Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
I. NGU N NHÂN L C Ồ Ự
1. Khái ni m ngu n nhân l c ự ồ ệ
Ngu n nhân l c là ngu n l c v con ng i, đ c nghiên c u d ồ ự ề ườ ượ ứ ướ ề i nhi u
ự ồ khía c nh khác nhau. ạ
- V i t ớ ư ự cách là ngu n cung c p s c lao đ ng cho xã h i thì ngu n nhân l c ộ ấ ứ ồ ộ ồ
bao g m toàn b dân c trong xã h i có kh năng lao đ ng. ư ả ồ ộ ộ ộ
- V i t cách là y u t c a s phát tri n kinh t ớ ư ể ế ự - xã h i thì ngu n nhân l c ộ ồ
là kh năng lao đ ng c a xã h i. ủ ả ộ ế ố ủ ự ộ
cách là t ng th cá nhân nh ng con ng - V i t ữ ổ
ớ ư ộ ể ự ồ ả ế ố ể ự i c th tham gia vào quá ườ ụ ể ữ th l c và trí l c c a nh ng ự ủ
trình lao đ ng thì ngu n nhân l c bao g m c y u t ng ồ 16 tu i tr lên. ổ ở i t ườ ừ
Đ nh nghĩa trên m i ph n ánh v m t s l ng ch a nói lên m t ch t l ị ả ặ
ng ngu n nhân l c đ ư ể ệ
ự ộ ọ ề ặ ố ượ ự ượ ộ ỹ ấ ượ ng c th hi n trên các khía c nh: s c ứ ạ ượ c, ớ ấ ượ ấ ồ ỏ ệ ậ
ngu n nhân l c. Ch t l kh e, trình đ h c v n, ki n th c, trình đ k thu t và kinh nghi m tích lũy đ ý th c tác phong c a ng ồ ứ ế i lao đ ng. ộ ườ ứ ủ
Nh v y, m c dù có các bi u hi n khác nhau v đ nh nghĩa, khái ni m v ặ ể ư ậ
ồ ề ị ộ ệ ồ ể ể ộ ố
ự ủ ồ ệ ệ
i trong đ ộ i đ 15 tu i tr lên có vi c làm và nh ng ng ườ ủ ư ườ ổ ở ườ ữ ữ ệ ộ
ề ệ ngu n nhân l c c a m t qu c gia nh ng có th hi u m t cách nôm na ngu n nhân t Nam, khái ni m ít tranh cãi thì ngu n l c chính là ngu n lao đ ng. Theo ng ồ i Vi ự ộ lao đ ng là nh ng ng tu i lao đ ng. ổ ộ
2. Các ch tiêu đánh giá ngu n nhân l c ự ồ ỉ
Ngu n nhân l c c bi u hi n hai khía c nh là s l đây đ ố ượ ể ệ ạ
ấ ng và ch t ng ngu n nhân l c, vì v y đ đánh giá ngu n nhân l c thì chúng ta có hai nhóm ự ở ự ượ ể ự ậ ồ
ồ l ồ ượ ch tiêu sau. ỉ
2.1. Nhóm ch tiêu đánh giá s l ố ượ ỉ ng ngu n nhân l c ự ồ
ng ngu n nhân l c nh ng bi u hi n thì ố ượ ự ư ể ệ ồ ỉ
Có nhi u ch tiêu đ đánh giá s l i ta th ng ể ề ng dùng các ch tiêu sau: ườ ỉ ườ
- T l ỷ ệ ngu n nhân l c trong dân s ự ồ ố
- T l ng lao đ ng trong dân s l c l ỷ ệ ự ượ ộ ố
- T l tham gia l c l ỷ ệ ự ượ ng lao đ ng c a ng ộ ủ ườ i trong đ tu i lao đ ng ộ ổ ộ
1
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
- T l ng lao đ ng ỷ ệ lao đ ng có vi c làm trong l c l ệ ự ượ ộ ộ
2.2. Các ch tiêu đánh giá ch t l ấ ượ ỉ ng ngu n nhân l c ự ồ
Ch t l c đ c th hi n qua nhi u ch tiêu, trong đó có ượ ượ ể ệ ề ỉ
ng ngu n nhân l ồ ấ ượ các ch tiêu ch y u sau: ủ ế ỉ
2.2.1. Ch tiêu bi u hi n tr ng thái s c kh e c a ngu n nhân l c ự ỏ ủ ứ ồ ể ệ ạ ỉ
i có s c kh e không đ n thu n là ng i đó có b nh t ỏ ứ ườ M t ng ộ ườ ứ ệ ầ ậ
ị ề ậ ơ ạ ả ấ ầ
ấ ế ố ạ ữ ữ ể ề ấ
ỏ t. S c kh e theo đ nh nghĩa chung nh t chính là tr ng thái tho i mái v v t ch t, tinh th n, là t o nên gi a bên trong và bên ngoài, gi a th ch t và tinh t ng hòa nhi u y u t ổ th n.ầ
ủ ế Chúng ta có th đánh giá tình tr ng s c kh e qua m t s ch tiêu ch y u ứ ộ ố ể ạ ỏ ỉ
sau:
- Tu i th bình quân. ọ ổ
i lao đ ng. - Chi u cao và cân n ng trung bình c a ng ặ ủ ề ườ ộ
- Ch tiêu phân lo i s c kh e. ạ ứ ỏ ỉ
- Ch tiêu dân s trong đ tu i lao đ ng không có kh năng lao đ ng và suy ộ ổ ả ố ộ ộ ỉ
gi m s c kh e. ứ ả ỏ
- M t s ch tiêu c b n v y t , b nh t t: t su t ch t, t su t dân s trong ộ ố ơ ả ề ỉ ế ệ ậ ỉ ấ ế ỉ ấ ố
đ tu i b m c HIV/AIDS… ộ ổ ị ắ
2.2.2. Ch tiêu trình đ văn hóa c a ngu n nhân l c ự ủ ộ ồ ỉ
Đây là m t trong nh ng ch tiêu h t s c quan tr ng ph n ánh ch t l ộ ọ
i quá trình phát tri n kinh t ồ ế ứ ẽ ớ ả ể ỉ ạ ự
ữ ộ ả ụ ộ
ấ ượ ng ộ xã h i. ngu n nhân l c, và có tác đ ng m nh m t ế Trình đ văn hóa cao t o kh năng ti p thu và v n d ng m t cách nhanh chóng nh ng ti n b khoa h c k thu t vào th c ti n. Nh ng ch tiêu đó là: ế ự ễ ạ ọ ỹ ộ ế ậ ữ ữ ậ ộ ỉ
- T l i bi ng ỷ ệ ườ ế t ch . ữ
- T l đi h c chung. ỷ ệ ọ
- T l đi h c các c p ti u h c, trung h c c s , trung h c ph thông. ỷ ệ ọ ở ọ ơ ở ể ấ ọ ọ ổ
2.2.3. Ch tiêu đánh giá trình đ chuyên môn k thu t c a ngu n nhân ậ ủ ộ ồ ỹ ỉ
l cự
ề ả
đó (nó bi u hi n trình đ đào t o t, kh năng th c hành v chuyên môn nào ng trung h c chuyên nghi p, cao đ ng, Trình đ chuyên môn là s hi u bi ế các tr ườ ự ể ạ ở ự ọ ộ ệ ệ ể ẳ ộ
2
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ấ ị ỉ ạ ả ả
đ i h c), có kh năng ch đ o qu n lý m t công vi c chuyên môn nh t đ nh. Do đó, ộ ạ ọ trình đ chuyên môn c a ngu n nhân l c đ ự ượ ộ ệ c đo b ng: ằ ủ ồ
- T l cán b t ch c. ỷ ệ ộ ổ ứ
- T l ỷ ệ cán b cao đ ng, đ i h c. ẳ ạ ọ ộ
- T l cán b trên đ i h c. ỷ ệ ạ ọ ộ
2.2.4. Ch tiêu phát tri n con ng i HDI ể ỉ ườ
HDI là th i trên ba ph ổ ể ợ ườ ệ ng di n
ướ ứ c đo t ng h p v s phát tri n con ng ề ự ỉ ầ ả s c kh e, trí th c và thu nh p. Ba ch tiêu thành ph n ph n ánh các khía c nh sau: ứ ậ ỏ ươ ạ
- M t cu c s ng dài lâu à kh e m nh, đ c đo b ng tu i th trung bình. ộ ố ạ ộ ỏ ượ ằ ổ ọ
- Ki n th c đ ng i bi t ch (v i quy n s 2/3) và t ế l ỷ ệ ế ề ố ữ ớ ỷ ệ l
nh p h c các c p giáo d c ti u h c, trung h c và đ i h c (v i quy n s 2/3). ứ ượ ấ c đo b ng t ằ ụ ể ườ ọ ề ố ạ ọ ậ ọ ọ ớ
đ u ng i. - M c s ng đo b ng GDP th c t ằ ứ ố ự ế ầ ườ
Ch s HDI không ch đánh giá s phát tri n con ng i v m t kinh t mà ể ế
ỉ ố còn nh n m nh đ n ch t l ạ ỉ ấ ượ ế ấ ự ộ ố ng cu c s ng và s công b ng xã h i. ự ằ ườ ề ặ ộ
2.2.5. M t s ch tiêu khác ộ ố ỉ
Bên c nh nh ng ch tiêu có th l ng hóa đ c nh trên, ng ể ượ ạ ỉ ượ
ự ẩ ỉ ư ấ ủ i ta còn xem ườ ỉ i lao đ ng. Ch ộ ườ
xét đ n các ch tiêu đ nh tính th hi n năng l c ph m ch t c a ng ể ệ ế c th hi n qua các m t: tiêu này đ ặ ượ ữ ị ể ệ
- Truy n th ng dân t c v o v T qu c. ộ ả ệ ổ ề ố ố
