Ch
ng 6: K THU T V N CHUY N CÁ
ươ
Ậ
Ể
Ỹ
Ậ S NGỐ
I. Quá trình hô h p c a cá
ủ
ấ
1. C u t o c a mang và quá trình hô h p
ấ ạ ủ
ấ
ơ
1.1. Mang: - - mang ả c mang, t ủ ưở ng đ n hô ế
ng ấ ươ
ở
ậ ờ : (mgO2/kg/gi ) – cá không v n
đ ng, tiêu hóa… gi ớ ạ ồ ắ ầ
Oxy tr i h n n ng đ oxy b t đ u gây ch t ế c – Oxy sau khi qua ộ ướ
cá 62-82% X ng cung mang, l ươ ượ Di n tích b m t ti p c a mang cá nh h ề ặ ế ệ h p.ấ 1.2. V n đ ng hô h p c a mang cá x ộ ậ ủ 1.3.T n s hô h p ấ : s l n th /đvtg ố ầ ố ầ ng tiêu hao oxy 1.4. L ượ ộ ng Oxy: 1.5. Ng ưỡ 1.6. M c đ s d ng Oxy: ộ ử ụ ứ mang, ở
ủ ế ườ ướ
ng n ơ ể
c ch y u ch u ị ủ ng cúa P.oxy trong c th và P riêng ph n ầ ng (P = p: gradien = 0); P riêng ườ
2 trong và ngoài c th . ơ ể
Hô h p c a cá trong môi tr ấ nh h ả ưở Oxy ngoài môi tr ph n c a CO ủ ầ
ơ ể ơ ể ơ ể PCO2 c th = PCO2 c th > PCO2 c th < PCO2 PCO2 PCO2
2 môi tr
ngườ
2 môi tr 2 môi tr
ơ ể ơ ể ơ ể ngườ ngườ PO2 c th = PO PO2 c th < PO PO2 c th > PO
ấ Ặ
ụ ở ủ
c th p & CO ở ấ ướ ạ ụ 2 quá cao c n tr trao ả
ổ
ấ ứ
Nusgurnus fossilis). TB niêm m c ti t d ch tránh ộ ế ị ạ
ng
ự ả ớ
ằ ỏ
ụ
ầ i Hả ượ ơ ở ố ế ộ ượ c bóng h i – ti ế ướ 2CO3 trong máu thành CO2 & H2O, CO2 đ
ơ ồ
tăng khi ỷ ẹ ằ
t đ & đ m không khí cao. ộ ẩ
II. Hô h p ph cá ấ Đ c đi m chung c a c quan hô h p ph : mao m ch máu ể ơ phân b nhi u ( do DO n ề ố đ i khí) Các hình th c hô h p ph : ụ Ru t: Ch ch ( ạ gây t n th ươ ổ Bóng h i: Bóng h i h ( ng thông v i th c qu n: chép, trích); ơ c)tuy n đ (redgland) n m trong vách bóng h i kín (b cá v ơ t ra men (cacbonhydraza) làm b ng ph n tr ơ phân gi c đ a ư ra ngoài) C quan trên mang: trê, lóc, rô đ ng Da: trê, chình (17-32%); cá t m (9-12%); 3-9%. T l nhi ệ ộ Ph i: Dipnoi, Polypterus ổ
III. Các y u t
nh h
ế ố ả
ưở
ế
ể
ậ
ng đ n quá trình v n chuy n cá s ngố
c tăng thì c ậ ệ ế t đệ ộ ộ t đ n ệ ộ ướ
ổ 1- Nhi • Cá là đ ng v t bi n nhi ấ t, khi nhi ầ ườ ầ ố ở
ưở ế
ng đ n ph n ng gi a oxy và hemoglobin, ữ ự ế ợ ả ờ
ng đ ộ trao đ i ch t cũng tăng, nhu c u oxy tăng làm tăng t n s th và ng đ hô h p c a cá. c ấ ủ ộ ườ • Nhi t đ còn nh h ả ứ ả ệ ộ nhi t tăng làm gi m s k t h p hemoglobin & oxy, đ ng th i kích ệ thích s phân ly oxy hemoglobin (HbO ồ 2) thành Hb và O2.
ng oxy tăng
ưỡ c kém.
ự • Nhi t đ tăng làm ng ệ ộ • hòa tan Oxy vào n ướ • Làm tăng tính m n c m, kh năng ch u đ ng kém v i bi n đ ng ẫ ả ị ự ế ả ớ ộ
môi tr ng. ườ
nh h ả ưở
ấ ự
ầ ủ ưở
ườ ng kh năng b o hòa c a ủ ng b o ả
ng đ n s hô h p, nh h ự ả ấ ị ọ ị
c t o ra ượ ạ
ả ườ ơ ủ
ồ ạ ấ ữ 2 là 60mg/l thì t n s hô h p tăng,
ằ ấ 2] = 257mg/l cá n m ằ
ử ộ ồ
ủ ể ả ả ả ậ
ướ ạ
2CO3 làm gi m pH c a ả ưỡ
2 tan trong n ưở
ủ ng Oxy c t o H ng đ n hô h p c a cá, đ n ng ủ ế ấ
ng và nh h ả ng đ n pH môi tr ế ế ng ườ ườ ưở
2. Oxy và áp su t riêng ph n c a Oxy ế ả ấ ả Ả Hb trong kho ng nh t đ nh, s gi m Oxy trong môi tr ả hòa có th d n đ n b ch t do b t khí. ể ẫ ế ế ng c a CO 3. nh h ưở ủ Ả 2 CO2 có ho t tính sinh lý r t m nh, th ng xuyên đ ấ ạ i ch t h u c c a c th . trong quá trình phân gi ơ ể cá chép khi n ng đ CO ở ố ầ ộ [CO2] = 202mg/l cá b m t thăng b ng, [CO ị ấ nghiêng, ng a b ng, mê man ụ * Khi n ng đ CO 2 2 tăng cao thì tính axit c a máu cũng tăng, CO ủ khó đào th i, làm gi m kh năng v n chuy n oxy c a máu ( Hb + CO2 – HbCO2; HbCO2 + CO2 – HbCO2 + O2) * Th hai là khi CO ứ môi tr nh h Ả
ưở
ng oxy c a cá tăng lên ủ ưỡ
ng c a pH. ủ t quá ph m vi thì ng ạ ổ ượ
ng oxy = cá chép c 0,500kg/con, khi pH = 7 ng ỡ ưỡ ụ ở
ng oxy là 0,220mg/l. ưỡ
ủ
c t c a cá và là s n ả ế ủ i các h p ch t h u c trong n ướ ấ ữ ủ ả ơ ợ
ẩ ướ ụ
ờ ố ủ ấ ộ
ệ ầ
cá.
ấ
ả ấ ự ọ ậ
ng ở ề
ể ế ể ể
ụ ậ ng d m c ụ ẽ ị ươ ễ ắ ặ
4. nh h Ả Khi pH thay đ i v rõ r t.ệ Thí d , 0,110mg/l nh ng khi pH = 6 thì ng ư ng c a amoniac hòa tan. 5. nh h ưở ủ Ả Amoniac là s n ph m c a quá trình bài ti ẩ ả ph m c a quá trình phân gi i tác d ng c a vi khu n d ẩ ủ NH3 có nh h ng x u đ n đ i s ng c a cá thông qua tác đ ng ế ưở lên hô h p và h th n kinh 6. S c xát gây ch n th ươ Khi v n chuy n n u đ cá c xát nhi u vào d ng c v n chuy n ọ ho c c xát vào nhau do m t đ cao, cá s b th ậ ộ ọ b nh và d ch t ế
ệ ễ
và luy n 10-15 ngày m i v n chuy n. ự nhiên ph i nuôi gi ả ớ ậ ể ệ
Cá t ữ 1,5 - 2,0 v n con/m3 C cá 2,5 - 4cm m t đ t ạ ậ ộ ừ ỡ “ 5,0 - 12cm 1500 - 2200 con/m3
ậ ả
ướ
ậ ề ẹ ố ậ
ậ
ự
c v n chuy n n ng đ 3%o ể ả ố ể ậ
ướ n ng đ 8%o trong 15-20 phút tr ộ c khi ồ ướ ở ồ ộ
c n ng đ 20- ướ ặ ồ
ặ
15 - 40cm “ 20 - 30 kg/m3. t đ tr 2. Làm gi m nhi c khi v n chuy n ể ệ ộ ướ N c đá & mùn c a, tr u ấ ư Bèo, b chu i đ p d p, v i m m ả V n chuy n vào ban đêm 3. Làm gi m s hình thành NH3, CO2 Dùng mu i ăn (NaCl) pha trong n ho c t m cho cá ặ ắ chuy n ể Dùng peniceclin ho c streptomycin pha trong n ộ 25ppm ho c pha vert malschite, Blue methylene 1ppm trong n c ch a cá. ứ ướ
1% l ỷ ệ ể
ng Dùng than ho t tính cho vào ạ c v n chuy n theo t n ậ ướ v kh i l ố ượ ề
ự ọ ươ ng t n ổ
ng ti n, thao tác, ệ
4. Gi m s c xát, th ả cho cá D ng c , ph ươ ụ ụ m t đ phù h p ợ ậ ộ
ứ ấ
5. Áp su t Oxy trong túi ch a cá Túi, can nh aự
V. K THU T V N CHUY N CÁ
Ậ Ậ
Ỹ
Ể
ƯƠ NG PHÁP H . Ở Ể Ỹ Ậ Ằ
ơ ằ ậ ể
ằ ắ
c trát kín
ng ng n, th i gian ng n ờ ắ ắ ườ ớ
ng, cá gi ng, cá th t ị ố ả ươ ộ
1. K THU T V N CHUY N CÁ B NG PH Ậ 1.1. V n chuy n b ng thúng s n DỤng c : thúng đan b ng tre, mây, s t… ụ S n đ ượ ơ Th tích ể Dùng đ v n chuy n cá đi v i qu ng đ ể ậ ể Dùng đ v n chuy n cá b t, cá h ể ể ậ M t đ : - Cá b t: 15 - 20 v n con/gánh. ậ ộ ạ
4 - 5 kg/gánh ộ - Cá 4 - 6 gam/con: 2 - 3 kg/gánh - Cá 10 - 15 gam/con: 3 - 4 kg/gánh - Cá th t:ị
T l s ng 90% ỷ ệ ố
ạ
ằ
ậ
2. V n chuy n b ng thùng đèo sau xe đ p ể Thùng b ng tôn, s t lót ni lông ọ ằ Th tích 50 – 60 lít M t đ : Cá b t: 4 - 5 v n con/thùng.
ể ậ ộ ạ
ỡ ỡ
l ộ Cá c 4 - 5 gam/con: 0,5 - 1,0 kg/thùng. Cá c 10 - 15 gam/con: 1,0 - 1,5 kg/thùng. c Sau 4 – 5h c n thay n ướ ầ Sau khi v n chuy n 6-8h, t ậ s ng đ t 80-90% ạ ