TR
NG T.H P.T LÊ QUÝ ĐÔN. KÌ THI HSG Đ NG B NG SÔNG C U LONG.
ƯỜ
Ồ
Ử
Ằ
LONG AN. H
Ọ . NG D N CH M : MÔN SINH H C
Ẩ
Ấ
ọ
ƯỚ năm h c 2008-2009 A. PH N SINH H C T BÀO: ( 4 đi m) Ọ Ế
Ầ ể ứ 1. Trình bày các c u trúc và ch c năng bào quan Peroxixom, bào quan Glioxixom? ấ 2. Th nào là apoenzim và coenzim? ế 3. Bài t p t bào: ậ ế
d ng s i m nh. Hãy xác đ nh: ả ợ ị bào c a nhóm này đang kì nào? ở bào th nh t c a loài A mang 200 NST ở ạ bào c a nhóm và các t ủ ế
ở ế bào th 3 c a loài a mang 640 NST đ n đang phân li v 2 c c t bào: ự ế ề ơ kì nào? ở - S l ủ t m i di n bi n c a c a các t Bi bào trong m i nhóm là nh nhau. Loài A 2n=20 1/ Nhóm t ứ ấ ủ ế - S t ủ ố ế bào a mang 400 NST kép: 2/ Nhóm t bào th 2 c a t ủ ế ứ ế bào c a nhóm này đang - Các t kì nào? ế ủ bào c a nhóm là bao nhiêu? ng t - S l ủ ố ượ 3/ Nhóm t ủ ứ ế - Nhóm t bào th 3 đang ế ứ ng t bào c a nhóm là bao nhiêu? ế ễ ố ượ ọ ế ế ủ ủ ế ỗ ư
ĐÁP ÁN.
Ầ
Ọ Ế
A PH N SINH H C T BÀO. ấ
ớ ộ ầ ạ ứ ặ ấ ả t c
ể ọ khâu oxi hóa axit uric (là s n ph m chuy n hóa c a purin). ở ẩ ủ i H ả ự ẩ 2O2 là s n ph m ả bào. Chúng tham gia quá trình chuy n hóa các ế ể ể .(0,25 ) ề 2O nh enzim catalaza ờ
c g i là glioxixôm. Trong glioxixôm bào th c v t có lo i peroxixôm đ c tr ng đ ạ ư ự ậ ượ ọ t Ở ế ủ m t s đ ng v t b c th p. ng s ng b c cao ỉ ặ ở ộ ố ộ đ ng v t có x ậ ấ Ở ộ ươ ậ ố
c th c hi n b i m t lo i peroxixom đ c bi c g i là glioxixom t đ ệ ượ ọ ượ ạ ặ ở ộ ệ .(0,25) ờ ệ ầ ầ ả c g i là apoenzim, còn thành ph n không ph i protein đ c g i là ượ ọ ượ ọ ầ ả
ầ ng liên k t c đ nh ho c t m th i v i trung tâm ho t tính c a enzim và c n ế ố ị ặ ạ ườ ủ ạ ờ ớ ể ủ ấ ấ ơ ạ ng là các ion kim lo i ấ ng h p này ch t cofactor đ ạ ộ ẽ ợ ồ ườ ấ ng là các ườ t cho ho t đ ng ạ ộ ế ủ i, c n ph i có đ ả ườ ầ ủ ầ ậ ồ ậ vi l ượ ố
cu i kì cu i đ u kì trung th i đi m t ứ ấ : theo đ bài nhóm này ề ừ ố ở ờ ể ầ ố
ố ế ộ .(0,25) (0,25) 1) -Peroxixom c u trúc : M t lo i bào quan g n v i lizoxom là peroxixom.. Trong peroxixom có ch a các enzim oxi hóa đ c tr ng: catalaza, D.amino – oxydaz, urat- oxydaza, trong đó catalaza là enzim có trong t ư peroxixo(0,25) - Ch c năng: ứ Peroxixom có vai trò quan tr ng trong t axit nucleic (0,25) ả Peroxixom tham gia đi u chình s chuy n hóa glucozo và phân gi đ c h i thành H ộ ạ b) Glioxixom ặ ọ có các enzim c a chu trình glioxilat là quá trình chuy n hóa cá lipit thành gluxit – là quá trình quan tr ng ể và ch đ c trung cho th c v t – và ậ ậ ự ậ không có quá trình này.(0,25 ) Chu trình glioxilat đ ự nh h enzim c a chu trình ch a trong đó ứ ủ 2 / Apoenzim và coenzim. Nhi u enzim, ngoài thành ph n protein còn có thêm thành ph n khác không ph i là protein. ề Thành protein c a enzim d ủ cofactor.(0,25) Cofactor th t cho ho t đ ng xúc tác c a enzim. Ch t cofactor có th là ch t vô c và th thi ế ườ nh s t, đ ng, k m, niken, magie, mangan…ch t cofactor có th là ch t h u c , th ấ ữ ơ ể ư ắ c g i là coenzim. Các cofactor r t c n thi vitamin.Tr ấ ầ ượ ọ ng c a cây tr ng, v t nuôi và con ng c a enzim, vì v y trong thành ph n dinh d ưỡ ủ các nguyên t ng và vitamin. (0,5,0 ) 4/ Bài t pậ 1 /a) Nhóm th nh t gian. b) S t ng b i = 200/ 20 =10 t bào T bào l ế bào T bào đ n b i = 200/10 = 20 t ế bào ế ế ưỡ ơ ộ
bào th 2 ế ứ
ế ở ữ ầ .( 0,25) bào bào 400/20= 20 t kì trung gian kì d u, kì gi a. ế
cu i kì trung gian, kì đ u 1, kì gi a, kì sau 1, nên s l ng t bào ở ố ố ượ ứ ầ ế 2/ Nhóm t a) Phân bào nguyên phân T bào đang - S t ố ế b) Phân bào gi m phân ả -T bào đang bào lai 400/20 = 20 t ế kì đ u 2, kì gi a 2, kì cu i 1 nên s t bào là: 400/10= 40 t ế (0,25) ế ầ ở ố ế ữ ố ế
nh ng kì này NST là b NST đ n tr ng thái kép .(0,25) Ở ữ ơ ở ạ ộ bào th 3 ứ ế - T bào đang bào(.0,25) 3/ Nhóm t a) Phân bào nguyên phân - T bào bào là: (640NST đ n): (40 NST đ n)=16 t bào. .(0,25) ở ố ế ơ ơ ế
vào kì sau 2 nên : - S t bào: (640 NST đ n): (20NST đ n)=32 t bào. . kì sau nên : S t ế b) Phân bào gi m phân ả ế ở ố ế ơ ơ ế - T bào (0,25)
Ầ
B PH N VI SINH V T. Ậ Hãy trình bày các đi m chung c a vi sinh v t.?
