KIN THC CƠ BN HOÁN V - CHNH HP - T HP

Giáo viên biên so
ạn:
NGUY
ỄN HỮU
ỂN
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
PHN 1: KIN THC CƠ BN
BÀI HC 1: HAI QUY TC ĐẾM
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Quy tc cng
Gi s mt công vic có th thc hin theo phương án A HOC phương án B.
Trong đó: Phương án A có m cách thc hin. Phương án B có n cách thc hin.
Vy s cách để thc hin công vic là m + n (cách)
VD1: Trong mt cuc thi, Ban t chc công b danh sách các đề tài : 7 đề tài v thiên nhiên; 8 đề tài v lch
s; 10 đề tài v con người; 6 đề tài v văn hóa. Hi có bao nhiêu cách chn đề tài ?
(ĐS: có 7 + 8 + 10 + 6 = 31 cách chn)
VD2: An cn mua 1 áo sơ mi c 39 hoc 40. Trong đó c 39 có 5 màu khác nhau, c 40 có 4 màu khác nhau.
Hi An mun mua 1 áo sơ mi thì có bao nhiêu cách chn ?
(ĐS: An có 9 cách chn)
VD3: Ti 1 trường hc, có 41 hc sinh ch gii văn; 22 hc sinh ch gii toán. Nhà trường mun c mt hc
sinh gii đi d tri hè toàn quc. Vy nhà trường có bao nhiêu cách chn ?
(ĐS: Có 41 + 22 = 63 cách chn)
2. Quy tc nhân
Gi s môt công vic nào đó bao gm hai công đon A và B. Công đon A có n cách thc hin và công đon
B có m cách thc hin. khi đó công vic có th được thc hin bi (n . m) cách.
VD1: Bn An qua nhà Bình, r Bình qua nhà Cường đi chơi. Biết t nhà An đến nhà Bình có 3 con đường đi
khác nhau. T nhà Bình qua nhà Cường có 4 con đường đi khác nhau. Hi bn An mun ti nhà Cường có
bao nhiêu cách chn đường đi.
(ĐS: Có 3.4 = 12 cách)
VD2: Để làm nhãn cho mt chiếc ghế, người ta quy ước nhãn gm 2 phn: Phn th nht là 1 ch cái có
trong 24 ch cái, phn th 2 là mt s nguyên dương nh hơn 26. Hi có bao nhiêu ghế được dán nhãn khác
nhau ?
(ĐS: Có 24.25 = 600 ghế được dán nhãn khác nhau)
I. BÀI TP ÁP DNG
Phương pháp gii toán :
+ Xác định xem công vic được thc hin theo phương án hay công đon (phân bit phương án và công
đon).
+ Tìm s cách thc hin A và B.
+ Áp dng qui tc cng hay nhân.
Bài 1: An đến văn phòng phm mua quà tng bn. Trong ca hàng có 3 mt hàng: Bút, v, thước. Bút có 5
loi, v có 4 loi, thước có 3 loi. Hi An có bao nhiêu cách chn quà gm 1 bút, 1 v và 1 thước ?
Hướng dn:
+ Có 5 cách chn bút, ng vi 1 cách chn bút có 4 cách chn v.
KIN THC CƠ BN HOÁN V - CHNH HP - T HP

