BỘ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 2
MÔN SINH HỌC 6 NĂM 2018
1. Đề kim tra 15 phút Sinh học 6 kì 2 (Đề 1)
2. Đề kim tra 15 phút Sinh học 6 kì 2 (Đề 2)
3. Đề kim tra 15 phút Sinh học 6 kì 2 (Đề 3)
4. Đề kim tra 15 phút Sinh học 6 kì 2 (Đề 4)
Đ kiểm tra 15 phút Sinh hc 6 kì 2 (Đ 1)
u 1: Nhóm nào dưới đây gồm các quả đều là quả mọng:
A. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả cam B. Quả cam, quả lạc, quả dưa hấu
C. Quả cải, quả phượng vĩ, quả dưa hấu D. Quả mn, quả đào, quả phượng vĩ
u 2: Trong truyện “sự tích dưa hấu” trên đảo hoang, Mai An Tiên tình
được hạt giống dưa hấu do loài chim mang tới, Đây là hình thức phát tán nào?
A. Tự phát tán B. Phát tán nhờ động vật
C. Phát tán nhờ gió D. Phát tán nhờ con người
u 3: Đặc đim nào của cây xương rồng giúp chúng thích nghi với môi trường
sống trên sa mạc khô và nóng?
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài than
D. Lá nhỏ, thân thấp
u 4: Những quả, hạt được phát tán nhờ gió có đặc đim gì?
A.có móc hoặc có gai B.có Hương thơm, vị ngọt
C.có cánh hoặc túm lông nhẹ D. vỏ quả khi khô tự n
u 5: Trong hình thức thụ phấn nhờ u bọ, loài nào dưới đây thường giúp hoa
thụ phấn?
A.kiến B.châu chấu C.bướm D.sâu róm
u 6:thực vật có hoa, noãn gồm có bao nhiêu nhân?
A.8 B.7 C.6 D.4
u 7: Khi bổ dưa hấu, Nam thấy quả nhiều thịt quả thể dễ ng cắt đôi
quả. Dưa hấu là loại
A.quả khô nẻ B.quả mọng C.quả hạch D.quả khô không nẻ
u 8:y nào dưới đây có hại cho sức khỏe con ngưi
A.cây cần sa B.cây hà thủ ô C.cây đinh lăng D.cây nhân sâm
u 9:thực vật có hoa, hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành
A.bầu nhụy B.bao phấn C.noãn D.đầu nhụy
u 10:thực vật có hoa, quả chứa hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành?
A.bao phấn B.noãn C.chỉ nhị D.bầu nhụy
Đáp án
1.A
2.B
3.A
4.C
5.C
6.A
7.B
8.A
9.C
10.D
Đ kiểm tra 15 phút Sinh hc 6 kì 2 (Đ 2)
u 1: Điền tthích hợp vào chỗ trng để hoàn thiện nghĩa của câu sau: thụ tinh
là hin tượng tế bào sinh dục …(1)…của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục
…(2)…có trong noãn tạo thành tế bào…(3)…
A. (1): đực; (2): cái; (3): hợp tử B. (1): cái; (2): đực; (3): nõan
C. (1):i; (2): đực; (3); hợp tử D. (1): đực; (2): cái; (3); noãn
u 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện Nghĩa của câu sau: sau
khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành …(1)…, noãn pt triển thành…(2)…chứa
phôi, …(3)..phát triển thành…(4)…chứa hạt
A. (1): Noãn; (2): quả; (3): bao phấn; (4): phôi
B. (1): Phôi; (2): bao phấn; (3). Bao hoa; (4): quả
C. (1): Phôi; (2): hạt; (3). Bầu nhụy; (4): quả
D. (1): Noãn; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): phôi
u 3:thực vật, sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản
A. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
B. Hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ( rễ, tn , lá)
C. Có sự tham gia của cây bố và cây mẹ
D. Là cắt một đoạn cành đủ mắt, chồi cắm xuống đất m cho nh đó n rễ,
phát triển thành cây mới
u 4:thực vật có hoa, noãn gồm bao nhiêu nhân?
A.8 B.7 C.6 D.4
u 5:thực vật có hoa, noãn gồm bao nhiêu tế bào?
A.8 B.7 C.6 D.5