm gi m c n thèm ăn ở ườ ng i.
(cid:0) Ng a đái tháo đ
ừ ườ ệ ẽ ể ả ấ ng hi u qu : ch t béo này s giúp ki m soát l ượ ng
ế ụ ả ơ ể insulin mà tuy n t y s n sinh ra trong c th .
(cid:0) ụ ữ ạ ộ ẩ ạ ấ ộ Thúc đ y ho t đ ng não b : khi tiêu th nh ng lo i ch t béo không bão
ệ ượ ừ ẽ ứ ở ứ ố ả ậ hòa, s giúp phòng ng a hi n t ng suy gi m nh n th c m c t i đa.
(cid:0) Ng a viêm loét đ i tràng: theo nghiên c u c a đ i h c Anh, ng
ứ ủ ạ ọ ừ ạ ườ i tiêu
ế ự ứ ủ ụ ẽ ể ể ạ th Axit oleic s có th giúp c ch s phát tri n c a viêm loét đ i
tràng.
(cid:0) Ch ng nhi m trùng: Axit oleic giúp tăng c
ễ ố ườ ệ ị ừ ễ ng h mi n d ch t đó hình
17
ơ ế ố ễ ặ ệ ễ ế thành c ch ch ng nhi m trùng đ c bi t là nhi m trùng huy t.
(cid:0) Giúp phòng ng a ung th : Oleic acid đã đ
ư ừ ượ ứ ệ c ch ng minh nó có hi u
ả ế ư ế ệ qu trong vi c làm các t bào ung th ch t đi.
ố ớ ẻ
ụ
ủ
3.Tác d ng c a Omega 9 đ i v i tr em
ố ợ ị ệ ề ấ ạ ặ ưỡ Omega 9 là ch t giúp ngăn ch n và ph i h p đi u tr b nh lo n d ấ ng ch t
ề ấ ộ ệ ắ ườ ấ tr ng gây teo não, đây là m t b nh di truy n r t th ng xuyên xu t hi n ệ ở ẻ tr
em.
ắ ầ ừ ệ ố ẽ ế ừ ể ệ ạ ạ B nh này s ti n tri n theo t ng giai đo n, b t đ u t ứ vi c r i lo n ch c
ế ố ữ ạ ậ ộ ườ ệ ẽ năng v n đ ng đ n r i lo n ngôn ng . Thông th ng b nh này s kèm theo
ư ứ ễ ệ ầ các tri u ch ng nh đau đ u và nhi m trùng.
ố ớ
ụ
ủ
4. Tác d ng c a Omega 9 đ i v i làn da
ự ứ ứ ữ ụ ế ỏ Ngoài nh ng ng d ng đ n lĩnh v c s c kh e, Omega 9 còn đ ượ ử ụ c s d ng
ữ ư ụ ệ ẹ ộ ệ trong r ng rãi trong ngành công nghi p làm đ p. Nh ng tác d ng u vi t mà
ả ể ế ư axit oleic ph i k đ n nh :
(cid:0) Do k t c u g n gi ng nh l p màng lipid c a da, Omega 9 có kh năng
ế ấ ư ớ ủ ầ ả ố
ủ ẩ ấ ớ ừ ấ ẩ ưỡ ẩ th m th u vào trong l p bì c a da, t đó giúp c p m và d ng m cho
ả ệ da hi u qu .
(cid:0) Omega 9 giúp làm kh e l p màng lipid, đ ng th i g n k t các l p màng
ờ ắ ỏ ớ ế ớ ồ
ạ ớ ế ự ạ ả ạ ủ c a da l i v i nhau, h n ch s nh y c m cho làn da.
(cid:0) Omega 9 ho t đ ng nh m t l p khóa m, giúp b o v làn da kh i tình
ư ộ ớ ạ ộ ệ ả ẩ ỏ
ấ ướ ạ tr ng m t n c.
(cid:0) ữ ế ậ ờ ồ Làm ch m quá trình lão hóa, đ ng th i làm căng nh ng v t nhăn không
đáng có trên da.
18
ả ổ ươ ị (cid:0) Có kh năng làm d u và tránh các t n th ng trên da.
ử ụ
ụ
ụ
5. Tác d ng ph khi s d ng Omega 9
ố ớ ứ ộ ượ ổ ỏ ừ ủ ẽ ợ B sung Omega 9 đ i v i s c kh e m t l ng v a đ thì s có l ơ i cho c
ể ượ ạ ế ề ẽ ụ ụ ổ ố th còn ng i n u b sung quá nhi u s có tác d ng ph không t c l t cho
ỏ ứ s c kh e.