ủ ể ậ
3mm hay 1/106
8-109 t
ĐÁP ÁN: ỏ : c nh bé ướ c đo kích th oc b ng đ n v µm (1 µm =1/10 ậ ằ ơ 1.Kích th Vi sinh v t th c đo kích th m).Virut đ ượ ề ặ ủ ậ ng kính c a 1 c u khu n ( Kích th ị ể ỏ ủ ớ ứ ị 6mm hay 1/10 9 m) c vi sinh v t càng nh thì t ng di n tích b m t c a các vi sinh v t trong 1 ệ ổ ẩ Coccus) ch có 1 mm ,nh ng n u x p ế ầ 2. ng có th tích là 1 cm ỉ 3 thì chúng có di n tích b m t r ng t ế i 6 cm ướ ằ ướ ẳ ố ậ ư ề ặ ộ ể ệ ớ ng đ ượ ườ c b ng đ n v nn(1nn=1/10 ị ơ ậ đ n v th tích càng l n.Ch ng h n,đ ạ ườ ơ đ y chúng thành m t kh i l p ph ươ ộ ầ (0,25) ấ ể ề ụ c r t nh nh ng chúng l ỏ ư ạ ể i có năng l c h p th và chuy n ự ấ ụ ậ ướ ấ hóa v t xa các sinh v t khác. ậ Lactobacillus ) trong 1 gi c latôz i đ ả ượ ẩ ố ượ ẳ ầ ớ ơ ờ ấ ng c a chúng.T c đ t ng h p prôtêin c a n m men cao g p có th phân gi ể ấ ủ ố ợ ộ ổ 0,25) ớ ể ng và s p 10.000 l n so v i trâu,bò.( ầ ạ 2.H p th nhi u,chuy n hóa nhanh Tuy vi sinh v t có kích th ượ Ch ng h n,1 vi khu n lactic ( ạ l n h n 100-10.000 l n so v i kh i l ủ ơ ớ 1000 l n so v i đ u t ớ ậ ươ ầ 3.Sinh tr ưở Ch ng h n,1 tr c khu n đ i tràng ( ỉ ợ ẩ ỗ ạ ầ ệ ắ ự ế ấ ờ 17 t bào, t ớ ắ ươ ế ệ ươ ự ế ệ ố ư ng đ ế ng v i 4722 t n.T t nhiên,trong t ả ứ ,t ớ ạ ấ Escherchia coli ) trong đi u ki n thích h p ch sau ề ờ phân c t 3 l n,sau 24 gi ầ nhiên i u nh v y ( vì thi u th c ăn, thi u ôxi, d th a các s n ph m ẩ ờ ừ 1 ấ ư ừ ợ ề ệ ấ bào có th t o ra kho ng 10 ả ấ ng nhanh,phát tri n m nh ạ i phân c t 1 l n. N u l y th i gian th h là 20 phút thì m i gi ờ ạ ế ầ ấ c các đi u ki n t ư ậ ề ượ ậ ể ạ ẳ 12-20 phút l ắ phân c t72 l n và t o ra 4.722.366×10 ạ không có đ chuy n hóa v t ch t có h i…).Trong n i lên men,v i các đi u ki n nuôi c y thích h p, sau 24 gi ể t ế .(0,25) ấ ờ ồ bàoế Th i gian th h c a n m men dài h n,ví d v i men r ế ệ ủ ậ ụ ớ ơ .Có th nói,vi sinh v t có t c đ sinh sôi n y n , v i vi khu n lam Nostoc là 23 gi u ( ượ ụ ớ ả ộ ố ơ ế ệ ể ờ ớ ữ ậ ả ờ Saccharomyces cereviside) là 120 phút .Nhi u vi sinh v t khác có th h dài h n n a,ví d v i t o ti u c u ầ ể ở (Chloralla)là 7 gi nhanh nh t trong các loài sinh v t ấ ự ứ ễ ạ ữ ứ ự ệ môi tr ạ ề ẩ ậ .(0,25) 4.Có năng l c thích ng m nh à d dàng phát sinh bi n d ế ị ạ ậ ế i mà các sinh v t khác th ậ ấ ợ ữ oC, l nh đ n 0 - 5 ng nóng đ n 130 ế ế ế ặ c. Có vi sinh v t s ng đ ọ ế ề c ượ ở ộ ậ ế ố ấ ề ể ạ ậ ộ ế ợ ử ệ ể ể ể ấ ặ Trong quá trình ti n hóa lâu dài, vi sinh v t đã t o cho mình nh ng c ch đi u hòa ơ ế ề ng không v t ch t đ thích ng đ oc v i nh ng đi u ki n h t s c b t l ế ứ ậ ấ ể ườ ớ oC , m n đ n th t n t ế i đ ậ ố ể ồ ạ ượ ặ ườ n ng đ 32% mu i ăn,ng t đ n n ng đ m t ong,pH th p đ n 0,5 ho c cao đ n 10,7,áp su t cao đ n ế ấ ồ ộ ồ ề t trong đi u trên 1103 at hay có đ phóng x cao đ n 750.000rad .nhi u vi sinh v t có th phát tri n t ể ố ki n tuy t đ i k khí, có loài n m s i có th phát tri n dày đ c trong b ngâm t ộ thi v i n ng đ ớ ồ formôn r t cao (0,25)… ệ ố ị ấ
2
ả ậ ơ ế ố ấ ễ ộ ị ầ ố ế ỉ ể ạ ị ệ ng r t l n các cá th bi n d . Nh ng bi n d có ích s ộ ố ượ ớ ấ ng s ng …nên r t d phát sinh bi n d .T n s bi n d th ườ ắ ể ế ả ấ ớ ệ ả ơ ị ấ ả ố ượ ng ị ạ ơ ỉ ạ ệ ị ớ ể ạ ế ệ ạ ơ ớ ị 0,25) ạ ế ị ố ộ ủ ạ ắ cao,d oi bi n sâu,trên c th ( ng kh p m i n i trên Trái Đ t:trong không khí,trong đ t,trên núi ẩ ọ ồ ậ ấ ự ể ự ng nhi u,ti p xúc tr c Vì vi sinh v t đa s là đ n bào,đ n b i,sinh s n nhanh, s l ế ề ơ -5-10-10.Ch sau m c 10 ti p v i môi tr ở ứ ế ị ườ ố ớ ẽ m t th i gian ng n đã có th t o ra m t s l ế ờ ữ ấ ớ ộ i hi u qu r t l n trong s n xu t.khi m i phát hi n ra pênixilin, ho t tính ch đ t 20 đ n v /ml mang l ỉ ạ ạ d ch lên s n xu t. Khi m i phát hi n ra pênixilin, ho t tính ch đ t 20 đ n v /ml d ch lên men (năm ị ạ ị 1943 ) đ n nay đã có th đ t trên 100.000 đ n v / ml. Khi m i phát hi n ra axit glutamic,ho t tính h đ t ỉ ạ 1-2g/l thì nay đã đ t d n 150g/ml d ch lên men( 5.Phân b r ng,ch ng lo i nhi u: Vi sinh v t có m t ọ ơ ự ậ ứ ọ Vi sinh v t tham gia tích c c vào vi c th c hi n cácvòng tu n hoàn sinh-đ a-hóa h c ệ ề ặ ở ấ i,đ ng v t,th c v t ), trong th c ph m,trên m i đ v t… ườ ộ ị ệ ậ ơ ể ậ ậ ự ự ầ ư ầ ầ ầ ầ c nông và ngay c vùng duyên h i, vùng n vùng nh vòng tu n hoàn C,vòng tu n hoàn N, vòng tu n hoàn P, vòng tu n hoàn S, vòng tu n hoàn Fe… ầ ả ở ề ở c, vi sinh v t có nhi u ậ ướ ả n Trong n ướ c sâu,vùng đáy ao h . ồ ướ Trong không khí,càng lên cao s l ậ ớ ư ơ ấ ng vi sinh v t càng ít. s l ố ượ ậ ố ượ ặ ề không khí không khí ự ự ấ ừ ư ươ ở ở ắ ầ ng vi sinh v t trong các khu dân c đông đúc cao h n r t nhi u so v i không khí trên m t bi n và nh t là trong ấ ể B c C c, Nam C c… H u nh không có h p ch t cacbon nào( tr kim c ợ ậ ữ ứ ậ ng,hóa t ng,hóa d d ng,hóa t d ự ưỡ ị ưỡ ng, d d ể ả ầ d ự ưỡ ng ch t sinh tr ấ ưở ng,đá graphit…) mà không là th c ăn c a nh ng nhóm vi sinh v t nào đó (k c d u m , khí thiên nhiên , formôn , điôxin… ).Vi sinh v t có ỏ ủ nhi u ki u dinh d ng,quang d d ự ể ề ị ưỡ d ưở …(0,25) ng ng,t d ự ưỡ ưỡ ấ ưỡ ng ch t sinh tr ấ ệ ầ ấ ế ấ ớ ỉ ỉ ư ổ ư ừ ạ ấ ỉ ẩ ượ c J.William Schopf tìm th y t ấ ạ ụ ế ơ ợ ả bào khá dày. Tr ế ạ ủ ế ạ ng khác nhau:quang t ị ưỡ 6.Xu t hi n đ u tiên trên Trái Đ t ấ Trái Đ t hình thành cách đây 4,6 t năm nh ng cho đ n nay m i ch tìm th y d u v t c a ế ủ ấ s s ng t cách đây 3,5 t năm.Vi sinh v t hóa th ch c x a nh t đã đ ấ c phát hi n là nh ng d ng r t ữ ệ ự ố ậ ạ gi ng v i vi khu n lam ngày nay.Chúng đ i các t ng đá c mi n Tây ổ ở ầ ớ ố ề ượ Ôtrâylia. Chúng có d ng đa bào đ n gi n, n i thành s i dài đ n vài ch c mm v i đ ng kính kho ng 1- ớ ườ ạ ả ố c đó,các nhà khoa h c cũng đã tìm th y v t tích c a chi 2mm và có thành t ướ ủ ấ ọ ế gloaodiniopsis có niên đ i cách đây 1,5 t năm và v t tích c a chi Palaoeolybya có niên đ i cách đây 950 ỉ tri u năm. (025) ệ
ầ
ng là gì ? Có nh ng đ c đi m gì so v i đi n th ho t đ ng ?
C Ph n3: sinh h c c th đ ng v t ậ Đi n th c c b đ a ph ữ
ọ ơ ể ộ ươ
ế ụ ộ ị ệ ế ạ ộ ớ ệ ể ặ
Đáp án
ng là gì ? Có nh ng đ c đi m gì so v i đi n th ho t đ ng ? ệ ế ụ ộ ị ươ ế ạ ộ ớ ệ ữ ể ặ
các s i nhánh, lan truy n qua thân ườ ứ ắ ầ ừ ề ợ
Đi n th c c b đ a ph i kích thích b t đ u t N tron th ng đáp ng l ạ ơ ( 0,25 ) r i xu ng s i tr c và t n cùng là chùy xináp ậ ợ ụ ồ ố
ọ ệ
ạ ổ ấ Các kích thích đó có th là các kích thích hóa h c, ánh sáng, nhi ể ớ ừ ấ
ử ấ ụ ể ộ
ng hay các phân t ả ế
kh c c ch t kích thích sé m các kênh Na ử ấ ệ ướ ế ị
ng ạ ị
ẽ đi m b kích thích đ n
ng nh v y đ ể ừ ể ẹ ổ ế ụ ộ ư ậ ượ ọ
t ho c kích thích ặ các mô b t n ị ổ c h c, làm thay đ i c u trúc màng sinh ch t. Ch ng h n các kích thích đau đ n t ẳ ơ ọ th ch t th m có trong khí th đã tác đ ng lên các th th trên s i nhánh hay thân ợ ở ơ ươ + và c a n tron c m giác. Các th th này khi ti p nh n các phân t ỡ ậ ụ ể ủ ơ Na+ tràn vào trong d ch bào, tr ử ự và c h t trung hòa m t s anion (đi n tích âm) gây hi n t ệ ượ ộ ố ả ự . Các Na+ vào tong dung d ch bào s khu ch tán d c phía trong màng sinh ch t và t o nên m t ộ đ o c c ấ ọ ế ế vùng kh i đ ng dòng đi n chuy n t ệ ở ộ (trigger zone0) c a axon. S thay đ i đi n ủ ự ị ệ th trong m t ph m vi h p mang tính ch t c c b đ a ph c g i là đi n th c c b ế ệ ươ ấ ụ ộ ị ạ (đ a ph ị ộ ươ ).(0,50) ng
Đi n th c c b có nh ng đ c đi m phân bi t v i đi n th ho t đ ng. Đó là: ế ụ ộ ữ ể ệ ặ ệ ớ ệ ế ạ ộ
3
ộ ộ ổ ệ ườ ế ụ ộ thay đ i theo c ặ ế ề ố ượ ườ ớ ng đ kích thích ở ị ớ ộ ơ ổ ạ ề . C ng đ kích thích càng ơ ng các kênh m càng nhi u so v i các kích thích y u h n + tràn vào d ch n i bào càng nhi u và s thay đ i m nh càng l n so ự
ề ả ị ẽ ệ ỉ ế ư ụ ấ ặ ế ệ
ợ ụ c hình thành do các kênh c a vùng kh i đ ng và s i tr c ở ộ ượ ủ ả ự ạ ộ ế ằ ế ả ng đ kích thích khi đã đ t ng t c không có gì” nghĩa là ho c ặ ấ ả ưỡ ng ộ ạ ả ả ộ ng lan truy n xung dài hay ng n ắ .(0,25) ụ ườ ở ộ ề ả ng) thì lan truy n t ề ớ i ạ ộ ưỡ ạ
-- Đi n th c c b m nh ho c kích thích càng kéo dài thì s l ạ ho c kích thích ngăn h n, do đó Na ặ ắ .(0,25) v i các kích thích y u, ng n ế ớ ế ụ ộ lan truy n càng xa đi m kích thích càng b suy gi m. _ Đi n th c c b ể ệ ừ (.0,25) i đi n th ngh khi kích thích ng ng ế ụ ộ s nhanh chóng tr l _ Đi n th c c b ệ ở ạ _ Đi n th c c b có th có tác d ng ho c gây h ng ph n ho c kìm hãm vi c t o ệ ạ ế ụ ộ ệ ặ ể .(0,25) đi n th ho t đ ng c a n tron ủ ơ ạ ộ Trong khi đó: _ Đi n th ho t đ ng đ ạ ộ ệ luôn b t đ u b ng s kh c c và đ o c c. ho t đ ng và ự ử ự ắ ầ _ Đi n th ho t đ ng x y ra tuân theo quy lu t: “t ậ ệ ạ ộ không x y ra gì c ho c x y ra nh nhau không ph thu c vào c ặ ả ườ ư và không h suy gi m so v i vùng kh i đ ng dù d ớ ề _ Đi n th ho t đ ng m t khi đã hình thành (khi đã đ t ng ộ ế ệ cùng, nghĩa là không d ng m t khi b t đ u. ộ ừ ắ ầ _ Đi n th ho t đ ng không h b suy gi m khi lan truy n trên s i tr c ế ệ ợ ụ .(0,25) ạ ộ ề ị ề ả
