2/5/2009

Nội dung chương 5

ủi Cá đặ t

Ủ O ẤT

KINH TẾ HỌC VI Mú 2 KINH TẾ HỌC VI Mú 2 (Microeconomics 2)

Chương 5 RỦI RO, BẤT ĐỊNH VÀ À LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI

(cid:132) Rủi ro và bất định (cid:137) Các đặc trưng của rủi ro và bất định à bất đị h ủ (cid:137) Xác suất và giá trị kỳ vọng (cid:137) Thái độ đối với rủi ro (cid:137) Lựa chọn trong điều kiện rủi ro (cid:137) Các biện pháp nhằm giảm rủi ro

(cid:132) Lý thuyết trò chơi

(cid:137) Một số khái niệm cơ bản (cid:137) Một số ứng dụng cơ bản của lý thuyết trò chơi

1

2

3

Các ₫ặc trưng của rủi ro và bất ₫ịnh

Rủi ro và bất ₫ịnh

Rủi ro và bất ₫ịnh

(cid:132) Người tiêu dùng và các hãng thường không chắc

(cid:132) Ví dụ 2: Lựa chọn nghề nghiệp

ả à

ời

chắn về các kết cục mà họ lựa chọn. hắ

ề á kết

à h l

h

(cid:137) Làm việc ở công ty lớn với độ ổn định cao nhưng

(cid:132) Ví dụ 1: Sử dụng số tiền tiết kiệm như thế nào?

(cid:132) Rủi ro là một tình huống trong đó một quyết định ó thể ó hiề h có thể có nhiều hơn một kết quả và người ra quyết ết ột kết định biết tất cả các kết quả và xác suất xảy ra kết quả đó

(cid:137) Làm ở công ty nhỏ với mức độ ổn định thấp hơn

(cid:137) Gửi ngân hàng với mức lãi suất thấp nhưng độ rủi ro

ới độ ổ đị h iệ ở ô lớ h à khó có khả năng thăng tiến hay

(cid:137) Đầu tư vào chứng khoán với mức lãi suất cao nhưng

nhưng có khả năng thăng tiến cao? thấp hay

độ rủi ro cao?

4

5

6

1

2/5/2009

Các ₫ặc trưng của rủi ro và bất ₫ịnh

Xác suất và giá trị kỳ vọng

Xác suất và giá trị kỳ vọng

(cid:132) Bất định tồn tại khi một người ra quyết định ó thể à/h ặ

(cid:132) Xác suất: là khả năng một kết cục có thể xảy ra (cid:137) Xác suất khách quan: xác suất được xác định thông á đị h hô á

(cid:132) Giá trị kỳ vọng: bì h i

(cid:137) không thể liệt kê tất cả các kết cục có thể và/hoặc (cid:137) không thể xác định xác suất của các kết cục xảy ra

thể liệt kê tất ả á kết khô ấ khá h ấ đ á à ả á kế ề

(cid:137) Là trung bình gia quyền của tất cả các kết cục có thể ó hể ủ ấ xảy ra, với xác suất của mỗi kết cục được coi như gia quyền tương ứng

=

qua những tình huống tương tự hoặc dựa trên dữ liệu thống kê

( XE

)

i

i px

n ∑ = 1 i

(cid:132) Rủi ro và sự bất định đều đề cập đến sự thiếu thông tin, nhưng có nhiều thông tin hơn trong trường hợp rủi ro so với trường hợp bất định.

(cid:137) Xác suất chủ quan: phụ thuộc vào kỳ vọng, sở thích, kinh nghiệm và sự đánh giá về tương lai của người ra quyết định quyết định

(cid:137) Giá trị kỳ vọng đo lường xu thế trung tâm – trung

ế bình – của các kết cục

7

8

9

Phương sai và ₫ộ lệch chuẩn

Phương sai và ₫ộ lệch chuẩn

Hệ số biến thiên

á kết

iá t ị t

bì h ủ

(cid:132) Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai (cid:132) Độ lệch chuẩn cũng phản ánh mức độ rủi ro của

