PHNG GD&ĐT M CY NAM
TRƯNG THCS BNH KHNH ĐÔNG-TÂY
Đ 1
MA TRN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ng văn 6 (phn Ting Vit)
Ngày kiểm: 13/11/2018
MA TRN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Tồng
Từ và cấu tạo từ
Tiếng Việt
Nhn bit
t ly
Số câu
Số điểm
1/4
1
1/4
1
Nghĩa của từ
Giải nghĩa t,
cch gii
Số câu
Số điểm
1/4
1
1/4
1
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ
Hiểu đt đưc
câu theo yêu cu
Số câu
Số điểm
1
2
1
2
Danh từ
Khi nim
Hiu ly đưc
v d
Vit đoạn
văn
Số câu
Số điểm
1/2
1
1/2
1
1
2
2
4
Cụm danh từ
Khi nim
Hiu, xc đnh
và điền vào mô
hình
Số câu
Số điểm
1/2
2
1/2
2
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3/4
2.0
20
2, 1/4
6.0
60
1
2.0
20
4
10
100
PHNG GD&ĐT M CY NAM
TRƯNG THCS BNH KHNH ĐÔNG-TÂY
Đ 1
Đ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ng văn 6 (phn Ting Vit)
Ngày kiểm: 13/11/2018
Câu 1 : (4.0 đim)
Đc đoạn văn sau, thc hin cc yêu cu a, b, c, d
Sơn Tinh không h nao nng. Thn dng php l bc tng qu đi, di tng dy ni,
dng thnh ly đt, ngăn chn dng nưc l. Nưc sông dâng lên bao nhiêu, đi ni cao
lên by nhiêu. Hai bên đnh nhau rng r my thng tri, cui cng Sơn Tinh vn vng
vng m sc Thy Tinh đ kit. Thn nưc đnh rt quân.
(Sơn Tinh, Thy Tinh)
a) Hy tm t nht hai t ly trong đoạn văn trên.
b) Gii nghĩa t ‘‘nao nng’’. Cho bit em đ gii nghĩa t bng cch nào ?
c) Ch ra t nht hai cm danh t.
d) Đin cc cm danh t tm đưc vào mô hnh bên dưi.
Phn trưc
Phn sau
Câu 2: (2.0 đim)
Cho t nhiu nghĩa: chân”. Hy đt hai câu c cha t chânvi hai nghĩa khc nhau.
Câu 3: (2.0 điểm)
Danh t là g? K hai danh t ch vt.
Câu 4: (2.0 đim)
Vit đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) chủ đề môi trưng, trong đ c sử dng danh t riêng
và danh t chung. Xc đnh đưc t nht mt danh t riêng và mt danh t chung.
PHNG GD&ĐT M CY NAM
TRƯNG THCS BNH KHNH ĐÔNG-TÂY
Đ 1
ĐP N KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ng văn 6 (phn văn bản)
Ngày kiểm: 13/11/2018
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Phần
Câu
Yêu cầu
Điểm
1
4,0
- Hai t ly: nao nng, rng r
1.0
HS c th tm t ly khc ca đon.
- Gii nghĩa, cch gii
1.0
+ Gii nghĩa: nao nng là lung lay, không vng lng tin
mnh na.
+ Cch giải: đưa t đng nghĩa, tri nghĩa vi t cn gii
thch.
0.5
0.5
- hai cm danh t: tng qu đi, tng dy ni
1.0
HS c th xc đnh cm danh t khc trong đon.
- Điền cm danh t vào mô hnh
Phn trưc
Phn trung tâm
Phn sau
Tng
Tng
qu đi
dy ni
1.0
0.5
0.5
2
Đt hai câu vi t nhiu nghĩa: chân
2,0
- Bn Lan b đau chân.
1.0
- Đàn dê đang ăn c dưi chân ni.
1.0
HS c th đt câu khc, ch cn đ hai ngha khc nhau ca
t chân
3
Khi nim danh t, v d danh t ch vt
2,0
- Danh t là nhng t ch ngưi, vt, hin tưng, khi nim ...
1,0
- VD: nhà ca, đưng ph
1,0
HS c th cho v d khc, ch cn đng t loi yêu cu
4
Vit đoạn văn c DTC và DTR
2,0
- Vit đng cu trc đoạn, không sai chnh tả, dùng t;
- Có DTC, xc đnh
- Có DTR, xc đnh
1,0
0,5
0.5
Lưu ý: Trên đây ch l gợi ý đp n, ty vo s hiểu biết v trnh by ca HS m GV linh
động ghi điểm cho ph hợp.