D:SINH H C C TH TH C V T Ọ Ơ Ể
Ự Ậ
ằ ự
i , ớ ộ ạ ộ ấ ứ ưở ậ Hãy trình bày s cân b ng hooc mon trong cây? ĐÁP ÁN: Khác v i đ ng v t và ng ơ ể th c v t, b t c ho t đ ng sinh tr ườ ở ự ậ ư ự ễ ng,phát tri n c a cây đ u đ ề ể ủ ả ồ ặ ạ ưở ượ ề ạ ỉ tri n nào,đ c bi các giai đo n đo n sinh tr có m t ý nghĩa quy t đ nh. Chính vì v y mà s cân b ng giãu các hoocmôn có m t ý nghĩa quy t đ nh. ng và phát t là các quá trình hình thành c quan (r , thân, lá,hoa, qu …) cũng nh s chuy n qua ể ệ c đi u ch nh đ ng b i nhi u lo i hoocmôn ở ạ ộ ế ị ề ằ ự ậ ộ Nhìn chung có th phân thành hai lo i cân b ng là :s cân b ng chung và s cân ế ị ự ự ể ạ ằ ằ b ng riêng gi a các hoocmôn. ữ ằ ự ự ậ ự ượ ưở ng đ ầ a) S cân b ng chung ằ S cân b ng chung đ ằ ự c nhau, s cân b ng đ ả ễ ả ưỡ ạ ơ ế ng đ ượ ế ư ưở ứ ể ế ng, phát tri n sinh d ưỡ ơ ng c ch ứ ủ ế ưở ơ ơ ự ữ ả ự ạ ơ ơ t l p trên c s hai nhóm hoocmôn th c v t có ho t tính c thi ế ậ ạ ơ ở ượ ng và phát tri n c a cây c xác đ nh trong su t quá trình sinh tr sinh lí trái ng ị ể ủ ằ ố ượ c s n xu t ch y u ủ ế t lúc b t đ u n y m m cho d n khi ch t .Các hoocmôn kích thích sinh tr ấ ượ ả ế ắ ầ ưở ế ừ ố ng… và chi ph i trong các c quan còn non nh ch i non, lá non ,r non , qu non, phôi đang sinh tr ưở ư ồ ơ ng .Các tác nhân kích thích chi m u th trong giai đo n sinh s hình thành các c quan sinh d ự c hình thành và tích ng. Trong lúc đó các hoocmôn c ch sinh tr tr ưở ế lũy ch y u trong các c quan già, c quan sinh s n và c quan d tr . Chúng gây nh h ả ả lên toàn cây và chuy n cây vào giai đo n hình thành c quan sinh s n, c quan d tr , gây nên s già ự ữ hóa và s ch t. ể ự ế (0,25) ế ẳ ằ ế ưở ậ ng c ch thì l ự ứ Trong quá trình phát tri n cá th t ể ừ ễ ự ưở ư ữ ế ạ ằ ờ ở ề ự ể ầ ng m nh. Nh ng t ừ ờ ừ ầ ệ ưỡ ưở ạ ng c a cây b ng ng l khi sinh ra cho đ n khi cây ch t ( ch ng h n cây ra ạ ng kích thích gi m ả ả i tăng d n.S cân b ng nh nhau gi a hai tác nhân đó là th i đi m ể ớ giai đo n sinh s n mà bi u hi n là s phân hóa m m hoa. T th i đi m đó tr v tru c sau th i đi m đó thì các ư ể i,cây ra hoa k t qu , già góa và ả ạ ng sinh tr ủ ả ơ ế ể ờ ế ưở ự ừ ị ể hoa, qu m t l n )thìs cân b ng trong chúng di n ra theo quy lu t là các nh h ả ộ ầ d n và các nh h ả ầ chuy n cây t ừ ể ạ u th th bi u hi n là các c quan sinh d ế ế ể ệ ư tác nhân c ch chi m u th nên s sinh tr ế ư ế ứ ch t ế .(0,25)
b)S cân b ng riêng ự ằ ố ạ Trong s c y có vô s cá quá trình phát sinh hình thái và hình thành c quan khác nhau c đi u ch nh ự ự ụ ỉ ề ượ ự ủ ề ầ ỉ ố ả ự ả ệ ặ ộ ễ ề ặ gi a auxin và xitôkinin trong mô c hình này nghiêng v auxin thì r i thì ch i đ ế ỉ ệ ồ ượ c l ượ ạ c đi u ch nh b ng t l ỉ ệ ữ ỉ ơ .(0,25) ơ nh s hình thành r ,thân, lá,hoa, qu ,s n y m m,s chín,s r ng, s ng ngh đ u đ ễ ư ự b ng hai hay m t vài hoocmôn đ c hi u. ằ S tái sinh r ho c ch i đ ằ ồ ượ ự c hình thành m nh h n và ng .N u t l đ ạ ễ ượ thành. Đây là c s cho vi c t o cây hoàn ch nh trong nuôi c y mô ấ ỉ ề ệ ạ ơ ở
4
S ng ngh và n y m m đ gi a AAB/GA. T l ỉ ầ ả ề ỉ ệ ữ c đi u ch nh b ng t l ỉ ỉ ệ ủ ự ạ ủ ở ượ ỉ ự ả ơ ng GA cao h n và u th h n AAB. Đây cũng là c s đ x lí phá ng cho h t,c ơ ạ ế ơ v AAB thì h t,c ề l ượ ạ ủ…(0,25) xanh chuy n sang chín đ ể ượ ằ ẽ (0,25) ả ạ ư auxin/xitôkinin.Auxin làm tăng u ng u th ng n đ ế ỉ ệ ả c đi u ch nh b ng t l ỉ ượ ế ề ọ .(0,25) ọ ả ư ế này nghiêng ằ ủ tình tr ng ng ngh . S n y m m ch x y ra khi nào trong c quan đó có hàm ầ ỉ ả ủ ơ ở ể ử ư c đi u ch nh b ng t l Hoa q a t gi a auxin / êtilen . Trong ỉ ệ ữ ỉ ề ủ ừ qu xanh ,auxin chi m u th , còn trong qu chín thì êtilen đ c hình thành r t m nh m . ế ấ ượ ế ư Hi n t ư ằ ệ ượ th ng n còn xitôkinin thì l i làm gi m u th ng n ọ ạ S tr hóa và già hóa trong cây có liên quan ch t ch đ n t l xitôkinin/AAB. AAB là tác ẽ ế ỉ ệ ự ẻ ặ nhân gây già hóa còn xitôkinin là tác nhân gây tr hóa trong cây .(0,25) ẻ ể ờ ặ T i b t c m t th i đi m nào trong các quá trình đó cũng đ u xác đ nh đ ườ ị ộ ự ữ ề ị c m t s cân ề ộ ự ượ ệ c m t s cân b ng đ c hi u i cũng đ u xác đ nh đ ặ ằ ợ i ng có l i cũng có th đi u ch nh các quan h cân b ng đó theo chi u h ề ỉ ượ ằ ườ ướ ệ ạ ấ ứ ộ b ng đ c hi u gi a các hoocmôn đó. Con ng ệ ằ gi a hoocmôn đó. Con ng ể ề ữ cho con ng iườ .(0,25)
Ph n E – PH N DI TRUY N .
