Kỹ thuật đo lường 1
lượt xem 17
download
Câu 1: Anh chị hãy cho biết đo lường là gì ? Trình bày tóm tắt về hệ thống đo biến đổi thẳng và hệ thống đo kiểu so sánh Câu 2 : Anh chị hãy cho biết sai số tương đối của thiết bị đo, cấp chính xác của thiết bị đo, sai số tương đối của phép đo là gì? Câu 3 : Anh chị co biết độ nhạy của thiết bị đo , ngưỡng độ nhạy của thiết bị đo ,thang đo của thiết bị đo lường ? Câu 4 : Phân loại thiết bị đo lường . Câu 5...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật đo lường 1
- Kỹ thuật đo lường 1 Chương 1: Câu 1: Anh chị hãy cho biết đo lường là gì ? Trình bày tóm tắt về hệ thống đo biến đổi thẳng và hệ thống đo kiểu so sánh Câu 2 : Anh chị hãy cho biết sai số tương đối của thiết bị đo, cấp chính xác của thiết bị đo, sai số tương đối của phép đo là gì? Câu 3 : Anh chị co biết độ nhạy của thiết bị đo , ngưỡng độ nhạy của thiết bị đo ,thang đo của thiết bị đo lường ? Câu 4 : Phân loại thiết bị đo lường . Câu 5 : Sai số phụ là gì ? cho 2 ví dụ minh hoạ . Câu 6 : Trình bày các bước tính sai số ngẫu nhiên với số lần đo có hạn n
- Câu 4 : Hãy cho biết nguyên lý làm việc của cơ cấu đo điện động, phương trình đặc tính quan hệ giữa góc quay và dòng điện đưa vào cơ cấu. Ứng của cơ cấu đo điện động. Câu 5 : Hãy cho biết nguyên lý làm việc của cơ cấu đo cảm ứng. Pt đặc tính quan hệ giữa góc quay và dòng điện đưa vào cơ cấu . Ứng dụng của cơ cấu đo cảm ứng . Câu 6 : Câu 7 : So sánh sự giống và khác nhau về cấu tạo của cơ cấu đo từ điện loại 1 khung dây động và 2 khung dây động . Câu 8 So sánh sự giống về khác nhau về cấu tạo của cơ cấu đo điện động laọi 1 khung dây và 2 khung dây động . Câu 9 : Trình bày cấu tạo , đặc điểm và hoạt động của cơ cấu đo từ điện. Câu 10 : Trình bày cấu tạo , đặc điểm và hoạt động của cơ cấu đo điện từ . Câu 11 : Trình bày cấu tạo , đặc điểm và hoạt động của cơ cấu đo điện động. Câu 12 : Trình bày cấu tạo , đặc điểm và hoạt động của cơ cấu đo cảm ứng . Chương 3 : Câu 1 : Nêu định nghĩa mạch tỷ lệ ? Phân loại mạch tỷ lệ (chỉ nêu tên và cho ví dụ) Câu 2 : Thế nào là mạch tỷ lệ ? Hãy lấy ví dụ về mạch tỷ lệ dùng dòng điện trong mạch xoay chiều (Biến dòng điện) Câu 3 : Mạch gia công tính toán là gì ? Hãy lấy ví dụ về 1 mạch gia công tính toán ? Câu 4 : Mạch khuyếch đại là gì ? hãy lấy ví dụ về 1 mạch khuyếch đại ? Chương 4: 1. Trình bày các đặc tính của chuyển đổi sơ cấp? Phân loại chuyển đổi sơ cấp? 2. Trình bày nguyên lý cơ bản của chuyển đổi điện trở tiếp xúc? Các yêu c ầu đối v ới mạch đo? 3. Trình bày nguyên lý cơ bản của chuyển đổi biến trở? Độ nhạy và độ chính xác c ủa chuyển đổi? Để giảm tính phi tuyến người ta sử dụng mạch đo nào? 4. Trình bày nguyên lý cấu tạo chuyển đổi tenzô? . 5. Trình bày nguyên lý cơ bản của chuyển đổi điện cảm? Tính năng của chuyển đ ổi điện cảm?