Giáo viên biên so
ạn:
NGUY
ỄN HỮU
ỂN
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+ ng vi mi cách chn 1 bút, 1 v có 3 cách chn 1 thước.
Vy có: 5.4.3 = 60 cách chn
Bài 2: T các s t nhiên, có th lp được bao nhiêu t vé s mà mi vé s có 6 ch s khác nhau ?
Hướng dn:
+ 6 s ca t vé s có dng:
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
;
{
{{
{
}
}}
}
i
a 0;1;2;...;10 ;i 1;6
=
= =
=
1
a
có 10 cách chn (được chn c ch s 0 đng đầu)
2
a
có 9 cách chn (do không chn li ch s đã chn trước đó)
3
a
có 8 cách chn (do không chn li ch s đã chn trước đó)
6
a
có 5 cách chn
Vy tt c có:
10.9.8.7.6.5 151.200
=
==
=
t vé s
Bài 3:
Trong mt trường THPT, khi 11 có : 160 hc sinh tham gia câu lc b toán, 140 hc sinh tham gia
câu lc b tin, 50 hc sinh tham gia c 2 câu lc b. Hi khi 11 có bao nhiêu hc sinh ?
Hướng dn:
Hc sinh khi 12 là
160 140 50 250
+ =
+ =+ =
+ =
hc sinh (Quy tc cng m rng)
Bài 4:
Mt lp có 40 hc sinh, đăng ký chơi ít nht mt trong hai môn th thao bóng đá và cu lông. Có 30
hc sinh đăng ký bóng đá, 25 hc sinh đăng ký cu lông. Hi có bao nhiêu hc sinh đăng ký c 2 môn th
thao ?
Hướng dn:
+ Goi x là s hc sinh đăng ký c 2 môn th thao, ta có:
40 30 25 x x 15
= +
= + = +
= +
=
==
=
Vy có 15 hc sinh đăng ký c 2 môn th thao
Bài 5:
Có 3 kiu mt đồng h đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiu dây (kim loi, da, vi, nha). Hi có bao
nhiêu cách chn mt chiếc đồng h gm 1 mt và mt dây ?
Hướng dn: Có 3.4 = 12 (cách)
Bài 6:
Mt người vào ca hàng ăn, người đó mun chn thc đơn gm mt món ăn trong 10 món, mt loi
hoa qu tráng ming trong 5 loi hoa qu và mt loi nước ung trong 4 loi nước ung. Hi có bao nhiêu
cách chn thc đơn cho ba ăn ?
Hướng dn:
+ Món ăn có: 10 cách chn.
+ ng vi cách chn 1 món ăn, 1 loi hoa qu được chn t 5 loi nên có 5 cách chn.
KIN THC CƠ BN HOÁN V - CHNH HP - T HP

Giáo viên biên so
ạn:
NGUY
ỄN HỮU
ỂN
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+ ng vi mi cách chn món ăn và 1 loi hoa qu thì mt loi nước ung được chn nên có 4 cách chn.
Vy theo quy tc nhân ta có: 10.5.4 = 200 cách chn
Bài 7:
Trong mt đội văn ngh có 8 bn nam và 6 bn n. Hi có bao nhiêu cách chn mt đôi song ca nam
n ?
Hướng dn:
+ Chn nam: có 8 cách chn
+ ng vi mi cách chn nam, có 6 cách chn na
Vy tt c có 6.8 = 48 cách chn mt đôi song ca.
Bài 8:
T các ch s 1; 5; 6; 7 có th lp được bao nhiêu s t nhiên :
a)
Có 4 ch s ?
b)
Có 4 ch s khác nhau ?
Hướng dn:
a) S cn tìm có dng:
1 2 3 4
a a a a
;
{
{{
{
}
}}
}
i
a 1;5;6;7
+
1
a
có 4 cách chn
+
2
a
có 4 cách chn (Do các ch s có th ging
nhau và lp li)
+
3
a
có 4 cách chn
+
4
a
có 4 cách chn
Vy có 4.4.4.4 = 256 s có 4 ch s
b) S cn tìm có dng:
1 2 3 4
a a a a
;
{
{{
{
}
}}
}
i
a 1;5;6;7
+
1
a
có 4 cách chn
+
2
a
có 3 cách chn (Do ch s chn ri thì không
chn li)
+
3
a
có 2 cách chn
+
4
a
có 1 cách chn
Vy có 4.3.2.1 = 24 s có 4 ch s khác nhau
Bài 9:
Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s trong đo các ch s cách đều ch s đứng gia thì ging nhau ?
Hướng dn:
+ Gi s cn tìm có dng
1 2 3 4 5
a a a a a
;
i
a 0;9
=
==
=
;
1 5 2 4
a a ;a a
= =
= == =
= =
+
1
a
có 9 cách chn (do không chn ch s 0)
+
2
a
có 10 cách chn
+
3
a
có 10 cách chn
+
4 2
a a
=
==
=
nên có 1 cách chn
+
5 1
a a
=
==
=
nên có 1 cách chn
Vy tt c có: 9.10.10.1.1 = 900 s tha mãn yêu cu.
KIN THC CƠ BN HOÁN V - CHNH HP - T HP