Ầ
Ề
ầ
Câu 1: Trình bày các phép lai dùng trong nghiên c u di truy n và ý nghĩa c a các phép ứ ủ ề lai đó.
ự ậ ắ ị m t loài th c v t, màu s c hoa do m t gen có hai elen quy đ nh: gen A tr ng thái cân b ng Hacdi – ộ i đây Câu 2: Bài t pậ : ỏ ể ị ở ạ ướ ằ ắ ầ Ở ộ quy đ nh màu đ , gen a quy đ nh màu tr ng. Qu n th nào d ị Vanbec:
a. Qu n th 1: 100% cây cho hoa đ . ỏ b. Qu n th 2: 100% cây cho hoa tr ng. ắ c. Qu n th 3: 25% cây cho hoa tr ng. ể ể ể ầ ầ ầ ắ
ĐÁP ÁN Câu 1: Có 2 phép lai th ng dùng trong nghiên c u di truy n là: phép lai thu n ngh ch và ườ ứ ề ậ ị phép lai phân tích. : ậ ị ng, ng th ị ướ h ở ướ ứ nh t d ng này đ c dùng làm b . ố ượ ẹ · · ượ b (aa) b (AA) (0,25) 1. Phép lai thu n ngh ch – Khái ni mệ : Lai thu n ngh ch là phép lai theo 2 h ậ c dùng làm m thì ng th 2 nó đ ứ ấ ạ – Ví d : ụ + Lai thu n: m (AA) ố ẹ + Lai ngh ch: m (aa) ố ẹ h ở ướ ậ ị
1 toàn hoa đ . Các cây F ỏ
– Ý nghĩa: + Ng ị ị ậ ể ể ẳ (0,25) ạ ế ư ườ i ta dùng phép lai thu n ngh ch đ ki m tra và kh ng đ nh tính ườ ị ị tr ng do gen n m trên NST th ằ ậ ị 1, t ớ ắ ả Ví dụ trong thí nghi m c a Menđen, lai thu n và lai ngh ch hai thự ụ ng quy đ nh, k t qu phép lai thu n ngh ch là nh nhau. ệ ượ ề ủ ự ậ ủ c cây F ắ .(0,25) gi ng đ u thu n ch ng hoa đ và hoa tr ng v i nhau đ u đ ỏ ầ ậ 2 có s phân li v i t l ph n cho cây F ớ ỉ ệ ấ x p x 3 hoa đ : 1 hoa tr ng ỏ ậ ệ ế ớ ờ ắ ở ồ ề ế ế ề ậ ấ ả ả ị i tính nh phân ru i gi m (k t qu phép lai thu n ngh ch ắ 1 cho phép k t lu n gen quy đ nh màu m t ị ắ ắ ở ồ ự ậ ạ ư ế ậ ị i tính X, không có alen t 0,25) ỉ ươ ứ ằ ớ ề ậ ế ả ậ ạ ầ ị + Coren và Bo cũng đã phát hi n ra quy lu t di truy n qua t ề ờ ậ ế ậ ư ị ị ạ do m truy n cho bào ch t c a h p t ế .(0,25) ố ấ ỉ + Moocgan đã phát hi n ra quy lu t di truy n liên k t gi tích k t qu phép lai thu n ngh ch v tính tr ng màu m t ạ ru i đ c F khác nhau nh ng tính tr ng m t tr ng ch có ng ng trên NST Y. ( n m trên NST gi ệ ắ ủ ẹ ấ bào ch t ế nh phân tích k t qu phép lai thu n ngh ch v tính tr ng màu s c h t m m loa kèn. K t qu phép lai ả thu n ngh ch khác nhau nh ng con lai luôn bi u hi n tính tr ng c a m cho phép k t lu n gen quy đ nh ệ ể tính tr ng n m trong các bào quan ấ ủ ợ ử ạ ẹ ề t ở ế ạ ằ
ạ t ki u gen v i c th mang tính tr ng l n t 2. Phép lai phân tích: ộ – Khái ni mệ : Lai phân tích là phép lai gi a c th mang tính tr ng tr i ủ ng ng, nh m m c đích phân tích ki u gen c a ữ ơ ể ụ ặ ươ ứ ế ể ạ ằ ể ch a bi ư cá th mang tính tr ng tr i đem l i. ạ · đ u Hà Lan h t xanh (aa) ớ ơ ể ộ ể – Ví dụ: đ u Hà Lan h t vàng (A-) ậ ạ (0,25) ạ ậ ạ
5
1 ch có m t ki u hình màu vàng, ch ng t
1 có ki u hình 50% h t màu vàng : 50% h t màu xanh, ngang nhau, con lai
ế ỉ ỏ (kí hi u là A), con lai F ử ệ ộ cây đ u h t ạ ộ ậ ậ 1 có ki u gen Aa. Suy ra ki u gen c a cây đ u ể ể ứ ể ủ + N u con lai F vàng P ch cho ra m t lo i giao t ạ .(0,25) Hà Lan h t vàng P là AA ỉ ạ + N u con l ế ạ ạ ể khác nhau là A và a v i t l ạ ậ ớ ỉ ệ (0,25) ch ng t ứ F1 có ki u gen 1AA : 1Aa. Suy ra ki u gen c a cây đ u Hà Lan h t vàng P là Aa. cây đ u h t vàng P đã cho ra hai lo i giao t ử ậ ể ạ i F ạ ạ ủ
ủ ơ ể ể ạ ồ ị . Vì c th mang tính tr ng l n ch cho 1 lo i giao t ỏ ể – Ý nghĩa: + Xác đ nh ki u gen c a c th mang tính tr ng tr i là đ ng h p t ạ ợ ử ở ế ệ ơ ể ỉ ị hay d th h lai ạ ỉ ệ ặ ề c a c th có ki u hình tr i đem lai, t c là ph n ánh c c u di truy n ử ủ ơ ể ộ phân tính v ki u hình ề ể ơ ấ ả nên t l ử ộ ứ ể các lo i giao t ạ .(0,25) h p t ợ ử ph n ánh t l ỉ ệ ả c a c th này ủ ơ ể ị ị ạ ượ ộ ặ ề ặ c tính tr ng do m t c p gen alen quy đ nh hay do nhi u c p gen t .(0,25) ng tác v i nhau quy đ nh ị ớ ạ c xác đ nh là đ ng h p t ườ ề ượ ỉ ố ạ ẹ ế ồ ủ ạ ẻ ớ ạ i ta lai gà có mào hình h t d v i gà có mào d ng hình lá (đ ị ị ộ ạ ặ ộ ặ + Xác đ nh đ ươ Ví dụ, phân tích hi n t ng di truy n tính tr ng hình d ng mào ệ ượ ạ ợ ử ạ ị 1 ch có 1 ho c 2 d ng mào gi ng b , m thì gen xác đ nh tính tr ng mào c a gà là do ẫ 1 cho 3 ki u hình d ng mào thì tính tr ng mào gà v n ể ị ộ ặ ạ .