ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ TR Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM

Ọ Ệ KHOA CÔNG NGH  HÓA H C

­ ­ ­ ­ ­ ­

Ậ Ố

BÁO CÁO KHÓA LU N T T NGHI P

Ế ƯỚ

NGHIÊN C U PH I CH  N

C HOA

T  TINH D U THIÊN NHIÊN

GVHD: ThS.Lữ Thị Mộng Thy

SVTH : Huỳnh Minh Phước

MSSV: 2209190016

LỚP: 09DHLHH1

TP. HCM, tháng 06 năm 2021

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ướ ườ ự ệ ẩ ạ ồ ọ Tr c tiên em xin g i t ử ớ  tr i ng Đ i H c Công Nghi p Th c Ph m H  Chí Minh và

ọ ờ ệ ầ ọ ờ ả ơ ắ Th y, Cô Khoa Công ngh  Hóa h c l i chào trân tr ng và l i c m  n sâu s c v i s ớ ự hỗ

ỉ ả ậ ạ ỗ tr ,ợ  quan tâm, d y d , ch  b o t n tình chu đáo c a ầ ủ  Th y, Cô.

ả ơ ị ộ ậ ướ ừ ẫ ữ Em chân thành c m  n Cô L  Th  M ng Thy đã t n tình h ổ   ng d n em qua t ng bu i

ặ ệ ậ ố ự ệ ề ớ ọ h c trên l p và đ c bi t là trong quá trình th c hi n đ  tài khóa lu n t t nghi p. ệ Nh  sờ ự

ướ ỉ ả ủ ữ ứ ế ẫ ớ h ể ắ ng d n và ch  b o c a Cô mà em có th  n m v ng ki n th c chuyên môn m i có th ể

ề hoàn thành đ  tài này.

ự ứ ữ ệ ề ế ế ạ ấ   Trong quá trình th c hi n đ  tài, ki n th c em còn h n ch  khó tránh nh ng sai sót, r t

ứ ơ ể ệ ế ầ mong quý Th y/Cô góp ý đ  em ngày càng hoàn thi n ki n th c h n.

ự ệ Sinh viên th c hi n

i

ỳ Hu nh Minh Ph ướ c

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

ươ ộ ố ề ắ ườ ư Mùi và h ớ ng đã g n li n v i cu c s ng con ng ạ ộ   i cũng nh  trong các ho t đ ng

ừ ướ ế ậ tôn giáo t hàng ngàn năm tr c công nguyên cho đ n t n ngày nay.

ươ ể ượ ế ừ ề ả ứ ồ Mùi h ng có th  đ c đi u ch  t hai ngu n chính là thông qua các ph n  ng hóa

ồ ạ ừ ụ ể ế ấ ừ ự ậ ộ ọ h c và ngu n còn l i là t thiên nhiên, c  th  là chi t xu t t ậ   ặ  th c v t ho c các b  ph n

ậ ạ ủ ộ phát x  c a đ ng v t.

ệ ừ ượ ấ ớ ồ Trong đó, ngu n nguyên li u t ệ  thiên nhiên hi n nay đang đ c quan tâm r t l n và

ặ ở ầ ế ầ ố ộ m t trong s  đó là tinh d u. Chúng có m t ừ    h u h t xung quanh chúng ta trong t ng

ọ ỏ ặ ầ ng n c , cánh hoa đâu đâu cũng có m t tinh d u.

ạ ươ ề ầ ấ ơ ụ Ngoài tác d ng t o ra h ng th m thì tinh d u thiên nhiên còn có r t nhi u công

ự ế ả ươ ứ ầ ỏ ỏ ưở ỏ ụ d ng trong lĩnh v c y t và s c kh e, tinh d u hoa o i h ng, v  cam, v  b i có kh ả

ư ư ầ ạ ạ ầ ả năng giúp cho tinh th n tho i mái, th  giãn hay nh  tinh d u tràm gió, b ch đàn, b c hà

ấ ấ ố ư ả ẩ ố có kh  năng sát khu n không khí và ch ng viêm, s ng t y r t t t.

ự ự ư ầ ạ ẩ ộ ị Trong lĩnh v c th c ph m tinh d u còn đóng vai trò nh  là m t lo i gia v  có ích cho

ư ự ế ẩ ầ ầ ỏ ồ ỏ ỹ ứ s c kh e nh  tinh d u h i, v  qu . Còn trong lĩnh v c m  ph m thì tinh d u đ ượ ứ   c  ng

ề ả ể ề ị ụ ấ ẩ ưỡ ặ ệ ướ ụ d ng vào r t nhi u s n ph m đ  đi u tr  m n, d ng da và đ c bi t là n c hoa.

ướ ử ụ ề ể ẩ ấ ả Trong đó, n ầ c hoa là s n ph m s  d ng tinh d u thiên nhiên nhi u nh t, đ  có th ể

ế ợ ạ ớ ầ ấ ề ầ ả ả ạ t o ra đ ượ ướ c n c hoa c n r t nhi u tinh d u k t h p l ộ   i v i nhau và b o qu n trong m t

ấ ị ề ể ệ ầ ả ộ ờ ớ đi u ki n nh t đ nh, tr i qua m t th i gian dài các tinh d u m i có th  hòa quy n l ệ ạ   i

ể ồ ấ ạ ộ ộ ươ ặ ệ m t th  đ ng nh t và t o ra m t mùi h ư ng đ c tr ng riêng bi t.

ứ ể ầ ả ẩ ướ ả ả ầ ụ Tuy nhiên, đ  có và  ng d ng tinh d u vào s n ph m n c hoa c n ph i tr i qua

ứ ề ế ấ r t nhi u quy trình và ki n th c chuyên môn.

ừ ự ế ề ậ ượ ế ướ ứ ố T  th c t trên, đ  tài khóa lu n đ ọ c ch n là “Nghiên c u ph i ch  n c hoa

ầ ề ế ầ ơ ố ể ể đ  hi u rõ h n v  tinh d u thiên nhiên, quy trình ph i ch  các ừ t tinh d u thiên nhiên”

ii

ạ ươ ể ạ ệ ẩ ả ướ ỉ lo i h ng li u đ  t o nên s n ph m n c hoa hoàn ch nh.

LỜI CẢM ƠN

i ...........................................................................................................................

LỜI MỞ ĐẦU

ii ..........................................................................................................................

DANH MỤC HÌNH

iv ..................................................................................................................

DANH MỤC BẢNG

iv ................................................................................................................

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN

1 ....................................................................................................

1.1 Khái quát chung về nước hoa

1 ...........................................................................................

a. Lịch sử hình thành và phát triển

1 ...........................................................................................

a. Lịch sử hình thành và phát triển

1 ..........................................................................................

b. Phân loại

3 ..............................................................................................................................

3 b. Phân loại .............................................................................................................................

c. Công dụng nước hoa

4 ...........................................................................................................

4 c. Công dụng nước hoa ...........................................................................................................

5 1.2 Nguyên liệu sản xuất nước hoa ........................................................................................

1 Lựa chọn nguyên liệu

5 ...........................................................................................................

2 Hương liệu thiên nhiên

6 .........................................................................................................

6 1.2.2.1 Tinh dầu ......................................................................................................................

1.2.2.2 Nhựa thơm

9 ..................................................................................................................

1.2.2.3 Hợp chất thơm từ động vật

10 ........................................................................................

Một số loại động vật có các tuyến hóc môn tiết ra các chất có mùi thơm như cá voi, chồn 10 ...... hương, hươu...Các hợp chất thơm này được chiết tách để dùng trong hương liệu mỹ phẩm.

11 1.3 Thành phần cơ bản của nước hoa ..................................................................................

1.4 Một số khái niệm liên quan đến hương liệu

12 .....................................................................

a. Sự chuẩn hóa nguyên liệu

12 .................................................................................................

b. Một số khái niệm liên quan đến hương

13 ..............................................................................

c. Những thuật ngữ sử dụng trong nước hoa

15 ........................................................................

d. Một số khái niệm có liên quan đến tính bốc hơi của hương

15 ...............................................

17 e. sự lưu giữ hương ...............................................................................................................

1.5 Các bước xây dựng nước hoa

19 ........................................................................................

1.5.1 Lựa chọn nguyên liệu

19 ...................................................................................................

1.5.2 Phối hợp giữa các nốt hương

20 .......................................................................................

iii

Ụ Ụ M C L C

20 1.5.3 Triển khai một hợp hương ............................................................................................

CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM

23 ..............................................................................................

23 2.1 Mục tiêu và nội dung đề tài ..............................................................................................

2.2 Nguyên liệu, dụng cụ, thiết bị và địa điểm thực hiện

23 ........................................................

25 2.3 Nguyên liệu phối chế nước hoa .......................................................................................

29 2.4 Quy trình phối chế nước hoa ...........................................................................................

29 a. Xây dựng nốt hương ..........................................................................................................

30 b. Khảo sát tỉ lệ phần trăm của các tinh dầu trong từng nốt hương .......................................

30 c. Khảo sát tỉ lệ phần trăm từng nốt hương trong nước hoa ..................................................

31 d. Quy trình phối chế ..............................................................................................................

Nước hoa cần trải qua quy trình phối chế từng bước, sau đó mới có thể hoàn thành sản 31 phẩm. ..........................................................................................................................................

32 2.5 Một số tiêu chí đánh giá nước hoa ..................................................................................

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

34 ................................................................................

3.1 Kết quả xây dựng nốt hương

34 ...........................................................................................

35 3.2 Kết quả khảo sát tỉ lệ thành phần trong các nốt hương ...................................................

37 3.3 Kết quả khảo sát tỉ lệ từng nốt hương trong nước hoa ....................................................

3.4 Đánh giá mẫu nước hoa hoàn chỉnh

38 ...............................................................................

Sauk hi khảo sát các yếu tố, đơn phối liệu hoàn chỉnh được liệt kê theo bảng…

38 .................

38 Công thức .............................................................................................................................

CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

39 ..............................................................................

ụ ụ Ph  l c

Ụ DANH M C HÌNH

iv

Ả Ụ DANH M C B NG

v

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ƯƠ

CH

NG 1: T NG QUAN

ề ướ 1.1Khái quát chung v  n c hoa

ử ể ị a. L ch s  hình thành và phát tri n

ể ủ ướ ử ị ồ ừ ờ ổ ạ L ch s  hình thành và phát tri n c a n ắ c hoa b t ngu n t ậ  th i Ai C p c  đ i. T ừ

ụ ể ộ ủ ệ ậ ộ ị ữ   vi c khai qu t ngôi m  c a các v  vua Pharaoh, c  th  là ngôi m  Tutankhamun, nh ng

ệ ủ ướ ể ệ ệ ườ ế ồ ấ ế v t tích và d u hi u c a n c hoa th  hi n khá rõ r t trên thi hài ng ố   i ch t. Ngu n g c

ồ ừ ệ ở ưỡ ị ầ ủ ờ ườ ủ c a vi c làm này kh i ngu n t tín ng ng tôn th  các v  th n c a ng ậ i Ai C p. H  s ọ ử

ạ ỗ ơ ả ộ ươ ặ ẽ ỏ ể ươ ụ d ng các lo i g  th m, th o m c có mùi h ng ho c r  cây c  đ  làm h ệ ng li u cho

ễ ế ầ ả ể ế ạ ươ ổ ế các nghi l th n. Trong đó ph i k  đ n lo i h t ng vô cùng n i ti ng có tên Kyphi

ượ ế ấ ừ ự ộ ố ứ ệ ơ đ c chi t xu t t ồ  nh a th m, cây bách xù tr ng cá, h  trăn và m t s  nguyên li u khác.

ấ   ệ ử ụ Sau đó, vi c s  d ng ch t

ề ơ ệ   th m   lan   truy n   trên   di n

ậ ộ r ng   và   du   nh p   sang   các

ậ vùng lân c n. Sau khi ng ườ   i

ậ ị ố Ai   C p   th ng   tr   vùng

ươ ạ ở ị th ng   m i đ a   Trung

ữ ả ươ H i,   nh ng   th ng   gia

ườ ng ậ   i   Phoencia   đã   v n

ử ị ướ Hình 1. 1 L ch s  hình thành n c hoa ể ướ chuy n, buôn bán n c hoa

ạ ặ ạ ả ự ạ ế ướ ữ ặ ị ị ạ t i Hy L p. M c dù, t i đây nh ng lái buôn này g p ph i s  h n ch  d i các ngh  đ nh

ả ự ủ ướ ư ườ ạ ướ ngăn c n s  lan tràn c a n ậ c hoa du nh p, nh ng ng i hy l p đã coi n ư ộ   c nh  m t

ể ượ ọ ử ụ ư ộ ờ ố ể ế ầ bi u t ng và h  s  d ng chúng nh  m t ph n không th  thi u trong đ i s ng văn hóa

ệ ậ ủ ngh  thu t c a mình.

ướ ự ả ưở ủ ạ ườ D i s   nh h ng c a văn hóa Trung Đông và Hy L p, ng i La Mã cũng đã hòa

ứ ươ ế ậ ộ ớ ố ở ị ế ơ ọ nh p v i xu th  xã h i và b  lôi cu n b i th  h ng th m quy n rũ này. H  không ch  s ỉ ử

ươ ệ ơ ễ ậ ụ ụ d ng h ng li u th m trong các nghĩ l tôn giáo, đám mà còn coi chúng là v t d ng thi ế   t

ộ ố ể ọ ế ị ươ ấ ế y u cho cu c s ng cá nhân. H  đã phát tri n, chi t xu t là các v  h ạ ng đa d ng mùi

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 1

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ế ớ ướ ể ử ụ ữ ộ khác nhau đ  làm phong phú th  gi i n c hoa. Nh ng gia đình quý t c còn s  d ng tinh

ể ơ ướ ự ấ ệ ế ồ ầ d u th m đ  vào các đài phun n ọ   c khi n cho cung đi n mang thêm s   m n ng, ng t

ngào và quý phái.

ự ổ ậ ủ ọ ủ ự ế ớ ươ ệ S  n i d y c a giáo Kito là s  đe d a h y di ệ ớ t t i th  gi ữ i nh ng h ơ   ng li u th m.

ọ ướ ụ ấ ở ế H  khi n cho n c hoa tr  nên vô d ng, không có b t kì ý nghĩa gì trong các nghi l ễ ế   t

ầ ưỡ ườ Ả ậ ệ ướ ả th n, tôn giáo và tín ng ng. Tuy nhiên, ng R p đã b o v  n i ở ọ ự   c hoa b i h  th c

ữ ồ ấ ạ ơ ộ ự s  đam mê và yêu thích nó. Nh ng tín đ  Mohammed đã pha tr n ch t th m vào t o mùi

ờ ồ ữ ạ ngay trong nh ng viên g ch xây d ng ự   lên các nhà th  h i Giáo.

