B GD&ĐTC NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Tr ng Đi h c SPKTườ Đc l p – T do – H nh phúc
Khoa: CNHH & TP *******
Ch ng trình Giáo d c đi h cươ
Ngành đào t o: Công ngh k thu t môi tr ng ườ Trình đ đào t o: Đi h c
Ch ng trình đào t o: ươ Công ngh k thu t môi tr ng ườ
KHUNG Đ C NG CHI TI T ƯƠ
H C PH N NH P MÔN NGÀNH
1. Tên h c ph n: Nh p môn Ngành Công ngh Môi tr ng ườ Mã h c ph n: GFET130110
2. Tên Ti ng Anh: Introduction to Environmental Technologyế
3. S tín ch : 3 tín ch (2 +1) (2 tín ch lý thuy t, 1 tín ch th c hành) ế
4. Phân b th i gian : (2:2:6) (2 ti t lý thuy t + 2 ti t th c hành + 6 ti t t h c /tu n)ế ế ế ế
Th i gian h c: 15 tu nờọầ
5. Các gi ng viên ph trách h c ph n
1/ Nguy n Th T nh u
2/ Hoàng Th Tuy t Nhung ế
6. Đi u ki n tham gia h c t p h c ph n
Môn h c tr c: Không ướ
Môn h c tiên quy t: Không ế
Khác: Không
7. Mô t tóm t t h c ph n (M c tiêu c a h c ph n)
(Các khoa có th b sung đ phù h p v i th c t c a ngành/chuyên ngành) ế
H c ph n nh p môn ngành đc thi t k đ trang b cho ng i h c nh ng khái ni m, đnh ượ ế ế ườ
nghĩa, các ki n th c, tri th c căn b n v ngành công ngh môi tr ng. Giúp cho ng i h c cóế ư ườ
ph ng pháp ti p c n, ph ng pháp lu n khi h c chuyên sâu v ngành công ngh môiươ ế ươ
tr ng, t đó có nh ng đnh h ng c th v kh năng h c t p, nghiên c u và phát tri nườ ướ
ngh nghi p t ng lai c a mình ươ
H c ph n này giúp cho sinh viên v đnh h ng ngh nghi p, các k năng m m cũng nh ướ ư
n n t ng đo đc ngh nghi p.
M c tiêu H c ph n
1
M C TIÊU
H C PH N
MÔ T M C TI ÊU H C PH N
(HP này trang b cho sinh viên:)
CHU N ĐU
RA CTĐT
G1
Ki n th c xã h i nh : tìm hi u v Tr ng và Khoaế ư ườ
Ki n th c c b n v chuyên môn: Công ngh K thu tế ơ
môi tr ngườ
1.1, 1.2
G2 Kh năng đnh h ng ngh nghi p; xây d ng thái đ h c ướ
t p đúng đn và n n t ng đo đc ngh nghi p 2.1, 2.3, 2.4, 2.5
G3 K năng giao ti p (K năng m m và anh văn), làm vi c ế
nhóm
3.1, 3.2, 3.3
G4 Kh năng tìm hi u đc nhu c u c a xã h i và doanh ượ
nghi p đi v i ngành Công ngh K thu t Môi tr ng ườ 4.1, 4.2
Chu n đu ra c a h c ph n
CĐR
H C PH N MÔ T CHU N ĐU RA H C PH N
CHU N
ĐU RA
CDIO
G1
G1.1
Mô t đc l ch s phát tri n, s đ t ch c; đnh h ng c a ượ ơ ướ
Tr ng Đi h c S ph m K thu t Tp. H Chí Minh, Khoaườ ư
CNHH&TP; các t ch c Đoàn – H i và các CLB c a Tr ng, ườ
Khoa.
1.1
G1.2
Có kh năng trình bày đc ượ chu n đu ra c a ngành,
ch ng trình đào t o, các h ng đào t o chuyên ngànhươ ướ
c a ngành theo h c
1.1
G1.3
Có ki n th c v các k năng m m nh giao ti p, làmế ư ế
vi c nhóm, thu th p và x lý thông tin, so n th o báo cáo
và thuy t trình, k năng lãnh đo, qu n lý d án, kh iế
nghi p, h c t p su t đi.
1.1
G1.4
Nh n th c đc t m quan tr ng c a ti ng Anh, và n m ượ ế
đc các ph ng pháp t h c ti ng Anh.ượ ươ ế 1.1
G1.5
Hi u t m quan tr ng c a đo đc và trình bày đc các ượ
nguyên t c đo đc trong h c t p, đo đc cá nhân và
ngh nghi p.
1.1
G2
G2.1
Có k năng xác đnh, phân tích và gi i quy t các v n đ ế
k thu t. 2.1
G2.2 Có k năng tìm ki m và x lý thông tin ho c s li u thu ế 2.2
2
CĐR
H C PH N MÔ T CHU N ĐU RA H C PH N
CHU N
ĐU RA
CDIO
th p qua tài li u và qua m ng.
G2.3
Có trách nhi m v i ngh nghi p và đo đc trong th c
hành k thu t 2.5
G3
G3.1
Có k năng c b n v giao ti p trong k thu t và thuy t ơ ế ế
trình tr c đám đông.ướ
3.1
G3.2 Có k năng c b n v làm vi c theo nhóm ơ 3.2
G3.1 K năng giao ti p b ng ti ng Anh ế ế 3.3
G4
G4.1
Nh n bi t đc vai trò, v trí công tác và các nhi m v c a ế ượ
k s ngành CNKT MT đi v i nh ng thách th c trong t ng ư ươ
lai
4.1
G4.2
Xác đnh đc nh ng m i liên h gi a ngành Môi tr ng v i ượ ườ
nhu c u c a xã h i 4.2
9. Nhi m v c a sinh viên
- Sinh viên ph i tham d t i thi u 80% gi trên l p.
