GVHD: THS. L NG CÔNG TRUNG. ƯƠ
THÀNH VIÊN NHÓM 10
Ỗ
Ư
1. LÊ CÔNG THU T.Ậ 2. LÊ HOÀNG VĨNH TH NGẮ 3. LÊ M U QUÝ. Ậ 4. Đ DUY BÌNH 5. NGUY N VĂN D Ễ 6. HOÀNG VĂN CHU N.Ẩ L P 47- NT3. Ớ
1. H TH NG PHÂN LO I Ạ
Ệ Ố
ớ
ộ
ọ
L p: Artinopterygii ớ L p ph : Osteichthyes. ụ B : Preciformes. H : Oxyleotridae. Gi ng: Oxyleotris ố Loài: O.marmoratus Bleekes.
Hình 1: Cá B ng T
ng(
ố
ượ O.marmoratus)
Ể
Ố
c có khí h u nhi
ậ
ề ở
ệ ớ
t đ i nóng m, là loài cá ẩ
ặ
Ặ ặ ố ư
ướ t đ i. ệ ớ
ở
vùng Đông Nam Á nh Indonesia, Thái Lan, ư
ệ
nhiên cá phân b ch y u
các vùng h l u sông r ch và
t Nam,…a ủ ế ở
ự
ố
ạ ư
ạ
ổ ế ở
các sông r ch thu c h th ng sông ộ
ệ ố
ạ
2. Đ C ĐI M PHÂN B , HÌNH THÁI 2.1 Đ c đi m phân b ố ể các n - Cá s ng nhi u đ c tr ng cho vùng nhi - Phân b t p trung ố ậ Camphuchia, Lào, Malaysia, Vi - Trong t nhi u vùng trung l u các sông. ề ở ư - N c ta cá phân b ph bi n ố ướ C u Long, sông Đ ng Lai và Sông Vàm C . ỏ
ử
ồ
ặ
i đa kho ng 50 cm. B ng T ng đ i l n, c t ố ớ ượ ng ỡ ố ả ố
ớ ấ
c tr mõm. - Mi ng r ng, xiên. Hàm d i dài h n hàm ơ ướ ừ ệ ộ
ế ạ ạ ầ ố
ụ ồ ầ ả ấ ẫ
l
2.2. Đ c đi m hình thái. ể - Đây là loài có kích th c t ướ ươ là loài l n nh t trong h cá b ng. ố ọ -Toàn thân ph v y l ủ ẩ ượ trên. -Thân có m u nâu đ n nâu ng ch, b ng nh t h n. Ngay cu ng đuôi có ơ kho ng tr ng hình ch V. vây đuôi m u h ng v i nh ng ch m th m, dìa nh t. ạ ữ ữ ắ sinh duc và có màu h ng, còn con cái thì không có. - Con đ c có m u n i ồ ở ỗ
ớ ồ ư ấ
3. Đ C ĐI M SINH H C
Ọ
Ặ
Ể
ậ
ố
ậ
ể ố
ượ là loài cá d . Có c quan hô h p ph . Đ tr ng dính. Cá B ng ố ẻ ứ ụ ấ ơ
ấ
ớ ậ
ề ờ
ể ố ấ
ề đó hàng ch c gi
3.1. Đ c đi m sinh thái và t p tính s ng ặ T p tính s ng -Cá B ng T ng ữ ố t. ngượ r t nh y c m v i th i ti T ờ ế ả ạ ượ có t p tính s ng đáy, ho t đ n nhi u v hi m chúng vùi ban - Cá B ng T ng ạ ộ ố ố ề ể đêm, ban ngày vùi mình xu ng bùn và n náu ven b . Khi g p nguy mình sâu ặ ẩ theo nhi u tài li u cho th y cá có gđó( xu ng bùn và có th s ng ệ ờ ở th chui xu ng bùn sâu kho ng 1 mét và s ng ở ố
ố đó vài gi ở ả ố ể ời). ụ ố
ặ
c ng t, nh ng có th s ng đ nh ng n i có:
ọ
ướ ể ố ư c ượ ở ữ ơ
0
Đ c đi m sinh thái ể - Đây là loài cá n + Đ m n không quá 17%
ộ ặ
t đ thích h p là t 27- ệ ộ ợ ừ
0c ( 26- 30oc). Giai đo n phôi nhi ạ 0c, phôi s b ung. ẽ ị n i có PH = 5
15- 41.5 t đ nóng trên 33 t đ t ệ ộ ừ ệ ộ
ể ố
ng Oxi thích h p nh t là DO > 4 mg/lit. Nh ng, nh có c quan hô ượ ở ơ ấ ờ ơ
c hàm l ng Oxi d ư i 1 mg/lít. + Nhi 300c. Nhi + PH = 6.5-7.5. Có th s ng + Hàm l h p ph lên ch u đ ng đ ụ ợ ươ ự ấ ị ượ ướ
3.2. Đ c đi m dinh d
ể
ặ
ng ưỡ
t ng đáy. - Là loài cá d đi n hình, s ng ữ ể ố ở ầ
ỏ ệ ể ặ ậ ạ ồ ộ
ồ ủ ỏ ơ ư ạ ộ
- Khi còn nh cá v n đ ng r t tích c c đ tìm m i. Đ c bi t, gia đo n ấ ự cá nh h n 100 gam. Nh ng khi l n lên ho t đ ng tìm m i c a cá ớ ch m.ậ
ả
- Khi m i n cá b t s d ng noãn hoàng.khi h t noãn hoàng( kho ng i) cá b t đ u ăn th c ăn ngoài nh t o , đ ng v t phù du,… 70- 120 gi ộ ử ụ ắ ầ ớ ở ờ ế ư ả ứ ậ ộ
ế ươ
ứ ạ ủ ế
ng(1.5- 2 cm), - Đ n giai đo n cá h th c ăn ch y u c a cá là chi giác ủ ( daphnia, moina).cá cũng ăn trùng ch , mu i l c ( chironomus). ỗ ắ ỉ
ố ạ
ắ ậ ỡ ứ ỏ
ủ ế ố ồ ố ừ ự ư ạ ứ ậ
- Giai đo n cá gi ng cá b t ăn th c ăn c a loài ch y u là đ ng v t c nh nh ư ộ ủ tôm, tép, cua, c,…Đôi khi, chúng cũng ăn th c ăn có ngu n g c t th c v t nh h t lúa, cám,…
3.3. Đ c đi m sinh tr
ể
ặ
ưở ng
ố
ộ
ng trung bình ch m h n so v i các loài cá ơ
ậ
ớ
-Cá có t c đ tăng tr khác(Sau 1 năm cá đ t c 0,5- 0,7 kg).
ưở ạ ỡ
ng l n ch m, t
100 gam tr lên t c đ tăng
ườ
ậ
ớ
ừ
ố
ộ
ở
i 100 gam th ng c a cá khá h n.
-Cá c d ỡ ướ tr ủ
ưở
ơ
ả
ấ
ạ
ố
- giai đo n cá b t lên cá gi ng, cá ph i m t th i gian là 3 tháng m i ớ ở đ t chi u dài kho ng 3-4cm. sau 6-7 tháng nuôi đ t c 8- 10 cm. ạ
ờ ạ ỡ
ộ ả
ề
ự
ả
100- 300 - Trong t nhiên cá nuôi kho ng m t năm có th đ t c t ể ạ ỡ ừ ộ gam. Còn trong nuôi bè thì m t 7-8 tháng nuôi m i đ t kích c kho ng ỡ ớ ạ ng ph m) 100 gam. Sau 12-16 tháng đ t c 400 gam ( kích c th
ả ấ ạ ỡ
ỡ ươ
ẩ
3.4. Đ c đi m sinh s n ể
ặ
ả
ứ ả
i ng thích h p cho vi c sinh s n là ư ệ ườ ề ố ợ
Đây là loài cá đ tr ng dính, tr ng cá hình qu lê, không di c đi đ ( đ t ẻ ứ ẻ ẻ ạ n i chúng s ng mi m là đi u kiên môi tr ả ễ đ c). ơ ượ
ổ
i 1 năm tu i. Cá tham gia sinh tu i trên d ố ướ ổ
ầ
ụ ụ ể ễ
ắ ế ụ ờ ụ
Tu i và kích c thành th c: ụ ỡ - Cá B ng T ượ thành th c ng ụ ở ổ s n l n đ u tiên sau 9- 12 tháng tu i. ổ ả ầ - Chúng d thành th c và chu khỳ phát d c ng n. Cá có th tái phát d c nhi u l n trong năm th i gian phát d c kho ng 30 đ n 35 ngày. ề ầ - Trong t 100- 200 gam/con tr lên. a ả nhiên , cá thành th c có kích c t ỡ ừ ụ ự ở
ả
tháng kéo dài t ả ừ ừ tháng 4 đ n tháng 10, ế
nhiên mùa v sinh s n t ể ộ ế ờ
tháng 3 đ n tháng 11 hàng ể ẻ ớ ế
Mùa v sinh s n: ụ - Trong t ụ ự th i gian đ r vào tháng 5 đ n tháng 6 hàng năm. - Trong sinh s n nhân t o, cá có th đ s m t ừ ạ năm và có th đ nhi u l n trong năm. ề ầ ả ể ẻ
ả ả ế
ể ắ ặ ư ỏ ậ ứ ễ ể ậ
ậ ế ẻ ứ ướ
ứ ự ấ ổ
và tham gia p tr ng cùng cá cái. Cá cái b i ơ c t o thành dòng ch y l u thong đ ể ạ ướ ạ ả ư
T p tính sinh s n: - Đ n mùa sinh s n cá cái tìm cá đ c đ b t c p và ti n hành sinh s n. cá ả ự đ tr ng dính vào giá th là v t c ng nh s i, đá, r cây và các v t th d i ể ướ c khác. n - Sau khi đ ,cá đ c canh t ẻ quanh t ổ ứ cung c p oxy cho tr ng phát tri n n thành cá con. ấ tr ng và dùng đuôi qu t n ở ứ ể
ứ
ế ộ
ứ ứ ứ ặ ả ở
cá cái l ng 350 gam. 100 đ n 200 nghìn tr ng/ 1 kg. ứ
S c sinh s n.A ả - Cá có s c sinh s n khá cao ứ ả - Có th đ 1 v n đ n 3 v n tr ng trên m t giá th . ể ạ ạ ể ẻ - S c sinh s n đ t 76 nghìn tr ng ạ - Cá cái có th đ đ c t ế trung bình t - S c sinh s n th c t 7 nghìn đ n 20 nghìn tr ng trên con. ể ẻ ượ ừ ự ế ứ ừ ế ả ứ
4. K THU T NUÔI TH Ậ Ỹ ƯƠ Ẩ NG PH M
4.1. K thu t nuôi th ng ph m trong ao ậ ỹ ươ ẩ
4.1.1. Chu n b ao nuôi ẩ ị
ự
ị ị
ướ ồ ễ
c n c. Không nên xây d ng ao ị c đ c p và thoát d dàng. ể ấ đ ướ ể ữ ượ ự ở
ặ
n i thoáng mát, nhi u ánh sáng và g n nhà đ ti n vi c chăm ấ ữ ị ở ơ ể ệ ệ ầ
a) V trí và xây d ng ao nuôi V trí ao nuôi - Ao nuôi ph i g n ngu n n ả ầ - Đ t th t ho c th t pha sét đ gi ị ặ nh ng n i đ t nhiêm phèn n ng . ơ ấ - V trí ao ề sóc,qu n lý. ả
ợ ừ 200 – 500m2., có đ sâu 1,2 – 1,5m đ ể ộ
ướ ả
c đ ng kính c ng t 20 – 30cm. Đáy ao c trong ao luôn ướ m c t 90- 120 cm. ở ự ừ ố ườ ừ
c. Xây d ng ao nuôi ự - Hình ch nh t ậ ữ - Di n tích ao thích h p t ệ đ m b o l ng n ả ượ - Có c ng c p và thoát n ấ ố nghiêng v c ng thoát n ề ố ướ
ạ
ờ ả ạ ượ ạ c tát c n. ỏ
ố ấ
ơ ắ ề ượ
ố ể ẩ
ộ ỗ ặ ề ượ
ừ
30-50 kg/100 m2 đáy ao. i ch n ắ ở ướ