(0,25) F ng tr i không hoàn toàn tính tr ng hình d ng mào i có t c a gà, ng ủ l n). N u con lai F ố ặ m t gen quy đ nh và có tính tr i l n. N u con lai F do m t c p gen alen quy đ nh và có hi n t ộ Th c t ạ ủ ạ ể ở 1 c a phép lai trên l ồ ế ệ ượ ự ế ạ ẻ l n ch cho m t lo i giao t , cá th kia ph i cho 4 lo i giao t ử ể ạ ả ỉ ợ ử ặ ề ạ ỏ ằ ủ ị ứ ử ằ ạ ể ạ b ng nhau quy t đ nh 4 d ng mào ế ị ị ộ ả ị ợ ở ể ướ ớ i 4 ạ 1 gà có mào hình h t d : 1 gà có mào hình lá : 1 gà có mào hình hoa h ng : 1 gà có ử r ng gen quy đ nh tính tr ng máo c a gà không con lai thì gà mào c ki u gen này là AaBb t là i l n l ạ ầ ượ -.(0,25) ộ ậ ể ạ ậ ặ ạ ẻ ể ồ ki u hình v i t l ớ ỉ ệ mào hình h t đ u. Gà P đ ng h p t ộ ồ ạ ậ b ng nhau, quy đ nh 4 hình d ng mào, đi u đó ch ng t ị ằ ph i do m t gen quy đ nh. Đ có 4 lo i giao t ạ ạ ị ả h t d ph i d h p hai c p gen không alen phân li đ c l p quy đ nh. Quy ạ ẻ (ki u hình là mào hình h t d ). Gà mào hình lá có ki u gen là aabb. Các d ng mào còn l ạ ể mào hình hoa h ng có ki u gen A-bb, mào hình h t đ u aaB ộ ậ ế ị ị tra t n s hoán v gen .(0,25) ị
ể ặ ạ ầ · li đ c l p thì s đ lai ph i nh sau: AaBb 1 AaBb : 1 Aabb: 1 aaBb : 1 aabb aabb (cid:222) ơ ồ ả ng đ ng khác nhau . ư ẳ ươ ả ằ ồ ị + Xác đ nh các gen là phân li đ c l p, liên k t hoàn toàn hay hoán v gen; ki m ể ầ ố Ví d :ụ * Khi lai phân tích c p cá th có hai tính tr ng c n theo dõi phân ộ ậ K t qu này cho phép kh ng đ nh 2 locut A (a) và B (b) n m trên 2 NST t ế (0,25) * Khi lai phân tích c p cá th có 2 tính tr ng c n theo dõi liên ể ặ ạ ầ k t hoàn toàn thì s đ lai ph i nh sau: ơ ồ ế ư ả
(cid:222) · 1 1: AB ab ab ab AB ab ab ab K t qu này cho phép kh ng đ nh 2 gen A và B (a, b) di truy n liên k t hoàn toàn; hay 2 ế ề ế ả ẳ ị lôcut A và B trên cùng 1 NST và r t g n nhau. ( 0,25) ở ấ ầ ế * Khi lai phân tích c p cá th có 2 tính tr ng c n theo dõi liên k t ể ặ ạ ầ ả ơ ồ ư
= = „ (cid:222) · không hoàn toàn thì s đ lai ph i nh sau: AB ab Ab ab aB ab ab ab ab ab ẳ ế ả ị AB ab K t qu này cho phép kh ng đ nh 2 gen A và B (a, b) di truy n liên k t không hoàn ề .(0,25) trên cùng 1 NST và xa nhau, tuỳ theo t n s hoán v gen ế toàn; hay 2 lôcut A và B ầ ố ở ị
2 aa0
Câu 2: a. Xét qu n th 1 ể : Có 3 tr ng h p sau: ợ + Tr ườ ấ ả ầ ố ỏ ề ể ể ẽ ằ = · ầ . Qu n th trên tho mãn bi u th c c a tr ng thái cân b ng và qu n ể ả ạ ằ ầ ợ : T t c các cây hoa đ đ u có ki u gen AA. Khi đó, t n s ng h p 1 ườ ầ ầ ế ứ ủ ầ 1AA + (0,25) alen A = 1, t n s alen a = 0. N u qu n th cân b ng s có thành ph n ki u gen là: ể ầ ố 2 ·+ ể Aa 012 AA1 th cân b ng. ằ ể
6
+ Tr ể ườ ầ ố ả ể ng h p 2 ợ : T t c các cây hoa đ đ u có ki u gen Aa. Khi đó, t n s ể ầ 0,25aa. ầ alen A = t n s alen a = 0,5. Qu n th cân b ng ph i có thành ph n ki u gen là: AA25,0 ể ng h p 3 ỏ ề ấ ả ầ ằ V y qu n th này không cân b ng ằ .(025) ỏ ồ ầ ố + + 0,5Aa ậ + Tr ườ ầ ể ế
ể ằ
có ki u gen Aa nên t n s alen a ph i t n t ầ ố th cân b ng, trong qu n th luôn ph i có 1 t l ầ hoa tr ng nào nên qu n th ấ ị ầ .(0,25) ể ợ : Các cây hoa đ g m các ki u gen AA và Aa. Trong qu n th ể ầ i trong qu n th v i m t t n s nh t đ nh (q). N u qu n ộ ầ ố ả ồ ạ 2q ). Qu n th không có cây ng ng (= ứ ể ỉ ệ ệ ể ớ ươ ề ả ợ ả ắ ầ
2 AA0
ể tr ề ở ườ ầ ấ ả ủ ể ầ ố 2 + · ầ ằ aa1Aa 102 ầ hoa tr ng t ắ ng h p 3 không tho mãn đi u ki n đ u bài ầ b. Xét qu n th 2 ể : T t c các cây hoa c a qu n th này đ u có ki u gen aa. T n s alen a = 1, ầ , nghĩa là ầ ậ ể ề ·+ t n s alen A = 0. Qu n th cân b ng có thành ph n ki u gen là: ầ ố ằ .(0,50) qu n th cân b ng s ch g m toàn cây hoa tr ng. V y qu n th này cân b ng ầ ể ẽ ỉ ồ ể ầ ể ể ằ ắ ầ ể = 25,0 5,0 = - Đ u bài không cho t l ế ể , t n s alen A = ể các ki u ầ ố ỉ ệ 5,05,01 gen cây hoa đ nên không th xác đ nh đ .(0, 5 0 ) c. Xét qu n th 3: N u qu n th cân b ng thì t n s alen a = ằ ầ ố ể ầ + + AA25,0 0,5Aa ầ c qu n th có cân b ng không ầ và có thành ph n ki u gen là: ầ ượ ể 0,25aa. ằ ể ỏ ị
F. PH N TI N HOÁ:
Ầ
Ế
: b ng ch ng t bào h c ch ng t ậ ằ ị ứ ế ứ ọ ỏ ngu n g c th ng nh t cu các ố ả ấ ồ ố
: C quan t ậ ị ơ ươ ng đ ng ph n ánh s ti n hoá phân li c a sinh ự ế ủ ả ồ 1/Phân tích nh n đ nh loài. 2/Hãy phân tích nh n đ nh gi i.ớ
ĐÁP ÁN
bào h c ch ng t ị ồ ọ ố ỏ ằ ậ ế ứ ứ ấ ủ ngu n g c th ng nh t c a các ố
ằ t bào cho r ng t ế ế bào. T bào là đ n v t đ n bào đ n ch c c b n c a c th s ng. S ơ ế ự ế ự ậ ừ ơ ủ ơ ể ố t c các c th sinh v t t ơ ể ấ ả ứ ơ ả ị ổ bào th hi n ọ c c u t o t ấ ạ ừ ế ọ ế bào đ u có m t màng nguyên sinh ch t bao b c ộ ề ể ệ ở ế ố ặ ế ỉ ả ệ ấ ị ứ ố ổ ề ấ ơ ấ ạ bào, đi u ch nh thành ph n các ch t ch a trong t ầ ng c a t ủ ế ọ ở ấ ứ bào có ch c bào; ế ế ườ ề ễ
bào và liên h ạ ộ ủ ế ệ ế ơ ọ ố t c thành ph n cu t bào làm cho t ả ế ế ầ ở ố ố ấ .(0,25) ọ ự ấ ượ ọ ọ ợ ấ ự ọ ể ể ọ ị ạ ộ ữ ả ả ấ ng l u thông trong t i n i ch t d n các ch t dinh d bào; L ấ bào; Ribôxôm là n i di n ra quá trình t ng h p prôtêin c a t ế bào ế ủ ế ễ bào tr thành m t kh i th ng nh t ộ ả ế ể ạ ộ ng sinh h c quan tr ng là h p ch t cao năng ATP cung c p cho m i ho t đ ng ấ ế bào; Trung th có vai trò quan tr ng trong s phân bào quy đ nh s di chuy n và t p k t ậ ự vai trò trong s th i b ch t th i cu ho t ho t đ ng trao đ i ch t ấ ổ ự ả ỏ ạ ạ bào, làm tăng b m t ho t ư ề ặ ợ ả ủ ế …(0,25) ề ứ ự ễ ấ ề ạ ử ẫ c nó và không có s hình thành ng u ự bào đ u b t ngu n t ắ ).(0,25) ồ ừ bào s ng tr ố nh ng t ữ ướ ế ề .(0,25) ả ơ ể ớ ự ự ớ ề ả 1/ Phân tích nh n đ nh b ng ch ng t loài. : H c thuy t t đ ng, th c v t đ u đ ượ ậ ề ộ gi ng nhau v c u t o m i t : ề ấ ạ ố bào: M i t _Màng t ọ ế m t ngoài. Đây là m t màng s ng do ho t đ ng c a nguyên sinh ch t t o nên. Màng t ủ ạ ộ ộ năng b o v kh i ch t nguyên sinh trong t ế ứ ấ ch c năng trao đ i ch t: mo quá trình trao đ i ch t v í môi tr bào đ u di n ra qua màng t ổ ấ bào (0,25). _T bào ch t: là n i di n ra m i ho t đ ng s ng c a t ấ t ấ ả _Các bào quan nh : Ti th có vai trò quan tr ng trong s hô h p cu t ư bào. N i t o ra năng l ơ ạ s ng cu t ả ế ố c a các NST; B máy Gôngi gi ộ ủ trong t ưỡ ấ ẫ ướ ộ đ ng c a t ổ ơ ộ _V t ch t ch a đ ng, b o qu n và truy n đ t thông tin di truy n là các đ i ạ ả ậ axit nuclêic ( AND và ARN phân t T t c các t ấ ả ế ch t vô sinh nhiên t ừ ấ Các hình th c sinh s n và s l n lên cu c th đa bào đ u liên quan v i s phân bào- ph ng th c sinh s n cu t ứ bào: ả ế ươ ứ ả c sinh ra t vi khu n m thông qua tr c phân. + Vi khu n con đ ẩ ượ ừ ự ẹ ẩ
7
t v í quá trình nguyên phân t ậ ế ơ ơ ể ử ưỡ c t o thành do ử ự bào ạ ế ậ ệ + Các c th đa bào đ ượ bào sinh d quan m t thi hay các t ế + ữ ả s k t h p c a 2 giao t ự ế ợ ủ Bên c nh nh ng đi m gi ng nhau, các lo i t phân bi ể B ng ch ng t ế ngu n g c th ng nh t cu các loài. bào h c ch ng t c hình thành qua sinh s n vô tính có liên ả ng ban đ u. bào t ừ ầ nh ng loài sinh s n h u tính, c th m i đ ơ ể ớ ượ ạ Ở ữ đ c và cái qua th tinh. ụ ố ể ữ ạ t nhau v m t s đ c đi m c u t o do h ấ ạ ề ộ ố ặ ướ ứ ọ ứ ằ các sinh v t khác nhau cũng 0,25) ấ ở ng ti n hoá thích nghi.( ồ ố ố ỏ ế ả
: C quan t ng đ ng ph n ánh s ti n hoá phân li c a sinh gi i. ậ ị ơ ươ ự ế ủ ả ồ ớ 2/Hãy phân tích nh n đ nh :
ỗ ủ i. Tuy nhiên, ki u c u t o gi ng nhau c a các c quan t ố ủ ươ ế ể ậ ơ ệ ố ồ ồ ủ ố ể ồ ạ ủ ơ ươ ng đ ng ( c quan cùng ngu n ) là nh ng c quan n m ồ ữ ơ ươ ồ ồ 0,25) ơ ơ ể ằ ở ể ng ng trên c th , có cùng ngu n g c trong quá trình phát tri n phôi cho nên có ki u ể ố ố ậ ạ ng c ng ( g m x ươ ươ ụ ộ ể ừ ộ ng quay ), các x ườ c c a ng a thích nghi v i vi c ch y, chi tr ng s ng hi n nay ệ ố ể c đi n ng chi tr ướ ng bàn và ổ ươ i thích nghi v i vi c c m n m, ắ ớ ấ c c a chu t chũi thích nghi v i vi c đào b i đ t ươ ươ ng c , x ớ ớ ướ ủ ủ và x ư ướ ủ ệ ầ ệ ng ở ộ ẳ ề ớ ướ ủ ự ạ
ệ ng đ ng v i tuy n n ớ ọ ộ ủ ắ ươ ủ ơ ế ướ ọ c b t ế Trong quá trình ti n hoá lâu dài c a m i loài sinh v t đã thích nghi v í đi u ề ơ ki n s ng c a mình đ t n t ả ng đ ng ph n ấ ạ ánh ngu n g c chung c a chúng( C quan t nh ng v trí t ứ ị ữ c u t o gi ng nhau ) .( 0,25 ấ ạ c c a các loài đ ng v t có x Ví d +ụ nh chi tr ư i s ng c a chúng. T m t ki u x r t đa d ng, phong phú, thích nghi cao đ v í l ộ ơ ố ố ấ hình g m: x ng tr ng cánh, x ồ ươ ươ ươ ồ ng ngón, đã phân hoá theo chi u h x ng khác nhau nh : tay ướ ươ chân tr ệ làm hang, cánh chim có lông vũ hay cánh màng da c a d i thích nghi v i vi c bay. ớ + Hay tuy n n c đ c c a r n t ồ c a các đ ng v t khác. ủ ậ ộ ươ ủ ướ ng đ ng v i đôi hàm d ớ ướ ủ
. ươ ủ ủ ế ạ ậ ố ồ i c a các sâu + Vòi hút c a b m t ồ b khác. + ọ Gai x ng r ng, tua cu n c a đ u Hà Lan là bi n d ng c a lá (0,25) ự ạ ừ ậ ng đ ng có th th y s ti n hoá ể ấ ự ế ế ự ươ ồ ố ơ i S đa d ng phong phú c a các nhóm sinh v t ngày nay rõ ràng đã phân li t ủ nh ng t tiên chung, ngu n g c chung, vì th d a trên c quan t ổ ữ phân li c a sinh gi ủ ồ ớ .(0,25)
.
ầ
tế : Ph n sinh thái Câu 1 / Hãy cho bi ─ T i sao có th nói ánh sáng là nhân t ch y u c a môi tr ng toàn c u? ể ạ ố ủ ế ủ ườ t quá gi ầ i h n sinh thái ng v ớ ạ ượ ạ ườ i sao ? ─ Trong mùa đông hay mùa h , nhi ả t đ môi tr ạ ậ ế ị ế ệ ộ i thích t ể ạ ấ ố ủ ủ ể ầ ư ỗ ạ
ệ ữ ự ệ ỉ t phát tri n c a loài đó là 13,5 ủ ố oC / ngày. Ng t h u hi u c a ệ ủ o C. ừ ứ ử ệ ố ổ ể ủ t nh A là 20 ngày, còn t nh B là 41 ngày. ờ ệ ộ ủ ị ỉ ng 2 t nh A và B . ng và th i gian phát tri n c a loài sâu b ờ t đ trung bình c a môi tr t đ và môi tr ệ ộ ườ ườ ể ủ ọ ệ c a bò sát, ch nhái.V y chúng có b ch t không ? Gi ủ ─ Có m y d ng phân b c a các cá th trong không gian c a qu n th ? Hãy mô đ c tr ng c a m i d ng. t ủ ả ặ Câu 2 : bài t p.ậ Nghiên c u th c nghi m c a 1 loài s ng 2 t nh A và B. T ng nhi ở ứ ng nhi tr ng đ n tr ong thành là 250 chu kì s ng t ưở ế Th i gian phát tri n c a loài sâu trên là : ỉ ở ỉ ể ủ a/ Xác đ nh nhi b / Rút ra m i quan h nhi ố đó.?
Đáp án. Câu 1 a/ Có th nói ánh sáng là nhân t ch y u c a môi tr ể ườ ầ ng. Khi ánh sáng chi u xu ng m t đ t t o ra ượ ng toàn c u ế ặ ấ ạ t còn làm b c h i n ữ ự ệ ạ ệ thành m a, tuy t gây m a và tuy t r i, nhi ố ủ ế ủ Vì : ánh sáng chính là năng l t t o nên s chênh l ch áp su t gi a các vùng gây ra gió, nhi ệ ấ c ng ng t ụ ư ơ ướ ư ư ệ ệ ế ơ ế ố c. Khi ố ơ ướ t m đi u hòa ề ệ ẩ nhi nhi khí h u toàn hành tinh .( 0,25 ) t, nhi t lên cao g p l nh h i n ặ ạ ậ
8
t đ môi tr ng v t quá gi i h n sinh thái c a bò sát, ạ ệ ộ ườ ượ ớ ạ ủ ch nhái chúng có không b ch t : b / Trong mùa đông hay mùa h , nhi ế ị ế Vì : Chúng có t p tính tìm đ n n i có đi u ki n nhi t đ thích h p đ trú ế ệ ề ậ ơ ệ ộ ể ợ
ngụ.(0,25) c / Có 3 d ng phân b c a các cá th trong không gian c a qu n th ể ố ủ ủ ể ầ ạ ạ ể ố ề ố ố ẫ
Có 3 d ng : Phân b đ u Phân b theo nhóm ( đi m ) Phân b ng u nhiên. Trong đó : - Phân b đ u ố ề : ít g p trong thiên nhiên, ch xu t hi n trong môi tr ệ ặ ấ ỉ ườ ồ ng đ ng nh t, các cá th có tính lãnh th cao,. ể ấ ổ Thí dụ : S phân b c a chim cánh c t hay nh ng con dã tràng cùng ố ủ ự ụ ữ nhóm tu i trên b i tri u ề .(0,25) ả ổ - Phân b theo nhóm (theo đi m ể :r t ph bi n, g p trong môi tr ổ ế ố ặ ấ ườ ồ ng đ ng nh t, các cá th thích s ng t ể ấ ố ụ ọ h p v i nhau. ớ ọ ậ ừ ỏ có c ườ Thí dụ : Các cây c lào, cây chôm chôm m c t p trung ven r ng, n im ơ ộ ộ ẩ ơ ấ - Phân b ng u nhiên : ít g p, xu t hi n trong môi tr ng đ ánh sáng cao, giun đ t s ng n i đ t có đ m cao ấ ố ố ẫ ư ng đ ng nh t, nh ng .(0,25) ệ ườ ấ ồ ể ả ổ ấ h p ụ ọ t đ i ặ các cá th không có tính l nh th và cũng không s ng t ố ố ủ ự Thí dụ ; S phân b c a các cây g trong r ng nhi ừ ổ ệ ớ .(0,25)
BÀI T P .Ậ
ứ t nh A có nhi t đ môi tr ng là : ở ỉ ố ệ ộ ườ
1 / Ta có công th c T= ( x - k). n Loài sâu s ng 250 = (x – 13,5 ) x 20. x = 26 o C.(0,25) t nh B có nhi t đ môi tr ng là : ệ ộ ườ ố ở ỉ
ố ệ ữ ể ủ ể ủ
t đ môi tr ng và th i gian phát tri n c a loài sâu b : ọ o C thì th i gian phát tri n c a loài là 20 ngày. oC thì th i gian phát tri n c a loài là 41ngày. ể ủ .(0,25) ng và th i gian phát tri n t l ể ỉ ệ ngh ch ị ệ ộ ờ ờ Loài sâu s ng 250 = ( x – 13,5 ) x 41. x = 19,6 o C.(0,25) t đ m i tr ờ ệ ộ ộ ườ ng 25 ườ ờ ng 19,6 ườ ườ 2 / M i liên h gi a nhi - Nhi t đ môi tr ệ ộ Nhi t đ môi tr ệ ộ V y,nhi ậ . H T.Ế
9