Ộ Ố Ồ Ỏ Ậ Ỹ K THU T TR NG M T S LOÀI C NUÔI BÒ
ỏ
ỏ ứ
ố
ả ứ ủ ể ọ ứ
C là th c ăn chi n l
c c a trâu bò
ầ ơ ở
C là th c ăn chính, là kh u ph n c s
ỏ
=> Mu n nuôi bò ph i tr ng c
ỏ
ệ
Tính toán di n tích tr ng c
ầ
+ Căn c vào nhu c u v th c ăn thô xanh c a bò: kho ng 10% th tr ng theo
ố ứ ụ ấ ồ ộ
ủ ế ượ ủ
ẩ
ả ồ
ồ
ề ứ
ể ọ
VCT hay 2% th tr ng theo VCK
ấ ủ ỏ
ứ
ồ
ả
ọ
ỏ ồ
ể t
ố
ứ ặ
ể ượ ủ ặ ờ ế
c
ỏ
ể
ng bình quân là 200 kg/con
ấ ướ ấ c tính năng su t 150 t n/ha/năm
ầ
ệ ầ ỏ ồ ộ
+ Căn c vào năng su t c a c : ph thu c gi ng, đ t tr ng và trình đ thâm canh
ế
+ Kh năng c a các ngu n th c ăn thay th
Ch n gi ng c tr ng
ổ ưỡ
ậ
ng và khí h u th i ti
+ Căn c đ c đi m th nh
ể
ỏ
ố
+ Đ c đi m c a các gi ng c có th tìm đ
ươ
ỏ ở ị
ồ
ệ
đ a ph
+ Kinh nghi m tr ng c
ng
ụ ề
ồ
ệ
Ví d v tính toán di n tích tr ng c
ệ
ồ
ỏ ầ
Tính di n tích c c n tr ng đ nuôi 10 bò
ố ượ
ả ử
s bò có kh i l
Gi
ỏ
ồ
ỏ ị
C đ nh tr ng là c voi,
Cách tính:
Nhu c u: 200kg/con x 10% x10 con x 365 ngày/năm = 73.000 kg/năm
Di n tích c voi c n tr ng = 73.000/150.000 = 0,48 ha
Ỏ Ả Ể Ồ Ỏ Bài 1: QUY TRÌNH TR NG VÀ CHĂM SÓC C VOI, C S Đ NUÔI
BÒ
ề ệ ố ỏ ợ ệ ể ớ
Các gi ng c thích h p v i đi u ki n sinh thái Vi ể ồ
t Nam có th tr ng đ chăn
ạ nuôi bò g m có 4 lo i chính:
ồ
ạ ỏ ể ắ ứ ề ả ồ ươ ố
Lo i c hòa th o thân đ ng, s ng nhi u năm, tr ng đ c t ăn t i ho c ặ ủ
xanh nh c voi, c Su đăng...
ụ ồ ứ ố ồ ỏ
ả ỗ
ư ươ ể
Lo i hòa th o thân đ ng s ng h ng năm (m i năm tr ng 23 v ) tr ng đ ăn
ng... ằ
xanh nh cây ngô, cây cao l t
ể ắ ả
ư ỏ
ạ
ặ ủ
i ho c
ạ
Lo i hòa th o thân bò hay thân b i tr ng đ c t ăn t
ể ắ ự ữ ỏ ư ỏ ặ
ỏ ươ
ươ
ụ ồ
ỏ ả
nh c Ghi nê (c s ), c Păng gô la, c ặ
i ho c chăn th , ho c
ỏ
ả
ơ
có th c t ph i khô làm c khô d tr
ỏ
Béc mu đa, c lông Pa ra.