ổ ủ ế ự ụ ữ ữ ế ế ẫ ớ ộ ộ S  s p đ  c a đ  ch  La Mã v i nh ng cu c chi n tranh đ m máu, nh ng cu c xâm

ế ộ ợ ờ ố ướ ị ả ộ ộ ố lăng man r  đã mang đ n m t th i kì đen t i cho n c hoa. Cu c s ng b  đ o l n, ng ườ   i

ự ố ư ế ả ướ ầ ộ ta m i m u sinh tranh dành s  s ng khi n cho n c hoa d n mai m t.

ị ướ ầ ượ ở ạ ớ Tuy nhiên, may thay sau khi bình đ nh, n c hoa đã d n đ c tr  l ậ ả   i v i kĩ thu t b o

ả ơ Ở ờ ử ổ ậ ự ệ ị ệ ệ ế ả ạ qu n và ch  tác hi n đ i và hi u qu  h n. th i kì này, s  ki n l ch s  n i b t trong

ế ạ ệ ướ ọ vi c ch  t o n c hoa đó là h  đã

ế ả ả ướ bi t   b o   qu   n c   hoa   trong

ữ ủ ố ậ   nh ng   ng   th y   tinh   và   các   v t

ế ế ệ li u quý đ  khi n cho mùi h ươ   ng

ấ ị không   b   m t   mát   ra   bên   ngoài

ươ ệ không   khí.   H ng   li u   s ử ụ     d ng

ạ ơ ồ cũng   đa   d ng   h n   g m   có   h ổ

ư ạ phách, các lo i hoa nh  hoa nhài,

ạ ươ ồ ộ hoa h ng, x  h ả ng và th o m c. ướ ừ Hình 1. 2 N c hoa t ầ  tinh d u

ữ ủ ầ ướ ứ ả ủ ể ộ Nh ng thăg tr m c a n ạ c hoa c  tr i qua theo giai đo n phát tri n c a xã h i cho

ự ứ ữ ệ ặ ạ ờ ờ ả ế đ n th i kì hi n đ i. Có lúc đó là nh ng kho ng th i gian bình l ng, có lúc là s  b c phá

ượ ộ ệ ướ ắ ầ ế ọ ớ v t tr i. Ngành công nghi p n ể c hoa cũng b t đ u phát tri n v i xu th  chú tr ng vào

ệ ả ơ ừ ế ế ấ ượ ươ ồ vi c kh i ngu n c m xúc t các giác quan. Làm th  nào chi t xu t đ c h ơ   ng th m

ộ ế ệ ố ủ ầ ườ ể m t cách tinh t , kích thích các h  th ng th n kinh c a con ng i. Đi n hình là n ướ   c

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 2

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ự ể ệ ấ ậ ầ Pháp đã đi đ u và tiên phong trong lĩnh v c này. Chúng ta có th  nh n th y, hi n nay

ố ượ ướ ổ ế qu c gia này đ ứ ở ủ c coi là x  s  c a hãng n c hoa n i ti ng.

ả ấ ướ ự ả ụ ề ậ Không ph i b t kì ai cũng yêu thích n ộ c hoa, đi u đó ph  thu c vào s  c m nh n và

ỗ ườ ả ầ ế ử ế ị ủ giác quan c a m i ng i. Chúng ta c n ph i bi ứ t rõ l ch s , ki n th c, văn hóa mà con

ườ ạ ng i t o nên.

ư ệ ướ ộ ả ụ ẩ ọ ớ ườ Nh ng hi n nay n ấ c hoa là m t s n ph m r t thông d ng v i m i ng ạ i, nó t o cho

ườ ử ụ ả ự ế ng i s  d ng c m giác t tin khi giao ti p.

ằ ị ử ươ b. Phân lo iạ ộ ướ ồ N ng đ  n c hoa là thang đo nh m xác đ nh có bao nhiêu phân t mùi h ng hòa vào

ươ ớ ồ ấ l p c n c u thành nên h ơ ng th m.

ề ườ ướ ẫ ầ ưở ướ Khá nhi u ng i dùng n c hoa v n l m t ằ ng r ng n c hoa nghĩa là 100% các tinh

ấ ươ ừ ầ ố ủ ươ ệ ế ằ ả ch t h ơ ng th m t các thành ph n c t c a h ng li u mà không bi t r ng còn ph i pha

ớ ồ ấ ị ứ ấ ợ ộ ớ tr n v i c n và các h p ch t khác v i công th c nh t đ nh. [8]

ự ệ ơ ỉ ở ỉ ệ ỗ ầ ầ S   khác   bi ả t   đ n   gi n   ch   là ch   chúng   có   t   l thành   ph n   tinh   d u   khác

ượ ư ầ ờ ữ ươ ấ nhau, l ng tinh d u càng cao thì th i gian l u gi mùi h ng càng dài. Cao nh t là trong

ế ố Perfume, sau đ n Eau de Parfum, Eau de Toilette và cu i cùng là Eau de Cologne.

ự ượ D a theo t ỷ ệ ướ , n l c hoa đ c chia thành:

ỉ ệ ầ ướ Hình 1. 3 t  l tinh d u trong n c hoa

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 3

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ớ ượ ầ ừ Perfume (Extrait) hay Extrait de parfum: v i hàm l ng tinh d u t ạ    20­40%, đây là lo i

ướ ầ ấ ế ệ ấ ắ ấ ộ ồ ớ ồ n c hoa đ t nh t và hi m nh t vì n ng đ  tinh d u r t cao, đ ng nghĩa v i vi c mùi

ươ ấ ồ ề h ng r t n ng và b n.

ớ ượ ầ ừ ấ ậ Eau De Perfume (EDP): v i hàm l ng tinh d u t ặ  12­20%, đ m đ c nh t. Lo i n ạ ướ   c

ữ ớ ồ ủ ế ề ầ ộ ồ ạ   hoa ch  y u dành cho phái n , v i n ng đ  tinh d u cao, n ng nàn và b n mùi. Là d ng

ướ ổ ế ử ụ ữ ệ ậ ạ ợ n ớ c hoa ph  bi n hi n nay, s  d ng h p v i nh ng vùng khí h u khô, hay mùa l nh.

ừ ạ ướ ầ ổ ế ệ ấ Eau De Toilette (EDT): có t 5­12% tinh d u. Lo i n c hoa ph  bi n nh t hi n nay

ế ớ ả ả ớ trên   th   gi i,   v i   giá   c   ph i   chăng   và

ấ ượ ươ ch t   l ng   mùi   h ng   trung   bình.   Đa

ề ẫ ạ ả   ủ ạ d ng v  m u mã, ch ng lo i hay nhà s n

ạ ướ ấ xu t. Đây là lo i n ớ c hoa v i mùi nh ẹ

ượ ề nhàng, khá b n mùi, và đ c dành cho c ả

nam và n .ữ

Eau   De   Cologne (EDC)   hay Eau   De

ầ ỉ Fraiche:   ch   có   2­4%   tinh   d u;   Th ươ   ng

ệ hi u   (reg.   trademark):   'Original   Eau   de

ờ ầ ầ ở Cologne' ­ Ra đ i l n đ u tiên thành ph ố

ứ ủ ộ Cologne c a Đ c, sau đó lan r ng ra toàn ạ ướ Hình 1. 4 Phân lo i n c hoa

ế ớ ẹ ả ữ ề ợ ớ th  gi i. Mùi nh , kh  năng gi mùi kém, phù h p v i túi ti n "bình dân". [8]

ụ ướ c. Công d ng n

c hoa ơ ơ ể ệ ạ ộ ấ ẫ ườ ướ Ngoài vi c t o mùi th m và tăng đ  h p d n cho c  th  con ng i, n c hoa còn có

ộ ố ợ m t s  l ữ ụ i ích h u d ng khác nh :ư

ả ầ ầ ấ ợ ọ ượ   Trong tinh d u có các h p ch t hóa h c giúp tinh th n s ng ả Giúp gi i say r u:

ơ ể ệ ụ ậ ỏ ỉ khoái, vì v y có tác d ng giúp t nh táo khi c  th  m t m i.

ư ụ ầ ầ Th  giãn tinh th n: ầ  Tinh d u có tác d ng an th n nh . ẹ

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 4

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ấ ễ ơ ừ ầ ợ ứ ế ỗ ố  Trong tinh d u có các h p ch t d  bay h i, t đó  c ch  kh ả ị Phòng và tr  mu i đ t:

ư ồ ạ ộ ủ ỗ ạ năng ho t đ ng c a các lo i côn trùng nh  ru i mu i.

ớ ả ầ ươ ấ ễ ấ ị ơ ể  Tinh d u có mùi h ng r t d  ch u, giúp l n át đi mùi hôi Gi m b t mùi hôi c  th :

ủ ơ ể c a c  th . [3]

ệ ả ấ ướ 1.2 Nguyên li u s n xu t n c hoa

ự ọ ệ 1 L a ch n nguyên li u

ấ ạ ộ ợ ự ự ệ ọ ươ ử ụ ụ S  l a ch n nguyên li u c u t o nên m t h p h ng tùy theo m c đích s  d ng, các

ạ ả ẩ ầ ươ ố ớ ươ ụ ứ ướ lo i s n ph m c n đ ượ ướ c p h ủ ng và  ng d ng c a nó. Đ i v i h ng n ầ   c hoa c n

ế ặ ươ ơ có đ c tính th m, quy n rũ, h ư ng l u lâu.

ủ ế ệ ạ ạ ồ Ngu n nguyên li u đa d ng và phong phú ch  y u chia làm 2 lo i :

ệ ừ thiên nhiên + Nguyên li u t

ươ ệ ướ ấ ế ấ ừ ự ậ ậ ộ H ng   li u   n ể c   hoa   có   th   là   ch t   chi t   xu t   t ặ   th c   v t   ho c   đ ng   v t.

́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ơ ̉ ự ̃ư ̉ ̉ ̣ Nh ng san phâm th c vât c  ban bao gôm cây hôi, la nguyêt quê, khâu, cây tuyêt tung, cây

̀ ̀ ̀ ươ ̉ ươ ̣ khuynh diêp, h ng trâm, cây danh danh, cây phong l ̃ ̀ ư , nhai, oai h ng, chanh, cây đinh

́ ̀ ̀ ươ ươ ̣ h ng, hoa loa ken, hoa lan chuông, hoa môc lan, rêu, dâu hoa cam, cam,  cây hoăc h ng,

̀ ̃ ̀ ơ ươ ̣ cây thông, cây mâm xôi, hoa hông, cây xô th m, gô đan h ng, cây hoa huê, vani, violet va ̀

̣ cây ngoc lan tây.

́ ̀ ̀ ̣ ơ ̃ ư ượ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Nh ng san phâm đông vât c  ban đ c dung trong san xuât n ́ c hoa bao gôm xa h ̣ ươ   ng

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ự ươ ư ươ ươ ̣ ̉ ̉ ̀ ư ươ t  h u xa đ c, long diên h ng t ̀  ca nha tang, n ́ c bot cua hai ly va cây h ̉  ng. Tât ca

̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ượ ư ơ ươ ̉ ượ ự đ ̀ c dung nh  thuôc ham va đông th i thêm vao mui h ́ ng s  huyên bi kho diên ta đ c

ệ ổ ợ + Nguyên li u t ng h p

ệ ổ ử ụ ươ ươ ổ ợ ợ H ng li u t ng h p là s  d ng các h ư ng t ng h p nh :

ượ ự ấ ử Lilac   đ ủ ế c   xây   d ng   ch   y u   trên   các   c u   t :   terpineol,   hydroxylcitronellal   và

phenylethylalcol.

ượ ấ ử ự Rose đ ủ ế c xây d ng ch  y u trên các c u t : phenylethylalcol và geraniol.

ấ ử ủ ế ớ Jasmin v i các c u t ch  y u: amyl cinnamic, aldehyd và benzyl acetat.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 5

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ươ ệ 2 H ng li u thiên nhiên

1.2.2.1Tinh d uầ

ệ ự ươ ố ừ ồ ầ nhiên ch  y u ủ ế   có ngu n g c t ầ   ạ  tinh d u. Các lo i cây có tinh d u H ng li u t

ượ ố ộ ế ấ ả đ ả ố c phân b  r ng trong thiên nhiên. K t qu  th ng kê cho th y có kho ng 2500 loài cây

ứ ầ có ch a tinh d u.

ấ ầ ơ   ữ Tinh d u là nh ng ch t th m

ấ hay   ch t   mùi   có   trong   m t   s ộ ố

ậ ộ b ủ   ph n   c a   cây   c ỏ

ủ ễ ạ ỏ (h t,   r ,   c ,   v   cây,   hoa,   lá,

ả ầ ự ộ   qu , d u, nh a cây ) hay đ ng

ầ ậ v t   (túi   tinh   d u). H ệ

ự ậ ầ ả   th c   v t   có   tinh   d u   kho ng

3000 loài, trong đó có 150 ­ 200

ầ loài có ý nghĩa công nghi p. ệ Hình 1. 5 Tinh d u thiên nhiên

ầ Tinh   d u   có   trong   các

ộ ấ ệ ồ ổ ừ ể ệ ầ ớ ồ ngu n nguyên li u trên v i n ng đ  r t khác nhau, có th  thay đ i t ế    ph n tri u đ n

ầ ươ ầ ố ễ ơ ph n trăm và tinh d u t ng đ i d  bay h i.

ộ ố ọ ư ọ ố ậ ầ ọ ọ Tinh d u phân b  t p trung trong m t s  h  nh  h  hoa tán, h c Cúc, h  hoa môi,

ữ ượ ọ ọ ụ ầ ộ ọ h c Long Não, h  Sim, h c Cam, h  G ng. ọ ừ  Tr  l ng tinh d u trong cây ph  thu c vào

ổ ưỡ ề ệ ậ đi u ki n khí h u, th  nh ng.

ọ ở ệ ớ ầ ớ ơ ở ớ Cây m c vùng nhi t đ i có tr ữ ượ  l ng d u l n h n cây vùng ôn đ i. Ngay trong

ầ ộ ượ ầ ộ m t cây, thành ph n và l ậ ng tinh d u trong các b  ph n khác nhau cũng khác nhau.

ượ ượ ụ ề ệ ộ ươ ạ Ngoài ra l ầ ng tinh d u thu đ c còn ph  thu c vào đi u ki n, ph ng pháp thu ho ch,

ả ế ả b o qu n, tách chi t.