ư ừ ế ầ ướ ể D th a acid erucic có th gây ra các v t b m tím d ể i da. Đây có th là
ầ ư ủ ứ ể ể ệ ệ ạ ầ ặ ả tri u ch ng c a b nh tăng b ch c u a acid ho c gi m ti u c u có th gây
ữ ườ ả ạ h i cho nh ng ng ị i đang tr i qua quá trình hóa tr .
ư ừ ư ủ ệ ế ạ ở D th a acid oleic là th ph m có liên quan đ n vi c gây ung th vú ph ụ
n .ữ
ư ừ ụ ế ẽ ớ Gây viêm kh p n u d th a acid mead s gây đau, kích thích c c máu đông
ệ ố ễ ị ệ ỏ và làm cho h th ng mi n d ch tiêu di ạ t đi các mô kh e m nh, thêm vào đó có
ể ế th gây tăng huy t áp.
ặ ả ế ế Omega 9 (acid oleic) m c dù không ph i là acid béo thi ư t y u nh ng nó l ạ i
ế ứ ủ ự ể ọ ẻ ệ có vai trò h t s c quan tr ng trong s phát tri n c a tr em, tăng ễ h mi n
ơ ữ ộ ả ạ d chị ả , gi m cholesterol, gi m x v a đ ng m ch.
ượ ơ ể ả ộ ượ ấ ự ấ ỏ Omega 9 đ c c th s n xu t ra m t l ố ng nh , khi có s m t cân đ i
ụ ữ ặ ặ ủ ế gi a omega3 và omega6 ho c khi thi u h t các acid này. M c dù vai trò c a
ư ế ệ ẩ ấ ả ỏ ọ ạ omega 9 là không nh nh ng hi n nay r t ít s n ph m chú tr ng đ n lo i
ể ấ ườ ơ ể ạ ể ổ ch t béo này. Đ tăng c ng omega9 cho c th , b n có th b sung qua
ộ ượ ự ẩ ổ ụ ể ả ợ th c ph m. Chú ý b sung m t l ng h p lý đ tránh ph n tác d ng.
ổ
VI. Cách b sung omega 9
ể ổ ứ ự ạ ẩ ằ ỏ ố ớ ứ B n có th b sung Omega 9 đ i v i s c kh e b ng th c ph m ch c năng
19
ư ạ ướ ự ẩ ặ ươ ề ạ ho c các th c ph m giàu Omega 9 nh : h t h ng d ạ ng, h t đi u, h t
ơ ạ ậ ầ ầ ầ ầ Macadamia, cây rum, d u đ u nành, d u ô liu, d u canola, b , h nh nhân, d u
ặ ẩ ố ự ứ ẩ ế ơ b .... ho c các ch ph m, viên u ng, th c ph m ch c năng giàu omega 9.
ự
ứ
ẩ
1.Th c ph m ch c năng omega 3, 6, 9
ầ ọ ở ạ Chúng ta g i là Omega 3 6 9 là b i thành ph n chính làm nên nó là 3 lo i
ồ ộ ữ omega g m omega3, omega6 và omega9. Omega 3 6 9 là m t trong nh ng
ứ ự ẩ ố ấ ổ ấ ưỡ ế ế th c ph m ch c năng t t nh t b sung các ch t dinh d ng thi ấ t y u và r t
ế ồ ổ ạ ườ ư ứ ỏ ầ c n thi t giúp b i b tim m ch, tăng c ng s c kh e trái tim nh : các axit
ế ấ ừ ầ ầ ủ ư ạ ầ ầ béo c n thi ế ượ t đ c chi t xu t t d u h t lanh, d u cá và d u c a cây l u ly.
ầ ậ ầ Ngoài ra còn có thêm các thành ph n khác: Gelatin, d u đ u nành, Glycerin
ự ậ ợ ừ ự ỗ ơ th c v t, tocopherols h n h p t t nhiên, cá (cá thu, các c m, cá sardine)….
ủ ự ụ ấ ầ ớ ủ Các ch t này góp ph n ch l c cao làm nên công d ng vô cùng to l n c a
Omega 3 6 9.
ố ớ ứ ụ ủ ỏ Tác d ng c a omega 369 đ i v i s c kh e
(cid:0) ệ ượ ừ ụ ị Giúp ngăn ng a hi n t ng máu b đóng c c (antithrombotic), kích
ở ạ ừ ắ ẽ ề ạ ị thích giãn n m ch, ng a t c ngh n m ch vành và giúp đi u hòa nh p tim ở
ặ ượ ứ ờ ơ ộ ử m c an toàn (antiarrythmic), nh đó ngăn ch n đ c nguy c đ t t .