- Truy n th ng v văn hóa văn minh dân t c. ề ề ố ộ
i s ng. - Phong t c t p quán, l ụ ậ ố ố
II. N I DUNG Đ U T PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C Ầ Ư Ộ Ồ Ự Ể
Đ u t , là vi c dùng v n hi n t ầ ư phát tri n là b ph n c b n c a đ u t ậ ầ ư ộ ố
ặ ạ ệ ữ ằ ả ớ
ệ ạ i ơ ả ủ đ ti n hành các ho t đ ng nh m tăng thêm ho c t o ra nh ng tài s n m i, năng ể ế l c s n xu t m i, vì m c tiêu phát tri n. ự ả ể ạ ộ ụ ể ấ ớ
Đ u t phát tri n bao g m: ầ ư ể ồ
- Đ u t ầ ư tài s n v t ch t (tài s n th c) ấ ự ả ậ ả
- Đ u t phát tri n tài s n vô hình. ầ ư ể ả
3
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
Đ u t ồ ự ữ ộ
ể ả phát tri n ngu n nhân l c là m t trong nh ng n i dung c a đ u t ộ ệ ệ ạ ế
ấ ượ
ầ ư ủ i, ti n hành cho công tác chăm i lao ố ng lao đ ng, đ u t ầ ư ộ ng, đi u ki n làm vi c c a ng ề c i thi n môi tr ệ ế ầ ư ả ệ ủ ườ ườ ệ
ầ ư phát tri n nh ng tài s n vô hình. Nó cũng là vi c chi dùng v n hi n t ể ữ các ho t đ ng làm tăng quy mô và ch t l ạ ộ sóc s c kh e y t , đ u t ỏ ứ đ ng.ộ
1. Vĩ mô
Trên quan đi m vĩ mô, Nhà n ể ướ
ấ ả ể ự ướ ế
ọ ồ ệ ế ứ ữ ế ộ ể ệ ặ
ồ ự ộ ủ ệ ề
ậ ọ t Nam g p nhi u thu n l ặ ng phát tri n. Trong đó có vi c đ u t ườ ư ể
ứ ế ứ ẽ
ả i pháp và h ệ đó tìm ra nh ng gi ả ể ạ ữ ồ ề ắ
ể ủ ấ ả ầ ư ữ ể ồ ồ
ể ầ ư c luôn luôn có nh ng chính sách đ đ u t ố ế , qu c t c xu th h i nh p kinh t phát tri n ngu n nhân l c hi u qu nh t. Tr , văn ngu n nhân l c có vai trò h t s c quan tr ng vi c phát tri n m i m t kinh t ế ậ ợ i hóa, xã h i c a m i qu c gia. Gia nh p WTO, Vi ậ ố ỗ ệ ầ ư nh ng cũng không ít thách th c trên con đ phát tri n ngu n nhân l c th nào đ đ t hi u qu ? Chúng ta s nghiên c u n i ộ ự ng đi đúng đ n cho bài dung c a v n đ này đ t ướ ể ừ toán nan gi ộ phát tri n ngu n nhân l c bao g m nh ng n i i này. V c b n, đ u t ự ề ơ ả dung sau:
cho ho t đ ng giáo d c đào t o (chính quy, không chính quy, dài ụ ạ
ạ ộ ng nghi p v …). - Đ u t h n, ng n h n, b i d ạ ầ ư ạ ắ ồ ưỡ ệ ụ
- Đ u t cho công tác chăm sóc s c kh e. ầ ư ứ ỏ
- Đ u t cho ti n l ng. ầ ư ề ươ
- Đ u t ng làm vi c c a ng i lao đ ng. ầ ư ả c i thi n môi tr ệ ườ ệ ủ ườ ộ
1.1. Đ u t ầ ư cho giáo d c ụ
, ch t l Cùng v i khoa h c – công ngh , v n đ u t ồ ọ ớ ầ ư
ế ị ớ
ả
c m nh m các ngu n đ u t ủ ự c ta có kh năng c nh tranh v i các n ạ ồ ấ ượ ổ ệ ớ ầ ư ề ạ
ộ ế ị ồ
ng ngu n nhân l c. Chính vì v y, đ u t
vào giáo d c đào t o c a đ t n c. Đ u t ẽ ụ ồ ạ ủ ấ ướ ầ ư ụ ậ ầ ư ầ ư
ng ngu n nhân l c ự ệ ố ề đóng vai trò quy t đ nh đ n s thành công c a s nghi p đ i m i toàn di n n n ế ự ệ n - xã h i. Kinh t c trong khu kinh t ế ướ ộ ướ ế , đ u thu c ph n l n vào v c và th gi i, thu hút đ ầ ớ ượ ự ế ớ ệ ng ngu n nhân l c và giáo d c đào t o có vai trò quy t đ nh đ i v i vi c ch t l ố ớ ạ ự ấ ượ hình thành quy mô và ch t l ngu n nhân ồ ấ ượ ự l c cũng là đ u t giáo d c đào t o bao ạ ụ ự g m các n i dung sau đây: ồ ộ
1.1.1. Đ u t cho ch ầ ư ươ ng trình gi ng d y ạ ả
4
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
Ch c đ a vào gi ng d y t ng trình gi ng d y là nh ng n i dung đ ượ ư
ữ ạ ứ ả ế ươ ọ ườ ọ ẽ ự ả ậ
ữ ng h c, là nh ng ki n th c mà ng ng ngu n nhân l c có đ m b o hay không ph thu c nhi u vào ch ồ ụ ề
ạ ự ợ ớ
ế
ụ
ạ ộ ọ ộ
i các ạ ạ ộ tr ấ i h c s tr c ti p thu nh n. Vì v y, ch t ế ườ ậ l ng trình ộ ả ả ượ ươ ườ gi ng d y có phù h p v i ng i h c hay không và kh năng ti p thu c a ng i ế ả ả ườ ọ ủ h c v i nh ng ki n th c đó là nh th nào. Nên đ u t ả vào ch ng trình gi ng ươ ầ ư ọ ớ ữ ứ ầ c xem là nhi m v hàng đ u m i n d y c c n đ ệ ượ ầ ạ ở ỗ ướ ả ượ trong công cu c đ u t ạ ủ vào giáo d c đào t o. Các c p h c và trình đ đào t o c a ầ ư ấ h th ng giáo d c qu c dân bao g m: ố ệ ố ư ế c coi tr ng, và ph i đ ọ ụ ồ ụ
- Giáo d c m n non có nhà tr và m u giáo. ụ ẻ ầ ẫ
- Giáo d c ph thông có ti u h c, trung h c c s , trung h c ph thông. ọ ơ ở ụ ể ổ ọ ọ ổ
- Giáo d c ngh nghi p có trung c p chuyên nghi p và d y ngh . ề ụ ệ ề ệ ấ ạ
- Giáo d c đ i h c và sau đ i h c. ụ ạ ọ ạ ọ
Ngoài ra, bên c nh h th ng giáo d c qu c dân c a Vi ạ ệ ố ủ ệ ố
ơ ở ự ồ
t Nam thì còn có các ụ c s giáo d c khác đóng góp vào phát tri n ngu n nhân l c. Các c s giáo d c ụ ể ụ ơ ỏ khác bao g m:ồ
- Nhóm nhà tr .ẻ
ớ ộ ậ ớ
ữ ớ nhà tr ọ - Các l p đ c l p: l p m u giáo, l p xóa mù ch , l p ngo i ng , l p tin h c, ớ ng, l p ạ c đi h c ọ ở ữ ớ ượ ườ
ớ l p dành cho tr em vì hoàn c nh khó khăn không đ ẻ ớ danh cho tr tàn t ẫ ả t… t, khuy t t ế ậ ẻ ậ
ng nghi p; trung tâm d y ngh ; trung ậ ổ ợ ỹ ướ ệ ề ạ
- Trung tâm k thu t t ng h p – h ng xuyên. tâm giáo d c th ườ ụ
- Vi n nghiên c u khoa h c đ ệ ứ ọ ố ợ c giao nhi m v đào t o ti n s , ph i h p ế ỹ ụ ệ ạ
ượ ng đ i h c đào t o trình đ th c s . ộ ạ ỹ ạ ạ ọ v i tr ớ ườ
c kh ng đ nh t ố ể ụ ị
ứ
ự ế ị ộ Ở ệ ệ
ươ ả
c nh ng ki n th c cho ng i đ ể ả ượ ả ả ữ ứ ư
ế ộ ỹ ưỡ
Quan đi m giáo d c đào t o là qu c sách hàng đ u đ ạ ẳ th c sâu s c vai trò c a giáo d c trong quá trình phát tri n đ t n ủ ấ ướ ụ ắ Vi ng kinh t quy t đ nh s tăng tr ưở ch ng trình gi ng d y ch y u t ạ cũng nh giáo trình ph i đ m b o chuy n t h c m t cách logic, đ y đ , đ ầ ọ phù h p v i trình đ ng ớ nh n ừ ậ ầ ượ c, là nhân t ố ể và phát tri n xã h i. t Nam hi n nay ể ế sách giáo khoa và giáo trình. Nên sách giáo khoa ủ ế ừ ườ i ả ng, c gia công v m t s ph m m t cách k l ủ ượ ọ i h c và th i gian h c t p, có s tham gia c a các h c ề ặ ư ọ ậ ườ ọ ộ ợ ạ ự ủ ộ ờ
5
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
, các nhà giáo kinh nghi m đ đ m b o h th ng ki n th c trong đó ph i chính ệ ố ể ả ứ ệ ế ả ả
gi ả xác.