ố ượ ề ặ ệ ề ọ ọ ọ V  phân b  l ầ ng tinh d u, đ c bi t có nhi u trong h  long não, h  hoa môi, h  cam,

ư ở ủ ậ ầ ọ ộ ồ ọ h  sim, h  hoa tán. Tinh d u có trong các b  ph n khác nhau c a cây , nh hoa (h ng,

ở ạ ạ ươ ở ỏ ế ở nhài, cam, chanh...); lá (b ch đàn, b c hà, h ng nhu...); v  cây (qu ); thân cây

ươ ừ ệ ượ ( h ng đàn, peru...); ở ễ ươ  r  (h ng bài, g ng, ngh , xuyên khung...). Hàm l ầ   ng tinh d u

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 6

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ồ ượ ầ ả ấ trong cây khác nhau cũng r t khác nhau: hoa h ng hàm l ng tinh d u vào kho ng 0,25%;

ượ ả ồ ụ ả ươ ượ ạ b c hà hàm l ng kho ng 1%; qu  h i và n  đinh h ng thì hàm l ng tinh d u t ầ ươ   ng

ứ ể ạ ị ng có th  đ t giá tr  5% và 15%. [1]

ồ ố ể ủ ự ầ 1.2.2 Ngu n g c và s  phát tri n c a tinh d u

ầ ừ ượ Tinh   d u   t lâu   đã   đ c   loài

ườ ế ế ừ ng i   bi t   đ n,   ngay   t ờ     th i

ượ ườ ế ế th ổ ng c  ng i ta bi t đ n và

ầ   ạ ử ụ s  d ng các lo i cây có tinh d u

ở ạ ơ ờ ỳ d ng ph i khô,  th i k  trung

ứ ả ế ỷ ổ c   kho ng   th   k   th   15   tinh

ổ ế ầ d u ngày càng ph  bi n, t ừ ế   th ể ầ ồ ố ự Hình 1. 6 Ngu n g c s  phát tri n tinh d u ế ỷ ứ ế ỷ ứ k  th  15 đ n th  k  th  17 tinh

ượ ử ụ ể ữ ệ ể ặ ơ ầ d u đã đ c s  d ng đ  làm th m cho tóc và da m t, dùng đ  ch a b nh và dùng trong

ủ ằ ờ ố đ i s ng h ng ngày c a con ng ườ  [4] i.

ừ ế ỷ ứ ế ỷ ứ ế ầ ượ ể ề T  th  k  th  17 đ n th  k  th  19, tinh d u đ ể   c dùng nhi u đ  trang đi m, làm

ừ ế ỷ ữ ệ ế ạ ố ớ ơ ộ thu c và dùng trong công nghi p v i ph m vi r ng h n. T  th  k  20 đ n nh ng năm

ớ ự ế ự ế ế ỷ ộ ủ ộ ủ ủ ạ ọ ầ đ u c a th  k  21, cùng v i s  ti n b  c a nhân lo i và s  ti n b  c a khoa h c k ỹ

ệ ả ể ấ ầ ầ ầ ậ ở ộ   thu t, nghành công nghi p s n xu t tinh d u đã d n phát tri n, tinh d u đã tr  thành m t

ờ ố ủ ế ể ẩ ườ ượ ứ ụ ộ ả s n ph m không th  thi u trong đ i s ng c a con ng i và đ c  ng d ng r ng rãi

ư ươ ệ ự ệ ẩ ỹ ượ trong các ngành công nghi p nh : h ẩ ng li u, th c ph m, m  ph m, d ẩ   c ph m.

ọ ủ ầ Thành ph n hóa h c c a tinh d u: ầ  Hydrocacbon ( monoterpen, sesquiterpen) ancol

ả ươ ạ ầ ầ (Menthol – có trong tinh d u b c hà, borneol – trong tinh d u cam, o i h ng, tùng

ươ ư ấ ợ h ng, long não...), phenol và ethephenol, aldehyd, ceton, ester, các h p ch t khác nh  các

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 7

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ươ ư ấ ợ ợ aminoacid mang h ấ   ng, các lacton, các h p ch t nhóm oxit nh  eucalyptol, các h p ch t

ứ ư ỳ ch a l u hu nh. [3]

ấ ậ ủ  Tính ch t v t lý c a tinh d u ầ

Ở ệ ộ ườ ầ ở ể ỏ ừ ộ ố ườ ặ ợ ệ ư t đ  th nhi ng, tinh d u th  l ng, tr  m t s  t ng h p đ c bi t nh  menthol,

ở ể ắ camphor...là th  r n.

ầ ầ ướ ễ ể ậ ơ ư Tinh d u g n nh  không tan trong n ầ   c và d  ay h i, do v y có th  tách thu tinh d u

ươ ơ ướ ư ố ầ ấ ướ ằ b ng ph ấ ng pháp ch ng c t lôi cu n h i n c. Tinh d u r t ít tan trong n c, tan t ố   t

ữ ề ể ầ ồ ộ ơ ị trong   c n   và   các   dung   môi   h u   c ,   có   th   tan   m t   ph n   trong   dung   d ch   ki m...

ộ ố ư ạ ặ ầ ầ ố ầ   Đa s  tinh d u không có màu ho c màu vàng nh t, m t s  tnh d u có màu, nh  tinh d u

ế ầ ẫ ườ ắ ị qu  có màu nâu s m. Tinh d u th ng có v  cay và h c. [3]

ỷ ọ ầ ườ ộ ố ả ầ ặ ủ T  tr ng c a tinh d u th ơ   ng vào kho ng 0,85 – 0,95; có m t s  tinh d u n ng h n

ướ ư ế ầ ầ ươ ỷ ọ n c nh  tinh d u húng qu , tinh d u đinh h ầ   ổ ng. T  tr ng thay đ i theo thành ph n

ủ ế ế ầ ầ ọ ỷ ọ hóa h c. N u tinh d u có thành ph n ch  y u là hydrocarbon terpenic thì t ấ    tr ng th p,

ứ ầ ấ ợ ặ ơ ỷ ọ ơ tinh d u có h p ch t ch a oxi ho c nhân th m thì t tr ng cao h n.

ầ ườ ỉ ố ỉ ố ạ ạ ả Tinh d u th ng có ch  s  khúc x  vào kho ng 1,45 – 1,56. Ch  s  khúc x  cao hay

ứ ấ ầ ấ ầ th p tùy theo các thành ph n các ch t ch a trong tinh d u là no, không no hay có nhân

ỉ ố ề ế ầ ạ ầ ơ ố th m. N u tinh d u có thành ph n có nhi u n i đôi thì có ch  s  khúc x  cao.

ộ ỗ ầ ợ ệ ộ ấ ị ủ ể Vì tinh d u là m t h n h p, nên không có nhi t đ  sôi nh t đ nh. Đi m sôi c a tinh

ụ ợ ể ấ ấ ầ ổ ợ ầ d u thay đ i tùy theo thành ph n h p ch t. Ví d , h p ch t terpen có đi m sôi là 150 –

oC, còn các h p ch t ấ

ả ấ ợ ơ ợ 160oC, h p ch t sesquiterpen có đi m sôi cao h n, kho ng 250 – 280 ể

oC. [3]

ể polyterpen có đi m sôi trên 300

 Tính ch t hóa h c ọ ấ

ị ả ầ ưở ệ ộ ướ ễ ị ầ Tinh d u khi b   nh h ủ ng c a nhi t đ  ánh sáng, không khí, n c, tinh d u d  b  oxi

ể ị ự ế ầ ầ ộ ị hóa và có th  b  nh a hóa m t ph n. Alcol trong tinh d u b  oxy hóa bi n thành aldehyd,

ế aldehyd bi n thành acid.

ấ ố ả ứ ễ ị ặ ợ ộ ợ ợ   Các h p ch t n i đôi d  b  oxy hóa ho c tham gia vào ph n  ng c ng h p. Các h p

ệ ủ ự ệ ễ ị ự ề ấ ạ ch t ceton và aldehyd d  b  oxy hóa t o nh a khi có s  hi n di n c a ki m.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 8

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ơ ự 1.2.2.2Nh a th m

ự ơ Nh a   th m   thiên   nhiên

ồ ả   ự bao g m nh a sinh lý ch y

ự ừ ra   t nhiên   t ố   cây   c i   và

ự ệ ả nh a   b nh   lý   ch y   ra   t ừ

ươ ủ ế các v t th ng c a cây. Có

ề ự   ạ ấ r t nhi u lo i cây có nh a

ơ ư ọ th m   nh   h   thông,   h ọ

ọ ầ tràm,   h   tr m...tuy   nhiên

ộ ố ạ ư có m t s  lo i nh  thông

ả ớ ph i chích vào cay m i thu

ượ ự ề đ ự   c   nhi u   nh a.   Nh a ự ơ Hình 1. 7 Nh a th m

ạ ơ th m chia thành các lo i:

ấ ắ ự ở ứ ạ Nh a là ch t r n vô đ n ị h hình, nhi ệ ộ ườ t đ  th ng có tr ng thái c ng, khi gia nhi ệ ẽ  t s

ể ề ả ươ ể ấ ư ự ấ ố ch y m m ra, không th  dùng ph ng pháp ch ng c t lôi cu n đ  l y nh a.

ự ầ ầ ở ự ỗ ề ạ ợ ủ Nh a d u là h n h p c a nh a và tinh d u, nhi ệ ộ ườ t đ  th ử   ng có tr ng thái m m n a

ơ ủ ủ ự ư ự ể ầ ầ ầ ạ ẳ ằ   ỏ l ng, ch ng h n nh  nh a d u c a thông... có th  thu ph n h i c a nh a d u b ng

ươ ấ ơ ướ ph ư ng pháp ch ng c t h i n c.

ự ầ ứ ở ạ ự ề Bom là nh a d u ch a nhi u acid benzoic, cinnamic d ng t ẳ   ế ợ  do và k t h p, ch ng

ư ạ h n nh  bom tolu, bom peru...[1]

ứ ự ấ ầ ồ ơ ọ : Nh a th m ch a các thành ph n g m các nhóm ch t alcol, ầ Thành ph n hóa h c

ứ ạ ạ ấ ạ ự ề ấ ồ ợ aldehyd, acid, ester. Nh a bao g m nhi u h p ch t có c u t o ph c t p t o thành do s ự

ự ủ ầ ậ ầ ợ ơ   trùng h p hay oxy hóa hoàn toàn tinh d u. Chính vì v y, thành ph n c a nh a th m

ườ ứ ạ ề ồ th ng g m nhi u vòng ph c t p.

ự ấ ơ ơ ị : Nh a th m là các ch t vô đ nh hình có màu, có mùi th m. Khi tăng ấ Tính ch t hóa lý

ệ ộ ặ ủ ọ ự ự ề ả ơ ố nhi t đ , nh a ch y m m ra, trong su t ho c s i b t. Nh a th m không tan trong n ướ   c,

ủ ự ồ ộ ộ ữ ơ tan trong c n, đ  tan c a nh a khác nhau tùy thu c vào các dung môi h u c .

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 9

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ơ ừ ộ ợ ấ 1.2.2.3H p ch t th m t ậ  đ ng v t

ộ ố ạ ộ ế ậ ế ư ấ ơ M t s  lo i đ ng v t có các tuy n hóc môn ti ồ   t ra các ch t có mùi th m nh  cá voi, ch n

ươ ươ ợ ơ ượ ế ể ươ h ng, h ấ u...Các h p ch t th m này đ c chi t tách đ  dùng trong h ệ ng li u m ỹ

ph m.ẩ

ạ ươ ng   thiên X   h ạ ươ :  x   h ng

ượ ế ừ nhiên đ c chi t ra t ạ ủ    túi x  c a

ươ ạ ự ạ h u   x   đ c.   Túi   x   có   hình

ủ ẹ tròn,   d t,   trên   có   ph   lông.   Túi

ứ ả ạ x   ch a   kho ng   30­50   gam   x ạ

ươ h ng. Khi còn t ươ ạ ươ i x  h ng ở

­

ệ ạ ắ ư   tr ng thái s t, có mùi h c nh ng

ồ ộ ế khi   pha   loãng   đ n   n ng   đ   10

2 s  t a ra mù x . ạ

ẽ ỏ

ạ ươ ứ X   h ng   ch a   0,5   –   2%   tinh ạ ươ Hình 1. 8 X  h ng ạ ươ ấ ầ d u trong đó ch t ho t h ng là

ạ ươ ấ ị ươ ấ ố muscon. X  h ng dùng làm ch t đ nh h ng r t t t.[1]

ượ ế ừ ố ầ ươ ứ t ra t gi ng c y h ng châu Phi, ch a 0,1% scatol và 2,5 – C y h ầ ươ : Đ c ti ng

3,5% civetton.

ạ ố ở ượ ấ ừ c l y t mèo civet s ng Etiopia, có mùi hôi, khi pha Civet absolute: Lo i này đ

ẽ ấ ạ ộ ượ ạ ấ ơ ậ loãng s  có mùi đ ng v t và mùi này r t m nh, đ c dùng trong lo i mùi th m cao c p.

ạ ượ ấ ừ ồ ượ ừ ố ả c l y t ch n castor fiiber hay đ c trích ra t gi ng h i ly Castoreum: Lo i này đ

ở ắ ồ ườ ườ ử ụ ố s ng ao h  Canada, Xiberia. Castoreum có mùi h c, ng i ta th ng s  d ng nó d ướ   i

ế ọ ơ ố ị ạ d ng d ch chi t castoreum có mùi th m gi ng da, khi pha loãng có mùi ng t, đ ượ ử  c s

ấ ị ươ ụ d ng làm ch t đ nh h ng.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 10

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ượ ừ ộ ử ủ c   trích   ra   t ru t   và   bao   t c a   cá   nhà   táng   Physteter Long   diên   h ngươ :   đ

30H52O, đây là m tộ

ạ ươ ấ ứ ủ macrocephalus. Ch t ho t h ng c a nó là ambrein có công th c C

ậ ố alcol triterpen tricyclic b c 3 có 2 n i đôi., ngoài ra nó còn có 10% ceton 3 – caprostanon.

[1]ư

Hình 1. 9 Long diên h ngươ

ầ ơ ả ủ ướ 1.3Thành ph n c  b n c a n c hoa

ướ ượ ạ ừ ồ ướ ạ ấ ơ N c hoa đ c t o nên t 60 – 95% là c n và n ầ c, ph n còn l i là tinh ch t th m.

ướ ầ N c hoa ngày nay có 3 thành ph n chính:

ồ ươ ệ ùng làm dung môi trong h ả ng li u ph i là lo i ạ c nồ  tinh luy nệ Dung môi: c n etanol d

ầ ấ ả ạ cao c p và ph i đ t các tiêu chu n ẩ : không đ cụ , không màu không có mùi v  lị ạ; d u fusel

ượ (%)<0.0005 ; các aldehyd (%) < 0.0005. Hàm l ng etanol >= 96o.