(cid:0) ừ ệ ễ ả ờ ị ỗ ợ ệ ố Giúp b o v và h tr h th ng mi n d ch đ ng ồ th i ngăn ng a các
ớ ự ừ ứ ễ ầ ả ệ b nh viêm kh p t mi n (rheumatoid arthritis), ng a ch ng tr m c m và
ứ ư ệ ẫ ớ ả b nh lú l n Alhzeimer, giúp làm gi m đau nh c do viêm s ng kh p x ươ ng
ổ ườ ắ ươ ế và nó có tính năng bi n đ i enzum giúp ng ệ i m c b nh viêm x ớ ng kh p
ậ ạ ả ớ ươ ế ẫ ớ ể c th làm ch m l i quá trình gi i ph u thay th kh p x ng.
(cid:0) ỗ ợ ầ ừ ụ ệ ạ ệ ả Tác d ng h tr tu n hoàn máu, b o v tim m ch, ngăn ng a các b nh
ệ ạ ơ ồ ơ ữ ộ ạ ả ế tim m ch, b nh cao huy t áp, nh i máu c tim, x v a đ ng m ch. B o v ệ
20
ế ầ t ớ bào th n kinh, giúp tăng trí nh .
(cid:0) ồ ổ ắ ả ạ ắ ỏ Omega 369 còn giúp b i b mô võng m c m t giúp sáng m t, gi m m i
ử ụ ắ ả ộ ẹ m t khi xem ti vi, s d ng vi tính, gi i đ c gan, làm đ p da.
ứ ụ ự ủ ẩ Tác d ng c a th c ph m ch c năng omega 3 6 9
(cid:0) ổ ế ứ ự ẩ ấ ấ ạ Th c ph m ch c năng cung c p omega 3,6,9 ph bi n nh t là các lo i
ầ ầ ạ ố ự ụ ự ẩ viên u ng d u cá, d u h t lanh t ứ ủ nhiên. Công d ng c a th c ph m ch c
ẹ ợ ọ ấ ầ ạ năng omega 3 6 9 gi ữ ượ đ c tr n v n l i ích mà d u cá nguyên ch t mang l i.
(cid:0) ầ ự ượ ế ấ ằ ệ ệ ạ D u cá t nhiên đ c chi t xu t b ng công ngh hi n đ i trong các
ả ạ ự ứ ẩ ạ ả ế ụ ủ lo i th c ph m ch c năng đ m b o s ch và tinh khi t. Tác d ng c a omega
ừ ố ạ ả ẻ 3 6 và 9 v a t t mà l ỏ i an toàn cho c tr nh .
(cid:0) ử ụ ứ ự ẩ ổ S d ng th c ph m ch c năng b sung omega 3,6,9 cũng là cách chăm
ỏ ễ ứ ệ ấ sóc s c kh e d dàng nh t hi n nay.
(cid:0) ầ ố ườ ỏ ề ự ổ Viên u ng d u cá b sung omega 3,6,9 th ng có v m m, đ ng bên
ự ế ể ầ ạ ấ ố trong là d u cá nguyên ch t. B n có th nu t nó tr c ti p, pha cùng cháo
ướ ớ ố ố ụ ặ ho c n c u ng. V i cách u ng nào, ủ công d ng c a omega 3 6 9 cũng đ uề
phát huy t t.ố
(cid:0) ứ ự ụ ẩ ổ ậ Công d ng th c ph m ch c năng omega 3 6 9 ớ ứ ấ n i b t nh t là v i s c
ứ ế ạ ạ ầ ỏ ố ỏ kh e tim m ch. Mu n xem tình tr ng s c kh e tim, c n quan tâm đ n hàm
ấ ố ượ l ng colesteron x u và t t trong máu.