ả ố ỏ ồ
ư ế ể ấ
ấ
i nh bò, dê, trâu. Sau đây là ph ổ
ươ
ng
ỏ
ệ
ồ ố ỏ ỏ ả
C voi và c s là hai gi ng c hòa th o có năng su t cao, tr ng r t ph
ạ
bi n hi n nay đ chăn nuôi gia súc nhai l
pháp tr ng và chăm sóc hai gi ng c nói trên:
1. C voiỏ (tên La tinh: Panisetum Purpurcum).
ồ ố ấ ổ ế ỏ
Các gi ng c voi hi n đ
ỏ ỏ ộ
ệ
ể
ủ ộ ẩ ệ ộ ệ ộ ợ t đ thích h p tà t t đ . Nhi
ệ ớ
2530
ậ
ư ấ
ừ ừ ế ạ ừ
ơ ị
t, có t ng canh tác sâu, giàu mùn, không a đ t cát và n i b ng p úng.
ế
tháng 6 đ n tháng 11. Chu tháng 4 đ n tháng 7, thu ho ch t
ả ầ ỏ ạ ừ ạ ấ ượ
c tr ng Ph bi n cho năng su t cao là Kingrass,
ớ
t đ i xích
i 34m. Đây là cây c thu c vùng nhi
Selection 1. C voi có th cao t
0C. Cỏ
ầ
ậ
ạ
đ o, do v y nó c n đ đ m và nhi
ầ
ư ấ ố
voi a đ t t
ờ ụ ồ
Th i v tr ng t
ỳ ử ụ
k s d ng 34 năm.
ồ
ướ
Tr
ấ ị ế ồ c khi tr ng ph i c y, b a k , làm s ch c d i, bón lót 1,52 t n phân
ể
ỹ
chu ng/ha; 200300 kg supe lân/ha; 100200 phân kali/ha. N u đ t b chua, có th
ổ
b sung 5001.000 kg vôi/ha.
ằ ặ ở Tr ng b ng hom. Ch n hom bánh t 2,5 tháng tr
ạ ắ ẻ ừ
t
ả ọ
ắ ừ
ồ ấ
ồ
ố ầ
ứ ắ ố ế
ả ộ ứ ấ
ắ ắ ỏ
ừ
ể
ỏ ạ ộ ứ ồ
lên, ch t hom thành
ạ
ừ
24 m t, tr ng theo kho ng cách hàng cách hàng 60 cm, r ch
t ng đo n ng n có t
ộ
ặ
hàng sâu 1520 cm. Đ t hom g i đ u n i ti p nhau r i l p đ t dày 710 cm. M t
46 l a c t. Kho ng 45 50 ngày c t m t l a. C t làm
năm c voi có th cho t
th c ăn xanh khi c đ t đ cao 80120 cm.
ỏ ạ Chăm sóc c voi: Sau m i l n c t, bón phân đ m (n u bón phân urê thì
ấ ầ t
ặ 60ừ
ng g p đôi) ho c bón
ỗ ầ ắ
ạ
ồ
ỏ ấ Ở ữ ấ
ố ấ
ế
ề ượ
ế
100 kg/ha/1 l n bón; n u bón phân đ m sun phát thì li u l
ặ ướ
c phân chu ng.
thêm phân NPK ho c n
ấ
ấ
C voi cho năng su t ch t xanh r t cao 150200 t n/ha.
ể ạ ừ
ấ ỏ
t, năng su t c có th đ t t
ồ ộ
nh ng ru ng đ
ấ ỏ ấ
ồ ớ ớ ố ệ
ng nhanh nên khi tr ng v i di n tích l n nên b trí tr ng r i v
ưở
ợ ỗ ợ ề ề ạ
ượ
c
250300 t n/ha. Vì năng su t c r t cao do
chăm bón t
ả ụ
ộ
ố
t c đ tăng tr
ị
thành nhi u đ t, m i đ t cách nhau 1015 ngày, đ phòng khi thu ho ch không k p
ỏ ẽ ị
c s b già.
ế ể ỏ ạ ấ ồ ỏ
N u thâm canh đ c đ t năng su t 250 t n/ha thì tr ng 1 ha c voi có th
ứ ấ
ả ượ ể ặ ộ ể
c 1214
ủ ỏ
đám ng đ c xanh cho 1820 con bò cái sinh s n n i ho c có th nuôi đ
bò cái v t s a.