ề ư ể ấ Dung môi etanol có nhi u  u đi m, ngoài tính ch t làm dung môi hòa tan, etanol còn có

ễ ị ủ ụ ơ tính sát trùng, có mùi d  ch u, không át mùi th m chung, và tác d ng làm tăng mùi c a các

ấ ơ ch t th m lên. [7]

ộ ố ườ ổ ươ ế ợ Trong m t s  tr ng h p, dung môi etanol làm bi n đ i h ả ử ụ   ng tính thì ph i s  d ng

ữ ế ả ạ ạ alcol bi n tính SAD: special denatured alcohol. Nh ng lo i dung môi SDA t o c m giác

ẹ ầ ợ ươ ư ỗ ệ nh , g n nh  không còn phát hi n mùi alcol khi pha h n h p h ng .

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 11

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ướ ể ủ ạ ộ ứ ị ế  không màu, không mùi, không v  và có đ  c ng <15 đ  đ  t o đ ộ N c tinh khi t:

ế ồ ầ c n c n thi t.

ấ ạ ỏ ệ ố là lo i b  màu không mong mu n có trong nguyên li u ử Ch t kh  màu:

ầ ụ Các thành ph n ph :

ượ ị ế ườ ử ụ ả ấ c dùng theo th  hi u ng i tiêu dùng ,ch t màu khi s  d ng ph i: Màu: đ

ứ Không gây kích  ng da

ể ạ ế Không đ  l i v t trên da

Không có mùi khó ch uị

ế ồ ướ Hòa tan h t trong c n và n c

ặ ị Không b  đóng c n

ườ ượ ấ ồ ị ấ Các ch t màu th ng đ c pha thành dung d ch 1 – 5% trong c n etylic. Các ch t màu

ườ ử ụ th ng s  d ng nh : ư β­ caroten, clorophyl, rodamin,…

ấ ả ữ ẩ ả ượ ữ ả  gi cho s n ph m đ c gi ơ  lâu h n.[7] Ch t b o qu n:

ộ ố ế ươ ệ ệ 1.4 M t s  khái ni m liên quan đ n h ng li u

ự ệ ẩ a. S  chu n hóa nguyên li u

ươ ắ ầ ừ ộ ề ươ ữ ợ ợ H p h ng b t đ u t m t n n h ấ ầ   ng chính, sau đó thêm vào nh ng h p ch t c n

ế ộ ố ề ọ ộ ợ ộ ươ thi ộ ậ t cho đ  b c, đ  ng t ngào, đ  đ m đà, đ  êm đ m cho h p h ấ   ữ ng... Nh ng ch t

ượ ự ự ể ả ọ ợ ươ ề thêm vào đ c l a ch n đ  có s  hài hòa hoàn h o trong h p h ng v  tính tan, tính

ố ơ ố ươ ượ ả ộ ợ ư ấ ậ phân b  và tính b c h i... sao cho h ng đ ấ   c c m nh n nh  là m t h p ch t duy nh t,

ệ ấ ử ừ ấ ử ộ ợ ươ ể không th  phân bi t ra t ng c u t hay m t vài c u t trong h p h ng.[1]

ứ ộ ế ố ủ ụ ề ầ ộ ủ ế ươ M c đ  tinh c a tinh d u còn ph  thu c vào nhi u y u t , ch  y u do h ủ ng c a tinh

ầ ớ ạ ể ạ ủ ế ế ị ế ầ ấ ả   ầ d u quy t đ nh. Quá trình tinh ch  tinh d u ch  y u đ  lo i ph n l n t p ch t gây  nh

ưở ươ ấ ở ồ ộ ấ ế ả ạ ưở h ế ng đ n h ng. N u các t p ch t n ng đ  th p và không có  nh h ế   ấ ng x u đ n

ươ ứ ạ ự ế ệ ệ ả ầ h ng thì cũng không c n ph i th c hi n vi c tinh ch  quá ph c t p.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 12

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ươ ệ ở ộ ươ ể ố Khi h ng nguyên li u ứ ộ  m t m c đ  tinh t ng đ i, các nhà chuyên môn có th  dùng

ể ả ấ ượ ứ ậ ươ ạ ừ kh u giác đ  c m nh n, đánh giá và so sánh ch t l ng các h ng cùng lo i, t ế    đó quy t

ử ụ ủ ệ ả ị đ nh kh  năng s  d ng c a nguyên li u.

ế ươ ệ ủ ụ ệ ề ả ộ Vi c pha ch  h ng ph  thu c quá nhi u vào kinh nghi m và kh  năng c a các nhà

ữ ề ế ườ ắ ầ ướ ậ pha ch , đi u này gây khó khăn cho nh ng ng i b t đ u b ề c vào ngh . Do v y ng ườ   i

ậ ầ ế ộ ự ạ ầ ẩ ả ấ ta nh n th y c n thi t ph i có m t s  chu n hóa chung cho các lo i tinh d u dùng trong

ệ ươ ự ệ ẩ ầ ậ ỹ ượ ư công nghi p h ẩ ng li u và m  ph m. S  chu n hóa và nh n danh tinh d u đ c đ a ra

ở ầ đ u tiên b i Guenther.[1]

ộ ố ế ươ ệ b. M t s  khái ni m liên quan đ n h ng

ể ả ộ ươ ụ ể ệ ườ ử ụ Đ  mô t hay đánh giá m t h ng li u c  th , ng ệ   ữ i ta s  d ng nh ng khái ni m

nh :ư

ự ố ươ ế ẹ ề ạ ố ố ố ươ H ng b c nhi u, b c m nh hay b c nh . Khi nói đ n s  b c h ng, ngoài các

ươ ệ nguyên   li u   mang   h ợ   ng   tính,   thì   h p

ươ ượ ố ộ h ng còn đ ầ   c ph i thêm m t ít tinh d u

ư ồ ấ ừ l y t hoa nh  hoa h ng, hoa tím, hoa t ử

ươ ể ỉ đ nh h ng và hoa dành dành... đ  tăng tính

ấ ề ả ố ố b c   vì   t t   c   hoa   này   đ u   b c   h ươ   ng

ạ m nh.

ườ ạ ụ ớ ồ Ví d  v i h ng, ng i ta t o light rose,

heavy rose, sweet rose, floral bouquet rose, a

ữ ả   spicy­nuarce   rose,   tea   rose   và   nh ng   s n

ươ ế ậ ồ ẩ ph m h ng h ng khác. Do v y, n u ch ỉ

ấ ử ươ ộ ườ ể ế ạ ượ ợ ươ ớ v i m t vài c u t h ng chính ng i pha ch  không th  nào t o đ c h p h ng hoàn

ề ướ ệ Hình 1. 10 Khái ni m v  n c hoa ỉ ườ ử ụ ch nh gây thích thú cho ng i s  d ng. [1]

ữ ầ ừ ử ươ ồ Trong thiên nhiên, nh ng tinh d u tách t hoa t đinh h ộ   ng, h ng, mimosa... là m t

ấ ử ề ợ ấ ử ớ ấ ử ố ợ ụ ạ ỗ h n h p nhi u c u t , trong đó các c u t ph  ph i h p v i c u t ộ    chính t o nên m t

ỉ ợ ươ h p h ng thiên nhiên hoàn ch nh.

ườ ừ ấ ủ ợ ể ậ ị ươ Ng i ta cũng còn dùng t tròn tr a hay đ m đà đ  nói lên tính ch t c a h p h ng đã

ố ầ ủ ậ ư ph i đ y đ , đ m đà ch a.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 13

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ươ ộ ươ ươ ươ ấ ượ ươ ạ H ng thu c gu: h ng ph ng đông, h ng gây  n t ng, h ng lai t o theo phong

ệ ạ ươ ạ ươ ệ ượ ộ cách hi n đ i... Các h ng li u có cùng lo i h ng đ c chia thành m t nhóm.

ụ ừ ể ầ ạ ố ỉ ươ ư Ví d , dùng t farina type đ  ch  các lo i tinh d u gi ng h ầ   ng chanh nh  tinh d u

ữ ầ ươ ươ ự ư ậ bergamot, lemon và nh ng tinh d u có h ng chanh khác. T ng t ữ    nh  v y, ta có nh ng

ỉ ộ ố ư ể ẫ ầ ộ ừ t ch  m t s  nhóm tinh d u có chung m t ki u m u nh : aldehydric, woody, minty,

ươ ể mossy... Các nhóm h ng có th  tra trong American Society of Perfumes.

Tuýp h ngươ

ạ ươ ấ ừ ự ữ ẫ ợ ỗ ố ỉ Oriental:  Lo i h ỗ ng  này  ch   nh ng  h n h p  d n  xu t t ợ   ộ  s  ph i  tr n  h n h p

ươ ươ ủ ế ạ ấ ầ ặ h ớ ng v i các h ng ch  y u m nh và đ y đ n nh t.

ạ ươ ữ ữ ủ ỗ ỉ ươ Cologne blend:  Lo i h ợ ng này ch  nh ng h n h p hài hòa c a nh ng h ặ   ng đ c

ừ ầ ư tr ng t tinh d u citrus oil.

ạ ươ ữ ủ ề ỗ ợ ỉ ươ Bouquet: Lo i h ng này ch  nh ng h n h p hài hòa c a hai hay nhi u h ng b c t ố ừ

hoa.

ạ ươ ỉ ữ ươ ủ ươ ặ Floral: Lo i h ng này ch  nh ng h ư ng đ c tr ng c a h ng hoa.

ạ ươ ấ ặ ỉ ữ ỗ ớ ư ỗ ợ Chypre: Lo i h ng này ch  nh ng h n h p mùi rêu ­ g  v i tính ch t đ c tr ng mang

ọ ủ ươ ộ ỉ ươ ị v  ng t c a h ả ng chanh, th nh tho ng có thêm m t ít h ố ủ ng b c c a hoa.

ạ ươ ỗ ợ ỉ ươ ủ ế ạ ươ Fougere: Lo i h ữ ng này ch  nh ng h n h p h ng t o thành ch  y u là h ọ   ng ng t

và rêu, lavander, citrus...

ạ ươ ỗ ợ ỉ ươ ủ ươ ư ố A spice blend: Lo i h ữ ng này ch  nh ng h n h p h ng c a các h ng b c nh  hoa

ướ ỏ ặ ư ạ ẩ c m ch ng hay c  đ c tr ng, có mùi đa d ng...

ạ ươ ỉ ữ ợ ươ ỗ ỗ ạ ủ ế Wood blend: Lo i h ng này ch  nh ng h n h p h ng ch  y u mùi g  (b ch đàn, bá

ươ ố ợ ữ ả ớ ỉ ươ ơ h ng...), th nh tho ng ph i h p v i nh ng h ng th m khác.

ạ ươ ỉ ậ ữ ấ ợ ươ ặ Aldehydric blend: Lo i h rig này ch  t p trung nh ng h p ch t có h ư   ng d c tr ng

ầ ớ aldehyd béo dây dài mùi béo, mùi qu n áo m i...

ạ ươ ấ ươ ợ ỉ ữ ạ ổ Amber:  Lo i h ữ ng này ch  nh ng h p ch t h ng gi a h  phách, mùi m nh (h ổ

phách, skatol, civet...) [1]

ạ ươ ỉ ữ ư ấ ặ ợ ị Balsam: Lo i h ng này ch  nh ng h p ch t mùi n ng, d u nh  mùi vani, cacao...

ươ ể ỉ ừ ạ Nhóm h ng trái cây: T  riêng đ  ch  mùi trái cây theo lo i trái...

ộ ố ư ặ ơ Ngoài ra, còn m t s  nhóm ít g p h n nh :

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 14

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ươ ấ ẩ ấ Nhóm băng phi n:ế  mùi long não Nhóm h ấ ng đ t: mùi đ t mùn, đ t  m

ươ Nhóm h ng xanh lá: ỏ ớ  mùi c  m i xén

ươ ượ ệ ẩ Nhóm   h ng   d c   li u: ấ ệ   mùi   các   ch t   sát   trùng,   di t   vi   khu n,   methyl   salicylat,

phenol...

ươ ượ ệ ừ ề ặ ạ Nhóm h ng kim lo i: ạ  mùi đ c phát hi n t b  m t kim lo i

Nhóm b c hàạ ạ : mùi b c hà

ươ ế ộ Nhóm h ng b t: ộ  mùi liên quan đ n b t tan

Nhóm gia v :ị  mùi gia v  ị

ế Nhóm sáp ong: mùi n n, sáp. [1]

ữ ử ụ ữ ậ ướ c. Nh ng thu t ng  s  d ng trong n c hoa

ệ ộ ướ ể ượ ươ ậ Hi n nay không có m t th c đo nào có th  đo đ c mùi h ng, vì v y cho nên trong

ự ướ ữ ượ ẽ ậ ụ ể ặ lĩnh v c n ữ c hoa s  có nh ng thu t ng  đ c đ t ra, m c đích có th  miêu t ả ượ   c đ

ướ ữ ậ ơ n c hoa rõ ràng h n. Các thu t ng  là:

ố ươ ươ ế ầ N t h ng đ u: ả ầ  gây c m giác, h ng đ u tiên khi ti p xúc.

ố ươ ươ ủ ế ợ ươ N t h ng gi a: ữ  h ng ch  y u cho h p h ng.

ố ươ ươ ư ấ N t h ng n n: ề  h ng l u lâu nh t.

ộ ạ ủ ươ ả ươ ả ế ạ Đ  m nh c a h ng: c m gi c h ng m nh hay y u.

ư ươ ủ ươ ả ữ Tính l u h ng: kh  năng c a h ư ng l u gi ờ  theo th i gian

ủ ả ươ ừ ứ ế ế Tính khu ch tán: kh  năng c a h ng phát ra t ở  chai ch a khi m  nút và khu ch tán

ườ trong môi tr ng xung quanh.

ọ ị ạ ấ ươ ư ặ ả ọ ị ơ ậ Tính t o h u ng t d u: ạ ự   tính đ c tr ng t o s  ph ng ph t h ng ng t d u th m trên

ậ ượ ẩ ề n n v t đ c t m.

ố ươ ế ế ề ặ ậ ạ ầ ả ị Tính l th : ơ ơ  n t h ng n n b  khi m khuy t, không t o c m giác đ y đ n, đ m đà

ợ ươ cho h p h ng.[1]

ố ơ ủ ươ ộ ố ế ệ d. M t s  khái ni m có liên quan đ n tính b c h i c a h ng

ủ ươ ể ặ ễ ố ơ ệ ấ ợ ươ Đ c đi m chung c a h ng li u là tính d  b c h i và khi các ch t trong h p h ng ở

ẽ ộ ế ộ ả ứ ậ ầ ạ d ng khí, chúng s  tác đ ng lên t bào th n kinh kh u giác gây m t c m nh n v  h ề ươ   ng

ễ ố ơ ượ ộ ố ạ ượ ằ ị ượ ướ tính. Tính d  b c h i đ c xác đ nh b ng m t s  đ i l ng đ c trình bày d i đây.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 15

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ủ ươ ố ờ Th i gian s ng c a h ng

ư ượ ở ươ ế ẽ ờ ỏ ừ Khi chai ch a đ c m , h ng s  lan t a trong không khí đ n mũi. Th i gian t khi

ắ ầ ậ ế ươ ỏ ế ủ ươ ố mũi b t đ u nh n bi ế ươ t h ng đ n khi h ờ ng lan t a h t là th i gian s ng c a h ng.

ộ ợ ừ ệ ươ ệ ố ố ượ ươ ượ ả ậ T  khái ni m này, m t h p h ng tuy t đ i t t: l ng h ng đ ả   c c m nh n ph i

ư ố ươ ầ ố ầ g n nh  không thay đ i t ổ ừ ố ươ  n t h ế ng đ u đ n n t h ng cu i.

ự ề ệ ấ ượ ấ ử ợ ươ Tuy nhiên, đi u này r t khó th c hi n đ ữ c vì nh ng c u t ỗ  trong h n h p h ng là

ấ ễ ố ể ả ộ ố ữ ề ả ợ ố ơ ộ ồ   nh ng h p ch t d  b c và t c đ  bay h i không đ u nhau. Đ  đ m b o đ  b c đ ng

ế ự ố ủ ươ ả ạ ấ ả ầ ợ ề ủ ươ đ u c a h ng c n ph i dùng các h p ch t có kh  năng h n ch  s  b c c a h ng.

ố ươ ố ươ ầ ố ượ ỉ ử ấ ệ ộ N t h ng đ u hay n t h ng đ nh có kh i l ng phân t th p, nhi ấ   t đ  sôi th p,

ố ơ ả kh  năng b c h i cao.

ố ươ ữ ủ ợ ướ ố ượ ử ệ ộ ư N t h ng gi a c a h p h ng có kh i l ng phân t , nhi t đ  sôi cũng nh  kh ả

ố ơ ố ươ ủ ợ ế ị ữ ố ươ năng b c h i trung bình, n t h ờ ng gi a quy t đ nh th i gian s ng c a h p h ng trong

ố ươ ờ su t th i gian h ố ng b c.

ố ố Cu i   cùng,   n t   h ươ   ng

ố ỳ ố   cu i   kéo   dài   chu   k   s ng

ướ ủ ươ c a h ng tr c khi h ươ   ng

ị ế ấ hoàn toàn b  bi n m t.

ườ Thông th ợ   ữ ng nh ng h p

ch t ấ ở ố ươ  n t h ố   ng này b c

ế ậ ạ ớ   ch m   và   t o   liên   k t   v i

ữ ấ ợ ố   nh ng   h p   ch t   trong   n t

ươ ữ ể h ờ   ng gi a đ  kéo dài th i

ợ ươ gian sông cho h p h ng. ầ ướ Hình 1. 11 Tinh d u n c hoa

ươ ứ S c căng h ng

ứ ươ ượ ươ ở ớ ạ ủ ằ ặ ỏ S c căng h ng là l ng h ng pha khí cân b ng v i d ng đ c hay l ng c a nó,

ươ ệ ị ườ ươ ặ ơ đ n v  tính là microgam/L. H ng li u th ứ ng có s c căng h ả ng v o kho ng 0,05 +

50.000microgam/L. [1]

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 16

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ớ ạ ả ậ ươ Gi i h n c m nh n h ng

ớ ạ ậ ủ ươ ả ứ ồ ộ ấ ấ ở ệ ườ Gi i h n c m nh n c a h ng li u là m c n ng đ  th p nh t, đó ng i ta không

ả ậ ấ ử ủ ơ ộ ị còn c m nh n đ ượ ươ c h ng th m c a nó. Giá tr  này tùy thu c vào các c u t ợ    trong h p

ươ ườ ả ậ ớ ạ ủ ậ ả ươ ệ h ng và cá nhân ng i c m 'nh n. Gi i h n c m nh n c a h ả   ng li u vào kho ng

0,002 + 2000nanogam/L

ị ươ Giá tr  h ơ ng th m o .v

ị ươ ệ ữ ộ ủ ị ố ể ấ ơ ộ ồ Giá tr  h ng th m o.v bi u th  m i quan h  gi a n ng đ  c a m t ch t có h ươ   ng

ứ ớ ạ ệ tính và m c gi i h n phát hi n nó. [1]

ự ư e. s  l u gi ữ ươ  h ng

ề ự ư ệ Khái ni m v  s  l u gi ữ ươ  h ng

ề ự ư ệ ề ấ ệ Hi n nay khái ni m v  s  l u gi ữ ươ  h ố ắ   ng đang còn tranh cãi, đã có r t nhi u c  g ng

ế ủ ệ ượ ư ư ế ể ả đ  gi i thích lý thuy t c a hi n t ư ng l u gi ữ ươ  h ng nh ng ch a có lý thuy t nào có

ụ ế ứ s c thuy t ph c cao.

ư ự ư ư ề ế ấ Pickthall đã đ a ra r t nhi u ý ki n đáng quan tâm nh  s  l u gi ữ ươ  h ng liên quan

ọ ọ ệ ệ ươ ấ ơ ạ ử ụ ế đ n vi c ch n l c và s  d ng các nguyên li u có h ấ   ng m nh và có áp su t h i th p.

ươ ộ ỗ ấ ử ề ệ ấ ấ ử Tuy nhiên, h ợ ng li u là m t h n h p có r t nhi u c u t , các c u t này có th  t ể ươ   ng

ấ ớ ổ ợ ố ỗ ấ ơ ủ tác lý hóa v i nhau làm thay đ i áp su t h i c a h n h p và r t khó kh ng ch  y u t ế ế ố

này.

ể ả ứ ề ậ ị ị Pickthall đ  ngh  căn c  vào đ nh lu t Raoult đ  gi ụ i thích và áp d ng vào quá trình

ế ươ ố ị ả ố ớ ấ ơ ề ộ ph i ch  h ậ ng. Đ nh lu t Raoult gi i thích v  áp su t h i bão hòa đ i v i m t dung

ề ấ ử ấ ử ố ơ ồ ầ ủ ừ ấ ờ ị d ch nhi u c u t , các c u t ấ    b c h i đ ng th i làm cho áp su t riêng ph n c a t ng c u

ấ ử ậ ố ố ợ ơ ử ả t ộ ỗ  gi m xu ng và làm cho toàn b  h n h p b c h i ch m. Các c u t ụ  có tác d ng làm

ơ ượ ậ ố ấ ư ọ ấ ị ọ ươ ch m quá trình b c h i đ c g i là ch t l u gi ữ ươ  h ng hay còn g i là ch t đ nh h ng.

[1]

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 17

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ươ ấ ị Ch t đ nh h ng

ươ ữ ấ ụấ ọ ơ ấ ị Ch t đ nh h ng theo Pickthall nên là nh ng ch t có áp s ấ t bay h i th p và tr ng,

ử ấ ộ ấ ử ặ ấ ệ ượ l ng phân t th p. Hai tính ch t này ít khi có trong cùng m t c u t đ c bi t là ở ữ    nh ng

ộ ự ắ ộ ấ ử ấ ạ ể ế ầ ầ ọ ch t d ng tan trong d u. Do đó, c n có m t s  s p x p đ  ch n m t c u t ộ ố    có đ  b c

ấ ọ ố ượ ử ệ ơ ươ h i t ng đ i th p và tr ng l ng phân t không quá cao. Qua kinh nghi m, Pickthall ch ỉ

ộ ấ ử ưở ra m t c u t khá lý t ng là benzyl benzoat.

ọ ỗ ầ Hình 1. 12 Tinh d u h  g

ươ ư ể ễ ị ấ ị Ch t đ nh h ặ ng theo Po cker có th  có mùi ho c không có mùi (d  ch u hay không

ư ắ ị ườ ư ụ ẹ ầ ễ d   ch u   l m)   nh ng   th ng   đa   ph n   có   mùi   nh .   Ví   d   nh   benzyl   benzoat,

diethylphtalat.

ủ ầ ạ ạ Poueker chia quá trình gi ữ ươ  h ng làm ba giai đo n: Giai đo n đ u c a quá trình hay

ề ố ị ạ ườ ỉ ượ ố ộ ề giai đo n ti n c  đ nh: th ng ch  đ c quan tâm nhi u trong quy trình ph i tr n h ươ   ng

ở ạ ố ộ ươ ẩ ầ ỹ d ng alcol (không có ý nghĩa trong ph i tr n h ng d u cho m  ph m).

ượ ế ạ ị ế Quá trình đ c ti n hành b ng cách thêm d ch chi ụ   t resin aromatic trong alcoL Ví d ,

ử ề ị ị ông đ  ngh  thêm dung d ch resin c a gum benzoin, balsam tolú và olibanum vào alcol,

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 18

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ế ỗ ợ ượ ự ể ị ượ ử ụ ti p theo h n h p đ c đ  yên trong 1 tháng, sau đó d ch nh a này đ c s  d ng làm

ị ươ ị dung d ch đ nh h ng.

ạ ể ố ị ủ ựơ ờ Giai đo n gi ữ ươ  h ố ị ng c a quá trình c  đ nh: đ  c  đ nh h ố ng trong su t th i gian

ố ộ ố ươ ữ ể ạ ấ ph i tr n, Poucker dùng nh ng n t h ố   ng aromatic có tính ch t kéo dài đ  t o ra các n t

ươ ỉ h ố ợ ng đ nh ph i h p khác. [1]

ụ ươ ươ ư Ví d  nh  trong h ng violet, ông đã dùng costus và ylang­ ylang; trong h ng lily of

ươ the valley, ông dùng hyđroxycitronellal và bois de rose; và trong h ng carnation ông dùng

heliotropin.

ố ộ ớ ợ ố ủ ấ ị ố ị ạ ươ Giai đo n cu i c a quá trinh c  đ nh, Poucker ph i tr n v i h p ch t đ nh h ố   ng g c

ấ ạ ế ế ễ ậ ợ ố ọ ị ườ ộ đ ng v t, k  đ n thêm h p ch t t o n t ng t và d  ch u, th ầ ng là tinh d u thiên nhiên

ư ữ ố ị ế ạ ẻ ươ ố ươ nh  bergamot và cu i cùng thêm nh ng d ch chi t t o v  t i mát, b c h ư ng nh  hoa.

ệ ự ấ ị ươ ế ự ưở ộ ấ ề ọ Vi c l a ch n ch t đ nh h ng là m t v n đ  riêng có liên quan đ n s  th ứ   ng th c

ệ ấ ử ủ ề ươ ệ ị và vi c xác đ nh giá tr  gi ị ữ ươ  h ng c a nhi u c u t trong các h ng li u khác nhau, cho

ư ệ ố ẫ ượ ế đ n nay v n ch a h  th ng rõ nét đ c.

ữ ầ ườ ắ ầ ấ ị ệ Trong nh ng năm g n đây, ng i ta cũng đã b t đ u thay vi c dùng các ch t đ nh

ươ ố ừ ộ ể ả ậ ằ ấ ổ ữ ợ ợ h ồ ng ngu n g c t đ ng v t b ng nh ng h p ch t t ng h p đ  gi m giá thành, chúng

ư ữ ấ ị ữ ươ ố ộ ậ ấ cũng có nh ng tính ch t nh  nh ng ch t đ nh h ng g c đ ng v t.[1]

ướ ự ướ 1.5Các b

c xây d ng n ươ c hoa ỗ ợ ủ ầ ừ ả ơ ớ ị ươ ộ ợ M t h p h ng đ n gi n là h n h p c a tinh d u t hoa, cùng v i d ch h ộ   ng đ ng

ấ ử ữ ự ữ ể ả ấ ợ ố ộ ậ v t. Nh ng h p ch t này ph i ph i tr n đ  có s  hài hòa gi a các c u t , ph i t o đ ả ạ ượ   c

ể ố ươ các đi m: b c sâu, t i mát, dai...

ươ ừ ấ ễ ố ợ ư ồ ợ H p h ng đi t các ngu n thiên nhiên r t d  ph i h p, nh ng giá thành cao, nên

ườ ướ ế ộ ặ ấ ầ ợ ng i ta có khuynh h ng thay th  m t ph n ho c hoàn toàn các h p ch t thiên nhiên

ấ ổ ợ ợ ằ b ng các h p ch t t ng h p.[8]

ự ệ ọ 1.5.1 L a ch n nguyên li u

ấ ạ ộ ợ ự ự ệ ọ ươ ử ụ ụ S  l a ch n nguyên li u c u t o nên m t h p h ng tùy theo m c đích s  d ng, các

ạ ả ầ ướ ươ ẩ ụ ứ ủ lo i s n ph m c n p h ụ ng và  ng d ng c a nó. Ví d :

ươ ướ ế ặ ầ ơ ươ H ng n c hoa c n có đ c tính th m, quy n rũ, h ng lau lâu...

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 19

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ấ ơ ướ ử ừ ọ Ch t th m dùng trong n ấ   c r a chén: d ng mùi chanh hay chanh pha cam ng t. Ch t

ễ ị ụ ơ ớ ỉ ườ ử ả ượ ạ th m ch  có tác d ng d  ch u đôi v i ng i r a và ph i đ c lo i đi khi chén bát đã đ ượ   c

ặ ế ườ ử ụ ả ấ ị ư ử ạ r a s ch, ho c n u còn l u thì cũng không làm ng i s  d ng c m th y khó ch u.

ấ ơ ộ ặ ầ ớ ơ Ch t th m dùng trong b t gi ấ t qu n áo: V i ch t th m này thì ng ượ ạ c l ầ   i, sau khi qu n

ượ ặ ạ ươ ả ư ạ ễ ị ầ áo đã đ c gi t s ch thì mùi h ng ph i l u l ạ i trên qu n áo t o mùi d  ch u.

ố ợ ố ươ ữ 1.5.2 Ph i h p gi a các n t h ng

ộ ợ ươ ể ễ ụ ạ ấ ộ ặ Đ  d  hình dung, chúng ta l y ví d  t o m t h p h ng dành cho b t gi ầ t qu n áo:

ươ ượ ấ ạ ơ ươ ư ễ ố ố N t   h ầ ng   đ u   đ ở c   c u   t o   b i   các   đ n   h ng   d   b c   nh :   limonen,

ượ ế ấ dihydromyrcenol, linalol, r ễ ố ơ u phenylethanol... do tính d  b c h i, chúng bi n m t nhanh

ặ ả ư ạ ế ầ chóng khi gi t x  liên ti p và không l u l i trên qu n áo.

ố ươ ữ ượ ấ ạ ơ ươ ộ ố ơ N t h ng gi a đ ở c C u t o b i các đ n h ng có đ  b c h i trung bình, ít hòa tan

ướ ấ ớ ồ ộ ươ ầ ấ ố trong n c nh t, chúng đ ượ ư ạ c l u l i trên qu n áo v i n ng đ  t ng đ i th p.

ố ươ ượ ấ ạ ơ ươ ứ ộ N t h ề ng n n d ở c c u t o b i các đ n h ấ   ơ ng có s c căng h i và đ  hòa tan r t

ư ề ặ ạ ể   ế y u nh : galoxolid, fxolid (x  có nhi u vòng), aldehyd, hexyl cinnamic... Do đ c đi m

ự ề ầ ầ ạ ộ ơ này, chúng có ái l c m nh trên qu n áo và cho qu n áo m t mui th m trong nhi u ngày.

ộ ợ ươ ể 1.5.3 Tri n khai m t h p h ng

ế ậ ộ ố ợ ứ ươ ệ ầ ạ ươ ả ị Khi thi t l p công th c m t s  h p h ng, vi c đ u tiên là ph i xác đ nh lo i h ng,

ườ ạ ươ ể ệ ạ ầ ả ả ế ằ ng i t o h ng ph i kh o sát và tìm hi u các lo i nguyên li u c n thi t b ng kinh

ộ ị ệ ệ ể ặ ẵ ướ ế ươ ố nghi m ho c tài li u có s n đ  có m t đ nh h ố ng ph i ch  t ế   ng đ i chính xác. Ti p

ườ ạ ươ ộ ợ ể ề ả ỉ ươ ạ ầ ươ theo, ng i t o h ng ph i đi u ch nh đ  có m t h p h ng đ t yêu c u h ng tính và

ậ ầ ỉ ế ỹ các ch  tiêu k  thu t c n thi t.

ấ ử ợ ươ ự ể ươ ữ ấ ủ Các tính ch t c a các c u t trong h p h ng, s  chuy n mùi h ố   ng gi a các n t

ươ ả ượ ữ ề ầ ố ượ ự ệ ề h ng đ u, gi a và n n ph i đ c th c hi n hài hòa trên n n đ i t ử ụ ng s  d ng, t ươ   ng

ữ ầ ươ ư ươ tác gi a các thành ph n trong h ng, tính hài hòa, tính l u h ng trong khuôn kh  s ổ ử

ượ ớ ạ ẽ ể ả ả ự ổ ả ề ặ ộ ị ỉ ụ d ng đ c gi i h n và ràng bu c ch t ch , đ  đ m b o s   n đ nh c  v  các ch  tiêu

ươ ơ ươ ấ ượ ữ ả ẩ hóa lý và h ng th m, tính t ng quan gi a ch t l ng giá thành s n ph m.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 20

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ộ ố ấ ử ế ự ế ổ ủ ầ ệ ả ứ ồ C n quan tâm đ n s  bi n đ i c a m t s  c u t riêng bi t do ph n  ng đ ng phân

ủ ộ ổ ươ ợ ơ ươ hóa hay th y phân các ester làm thay đ i m t ít h ụ ng th m. Ví d , trong h p h ng có

ể ị ủ ự ế ứ ầ ộ ổ ch a linalylacetat, linalylacetat có th  b  th y phân cho linalol m t ph n, s  bi n đ i này

ề ị ổ ộ ổ không làm thay đ i đ   n đ nh v  mùi. [8]

ườ ố ươ ự ệ ủ ệ ẫ ơ Tuy nhiên, ng i ph i h ng v n thích dùng ester h n do s  hi n di n c a nó làm

ươ ự ế ố ươ ơ ườ ố ươ h ng ngát h n. Khi có d  bi n đ i h ng (mùi, màu...), ng i ph i h ả ng ph i xác

ượ ư ự ử ụ ế ạ ị đ nh đ c ph m vi s  d ng cũng nh  d  đoán các nguyên nhân gây ra, sau đó ti n hành

ư ợ ươ ề ươ ữ ứ ư ề ệ ệ các thí nghi m đ a h p h ng vào các n n t ng  ng và l u tr  trong các đi u ki n mà

ỏ ể ệ ế ả ưở ừ ề ợ khách hàng đòi h i đ  phát hi n các y u tô làm  nh h ng, t ỉ  đó đi u ch nh h p h ươ   ng

ặ ư ữ ế ầ ế ho c đ a vào nh ng khuy n cáo c n thi t.

ươ ng hoa

ề ộ ổ ữ ể ể ế ộ ướ Hình 1. 13 N c hoa nhóm h ị ườ ệ Nh ng ki m nghi m v  đ   n đ nh th ng kéo dài, có th  đ n m t vài tháng, nên

ườ ự ề ể ề ể ự ế ệ ố ỉ ỉ ng ủ i ph i ch  có th  d a vào kinh nghi m c a minh đ  đi u ch nh, khi s  đi u ch nh

ữ ự ệ ệ ệ ớ ướ ườ ế ố do kinh nghi m không h u hi u m i th c hi n các b c trên. Ng i ph i ch  có th ể

ủ ệ ả ư ự d a vào các tài li u liên quan c a các tác gi nh :

ả ứ ữ ứ Me Donough, Morel, Pickhall, Karas và Wynne nghiên c u ph n  ng gi a các nguyên

ệ ủ ợ ươ ủ ệ ự ổ li u c a h p h ị ng lên s   n đ nh c a h  nhũ.

ả ứ ứ ứ ằ   Wight, Tomlinson và Kirmeier nghiên c u các ph n  ng sinh ra trong bình ch a b ng

ứ ả ứ ươ ẩ polyethylen khi ch a s n ph m ch a h ng.

ứ ấ ố ươ ề ộ ặ ổ ợ Kilmer nghiên c u v n đ  ph i h ng cho xà phòng và b t gi t t ng h p.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 21

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ứ ề ấ ợ ợ ữ Foresman và Pantaleoni nghiên c u v  nh ng h p ch t thích h p trong aerosol khi s ử

ươ ụ d ng h ng.

ứ ề ứ ạ ạ ẩ ả Sagarin và Balsam nghiên c u v  các s n ph m t o d ng cho tóc khi ch a thioglycolat

ố ươ có ph i h ng.

ụ ề ệ ượ ử ụ ự ươ ụ Hi n nay, nhi u d ng c  phân tích đã đ c s  d ng trong lĩnh v c h ệ ng li u, nh ư

ổ ồ ổ ộ ạ ổ ố ổ ưở ừ ạ ắ s c ký khí, ph  h ng ngo i, quang ph  uv, kh i ph , ph  c ng h ng t h ch nhân...

ớ ươ ệ ườ ệ ượ ấ ề ấ ử ươ ữ V i nh ng ph ng ti n này ng i ta phát hi n ra đ c r t nhi u c u t mang h ng và

ấ ủ ử ụ ễ ệ ế ơ ố ị xác đ nh các tính ch t c a chúng, giúp cho vi c ph i ch  và s  d ng d  dàng h n.[8]

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 22

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ƯƠ

CH

Ự NG 2: TH C NGHI M

ụ ộ ề 2.1M c tiêu và n i dung đ  tài

ụ ế ả ự ể ệ ầ ậ ọ ố L a ch n và thu th p nguyên li u tinh d u thiên nhiên đ  ph i ch  s n M c tiêu:

ướ ẩ ph m n c hoa.

ộ N i dung:

ệ ứ Nghiên c u tài li u

ế ướ ố ươ Ph i ch  n c hoa nhóm h ọ ng ng t

ự ệ ầ ọ ồ L a ch n ngu n nguyên li u tinh d u thiên nhiên

ố ươ ự ủ ướ Xây d ng ba n t h ng c a n c hoa

ố ệ ướ ả ỉ ơ Kh o sát đ n ph i li u n c hoa hoàn ch nh

ẩ ướ ả Đánh giá s n ph m n c hoa.

ụ ụ ệ ế ị ự ệ ị 2.2Nguyên li u, d ng c , thi ể t b  và đ a đi m th c hi n

ụ ụ ệ ế ị ự ệ ề ượ ở ả Nguyên li u, d ng c , thi t b  dùng th c hi n đ  tài đ c trình bày b ng 2.1.

ả ụ ụ ụ ệ B ng 2. 1 Danh m c nguyên li u, d ng c , thi ế ị t b

Số ể Th  tích (mL) – thứ Tên Xu t xấ ứ ố ượ S  l ng (Cái) tự

Nguyên li uệ

Ethanol 99,6 độ 200 Chemsol

ầ Tinh d u v  b ỏ ưở i 50 Hoa Nén

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 23

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

Hoa Nén ầ ỏ Tinh d u v  cam 50

Hoa Nén ầ Tinh d u hoa lài 50

Hoa Nén ả ươ ầ Tinh d u hoa o i h ng 50

Hoa Nén ầ ồ Tinh d u hoa h ng 50

Hoa Nén ầ ọ Tinh d u hoa ng c lan tây 50

ầ Tinh d u hoa sen 50 Quatest 3

N cướ 200 Aquafina

ụ D ng cụ

ủ ố 3 C c th y tinh 100mL Đ cứ

Ố 2 ng đong 50mL Đ cứ

1 Pipet 5mL Đ cứ

1 Pipet 10mL Đ cứ

ả 1 Qu  bóp cao su Đ cứ

Ố ỏ ọ 10 ng nh  gi t Đ cứ

3 ủ Đũa th y tinh Đ cứ

Thi t bế ị

1 Máy khu y tấ ừ

1 Máy đo pH

1 Cân phân tích 4 số

ề ượ ự ệ ệ ổ ầ   ạ   Phòng   thí   nghi m   chuyên   sâu   Công   ty   C   ph n Đ   tài   đ c   th c   hi n   t i

ộ ỉ ị ấ ầ ITAVINA COATINGS Xã Tân Kim, th  tr n C n Giu c, t nh Long An.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 24

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ế ướ ố ệ 2.3Nguyên li u ph i ch  n c hoa

ệ ầ ạ ướ ượ ự ồ ọ ố Các lo i nguyên li u tinh d u dùng trong n c hoa đ c l a ch n ngu n g c và thu

ậ ồ ỏ ưở ầ ầ ỏ ầ ầ th p bao g m: Tinh d u v  cam, tinh d u v  b ả   i, tinh d u hoa lài, tinh d u hoa o i

ươ ầ ầ ầ ọ ồ h ng, tinh d u hoa ng c lan tây, tinh d u hoa sen và tinh d u hoa h ng.

ầ ượ ủ ệ ể ặ ư Đ c đi m c a nguyên li u tinh d u đ c trình bày nh  sau:

ả ủ ể ệ ầ ặ B ng 2. 2 Đ c đi m c a nguyên li u tinh d u

Tên khác Thành ph nầ ấ Tính ch t hóa lý stt Tên nguyên  li uệ

1 ượ ng riêng

ọ Tr ng l (250C)

0,810 – 0,830

Góc quay c cự

ấ ­1200

Tinh d u vầ ỏ  cam ạ

ỉ ố Ch  s  khúc x ( 200C) Oleum aurantii  duleis (Latin),  essence  d’orange  Portugal  (Phápx swesses  pomeranzensch alenoel (Đ c).ứ [1][5][10]

1,390 + 1,450

ớ ể Đi m ch p cháy  45oC ầ Thành ph n chính  ầ ủ c a tinh d u là  Limonen (>90%). Các  ầ ạ thành ph n t o mùi  ế ơ  là do các th m tinh t ứ ợ h p ch t ch a oxy  (aldehyd, alcol, este  <1%). Các aldehyd  ớ ế chính chi m so v i  ổ t ng aldehyd: octanal  (20­^30%), decanal  (17­^23%), citral a và  b (33^­41%).

2 ượ ng riêng

ọ Tr ng l (250C)

0,803 – 0,848

Góc quay c cự

­1260 ủ ế ầ Thành ph n ch  y u  ỏ ầ có trong tinh d u v   ưở b i là limonene  (86,27%), myrcene  α (6,28%),  ­terpinene  α (2,11%),  ­pinen  (1,26%).[1][5] Tinh d u vầ ỏ  iưở b ạ

ỉ ố Ch  s  khúc x ( 200C)

1,468 + 1,470

ớ ể Đi m ch p cháy  46oC

3

ấ ỏ leum jasmini  grandiflori ầ Thành ph n chính  ủ c a Jasmine absolute Jasmine absolute oil:  là ch t l ng sánh Tinh d uầ   hoa lài

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 25

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ế ơ

màu vàng đ n vàng  nâu, mùi th m hoa  lài.

ở 22°C =

ỷ ọ T  tr ng  0,9814 (Latin);  essence d  jasmin (Pháp);  jasmioel  (Đ c).ứ  [1][5] [13]

oil: Benzyl acetate :  65% Linalol : 15%  Geraniol : 10% a­ terpineol : 5% Cis­ jasmon : 3% Indol :  2,5%Methyl  ẹ anthrariilat : 1,5%

ự ở Góc quay c c    22°C = + 4°26’

ỉ ố ạ ở

Ch  s  khúc x   22°C = 1,497

ỉ ố Ch  s  acid = 1,6

ỉ ố Ch  s  xà phòng =  278,06

ượ ng ester  Hàm l tính theo benzyl  acetat = 74,8%.

ớ ể Đi m ch p cháy  65oC

4 ầ

ứ ầ ấ ỏ

ượ ng

Tinh d uầ   hoa o iả   ngươ h ụ ơ ủ ư Oleum  lavandulae  (Latin);  essence de  lavande  lavandeloel  (Đ c)ứ  [1][5][9] Tinh d u lavander là ch t l ng không  ặ màu ho c có màu  ặ ạ vàng nh t, ho c  ạ ớ vàng l c nh t v i  ọ ặ mùi th m ng t đ c  tr ng c a Lavander.

ỏ ơ Tinh d u lavender  ch a linalyl acetate,  linalol, pinene,  limonene, geraniol và  cineol. Hàm l ester quy theo linalyl  c ượ acetate không đ nh  h n 35% kl/kl.

ớ ể Đi m ch p cháy  66oC

5 ầ

ị ặ Tinh d uầ   ọ hoa ng c lan tây ầ Tinh d u màu vàng  ạ ỏ nh t c  mùi d u  ọ ng t và hoa đ c  tr ng. ư

ở 20°c :

ỷ ọ T  tr ng  0,946 ­ 0,982

ự ở Oleum anonae  (Latin),  Essence de  ylang ylang  (Pháp), ylang ­  ylang oel  (Đ c).ứ [1][5] [11]

Góc quay c c  20°c : ­ 25° + ­ 40° ề

Tinh d u ylang­ylang ch a D­a­pinene, L­ linalool, geraniol,  benzyl alcol và ester,  p­cresol, p­crezyl  acetate, eugenol,  methyl benzoate,  methylsalicylate và  nhi u acid (formic,  valeric, acetic, ế ấ ở Chi t su t 20°c :

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 26

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

benzoic, salicylic). 1,4980 4 ­ 1,5090

ỉ ố Ch  s  acid : 2,8  (max)

ỉ ố Ch  s  ester : 130  ■ ­*  182

Đ  tan : 1:0,5 trong  etanol 90%

ng ester

ượ Hàm l quy theo linalyl  lacetat: 55,5%

ớ ể Đi m ch p cháy  91oC

6 ủ ượ metyl   este   c a   axit ng riêng

ọ Tr ng l (250C) ế ư   palmitic   chi m   u

0,901 – 0,9205 ế ế   th   (22,66%),   ti p

Góc quay c cự theo   là   axit   linoleic

­1290 metyl   este   (11,16%), Tinh d uầ   hoa sen ạ ủ metyl   este   c a   axit ỉ ố Ch  s  khúc x ( 200C) palmitoleic   (7,55%)

1,432 ­ 1,452 ủ và metyl este c a axit

linolenic (5,16%) [2] ớ ể Đi m ch p cháy  75oC

7 ồ ồ

ứ Tinh d uầ   hoa h ngồ

ầ Tinh d u hoa h ng  ch a 70 75%  geraniol, citronellol  ỏ ộ ượ và m t l ng nh   ữ nh ng ester khác.

[1][5][10] ầ Tinh d u hoa h ng  ấ ỏ là ch t l ng không  ặ màu ho c có màu  ạ vàng nh t, có mùi  ồ hoa h ng và có  ắ ở ạ d ng bán r n    ệ ộ ườ ng. t đ  th nhi Các tên khác  Oleum rosarum  (Latin);  essence de rose  (Pháp);  rosenoel  (Đ c).ứ

ở 15°C :

ỷ ọ T  tr ng  0,848 ­ 0,863

Góc quay c c : ­1° + ố ­4° ( ng đo 100mm,  25°C)

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 27

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ế t su t 25°C :

ấ ở Chi 1,458 ­ 1,463

ố t trong

ấ R t ít tan trong  ướ n c, tan t ồ c n và CHCI3.

ớ ể Đi m ch p cháy  110oC

ầ ỏ Hình 2. 1 Tinh d u v  cam ả ươ ầ Hình 2. 2 Tinh d u hoa o i h ng

ọ ầ Hình 2. 4 Tinh d u hoa lài ầ Hình 2. 3 Tinh d u hoa ng c lan tây

ầ ầ ồ Hình 2. 5 Tinh d u v  b ỏ ưở i Hình 2. 6 Tinh d u hoa h ng

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 28

ầ Hình 2. 7 Tinh d u hoa sen

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ế ướ ố 2.4Quy trình ph i ch  n c hoa

ố ươ ự a. Xây d ng n t h ng

ộ ấ ộ ả ướ ệ ẩ ề N c hoa là m t s n ph m thu c r t nhi u phân nhóm khác nhau và hi n nay trên th ị

ườ ổ ế ư tr ng ph  bi n các nhóm nh :

ươ ể ạ Nhóm h ng bi n. Đ i di n: ệ Aqva Pour Homme, Acqua di Gio, Lacoste Live…

ươ ạ Đ i di n: ệ Miss Dior Cheris, Mon Paris, Sì Intense… Nhóm h ng trái cây chypre.

ươ ệ ạ ọ Đ i   di n: Tom   Ford   Neroli   Portofino,   CK   One,   Green   Tea… Nhóm   h ng   ng t.

ươ ồ ạ Đ i di n: ệ Tom Ford Noir, Hermes Terre D’hermes Nhóm h ng cay n ng.

ươ ạ Đ i di n: ệ Chanel No.5 Nhóm h ỏ ng hoa c  Andehyl.

ươ ạ ỏ ể Đ i di n: ệ Acqua di Gioia, Omnia Crystalline, D&G Antrhology Nhóm h ng c  bi n.

L`Imperatrice 3…

ươ ệ ạ ươ Đ i   di n: Nhóm   h ng   t i. Jo   Malone   Red   Roses,   Marc   Jacobs,   Safari,   Lauren,

No.19…

ươ ỗ ạ ươ ạ Đ i di n: ệ Narcico Rodriguez For Her, Daisy Love, Coco Nhóm h ng g , x  h ng.

noir, 212

ươ ạ ộ Đ i di n: ệ Valentino Uomo, Dior Homme Parfum, Tom Ford Nhóm h ng da thu c.

Tuscan Leather, Burberry Brit Rhythm…

ỏ ươ ạ Đ i di n: ệ Tom Ford Black Orchid, CK Euphoria, D&G Nhóm hoa c  ph ng đông.

The One, Lancome Tresor…

ươ ạ Đ i di n: Nhóm h ỗ ơ ng g  th m. ệ Bleu de Chanel, Dior Homme Sport, Polo Black,

Guerlain Homme…

ế ể ể ố ướ ố ộ ộ Đ  có th  ph i ch  ra n ế ầ   ụ ể ể c hoa thu c m t nhóm c  th  k  trên, nhà ph i ch  c n

ắ ề ổ ợ ươ ủ ả ế ứ ắ ph i tuân th  các quy t c v  t h p h ng h t s c kh t khe.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 29

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ề ươ ọ ẽ ượ ự ọ ươ ủ ạ Trong đ  tài này, nhóm h ng ng t s  đ c l a ch n là nhóm h ng ch  đ o. Nhóm

ươ ắ ọ ươ ệ ọ h ng ng t là nhóm mang s c thái t i mát, ng t ngào, nguyên li u chính đ ượ ạ   c t o

ừ ầ ủ ọ ầ thành t các tinh d u c a h  cam, chanh và các tinh d u hoa.

ự ứ ầ ả ọ ơ ộ ố ị ượ Tr i qua quá trình l a ch n tinh d u căn c  vào t c đ  bay h i, đã xác đ nh đ c các

ầ ạ ầ ợ ươ ướ lo i tinh d u phù h p cho các t ng h ng trong n ư c hoa nh  sau: [1]

ố ươ ầ N t h ng đ u

ầ ỏ Tinh d u v  cam

ầ ỏ ưở Tinh d u v  b i

ố ươ ữ N t h ng gi a

ầ Tinh d u hoa lài

ả ươ ầ Tinh d u hoa o i h ng

ầ ọ Tinh d u hoa ng c lan tây

ố ươ N t h ố ng cu i

ầ ồ Tinh d u hoa h ng

ầ Tinh d u hoa sen

ỉ ệ ố ươ ủ ừ ầ ầ ả b. Kh o sát t  l ph n trăm c a các tinh d u trong t ng n t h ng

ụ ỉ ệ ố ươ ừ ệ ầ ợ M c đích: ị  Xác đ nh t  l phù h p các thành ph n nguyên li u trong t ng n t h ng,

ằ ượ ố ươ ừ ặ ạ nh m t o ra đ ư c mùi đ c tr ng t ng n t h ng.

ươ ả ổ ỉ ệ ố ươ ừ ầ Ph ng pháp kh o sát: Thay đ i t  l khác nhau t ng tinh d u trong n t h ố   ng, ph i

ể ổ ế ế ả ị ể ch  và đ   n đ nh trong 7 ngày, sau đó ki m tra, đánh giá c m quan đ n khi đ t đ ạ ượ   c

ầ ươ ẹ ặ ư ố tinh d u có mùi h ng nh , đ c tr ng và trong su t.

ỉ ệ ố ươ ừ ầ ướ ả c. Kh o sát t  l ph n trăm t ng n t h ng trong n c hoa

ụ ỉ ệ ừ ố ươ ướ ạ ướ M c đích: ị  Xác đ nh t  l t ng n t h ng trong n ằ c hoa, nh m t o ra n c hoa có

ươ ệ h ng riêng bi t.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 30

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ươ ả ổ ỉ ệ ố ươ ừ ể ổ Ph ng pháp kh o sát: Thay đ i t  l khác nhau t ng n t h ị ng, đ   n đ nh trong 7

ạ ượ ế ể ả ầ ươ ngày, sau đó ki m tra, đánh giá c m quan đ n khi đ t đ c tinh d u có mùi h ng ch ủ

ộ ư ươ ờ ế ả ố ố ạ đ o riêng, đ  l u h ng 4 – 5 gi và kh  năng khu ch tán trong không khí t t, trong su t.

ế d. Quy trình ph i chố

ế ừ ướ ầ ả ố ướ ả ớ N c hoa c n tr i qua quy trình ph i ch  t ng b ể c, sau đó m i có th  hoàn thành s n

Nốt hương đầu

Nốt hương giữa

Nốt hương cuối

ph m.ẩ

Hòa tan

Cồn tinh luyện

Phụ gia

Lắng

Không đạt

Cặn

Lọc

Hóa già

Kiểm tra

Đóng gói

Đạt

ơ ồ  S  đ  quy trình

Sản phẩm

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 31

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ơ ồ ế  Thuy t minh s  đ

ượ ử ẽ ạ ế ầ ầ ệ Nguyên li u sau khi đ c x  lý s ch s  và tách chi t tinh d u. Tinh d u thô đ ượ   c

ố ươ ố ươ ầ ươ ươ ố ế dùng ph i ch  thành 3 n t h ng: H ng đ u, h ữ ng gi a và h ng cu i. Sau quá trình

ố ươ ượ ố ộ ỉ ệ ồ ợ đó, 3 n t h ng đ ớ c ph i tr n v i nhau theo t  l phù h p trong dung môi c n tinh khi ế   t

99,5%.

oC cho các c nặ

ế ẩ ượ ể ở ề ệ ệ ộ ả Ti p theo s n ph m đ c đ  yên trong 3 ngày đi u ki n nhi t đ  16

ạ ỏ ặ ế ẩ ắ ầ ố ọ ẩ b n vào các thành ph n khó tan khác l ng xu ng, ti n hành l c lo i b  c n b n.

oC trong 7 – 21 ngày,

ọ ượ ả ả ẩ ị ở ệ ộ S n ph m sau quá trình l c đ ả ổ c b o qu n  n đ nh nhi t đ  16

ụ ầ ướ ả ứ ạ ớ ươ m c đích cho các thành ph n trong n c hoa ph n  ng v i nhau t o nên mùi h ng riêng

bi t.ệ

ẩ ả ượ ư ạ ế ể Sau quá trình hóa già s n ph m đ ả c ki m tra và đánh giá c m quan, n u ch a đ t yêu

ả ẩ ạ ả ứ ề ế ỉ ầ ả c u s n ph m ph i quay l ạ ướ i b ẩ   c hòa tan và đi u ch nh công th c, n u đã đ t s n ph m

ượ ệ ế đ c ti n hành đóng gói hoàn thi n.

ộ ố ướ 2.5M t s  tiêu chí đánh giá n c hoa

ướ ượ ể ổ ể ị N c hoa đ c đ   n đ nh trong 14 ngày, sau đó ki m tra, đánh giá theo các tiêu chí

ư nh  sau:

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 32

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ư ươ ả ờ C m quan: Màu; mùi; th i gian l u h ng.

ỉ ố ượ ạ ặ Ch  s  hóa lý: pH, hàm l ng kim lo i n ng.

ứ Kích  ng da.

ả ườ ả Kh o sát trên ng i tiêu dùng theo b ng….

ƯỜ

I TIÊU DÙNG V

Ả B NG CÂU H I KH O SÁT Ý KI N NG Ả

Ế ƯỚ

S N PH M N

C HOA

ự ộ ộ

ướ ứ ể ể ẩ c hoa, đ  nghiên c u, tìm hi u v  nhu c u cũng nh

ả ề ậ ườ   ậ ủ i ư  ầ ế ủ   ượ c ý ki n c a

ả ố ề ị ể ể ệ ị Xin chào anh/ch , chúng tôi đang th c hi n m t cu c thăm dò  c m nh n c a ng ề ả tiêu dùng v  s n ph m n ử ụ ộ hành vi, thái đ  tiêu dùng khi s  d ng s n ph m. R t mong nh n đ anh/ch  đ  chúng tôi có th   hoàn thành t ẩ ấ t đ  tài này.

THÔNG TIN CÁ NHÂN:

ườ ả i tiêu dùng 3 B ng kh o sát ng ế ọ H  và tên:  ỉ ị Đ a ch : ố ệ S  đi n tho i: ả B ng 2.  Email (n u có): .......................................................................................................... .......................................................................................................... ạ .......................................................................................................... ả .........................................................................................................

Ầ Ế Ỏ PH N CÂU H I CHI TI T:

ế ớ ị 1. Xin anh/ch  vui lòng cho bi t gi i tính?

1.  Nam 2.  Nữ

ấ ử ụ ề ầ ướ ị ọ ươ 2. Khi nói v  t n su t s  d ng n c hoa anh/ch  ch n ph ng án nào?

ừ ầ

ầ ầ ơ 1.  M i ngày ỗ 3.  T  1­2 l n/ tu n  ầ ừ 2.  T  2­5 l n/tu n  ầ 4.  Ít h n 1­2 l n/tháng

ộ ơ ủ ướ ứ ộ ạ 3. Đ  th m c a n c hoa đ t m c đ  nào?

2.  Th m nh ẹ ơ 4.  Quá n ngồ

1.  Không th mơ 3.   Th m v a                 ừ ơ ướ ỳ c SVTH: Hu nh minh Ph 33

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ƯƠ

CH

Ả NG 3: K T QU  VÀ BÀN LU N

ố ươ ự ế ả 3.1 K t qu  xây d ng n t h ng

ầ ươ  H ng đ u

(cid:0) ầ ỏ Tinh d u v  cam

(cid:0) ỏ ưở ầ Tinh d u v  b i

ươ  H ng gi a ữ

(cid:0) ả ươ ầ Tinh d u o i h ng (Lavender)

(cid:0) ầ ọ Tinh d u hoa ng c lan tây (Ylang ylang)

(cid:0) ầ Tinh d u hoa lài (Nhài)

ươ ố ề  H ng cu i (N n)

(cid:0) ầ Tinh d u hoa sen

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 34

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

(cid:0) ầ ồ Tinh d u hoa h ng

ỉ ệ ế ả ố ươ ầ ả 3.2 K t qu  kh o sát t  l thành ph n trong các n t h ng

ỉ ệ ầ ươ ầ  Kh o sát t  l ả thành ph n h ng đ u

ố ươ ầ ớ ươ ấ ỏ ẹ ắ ầ ươ N t h ặ ng đ u có đ c tính là l p h ng nh  nh t, t a ra đ u tiên, s c thái t i mát,

ạ ả ỏ rõ ràng. Cho c m giác m nh, thu hút t a ra ngay khi dùng.

