Nhng kinh nghim hc được sau các
bui thuyết trình anh văn.
I/ T tin tr c đám đông: ướ
Sau nh ng bu i thuy t trình nh th , b n c m th y t tin lên r t nhi u. Nh ng ế ư ế
c m giác s s t d n d n bi n m t và thay vào đó s bình tĩnh và kh năng tin ế
t ng vào b n thân. Lúc tr c khi nói chuy n v i nhi u ng i xung quanh, b nưở ướ ườ
c m th y cùng b i r i. B n không bi t ph i nói chuy n nh th nào đ cho ế ư ế
ng i khác l ng nghe hi u nh ng mình nói. Nh t khi nói chuy n v iườ
khách ngo i qu c, đi u đó càng tr nên cùng khó khăn. Khi đ i m t v i
nh ng tr ng h p nh th này, b n s t h i: Mình s ph i nói đây? Ph i ườ ư ế
nói v v n đ gì? Li u h có hi u mình mu n nói hay không?...Hàng lo t các
câu h i đó s khi n các b n b i r i. Nh ng sau nh ng l n luy n t p tích lũy ế ư
kinh nghi m, b n s d n trau d i cho mình kh năng đ ng tr c đám đông, ướ
đ ng th i th hi n b n lĩnh nhân kh năng ki m soát l i nói m t cách
hoàn thi n h n. Bên c nh đó, luy n nói nhi u s giúp b n c i thi n cách phát ơ
âm đi u ch nh ng đi u câu nói m t cách linh ho t h n cho nên s giúp b n ơ
nói chuy n m t cách t nhiên và rõ ràng h n. ơ
II/ N m v ng và ti p thu ki n th c m t cách nhanh chóng: ế ế
Tr c đây khi áp d ng nh ng cách d y h c truy n th ng, h c sinh th ng c mướ ườ
th y chán n n, ti p thu bài h c m t cách khó khăn và th m chí r t d quên ki n ế ế
th c khi bài h c v a k t thúc. Nh ng khi áp d ng nh ng ph ng pháp thuy t ế ư ươ ế
trình nh th này s giúp các b n nh sâu h n, nh t nh ng t v ng ngư ế ơ
pháp ti ng Anh. Đ ng th i, nh ng bài thuy t trình còn gây h ng thú trong vi cế ế
ti p thu ki n th c m i, giúp b n tích lũy nh ng ki n th c căn b n c n thi tế ế ế ế
trong giao ti p ti ng Anh.ế ế
III/ Kh năng sáng t o đ c nâng cao: ượ
Khi th c hi n m t bài thuy t trình Anh Văn, b n th ng ph i chu n b m t cách ế ườ
r t l ng, đòi h i tính sáng t o đ ng i khác cái nhìn m i v bài thuy t ư ườ ế
trình c a b n. B n ph i làm sao cho h th y đ c cái hay, cái tinh t trong bài ượ ế
thuy t trình c a b n đ khi n ng i nghe c m giác h ng thú lôi cu n.ế ế ườ
H n n a b n s t o d ng m t m i quan h t t đ p h n đ i v i ng i b nơ ơ ườ
đang nói chuy n.
VI/ Ph ng pháp đ có m t bài thuy t trình th t s ch t l ng:ươ ế ượ
1. Khi thuy t trình, b n ph i chú ý nói m t cách ng n g n súc tích, tránhế
không làm m t th i gian c a đ i ph ng. Nh v y s làm cho h đ chán ươ ư
và t p trung nhi u h n vào bài thuy t trình c a b n. ơ ế
2. Ý t ng c a bài thuy t trình ph i th t ràng, m ch l c, không đ c lanưở ế ượ
man đ tránh tình tr ng ng i nghe không hi u v n đ b n đang ườ
nói. Ph i đ m b o n i dung m ch ý t ng m t cách h p đ bài ưở
thuy t trình rõ nét và rành m ch h n.ế ơ
3. Phân tích v n đ b ng cách suy nghĩ v ch đ thuy t trình d i góc đ ế ướ
c a ng i nghe đ h d dàng n m b t thông tin. ườ
4. Th c hi n bài thuy t trình trôi ch y, t c đ v a ph i đ c bi t ph i ế
đ m b o tính h p d n và lôi cu n cho bài thuy t trình c a b n. ế
Nói tóm l i, ph ng pháp thuy t trình ph ng pháp c th hi u quươ ế ươ
nh t đ truy n t i đi u mình nói vào đ u ng i nghe. còn năng làm ườ
nên b n lĩnh con ng i. giúp b n xoay s đ i phó v i m i tình hu ng ườ
khó khăn nh t. Lúc đó b n s tr nên nh y bén h n đ s n sàng ng bi n ơ ế
v i m i th trong cu c s ng. Đ c bi t, năng thuy t trình t t còn hành ế
trang tích c c giúp b n trong h c t p và trong công vi c sau này.