ỏ ắ ữ
ỏ c sỏ ả (tên khoa h c làọ
ị : C Ghinê
ạ hay còn g i làọ
ẫ ỏ ọ ạ ả ị
ỏ ả
Panicum mai
2. C Ghinê
ạ ỏ
mum): Là lo i c ch u h n và nóng, ch u d m đ p khi chăn th bò. C m c thành
ề
ụ
b i, thân lá m m, bò thích ăn.
ạ ỏ ả ỏ ả
ả ả ỏ ồ
ạ ỏ
ỏ ả ệ ấ ề ắ ể
ồ ỏ ả
ự
Có hai lo i c s : C s lá nh và c s lá to, c s lá nh tr ng đ xây d ng
ặ ủ
ồ
ớ i chu ng ho c
các bãi chăn th , b o v đ t. C s lá l n tr ng đ c t cho ăn t
xanh.
ờ ụ ồ ừ ế ạ ế
tháng 6 đ n tháng 11.
ấ ồ ướ ậ ộ ơ ấ c, đ t cày sâu
ồ ừ
Th i v tr ng: T tháng 4 đ n tháng 6, thu ho ch t
ỳ ử ụ
Chu k s d ng 45 năm.
ầ
Yêu c u đ t tr ng thu c lo i đ t cát pha, tránh n i ng p n
1520 cm. Bón lót phân chu ng 1,5 2 t n/ha, 200 kg lân, 100 kg kali/ha.
ồ ằ ớ ỗ ớ ạ ấ
ấ
ụ
ừ
Tr ng b ng g c tách ra t
ố ượ ấ ầ ả
ấ ầ ạ
ầ ẫ ặ ọ ố
các c m l n. M i khóm có 3 4 dành, xén b t lá
ả
ồ
ng gi ng c n cho 1 ha kho ng 22,5 t n. Kho ng cách
và đem tr ng ngay. L
ặ ố
ồ
tr ng' khóm cách khóm 30 cm, r ch hàng cách hàng 4060 cm, sâu 15 cm. Đ t g c
ể ở
ồ ấ
r i l p đ t d y 10 cm, đ h ph n ng n và d m ch t.
ỏ ứ ỏ ả ạ Chăm sóc c : Sau 12 l a thu ho ch, bón thêm 60100 kg urê. C s có th
ồ ả ặ ắ ố ầ ả
ế ấ ắ ạ ể ạ
N u chăn th , năng su t có th đ t 5060 t n/ha. N u c t cho ăn t ồ
i chu ng,
ể
ạ
ể
tr ng đ chăn th bò ho c c t cho bò ăn. S l n chăn th luân phiên trong năm đ t
810 l n.ầ
ế
ấ ấ
ấ ả
ể ạ
năng su t có th đ t 7080 t n/ha.
Ồ Ỏ Ậ Ỹ BÀI 2: K THU T TR NG C VA06
ượ ọ ỏ c g i là “c vua” vì có năng su t cao, d tr ng, hàm l
C VA06 còn đ
ấ ỏ
ưỡ ễ ồ
ấ ạ ứ ấ
ươ ố
i t ượ
ng
ỏ
t nh t cho gia súc ăn c , c đánh giá là lo i th c ăn t
ng r t cao, đ
ỏ
ắ
ư ả
ứ ỏ
ụ ứ ố
l
ẳ
ẻ
ị ố
t nên t
ả ứ
ạ ứ ộ ng m nh, s c sinh s n nhanh, m t cây có th đ đ
ứ ầ
ề ầ ỏ
ạ ỏ ượ
ạ ượ ấ ượ ỏ ượ
dinh d
ầ
gia c m và cá tr m c ...