- Shared By Boy_hh1_bacgiang 6. Trình bày nguyên lý cơ bản của chuyển đổi hỗ cảm? Tính năng c ủa chuyển đ ổi h ỗ cảm? 7. Trình bày nguyên lý cơ bản của chuyển đổi áp từ? Tính năng của chuyển đổi áp từ? 8. Trình bày nguyên lý cơ bản của chuyển cảm ứng ? Tính năng c ủa chuyển đ ổi c ảm ứng ? 9. Trình bày nguyên lý cơ bản của chuyển đi ện dung ? Tính năng c ủa chuy ển đ ổi đi ện dung ? Bài Tập : Cõu 1 : Tính toán sai số gián tiếp khi thí nghiệm đo tổng trở zx bằng phương pháp gián tiếp sử dụng nguồn xoay chiều. Biết: Ampemét có thang đo là 5A, số chỉ 4.6A, cấp chính xác 1. Volmét có thang đo 250V; số chỉ 245 V, cấp chính xác 2,5 A Câu 2 : Tính toán sai số gián tiếp khi thí nghiệm đo công suất tác + dụng Px bằng phương pháp V-A nguồn một chiều. Tải U P V x Biết: Ampemét có thang đo là 5A, số chỉ 4.8A, cấp chính xác 0,5. Volmét có thang đo 250V; số chỉ 245 V, cấp chính xác 1. - * * Câu 3 : Tính toán sai số gián tiếp khi thí nghiệm đo điện trở Rx W A bằng phương pháp nguồn xoay chiều. Biết: Wattmet có thang đo là 100w, số chỉ là 85w, u~ V Rx cấp chính xác 1. Ampemét có thang đo là 5A, số chỉ 4.8A, cấp chính xác 0,2. Volmét có thang đo 250V; số chỉ 240 V, cấp chính xác 0.5 Câu 4 : Khi tiến hành đo điện trở bằng phương pháp thống kê dùng c ầu đ ơn, ta thu được kết quả sau: (đơn vị đo Ω )
- Shared By Boy_hh1_bacgiang 140,20 ; 140,25 ; 141,45 ; 139,25 ; 139,50 ; 140,25 ; 140,10 ; 126,75 ; 141,15 ; 142,25 ; 140,75 ; 144,15 ; 140,75 ; 142,00 ; 138,25. Tính kết quả đo và sai số ngẫu nhiên với xác xuất đáng tin p = 0,99. Bi ết sai s ố ngẫu nhiên có phân bố chuẩn. Hệ số student tương ứng với số lần đo: Câu 5 : Khi tiến hành đo điện trở bằng phương pháp thống kê dùng c ầu kép, ta thu được kết quả sau: (đơn vị đo mΩ ) 270,20 ; 271,25 ; 269,45 ; 273,25 ; 268,50 ; 270,25 ; 275,10 ; 269,75 ; 215,15 ; 272,25 ; 270,75 ; 274,15 ; 271,75 ; 270,00 ;268,50 ; 267,25. Tính kết quả đo và sai số ngẫu nhiên với xác xuất đáng tin p = 0,99. Bi ết sai s ố ngẫu nhiên có phân bố chuẩn. Hệ số student tương ứng với số lần đo: Câu 6 : Tính kết quả đo và sai số ngẫu nhiên của với một xác suất đáng tin p = 0.98 của một phép đo điện trở bằng cầu kép với kết quả như sau (đơn vị tính = mΩ) 100,25; 102,5; 101,5; 98,5; 100; 99,5; 103,5; 102; 140.5; 102,5; 97,75; 98,5;99; 101.75. Biết sai số ngẫu nhiên có phân bố chuẩn Câu 7 : Hãy tính các giá trị điện trở R1, R2, R3, R4 của các điện trở Shunt bốn giới hạn đo dòng điện: I4 = 1mA I 3 =10mA I2 = 100mA I1 = 1000mA Với cơ cấu đo có: điện trở trong R =1kΩ; CT dòng lệch toàn phần I = 10μA. max Câu 8 : Cho một chuyển đổi tenzo RA được mắc vào mạch cầu như hình vẽ: R1 RA Biết R1 = R2 = R3 = 350 Ω + -Khi chuyển đổi chưa làm việc người ta đo được ∆U = -0.0007V, khi chuyển đổi bị Us kéo dãn một lượng tương đối là 160 µm/m ∆U người ta đo được ∆U = -1.5V - R2 R3 Hãy tìm độ nhạy K của chuyển đổi,
- Câu 9: Cho một chuyển đổi điện cảm kiểu vi sai được mắc vào mạch cầu như hình vẽ: Giả sử chuyển đổi điện cảm có các cuộn dây Z3 Z1 là thuần cảm. Biết L0 = 0.01H; δ0 = 0.02mm; Z3 = Z4 = 50Ω; Ur Z0 = 30Ω; e = 12sin314t Z0 e -Hãy lập quan hệ giữa U r và sự biến thiên chiều Z4 Z2 dài khe hở không khí ∆δ của chuyển đổi Câu 10 : . Cho một chuyển đổi tenzo RA có độ nhạy K =2.08 được dùng trong mạch cầu như RA R1 hình vẽ: + Điện trở của chuyển đổi khi chưa làm việc là R 0 = 250Ω; R1 = R2 = R3 = 2500 Ω Us Biết chuyển đổi có thể chịu được lượng kéo dãn ∆U tương đối lớn nhất là 1800µm/m, khi đó người ta - R3 R2 yêu cầu điện áp ra ∆U là 2.7V. Hỏi điện áp U s cung cấp cho mạch là bao nhiêu