- Sinh viên hoàn thành các nhi m v đc giao. ượ
10. Tài li u h c t p
Tài li u h c t p chính
[1] T p bài gi ng: Nh p môn ngành CN K thu t Môi tr ng, Nguy n Th T nh u, ườ
Hoàng Th Tuy t Nhung. ế
[2] S tay sinh viên tr ng ĐH SPKT ườ
Sách tham kh o
[3] Nguy n Th ng Vu(ch biên), Ngh môi tr ng, T sách h ng nghi p Nh t ngh ườ ướ
tinh, NXB Kim Đng
…..
T t c sách, t p bài gi ng, các file liên quan, và h th ng bài t p s đc g i vào email ượ
c a l p và có th t i đc t đa ch web Khoa ượ
11. H th ng các bài t p, t l ph n trăm các thành ph n đi m và các hình th c đánh
giá
3
STT Nội dung Hình
thức
Thời
gian
TH
Phương
pháp
đánh giá
Chuẩn
đầu ra
%
điểm
số
I. Bài tập
1
Sinh viên hãy nghiên cứu
chuẩn đầu ra của ngành, nội
dung các môn học phân
tích mối liên quan giữa các
môn học và chuẩn đầu ra?
nhóm Tuần 4 Bài tập
nhỏ G1.2 10%
2Viết bài cảm nhận về trường
về ngành đã chọn cá nhân Tuần
10
Bài tập
nhỏ G1.1 10%
3Thực hiện giới thiệu bản thân
bằng tiếng Anh
nhân Tuần 6 Thuyết
trình
G1.4,
G3.1 10%
4Bài tập nhóm về xử tình
huống cá nhân Tuần 8
Báo cáo
thuyết
trình
G1.3,G2.
1, G2.2,
G3.1,
G3.2
20%
II. Đánh giá cuối kỳ (50%)
5
Thuyết trình chủ đề : Sinh
viên ngành CNKTMT với bối
cảnh hội nghề nghiệp
trong tương lai:
Xác định vấn đ vấn đề môi
trường, trách nhiệm của kỹ
ngành CNKTMT, cách
thức giải quyết vấn đề
nhóm Tuần
15
Thuyết
trình
G3.3,
G4.1,
G4.2
50%
12. Thang đi m: 10
13. N i dung và k ho ch th c hi n: ế
Tu n th 1: PH N I: GI I THI U V TR NG ĐI H C ƯỜ
SPKT TPHCM (2/2/4)
D ki n các CĐR đc ế ượ
th c hi n sau khi k t thúc ế
ND
A/ Tóm t t các ND và PPGD trên l p : (4) G1.1, G3.1
4
N i Dung (ND) GD trên l p
- Gi i thi u v UTE: L ch s hình thành, t m nhìn, s m ng, đnh
h ng đào t o, quy mô, các khoa, các phòng ban, c c u t ch c,...ướ ơ
- Đi di n đoàn thanh niên, sinh viên, câu l c b c a khoa CNHH
& TP s giao l u chia s kinh nghi m v i các sinh viên v môi ư
tr ng s ng và h c t p t i UTEườ
Tóm t t các PPGD:
+ Thuy t trìnhế
+ Th o lu n, th o lu n nhóm
+ S d ng giáo án đi n t
Ph ng pháp ki m tra đánh giá:ươ
Bài t p 1 phút : c m nh n v tr ng ườ
B/ Các n i dung c n t h c nhà : (6) D ki n các CĐR đc ế ượ
th c hi n sau khi k t thúc ế
t h c
Các n i dung t h c : - Tìm hi u thêm v tr ng SPKT ườ
Bài t p:
Các tài li u h c t p: - Web : www.hcmute.edu.vn
G2.2
Tu n th 2: Ch ng 1. T ng quan v Môi tr ng ươ ườ (3/1/6) D ki n các CĐR đc ế ượ
th c hi n sau khi k t thúc ế
ND
A/ Tóm t t các ND và PPGD trên l p : (4) G4.1, G4.2
N i Dung (ND) GD trên l p
- Nh ng thách th c v môi tr ng trong th k 21 ườ ế
- Ng i k s s làm gì?ườ ư
- Cách th c nh n bi t các v n đ môi tr ng ế ườ
- Gi i quy t các v n đ và phân tích s li u ế
Tóm t t các PPGD:
+ Thuy t trìnhế
+ Th o lu n, th o lu n nhóm
+ S d ng giáo án đi n t
Ph ng pháp ki m tra đánh giá:ươ
Bài t p 1: Th o lu n theo nhóm:
- Môi tr ng th gi i đã thay đi nh th nào trong 50 năm qua?ườ ế ư ế
- Nh ng thách th c v qu n lý và x lý môi tr ng trong th k 21 ườ ế
là gì?
B/ Các n i dung c n t h c nhà : (6) D ki n các CĐR đc ế ượ
th c hi n sau khi k t thúc ế
t h c
Các n i dung t h c :
Tìm hi u th c tr ng Môi tr ng trên th gi i và Vi t Nam ườ ế
Bài t p:
G2.2
5