Ừ
Ạ
KTAT PHÒNG NG A TAI N N NGÃ CAO TRONG XÂY D NGỰ
1
Ề
I. KHÁI NI M V THI CÔNG TRÊN CAO ủ
ự
Ệ ộ ặ ả
ệ ủ
ể
ị
ự
ệ
ệ
ệ
M t đ c đi m c a công trình xây d ng là công trình phát ể tri n theo c chi u dài và chi u cao, v trí làm vi c c a công ề ề nhân luôn thay đ i, vi c th c hi n các bi n pháp ATLĐ b ị ổ h n ch r t nhi u. ế ấ ạ
ề
ế
ờ
ồ
Theo phân tích các TNLĐ trong XD thì TNNC chi m t l ỉ ệ i ườ ớ ậ
ả
ọ
ế
ế
ấ
cao nh t, đ ng th i ngã cao v i h u qu nghiêm tr ng, ng ấ ch t chi m t l ỉ ệ ả
ườ
ệ
ỉ
cao nh t. các v trí: Ngã cao x y ra ị ở - Khi CN đi đ n n i làm vi c (leo lên đ nh t ơ ế ế ấ ắ
ố
ng, trên các k t c u l p ghép, trên giàn giáo, trên c p pha, trên c t thép, đi trên đ nh d m, đ nh t ỉ
ố ng, trèo qua c a s ) ử ổ
ỉ
ắ
ầ ứ
- Ngã khi đ ng làm vi c trên thang, khi sàn thao tác b c v trí chênh vênh, không đeo dây
ị ổ
ườ ệ ệ ở ị
2
t m b đ gãy, khi làm vi c ạ AT
Làm việc ở tầng cao nhưng không được trang bị phương tiện bảo hộ lao động là nguyên nhân chính của nhiều vụ tai nạn trong thời gian qua
Thang dây
Dây đeo toàn thân
4
6
7
8
II. NGUYEÂN NHAÂN TAI NAÏN NGAÕ CAO
2.1 Toå chöùc: Boá trí coâng nhaân khoâng ñuû ñieàu kieän laøm vieäc
treân cao.
Söùc khoûe khoâng ñaûm baûo (ngöôøi beänh tim,
huyeát aùp, tai ñieác, maét keùm,…)
Chưa được huấn luyện veà chuyeân moân ATLĐ dẫn
đến vi phạm quy trình KT.
Thieáu kieåm tra giaùm saùt thường xuyeân ñeå phaùt
hieän, ngaên chaën vaø khaéc phuïc kòp thôøi caùc hieän töôïng laøm vieäc treân cao thieáu AT.
Thieáu phöông tieän BV caù nhaân: giaøy choáng tröôït ,
daây AT
9
2.2 K thu t: ậ ỹ Không s d ng các ph ử ụ
ệ
ươ
ạ
ỗ
ệ
ể ạ
ạ
ng ti n làm vi c trên cao không
ệ
ệ c an toàn:
ỡ
ng ti n làm vi c ệ ở trên cao: các lo i thang, dàn giáo (giáo gh , ế giáo treo, nôi treo,…) đ t o ch làm vi c và đi l i an toàn. Các ph ươ đ m b o đ ả ượ ả t k . - Thi ế ế - Ch t oế ạ - D ng l p và tháo d ắ ự - S d ng ử ụ
10
Sai sót do thi
ị ớ ả ọ ệ
t kế ế i tr ng tính toán không ơ ồ . ự ế ề t c u t o và liên k t không đ kh ủ ả ế ế ấ ạ
11
- Xác đ nh s đ và t đúng v i đi u ki n làm vi c th c t ệ - Các chi ti năng ch u l c. ị ự
Sai sót do gia công ch t oế ạ
ng (gãy n t, ấ ượ ứ
ả
12
t k ế ế ng. - V t li u s d ng kém ch t l ậ ệ ử ụ cong vênh, m t r ,…) ọ ỉ - Gia công không chính xác theo b n v thi ẽ - Liên k t hàn n i không đ m b o ch t l ấ ượ ế ả ả ố
ỡ
ắ ự ặ ệ
ộ ộ ự ủ
Sai sót trong l p d ng, tháo d - C t giàn giáo đ t nghiêng gây ra l ch tâm nên n i l c c a các công c thi công làm vi c không ụ đúng v i n i l c tính toán trong thi
- Không b trí đ và đúng các v trí đi m neo giàn ị ớ ộ ự ủ ố ệ t k . ế ế ể
giáo vào công trình thi công.
ấ ế ề
ặ ự ắ
13
dây an toàn, vi ph m trình t - Giàn giáo đ t trên n n đ t y u gây lún. - Khi l p d ng giàn giáo công nhân không đeo l p đ t và tháo d . ỡ ự ắ ạ ặ
Sai sót vi ph m trong quá trình s d ng ử ụ giàn ạ
giáo
i m t v trí. ộ ị
- Ch t v t li u quá nhi u t ấ ậ ệ - T p trung đông ng ề ạ i trên sàn thao tác gây ra ườ
i.ả
ườ ạ
ữ ậ ờ ộ ậ quá t - Không th ể ử
14
ng xuyên ki m tra tình tr ng giàn ể giáo đ s a ch a, thay th k p th i các b ph n ế ị đã h h ng. ư ỏ
Ừ
Ệ
III. CÁC BI N PHÁP PHÒNG NG A NGÃ CAO
trên cao ch c ổ ứ ố ớ ệ ở ầ
3.1. Bi n pháp t ệ 3.1.1 Yêu c u đ i v i làm vi c 3.1.2 Th c hi n giám sát, ki m tra an toàn khi thi ể
15
ự công ở 2. Bi n pháp k thu t ậ ệ ệ trên cao ỹ
ả
t ắ ỗ ườ
ấ
ỉ
ng Ph i che ch n l ngoài đ phòng ngã cao ể
C m ng i xây trên đ nh ồ ngườ t
16
trên cao
ệ ở
3.1.1 Yêu c u đ i v i làm vi c ố ớ ầ - Tu i t 18 tr lên ở ổ ừ - Có gi y ch ng nh n b o đ m s c kh e do CQ y t ả ứ ấ
ứ
ậ
ả
ỏ
ế
- Đ nh kỳ hàng năm ph i đ
ả ượ
c ki m tra s c kh e ít ứ
ể
ỏ
c pấ ị ấ
ầ
- Có gi y ch ng nh n h c t p và ki m tra đ t yêu
ọ ậ
ể
ạ
ậ
- Đ c trang b đ y đ các ph
ng ti n cá nhân (nón
ị ầ ủ
ươ
ệ
nh t 1 l n. ứ ấ c u v AT. ầ ề ượ c ng, dây an toàn) ứ
17
3.1 Bi n pháp t ệ ch c ổ ứ
ả ỷ ậ ấ
- Công nhân ph i tuy t đ i ch p hành k lu t ệ ố trên ệ ở ộ ộ
lao đ ng, n i quy an toàn khi làm vi c cao:
i trên ố ạ ầ
+ Đeo dây an toàn. + C m leo trèo đ lên xu ng các t ng, đi l ể ng, m t d m, dàn. ặ ầ
ị
ượ ượ ố ệ
u trong gi ề ấ ạ
18
trên cao xu ng. ấ m t t ặ ườ + C m đùa ngh ch, leo trèo qua lan can an toàn. ấ c đi dép lê. + Không đ c u ng r + Không đ ượ + Ph i có túi đ ng đ ngh , c m v t ném các lo i ồ ự ả d ng c đ ngh t ề ừ ụ ồ ụ làm vi c. ờ ứ ố
3.1.2 Th c hi n giám sát, ki m tra an toàn khi thi công ể
ệ
ở
- Cán b k thu t ch đ o thi công, đ i tr
ậ
ỉ ạ
ộ ưở
ự trên cao ộ ỹ
ộ
ấ ườ
ể
ng
ng xuyên giám sát, ki m tra tình hình ATLĐ đ ể ờ
ệ ượ
ữ
ng s n ả xu t, cán b chuyên trách ATLĐ có trách nhi m ệ th phát hi n, ngăn ch n k p th i nh ng hi n t ặ ị ệ thi u an toàn.
ị
- Ki m tra v trí làm vi c c a công nhân hàng ngày. ệ ủ - Ki m tra tình hình dàn giáo, sàn thao tác, thang, lan
ế ể ể can. ể
ệ
ặ
ể
ạ
- Ki m tra cách móc khóa dây an toàn cho công nhân. - Khi ki m tra, ho c trong quá trình làm vi c phát hi n th y có tình tr ng h h ng có th gây nguy ư ỏ hi m ph i cho ng ng công vi c, ti n hành s a ch a. ệ
ể ấ ả
ệ ể
ừ
ử
ữ
ế
19
(khung, c t, dây treo, đà ngang,
V k t c u: ề ế ấ - Các b ph n riêng l ậ
ộ
ẻ
ộ
ể
ắ ị
ả ề ổ ử ụ
t, khe
ả ữ
ượ
sàn thao tác, lan can an toàn,..) ph i b n ch c. - K t c u t ng th ph i đ c ng và n đ nh không ả ủ ứ ế ấ ổ gian trong quá trình d ng l p và s d ng. ắ ự - Sàn thao tác ph i v ng ch c, không tr n tr ơ ắ h gi a các ván sàn không đ ở ữ - Sàn thao tác
đ cao 1.5m tr lên so v i n n, sàn
t quá 10mm. ớ ề
c v ượ ượ ở
ở ộ
ả
ph i có lan can an toàn. ề
ố
ể
ớ
- Lan can an toàn có chi u cao t ấ
ừ
i thi u 1m so v i m t ặ i ườ ể 20
sàn, có ít nh t 2 thanh ngang đ phòng ng a ng ngã cao.
2. Bi n pháp k thu t ậ ệ ỹ
Có thang lên xu ng gi a các t ng (đ iv i giàn giáo
ố ớ
ầ
ố
ữ cao và giàn giáo treo). ủ
ế ổ
ướ
i 12m có th ể
N u t ng chi u cao c a dàn giáo d dùng thang t a ho c thang treo.
ặ
N u t ng chi u cao trên 12m ph i có l ng c u thang
ế ổ
ầ
ả
ồ
ề ự ề
riêng.
Có h th ng ch ng sét đ i v i giáo cao (giàn giáo
ố ớ
làm b ng kim lo i)
ệ ố ằ
ố ạ
21
Ệ
Ừ
Ụ
Ể Ộ Ố Ạ
IV. BI N PHÁP C TH PHÒNG NG A NGÃ CAO TRONG THI CÔNG M T S D NG CÔNG TÁC CHÍNH
ể
ử ụ
ế ỡ ậ ầ
ể ậ ệ
4.1 Công tác x p d , v n chuy n a. S d ng c n tr c đ x p d , v n chuy n v t li u ụ ể ế ỡ ậ ặ
ệ ắ
ụ ả i s h ướ ự ướ ộ
ủ
ố ủ ặ
ủ ỉ
ủ
ẽ
ả
ả
ị
Công vi c l p đ t và tháo d c n tr c ph i do ỡ ầ ng nh ng công nhân lành ngh th c hi n d ệ ề ự ữ d n và giám sát c a các đ c công có đ trình đ và kinh ẫ nghi m. Ph i tuân th ch t ch các ch đ nh c a nhà s n ệ xu t.ấ
22
C m ng
i đ ng d
i v t
ấ
ườ ứ
ướ ậ
ấ
ằ
đang di chuy nể
C m ch ng i lên cao b ng ở ườ c n tr c ụ ầ
H n ch , gi m công vi c làm
trên
ế
ệ
ạ
ả
ở
cao
ng s n xu t, gia công các 1. Nâng cao ch t l ả ấ
ấ ượ c u ki n l p ghép ệ ắ ấ ả ẩ ả - B o đ m kích th ả
ể
ị
c các s n ph m ch ế ướ t o chính xác đ tránh ph i đ c, đ o, kê kích ả ụ ở ẽ ạ trên cao trong quá trình c u l p chúng vào v trí ẩ ắ thi
ở ướ ấ ệ
t k . ế ế i đ t - X lý c u ki n cho hoàn ch nh ử c khi c u l p (đ c ba via, x lý m t bêtông ụ ấ ẩ ắ d ặ
24
t k t c u kim lo i,…) tr ướ r , t y r , s n các chi ti ỗ ẩ ỉ ơ ỉ ử ế ế ấ ạ
t k các m i n i
ổ
ố ố
ế ế ế
t b ng liên k t khô trong các công ế ấ
ằ
ặ
ắ
2. Nghiên c u thay đ i thi ứ liên k t ế ướ ằ trình l p ghép b ng các k t c u bêtông c t ố ắ c khâu l p đ t, tháo thép đúc s n tránh đ ượ ẵ d ván khuôn và đ bêtông các m i n i l p ố ố ắ ổ ỡ ghép
trên cao.