1.1.2. Đ u t v đ i ngũ cán b gi ng d y và ph ầ ư ề ộ ộ ả ạ ươ ng pháp gi ng d y ạ ả
ng cao, tr c h t c n đ u t Đ t o ra đ i ngũ nhân l c có ch t l ộ ể ạ ầ ư ấ ượ ướ ế ầ
ả ụ i h ườ ướ
ề ứ ữ ọ ụ ế ữ ả
ề ệ ạ
i d y gi ạ ậ ầ ả ả ộ
ỏ ả ơ ấ ạ
ng toàn đ i ngũ, thanh l c nh ng ng ng ch t l ườ ữ ọ
ế ủ ế ố ạ ườ ạ
ng b sung, làm cho đ i ngũ nhà giáo và cán b ộ , k ng, tăng c ng n n p, tr t t ồ ưỡ ạ ấ ượ ổ ề ề ế ườ ụ
ng. ộ cho đ i ự ng d n và ngũ giáo viên, gi ng viên, cán b qu n lý giáo d c, là nh ng ng ẫ ả ộ i có tr c ti p truy n th ki n th c cho h c sinh, sinh viên. H ph i là nh ng ng ự ườ ọ ườ đ y đ ki n th c chuyên môn, trình đ s ph m, và đ o đ c ngh nghi p. Ng i ứ ộ ư ứ ầ i c n có ng ộ i, vì v y c n đ m b o làm sao đ i ngũ cán b h c mu n gi ỏ ầ ườ ạ ọ ng, b o đ m c c u các Th y, Cô giáo d y đ các môn, gi ng d y đ v s l ủ ề ố ượ ả ủ ầ ả ẩ i không đ tiêu chu n tăng c ấ ượ ủ ộ ộ gi ng d y cho đào t o, b i d ạ ả qu n lý giáo d c ngày càng m nh v ch t l ậ ự ỷ ả c ươ
Ph ụ ươ ệ ộ ọ
ả ế ươ
i h c h ng thú v i vi c h c. n ế ự ự ố ể ớ
qu ti p thu ki n th c c a h c sinh, sinh viên…Ph ứ ủ ọ và th c s cu n hút m i có th làm ng ớ hi n nay đã hình thành và phát tri n nhi u ph ng pháp giáo d c cũng đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c tăng hi u ệ ợ ng pháp d y h c có phù h p, ọ ạ c ta ệ ọ Ở ướ ng pháp gi ng d y khác nhau nh ạ ườ ọ ứ ươ ề ư ể ệ ả
ng pháp giáo d c truy n th ng: Giáo viên là ng - Ph ụ ườ
ố ng tác ng ế ề ề ươ
ộ i truy n đ t m t ề ạ i giáo viên. i gi a h c sinh t ớ ng ki n th c mà giáo viên cho c l ượ ạ ư ỉ ọ ượ ầ ọ ữ ọ ế ứ
ươ chi u đ n h c sinh, mà không có t ọ Giáo viên đ c, h c sinh chép và h u nh ch h c l ọ ghi, không có s sáng t o. ự ạ
- Ph i thi ng pháp giáo d c hi n đ i: Giáo viên là ng ệ ườ
ứ ế
t k t ạ ế ế ổ tìm hi u ki n th c. Giáo viên ch là ng ỉ ể tìm tòi qua sách báo và các ph ụ i t ườ ự h c h i, t ỏ ự ươ ệ
ch c còn ứ ườ ướ ng i h ng ti n khác. ả ủ ộ ậ ơ ọ
ươ b n thân h c sinh là ng ọ ả d n còn h c viên ph i t ọ ẫ Theo ph ng pháp này thì h c sinh ch đ ng h n trong cách h c, vì v y tăng kh ươ năng sáng t o, tìm tòi c a h c sinh, sinh viên. ả ự ọ ọ ủ ọ ạ
t Nam, thì ph ươ Vi Ở ệ ổ ế ụ ề ẫ
ng pháp d y h c, song vi c thay đ i c n s ầ ạ ổ
ươ c v th i gian cũng nh đ u t ấ
ng pháp gi ng d y là nhân t ầ ư ề ộ ể ệ ả
Dù chúng ta đang d n thay đ i ph đ u t ầ ư ả ề ờ viên và ph đào t o, r t c n s quan tâm c a nhà n ươ ấ ầ ự ng pháp giáo d c truy n th ng v n ph bi n h n c . ả ơ ố ổ ầ ự ệ ọ v c s v t ch t. Đ u t v đ i ngũ giáo ư ầ ư ề ơ ở ậ quan tr ng cho vi c phát tri n giáo d c ụ ọ ố c. ướ ạ ủ ạ
6
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
1.1.3. Đ u t ầ ư ề ơ ở ạ ầ v c s h t ng v t ch t cho giáo d c ụ ậ ấ
Giáo d c là s nghi p chung, Nhà n ế ệ ự ụ ướ
ộ ợ ạ ể
c. ộ ữ ộ ớ ầ ư ấ ướ M t trong nh ng n i dung đ u t ụ ể – xã h i c a đ t n ộ ủ ạ
ữ cho c s h t ng giáo d c. Nhà n ụ ướ
c ta hi n nay đã đ u t xây d ng tr ự ầ ư ườ ỏ
ụ
ụ ả ằ ả ậ ặ ộ
phát tri n h th ng tr ạ ệ ố ọ
ệ ệ quan tr ng, là nhân t ố ạ ầ ư ượ ọ
c. c chăm lo xây d ng k ho ch phát ự tri n giáo d c và ban hành nh ng chính sách phù h p v i trình đ phát tri n kinh giáo d c đào t o là t ế ụ ngân sách cho đ u t ơ ở ạ ầ ầ ư ệ ng h c, trang giáo d c m t ph n không nh , trong đó có đ u t ọ ầ ư ầ ộ ụ ng pháp thi ng h c ph c v cho vi c d y và h c, các công c cho ph t b tr ế ị ườ ươ ọ ạ ệ ọ t ngân gi ng d y m i nh gi ng d y b ng slide, th o lu n, h i th o…Đ c bi ớ ạ ả ng h c đào t o ngh tăng cao…Vi c đào sách cho đ u t ườ ề ầ ư c ta coi là qu c sách đ u t t o ngh đang đ cho c n ố ề ạ vi c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ệ ụ ư ả ể ướ ệ ệ ạ
Bên c nh vi c đ u t nâng cao ch t l ng c s h t ng giáo d c t ệ ầ ư ấ ượ ụ ạ
ng h c t ự ế ệ ị ơ ở ạ ầ ọ ạ i thành ề i vùng sâu vùng xa mi n ườ
th , nhà n núi, hay h i đ o. ạ c quan tâm đ n vi c xây d ng tr ướ ả ả
1.2. Đ u t cho y t ầ ư ế
ẻ ứ ủ ườ
ể ố ả ẻ ố ấ
t. Có th vào lĩnh v c y t ọ ậ ể i c n ph i có s c kho t ứ ườ ầ i hay đ u t chăm sóc s c kho con ng ầ ư i. Đ có th s ng, h c t p và làm vi c ệ ể ế ộ ẳ ườ ứ ự ẻ ị
S c kho là v n quý c a con ng ố m t cách hi u qu và năng su t thì con ng kh ng đ nh r ng đ u t cũng là đ u t phát tri n. ả ầ ư ể ệ ằ ầ ư
t, đ u t ệ ầ ư
và chăm sóc s c kho ng phát tri n ngu n nhân l c thì không th không đ u t ự ồ i lao đ ng. D ch v y t ị
ứ ượ phát ể ầ ư c coi là hàng hoá đ ộ ế ượ ể vào lĩnh v c này cũng có nhi u đi m ể ẻ ườ c. Vì v y, đ u t ậ ầ ư ụ ự ề
Đ c bi ặ tri n y t ế ể không th th m đ nh đ ị ể ẩ t v i các ngành khác. khác bi ệ ớ
phát tri n trong lĩnh v c y t Trên góc đ vĩ mô, đ u t ộ ầ ư ự ể ế ộ ố ộ bao g m m t s n i ồ
dung sau:
1.2.1. Đ u t ầ ư xây d ng và phát tri n c s h t ng khám ch a b nh ể ơ ở ạ ầ ữ ệ ự
Nhu c u khám ch a b nh c a ng i dân thì ủ ệ ố đâu cũng có, vì v y h th ng ậ
b nh vi n c n đáp ng nhu c u khám ch a b nh m i n i, m i lúc. ệ ứ ọ ữ ệ ầ ườ ữ ệ ở ọ ơ ầ ệ ầ
H th ng b nh vi n có th chia làm 3 tuy n chính: ể ệ ố ệ ệ ế
7
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ng là các tr m y t ng... v i trang thi xã, ph ườ ế ạ
- Tuy n c s : th ế ơ ở th ế ườ ế ị ể ườ ỉ ộ ỉ
ơ t b thô s , ớ ng ch là y tá, y sĩ trình đ không cao l m, ch có th đáp ng ứ ắ ng h p kh n c p. nhân viên y t nhu c u t m th i, s c u trong nh ng tr ờ ơ ứ ẩ ấ ầ ạ ườ ữ ợ
- Tuy n đ a ph ị ế ữ ế ệ ộ
ế ỉ ữ ươ ơ ứ ế ệ ầ ầ ộ
ng: là nh ng b nh tuy n huy n, tuy n t nh... có đ i ngũ y ệ bác sĩ trình đ cao h n, đáp ng h u h t nhu c u khám ch a b nh trong đ a ị ph ng tr c thu c. ươ ự ộ
ồ ệ ậ ữ ệ ộ
ng: bao g m nh ng b nh vi n t p trung đ i ngũ y bác sĩ t b hi n đ i... chuyên khám ch a nh ng ca b nh nguy ế ị ệ ữ ữ ệ ạ
- Tuy n trung ươ ế lành ngh , máy móc thi ề hi m, ph c t p... ứ ạ ể
Đ u t ự
ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ị c s h t ng b nh vi n bao g m xây d ng phòng khám, trang b ồ ệ c b n, đ m b o đ y đ đ có th khám ầ ế ơ ả ủ ể ệ ụ ể ệ ả ả
gi ch a b nh cho ng ng b nh và nh ng d ng c y t ữ i dân. ườ ườ ữ ệ
1.2.2. Đ u t (TTBYT) ầ ư ả s n xu t, l p đ t trang thi ấ ắ ặ t b y t ế ị ế
t b , d ng c , v t t , ph ế ị ụ ệ
ể ng ti n v n chuy n ậ chuyên d ng ph c v cho ho t đ ng chăm sóc b o v s c kh e nhân dân. TTBYT bao g m các lo i thi ồ ụ ụ ụ ậ ư ệ ứ ả ạ ạ ộ ươ ỏ ụ
t mà đó c s v t ch t, ph ề ề ặ ệ ở ươ ấ
ng ti n hành ệ i nh ng không có máy móc, TTBYT Ngh y là m t ngh đ c bi ộ ự ế ơ ở ậ ư ề ọ ỏ ị
ngh chi m v trí c c kỳ quan tr ng - bác sĩ gi hi n đ i, tiên ti n thì hi u qu khám ch a b nh cũng khó có hi u qu cao. ữ ệ ệ ệ ế ệ ả ạ ả
Đ u t TTBYT ph i d a trên các tiêu chí sau: ầ ư ả ự
ơ ở - Đ m b o cung c p đ TTBYT cho b nh vi n các tuy n (tuy n c s , ệ ế ế ệ ấ
ả tuy n đ a ph ng). ế ị ươ ả ủ ng và tuy n trung ế ươ
c hi n đ i hoá TTBYT nh m nâng cao ch t l ng chăm sóc và ấ ượ ằ
ệ b o v s c kho cho ng ả - T ng b ừ ệ ứ ướ ẻ ạ i dân. ườ
ử ụ ể ộ
- Ðào t o đ i ngũ cán b k thu t chuyên ngành đ khai thác s d ng, b o ả t b y t . d ậ ng, s a ch a và ki m chu n trang thi ể ộ ỹ ẩ ạ ữ ế ị ử ế ưỡ
nh m nâng cao d n t ể ế ị ầ ỷ ọ ả tr ng hàng hoá s n
Phát tri n công nghi p trang thi xu t trong n t b y t i tham gia xu t kh u. ệ c và ti n t ế ớ ằ ẩ ế ấ ướ ấ
Đ th c hi n đ ể ự ệ ữ ủ ầ ữ
c nh ng m c tiêu trên, chính ph c n có nh ng chính sách ữ c, tìm tòi, sáng t o nh ng ạ ướ
khuy n khích nghiên c u và phát tri n TTBYT trong n ph ế ng pháp ch a tr b nh m i có hi u qu ngày càng cao. ươ ữ ả ớ ượ ứ ị ệ ụ ể ệ
8
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
Bên c nh đó cũng c n có chính sách u đãi đ i v i hàng hoá TTBYT nh ạ ố ớ ư ầ
ệ ố ủ ể ậ ẩ ả ố ợ
ư gi m thu nh p kh u, c ng c và phát tri n h p lý h th ng mua bán hàng hoá ế TTBYT...
ồ ạ ộ ộ ỹ ậ
Đ ng th i h tr ho t đ ng đào t o đ i ngũ cán b k thu t chuyên ngành, ộ ạ ng TTBYT luôn làm vi c hi u qu , lâu dài. ờ ỗ ợ đ m b o cho vi c v n hành và b o d ệ ậ ả ả ưỡ ệ ệ ả ả
ả ủ ự ộ ố
ứ ạ ụ ữ ậ
ng đ i l n. Có bi n pháp thúc đ y s n xu t, ch t là chính ph ph i có chính sách huy đ ng v n cho lĩnh v c này, vì ệ ng là nh ng máy móc, d ng c có k thu t ph c t p, hi n đ i, yêu ườ ế ậ ệ ẩ ả ụ ố ớ ỹ ệ ạ ấ ươ ỹ
c giúp h giá thành cũng nh chi phí v trang thi Đ c bi ặ TTBYT th c u k thu t cao nên giá thành t ầ t o TTBYT trong n ạ t b . ế ị ướ ư ề ạ
1.2.3. Đ u t nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhân viên y t ầ ư ấ ượ ộ ế
N u nh khoa h c c n có các nhà nghiên c u, phát minh thì ngành y t ọ ầ ứ ế
. Máy móc thi ế ể ư ế
ể ế ị ậ
ươ ế
ượ ng tâm trong m i c s y t ế nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhân viên y t ế ạ ộ ỗ ơ ở ấ ượ ầ ư ậ ộ cũng t b có hi n đ i bao nhiêu mà ạ ệ c. Vì v y, m t đ i ngũ nhân viên ộ ộ ấ luôn luôn là m c tiêu ph n đ u ấ ụ là r t càn ấ ế ộ
không th thi u đ i ngũ nhân viên y t ộ không có bác sĩ thì cũng không th ho t đ ng đ y t lành ngh , có l ề c a xã h i. Vì v y, đ u t ủ thi t.ế
Tr c h t, c n ph i đ u t đào t o nhân viên y t ạ ế ộ
ỉ ả ầ ư ấ
ư t là ng ả ồ ừ ầ ườ ứ ặ
ườ ệ t tình v i ngh và l t m t cách bài b n, không ầ ế i mà còn có t m lòng đ i v i b nh nhân. Nh Bác H t ng nói ố ớ ệ ề ỏ ố i th y thu c, i vô d ng", đ c bi ụ ố ng tâm đ i ng, lòng nhi ệ ụ ư ưở ươ ề ề ớ
ướ ch có tay ngh gi "Có tài mà không có đ c thì cũng là ng c n nh n m nh v giáo d c t ầ v i ng ớ ấ ạ i b nh. ườ ệ
Bên c nh đó, d y và h c c n đi đôi v i hành. Ng ầ ọ ớ ố
ử ủ ượ ườ i ỹ ế ộ
ầ c a b nh nhân trong tay, n u không đ ng tr c khi th c s làm vi c thì khó có th l ạ n m s sinh t ắ ự ng tr l ưỡ ạ ệ ự ự i th y thu c là ng ườ c th c hành m t cách k ự c h u qu . c đ ả ướ ượ ậ ể ườ ướ ệ
ộ ố ớ ộ ế ể ọ
ườ ế ộ ầ ầ ầ ớ
ng không đ ố i th ọ c đánh giá đúng m c. Vì v y, ch đ l ự ườ ượ ư ậ
là không th không chú tr ng, Ch đ đãi ng đ i v i đ i ngũ nhân viên y t ệ i th y thu c mang trên mình tr ng trách l n lao yêu c u tinh th n trách nhi m ế ộ ươ ng ng phù h p giúp đ i ngũ y bác sĩ có th t p trung vào chuyên môn c a mình ủ
ng l n nh ng l ớ th ưở mà không ph i lo l ng đ n nh ng nhu c u thi t y u c a cu c s ng. ể ậ ế ế ủ ạ ợ ả ộ ố ộ ế ữ ắ ầ
1.2.4. Y t d phòng và truy n thông, giáo d c chăm sóc s c kho cho ế ự ụ ứ ề ẻ
c ng đ ng ộ ồ
9
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ng ng Thông th i ta ch hay đi khám b nh khi c m th y trong ng ườ
ượ ệ ệ ấ ớ ệ ọ ớ ỏ ị
ả ấ ệ ự ế ữ ố ệ ề
ườ i i vi c phòng b nh, khi y m i ch u b ra r t ấ ơ chi phí cho vi c phòng b nh ít h n d phòng và truy n thông, giáo d c chăm sóc cho y t ầ ư
ỉ không đ c kho mà ít chú tr ng t nhi u chi phí đ ch y ch a t n kém mà th c t r t nhi u. Vì v y, đ u t ụ ế ự ấ s c kho c ng đ ng là góp ph n gi m chi phí xã h i m t cách hi u qu . ả ả ứ ườ ẻ ể ạ ậ ồ ề ẻ ộ ề ộ ệ ầ ộ
Đ y m nh nghiên c u các bi n pháp phòng ch ng nh ng b nh th ạ ữ ứ
ườ s m nguy c m c b nh, đ m b o s c kho cho ng ặ ng g p, i dân, ệ ơ ắ ệ ẻ ố ả ứ ệ ả ườ ừ ớ
ẩ ngăn ch n ngay t ặ gi m thi u chi phí cho xã h i. ể ả ộ
i dân v nh ng căn b nh th ề ườ ề ế ệ
Tuyên truy n, ph bi n ki n th c cho ng ổ ế ố ề ệ ạ
ườ ng ữ ng ti n truy n thông đ i chúng. Đ a vào ng h c, c quan giáo d c chăm sóc s c kho b n thân, đ y lùi nh ng n n d ch ư ạ ẻ ả ữ ứ ụ ẩ ơ ị
ứ g p và cách phòng ch ng qua các ph ươ ặ tr ườ có nguy c phát tri n nhanh trong xã h i. ọ ơ ể ộ
1.3. Đ u t cho ti n l ng ầ ư ề ươ
M t s quan đi m cho r ng: Ti n l ng là nhân t ằ ể ộ ố ề ươ có nh h ả
i quy t đ nh ch n vi c làm, thái đ làm vi c c a ng ế ị ố ệ ủ ườ ấ ớ ệ ọ ộ
ướ
đ nh nh t t ị V y nhà n ậ khuy n khích ng ế ng quy t ưở i lao đ ng. ộ c nói chung, và các doanh nghi p nói riêng đã làm gì đ thu hút, ệ i lao đ ng làm vi c v i hi u qu công vi c cao nh t. ệ ệ ớ ể ấ ườ ệ ế ả ộ
Có th kh ng đ nh ti n l ng là y u t đ u tiên nh h ng t ẳ ế ố ầ ả ưở ớ ế i quy t
đ nh làm vi c c a ng ị ể ệ ủ ị ườ ề ươ i lao đ ng. ộ
Tăng l ng cũng chính là tăng đ u t ngu n nhân l c. ươ ầ ư ự ồ
+ Tăng l ng chính là m t trong các bi n pháp tăng đ u t ầ ư ộ ồ cho ngu n
nhân l c, đáp ng nhu c u h i nh p kinh t . ự ầ ậ ộ ế ươ ứ ệ qu c t ố ế
+ Tăng l ng chính là vi c đ u t cho con ng ươ
ườ cho con ng i i hi u qu cao ệ ầ ư ứ ầ ư ạ ệ ả
chính là m t trong nh ng hình th c đ u t ộ nh t, vì đây là vi c đ u t ầ ư đ nâng cao ngu n nhân l c. ồ ữ ệ ầ ư ể ấ i. Đ u t ườ phát tri n mang l ể ự
ng chính sách ti n l ướ ề ươ ẽ
ố ớ ơ ế ệ ơ
+ Đ nh h ị ế ạ ộ c thu phí d ch v tính đ ti n l ụ ị ự ng và t ng b ừ ủ ề ươ ướ ị
ớ ng cũng s liên quan đ n vi c đ i m i ệ ổ c ch ho t đ ng và c ch tài chính đ i v i đ n v s nghi p công l p theo ậ ơ ế c tính đ v chi phí ng đ h ủ ề ượ ướ ho t đ ng. ạ ộ
+ Theo ý ki n c a T ng liên đoàn lao đ ng Vi ủ ế ệ
ộ ng công tác thanh ki m tra c a Nhà n ki m ch l m phát, tăng c ổ ườ ệ t Nam, bên c nh vi c ạ c, Chính ướ ủ ể ế ạ ề
10
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ng t ớ ủ ầ ậ ề ươ ứ ố ộ ố ể i thi u,
ph c n s m nghiên c u trình Qu c h i ban hành Lu t ti n l ng. trong đó quy đ nh rõ các nguyên t c xây d ng thang b ng l ươ ự ắ ả ị
Đ u t ầ ư xây d ng và đi u ch nh chính sách ti n l ỉ ự ề
ng th ề ươ i thi u, thang b c l ườ ậ ươ ể ể ng xuyên đ ụ ấ ng, ph c p ị ố
ng t t. đ m b o tính h p lý: Quy đ nh m c l ả ợ và tr c p đ i v i các đ i t ố ớ ứ ươ ng đ c bi ệ ặ ả ợ ấ ố ượ
Đ u t ề cho ho t đ ng giám sát, ki m tra vi c th c hi n chính sách ti n ự ể
l i lao đ ng. ươ ng c a các doanh nghi p, đ m b o tính công b ng cho ng ả ả ộ ầ ư ủ ạ ộ ệ ệ ằ ệ ườ
1.4. Đ u t ầ ư ả c i thi n môi tr ệ ườ ng làm vi c ệ
ng không ph i là y u t ề ươ
Khá nhi u nh n đ nh cho r ng ti n l ị ề i ngu n l c. Ngoài ti n l ng còn môi tr
ườ ng nh th nào t ư ế ưở
ằ ề ươ ng làm vi c nh h ệ ả ướ
ng làm vi c t ể duy nh t ấ ế ố ả ệ ng làm vi c, đi u ki n ề ệ i quy t đ nh ế ị ớ ả ầ ư c cũng nh doanh nghi p ph i đ u t i lao đ ng, ộ ệ ư t nh t cho ng ệ ố ườ ấ
ậ quy t đ nh t ồ ự ớ ế ị thăng ti n … V y môi tr ậ ế làm vi c c a ng ườ ệ ủ nh th nào đ có đ nh m nâng cao ch t l ườ i lao đ ng và nhà n ộ c môi tr ng ngu n l c. ượ ấ ượ ư ế ằ ườ ồ ự
Môi tr ng làm vi c t t là môi tr ườ ườ ườ ả i lao đ ng c m ộ
th y h ng thú v i công vi c c a mình trong môi tr ng đó. ấ ứ ớ ệ ố ệ ủ ng làm vi c mà ng ệ ườ
Nhà n ệ ế ữ
i lao đ ng môi tr ấ ệ ườ
ướ i cho ng c cũng đ u t ộ c s h t ng khu vui ch i gi ạ ướ
i dân, nâng cao đ i s ng nhân dân, giúp cho ng ệ ơ i lao đ ng có th l y l ườ ườ ả ộ ườ ầ ư ơ ở ạ ầ ờ ố
ậ ệ ữ ủ ầ ư
ầ ằ ự ầ ư ỏ
i thích h p đ mang l ỏ ự ợ ể
i lao đ ng, nh m nâng cao ch t l ộ
ộ ồ ấ ộ
c ta. V i các ho t đ ng c th nh ng làm vi c t ạ ộ ườ ế ề ề ệ ầ
ộ ơ ế ể ộ
i lao đ ng. Và luôn luôn có nh ng ch ng làm vi c c a ng ệ ủ ườ ườ
ầ c đã có nh ng chính sách đ khuy n khích các doanh nghi p đ u ể ạ ng làm vi c hi u qu nh t. Bên c nh ả i trí ph c v cho ụ ụ i ể ấ ạ ữ vào nh ng vào nh ng lĩnh v c gì ti p theo. Đó là câu h i luôn ế ệ i không gian làm vi c ạ ng lao đ ng, nâng cao ấ ượ ụ ể ư ớ ự ướ ệ ố i t v công đoàn, môi tr i lao đ ng nói chung. Nhà nuwocs có m t c ch đúng v i vi c ệ ớ ế ữ ả i lao đ ng nói chung và c i ằ ợ ộ
t mang l ư đó nhà n ng cân b ng sau nh ng ngày làm vi c m t m i. V y chính ph đ u t ệ lĩnh v c gì, c n đ u t ữ đ c các nhà qu n lý tìm câu tr l ả ờ ả ượ tho i mái cho ng ằ ườ ả năng su t lao đ ng c a ngu n nhân l c n ủ quy đ nh nh ng đi u ki n c n thi ữ ị thi u cho ng ườ c i thi n môi tr ộ ệ ả tài đ nh ch phù h p đ t o công b ng cho ng ườ ế ị thi n môi tr ườ ể ạ ng làm vi c nói riêng. ệ ệ
Đ u t cho tăng c ầ ư ườ ng đi u ki n lao đ ng ệ ề ộ
11
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
- Đ u t tăng c ầ ư ườ ng b o h lao đ ng. ộ ả ộ
- Đ u t ầ ư ả gi m tai n n lao đ ng. ạ ộ
2. Vi mô
2.1. Các doanh nghi p đ u t cho nâng cao trình đ ng i lao đ ng ầ ư ệ ộ ườ ộ
ụ ố ớ ệ ạ
Giáo d c – Đào t o có vai trò quy t đ nh đ i v i vi c hình thành quy mô và ứ ng ngu n nhân l c cho doanh nghi p và các nhà tuy n d ng. Nghiên c u ế ị ệ ể ự
t m vi mô g m nh ng n i dung sau: ch t l ấ ượ n i dung đ u t ộ ồ vào giáo d c-đào t o ụ ầ ư ạ ở ầ ữ ồ ụ ộ
2.1.1. Đ u t cho vi c đào t o ngu n nhân l c t i nhà tr ầ ư ự ạ ồ ạ ườ ứ ng đáp ng
ệ nhu c u c a doanh nghi p ệ ầ ủ
ậ ậ ạ ọ ủ ế ạ
ồ ệ ự ộ ệ
ỹ ậ iáo trình ộ ỹ c. Nh ng g ư ệ ế ạ
ở ậ , vi c d y và h c th đ ng v n còn t n t ệ ạ ọ ạ ự ế ẫ ọ
ậ ả ụ ả ạ
các tr l ỷ ạ ậ ươ ề
ườ ư ỹ ạ ư ạ
ả ng ch a đáp ng đ c nhu c u c a các doanh nghi p, gi ả ạ ượ ầ ủ ườ ư
Giáo d c đ i h c và k thu t ngh nghi p là b ph n ch y u t o ra ụ ề ngu n nhân l c trình đ k thu t, nghi p v cho s nghi p công nghi p hoá, hi n ệ ự ệ ụ ệ b c đ i h c còn nhi u h n ch trong vi c đ i hoá đ t n ề ấ ướ ạ ồ ạ c p nh t thông tin tình hình th c t i ụ ộ ậ i, ph thu c vào làm gi m kh năng sáng t o cũng nh làm sinh viên có tâm lý ư ộ ng k thu t ngh nghi p còn giáo trình…. Ch ng trình gi ng d y ạ ở ệ i ạ ạ ch a hi u qu , các lo i hình d y ngh còn ch a đa d ng. Hi n nay đào t o t ề ệ ệ i quy t vi c các nhà tr ế ứ này c n s n l c c a 3 phía: nhà tuy n d ng, ng ệ ệ i h c, nhà tr ả ng. ầ ự ỗ ự ủ ườ ọ ể ụ ườ
ể ấ Nhi u tr ề ạ
ầ
ng v i s trang thi ườ ủ ộ ề ự ợ ớ ố ợ
ng cũng ph i h p đ đi u ch nh, thay đ i ch ể ề ố ợ ỉ
ng đ i h c đã có chuy n r t m nh sang mô hình đào t o theo ạ ọ ạ nhu c u, ch đ ng tìm đ n doanh nghi p tìm ki m s h p tác, tìm ki m “khách ế ế ế ệ ế t b lên đ n hàng”. Nhi u doanh nghi p đã tài tr cho nhà tr ế ị ườ ệ hàng tri u USD.Và nhà tr ươ ng ườ ổ trình gi ng d y cho phù h p. ợ ạ ệ ả
2.1.2. Đ u t ầ ư cho đào t o ngu n nhân l c c a chính các doanh nghi p ệ ự ủ ồ ạ
Hi n t ng “khát” nhân l c có tay ngh di n ra ự ở ầ ệ ượ
ng không nh t ả ệ ế ề ễ ưở
ị
ng lai. cho t ệ ậ ứ
ươ ớ ệ ệ ệ ạ
ệ ạ ụ ế ắ ạ ạ ộ
h u h t các khu công ế ủ i ho t đ ng c a nghi p và khu ch xu t và đi u này đã nh h ạ ộ ỏ ớ ề ấ ầ cho giáo d c là đ u các doanh nghi p. ệ Nhi u doanh nghi p xác đ nh r ng đ u t ụ ầ ư ằ ề Doanh nghi p nh n th c rõ h n v trách nhi m c a doanh t ủ ề ơ ệ ư ự .Và ngày càng quan tâm đ n vi c tham gia vào nghi p v i vi c đào t o nhân l c. công tác đào t o, kh c ph c tình tr ng th a lao đ ng ch a đ c đào t o, thi u lao ừ đ ng có k năng theo tiêu chu n công nghi p. Nhà tuy n d ng không ch nói rõ ộ ế ư ượ ụ ể ệ ẩ ỹ ỉ
12
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ng v các k năng h yêu c u, mà còn tr c ti p tham ườ ự ề ế ầ ọ ỹ
nhu c u c a h v i nhà tr ầ ủ ọ ớ gia vào công tác đào t o. ạ
ệ ề
ệ ư ườ ạ ụ
Hi n nay dù vi c các doanh nghi p tham gia đào t o còn g p nhi u khó ạ ng h c, m nhi u l p đào t o k năng, t ng ặ ệ ng đ i h c và k thu t chuyên nghi p, th c hi n ệ ọ ạ ọ ề ớ ậ ặ ỹ ệ ở ỹ ự ườ
khăn nh ng h v n liên t c xây tr ọ ẫ h c b ng cho sinh viên các tr ọ các d án giáo d c c ng đ ng. ụ ộ ổ ự ồ
2.2. Doanh nghi p đ u t cho y t ầ ư ệ ế
ng đ u t Thông th trong lĩnh v c y t ườ ế
c xem nh ho t đ ng này trong n i b ầ ư ệ ạ ộ ượ ẹ
ể ả ộ
ủ ế do chính ph b v n là ch y u. ủ ỏ ố ự ộ ộ Tuy nhiên, các doanh nghi p cũng không đ doanh nghi p mình. Doanh nghi p mu n phát tri n thì ph i có đ i ngũ nhân viên có ố đ s c kho đ làm vi c v i hi u qu t ả ố ủ ứ ệ ẻ ể t nh t. ấ ệ ớ ệ ệ
Xét trên góc đ doanh nghi p, đ u t phát tri n y t bao g m: ầ ư ệ ộ ể ế ồ
2.2.1. Đ u t phát tri n c s v t ch t tr m y t trong công ty ầ ư ể ơ ở ậ ấ ạ ế
N u nh b nh vi n là n i ng i dân tìm đ n khi có d u hi u s c kho ế ứ ệ ế ấ
ư ệ ườ ệ ng thì tr m y t ạ ơ ế ẻ ả là n i nhân viên trong công ty tìm đ n khi c m ườ ơ ế
không bình th th y không kho m nh. ẻ ạ ấ
Đ u t ầ ư ơ ở ậ ứ ộ ệ ộ
ấ ơ ả ầ ả ứ ệ ầ
ữ ệ ằ ượ ữ ạ ộ ờ ọ
c s v t ch t trên t m vóc doanh nghi p thì m c đ tuỳ thu c vào ủ quy mô doanh nghi p. C b n là ph i đáp ng đ c nhu c u khám ch a b nh c a lao đ ng trong c quan, có th x lý t m th i nh ng ca nghiêm tr ng nh m làm gi m nguy c x u cho ng ể ử i b nh. ơ ơ ấ ườ ệ ả
2.2.2. Đ u t ho t đ ng t ch c khám ch a b nh đ nh kì cho ng i lao ầ ư ạ ộ ổ ứ ữ ệ ị ườ
đ ngộ
ộ ặ ư ẽ ầ
ỗ ề ề ổ ư ị ữ ứ ệ ả
ệ ờ ườ ừ ệ ệ ọ ộ
M i ngành ngh có m t đ c thù riêng nh ng h u nh ngành nào cũng s có ả b nh ngh nghi p. T ch c khám ch a b nh đ nh kì cho nhân viên v a đ m b o ừ ệ phát hi n k p th i và ch a đúng b nh, v a làm an tâm ng i lao đ ng, giúp h yên ị ữ tâm s n xu t, kinh doanh. ấ ả
Doanh nghi p nên l p k ho ch khám b nh cho nhân viên th ng xuyên, ệ ế ậ ườ
i lao đ ng. ệ khám toàn di n và k càng, đ m b o s c kh e ng ườ ạ ả ứ ệ ả ộ ỏ ỹ
2.2.3. Tuyên truy n phòng ch ng d ch b nh ố ệ ề ị
13
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ị ừ ộ
ề ổ ứ ầ ặ ế
D ch b nh không ch a m t ai, vì v y các doanh nghi p c n chú ý tuyên ệ ậ ng g p. T ch c các ề ữ ườ ệ ng làm vi c lành m nh, t, đ m b o môi tr ả ườ ệ ệ ả ạ ậ
ệ truy n, ph bi n ki n th c cho nhân viên v nh ng b nh th ứ ổ ế bu i giáo d c phòng ch ng b nh t ố ụ gi m nguy c nhi m b nh ơ ổ ả ệ ễ
2.3. Ti n l ng trong doanh nghi p ề ươ ệ
2.3.1. Ti n l ng ề ươ
ủ
ng nh m khuy n khích ng Doanh nghi p v i các chi n l ớ ệ i ti n l ớ ề ươ ế ượ ằ c riêng c a mình cũng đã có nh ng tác ữ ệ ớ i lao đ ng làm vi c v i ườ ế ộ
đ ng nh t đ nh t ộ hi u qu và năng su t cao nh t. ệ ấ ị ả ấ ấ
Đ i v i doanh nghi p thì ti n l ề ươ ả ấ
ng ph i tr cho công nhân là y u t ố ớ ấ ủ ệ ệ ng là 1 kho n chi phí c u thành chi phí ế ố ấ c u ả ả
s n xu t c a doanh nghi p. Ti n l ả thành nên giá tr s n ph m và d ch v mà doanh nghi p cung c p. ề ươ ụ ị ị ả ệ ẩ ấ
Các doanh nghi p cũng đã s d ng ti n l ệ ể
ộ ế ệ
ử ụ ệ c t m quan tr ng c a v n đ ti n l ượ ầ ệ ậ
ứ i thái đ và cung cách, hi u qu làm vi c c a ng ệ ả ộ
c v i vi c tr ằ ng làm đòn b y đ nh m ấ ề ươ i lao đ ng làm vi c hi u qu h n và thu hút nhân tài cho ề ề ươ ng i lao đ ng. Trong nh ng ữ ả ả ơ ọ ườ ữ ệ ủ ề ệ ế ệ ầ ớ
khuy n khích ng ườ doanh nghi p mình. Nh n th c rõ đ ủ ấ t ộ ớ năm g n đây, h u h t các doanh nghi p đ u có nh ng chi n l ế ượ l ầ ng. ươ
Vi c tr m c l ng nh th nào cho ng ệ ả ứ ươ ộ
ể ườ ể ủ ệ
ề ề ữ ườ ộ
i lao đ ng cũng có nhi u quan c phát tri n c a doanh nghi p, đi u ki n ệ ề i lao đ ng mà nhà qu n lý doanh nghi p s có nh ng đi u ệ ẽ i lao đ ng, và chi phí ng phù h p nh m đ t hi u qu c a ng ạ ả ệ ả ủ ườ ộ ỉ
ư ế đi m khác nhau. Tùy vào chi n l ế ượ làm vi c c a ng ệ ủ ch nh m c l ằ phù h p nh t cho s n ph m hay d ch v mà công ty cung c p. ứ ươ ấ ợ ẩ ụ ả ấ ợ ị
2.3.2. Ti n th ng ề ưở
ề ưở
ộ ậ ụ ề
t Nam. Các doanh nghi p cũng đã t n d ng t ệ i lao đ ng g n bó v i doanh nghi p. Ti n th ệ ườ ệ ộ ớ
ố ưở ữ ệ ủ ề ệ ẳ
ng cho nhân viên là m t nét văn hóa trong kinh doanh c a ủ ế t đi u này đ khuy n ể ộ ế ố ng cũng là m t y u t ng hi u c a doanh nghi p, nh ng doanh nghi p ăn nên ệ ươ ng l n cho nhân viên c a mình. V y các doanh nghi p đã ị ứ ưở ủ ệ ậ ớ
G n đây, ti n th ầ i Vi ng ườ khích ng ắ quan tr ng kh ng đ nh th ọ làm ra th n có m c th áp d ng nh ng chính sách ti n th ng nh th nào? ư ế ườ ữ ưở ụ ề
14
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ng: là m t kho n ti n t ng không mà ng ả
ng có th ộ ế ườ i đ ườ ượ i ph c v . Ti n th ụ ụ c ph c v tr cho ụ ụ ả ể ưở ề
Ti n th ưở ề i ph c v đ khuy n khích và đ ng viên ng ụ ụ ể ộ ặ ng ườ b ng ti n ho c m t giá tr nh c phi u. ằ ề ặ ộ ế ị ư ổ ề
Có nhi u lo i ti n th ng: ạ ề ề ưở
ng ng ng cho ng i bán th - Ti n th ề ườ ườ ườ ề
ưở ấ ị ạ ớ ộ
i bán dành cho ng i mua; i mua ưở khi đã mua t ể ể i m t kim ng ch nh t đ nh, trong m t kì h n nh t đ nh; có th bi u ộ th b ng m t kho n gi m giá mà ng ả i mua là kho n ti n mà ng ả ấ ị ườ ạ ườ ị ằ ả ộ
ng xu t kh u là kho n ti n nhà n c th ẩ ưở ề
- Ti n th ề ề ệ ữ ầ ấ
ng khó c nh tranh, Ti n th ưở ạ ưở ả ặ ạ ị ườ
ấ ng cho các nhà xu t ướ c nh ng m t hàng c n đ y m nh xu t kh u ho c đã ặ ẩ ẩ ị ng này có th bi u th ể ể ề c mi n gi m, ho c b ng m t t giá h i đoái u đãi; ấ kh u v vi c đã xu t đ ẩ ấ ượ c vào nh ng th tr xu t đ ữ ấ ượ b ng m t kho n thu đ ộ ằ ế ượ ặ ằ ộ ỉ ư ễ ả ả ố
ưở - Ti n th ề ề ả
ị ng dành cho đ n v ơ ng và ng hoàn thành k ho ch là kho n Ti n th ạ ả ế ạ ưở ề ố ượ ế ấ ị
ho c cá nhân đã hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh v giá tr , kh i l ti n đ ...; ặ ế ộ
ệ ề ố ộ
- Ti n th ề ng cho ng th ưở ườ ng cu i năm là kho n ti n mà m t xí nghi p hay hãng công ti i làm công vào d p cu i năm...; ị ả ố ưở
ng phát minh, sáng ki n; - Ti n th ề ưở ế
- Ti n th ề ưở ng hoàn thành nhi m v đ t xu t. ệ ụ ộ ấ
ng mà ng ệ ề ưở ươ
ạ
ề ả i nhu n còn l ậ ng cho ng i lao đ ng đã làm vi c t ụ ớ ng là kho n ti n ngoài l l ừ ợ ể ưở
m t năm tr ở ườ i i hàng năm (sau khi đã ệ ệ ạ i ườ ướ ớ ặ lên, theo quy đ nh c a Chính ph phù h p v i đ c ộ ủ ủ ợ ị
Trong các doanh nghi p, Ti n th s d ng lao đ ng có trách nhi m trích t ộ ử ụ c) đ th hoàn thành nghĩa v v i Nhà n doanh nghi p t ệ ừ ộ đi m c a t ng lo i doanh nghi p. ạ ủ ừ ể ệ
M c ti n th ng ph n nào th hi n đ ầ ề ứ ưở ể ệ
ậ ượ ố ứ
ề ố ệ ộ
c tình hình kinh doanh c a công ty ng c a ủ ưở ng ươ ng ở ứ ể ệ ơ
ủ trong năm. Vì v y các doanh nghi p luôn mu n công khai m c ti n th ưở ệ mình là m t kênh markerting cho công ty, và doanh nghi p cũng mu n ti n th ề cho công nhân m c cao h n các doanh nghi p khác cùng ngành đ khu ch tr ế uy tín công ty.
i đúng vi c s khuy n khích đng ngphù h p, đúng ng ườ ế ợ
i lao ườ đ ng. Nh ng bên c nh đó nó cũng ch a đ ng m t trái, gây gánh n ng cho các ứ ộ M c ti n th ứ ề ư ệ ẽ ặ ưở ạ ự ặ
15
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ng cho nhân ệ ẽ ẫ ả ớ ệ ả ộ ể ưở
doanh nghi p, doanh nghi p s v n ph i chi m t kho n l n đ th viên m c dú công ty đang làm ăn ch a thu n l i. ậ ợ ư ặ
2.4. Đ u t ng làm vi c c a công nhân trong doanh nghi p ầ ư ả c i thi n môi tr ệ ườ ệ ủ ệ
“Doanh nghi p tìm đ c m t” đó là câu mà các chuyên gia kinh t ỏ ả ắ ế
i khi nói t ớ ồ ự ủ ệ ệ
ắ ớ ệ ự ữ ể
ế ậ ủ ệ ệ
ể ự ớ ồ ả ồ ầ ể ệ ồ
hay ệ i ngu n nhân l c c a các doanh nghi p. Hi n nay, các doanh nh c t nghi p cũng đã có nh ng ch tài phù h p đ thu hút ngu n nhân l c cho riêng ợ doanh nghi p c a mình. V y các doanh nghi p c n ph i làm gì đ thu hút ngu n nhân l c cho doanh nghi p mình và phát tri n ngu n nhân l c v i năng su t hi u qu cao nh t. ự ả ệ ấ ấ
Ng i lao đ ng mong mu n gì nh ng ng ộ ữ ườ ừ
ố ng, ng i lãnh đ o các ạ ng làm nh ng gì t ở i lao đ ng còn c n m t môi tr ườ ữ ầ ườ ộ ộ ề ươ
doanh nghi p: ngoài ti n l vi c phù h p. ườ ệ ợ ệ
Tr ở
ả ầ ế ệ ạ ầ
ố ườ ộ ố ệ
c các cu c trao đ i, h p bàn di n ra nh th nào và t đ ộ ọ ổ
ể ế ượ ấ
ng làm vi c chính là y u t ự ế Môi tr . ế ố
ễ ằ ượ quy t đ nh t ế ị ả ớ ồ ủ ệ ộ
i r t nhi u đi u cho doanh nghi p. ả c tiên, các doanh nghi p nên có đ i ngũ giám sát công s và ph n ộ ướ h i c a nhân viên. Ng t nhân viên c a h yêu c u và i lãnh đ o c n ph i bi ủ ọ ồ ủ mong mu n gì? M t s doanh nghi p đã dành hàng tháng tr i đ thăm dò các ờ ể nhân viên đ bi đâu ở ư ế c các ph n h i này là thích h p nh t. Thách th c sau đó chính là cân b ng đ ồ ả ứ ợ ộ ứ v i th c t i thái đ h ng ườ ớ thú làm vi c c a ng i lao đ ng, vi c giám sát và ph n h i c a nhân viên ệ mang l ạ ấ ườ ề ệ ệ ủ ề
Nh ng thay đ i không gian cho t p th . M t trong nh ng l ổ ữ ữ ể ộ
ấ ờ ạ ề ệ ợ
ổ ế ậ ố ộ ệ ệ ế
ộ ố thích h p đ c i thi n môi tr ể ả ầ ư ườ ệ ả ợ
i phàn nàn ậ ệ ph bi n nh t là cách b trí phòng làm vi c không h p lý, không t o đi u ki n thu n cho giao ti p xã h i trong doanh nghi p. Hi n nay m t s doanh nghi p ệ ệ cũng đã có nh ng kho n đ u t ng làm vi c ữ i lao đ ng. cho ng ườ ộ
Ng t quãng cho gi ắ ả ệ ệ
ầ ơ ề ừ ẽ ệ ạ
ể ư ả ệ ấ
ớ ộ ế ể ệ ọ
i trí và các trò ch i. Vi c này giúp cho nhân vi c có th th giãn đ u óc, t m d ng suy nghĩ v công vi c. Đi u này s làm nhân ề làm vi c. Và nh ng không gian làm viên c m th y b t căng thăng trong gi ờ ữ ệ vi c, mang tính c ng tác còn thu hút nhi u nhân viên tri n v ng đ n làm vi c. ề Doanh nghi p c n đ u t ệ ầ ầ ư
- Đ u t tăng c ầ ư ườ ng đi u ki n lao đ ng. ệ ề ộ
16
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
- Đ u t tăng c ầ ư ườ ng b o h lao đ ng. ộ ả ộ
- Đ u t ầ ư ả gi m tai n n lao đ ng. ạ ộ
- Đ u t cho b o hi m y t ầ ư ể ả ế và b o hi m xã h i. ể ả ộ
3. Vai trò c a đ u t ủ ầ ư phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể
3.1 Vĩ mô
Ngu n nhân l c là ngu n l c con ng ồ ự ồ ự ộ
ồ ự ự ủ ế ể ọ ồ
i - là m t trong nh ng ngu n l c quan ườ ữ ể ệ tr ng nh t cho s phát tri n kinh t -xã h i. Vai trò c a ngu n nhân l c th hi n ộ ự ấ trong các m t sau: ặ
3.1.1. Ngu n nhân l c là đ ng l c phát tri n kinh t ự ự ồ ộ ể ế - xã h i ộ
Cùng v i khoa h c – công ngh , v n đ u t ồ ọ
– xã h i ệ ớ ế ự ầ ư ớ ổ ế
ế ị c ta. C ự
ệ ố ệ ớ ạ ụ ể ồ ự ộ ỉ
ồ ự ườ ự ể i. Không th không kh ng đ nh vai trò c a con ng ườ ủ ệ ể ẳ
ộ ộ
ồ ậ ả ụ ẩ ợ ổ
ườ ự ự ộ
, ngu n nhân l c đóng vai trò ự ộ ở quy t đ nh đ n s thành công c a s nghi p đ i m i toàn di n kinh t ủ ự ữ i m i t o ra đ ng l c cho s phát tri n, nh ng h có ngu n l c con ng n ườ ồ ự ỉ ướ c tác d ng ch có th thông qua ngu n l c con ngu n l c khác mu n phát huy đ ượ ố i trong vi c sáng t o ra ng ạ ị đó công c lao đ ng, r i v n hành và c i ti n chúng trong quá trình lao đ ng, t ả ế ừ ự i chính là t ng h p năng l c thúc đ y quá trình s n xu t. Ngu n l c c a con ng ồ ự ủ ấ c huy đ ng vào trong quá trình s n xu t. Năng l c đó chính là đ ng l c quan đ ấ ả ộ ượ tr ng cho s phát tri n. ự ọ ể
ồ ồ ự ự ự ầ
ể ỗ ệ ố t, đ i v i n ố ớ ướ c ta có n n kinh t ề
V i m i qu c gia, ngu n nhân l c là ngu n l c d i dào c n cho s phát đang phát tri n, v i dân s đông, và ố ớ t khai thác h p lý nó ớ ặ ố ẻ ế ồ ợ
ồ tri n. Đ c bi ể dân s tr là ti m năng cho ngu n nhân l c d i dào. N u bi ế s t o nên m t đ ng l c to l n cho s phát tri n. ẽ ạ ế ự ồ ể ề ộ ộ ự ự ớ
3.1.2. Ngu n nhân l c là m c tiêu c a s phát tri n kinh t ủ ự ụ ự ồ ể ế - xã h i ộ
ộ ụ ủ ầ ằ
- xã h i là nh m ph c v nhu c u c a con ng ụ ườ i, làm xã h i ngày càng hi n đ i, văn minh. Con ng ệ ườ ạ
ả i, c i i là ờ ố ng tiêu dùng c a c i v t ch t và tinh th n c a xã h i, nó th hi n rõ nét ể ệ ộ ấ ủ ầ ộ
Phát tri n kinh t ể thi n đ i s ng con ng ệ l c l ự ượ nh t m i quan h gi a s n xu t và tiêu dùng. ố ấ ế ườ ủ ả ậ ấ ệ ữ ả
Có th kh ng đ nh r ng nhu c u tiêu dùng c a con ng i cũng là nhân t ể ườ ằ ầ
ẳ ộ ả ị
ị quy t đ nh tác đ ng t i quá trình s n xu t, đ nh h ả ớ trình v n đ ng cung-c u trên th tr ị ườ ướ ấ ng. Trên th tr ị ườ ố ủ ng cho s n xu t thông qua quá ấ ủ ng nhu c u tiêu dùng c a ầ ế ị ậ ầ ộ
17
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ộ ạ ậ ứ ế ể ả ộ
i. Đ i s ng con ng i ngày càng đ
ầ ượ ả ữ ờ ố ấ ườ ầ ủ ầ
i s phát tri n c a xã h i, vì con ng ấ t đ s n xu t c c i thi n thì nhu ệ i c v v t ch t và tinh th n cũng tăng lên, nh ng nhu c u đa ụ i không ch là m c ể ủ ộ ỉ
m t lo i hàng hoá nào đó tăng lên, l p t c thu hút lao đ ng c n thi ra hàng hoá đó và ng c u c a con ng ầ d ng đó làm tác đ ng t ạ tiêu c a s phát tri n kinh t -xã h i mà còn t o đi u ki n t c l ượ ạ ườ ả ề ậ ớ ự ế ườ hoàn thi n mình. ệ ủ ự ệ ự ộ ể ề ạ ộ
3.1.3. Ngu n nhân l c là nhân t ự ồ ố ấ ủ năng đ ng nh t, quy t đ nh nh t c a ế ị ộ ấ
s phát tri n ự ể
i, t L ch s phát tri n c a loài ng ị ể ủ ế ờ
ả ứ ử ằ ệ ườ ồ ệ ủ
ộ ụ ể ể ộ
ả ằ
ườ ố
th i kỳ đ đá đ n th i kỳ hi n đ i đã ườ ừ ờ ạ ch ng minh r ng tr i qua quá trình lao đ ng hàng tri u năm c a con ng i đã làm ộ tăng đ ng l c phát tri n xã h i. Nh v y, đ ng l c, m c tiêu c a s phát tri n và ủ ự ự ự ư ậ ộ i cũng n m trong chính b n thân i b n thân con ng tác đ ng c a s phát tri n t ườ ể ớ ả ủ ự ộ con ng ấ năng đ ng nh t, c coi là nhân t i đ i sao con ng i t i. Đi u đó lý gi ề ộ ườ ượ ả ạ quy t đ nh nh t c a s phát tri n. ấ ủ ự ế ị ể
3.2. Vi mô
Ngu n nhân l c có nh h ng r t l n t ự ả ồ ưở ấ ớ ớ i ho t đ ng c a doanh nghi p ủ ạ ộ ệ
ố ầ ả ể ể
ệ ệ ộ ứ ề ỏ ồ
ậ ủ ể ộ ộ ư ầ ớ ả ượ ấ ấ ấ
ự ỹ ệ ổ ố
ự ự ạ ệ
ờ ỉ ừ ướ ươ
c ngoài vào Vi n ở ầ ầ ệ ề ộ
ấ ng đ u t ầ ư ướ ẩ ứ ả ượ ả ể ầ ớ ơ
ộ c đ i M t doanh nghi p mu n có s c m nh đ phát tri n c n ph i có đ ạ ngũ lao đ ng có trình đ tay ngh th a mãn nhu c u công vi c ,và ngu n ch t xám cũng nh nhân l c k thu t đ đ luôn đ i m i s n xu t, nâng cao năng su t lao Doanh nghi p đã kinh doanh là mu n thành công, nên cái gì th c s có ích đ ng. ộ c doanh nghi p tham gia vào đào t o còn ít là cho h thì h s làm. Th i gian tr ọ ẽ ọ b i r t nhi u đ n v ch d ng ng th c s n xu t gia công, nên nhu c u nhân ph ị ơ ở ấ t Nam l c trình đ cao còn ít. Và g n đây khi l ự tăng, các doanh nghi p c n phát tri n các s n ph m m i sâu h n thì lúc đó xu t ấ hi n nhu c u nhân l c trình đ cao. ệ ự ệ ầ ộ
ầ ể ữ ệ
ứ ấ ướ ệ ể ủ ư ệ ỗ
ự ệ ự ủ ề ỏ
Đ đáp ng nh ng yêu c u, đòi h i c a s nghi p công nghi p hóa - hi n ệ ỏ ủ ự ệ đ i hóa đ t n c nói chung, cũng nh vì s phát tri n c a m i doanh nghi p, vi c ạ tuy n d ng nhân l c c a m i doanh nghi p ph i có nh ng đòi h i cao v ch t ấ l ữ i lao đ ng. ể ỗ ng, v k năng m m cũng nh chuyên môn c a ng ượ ụ ề ỹ ả ủ ườ ư ề ộ
4. Đ c đi m c a đ u t ủ ầ ư ể ặ phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể
ầ ấ ộ
ỉ ơ còn là ngu n l c có kh năng quy t đ nh vi c t ả Nhân l c không ch đ n thu n là m t trong nh ng ngu n l c s n xu t, mà đó ữ ồ ự ch c, s d ng các ngu n l c ồ ự ả ử ụ ự ồ ự ệ ổ ế ị ứ
18
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
ự ủ ể ủ ấ ả ạ ộ
ng. Trong khi các ngu n l c t ồ ự ự ề
c con ng ẽ ở ụ
ườ ồ ự ả
ấ nhiên và xã h i khác. Ch có con ng ả ấ ạ ộ i d nhiên ch t n t ỉ ồ ạ ướ ạ ộ ơ ậ ệ i m i có kh năng nh n bi ả ượ ộ ồ ự ự ế ậ ườ ộ ớ ỉ
ị t c các ho t đ ng s n xu t và ho t đ ng th khác, là ch th tích c c c a t ế i d ng ti m năng, n u tr ườ i khai thác trong quá trình lao đ ng thì s tr thành vô d ng, không đ thì lao đ ng là ngu n l c duy nh t có kh năng phát hi n, kh i d y và c i bi n các ả ngu n l c t ế t các quy lu t. Ta ch có th thuê v n con ng i. ườ ể ậ ố ỉ
L i ích có đ đ u t ẳ vào nhân l c mang m t s đ c tr ng khác h n ộ ố ặ ự ư
c t ượ ừ ầ ư khác. ợ v i các lo i đ u t ạ ầ ư ớ
ề ị ả ự ị
ầ ư i càng đ vào ngu n nhân l c không h b gi m giá tr trong quá trình s d ng mà c s d ng nhi u, kh năng t o thu nh p và do v y thu h i v n càng Đ u t c l ượ ạ ồ ượ ử ụ ử ụ ồ ố ề ả ạ ậ ậ
ng cao.
Đ u t vào ngu n nhân l c có chi phí t
ng là ồ ử ụ ự i l n, th ạ ớ ườ ng đ i không cao trong khi đó ộ kho ng th i gian làm vi c c a m t ươ ả ệ ủ ố ờ
ầ ư ờ ườ . i kho ng th i gian s d ng l ả đ i ng ờ
Các hi u ng gián ti p, và hi u ng lan t a c a đ u t ế ỏ ủ ự ố
ự
t và v n nhân l c là ầ ư c cao h n cũng cho phép tăng m t n ơ ở ộ ướ ạ t h n đ i v i các v n đ dân s , k ho ch ấ ố ớ ố ế ề
ệ ứ r t l n. Trình đ nhân l c trung bình ấ ớ ng kinh t tr ưở hóa gia đình, môi tr ỉ ng và nhi u v n đ khác. ệ ứ ộ t h n và đi u ch nh t ề ế ố ơ ườ ố ơ ề ề ấ
Đ u t vào con ng ng ti n đ đ t thu nh p mà còn là ườ ể ạ
i không ch là ph i th m c tiêu c a xã h i, giúp con ng ầ ư ủ ậ ng th c cu c s ng đ y đ h n. ầ ủ ơ ệ ộ ố ỉ ưở ươ ứ ườ ụ ộ
Đ u t vào con ng i không ch do t thu h i đ u t trên th tr ầ ư ườ ỉ l ỷ ệ ồ ầ ư ị ườ ế ng quy t
đ nh. ị
Tuy nhiên, nh đã nói i ích thu đ đ u t c t ư
ồ ượ ừ ầ ư c s d ng hi u qu và có môi tr ỉ ệ
ề i. Ng . Trong m i s ượ ợ vào ngu n v n ố ườ ng ọ ự ả ầ ư
nhân l c thu đ ự phát tri n phù h p và thu n l ể lãng phí, lãng phí ngu n nhân l c con ng trên, các l ợ ở c ch trong đi u ki n đ ượ ử ụ ệ c l ượ ạ ẽ ự ườ ậ ợ ự ồ i s là s lãng phí đ u t i là m t mát to l n và đáng s nh t ấ ớ ấ ợ
5. Các y u t nh h ng t ế ố ả ưở i đ u t ớ ầ ư phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể
5.1. V nố
phát tri n chính là ho t đ ng này c n l ặ ầ ể ủ ầ ư
ầ ư ồ ố ể ậ
. Th m chí đây còn là lĩnh v c c n nhi u v n nh : đ u t Đ c đi m đ u tiên c a đ u t v n l n, th i gian thu h i v n ch m. Đ u t ố ớ ph i là ngo i l ả ờ ạ ệ ng ầ ượ ể phát tri n ngu n nhân l c cũng không ụ giáo d c ạ ộ ồ ố ự ư ầ ư ự ầ ề ậ
19
Môn: Kinh t
Bài t p cá nhân
đ u t ế ầ ư
ậ
y t ọ ầ ư ế ạ
t b d y h c quy mô và hi n đ i, đ u t t b y yêu c u đ chính xác cao, h th ng x lý rác th i y t ế ị ạ ộ
ệ ệ ố ệ ả ố ề ể
thì c n nh ng trang ữ ầ c c kì t n kém, ế ự ử ầ ố ấ c i thi n ch đ làm vi c thì c n nhi u v n m i có th cung c p ớ ầ ầ ư ả i lao đ ng cu c s ng v t ch t và tinh th n không quá nghèo nàn. Vì v y, ậ ộ phát tri n ngu n nhân l c m t cách có h th ng c n r t nhi u v n. v i nh ng thi ữ ớ thi ế ị còn trong đ u t cho ng ườ đ đ u t ể ầ ư ế ộ ậ ự ệ ộ ố ồ ầ ệ ố ấ ộ ầ ấ ề ể ố
Vi c thu hút ngu n v n cho đ u t ồ ệ ồ
khác, ví d nh t c đ tăng tr ư ố ầ ư ộ phát tri n ngu n nhân l c l ể ng kinh t ưở ự ạ , lãi su t và t ấ ộ i ph thu c ụ ố giá h i ế ỷ
ố ụ i dân... vào nhi u y u t ề đoái, thu nh p c a ng ế ố ậ ủ ườ
ng h ng, chi n l c c a nhà n c v đ ươ ướ ế ượ ủ ướ ề u t ầ ư ể phát tri n
5.2. Các ph ngu n nhân l c ự ồ
bao gi ng, đ u t Thông th ầ ư ướ
ươ ự ồ ợ
ầ ư ậ ợ c ế ượ ng, chi n l ng h ế ượ c ngu n nhân l c phù h p chi n l ợ ố i cho doanh nghi p khi xin tài tr v n, ệ ệ
cũng ph i d a trên ph ả ự ườ c. Đ u t phát tri n c a ngành, vùng, đ t n ể ủ phát tri n qu c gia s t o đi u ki n thu n l ẽ ạ ố ể vay v n, xin c p phép đ u t ấ ờ ấ ướ ề ... ầ ư ố
5.3. Trình đ phát tri n c a đ t n c ể ủ ấ ướ ộ
Khi đ t n c còn nghèo, ho t đ ng kinh t ế ệ
ấ ướ ộ ạ ộ ự ầ ch y u là nông nghi p c n c chú tr ng, ch y u ch là s gia ủ ế ủ ế ọ ự ỉ ượ ề ồ
nhi u lao đ ng, phát tri n ngu n nhân l c ít đ ể tăng dân s nh m đ m b o nhu c u lao đ ng. ả ả ằ ầ ố ộ
Khi đ t n c công nghi p hoá, hi n đ i hoá, đ u t ầ ư
ạ ộ ồ ấ ệ ủ ể ệ
phát tri n ngu n nhân ệ l c b t đ u th hi n vai trò c a mình vì lao đ ng trong các xí nghi p ít nh t cũng ự ắ ầ ph i có tay ngh và c n đ c đào t o. ấ ướ ể ệ ề ầ ượ ả ạ
ộ ể ụ ậ ộ
ể ổ ự ở ử ọ ể
ồ ả ớ ở ố ượ
i lao đ ng th i đ i này c n tri th c, s hi u bi ạ ứ ế ầ ộ
phát tri n ngu n nhân l c c n có đ nh h ng, chi n l Trong xã h i liên t c đ i m i và phát tri n, m c a và h i nh p hi n nay, ệ phát tri n ngu n nhân l c tr nên c c kì quan tr ng. Phát tri n ngu n nhân ồ ự ả ng hay đào t o lao đ ng công nghi p gi n ệ ộ ơ t nhi u h n. ự ể ề c quy mô và toàn ế ượ ờ ạ ự ầ ướ ể ồ ị
đ u t ầ ư l c không còn đ n gi n là gia tăng s l ơ ự đ n n a. Mà ng ơ ườ ữ Đ u t ầ ư di n.ệ