ọ
ề
C VA06 nh cây mía, thân th o, m c th ng, chi u cao bình quân 4 5m,
ạ
ấ ả
ể ồ
ị ấ
ộ
ạ
d ng b i, thích ng r ng, s c ch ng ch u r t kho , có th tr ng trên t
t c các lo i
ổ
ấ
ồ
ỷ ệ ố
ố
ộ
ấ
s ng sau khi tr ng r t cao
đ t, có ph thích nghi r ng, s c ch ng ch u t
ộ
ưở
ể ẻ ượ
ố
c 25
≥ 98%. T c đ sinh tr
ệ ố
ấ
ớ ệ ố
– 30 nhánh/năm v i h s nhân trên 300 l n, m c cao nh t là 60 nhánh/năm, h s
ậ
nhân trên 500 l n. Đây là lo i c v
ng vì v y
ể ồ thâm canh c VA06 đ t đ
đ tr ng t xa c voi v năng su t và ch t l
ấ
c năng su t, ch t l ấ ượ
ấ
ầ
ng cao c n chú ý:
ọ ị
ụ ạ
ồ ẻ
ừ
ệ
ẻ
ặ ễ ưở ế
ậ
ắ ắ ạ ỗ
ặ ể
ỗ
ơ ỷ ệ ố ạ
ạ ạ
ầ
ng đ n m m ho c r
ầ
l s ng. Ngoài ra còn có th i đ tăng t
ỏ 1. Gi ng:ố
ổ ở
Ch n cây thành th c đ t 6 tháng tu i tr lên, kho , không b sâu b nh sau đó
ắ ắ
ặ
ẹ ở ầ
ế
bóc h t lá b
m m nách r i dùng dao s c c t thành t ng đo n (không b ho c kê
ả
ỗ
ế
lên mi ng g ch t đ tránh làm d p hom nh h
gây sâu
ắ
ệ
b nh), c t nghiêng, m i đo n 1 m t, m i m t có 1 m m nách. Đo n thân trên (phía
ể
ướ ể
ắ
ố
g c) c a m t ng n h n đo n thân d
ổ
tách ch i đ tr ng khi c đã 12 năm tu i.
ượ ầ ắ
ủ
ồ ể ồ
ấ ồ
2. Đ t tr ng:
C VA06 có th tr ng đ c trên t
ạ ấ
t c các lo i đ t. Tr
ồ ể ồ
ỏ ấ ằ ồ
ỏ
ừ ỹ
ướ ặ ạ
ướ ườ ặ ồ ồ ướ
ồ
ể ệ
ố
ứ
ng đ ng m c ho c b i tiêu n
ấ ố
ồ ấ ỏ ấ ả
c khi tr ng c n cày
b a k , nh t s ch c . Tr ng trên đ t b ng nên tr ng theo lu ng đ ti n chăm sóc
ổ
ả
ồ
và t
ố
h c. Không nên tr ng trên đ t đã tr ng c voi.
ướ ẻ ạ
c. Tr ng trên đ t d c ph i tr ng theo đ
ồ
3. Cách tr ng:ồ
X rãnh sâu 15cm, d
ẹ
ướ ặ
ộ ớ ạ ả ị
i rãnh sau đó l
ư ị ẵ
ầ
ể ấ
ị ố
ủ
ả ể ở ầ
ể ổ ố ồ
ồ ậ ộ ườ ư ồ
ấ
ủ ộ ớ
i rãnh bón các lo i phân lót sau đó ph m t l p đ t
0 ho c đ t n m
ặ ặ ằ
ẩ
ị ồ
m n r i nén nh . Đem hom đã chu n b s n đ t vào rãnh nghiêng 45
ồ
ế
i ph trên m m m t l p đ t m n kho ng 5cm, n u tr ng
ngang d
ầ ướ ẩ
vào mùa m a ph i đ h đ u hom đ tránh b th i. Tr ng xong c n t
i m
ớ
ng xuyên. (Có th b h c tr ng v i m t đ và cách tr ng nh trên).
th
ờ ụ ồ
4. Th i v tr ng:
ớ ắ ệ ề ộ ố ụ ấ ồ ả
t nh t nên tr ng vào v Xuân kho ng
ư ố
ở
ậ ộ
ể
ồ ả 5. M t đ và kho ng cách:
ả
Tr ng đ làm th c ăn thì kho ng cách cây 3050cm và hàng 65cm, kho ng
ươ ươ ắ ắ ề
V i đi u ki n mi n B c Trung b t
tháng 2 tr đi và trong su t mùa m a tháng 810.
ả
ứ
30.000 – 45.000 m t/ha, t ng 1.5002.200 m t/sào (500 m
2).
ng đ
ố ặ ấ ả ồ Tr ng l y hom làm gi ng kho ng cách cây và hàng 70cm x 90cm ho c 80 x
ả ắ ươ ươ ắ 100cm, kho ng 12.000 – 15.000 m t/ha, t ng đ ng 600750 m t/sào.
ồ ặ ỗ ố
ồ ướ
ữ ẩ ờ ễ
i giúp cây ra r nhanh, chú ý t ướ ướ
i n c gi
ầ ế ợ ạ ồ
ỗ ố
ạ ầ
ả
ợ
ỗ
ể ướ
ỏ
ầ
ổ
6. Bón phân và chăm sóc:
Bón lót 500700kg phân chu ng và 50100kg lân/sào ho c m i h c bón 100g
ồ
c phân chu ng
phân h n h p NPK + 100g phân lân. Sau khi tr ng nên dùng n
ầ
loãng đ t
m. Trong th i gian đ u
ầ
c n làm c 1 – 2 l n, l n 1 sau tr ng 1 tháng k t h p bón m i h c 10g đ m urê,
ố
ế ợ
ầ
l n 2 sau l n 1 kho ng 1 – 1,5 tháng k t h p bón m i h c 25g đ m urê và vun g c
ể
ờ ỳ ỏ
ể
đ tránh đ vì đây là th i k c phát tri n nhanh nh t.
ầ ướ ướ
ỗ ư ế ặ ạ
N u g p khô h n thì m i tu n t c 1 l n nh ng không đ đ ng n
ỗ ố
ấ
ầ
ể ể ọ
ẻ ẻ ả ấ
ề ầ
ả ỗ ầ ắ
ướ ụ ể ấ ầ ẻ ớ
ổ
c khi vào v đông nên bón 1
ằ ả ầ ướ
c.
i n
ố
Mu n có năng su t cao ph i bón thúc nhi u l n đ cây đ s m, đ kho và sinh
ưở
ng nhanh. Sau m i l n c t 2 ngày thì ph i bón phân b sung 10 – 13kg urê/sào
tr
ớ
và x i xáo đ nâng cao năng su t. Tr
l n phân
ồ
chu ng nh m đ m b o m m qua đông và tái sinh năm sau đ ượ ố
c t t.
ư ả
C VA06 ch ng sâu b nh r t t
ệ
ế ứ ị ệ
ấ ấ ố ấ ố
sinh h c, h t s c tránh dùng thu c hoá ch t, t ệ
t nh ng khi b b nh nên dùng các bi n pháp
ữ ườ
ố
n t nh t nên gi v
ộ ố
ỏ
ọ
ừ
phòng tr
ru ng thông thoáng.
ạ ử ụ
ồ ể ắ ượ ứ ầ ắ
ắ
ể ấ ứ
ứ
ế ấ ả ầ
c l a đ u, c 20 – 40 ngày c t 1 l n, nói
ặ ấ
c, thu 6 – 7 l a/năm. Nên c t cách m t đ t
ưở
ng x u đ n kh năng tái sinh và tránh
ắ
ư ễ
7. Thu ho ch và s d ng
Sau tr ng 40 ngày là có th c t đ
ắ ượ
ả
chung khi cây cao kho ng 1m thì c t đ
ả
15cm, không c t quá th p đ tránh nh h
ắ
c t vào ngày m a vì d gây sâu b nh.
ộ ớ ồ ắ ư ố
L u ý v i ru ng tr ng c đ làm gi ng thì ch nên c t 2 – 3 l a đ u vào tr
ỉ ỉ
ư ả ướ
c
i 6 – 8 lá trên ứ ầ
ừ ạ
l
ẹ ữ i ph n b lá bao m m nách).
