
543
KỸ THUẬT TRỢ GIÚP BÁC SĨ
SINH THIẾT THẬN
1. MỤC TIÊU
- Giúp bác sĩ thực hiện thủ thuật sinh thiết thận đúng quy trình
và đảm bảo vô khuẩn, an toàn cho bệnh nhân.
-
Theo dõi và phát hiện sớm các biến chứng xảy ra sau khi
sinh thiết thận.
2. MỤC ĐCH
- Lấy mô thận để làm giải phẫu bệnh nhằm phát hiện sự lắng
đọng các thành phần miễn dch và tổn thương cấu trúc thận góp
phần quan trọng cho chẩn đoán, tiên lượng và điều tr nhiều
bệnh lý thận, đặc biệt là các bệnh cầu thận.
3. CHỈ ĐỊNH
- Nhóm bệnh cầu thận: hội chứng thận hư, suy thận tiến triển
nhanh chưa rõ nguyên nhân, bệnh hệ thống có tổn thương thận,
suy thận cấp không rõ nguyên nhân, đái máu vi thể dai dẳng có
protein niệu, protein niệu dai dẳng > 1g/24 giờ.
- Nhóm bệnh lý ống kẽ thận nghi do nhiễm độc hóa chất, do
thuốc.
- Nhóm bệnh lý viêm mạch máu thận: hội chứng tán huyết, urê
huyết cao, ANCA (+).
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
4.1. Chống chỉ định tuyệt đối
- Tăng huyết áp nặng không kiểm soát được.
- Rối loạn đông máu chưa điều chỉnh (tiểu cầu < 150.000/mm3,
tỷ lệ prothrombin thấp < 70%).
- Nhiễm trng thận, hệ niệu hoặc vng quanh thận.
- U thận ác tính.
4.2. Chống chỉ định tương đối
- Bệnh thận mạn giai đoạn muộn khi thận đã teo.
- Bệnh nhân chỉ có một thận.
- Thận đa nang.

544
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
- Thận lạc chỗ hoặc thận móng ngựa.
- Thận ứ nước.
- Bệnh nhân có bệnh lý viêm mạch, phình mạch.
5. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
5.1. Dng c
5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn
-
Bộ dụng cụ vô khuẩn gồm: kềm, chén chung, khăn có lỗ, gòn,
gạc, bồn hạt đậu
- Bình kềm tiếp liệu.
- Súng sinh thiết.
-
Kim chuyên dng để sinh thiết thận. Ví dụ: SuperCore, Magnum...
- Kim chọc dò Spinocan số 25G x 3½ (0,5 x 88mm).
- Lưi dao nhọn.
- Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml.
- Găng vô khuẩn.
- Áo choàng và khăn lau tay vô khuẩn.
- Hộp gòn.
- Băng keo có gạc vô khuẩn 5x7cm.
- Bao dây camera vô khuẩn.
5.1.2. Dụng cụ sạch
- Mâm sạch.
- Găng sạch.
- Khẩu trang.
- Hộp chống sốc.
- Máy đo huyết áp, SpO2, ống nghe.
5.1.3. Dụng cụ khác
- Máy siêu âm.
- Khăn giấy lau.
- Bút lông kim đánh dấu.
- Thng đựng chất thải thông thường.
- Thng đựng chất thải lây nhiễm.
- Thng đựng vật sắc nhọn.
- Lọ đựng bệnh phẩm sinh thiết.

545
Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận
5.1.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Thuốc:
+ Lidocain 2%.
+ Midazolam 5mg/ml.
+ Natri clorid 0,9% 100ml.
+ Nước cất 5ml
- Dung dch sát khuẩn:
+ Cồn 70o.
+ Povidin 10%.
+ Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
5.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng bệnh
nhân.
3
Báo và giải thích cho bệnh nhân,
thân nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp theo độ
tuổi của trẻ để giải thích (nếu
có thể).
Để bệnh nhân, thân nhân biết
được công việc điều dưỡng sắp
làm giúp bệnh nhân, thân nhân
bớt lo lắng và hợp tác.
4Bác sĩ giải thích và cho thân nhân
ký cam kết làm thủ thuật. Chứng cứ về pháp lý.
5
Nhận định tình trạng bệnh nhân:
đã nhịn đói từ đêm qua, lấy dấu
hiệu sinh tồn.
Đảm bảo an toàn cho bệnh
nhân.
6Điều dưỡng về phòng, mang
khẩu trang, rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn, giảm sự lây
lan của vi sinh vật gây bệnh.
7Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay (kiểm tra thuốc).
Tổ chức sắp xếp hợp lý, khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
8
Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại cho bệnh
nhân và thân nhân.
Đưa bệnh nhân đến phòng thủ
thuật.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân nhân
an tâm, hợp tác tốt.
9
Chuẩn bị tư thế bệnh nhân: nằm
sấp, mặt nghiêng một bên, hai
chân duỗi thẳng, kê cao bờ sườn.
Tạo tư thế thuận tiện cho bác sĩ
siêu âm và xác định chính xác vị
trí sinh thiết.

546
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
10 Bác sĩ tiến hành siêu âm, đánh
dấu vị trí sinh thiết. Chọn vị trí sinh thiết an toàn cho
bệnh nhân.
11 Điều dưỡng rửa tay nhanh. Giảm sự lây lan của vi sinh vật
gây bệnh.
12
Mở bộ dụng cụ vô khuẩn, tiếp các
dụng cụ vào mâm.
Sắp xếp các dụng cụ trong mâm.
Tạo thuận tiện, quản lý thời gian
hiệu quả.
Cẩn trọng: tránh choàng tay
qua mâm vô khuẩn, duy trì vùng
vô khuẩn.
13 Rót Povidin10% vào chén chung. Dùng để sát khuẩn da.
14 Điều dưỡng lau sạch gel cho
bệnh nhân. Làm sạch vùng sinh thiết.
14
Bác sĩ rửa tay thủ thuật, điều
dưỡng đổ cồn 70o vào tay bác
sĩ và phụ bác sĩ mặc áo choàng,
mang găng vô khuẩn.
Phòng ngừa chuẩn, giảm sự lây
lan của vi sinh vật gây bệnh.
16
Điều dưỡng kiểm tra thuốc, thực
hiện thuốc midazolam theo chỉ
định bác sĩ.
Giúp bệnh nhân giảm đau trong
quá trình làm thủ thuật.
17 Điều dưỡng phụ bác sĩ rút thuốc
lidocain 2%. Đảm bảo vô khuẩn.
18 Bác sĩ tiến hành sinh thiết thận.
19
Bác sĩ rút kim và dùng gạc vô
khuẩn ấn lên vị trí sinh thiết
khoảng 3 - 5 phút.
Điều dưỡng băng ép vị trí sinh
thiết bằng băng keo có gạc vô
khuẩn.
Bảo vệ vị trí chọc dò để ngăn
ngừa chảy máu và nhiễm trùng.
20 Điều dưỡng đưa lọ bảo quản
mẫu mô. Đảm bảo mẫu mô được bảo
quản đúng quy định.
21 Điều dưỡng đưa bệnh nhân về
phòng cấp cứu nằm theo dõi. Đảm bảo an toàn cho bệnh
nhân.
22
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Báo thân nhân bệnh nhân việc
đã xong.
Tạo sự thoải mái và an toàn.
Lấy bệnh nhân làm trung tâm,
bệnh nhân và thân nhân phải
được biết tiến độ công việc.
23
Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, nước
tiểu, tình trạng đau bụng mỗi 15
phút trong 1 giờ đầu, sau đó báo
bác sĩ.
Dặn dò những điều cần thiết:
- Cho bệnh nhân uống sữa khi
tỉnh hẳn.
- Nằm ngửa nghỉ ngơi ít nhất 8
giờ.
- Giữ nước tiểu cho bác sĩ xem.
- Hạn chế vận động trong 24 giờ.
- Tránh các hoạt động gắng sức
trong một tháng.
Đảm bảo an toàn cho bệnh
nhân.
Phát hiện và xử trí kịp thời các
tai biến.

547
Cảm ơn thân nhân và bệnh nhân
đã hợp tác. Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự
thân thiện.
24
Dán mã vạch thông tin bệnh nhân
lên lọ xét nghiệm chứa mẫu mô.
Gởi mẫu bệnh phẩm. Tránh nhầm lẫn mẫu.
25 Dọn dẹp dụng cụ.
Rửa tay. Phòng ngừa chuẩn.
26
Ghi hồ sơ:
- Ngày, giờ sinh thiết.
- Dấu hiệu sinh tồn trước và sau
sinh thiết.
-
Thuốc an thần, gây tê (nếu có).
-
Phản ứng bệnh nhân (nếu có).
- Mẫu bệnh phẩm đã gởi.
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Yếu tố an toàn cho bệnh nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi, đánh
giá và bàn giao giữa các nhân
viên y tế.
6. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU
HIU TAI BIN NGUYÊN NHÂN
CÓ THỂ XỬ TR PHÒNG
NGỪA
1Đau vị trí
sinh thiết. Đau. Thuốc tê hết tác
dụng.
Báo bác
sĩ.
Thực hiện
chỉ định
thuốc
giảm đau.
Theo dõi
bệnh nhân
sau sinh thiết
để phát hiện
và xử trí kịp
thời.
2
Tiểu máu.
Có thể tụt
huyết áp.
Chảy máu
vùng thận.
Dò động
tĩnh mạch.
Tổn thương mạch
máu khi thực hiện
thủ thuật.
Kim sinh thiết
làm tổn thương
thành của một
động mạch và
tĩnh mạch gần đó,
tạo lỗ rò giữa hai
mạch máu.
Theo dõi
sát dấu
hiệu sinh
tồn.
Báo bác
sĩ.
Thực hiện
chỉ định.
Thực hiện
đúng quy
trình.
Theo dõi dấu
hiệu sinh tồn
trước và sau
sinh thiết.
Theo dõi đau
bụng, màu
sắc nước
tiểu sau sinh
thiết.
Hạn chế vận
động trong
24 giờ.
3
Đau bụng.
Có thể tụt
huyết áp.
Xuyên
thủng vào
tạng khác.
Kim sinh thiết
xuyên qua tạng
khác.
Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ sinh thiết thận