để yêu cầu trên được thoả mãn Câu 11 : Cho một chuyển đổi điện cảm kiểu vi sai được mắc vào mạch cầu như hình vẽ: Giả sử chuyển đổi điện cảm có các Z1 Z2 cuộn dây là thuần cảm. Biết L0 = 0.01H; δ0 = 0.02mm; Z3 = Z4 Ur = 50Ω; Z0 = 30Ω; e = 12sin314t Z0 e -Hãy lập quan hệ giữa Ur và sự biến Z3 Z4 thiên chiều dài khe hở không khí ∆δ của chuyển đổi -Khi ∆δ = 0.001mm, hỏi Ura là bao nhiêu. mV Câu 12 : Cho một cặp nhiệt điện có phương trình Et = 2.6t + 1.2t2 + 0.4t3 (mv). Để bù sai số do sự chênh lệch nhiệt độ 00C của đầu tự R1 R2 A B Cặp nhiệt R4 R3 EB
- do người ta dựng mạch bù nhiệt như hình vẽ, với R1 là nhiệt điện trở đồng. Biết EB =100V; R2 = R3 = R4 = 250Ω Hãy tính giá trị điện trở R0 của nhiệt điện trở đồng để bù nhiệt độ khi đầu lạnh của cặp nhi ệt điện ở 270C. Câu 13 : Cho một chuyển đổi tenzo RA có độ nhạy K =2.08 được dùng trong mạch cầu như RA R1 hình vẽ: + Điện trở của chuyển đổi khi chưa làm việc là R 0 Us = 250Ω; R1 = R2 = R3 = 250Ω ∆U Tìm quan hệ giữa ∆U và ∆l - R3 R2 Tính ∆U khi chuyển đổi có thể chịu được lượng kéo giãn tương đối lớn nhất là 1800µm/m Và điện áp ra của cầu là Us= 24 V Câu 14: Tính toán sai số gián tiếp khi ti ến hành thí nghiệm đo hệ số cosφ * * W A Biết : Wattmet có thang đo là 1000w, số chỉ là 900 w, cấp chính xác 1. u~ Rx V Ampemét có thang đo là 5A, số chỉ 4.5A, cấp chính xác 0.5 Volmét có thang đo 250V; số chỉ 245 V, cấp chính xác 0.5 Câu 15 : Tính toán sai số gián tiếp khi tiến hành Cosφ thí nghiệm đo công suất bằng nguồn xoay chiều * * * Biết : Cosφ met có thang đo là 1, số chỉ là 0.85 , L R cấp chính xác 0.5 Ampemét có thang đo là 5A, số chỉ 4.5A, A cấp chính xác 0.5 Volmét có thang đo 250V; số chỉ 240 V, u i2 i1 V Tả cấp chính xác 0.5 i
- Shared By Boy_hh1_bacgiang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ thuật đo - Tập 1: Đo điện - Nguyễn Ngọc Tân, Ngô Văn Ky
342 p | 863 | 218
-
Giáo trình Kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép: Phần 1 - Trịnh Duy Đỗ (chủ biên)
107 p | 644 | 212
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường và dung sai lắp ghép part 1
21 p | 511 | 161
-
Kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 1
16 p | 387 | 111
-
Câu hỏi ôn tập kỹ thuật đo lường
1 p | 540 | 104
-
Tìm hiểu về các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường và điều khiển: Phần 1
214 p | 365 | 103
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường (Trương Thị Bích Thanh) - Chương 9 Đo công suất & năng lượng
37 p | 389 | 100
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường (Trương Thị Bích Thanh) - Chương 1 Các khái niệm cơ bản
27 p | 312 | 95
-
Tìm hiểu về các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường và điều khiển: Phần 2
294 p | 195 | 81
-
Đề cương môn kỹ thuật đo lường
8 p | 493 | 76
-
Kiến thức cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử (In lần thứ tư có sửa chữa, bổ sung): Phần 1
200 p | 234 | 75
-
Giáo trình Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí: Phần 1
100 p | 380 | 48
-
Giáo trình Kỹ thuật đo lường: Phần 1 - TS. Nguyễn Hữu Công
81 p | 188 | 38
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường: Chương 1
16 p | 129 | 36
-
Giáo trình kỹ thuật đo lường-chương 1
8 p | 199 | 24
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường – Chương 1: Các khái niệm cơ bản
23 p | 78 | 10
-
Giáo trình Kỹ thuật đo lường điện: Phần 1 - Trường Đại học Thái Bình
51 p | 15 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường: Phần 1 - Nguyễn Thị Huế
136 p | 39 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn