M ĐU
1. Lý do l a ch n đ tài lu n án
C m xúc đóng vai trò quan tr ng trong đi s ng tinh th n và
tác đng m nh m đn hi u qu công vi c, h c t p, kh năng ế
sáng t o c a con ng i. Khi con ng i vui v , h nh phúc, h th ng ườ ườ ườ
ho t đng năng n , nhi t tình và cũng th ng th c hi n nh ng hành ườ
vi tích c c h n. Khi con ng i bu n chán, lo âu, th t v ng, h th ng ơ ườ ườ
có xu h ng t ra u o i, thu mình l i, n u c m xúc kéo dài quá lâu.ướ ế
Khi con ng i căm ghét, h n thù, h có th có xu h ng th c hi nườ ướ
nh ng hành đng gây h i cho b n thân và ng i khác. Vì v y, qu n lý ườ
c m xúc (QLCX) sao cho h p lý nh m giúp cu c s ng c a con ng i ườ
cân b ng, hài hòa h n là đi u m i ng i quan tâm, mong mu n. ơ ườ
Daniel Goleman (2007) cho r ng: QLCX th hi n năng l c làm cho
nh ng tình c m c a mình thích nghi v i hoàn c nh… con ng i t ườ
tr n an tinh th n nh th nào. Nh ng ng i không có năng l c tâm lý ư ế ườ
căn b n này c a mình, thoát ra kh i s chi ph i c a lo âu, bu n r u và
gi n d th ng xuyên ph i đu tranh ch ng l i nh ng tình c m n ng ườ
n …”. Do đó, QLCX không có nghĩa ch là d ng l i ki m soát hành
vi, bi u hi n sinh h c c a c th hay thái đ bên ngoài mà còn ph i ơ
có gi i pháp đi u khi n c m xúc, gi i t a d n nén c m xúc k p th i.
K năng QLCX là m t d ng k năng s ng, có vai trò h t s c ế
quan tr ng ho t đng, giúp con ng i đi u khi n, ki m soát đc c m ườ ượ
xúc, hoàn thi n ph m ch t nhân cách. H c viên đao tao cac tr ng sĩ # ơ$ ươ
quan đc tuyên chon qua k thi tuy n sinh, c ban cac hoc viên m i tôt ươ# $ # ơ $ # ơ
nghiêp phô thông trung hoc, b c vào môi tr ng hoàn toàn m i, đào# $ # ướ ườ
t o đ tr thành ng i cán b , sĩ quan. Quá trình đào t o, h c viên ph i ườ
th c hi n nhi u nhi m v , gi i quy t, x lý nhi u tình hu ng phong ế
phú, đa d ng, m i quan h giao ti p ph c t p, nh y c m trong m t môi ế
tr ng nghiêm ng t v đi u l nh, điêu lê và k lu t quân đôi. Đngườ # #
th i, m t trái c a n n kinh t th tr ng, các t n n xã h i, các thói ế ườ
quen, hành vi x u th ng xuyên tác đng đn h c viên. Đ đáp ng ườ ế
đc m c tiêu, yêu c u đào t o, cũng nh hình thành, phát tri n ph mượ ư
ch t nhân cách ng i cán b , sĩ quan, h c viên ph i có k năng s ng ườ
nói chung, đc bi t là k năng QLCX đ ki m soát, điêu khiên, điêu $
chinh cam xuc; làm ch đc c m xúc b n thân luôn tr ng thái cân$ $ ượ
b ng.
1
Trong nh ng năm qua, Đng y, Ban Giám hi u, các c quan ơ
ch c năng, đn v cac tr ng sĩ quan trong quân đôi th ng xuyên ơ ươ # ườ
quan tâm, ch đo, h ng d n, xây d ng k ho ch và t ch c th c ướ ế
hi n rèn luy n, phat triên ph m ch t, năng l c, k năng s ng noi $
chung, k năng QLCX noi riêng cho h c viên. H c viên có phâm $
chât đao đc tôt, lâp tr ng t t ng kiên đinh, v ng vang, có trình # ư # ươ ư ươ$ # ư
đ năng l c, ph ng pháp, tác phong công tác c b n t t, k t qu ươ ơ ế
h c t p, rèn luy n m c cao; h c viên đã hình thành, phát tri n
đc m t s k năng s ng c b n, trong đó có k năng ượ ơ QLCX. Tuy
nhiên, trong th c t các tr ng sĩ quan trong quân đi hi n nay, ế ườ
k năng s ng noi chung, k năng QLCX nói riêng c a h c viên v n
còn nhi u h n ch b t c p. Kh năng ki m soát, điêu khiên c m ế $
xúc c a h c viên m c đ nh t đnh, đc bi t trong nh ng tình
hu ng ph c t p, có y u t ngo i c nh tác đng h c viên lúng túng, ế
ch a th c s linh ho t, sáng t o đa ra cách th c s lý phù h p; sư ư
kìm ném, che d u c m xúc c a h c viên, đt bi t c m xúc tiêu c c
còn b c l ra bên ngoài... Trong tình hình hi n nay, m c tiêu, yêu
c u đào t o c a các tr ng sĩ quan ngày càng cao. Vì v y, đ đáp ườ
ng đc các n i dung trên, h c viên ph i đc rèn luy n, phát ượ ượ
tri n k năng s ng, trong đó có k năng QLCX. Nghiên c u k
năng QLCX là m t v n đ ph c t p, cho đn nay còn nhi u quan ế
đi m khác nhau v k năng QLCX. Cac công trinh nghiên c u vê ư
k năng QLCX con rât it, đc bi t trong môi tr ng ho t đng quân ườ
s ch a có công trình nào đi sâu nghiên c u m t cách c b n, h ư ơ
th ng v n đ k năng QLCX c a h c viên các tr ng sĩ quan. ư
Xu t phát t c s lý lu n và th c ti n trên, tác gi l a ch n đ tài ơ
luân an: #"Ky năng quan ly cam xuc cua hoc viên đao tao sĩ quan câp
phân đôi cac tr ng sĩ quan trong Quân đôi nhân dân Viêt Nam ơ ươ
đ nghiên c u.