(cid:0) ứ ủ ự ụ ầ ẩ ề Công d ng c a th c ph m ch c năngd u cá omega 3 6 9 đi u hòa
ấ ố ở ề ứ ằ ừ ầ ượ l ng colesteron x u và t t tr v m c cân b ng. Omega 3,6,9 t d u cá
ế ơ ữ ụ ẽ ạ ạ ộ ạ h n ch x v a thành m ch máu, ngh n m ch máu gây ra tr y tim, đ t qu ỵ
nguy hi mể
Li u l
ề ượ ố ng u ng Omega 3 6 9
ể ạ ượ ả ố ệ ử ụ ấ ạ ẩ Đ đ t đ c hi u qu t ả t nh t khi s d ng s n ph m này b n nên s ử
ữ ể ờ ượ ứ ẽ ấ ụ d ng sau b a ăn. Đây là th i đi m l ng ch t béo có trong th c ăn s là môi
21
ườ ưở ự ấ ữ ể ưỡ tr ng lý t ng đ kích thích s h p thu nh ng d ấ ng ch t này.
Tu thu c vào c đ a m i ng
ơ ị ộ ỗ ỳ ườ ườ ế ị ầ i, bình th ế ẽ ng, g y hay béo s quy t đ nh đ n
ơ ể. ầ ạ ượ l ng d u cá dung n p vào c th
Các chuyên gia dinh d
ưỡ ị ằ ư ế ổ ng đ a ra khuy n ngh r ng b dung omega 3 6 9 đ ủ
ề ượ ơ ể ủ ư ế ế ạ ầ li u l ng là 1 viên / ngày. Nh ng n u c th c a b n g y, thi u dinh
ưỡ ử ụ ạ ầ ườ ớ ề ượ ợ d ng thì b n nên s d ng d u cá th ng xuyên v i li u l ng phù h p đ ể
ơ ể ụ ệ ế ạ ổ ả c i thi n tình tr ng thi u h t cho c th , chăm sóc và b sung năng l ượ ng
ệ ả ể ể ấ ơ ể ể ầ giúp cho c th phát tri n toàn di n c v th ch t và tinh th n.
ề ượ
ổ
2. Li u l
ng b sung omega 9
ế ộ ủ ế ố Khi nói đ n axit béo omega trong ch đ ăn u ng c a chúng ta, chúng ta
ườ ề ợ ứ ế th ng nghe v nhi u ề l ỏ ủ i ích s c kh e c a omega3 ơ . Ít chú ý h n đ n các
ề ứ ế ỏ ọ ụ ể ặ đ c quy n s c kh e liên quan đ n các axit béo quan tr ng khác, c th là
ề ả ạ omega6 và omega9. C ba lo i axit béo này – omega 3 6 9 – đ u có vai trò
ế ứ ệ ằ ằ ặ ộ ỏ trong vi c duy trì cân b ng n i môi (ho c cân b ng khi nói đ n s c kh e
ư ề ấ ấ ừ ủ ạ c a b n), nh ng đi u khó khăn khi l y các ch t béo này t ự ồ các ngu n th c
ẩ ượ ấ ọ ph m là t ỷ ệ l chúng ta có đ c là r t quan tr ng .
ơ ể ổ ừ ầ ổ ượ ủ Nhu c u omega9 c a c th thay đ i t 13 20% t ng l ng calo
.
ộ ổ ế ộ ạ ộ ứ trong ch đ ăn hàng ngày. Tuy nhiên, tùy thu c vào đ tu i, tình tr ng s c
ơ ư ể ỏ ỉ ố kh e và n i c trú, ch s này có th khác nhau
ộ ườ ưở ấ ổ ượ Trung bình, m t ng i tr ng thành nên cung c p t ng l ạ ng 3 lo i
ượ ế ả axit béo này là 24g. Trong đó, l ng Omega9 nên chi m kho ng 1g
ủ ứ ị ượ ườ Đ nh m c hàng ngày c a omega9 đ c tăng lên trong các tr ợ ng h p
sau:
(cid:0) N u có các quá trình viêm trong c th (b t k v trí);
22
ơ ể ấ ể ị ế
ủ ừ ề ệ ạ ị ự (cid:0) Trong đi u tr các b nh mãn tính c a m ch máu và tim (do ng ng s
ưở ủ ề ử tăng tr ng c a ti n g i cholesterol);
(cid:0) Quá t
ả ể ấ ể ườ ệ ộ ỉ i th ch t (th thao c ng đ cao, làm vi c chăm ch ).
ề ấ ầ ả Nhu c u v ch t béo omega9 gi m theo:
(cid:0) vi c s d ng m t l
ệ ử ụ ộ ượ ớ ế ế ng l n lipit thi t y u omega3 và omega6 (vì axit
ể ượ ổ ợ ừ oleic có th đ c t ng h p t ấ các ch t này);
(cid:0) Huy t áp th p
(cid:0) Mang thai
(cid:0) Cho con bú;
ế ấ
(cid:0) R i lo n ch c năng tuy n t y.
ế ụ ứ ạ ố
ậ
ế VII. K t lu n
Gi ng nh t
ư ấ ả ố ợ ủ t c các axit béo Omega, axit béo Omega 9 có l i ích riêng c a
ầ ợ ấ ườ nó. Thành ph n có l i nh t là axit oleic. Ngoài ra, ng ấ ỳ ầ i ta không c n b t k
ủ ề ầ ạ ố ọ ị ổ b sung. U ng đ trái cây, h t và th t giàu Omega 9. Đi u quan tr ng c n
ơ ể ấ ớ ổ ế nh là Omega 9 là axit béo ph bi n nh t trong c th chúng ta.
Đi m m u ch t là, b t k t m quan tr ng c a t ng lo i axit béo (Omega3,
ấ ể ầ ủ ừ ể ấ ạ ố ọ
ơ ể ầ ủ ể ấ ả ặ ứ Omega6 ho c Omega 9), có ch c năng c th đ y đ và đ t t c chúng
23
ạ ộ ố ể ấ ả ề ầ ả ợ ấ ho t đ ng theo cách t t nh t có th , t t c đ u c n ph i h p tác. Đó là lý do
ạ ể ườ ộ ượ t ủ i sao đ có đ Omega 9, ng ả i ta cũng ph i có m t l ng axit béo Omega
3 và Omega6 đáng k .ể
C th c a chúng ta là t
ơ ể ủ ấ ả ề ự ằ ự ằ ầ ế t c v s cân b ng. S cân b ng là c n thi t cho
ầ ủ ơ ể ệ hi u su t t ấ ố ư ủ ấ ả i u c a t t c các thành ph n c a c th chúng ta.
ế ạ ế ứ ế Qua bài vi t trên thì b n đã bi ọ ữ t Omega 9 là gì và nh ng ki n th c khoa h c
ế ồ liên quan đ n Omega 9 r i đó. Omega 9 đ ượ ơ ể ự ả c c th t s n sinh ra đ h tr ể ỗ ợ
ủ ơ ể ạ ộ ỉ ầ ự ữ ủ ầ ấ ẩ cho các ho t đ ng c a c th , ch c n cung c p đ y đ nh ng th c ph m
ỏ ủ ứ ữ ạ ể ch a Omega 9 là b n đã có th duy trì s c kh e c a mình.
ố ớ ữ ườ ế ầ ạ ợ ọ Tuy nhiên, đ i v i nh ng tr ng h p thi u Omega 9 tr m tr ng thì b n nên
ấ ượ ữ ế ẩ ả ổ tìm đ n nh ng s n ph m giúp b sung Omega 9 an toàn và ch t l ư ng, l u ý
ử ụ ề ượ ề ể là nên s d ng đúng li u l ng cho phép, không nên dùng quá li u có th gây
ụ ữ ườ ụ ra nh ng tác d ng ph khôn l ng.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ươ ễ ủ ệ ả ạ ổ 1.Ph ng Nguy n, “ Vai trò c a omega 9 và cách b sung hi u qu ”,T p chí
24
ỏ ứ s c kh e hàng ngày.
ố ơ ủ ầ ị 2.Ths. Tr n Th Duyên, “Vai trò c a Omega 3, Omega 6 và Omega 9 đ i v i
ể ủ ứ ỏ ườ ạ ọ ị ự s phát tri n c a trí não và s c kh e con ng i ”, Đ i h c Bà R a Vũng Tàu.
̃ ươ ớ ơ ể ạ ổ ồ 3.Nguyên L ng, “ ủ Ngu n b sung và vai trò c a Omega9 v i c th ”,T p
ỏ ứ chí s c kh e.
ừ ạ ổ ỏ ứ ỏ 4.Thanh Th yủ , “B sung omega: Đ ng b quên omega9”, T p chí S c kh e
gia đình.
ươ ệ ệ ạ ả 5.Ph ng Minh H+, “ Phân bi t Omega 3, 6, 9 và cách dùng hi u qu ” T p chí
HEALTH+.
6.Guy Rousseau, Ph.D, professeur agrégé, “Oméga9”,Département de
pharmacologie, Université de Montréal (avril 2011).
7.Dr. Ahmed Zayed, “Omega 9: Types, Sources, Health Benefits, Side Effects,
ạ FAQs & More”, T p chí consumerhealth diges.
ạ 8. Kyra Oliver, “Omega9 Benefits the Heart, Brain & Your Mood”,T p chíDr
.
25
axe.
.
26