ở
25
ầ
ổ ợ ệ
3. T h p ván khuôn, c t thép thành các linh ụ ẩ ắ
ệ
ộ ố ể ự
ệ
i đ t v a thu n ti n trong thao tác, v a
ệ
ố ki n, bán s n ph m, dùng c n tr c c u l p ẩ ả t k vào v trí thi ế ế ị công vi c nh hàn, bu c c t thép, đóng ư ghép ván khuôn,…có th th c hi n làm ở d ừ ướ ấ ừ tránh đ
ậ c nguy c ngã cao. ơ
ượ
26
ế ệ
4. Nghiên c u ti n hành khu ch đ i k t c u c u ế c u ki n nh , đ n chi c, thành k t c u ỏ ơ ế ớ ứ ợ ố ớ
ủ ầ ệ
27
ạ ế ấ ẩ ứ l p t ế ấ ắ ừ ấ ho c kh i l n phù h p v i s c nâng c a c n ặ tr c s gi m đ c s l n c u l p c u ki n, ụ ẽ ả gi m đ ượ ả ượ ố ầ ẩ ắ ấ c m i n i l p ráp trên cao. ố ố ắ ở
5. Nghiên c u ng d ng các thi ụ ế ị
ự ộ ỏ
ặ ị ể
ả
28
t b treo bu c k t ộ ế ứ ứ đ ng ho c bán t c u có khóa t đ ng đ tháo ể ự ộ ặ ấ k t c u ra kh i móc c u công nhân có th đ ng ể ứ ẩ ế ấ d i đ t, sàn ho c v trí an toàn đ tháo móc ướ ấ c u ra kh i k t c u, không ph i leo trèo lên cao ẩ tránh đ ỏ ế ấ c nguy hi m. ượ ể
ợ
6. T ch c thi công h p lý sao cho công nhân ch ỉ các cao đ khác ổ ứ ả ộ
ấ
T n d ng các ph ươ
ụ i,…) đ v n chuy n v t li u lên ng ti n c u nâng (c n tr c, ể ậ ầ ậ ệ i, t ả ờ ể
ể ể
H n ch đ n m c t ế ế ấ i thi u vi c v n chuy n ệ ậ ng ngang ươ
29
ứ ố v t li u, c u ki n lên cao theo ph ệ th công (khiêng, vác, gánh,…) ph i thay đ i v trí làm vi c ệ ở ổ ị nhau ít nh t trong ca làm vi c. ệ ậ ụ ệ ẩ thăng t cao. ạ ậ ệ ủ
Trên đây là m t s bi n pháp n m trong ằ
ộ ố ệ ừ ướ ạ
ươ ế ự ả
ươ ự
30
ệ ở ng phòng ng a tích c c: ừ i không lên cao” ng phòng ng a ngã cao b ng cách h n ph ng h ằ trên cao. Đây ch , gi m vi c làm ph i th c hi n ệ ả là m t ph ng h ướ ộ “mu n không ngã cao thì ng ố ườ