B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. H CHÍ MINH
KHOA VẬT LÍ
TRƯƠNG THÀNH SANG
KHÓA LUẬN TT NGHIP
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP MỚI
XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ K THUT
CỦA ĐẦU DÒ NaI(Tl)
Chuyên ngành: Vật lí Hạt nhân
TP. H Chí Minh –năm 2019
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. H CHÍ MINH
KHOA VẬT LÍ
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP MỚI
XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ K THUT
CỦA ĐẦU DÒ NaI(Tl)
Người hướng dn khoa hc: TS. HOÀNG ĐỨC TÂM
Người thc hin: TRƯƠNG THÀNH SANG
TP. H Chí Minh –năm 2019
LI CẢM ƠN
Trong quá trình học tp và nghiên cứu ti khoa Vật lý trường Đi học Sư phm
thành phố H Chí Minh để hoàn thành chương trình Cử nhân Vật khóa 41, tôi xin
chân thành cảm ơn thầy hướng dẫn Ts. Hoàng Đức Tâm đã tận m chỉ bảo giúp
đỡ tôi rất nhiều trong quá trình làm khóa luận. Bên cạnh đó, những ngày được làm
việc cùng nhóm nghiên cứu dưới s hướng dn ca Thy Hoàng Đức Tâm tại phòng
thí nghiệm Vật lý Hạt nhân đã mang lại cho tôi nhiều kiến thc mới và phương pháp
làm việc khoa học, chính những điều y đã tạo cho tôi niềm đam yêu thích
lĩnh vực mà tôi được đào tạo ti trưng.
Tôi xin chân thành cảm ơn ThS. Huỳnh Đình Chương đã h tr i rt nhiu
trong quá trình thc hiện mô phỏng và thực nghim ca luận văn. Tôi xin cảm ơn quý
Thầy, trong khoa Vật tờng Đại học phạm thành phố H Chí Minh đã truyền
đạt cho tôi những kiến thức chuyên môn trong quá trình hc tập nghiên cứu ti
trưng.
Tôi xin cảm ơn gia đình, bạn các thành viên trong nhóm nghiên cu đã
ng h và giúp đỡ tôi những lúc khó khăn trong quá trình học tp.
DANH MC KÝ HIỆU VÀ CH CÁI VIT TT
Ch cái viết tt
Tiếng anh
Tiếng vit
FEPE
Full Energy Peak Efficency
Hiu sut đỉnh năng
ợng toàn phần
NaI(Tl)
Sodium Iodide Thallium
Tinh th Natri Iot
Thallium
ENIAC
Electronic Numerical
Interagrator Computer
Máy tính tích hợp điện t
MCNP
Monte Carlo N-Particle
Monte Carlo N-ht
MCS
Monte Carlo Simulation
Mô phng Monte Carlo
MCN
Monte Carlo Neutron
Mô phng Monte Carlo
Neutron
MCNG
Monte Carlo Neutron-Gamma
Mô phng Monte Carlo
Neutron-Gamma
ANSI
American Nation Standards
Institute
T chc Chun Quc gia
Hoa k
DANH MC BNG
Bảng 2.1 Các loại mặt được định nghĩa trong MCNP5 ................................................ 12
Bảng 2.2 Các định nghĩa tham s trong MCNP5 .......................................................... 13
Bảng 3.1 Các thông s ca đầu dò NaI(Tl) ................................................................... 21
Bảng 3.2 Thông số của các nguồn phóng x ................................................................. 23
Bng 3.3. D liu h s suy gim khi t Nist và thông s ca lp phn x t nhà sản
xut ................................................................................................................................ 26
Bng 4.1. D liệu mô phỏng hiu sut của đỉnh năng ng 31 keV theo mật độ lp phn
x phía trước đầu dò NaI(Tl). ........................................................................................ 31
Bng 4.2. D liệu mô phỏng hiu sut của đỉnh năng lưng 31 keV theo
mật độ lp phn x phía trưc đầu dò NaI(Tl).............................................................. 32
Bng 4.3. D liu thc nghiệm và mật độ tối ưu của lp phn x được ni suy t d liu
hàm khớp ....................................................................................................................... 33
Bng 4.4. D liệu mô phỏng hiu sut của đỉnh năng lưng 31 keV, 81 keV theo bán
nh tinh th NaI(Tl) ..................................................................................................... 34
Bng 4.5. D liệu mô phỏng hiu sut của đỉnh năng ng 32 keV, 59 keV theo bán
nh tinh th NaI(Tl) ..................................................................................................... 35
Bng 4.6. D liệu mô phỏng hiu sut của đỉnh năng lưng 121 keV theo
bán kính tinh th NaI(Tl) ............................................................................................... 36
Bng 4.7. D liệu so sánh phỏng hiu sut của các đỉnh năng lượng theo mô phỏng
và thực nghim .............................................................................................................. 38
Bng 4.8. D liệu phỏng hiu sut của đỉnh năng lượng 662 keV 964 keV theo
chiu tinh th NaI(Tl) .................................................................................................... 39
Bng 4.9. D liệu mô phỏng hiu sut của đỉnh năng lượng 1173 keV và 1274 keV theo
chiu tinh th NaI(Tl) .................................................................................................... 40
Bng 4.10. D liệu phng hiu sut của đỉnh năng lượng 1332 keV 1408 keV theo
chiu tinh th NaI(Tl) .................................................................................................... 41