473
KỸ THUẬT THẨM PHÂN PHÚC MC
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được mục đích của lọc màng bụng (thẩm phân phúc
mạc).
- Thực hiện được kỹ thuật thay dch hệ thống túi đôi đúng quy
trình.
- Kể được các biến chứng và cách xử trí cơ bản.
2. MỤC ĐCH
- Sử dụng màng bụng của chính bệnh nhân làm màng lọc như
một màng bán thấm để đào thải một số sản phẩm chuyển hóa
ra ngoài cơ thể, một số chất như: ure, creatinin và điện giải...
3. CHỈ ĐỊNH
- Độ lọc cầu thận ≤ 15ml/phút/1,73m2
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
4.1. Chống chỉ định tuyệt đối
- Thoát v rốn.
- Thoát v hoành.
- Bàng quang thoát v.
- H thành bụng.
-
Khoang phúc mạc b dày dính hoặc phúc mạc mất khả năng
thẩm phân.
4.2. Chống chỉ định tương đối
- Bệnh nhân mới phẫu thuật vng bụng.
- Môi trường không đáp ứng được các điều kiện vệ sinh – thiếu
kiến thức về chăm sóc.
5. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
5.1. Dng c
5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn
- Túi dch Dianeal Low Calcium 2L.
- Nắp đậy minicap.
- Gạc.
474
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
5.1.2. Dụng cụ sạch
- Bàn thay dch.
- Mâm sạch.
- Kẹp xanh.
5.1.3. Dụng cụ khác
- Trụ treo.
- Khăn lau tay.
- Cân 5 kg nhỏ và cân 5 kg lớn.
- Phiếu theo dõi thẩm phân phúc mạc.
5.1.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Dung dịch st khuẩn:
+ Cồn 70o.
+ Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
5.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
t h i u t ê n đ i u d ư n g .
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng
bệnh nhân.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân,
thân nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
(nếu có thể).
Để bệnh nhân, thân nhân
biết được công việc điều
dưỡng sắp làm giúp bệnh
nhân, thân nhân bớt lo lắng
và hợp tác.
4Điều dưỡng về phòng, mang
khẩu trang, rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn, giảm sự
lây lan của vi sinh vật gây
bệnh.
5Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý,
khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
6
Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại cho bệnh
nhân và thân nhân.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân
nhân an tâm, hợp tác tốt.
475
Kỹ thuật thẩm phân phúc mạc
7Lau sạch mặt bàn. Tránh nhiễm trùng.
8
Sắp xếp dụng cụ trên bàn thay
dịch: 2 kẹp xanh, 1 nắp đậy
minicap, 1 túi dịch, dung dịch rửa
tay nhanh, khăn lau tay.
Tạo sự thuận tiện khi thực
hiện.
9Xé bao túi dịch để lên bàn, chú ý
tay không chạm vào túi dịch. Hạn chế nguy cơ nhiễm
trùng.
10 Rửa tay thường quy. Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
11
Kiểm tra túi dịch: hạn sử dụng,
thể tích túi dịch, nồng độ dịch, độ
trong của dịch, sự rò rỉ túi dịch,
nắp xanh đậy túi dịch còn nguyên
vẹn, khóa an toàn không gãy.
Đảm bảo an toàn cho bệnh
nhân.
12 Lấy ống thông ra ngoài. Chuẩn bị kết nối với túi dịch.
13 Rửa tay nhanh. Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
14 Kết nối túi dịch vào bộ chuyển tiếp. Tạo hệ thống kín.
15
Treo túi dịch lên trụ, bỏ túi xả
xuống đất, mặt túi trong hướng
lên trên.
Tạo áp lực khi cho dịch ra,
dịch vào.
16 Mở khóa xoay trắng để xả dịch ra
cho đến khi ra hết dịch. Xả dịch cũ đã ngâm.
17 Đóng khóa xoay trắng. Tạo đường một chiều để
đuổi khí dây dịch.
18 Bẻ khóa an toàn, đếm từ 1đến 5
rồi kẹp đường dây túi xả. Đuổi khí đường dây cho
dịch vào.
19 Mở khóa xoay trắng để cho dịch
vào ổ bụng đến khi đủ số lượng. Cho lượng dịch mới để thực
hiện trao đổi chất.
20 Đóng khóa xoay trắng. Khóa đường dịch vào bụng
khi dịch đã đủ số lượng.
21 Kẹp đường dây cho dịch vào. Tránh dịch chảy ra khi tháo
kết nối.
22 Rửa tay nhanh. Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
23
Kiểm tra nắp đậy minicap: hạn
sử dụng, bên trong có chứa
Povidone – iodine.
Đảm bảo an toàn khi sử
dụng cho bệnh nhân.
476
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
24 Tháo rời túi dịch ra khỏi bộ
chuyển tiếp. Kết thúc thay dịch.
25 Đậy nắp minicap, bảo quản đầu
bộ chuyển tiếp vào túi. Đề phòng nhiễm trùng.
Quy trình thẩm phân phúc mạc
26
Quan sát túi dịch xả: màu sắc,
trong hay đục, hay có lợn cợn gì
bên trong không?
Phát hiện sớm dấu hiệu bất
thường.
27 Cân túi dịch xả, ghi phiếu theo
dõi. Theo dõi lượng dịch xả ra
sau thời gian ngâm.
28
Báo thân nhân bệnh nhân việc
đã xong.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Dặn dò thân nhân bệnh nhân
những điều cần thiết.
Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã
hợp tác.
Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân
nhân phải được biết tiến độ
công việc.
Tạo sự thoải mái và an toàn.
Phát hiện, xử trí kịp thời các
tai biến.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự
thân thiện.
29 Dọn dẹp dụng cụ.
Rửa tay. Phòng ngừa chuẩn.
30
Ghi hồ sơ:
- Ngày, giờ thay dịch.
- Loại dịch sử dụng.
- Số lượng, màu sắc, tính chất
dịch ra.
- Thuốc pha (nếu có).
- Phản ứng bệnh nhân (nếu có).
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Yếu tố an toàn cho bệnh
nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
477
Kỹ thuật thẩm phân phúc mạc
6. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU
HIU TAI BIN NGUYÊN
NHÂN CÓ
THỂ XỬ TR PHÒNG
NGỪA
1
Sốt.
Đau
bụng.
Buồn
nôn,
nôn.
Tiêu
chảy
hoặc táo
bón.
Dịch lọc
ra đục.
Viêm đỏ,
sưng nề
đường
hầm và
chân ống
dẫn lưu.
Đau khi
ấn dọc
đường
hầm hay
xung
quanh
chân ống
dẫn lưu.
Viêm
phúc
mạc.
Không đảm
bảo vô khuẩn
khi thay dịch.
Nhiễm trùng
đường hầm
và chân ống
dẫn lưu.
Nhiễm trùng
đường tiêu
hóa.
Báo bác
sĩ.
Thực hiện
chỉ định.
Tuân thủ
kỹ thuật vô
khuẩn khi
thay dịch,
chăm sóc
chân ống
dẫn lưu.
Tránh tiêu
chảy hoặc
táo bón.
Không cào,
gãi xung
quanh và
chân ống
dẫn lưu.
2
Dịch
ra, vào
chậm
hoặc
không
vào, ra
được.
Có fibrin
trong túi
dịch xả
ra.
Tắc ống
dẫn lưu.
Ống dẫn
lưu lạc chỗ,
xoắn.
Lòng ống
dẫn lưu có
fibrin, cục
máu đông.
Ống dẫn lưu
bị chèn ép do
táo bón hoặc
bí tiểu.
Mạc nối bao
quanh ống
dẫn lưu.
Báo bác
sĩ.
Thực hiện
chỉ định
thuốc (nếu
có).
Kiểm tra
vị trí ống
dẫn lưu.
Thay đổi
tư thế.
Bơm rửa
lấy máu
cục (nếu
có).
Cố định ống
dẫn lưu và
bộ chuyển
tiếp tránh
gây những
chỗ gập, nút
thắt.
Thường
xuyên thay
đổi tư thế
khi thay
dịch.
Dự phòng
táo bón
bằng chế
độ ăn giàu
chất xơ,
tập thể dục,
dùng một số
thuốc nhuận
tràng.