2. M c đích và nhi m v nghiên c u
* M c đích nghiên c u
Trên c s nghiên c u ly luân va th c tiên v k năng ơ ơ$ # ư# QLCX cua$
hoc viên, đê xuât các biên phap tâm ly - s pham phat triên k năng # # ư # $
QLCX cho hoc viên các tr ng sĩ quan.# ườ
* Nhi m v nghiên c u
2
T ng quan các công trình trong n c và ngoài n c liên quan ướ ướ
đn đ tài lu n án. ế Phân tích, t ng h p và h th ng hóa m t s v n
đ v lý lu n k năng QLCX, xây d ng các khái ni m công c c a
lu n án, xác đnh bi u hi n k năng QLCX và các y u t nh h ngế ưở
đn k năng ế QLCX c a h c viên các tr ng sĩ quan. ườ Đánh giá th c
tr ng k năng QLCX và th c tr ng các y u t nh h ng đn k ế ưở ế
năng QLCX c a h c viên. Đê xuât bi n phap tâm ly - s pham phat ư #
triên k năng $ QLCX cho hoc viên các tr ng sĩ quan. Tô ch c# ườ $ ư
th c nghiêm tác đng phát tri n k năng ư# # QLCX cho h c viên các
tr ng sĩ quan.ườ
3. Đôi t ng, khách th , pham vi nghiên c u và gi thuy t ươ ư ế
khoa h c
* Đi t ng nghiên c u ượ
Bi u hi n k năng QLCX và các y u t nh h ng đn k ế ưở ế
năng QLCX cua hoc viên các tr ng sĩ quan.$ # ườ
* Khách th nghiên c u
H c viên đào t o sĩ quan c p phân đi, gi ng viên và cán b
qu n lý h c viên các tr ng sĩ quan. ườ
* Pham vi nghiên c u ư
- V n i dung: Lu n án ch t p trung nghiên c u: Bi u hi n
k năng QLCX và các y u t nh h ng đn k năng ế ưở ế QLCX c a
b n thân h c viên. Nghiên c u k năng QLCX c a b n thân h c viên
trong ho t đng h c t p, rèn luy n, sinh ho t và các m i quan h giao ti p ế
nhà tr ng. ư
- Ph m vi khách th : Lu n án nghiên c u kh o sát cán b , gi ng
viên, h c viên các tr ng sĩ quan: Tr ng sĩ quan L c quân 1, Tr ng sĩ ư ườ ườ
quan Chính tr , Tr ng sĩ quan Thông tin, Tr ng sĩ quan Công binh. ườ ườ
- Ph m vi th i gian: Các s li u s d ng ph c v nghiên
c u c a lu n án đc kh o sát, đi u tra, t ng h p t 2013 đn ượ ế
nay.
* Gi thuy t khoa h c ế
K năng QLCX cua hoc viên là m t k năng ph c h p v i nhi u $ #
k năng thành ph n (k năng nh n di n c m xúc (NDCX), k năng ki m
soát c m xúc (KSCX), k năng đi u khi n c m xúc (ĐKCX), k năng s
d ng c m xúc (SDCX)). K năng QLCX c a h c viên m c đô khá, có ơ$ ư #
3
s không đng đu v m c đ gi a các k năng, trong đó k năng
NDCX m c đ khá nh t, k năng SDCX m c đ th p nh t. K
năng QLCX c a h c viên đc hình thành, bi u hi n trong ho t đng ượ
h c t p, rèn luy n, sinh ho t, các m i quan h giao ti p; ch u s nh ế
h ng c a các y u t ch quan và khách quan. ưở ế N u làm rõ c s lý lu n,ế ơ
đánh giá đc đúng th c tr ng k năng QLCX và th c tr ng các y u tượ ế
nh h ng đn k năng QLCX c a h c viên thì có th đ xu t đc các ưở ế ư
biên phap tâm ly - s pham phat triên k năng QLCX cho hoc viên, góp # ư # $ #
ph n nâng cao ch t l ng giáo d c, ượ đào t o các tr ng sĩ quan trong ườ
Quân đi nhân dân Vi t Nam (QĐNDVN).
.4. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c uươ ươ
* Ph ng pháp lu n nghiên c uươ
Lu n án đc xây d ng d a trên c s ph ng pháp lu n ượ ơ ươ
ch nghĩa Mác - Lênin, t t ng H Chí Minh, quan đi m c a ư ưở
Đng C ng s n Vi t Nam v giáo d c, đào t o, trong đó có giáo
d c, đào t o các tr ng sĩ quan trong QĐNDVN. Cách ti p c n ườ ế
d a trên h th ng quan đi m: Quan đi m ho t đng; quan đi m
l ch s , c th ; quan đi m phát tri n.
* Ph ng pháp nghiên c u ươ
Lu n án s d ng t ng h p các ph ư ng pháp nghiên c u c aơ
Tâm lý h c nói chung và Tâm lý h c quân s nói riêng, bao g m:
Nhóm ph ng pháp nghiên c u tài li u có liên quan đn v nươ ế
đ nghiên c u: phân tích, t ng h p, khái quát hóa các công trình
nghiên c u có liên quan đn k năng ế QLCX c a h c viên các
tr ng sĩ quan nh m xây d ng c s lý lu n cho lu n án.ườ ơ
Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti nươ : đi u tra b ng
b ng h i; quan sát; ph ng v n ; ph ng pháp ươ chuyên gia; ph ngươ
pháp th c nghi m; ph ng pháp tr c nghi m. ươ
Nhóm ph ng pháp ươ phân tích s li u b ng th ng kê toán
h c: S d ng ph n m m SPSS 20.0 đ x lý s li u đi u tra,
kh o sát, th c nghi m và hi n th k t qu nghiên c u. ế
5. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
* V lý lu n
H th ng hóa lý lu n v k năng QLCX và xây d ng m t s
khái ni m c b n nh : QLCX, k năng QLCX, k năng QLCX c a ơ ư
h c viên các tr ng sĩ quan. ườ Xác đnh rõ các bi u hi n c a k năng
4
QLCX c a h c viên thông qua 4 k năng thành ph n (k năng NDCX;
k năng KSCX; k năng ĐKCX; k năng SDCX) và các y u t nh ế
h ng đn k năng ưở ế QLCX c a h c viên.
* V th c ti n
Ch rõ th c tr ng k năng QLCX c a h c viên th hi n 4
k năng: K năng NDCX; k năng KSCX; k năng ĐKCX; k năng
SDCX m c khá. M c đ th p nh t là k năng SDCX, đt m c
khá nh t là k năng NDCX.
K năng QLCX c a h c viên ch u s nh h ng b i hai nhóm ưở
y u t : Nhóm y u t ch quan và nhóm y u t khách quan. Trongế ế ế
đó nhóm y u t ch quan có nh h ng nhi u h n nhóm y u tế ưở ơ ế
khách quan. K t qu th c nghi m cho th y có th phát tri n k năngế
QLCX cho h c viên các tr ng sĩ quan b ng bi n pháp tác đng ườ
s ph m: B i d ng k năng SDCX cho h c viên Tr ng Sĩ quanư ưỡ ườ
L c quân 1.
6. Ý nghĩa lý lu n, th c ti n c a lu n án
* Ý nghĩa lý lu n
Lu n án b sung, làm phong phú thêm lý lu n Tâm lý h c v
k năng QLCX, k năng QLCX c a h c viên các tr ng sĩ quan. ườ
Xác đnh các bi u hi n c b n k năng QLCX c a h c viên các ơ
tr ng sĩ quan. Ch ra các y u t nh h ng đn k năng QLCX c aườ ế ưở ế
h c viên các tr ng sĩ quan. ườ
* Ý nghĩa th c ti n
Cung c p thêm c s khoa h c cho vi c phát tri n ơ k năng
QLCX c a h c viên , góp ph n nâng cao ch t l ng đi ngũ h c viên ượ
các tr ng sĩ quan. Lu n án là m t tài li u tham kh o h u ích cho ườ
các nghiên c u v k năng QLCX nói chung và nghiên c u, giáo d c,
qu n lý h c viên sĩ quan các tr ng sĩ quan trong Quân đi nói ườ
riêng.
7. K t c u c a lu n ánế
Ngoài ph n m đu, t ng quan v n đ nghiên c u, k t lu n, ế
ki n ngh , danh m c tài li u tham kh o, danh m c các công trìnhế
nghiên c u đã công b , ph l c, lu n án đc trình bày thành 4 ượ
ch ng (11 ti t).ươ ế
Ch ng 1ươ
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
5