ả ế ả ươ ầ B ng 3. ả 1 K t qu  kh o sát h ng đ u

Thành ph nầ M u 1ẫ M u 2ẫ M u 3ẫ

70 50 30 ầ ỏ Tinh d u v  cam

30 50 70 Tinh d u v  b ầ ỏ ưở i

ả Đánh giá c m quan

Vàng nh tạ Vàng nh tạ Vàng nh tạ Màu s cắ

ộ T tố T tố T tố Đ  hòa tan

ươ ươ ơ Có h ơ ng th m, tuy ẹ   H ng th m nh ,

ồ ẫ ầ   N ng mùi tinh d u ố   nhiên v n còn b c ả   ố b c, không còn c m Mùi ề cam ầ   nhi u mùi tinh d u nh n đ ậ ượ ơ   c đ n

ươ ầ cam h ng ban đ u

ậ ả ượ ẫ ỉ ệ ự ệ ầ c th c hi n trên 3 m u t  l ữ  khác nhau gi a tinh d u v ỏ Nh n xét: Quá trình kh o sát đ

ỏ ưở ầ ẫ ượ ấ ượ ạ ố cam và tinh d u v  b i. Trong đó, m u 3 đ c đ t ch t l ng t ấ ạ t nh t, t o đ ượ   c

ươ ẹ ố ặ ơ ơ ươ ấ ầ h ng th m nh , b c, không còn n ng mùi đ n h ng ban đ u. Các ch t tan hoàn toàn

vào nhau và trong su t.ố

ỉ ệ ầ ươ ữ ả  Kh o sát t  l thành ph n h ng gi a

ố ươ ố ươ ữ ấ ắ ơ ơ ơ ọ ộ ị N t h ng gi a là n t h ng có đ  bay h i th p h n; s c thái ng t tròn tr a h n.

ủ ươ ầ ỏ ươ ươ ầ Là ph n trung tâm c a h ng t a h ng sau h ng đ u 1 – 2 phút.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 35

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ả ế ả ươ B ng 3. ả 2 K t qu  kh o sát h ữ ng gi a

Thành ph nầ M u 4ẫ M u 5ẫ M u 6ẫ

ầ ả   Tinh d u hoa o i 20 10 30 ươ h ng (lavender)

ọ ầ Tinh d u ng c lan 30 45 35 tây

50 45 35 ầ Tinh d u hoa lài

ả Đánh giá c m quan

Trong su tố Trong su tố Trong su tố Màu s c:ắ

ộ T tố T tố T tố Đ  hòa tan:

ặ ươ ơ ặ ầ   N ng mùi tinh d u ặ   H ng th m đ c Quá n ng mùi tinh

ư ả ươ ả ươ o i h ng, không tr ng đ ượ ả   c c m ầ d u o i h ng,

ậ ả c m nh n đ ậ ượ   c ố nh n rõ, b c, không ậ   ả không c m nh n Mùi:

ươ ả h ặ   ơ ng th m đ c còn c m nh n đ ậ ượ   c đ ượ ươ c h ơ   ng th m

ầ ư tr ngư ơ ươ đ n h ng ban đ u. ặ đ c tr ng

Ả ươ B NG 3. ả 3 Kh o sát h ữ ng gi a

ậ ả ượ ẫ ỉ ệ ự ệ c th c hi n trên 3 m u t  l ầ   ữ  khác nhau gi a Tinh d u Nh n xét: Quá trình kh o sát đ

ả ươ ầ ọ O i h ng, Ng c lan tây và Tinh d u hoa Lài.

ỉ ệ ạ ượ ấ ượ ố ấ ồ ộ Trong đó T  l 2 đ t đ c ch t l ng t ấ   t nh t, tan hoàn toàn vào nhau, n ng đ  các c u

ả ứ ạ ượ ư ơ ử ơ ươ t  đ n h ớ ng ph n  ng v i nhau t o ra đ ặ c mùi th m đ c tr ng riêng.

ỉ ệ ầ ươ  Kh o sát t  l ả thành ph n h ố ng cu i

ố ươ ố ươ ố ấ ấ ả ả ộ ơ N t h ng cu i là n t h ng có đ  bay h i th p nh t; có kh  năng làm gi m tính bay

ố ươ ợ ớ ươ ầ ủ ươ ữ ầ ỏ ơ ủ h i c a hai n t h ng đ u. H p v i h ng gi a là thành ph n chính c a h ng; t a

ươ ử ụ ả h ng sau kho ng 30 phút s  d ng.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 36

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ả ế ả ươ B ng 3. ả 4 K t qu  kh o sát h ố ng cu i

Thành ph nầ M u 7ẫ M u 8ẫ M u 9ẫ

ầ Tinh d u Hoa 5 50 70 H ngồ

ầ 95 50 30 Tinh d u Hoa Sen

ả Đánh giá c m quan

Trong su tố Trong su tố Trong su tố Màu s c:ắ

ộ T tố T tố T tố Đ  hòa tan:

ươ ơ ồ H ng th m nh ẹ ặ N ng n c mùi tinh Không có h ngươ nhàng riêng bi t,ệ ồ ầ d u hoa h ng, không ư ặ ơ th m đ c tr ng, ch ỉ ậ đ m đà, không còn ả c m nh n đ ậ ượ   c Mùi: ậ ượ ả c m nh n đ c mùi ươ ả c m nh n đ ậ ượ ơ   c đ n h ặ   ơ ng th m đ c ầ ồ tinh d u hoa h ng ươ ầ h ng ban đ u tr ngư

ậ ả ượ ẫ ỉ ệ ự ệ c th c hi n trên 3 m u t  l ầ   ữ  khác nhau gi a Tinh d u Nh n xét: Quá trình kh o sát đ

ầ ồ Hoa H ng và Tinh d u Hoa Sen.

ỉ ệ ế ầ ầ ồ ẫ Trong đó m u chi m t  l 5% tinh d u Hoa H ng và 95% Tinh d u Hoa Sen đ t đ ạ ượ   c

ấ ượ ố ể ổ ấ ỗ ợ ờ ộ ố ộ ị ch t l ng t ạ   t nh t. H n h p sau khi ph i tr n và đ   n đ nh, sau m t th i gian t o

ấ ồ ơ đ ượ ươ c h ng th m n ng nàn riêng, các ch t tan hoàn toàn vào nhau.

ỉ ệ ừ ố ươ ế ả ướ ả 3.3 K t qu  kh o sát t  l t ng n t h ng trong n c hoa

ỉ ệ ả ố ươ ầ ọ Sau khi đã kh o sát t  l ầ  ph n trăm tinh d u trong các n t h ng và đã ch n đ ượ   c

ẫ ố ư ủ ừ ố ươ ướ ỉ ệ ế ả ữ ầ m u t i  u c a t ng n t h ng. B c ti p theo là kh o sát t  l ố    ph n trăm gi a các n t

ươ ạ ớ ướ ả h ng v i nhau t o thành n c hoa theo b ng sau:

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 37

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ả ố ươ ừ ế ả ướ B ng 3. ả 5 K t qu  kh o sát t ng n t h ng trong n c hoa

ố ươ N t h ng M u 10ẫ M u 11ẫ M u 12ẫ

ươ 40 20 10 H ng đ u ầ  (%)

ươ ữ 30 30 20 H ng gi a (%)

ươ ố 30 50 70 H ng cu i (%)

ả Đánh giá c m quan

Màu s cắ Vàng đ mậ vàng Vàng nh tạ

ộ Đ  hòa tan T tố T tố T tố

ố ươ N t h ố ng cu i quá ợ ươ H p h ồ   ng n ng ợ ươ ạ H p h ồ ng n ng, ố   ấ m nh, l n át n t ẹ ả ậ   nh , c m nh n ươ ầ ố   s c. Sau 5p mùi h ữ   ng đ u và gi a, ượ Mùi đ c mùi h ươ   ng ươ ẫ h ng v n không ậ   ả không c m nh n ủ ạ ả   ch  đ o sau kho ng ượ ề ổ thay đ i nhi u đ ủ ạ   c mùi ch  đ o 1­2 phút ủ ổ ợ ươ c a t  h p h ng.

ừ ế ả V a ph i Th pấ Tính khu ch tán Quá nhanh

ư ươ ờ 4­5 giờ 4­5 giờ Th i gian l u h ng 2­3 giờ

ậ ả ượ ẫ ỉ ệ ự ệ c th c hi n trên 3 m u t  l khác nhau gi a n t h ữ ố ươ   ng Nh n xét: Quá trình kh o sát đ

ố ươ ố ươ ữ ố ầ đ u, n t h ng gi a và n t h ng cu i.

ẫ ỉ ệ ấ ạ ạ ươ ồ Trong đó, m u t  l ầ  2 đ t yêu c u nh t, t o đ ượ ổ ợ c t h p h ơ   ấ ng đ ng nh t, mùi th m

ố ươ ư ể ệ ư ươ ờ ờ ố ặ đ c tr ng riêng, các n t h ng th  hi n rõ ràng theo th i gian, th i gian l u h ng t t.

ẫ ướ ỉ 3.4 Đánh giá m u n c hoa hoàn ch nh

ế ố ơ ố ệ ả ỉ ượ ệ ả Sauk hi kh o sát các y u t , đ n ph i li u hoàn ch nh đ c li t kê theo b ng…

 Công th cứ

ả ứ ỉ B ng 3. 6 công th c hoàn ch nh

THÀNH PH NẦ VAI TRÒ HÀM L NGƯỢ

ồ ườ C n (Alcohol 99,5) Môi tr ả   ng phân tán, b o V a đừ ủ

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 38

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

qu nả

ườ Môi tr ả   ng hòa tan, gi m ướ N c (Water) 5 ơ ộ đ  bay h i

ổ ợ ươ ạ ươ T  h p h ng T o mùi h ng 50

Ả ố ơ B NG 3. ố 7 Đ n ph i cu i

ấ ượ ỉ  Ch  tiêu ch t l ng

(cid:0) ả C m quan

ố ạ Màu: Vàng nh t, trong su t

ơ ẹ Mùi: Th m nh

ừ ế ộ ả Đ  khu ch tán: V a ph i trong bán kính 1 mét

ư ươ ờ ờ Th i gian l u h ng: 4 – 5 gi

(cid:0) Hóa ­ Lý

ỉ ố Ch  s  pH: 6.5

ạ ặ ấ ơ Kim lo i n ng: th p h n 2ppm

ứ ể Kích  ng da: không đáng k

ƯƠ

CH

Ị NG 4: K T LU N VÀ KI N NGH

ế ộ ả ể ể ẩ ố ướ ừ ầ ỉ Đ  có th  ph i ch  m t s n ph m n c hoa t ỏ    tinh d u thiên nhiên hoàn ch nh, đòi h i

ườ ứ ừ ế ế ợ ấ ả ọ ứ ứ ề ỏ ng i nghiên c u ph i h c h i và k t h p r t nhi u th . T  ki n th c chuyên môn cho

ả ậ ươ ả ả ề ẩ ả ế đ n kh  năng c m nh n mùi h ng thiên b m, và ph i tr i qua nhi u quá trình gian nan

ệ ử mày mò th  nghi m.

ỉ ệ ả ầ ả ầ ầ Tuy nhiên, c n ph i kh o sát t  l ph n trăm các tinh d u trong t ngừ   n t h ố ươ , t  lỉ ệ  ng

ố ươ ừ ầ ướ ể ổ ộ ớ ờ ị ph n trăm t ng n t h ng trông n c hoa; đ   n đ nh trong m t th i gian m i có th ể

ậ ượ ươ ủ ướ ả c m nh n đ c mùi h ng chính xác c a n c hoa.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 39

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

ứ ệ ệ ể ượ ề ầ ồ Ngoài ra, c n tầ ăng di n tích tr ng nguyên li u đ  đáp  ng đ ồ   c nhu c u v  ngu n

ể ạ ự ự ệ ẩ ạ ẩ ả ạ ơ ơ   ề ả nguyên li u đ  t o nên s  da d ng h n v  s n ph m. Tăng s  da d ng s n ph m h n

ướ ể ụ ướ ứ ầ ườ ở ờ ệ ạ ổ tr c đ  đáp  ng nhu c u tiêu th  n ủ ủ c hoa c a c a con ng th i bu i hi n đ i. i

ứ ạ ề ẩ ả ướ ọ ứ ứ ủ ể ổ Nghiên c u t o nhi u s n ph m n ầ c hoa đ  đáp  ng nhu c u c a m i l a tu i, phù

ườ ợ h p kinh t ế ủ ng  c a i tiêu dùng.

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

[1] V ng Ng c Chính,

ươ ọ ươ ạ ố ọ ồ ỹ ệ H ng li u m  ph m ẩ , NXB Đ i H c Qu c Gia TP.H  Chí

Minh.

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 40

[2] ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2721149/#:~:text=Although%20the%20fatty

ậ ố Báo cáo khóa lu n t ệ t nghi p

%20acid%20compositions,palmitic%20acid%20methyl%20ester%20predominates%20(

ậ ấ ậ ầ ọ ỹ ỹ [3] GS. TS Tr n Kim Quy, K  thu t các ch t mùi, NXB Khoa h c K  thu t, Í987.

ễ ế ậ ầ ọ ơ ỹ [4] Nguy n Năng Vinh, K  thu t thao tác và s  ch  tinh d u, NXB Khoa h c K ỹ

ậ thu t, 1978.

[5] Nguy n Th  Tâm, Nh ng tinh đ u l u hành trên, th  tr

ầ ư ị ườ ữ ễ ị ọ ng, NXB Khoa h c và K ỹ

ậ Thu t, 2003.

[7] w. w . Myddleton, Cosmetic materials, New York, 1963. The Essential oily Vol 1 , 2,

[6] H. w. Hibbott, Hand book of Cosmetic sciencef New York, 1963.

3, 4 New York, 1982,

[8] M. S. Balsam, M. M. Rieger & s. J, Strianse, Cosmetic science and technology Vol 1,

[9] researchgate.net/publication/232957741_Characteristics_Variation_of_Lavender_Oil

2, 3, Krieger publishing company, Malabar Florida, 1992.

[10]  ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4700683/

[11]  ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5511972/

[12]  ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4534619/

[13]  article.sapub.org/10.5923.j.health.20170704.01.html

_Produced_by_Different_Hydrodistillation_Techniques

ỳ SVTH: Hu nh minh Ph ướ c 41