c qua các l ướ ạ
ướ ượ
ượ
b) C i t o ao nuôi - Ao đ - D n s ch cây c ven b ọ - Vét bùn l p h t hang h c xung ế quanh - Bón vôi – ph i n ng. Li u l ng t ừ 7-10 kg/100 m2( vôi b t). Đáy ao đ t ặ các g c cây đ làm ch trú n cho cá. - Dùng phân xanh ho c phân chu ng ồ đ bón lót cho ao. Li u l ng phan ể bón t - L c n các ọ c a c ng cho cá t p không theo ố ử c. vào. C p n ừ ấ c 2-3 ngày Sau khi gây màu n ướ c. là ta có th ti n hành th cá đ c ch ng 2/3 ao là đ c đ ả ể ế ượ
ọ
ả ố
ọ
ắ ươ ề ớ
ị ậ
ể
t nh t t ỏ ơ ư ể ố
4.1.2. Ch n gi ng và th gi ng ố a) Ch n gi ng. ố - Ta lên ch n gi ng có các tiêu chu n sau: ọ ố ẩ + Kích c đ ng đ u, màu s c t i, nhi u nh t, cá kh e m nh. ỡ ồ ạ ỏ ề + Trên thân không d t t, không xây sát và các d u hi b nh lý. ệ ệ ấ - Trong nuôi ao, ta lên th cá có kích c có th nh h n 60-70 gam/con. ỏ ơ ỡ ả 10-12 kg/gam, nh ng cũng có th nh h n 60 – 70g/con. - V i c cá t ấ ừ ớ ỡ M t đ th 5-8con/m2 . ậ ộ ả
ọ c ng t, ta có th ể
ố ớ ả
ớ ả ặ
ượ ể ằ ậ
c khi th ta nên ngâm túi d ướ
c v n chuy n b ng túi oxy i ao ả 15-20 phút, đ tránh gây s c ố ể ừ
c khi th cá ta nên t m n ướ ắ ả
ể
b) Th gi ng. ả ố -Đ i v i nh ng vùng n ữ ướ th cá quanh năm. - Ta lên th cá vào lúc sáng s m ho c chi u mát. ề - N u cá đ ế thì tr ướ kho ng t ả cho cá. c mu i 3 - Tr ố ướ – 5% trong 3 – 5 phút đ phòng n `m ấ b nh gây h i cho cá. ệ ạ
4.1.3. Chăm sóc, qu n lý và thu ho ch. ả
ạ
ả
ượ ể ả
ề ư ng ử ụ
ộ ậ ế ố
ấ ự ặ
ế ạ ụ ặ ớ ộ ộ
ổ ỗ
ng th c ả ủ ế ượ ứ ế
a) Qu n lý và chăm sóc. Cho ăn. k c nuôi cá B ng T - Th c ăn cho ố ứ l ng cũng nh nuôi ao đ u s d ng các lo i ạ ồ th c ăn đ ng v t: Tôm, cá, tép, c, h n,... ứ s n xu t ho c mua ngoài cho ăn tr c ti p, ả ho c nghi n v n tr n v i cám, b t ngô, g o ề đ cho ăn.A ể ng th c ăn m i ngày băng 3-5% t ng - L ứ ượ tr ng l ượ ọ chi u t ề ố ăn) ho c lúc sáng s m. ặ ng cá th trong ao. Cho ăn vào bu i ổ i là ch y u( chi m 2/3 l ớ
ng B ng T ố ọ ể
ệ
Đ tăng tr ng 1kg ượ . Qua nuôi th nghi m ho c nuôi đ i trà tiêu ử ạ ặ t n th c ăn nh : ư ứ ố ủ ạ ươ ố ạ ạ Ố ươ
ắ ồ
- Cá t p đ lo i t i s ng 6 - 8 =1kg. - c B u Vàng, cá t p 10 -12 =1kg ( www.vietlinh.com.vn, H Văn Th ng, 10/2005.) Theo dõi cá và các y u t
môi tr
ng ao nuôi.
ế ố
ườ
CH T L
NG N
C S D NG CHO NUÔI
NG
Ấ ƯỢ
ƯỚ Ử Ụ
CÁ B NG T Ố
ƯỢ
CÁC Y U TẾ CÁC Y U TẾ Ố Ố M C ĐỨ Ộ M C ĐỨ Ộ
Nhi Nhi 26-32 C 26-32 C t đệ ộ t đệ ộ
PHPH 7.0-8.5 7.0-8.5
>3mg/1lít >3mg/1lít
< 0.02 mg/lít < 0.02 mg/lít
< 0.1 mg/lít < 0.1 mg/lít
< 0.02 mg/lít < 0.02 mg/lít
< 0.05 mg/lít < 0.05 mg/lít Oxy hoà tan Oxy hoà tan (Amoniac) NHNH33 (Amoniac) Nitrite Nitrite HH22SS ầD u thô ầ D u thô
33))
ộ ứ ộ ứĐ c ng (CaCO Đ c ng (CaCO 100 - 200 mg/lít 100 - 200 mg/lít
Carbonic (Carbon dioxide) Carbonic (Carbon dioxide) 15 - 30 mg/lít 15 - 30 mg/lít
Đ m n ộ ặ Đ m n ộ ặ <15 ph n ngàn ầ <15 ph n ngàn ầ
ồ Ồ Ắ ự
i l p d án: H VĂN TH NG - Trung Tâm c Long, TP. H Chí Minh, 10/2005, ặ ả ố ườ ậ ướ ồ
(TP. H Chí Minh, 10/2005Ng gi ng Th y đ c s n Ph ủ www.vietlinh.com.vn)
Phòng và tr b nh cho cá. ị ệ
ọ ẩ ả ậ
c mu i 5% trong 3 – 5 phút đ di c khi đ a vào nuôi, ph i ch n c n th n, ch dùng nh ng con kho ẻ t ngu n g c m m ố ướ ỉ ể ệ ữ ồ ầ ố
ạ ệ
ặ ầ
ố ọ ồ ớ ẩ ậ ồ
ể ồ ể
ỹ ệ ng, tránh b nh cho cá. ệ ườ ậ ng xuyên theo dõi cá, khi th y cá b b nh, ph i phân l p nuôi riêng nh ng ị ệ ữ ấ ả
ườ ệ ữ ể
c, cho tan ra góp ph n đ u n ộ ể ở ầ ướ ể ầ
Phòng b nh:ệ - Cá gi ng tr ư ướ ố m nh. Cá ph i đ c t m n ả ượ ắ c khi th vào nuôi. b nh, tr ả ướ - Tr n th c ăn v i ít mu i ho c thu c kháng sinh cho cá ăn 10 ngày/l n. ứ ộ ố - T y d n ao, t y d n l ng theo đúng quy trình k thu t, 5 – 7 ngày v sinh l ng ọ ẩ l n, 1 – 2 tháng di chuy n l ng đ thay đ i môi tr ổ ầ - Th con b nh đ ch a. - Có th dùng lá xoan, vôi b t đ trong bao treo di t s n m, khu n gây b nh cho cá. ệ ố ấ ệ ẩ
Tr b nh: ị ệ
ng ng hay b các b nh thông th ng là đ m đ , b nh ườ ị ệ ỏ ệ ố
ng pháp tr 3 b nh trên. ượ nuôi th Cá B ng T ố m neo, b nh tu t nh t, sau đây là ph ớ ộ ệ ỏ ươ ị ườ ệ
ố ỏ
2 – 3 ộ ố ứ ệ ị ệ ừ
c mu i n ng đ 4% trong 10 phút có s c khí. ằ ố ồ ướ ụ ộ
ệ
ừ ầ ồ
i đáy ho c đ u bè, l ng 0,6 kg lá/kg ặ c lá xoan đ ng s làm cho trùng m neo r i ra kh i thân ị ẽ ướ ắ ờ ỏ ỏ
ộ ệ
c cho ao, di chuy n ườ ườ ể ổ
- B nh đ m đ + Tr b nh: Dùng thu c sunphamit 10 – 16gr tr n vào th c ăn cho 100kg cá t l n.ầ + Cũng có th t m cho cá b ng n ể ắ - B nh trùng m neo: ỏ + Cách tr : dùng lá xoan bó thành t ng bó đ d ể ướ cá. Cá s chúi vào bó lá, n ẽ cá. - B nh tu t nh t ớ : Khi cá b b nh này th ướ ỉ ị ệ l ng sang n i khác. Cũng có th cách ly cá b b nh, cho kh i lan. ể ơ ồ ng ch thay đ i môi tr ị ệ ng: Thay n ỏ
500- 600 ừ
ồ ạ ả
ể
ườ ạ
ồ ỏ ữ
ể ộ
ng đ t ườ ạ
b)Thu ho ch.ạ - Cá đ t c trung bình t ỡ ạ gam/con, sau 8- 10 tháng nuôi. - Khi thu ho ch dung m i nh và q y ử i b t cá. Cũg có th tát c n ao thu l ạ ướ ắ t đ . ho ch cá tri ệ ể ạ ượ là cá d lên khi thu ng - Cá B ng T ữ ố ng không đ ng ho ch kích c cá th ỡ đ u. vì v y, nh ng con còn nh có ề ậ c lo i ra đ nuôi thêm m t th đ ạ ể ượ th i gian n a. ờ - Năng su t nuôi trong ao th t ừ ữ ấ 15- 20 t n/ha/v . ụ ấ
4.2. K thu t nuoi th
ng ph m trong l ng, bè
ậ
ỹ
ươ
ồ
ẩ
ị
ố
ướ
1,4 – ướ ng n ể ả ừ ặ ồ ợ c, n i có n ơ ướ
ả ả ẹ
ể
ẹ ồ
c ch y nh , dàng ch y ơ ướ 0.3- 0.5 m/giây. ừ c đ t cách b 2 – 3m đ có ạ ờ c ch y nh , đáy l ng cách ả ấ
ả
ạ
i khá t ơ ở ạ ồ ạ ế ả
t. ố ệ ố ọ
ồ ắ i ạ ắ
ồ
4.2.1. V trí đ t l ng bè -V trí thích h p là sông, su i, ao, h ồ ị c sâu đ đ m ch a n ứ c trong l ng bè t b o l ồ ả ượ 1.6 m. -Ch n n i n ọ thích h p là t ợ -L ng đ ượ ồ dòng n ướ m t bùn ít nh t 0,4m. ặ -Kho ng cách các l ng cách hau 4 – ồ 5m, không nên đ t quá dày, và đ t so ạ le. -Cũng có c s đ t l ng trong ao nuôi cá k t qu đem l -L ng nuôi ph i có h th ng neo, c c ả ch c ch n, có c u thao tác đi l ầ chăm sóc cho ăn.Trên l ng có nhà b o v . ệ ả
t k l ng bè
4.2.2. V t li u và thi ậ ệ
ế ế ồ
ậ ệ
t nh sao, trò v i đ b n l n. Các a) V t li u làm lông bè. Khung l ngồ : Th ườ ớ ộ ề ớ ư
nan đóng vào khung th ặ ướ ườ
i thép. ử ụ
ng làm b ng g t ỗ ố ằ ng dùng g tre, ho c l ỗ Phao: Là thùng phi, tre, thùng nh a, thùng phuy s d ng cho cá l ng c ỡ ồ ự nh , c l n b n và v ng ch c. Cũng có th dùng tre ho c can nh a. ỏ ỡ ớ ự ữ ể ề ắ ặ
ỡ ồ
ồ ạ
ề ệ ế
ng có kích c sau :4 x 2,5 x 2m; ườ ỡ ỡ
ư ể
ố
ỏ
ộ ồ ễ ử ớ ể ồ
b) Thi t k l ng bè. ế ế ồ Hình d ng và kích c l ng: ạ -L ng d ng ch nh t. ậ ữ -Tùy theo đi u ki n vùng nuôi và kinh t ng i nuôi mà có kích c khác nhau. ườ - l ng th ồ 5 x 3 x 2m; 6 x 3 x 2m; 7 x 3 x 2m . -Nh ng, l ng ch nên đóng v i th tích ớ ỉ ồ không quá 20 m3. T t nh t là: ấ + Làm m t l ng nh 5 – 6m2 nuôi cá ỏ nh và d x lý cá b b nh. ị ệ + L ng l n 15 – 20m2 đ chuy n cá to ể sang nuôi cho thông thoáng.