(cid:132) Đo lường mức độ rủi ro tương đối (cid:132) Bằng tỷ lệ giữa phương sai và giá trị kỳ vọng

σ

υ =

=

các quyết định (cid:137) Độ lệch chuẩn càng lớn thì tính rủi ro của quyết định

Standard deviation Expected value

E( X )

(cid:132) Phương sai đo lường mức độ phân tán của các giá trị của các kết cục so với giá trị trung bình của nó t ị ủ ó ới (cid:132) Phương sai là trung bình của bình phương các sai lệch so với giá trị kỳ vọng của các giá trị gắn với mỗi kết cục. (cid:132) Công thức:

đó càng lớn

n n

σ

=

Variance(X)

2 E( X ))

p ( X i

x

i

=

1

i

= ∑2 (cid:132) Phương sai phản ánh mức độ rủi ro của một quyết

định kinh tế

10

11

12

2

2/5/2009

Thái ₫ộ ₫ối với rủi ro

Thái ₫ộ ₫ối với rủi ro

Ghét rủi ro

l i í h ậ biê

ó thể ó ó tí h đế t

ố ủ

á

ột ứ th

hất đị h h t ớ h

hậ

(cid:132) Thái độ đối với rủi ro có thể được xác định thông qua lợi ích cận biên của thu nhập hậ ủ th (cid:137) Giả định rằng con người thu được lợi ích từ các mức

(cid:132) Lợi ích kỳ vọng: tổng lợi ích thu được từ các kết cục có thể có, có tính đến trọng số của xác suất ất của các kết cục sẽ xảy ra. (cid:132) Các thái đội đối với rủi ro:

(cid:132) Một người gọi là ghét rủi ro nếu người đó thích có một mức thu nhập nhất định cho trước hơn là một ột công việc rủi ro có thu nhập kỳ vọng tương đương (cid:132) Người này có lợi ích cận biên của thu nhập giảm

(cid:137) Lợi ích cận biên của thu nhập là sự thay đổi trong

dần (cid:137) Họ nhạy cảm với một đơn vị thu nhập mất đi hơn là

(cid:137) Lợi ích cận biên của thu nhập chính là độ dốc của

thu nhập kiếm được

(cid:137) Ghét rủi ro (cid:137) Trung lập với rủi ro (cid:137) Ưa thích rủi ro

(cid:137) Thường mua bảo hiểm để đề phòng cho các rủi ro

ủ h hậ ủ tổng lợi ích khi có thêm một đơn vị thu nhập L i í h ậ biê hí h là độ dố đường tổng lợi ích theo thu nhập một đơn vị thu nhập tăng thêm (cid:132) Đa phần con người đều ghét rủi ro

13

14

15

Ghét rủi ro

Trung lập với rủi ro

Trung lập với rủi ro

iữ

ột ứ th

hắ

hắ

hậ

à

(cid:132) Người trung lập với rủi ro là người không phân biệt biệt giữa một mức thu nhập chắc chắn và một ột mức thu nhập bất định khác nếu chúng có cùng giá trị kỳ vọng

(cid:132) Người trung lập với rủi ro có lợi ích cận biên của

thu nhập không đổi (cid:137) nhạy cảm như nhau với một đơn thu nhập nhập mất

đi và một đơn vị thu nhập tăng thêm

16

17

18

3

2/5/2009

Thích rủi ro

Lựa chọn trong ₫iều kiện rủi ro

g

(cid:132) Dựa theo ba nguyên tắc: ắ

(cid:137) Nguyên tắc giá trị kỳ vọng

iá ị kỳ ê

Thích rủi ro (cid:132) Người thích rủi ro là một người thích có một công việc rủi ro hơn là một công việc có mức thu nhập ập nhất định bằng với thu nhập kỳ vọng của công việc rủi ro

(cid:132) Chọn phương án có giá trị kỳ vọng cao nhất (cid:137) Phân tích phương sai – giá trị trung bình

(cid:132) Người thích rủi ro có lợi ích cận biên của thu

(cid:132) Chọn phương án có giá trị trung bình lớn nhất và phương

sai nhỏ nhất

nhập tăng dần (cid:137) Họ nhạy cảm với một đơn vị thu nhập tăng lên hơn là (cid:137) Họ nhạy cảm với một đơn vị thu nhập tăng lên hơn là

(cid:132) Người thích rủi ro là người thích đánh bạc, những

kẻ phạm tội

một đơn vị thu nhập mất đi Phâ tí h hệ ố biế thiê (cid:137) Phân tích hệ số biến thiên (cid:132) Chọn phương án có hệ số biến thiên nhỏ nhất

19

20

21

Các biện pháp nhằm giảm rủi ro

Các biện pháp nhằm giảm rủi ro

Các biện pháp nhằm giảm rủi ro

(cid:132) Bảo hiểm:

(cid:132) Ví dụ về bảo hiểm

(cid:132) Đa dạng hóa: iệ

(cid:137) Biện pháp giảm rủi ro bằng cách phân bổ nguồn lực

(cid:137) Mua bảo hiểm đảm bảo được mức thu nhập không

há á h hâ bổ ồ l bằ ủi iả hậ khô bả hiể bả đ ứ h đả

Quyết định bảo hiểm

(cid:137) Ví dụ

vào các hoạt động khác nhau

Giá trị tài sản kỳ vọng

Độ lệch chuẩn

Bảo hiểm

đổi bất chấp thiệt hại có xảy ra hay không. (cid:132) Phí bảo hiểm bằng thiệt hại kỳ vọng (cid:132) Mức thu nhập chắc chắn này bằng với thu nhập kỳ vọng

Không bị mất trộm (p = 0,9)

Thu nhập từ việc bán thiết bị ($)

trong tình huống rủi ro

Bị mất trộm (p = 0,1) 40,000

50,000

49,000

3000

Không

Thời tiết nóng

Thời tiết lạnh

49,000

49,000

49,000

0

Doanh thu từ máy điều hòa

30,000

12,000

Doanh thu từ máy sưởi

12,000

30,000

22

23

24

4

2/5/2009

Lý thuyết trò chơi

Một số khái niệm cơ bản

th ờ

ử d

đ

t

ời th

ết đị h hiế l

i ) đ

(cid:132) Lý thuyết trò chơi là một nhánh của toán học ứng d dụng thường được sử dụng trong phân tích kinh hâ tí h ki h tế. (cid:137) Nó sử dụng các mô hình để nghiên cứu các tình

(cid:132) Trò chơi: một tình huống mà trong đó người chơi ( (người tham gia) đưa ra quyết định chiến lược có ó tính đến hành động và phản ứng của các đối thủ (cid:137) Nếu tôi tin rằng các đối thủ cạnh tranh của tôi là

L› thuyết L› thuyết tr’ chơi

người có lý trí và hành động để tối đa hóa lợi nhuận của họ thì tôi phải tính đến hành vi của họ như thế nào khi ra quyết định tối đa hóa lợi nhuận của mình nào khi ra quyết định tối đa hóa lợi nhuận của mình huống chiến thuật, trong đó những người tham gia (người chơi) cố gắng để tối đa kết quả thu được của mình có tính đến hành động và phản ứng của các đối mình có tính đến hành động và phản ứng của các đối thủ khác

25

26

27

Một số khái niệm cơ bản

Một số khái niệm cơ bản

Một số khái niệm cơ bản

(cid:132) Trò chơi đồng thời:

(cid:137) Những người tham gia và hành động của họ có tác

(cid:137) Các đối thủ ra quyết định khi không biết đến quyết

(cid:132) Người chơi: h

(cid:132) Trò chơi hợp tác: là ò h i (cid:137) là trò chơi mà trong đó những người chơi có thể đàm phán những cam kết ràng buộc lẫn nhau cho phép họ cùng lập các kế hoạch chiến lược chung

(cid:132) Trò chơi tuần tự:

(cid:132) Chiến lược:

(cid:132) Trò chơi bất hợp tác:

(cid:137) Nguyên tắc hoặc kế hoạch hành động trong khi tiến

(cid:137) Các bên tham gia không thể đàm phán và thực thi có

à hà h độ ời h ủ h ó á i ế đị h khi khô biế đế ế ời h i ó hể đà đó h à động đến kết quả của của bạn. Cá đối hủ định của đối phương

(cid:137) Một người chơi ra quyết định trước, người chơi tiếp theo ra quyết định căn cứ vào quyết định của người đi trước. đi

(cid:132) Kết cục:

(cid:137) Giá trị tương ứng với một kết quả có thể xảy ra. (cid:137) Phản ánh lợi ích thu được của mỗi người chơi

hành trò chơi ớ hiệu lực các cam kết ràng buộc hiệ l b ộ kế à á

28

29

30

5

2/5/2009

Các giả ₫ịnh ₫ể nghiên cứu

Trò chơi ₫ồng thời

Trò chơi ₫ồng thời

(cid:132) Những người chơi là những người có lý trí

(cid:132) Trong khi tôi đưa ra quyết định của mình thì bạn

(cid:137) Mục đích của những người chơi đều là tối đa hóa kết cục (cid:137) Mục đích của những người chơi đều là tối đa hóa kết cục

ời h i t

của bản thân họ

(cid:132) Xác định ma trận lợi ích (ma trận kết cục): chỉ ra tất ả á kết tất cả các kết cục của mỗi người chơi tương ứng ỗi ủ với tất cả các hành động của mỗi người.

ũ cũng vậy (cid:137) Tôi và bạn đều đưa ra quyết định mà không biết đến

(cid:137) Những người chơi đều là những người biết tính toán hoàn

(cid:132) Xác định hành động có kết quả tốt nhất cho cả

hảo

(cid:132) Cái mà tôi quyết định có ảnh hưởng đến kết cục

(cid:132) Hiểu biết chung:

mình và đối thủ (cid:137) Tìm ra cân bằng Nash

của bạn và cái mà bạn quyết định cũng ảnh hưởng đến kết cục của tôi.

ế

ế

(cid:137) Mỗi người chơi đều biết nguyên tắc của trò chơi (cid:137) Mỗi người chơi đều biết rằng người khác cũng biết nguyên

tắc của trò chơi

(cid:132) Cần phải đưa ra quyết định như thế nào?

(cid:137) Mỗi người chơi đều biết người chơi khác cũng là người có

lý trí

quyết định của người khác

31

32

33

Cân bằng Nash

Cân bằng Nash

Thể hiện một trò chơi

Người chơi

(cid:132) Nhắc lại:

)

à

(cid:132) Cân bằng Nash là một tập hợp các chiến lược ời h i ó thể là

Hãng B Hãng B

Không Q/cáo Không Q/cáo

Q/cáoQ/cáo

hí h là â bằ

Câ bằ C (cid:137) Cân bằng Cournot chính là cân bằng Nash: h (cid:132) Hai hãng ra quyết định sản lượng đồng thời. (cid:132) Mỗi hãng sản xuất ở mức sản lượng làm hãng tối đa hóa lợi nhuận khi biết các hãng đối thủ sản xuất bao nhiêu.

50 50 , , 5050

2020 , , 6060

Ko Q/cáo Ko Q/cáo

(cid:137) Cân bằng Stackelberg cũng là cân bằng Nash:

Hãng A Hãng A

(h ặ hà h độ (hoặc hành động) mà mỗi người chơi có thể làm ỗi điều tốt nhất cho mình, khi cho trước hành động của các đối thủ. (cid:137) Mỗi người chơi không có động cơ xa rời chiến lược Nash của mình nên đây là các chiến lược ổn định

,, 60 60 , , 2020

,, 3030 , , 3030

Q/cáoQ/cáo Q/cáoQ/cáo

(cid:132) Một hãng ra quyết định sản lượng trước, một hãng hành (cid:132) Một hãng ra quyết định sản lượng trước một hãng hành

động theo sau

Chiến lược

(cid:132) Mỗi hãng làm điều tốt nhất cho mình khi cho trước quyết

Kết cục

định của đối thủ

34

35

36

6

2/5/2009

Chiến lược ưu thế và cân bằng Nash

Giải quyết trò chơi

Chiến lược ưu thế

Hãng B Hãng B

Ko Q/cáo Ko Q/cáo

Q/cáoQ/cáo

tốt hất dù h

l i kết

5050 , , 5050

2020 , , 6060

(cid:132) Chiến lược ưu thế là một chiến lược hoặc hành độ động mang lại kết cục tốt nhất dù cho các đối thủ á đối thủ có quyết định làm gì đi chăng nữa

Ko Ko Q/cáoQ/cáo

Hãng A Hãng A

(cid:132) Chiến lược ưu thế: Tôi đang làm điều tốt nhất có thể được cho tôi bất kể bạn có làm điều gì đi nữa Bạn được cho tôi, bất kể bạn có làm điều gì đi nữa. Bạn đang làm điều tốt nhất có thể cho bạn, bất kể tôi làm gì đi nữa.

6060 , , 2020

3030 , , 3030

(cid:132) Nếu một trò chơi có chiến lược ưu thế:

Q/cáoQ/cáo

(cid:132) Cân bằng Nash: Tôi đang làm điều tốt nhất có thể

(cid:137) các đối thủ sẽ lựa chọn chiến lược ưu thế của mình

(cid:132) Phản ứng tốt nhất của hãng A

ế

được, cho trước cái bạn đang làm. Bạn đang làm điều tốt nhất có thể được cho trước cái tôi đang làm tốt nhất có thể được, cho trước cái tôi đang làm (cid:132) Cân bằng chiến lược ưu thế là trường hợp đặc biệt

của cân bằng Nash

(cid:137) Nếu Hãng B không quảng cáo: Quảng cáo (cid:137) Nếu Hãng B quảng cáo: Quảng cáo (cid:5) Hãng A sẽ quảng cáo bất kể hãng B có quảng cáo hay

không

37

38

39

Tình thế lưỡng nan của những người tù

Chiến lược ưu thế

Trò chơi quảng cáo

Người B Người B

Hãng B Hãng B

Thú tội Thú tội Thú tội Thú tội

Không thú tội Không thú tội Không thú tội Không thú tội

LớnLớn LớnLớn

Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình

(cid:132) Nguyên tắc: ế b

(cid:137) Nếu bạn có chiến lược ưu thế, hãy sử dụng nó ó (cid:137) Dự đoán rằng đối thủ của bạn cũng sử dụng chiến

ó hiế l hế h ử d

7070 , , 5050

140140 , , 2525

LớnLớn

88 , , 88

00 , , 2020

Thú tội Thú tội

Hãng A Hãng A

Người A Người A

lược ưu thế của họ nếu như họ cũng có chiến lược ưu thế

2525 , , 140140

120120 , , 9090

2020 , , 00

11 , , 11

Trung Trung bìnhbình

Không Không ộộ thú tội thú tội

- Cả hai hãng đều có chiến lược ưu thế - Ở trạng thái cân bằng, kết cục của hai hãng đều bị giảm đi so với trường hợp hai hãng hợp tác với nhau

- Chiến lược ưu thế của người A: Thú tội - Chiến lược ưu thế của người B: Thú tội - Cân bằng xảy ra khi cả hai người cùng thú tội

40

41

42

7

2/5/2009

Khi chỉ một người chơi có chiến lược ưu thế

Hãng B Hãng B

Q/cáoQ/cáo Q/cáoQ/cáo

Ko Q/cáo Ko Q/cáo Ko Q/cáo Ko Q/cáo

Ra quyết ₫ịnh như thế nào khi chỉ có một người chơi có chiến lược ưu thế? thế? l

1010 , , 55

1515 , , 00

Q/cáoQ/cáo

Hãng A Hãng A

66 , , 88

2020 , , 22

Ko Q/cáo Ko Q/cáo

Nếu kh“ng người chơi nšo c‚ chiến lược ưu thế?

Giả định rằng người chơi kia sử dụng chiến lược ưu thế của họ, khi đó sẽ chọn chiến lược phù hợp nhất sẽ chọn chiến lược phù hợp nhất khi đã biết chiến lược họ sử dụng

- Hãng A không có chiến lược ưu thế - Hãng B có chiến lược ưu thế: Quảng cáo - Hãng A cho rằng B sẽ quảng cáo (cid:5) khi đó lựa chọn tốt nhất của hãng A là Quảng cáo

43

45

44

Quyết ₫ịnh giá khi không có chiến lược ưu thế

Loại trừ liên tiếp những chiến lược bị lấn át

Loại trừ liên tiếp những chiến lược bị lấn át (cid:132) Xác định xem có người chơi nào có chiến lược bị

$2$2

Bar 2 B 2 $4$4

$5$5

ấlấn át không? (cid:137) Chiến lược bị lấn át là một chiến lược luôn có chiến

$2$2

Bar 2 $4$4

$5$5

Bar 1 Bar 1

Bar 1 Bar 1

$2$2 1010 , , 1010 14 14 , , 1212 1414 , , 1515 $4$4 1212 , , 1414 2020 , , 2020 28 28 , , 1515 $5$5 1515 , , 1414 1515 , , 2828 2525 , , 2525

lược khác tốt hơn nó

1414 1515

2828 2525

$2$2 1010 , , 1010 14 14 , , 1212 1414 , , 1515 $4$4 1212 , , 1414 2020 , , 2020 28 28 , , 1515 $5$5 1515 , , 1414 1515 , , 2828 2525 , , 2525 $5$5 1515 2525

(cid:137) Nếu có chiến lược bị lấn át: (cid:132) Loại bỏ chiến lược bị lấn át (cid:132) Làm giảm kích thước của ma trận lợi ích (cid:132) Lặp lại bước trên cho đến khi không còn chiến lược bị

lấn át

Cân bằng Nash ($4,$4)

(cid:132) Xác định điểm cân bằng

46

47

48

8

2/5/2009

Loại trừ liên tiếp những chiến lược bị lấn át

Loại trừ liên tiếp những chiến lược bị lấn át

g

p

Thứ tự loại trừ chiến lược bị lấn át không tác động đến kết quả

ự ạ

ộ g

g

q

Hãng Beta Hãng Beta

Loại trừ liên tiếp những chiến lược bị lấn át (cid:132) Giả sử có hai hãng Alpha và Beta (cid:132) Hai hãng có 3 sự lựa chọn:

Giữ nguyên

Nhỏ

Lớn

Hãng Beta

(cid:137) Không mở rộng khả năng sản xuất: giữ nguyên quy

Giữ nguyên

Nhỏ

Lớn

Giữ nguyên $18, $18

$15, $20

$9, $18

Giữ nguyên $18, $18

$15, $20

$9, $18

Nhỏ $20, $15

$16, $16

$8, $12

Hãng Alpha

Lớn Lớn

Nhỏ $20, $15 Nhỏ $20 $15

$16, $16 $16 $16

$8, $12 $8 $12

(cid:137) Mở rộng khả năng sản xuất với quy mô nhỏ (cid:137) Mở rộng khả năng sản xuất với quy mô lớn (cid:137) Mở rộng khả năng sản xuất với quy mô lớn

$18, $9 $18 $9

$12, $8 $12 $8

$0, $0 $0 $0

Hãng Hãng Alpha

Lớn

$18, $9

$12, $8

$0, $0

49

50

51

Phân tích phản ứng tốt nhất

Phân tích phản ứng tốt nhất

Phân tích phản ứng tốt nhất (cid:132) Ứng với mỗi chiến lược của đối thủ, tìm phản ứng tốt

(cid:132) Không phải mọi trò chơi đều có chiến lược ưu thế

(cid:132) Ví dụ

và chiến lược bị lấn át bị lấ át

à hiế l

(cid:137) Có hai hãng cạnh tranh nhau, mỗi hãng kiếm được h h

ế

(cid:132) Cần phân tích phản ứng tốt nhất để tìm ra cân

nhất của người chơi Ứ (cid:137) Ứng với mỗi chiến lược của người chơi 2, tìm phản ứng tốt ố nhất của người chơi 1: Trong mỗi cột, tìm kết cục cao nhất của người chơi 1

(cid:137) Cả hai hãng có thể đầu tư vào nghiên cứu triển khai

bằng Nash

ỗi h kiế h đ Có h i h $45.000

(cid:137) Nghiên cứu triển khai chỉ thành công khi cả hai hãng

(cid:137) Ứng với mỗi chiến lược của người chơi 1, tìm phản ứng tốt nhất của người chơi 2: Trong mỗi dòng, tìm kết cục cao nhất của người chơi 2

với chi phí là $45.000

(cid:137) Cân bằng Nash xảy ra tại ô xảy ra kết cục cao nhất của cả

(cid:137) Nếu nghiên cứu triển khai thành công, mỗi hãng sẽ

hai người chơi

đều tham gia đề th i

(cid:137) Khi phân tích phản ứng tốt nhất không tìm ra cân bằng Nash (cid:5)không có cân bằng Nash đối với các chiến lược thuần túy

kiếm được $95.000

52

53

54

9

2/5/2009

Phân tích phản ứng tốt nhất

Chiến lược maximin

Chiến lược maximin

Hãng 2

Hãng 2

Hãng 2

Hãng 1

Hãng 1

Hãng 1

Không 0 , 0 -100,0

Đầu tư -10, 10 20, 10

Không 0 , 0 -100,0

Đầu tư -10, 10 20, 10

Đầu tư Không 50 , 50 0 , 45 45 , 0 45 , 45

Không Đầu tư

Không Đầu tư

Đầu tư Không

(cid:132) Có hai cân bằng Nash: cả hai cùng đầu tư, hoặc cả

(cid:132) Nếu hãng 2 lựa chọn sai, lại không đầu tư thì hãng 1

g

g

hai cùng không đầu tư

sẽ mất rất lớn sẽ mất rất lớn

(cid:132) Các ô khác không phải là cân bằng Nash:

(cid:137) Nếu hãng 1 đầu tư và hãng 2 không đầu tư: cả hai hãng đều có động cơ thay đổi chiến lược của mình

(cid:132) Nếu hãng 1 thận trọng và lo ngại hãng 2 không có đủ thông tin hoặc không có lý trí (cid:5) thực hiện chiến lược maximin

(cid:132) Hãng 1 không có chiến lược ưu thế (cid:132) Hãng 2 có chiến lược ưu thế là Đầu tư (cid:132) Hãng 2 có chiến lược ưu thế là Đầu tư (cid:132) Nếu hãng 1 cho rằng hãng 2 sẽ thực hiện chiến lược ưu thế của mình là Đầu tư, hãng 2 cũng sẽ đầu tư và thu về được lợi ích là 20.

55

56

57

Chiến lược maximin

Chiến lược maximin

Trò chơi tuần tự

Hãng 2

Hãng 2

(cid:132) Chiến lược maximin (cực đại hóa tối thiểu)

Hãng 1

Hãng 1

Không Đầu tư 50 50 , 50 0 , 45 45 50 0 45 , 0 45 , 45

Đầ tư Đầu tư Không

Không 0 , 0 -100,0

Đầu tư -10, 10 20, 10

(cid:137) Đối với mỗi chiến lược, xác định kết cục thấp nhất (cid:137) Trong các kết cục thấp nhất này, lựa chọn kết cục có

Không Đầu tư

(cid:132) Chiến lược maximin là chiến lược thận trọng,

g

g

(cid:132) Nếu hai hãng quyết định đồng thời (cid:5) có 2 cân bằng Nash (cid:5) không biết chắc các hãng sẽ lựa chọn như thế nào chọn như thế nào

(cid:132) Nếu hãng 1 không đầu tư (cid:5) mất lớn nhất là -10 (cid:132) Nếu hãng 1 đầu tư (cid:5) mất lớn nhất là -100 (cid:132) Nếu hãng 1 lựa chọn theo nguyên tắc maximin (cid:5)

nhưng không tối đa hóa lợi nhuận ậ (cid:137) Nó có thể là cân bằng Nash, có thể không.

(cid:132) Nếu hãng 1 là hãng quyết định trước:

chọn không đầu tư

(cid:137) Hãng 1 sẽ quyết định đầu tư và hãng 2 cũng quyết

giá trị cao nhất

định đầu tư

58

59

60

10

2/5/2009

Trò chơi tuần tự

Trò chơi tuần tự

Trò chơi dạng mở rộng

Hãng A

(cid:132) Hãng A là hãng độc quyền, hãng B muốn xâm

0 , 100

nhập vào thị trường

à thị t ờ

hậ

B

Không p/ứng Không p/ứng 50 , 50

Đe dọa Đe dọa -50 , -50

(cid:132) Hãng A có hai sự lựa chọn là: không phản ứng gì

Gia nhập

-50 , -50

B g n ã H

hoặc đe dọa bằng cách giảm giá

0 , 100

0 , 100

Không

(cid:132) Hãng B có hai sự lựa chọn là gia nhập thị trường

A

hoặc không

Sử dụng phương pháp phản ứng tốt nhất, tìm được hai cân Sử dụng phương pháp phản ứng tốt nhất, tìm được hai cân bằng Nash

50 , 50

61

62

63

Nhìn xa hơn…

…và suy luận ngược

Nguyên tắc

(cid:132) Hãng B quyết định trước: có gia nhập thị trường

(cid:132) Xem xét quyết định của hãng B

(cid:132) Nhìn xa hơn và suy luận ngược

(cid:137) Dự đoán rằng đối thủ của bạn có hành động gì vào

0 , 100

h hay không khô (cid:137) Để quyết định hãng B cần phải xem phản ứng của

B

đối hủ ủ b ó hà h độ ì à đ á ằ

A

Không phản ứng

50 , 50

(cid:137) Hành động tốt nhất của hãng A là không phản ứng

(cid:132) Quyết định tốt nhất là hãng B gia nhập và hãng A

không phản ứng

ngày mai, để bạn đưa ra được phản ứng tốt nhất ngày hôm nay hãng A như thế nào (cid:132) Nếu hãng B gia nhập:

64

65

66

11

2/5/2009

Giải quyết trò chơi tuần tự

Hai hãng quyết ₫ịnh sản lượng

Hai hãng quyết ₫ịnh sản lượng

g ộ q y

ế

7,5

(cid:132) Hai hãng độc quyền cạnh tranh nhau về sản lượng ợ g (cid:132) Hàm cầu thị trường là P = 30 – Q

(cid:132) Bắt đầu bằng quyết định cuối cùng trong trò chơi (cid:132) Xác định chiến lược mà người chơi sẽ chọn (cid:132) Cắt bớt cây trò chơi:

(cid:137) Trong đó Q = Q1 + Q2

(cid:137) Loại bỏ chiến lược bị lấn át

Hãng 1

(cid:132) Giả định cả hai hãng có chi phí biên bằng 0 (cid:132) Cân bằng Cournot xảy ra khi hai hãng đều quyết định sản

(cid:132) Lặp lại quá trình trên cho đến khi xác định được

7,5 112,5; 112,5 125; 93,75 10 15 112,5; 56,25

Hãng 2 10 93,75; 125 100; 100 75; 50

15 56,25; 112,5 50; 75 0; 0

quyết định của người chơi đầu tiên quyết định của người chơi đầu tiên

ế

(cid:132) Nếu hai hãng cùng quyết định sản lượng Q1 = Q2 = 7,5 thì lợi

lượng Q1 = Q2 = 10 và lợi nhuận mỗi hãng là 100 ế nhuận mỗi hãng là 112,5

(cid:132) Nếu hãng 1 quyết định trước Q1 = 15 và Q2 = 7,5, lợi nhuận

tương ứng là 112,5 và 56,25

67

68

69

Chiến lược hỗn hợp

Chiến lược hỗn hợp

70

71

12