Giáo viên biên so
ạn:
NGUY
ỄN HỮU
ỂN
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 10:
Có bao nhiêu s t nhiên có tính cht:
a)
Là s chn và có 2 ch s
b)
Là s chn có 2 ch s khác nhau
c)
Là s l có 2 ch s
d)
Là s l có 2 ch s khác nhau
Hướng dn:
a) S cn tìm có dng
1 2 i
a a ;a 0;9
=
==
=
+
1
a
có 9 cách chn (Do không chn ch s 0)
+
{
{{
{
}
}}
}
2
a 0;2;4;6;8
là s chn nên có 5 cách chn.
Vy tt c có 9.5 = 45 s chn có 2 ch s
c) S cn tìm có dng
1 2 i
a a ;a 0;9
=
==
=
+
1
a
có 9 cách chn (Do không chn ch s 0)
+
{
{{
{
}
}}
}
2
a 1;3;5;7;9
là s chn nên có 5 cách chn.
Vy tt c có 9.5 = 45 s l có 2 ch s
b) Ta tìm các s chn có 2 ch s ging nhau
{
{{
{
}
}}
}
1 2 i
a a ;a 2;4;6;8
+
1
a
có 4 cách chn
+
2 1
a a
=
==
=
có 1 cách chn
Vy có 4.1 = 4 ch s chn có 2 ch s ging nhau.
+ Kết hp phn a
có 45 - 4 = 41 s chn có 2 ch
s khác nhau
d) Ta tìm các s l có 2 ch s ging nhau
{
{{
{
}
}}
}
1 2 i
a a ;a 1;3;5;7;9
+
1
a
có 5 cách chn
+
2 1
a a
=
==
=
có 1 cách chn
Vy có 5.1 = 5 ch s l có 2 ch s ging nhau.
+ Kết hp phn c
có 45 - 5 = 40 s l có 2 ch s
khác nhau
Bài 11:
T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên bé hơn 100 ?
Hướng dn: S t nhiên cn tìm ti đa có 2 ch s
* Bước 1: Tìm các s t nhiên có 1 ch s: Có 6 s
* Bước 2: Tìm các s t nhiên có 2 ch s
S cn tìm có dng
1 2 i
a a ;a 1;6
=
==
=
+
1
a
có 6 cách chn
+
2
a
có 6 cách chn
Vy có 6.6 = 36 s t nhiên có 2 ch s
Kết lun: Có 6 + 36 = 42 s t nhiên lp được t các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6 và nh hơn 100
Bài 12:
Có bao nhiêu s ngun dương gm không quá 3 ch s khác nhau ?
Hướng dn:
* Bước 1: Tìm các s nguyên dương có 1 ch s: Có 9 s
* Bước 2: Tìm các s nguyên dương có 2 ch s khác nhau
S cn tìm có dng
1 2 i
a a ;a 0;9
=
==
=
KIN THC CƠ BN HOÁN V - CHNH HP - T HP

Giáo viên biên so
ạn:
NGUY
ỄN HỮU
ỂN
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+
1
a
có 9 cách chn (do không chn ch s 0)
+
2
a
có 10 - 1 = 9 cách chn
Vy có 9.9 = 81 s nguyên dương có 2 ch s khác nhau
* Bước 3: Tìm các s nguyên dương có 3 ch s khác nhau
S cn tìm có dng
1 2 3 i
a a a ;a 0;9
=
==
=
+
1
a
có 9 cách chn (do không chn ch s 0)
+
2
a
có 10 - 1 = 9 cách chn
+
3
a
có 8 cách chn
Vy có 9.9.8 = 648 s nguyên dương có 3 ch s khác nhau
Kết lun: Vy có 9 + 81 + 648 = 738 s nguyên dương gm không quá 3 ch s khác nhau
Bài 13:
Mt t có 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Giáo viên ch nhim chn 3 hc sinh để đi trc thư viên.
Có bao nhiêu cách chn nếu :
a)
Chn 3 hc sinh, trong đó có đúng 1 hc sinh n được chn.
b)
Trong 3 hc sinh được chn ít nht có 1 hc sinh n được chn.
Hướng dn:
a)
+ Để chn 1 hc sinh n trong 4 hc sinh n có: 4 cách
+ Để chn 1 hc sinh tiếp theo có: 6 cách (ch được chn trong s hc sinh nam)
+ Để chn 1 hc sinh cui cùng có: 5 cách
Vy có 4.6.5 = 120 cách chn 3 hc sinh trong đó có đúng 1 hc sinh n
b)
* Trường hp 1: Trong 3 hc sinh được chn, có đúng 1 hc sinh n : Có 120 cách (theo a)
* Trường hp 2: Trong 3 hc sinh được chn có đúng 2 hc sinh n:
+ Chn n th nht: có 4 cách
+ Chn n th hai: có 3 cách
+ Chn 1 nam: có 6 cách
Vy có: 4.3.6 = 72 cách
* Trường hp 3: C 3 hc sinh chn đều là n: có 4.3.2 = 24 cách chn
Kết lun: Tt c có 120 + 72 + 24 = 216 cách chn tha mãn yêu cu bài toán.