ỗ ồ ộ ằ ặ ỗ ẻ
ự ậ
c m t kho ng kín t 20- 30 cm d ọ ượ ề ộ ẹ ẽ ạ ẽ ả ừ
ế
ưở ẹ ọ ồ ề
ả ố ỡ
i theo chi u d c l ng, cây cách cây 2 – 3cm ọ ồ ạ
ả ạ ồ
i m t c u r ng 0,5 – 0,6m đ cho cá ăn và ộ ử ộ ỉ ể ạ ể
ừ ặ
c. Cách đóng - Khung l ng đóng b ng tre ho c g , sau đó dùng g s thành r ng 8 – 10cm dày 2 – 3cm. - Ta lên đóng án(n p) theo chi u ngang vì s gi m áp l c c a sóng đ p và ủ quan tr ng h n là s t o đ i đáy bè không ợ ướ ả làm nh h ng đ n cá. ả - Thanh n p cách nhau 2 – 3cm đóng n p theo chi u d c l ng. Thanh n p cách ẹ ẹ nhau 2 – 3cm tuỳ theo c cá gi ng th to nh . ỏ - Cũng có dùng c cây tre ghép l ề cho l ng thoáng, s ch. - Trên m t l ng đóng kín, ch đ l ặ ồ thao tác v sinh l ng. ồ ệ - Hai bên thành dùng thùng phuy ho c tre bó thành t ng bó, kém hai bên thành l ng gi ồ cho l ng n i trên m t n ổ ặ ướ ữ ồ
4.2.3. Ch n và th gi ng
ả ố
ọ
ố
ự a) Ch n gi ng ọ - Cách ch n gi ng t ố ọ ượ
ố ng t ư
ố ọ
ơ
10- ọ
ừ t). ch n ọ gi ng cá nuôi ao, nh ng trong nuôi l ng ta nên ch n gi ng có ồ kích c l n h n. ỡ ớ - C cá t ấ ố ỡ 12 con/kg(l n h n càng t ớ t nh t nên ch n cá t ố ơ
b) Th gi ng. ả ố
-T ng t ươ ự nuôi ao. Nh ng m t đ th nhi u h n nuôi ao. ậ ộ ả ư ề ơ
80 – 100 con/m2. có ng ợ ừ ườ i th ả
-- M t đ th cá thích h p là t ậ ộ ả 120 – 130 con/m2.
4.2.4. Qu n lý, chăm sóc và thu ho ch.
ạ
ả
ả
ng t ư ự
ồ ở
ệ
ể ệ ồ
ộ ầ ể ự ố ờ
ắ ư ồ
c l u thông, giây neo, ướ ư ể
a) Qu n lý, chăm sóc nh nuôi ao. - Các khâu cũng t ươ Nh ng, nuôi l ng bè thì kho ng 7-15 ngày ả ư ta ti n hành v sinh l ng bè m t l n, hàng ồ ế ngày ki m tra tình tr ng l ng bè đ có bi n ạ pháp kh c ph c k p th i khi có s c nh ụ ư ị l ng h , l ng h ng,.. ỏ ồ - Ki m tra ngu n n ồ c c, v sinh l ng ọ
ệ ồ
100 –150gr/ con ạ ể ố ớ ỡ ừ ừ ố
50 – 70 gr/con. ố ớ ỡ
ỏ ừ ờ ố ớ ể ợ
ể ớ
ể ạ ọ
b)Thu ho ch.ạ - Sau 7 tháng nuôi, có th thu ho ch đ i v i cá gi ng c v a t và 8–10 tháng đ i v i cá gi ng c nh t - Thu ho ch vào lúc sáng s m khi tr i mát. Đ tránh làm cá sây sát ta lên dung v t ạ đ v t cá. - V i c cá 100 gr/con, sau 7 tháng nuôi trong bè ta có th thu ho ch cá có tr ng ớ ỡ ng trên 400 gr/con. l ượ - Đ n khi thu ho ch cá lo i I bán còn cá nh nuôi ti p bán đ t sau. ế ế ạ ạ ỏ ợ