ầ
ư ố ấ ố
ệ
ỏ ể
ắ
ế
tháng 7 sau đó không c t ti p mà ch bóc lá nh ng ph i tr
ầ
ể ạ
cây(nh ng lá bóc nên đ l
ả
Đây là lo i c có kh năng l u g c r t t
ỉ ạ
ầ ồ
ả ừ ấ ụ
t, tr ng 1 năm có th thu liên t c 6 –
ứ
năm th 2 – 6
ứ ạ ấ
ờ ỳ
ỏ
C VA06 có hàm l
ng cao, đây là lo i th c ăn t
ỏ ượ
ầ ố
ứ ừ ể ỏ
ạ
ứ ứ ủ ể ị
ề ơ ả ứ ầ ặ ạ ỏ
ể
ạ ỏ
ấ
7 năm. Năng su t năm đ u lo i c này ch đ t kho ng 250 t n/ha, t
ấ
là th i k cho năng su t cao nh t.
ấ
ưỡ
ng dinh d
t nh t cho các
ắ
ươ
i, làm
lo i gia súc ăn c , gia c m và cá tr m c . VA06 v a có th làm th c ăn t
ữ
ộ ỏ
ặ
chua, th c ăn hong khô ho c làm b t c khô đ nuôi bò th t, bò s a, dê,
th c ăn
ả
ẫ
ầ
cá… mà không c n ho c v c b n không c n cho ăn thêm th c ăn tinh v n đ m
ể ể ỏ
ấ
ng. Ngoài ra c VA06 có th dùng đ nuôi n m
ặ ườ
ể ể
ặ ượ ề ấ ỗ ả
ậ
b o v t nuôi phát tri n bình th
ệ
ấ
ăn, n m d c li u ho c dùng đ SX gi y, g và nhi u m t hàng tiêu dùng khác.
Ỏ Ỗ Ợ Ố Ạ Bài 3: GI NG C H N H P VÀ GIÀU Đ M
ồ ợ ố ề ỏ ỗ
ớ ể
ố ỏ ệ ố ộ
ả ạ ỏ
ả
ọ
ấ ượ
i c ng sinh. Ch t l
ậ ừ
úc và đang đ
ệ ị ạ ỏ
ố
ộ ọ ậ
Cadillo thu c h đ u, Sigual, Jarra,Callide) h hoà th o. Các gi ng này đ
ỏ
chung v i nhau và phát tri n theo l
ượ
nuôi bò cao s n. Hi n gi ng c này ph i nh p t
ỉ
t nh, thành nh : TP.H Chí Minh, Bình đ nh, Phú yên, Ngh An.... Đây là gi ng c h n h p g m nhi u lo i c (6 lo i c : Villomix, Aztec,
ượ
c gieo
ợ
ớ
ng c cao, phù h p v i
ở ộ ố
ồ
c tr ng
m t s
ể
đ nuôi bò lai.
ự ủ ầ
ử ụ ế
ớ
ố ề ấ
ạ
ỏ ỗ
ừ ứ ự ồ nhiên, cân đ i l
ỳ ố
ể
ưỡ
ng t
ệ ế ố ượ
t chán vì đ
ả ạ ề ể ấ ộ ỗ ợ ố ả
ồ
ư
ặ
ố
ể
Đ c đi m gi ng:
ộ ạ
ỏ ạ
ấ ượ
ề ộ ề
ng c đ t yêu c u v đ m m, kích thích s thèm ăn c a bò, đ đ m
Ch t l
ạ
ỏ
i. Năng
trên c khô đ t 14 18%, chu k gi ng s d ng đ n 10 năm m i gieo l
ợ
ấ ỏ ấ
su t c r t cao, ti m năng có th cho 500 550 t n/ha/năm. Là gi ng c h n h p
ạ
ể
th c ăn
ng đ m ngay t
nên tăng đáng k ngu n dinh d
ạ ỏ
ề
ượ
c ăn nhi u lo i c .
xanh cho gia súc, giúp ăn ngon mi ng, ăn không bi
ỏ ọ ậ
C i t o đ t m t cách đáng k vì trong h n h p có nhi u gi ng c h đ u.