intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận

Chia sẻ: Nhậm Sơ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận" nhằm giúp học viên giúp bác sĩ thực hiện thủ thuật sinh thiết thận đúng quy trình và đảm bảo vô khuẩn, an toàn cho bệnh nhân. Theo dõi và phát hiện sớm các biến chứng xảy ra sau khi sinh thiết thận. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận

  1. KỸ THUẬT TRỢ GIÚP BÁC SĨ SINH THIẾT THẬN 1. MỤC TIÊU - Giúp bác sĩ thực hiện thủ thuật sinh thiết thận đúng quy trình và đảm bảo vô khuẩn, an toàn cho bệnh nhân. - Theo dõi và phát hiện sớm các biến chứng xảy ra sau khi sinh thiết thận. 2. MỤC ĐÍCH - Lấy mô thận để làm giải phẫu bệnh nhằm phát hiện sự lắng đọng các thành phần miễn dịch và tổn thương cấu trúc thận góp phần quan trọng cho chẩn đoán, tiên lượng và điều trị nhiều bệnh lý thận, đặc biệt là các bệnh cầu thận. 3. CHỈ ĐỊNH - Nhóm bệnh cầu thận: hội chứng thận hư, suy thận tiến triển nhanh chưa rõ nguyên nhân, bệnh hệ thống có tổn thương thận, suy thận cấp không rõ nguyên nhân, đái máu vi thể dai dẳng có protein niệu, protein niệu dai dẳng > 1g/24 giờ. - Nhóm bệnh lý ống kẽ thận nghi do nhiễm độc hóa chất, do thuốc. - Nhóm bệnh lý viêm mạch máu thận: hội chứng tán huyết, urê huyết cao, ANCA (+). 4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 4.1. Chống chỉ định tuyệt đối - Tăng huyết áp nặng không kiểm soát được. - Rối loạn đông máu chưa điều chỉnh (tiểu cầu < 150.000/mm3, tỷ lệ prothrombin thấp < 70%). - Nhiễm trùng thận, hệ niệu hoặc vùng quanh thận. - U thận ác tính. 4.2. Chống chỉ định tương đối - Bệnh thận mạn giai đoạn muộn khi thận đã teo. - Bệnh nhân chỉ có một thận. - Thận đa nang. 543
  2. KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 - Thận lạc chỗ hoặc thận móng ngựa. - Thận ứ nước. - Bệnh nhân có bệnh lý viêm mạch, phình mạch. 5. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH 5.1. Dụng cụ 5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn - Bộ dụng cụ vô khuẩn gồm: kềm, chén chung, khăn có lỗ, gòn, gạc, bồn hạt đậu - Bình kềm tiếp liệu. - Súng sinh thiết. - Kim chuyên dùng để sinh thiết thận. Ví dụ: SuperCore, Magnum... - Kim chọc dò Spinocan số 25G x 3½ (0,5 x 88mm). - Lưỡi dao nhọn. - Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml. - Găng vô khuẩn. - Áo choàng và khăn lau tay vô khuẩn. - Hộp gòn. - Băng keo có gạc vô khuẩn 5x7cm. - Bao dây camera vô khuẩn. 5.1.2. Dụng cụ sạch - Mâm sạch. - Găng sạch. - Khẩu trang. - Hộp chống sốc. - Máy đo huyết áp, SpO2, ống nghe. 5.1.3. Dụng cụ khác - Máy siêu âm. - Khăn giấy lau. - Bút lông kim đánh dấu. - Thùng đựng chất thải thông thường. - Thùng đựng chất thải lây nhiễm. - Thùng đựng vật sắc nhọn. - Lọ đựng bệnh phẩm sinh thiết. 544
  3. Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận 5.1.4. Thuốc và dung dịch sát khuẩn - Thuốc: + Lidocain 2%. + Midazolam 5mg/ml. + Natri clorid 0,9% 100ml. + Nước cất 5ml - Dung dịch sát khuẩn: + Cồn 70o. + Povidin 10%. + Dung dịch sát khuẩn tay nhanh. 5.2. Tiến hành kỹ thuật BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA Văn hóa giao tiếp. Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới 1 Tôn trọng. thiệu tên điều dưỡng. Tạo sự thân thiện. Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra Đảm bảo xác định đúng bệnh 2 thông tin bệnh nhân với vòng đeo nhân. tay và hồ sơ bệnh án. Dùng từ ngữ phù hợp theo độ Báo và giải thích cho bệnh nhân, tuổi của trẻ để giải thích (nếu thân nhân. có thể). 3 Để bệnh nhân, thân nhân biết được công việc điều dưỡng sắp làm giúp bệnh nhân, thân nhân bớt lo lắng và hợp tác. Bác sĩ giải thích và cho thân nhân 4 Chứng cứ về pháp lý. ký cam kết làm thủ thuật. Nhận định tình trạng bệnh nhân: Đảm bảo an toàn cho bệnh 5 đã nhịn đói từ đêm qua, lấy dấu nhân. hiệu sinh tồn. Điều dưỡng về phòng, mang Phòng ngừa chuẩn, giảm sự lây 6 khẩu trang, rửa tay thường quy. lan của vi sinh vật gây bệnh. Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để Tổ chức sắp xếp hợp lý, khoa học. 7 trong tầm tay (kiểm tra thuốc). Quản lý thời gian hiệu quả. Đối chiếu lại bệnh nhân. Báo và giải thích lại cho bệnh Tránh nhầm lẫn bệnh nhân. 8 nhân và thân nhân. Giúp bệnh nhân và thân nhân Đưa bệnh nhân đến phòng thủ an tâm, hợp tác tốt. thuật. Chuẩn bị tư thế bệnh nhân: nằm Tạo tư thế thuận tiện cho bác sĩ 9 sấp, mặt nghiêng một bên, hai siêu âm và xác định chính xác vị chân duỗi thẳng, kê cao bờ sườn. trí sinh thiết. 545
  4. KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 Bác sĩ tiến hành siêu âm, đánh Chọn vị trí sinh thiết an toàn cho 10 dấu vị trí sinh thiết. bệnh nhân. Giảm sự lây lan của vi sinh vật 11 Điều dưỡng rửa tay nhanh. gây bệnh. Tạo thuận tiện, quản lý thời gian Mở bộ dụng cụ vô khuẩn, tiếp các hiệu quả. 12 dụng cụ vào mâm. Cẩn trọng: tránh choàng tay Sắp xếp các dụng cụ trong mâm. qua mâm vô khuẩn, duy trì vùng vô khuẩn. 13 Rót Povidin10% vào chén chung. Dùng để sát khuẩn da. Điều dưỡng lau sạch gel cho 14 Làm sạch vùng sinh thiết. bệnh nhân. Bác sĩ rửa tay thủ thuật, điều dưỡng đổ cồn 70o vào tay bác Phòng ngừa chuẩn, giảm sự lây 14 sĩ và phụ bác sĩ mặc áo choàng, lan của vi sinh vật gây bệnh. mang găng vô khuẩn. Điều dưỡng kiểm tra thuốc, thực Giúp bệnh nhân giảm đau trong 16 hiện thuốc midazolam theo chỉ quá trình làm thủ thuật. định bác sĩ. Điều dưỡng phụ bác sĩ rút thuốc 17 Đảm bảo vô khuẩn. lidocain 2%. 18 Bác sĩ tiến hành sinh thiết thận. Bác sĩ rút kim và dùng gạc vô khuẩn ấn lên vị trí sinh thiết khoảng 3 - 5 phút. Bảo vệ vị trí chọc dò để ngăn 19 Điều dưỡng băng ép vị trí sinh ngừa chảy máu và nhiễm trùng. thiết bằng băng keo có gạc vô khuẩn. Điều dưỡng đưa lọ bảo quản Đảm bảo mẫu mô được bảo 20 mẫu mô. quản đúng quy định. Điều dưỡng đưa bệnh nhân về Đảm bảo an toàn cho bệnh 21 phòng cấp cứu nằm theo dõi. nhân. Tạo sự thoải mái và an toàn. Giúp bệnh nhân tiện nghi. Lấy bệnh nhân làm trung tâm, 22 Báo thân nhân bệnh nhân việc bệnh nhân và thân nhân phải đã xong. được biết tiến độ công việc. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, nước Đảm bảo an toàn cho bệnh tiểu, tình trạng đau bụng mỗi 15 nhân. phút trong 1 giờ đầu, sau đó báo bác sĩ. Dặn dò những điều cần thiết: Phát hiện và xử trí kịp thời các - Cho bệnh nhân uống sữa khi tai biến. 23 tỉnh hẳn. - Nằm ngửa nghỉ ngơi ít nhất 8 giờ. - Giữ nước tiểu cho bác sĩ xem. - Hạn chế vận động trong 24 giờ. - Tránh các hoạt động gắng sức trong một tháng. 546
  5. Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận Cảm ơn thân nhân và bệnh nhân Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự đã hợp tác. thân thiện. Dán mã vạch thông tin bệnh nhân 24 lên lọ xét nghiệm chứa mẫu mô. Tránh nhầm lẫn mẫu. Gởi mẫu bệnh phẩm. Dọn dẹp dụng cụ. 25 Phòng ngừa chuẩn. Rửa tay. Ghi hồ sơ: - Ngày, giờ sinh thiết. Yếu tố an toàn cho bệnh nhân. - Dấu hiệu sinh tồn trước và sau Yếu tố pháp lý. sinh thiết. 26 Phương tiện để theo dõi, đánh - Thuốc an thần, gây tê (nếu có). giá và bàn giao giữa các nhân - Phản ứng bệnh nhân (nếu có). viên y tế. - Mẫu bệnh phẩm đã gởi. - Tên điều dưỡng thực hiện. 6. TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ DẤU NGUYÊN NHÂN PHÒNG STT TAI BIẾN XỬ TRÍ HIỆU CÓ THỂ NGỪA Báo bác Theo dõi sĩ. bệnh nhân Đau vị trí Thuốc tê hết tác Thực hiện sau sinh thiết 1 Đau. sinh thiết. dụng. chỉ định để phát hiện thuốc và xử trí kịp giảm đau. thời. Thực hiện Tổn thương mạch đúng quy máu khi thực hiện trình. thủ thuật. Theo dõi dấu Chảy máu Kim sinh thiết Theo dõi Tiểu máu. hiệu sinh tồn vùng thận. làm tổn thương sát dấu 2 Có thể tụt trước và sau Dò động thành của một hiệu sinh huyết áp. sinh thiết. tĩnh mạch. động mạch và tồn. Theo dõi đau tĩnh mạch gần đó, Báo bác bụng, màu tạo lỗ rò giữa hai sĩ. sắc nước mạch máu. Thực hiện tiểu sau sinh chỉ định. Đau bụng. Xuyên Kim sinh thiết thiết. 3 Có thể tụt thủng vào xuyên qua tạng Hạn chế vận huyết áp. tạng khác. khác. động trong 24 giờ. 547
  6. KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 BẢNG KIỂM THỰC HÀNH STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới thiệu tên 1 điều dưỡng. Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới 2 tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án. 3 Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân. Bác sĩ giải thích và cho thân nhân ký cam kết 4 làm thủ thuật. Nhận định tình trạng bệnh nhi: đã nhịn đói từ 5 đêm qua, lấy dấu hiệu sinh tồn. Điều dưỡng về phòng, mang khẩu trang, rửa 6 tay thường quy. 7 Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong tầm tay. Đối chiếu lại bệnh nhân. 8 Báo và giải thích lại cho bệnh nhân và thân nhân. Chuẩn bị tư thế bệnh nhân: mặt nghiêng một 9 bên, nằm sấp, hai chân duỗi thẳng, kê cao bờ sườn. Bác sĩ tiến hành siêu âm, đánh dấu vị trí sinh 10 thiết. 11 Điều dưỡng rửa tay nhanh. Mở bộ dụng cụ vô khuẩn, tiếp các dụng cụ 12 vào mâm. Sắp xếp các dụng cụ trong mâm. 13 Rót Povidin10% vào chén chung. Điều dưỡng thực hiện thuốc an thần/giảm 14 đau theo chỉ định, phụ Bác sĩ rút thuốc Lidocain 2%. Điều dưỡng băng ép bằng băng keo có gạc 15 vô khuẩn. 16 Điều dưỡng đưa lọ bảo quản mẫu mô. Điều dưỡng đưa bệnh nhân về phòng cấp 17 cứu nằm theo dõi. 18 Giúp bệnh nhân tiện nghi. 19 Lấy dấu hiệu sinh tồn. 20 Dặn dò những điều cần thiết. 548
  7. Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận 21 Dán code và gởi mẫu bệnh phẩm. 22 Cảm ơn thân nhân và bệnh nhân đã hợp tác. 23 Dọn dẹp dụng cụ. Rửa tay. 24 Ghi hồ sơ. 549
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2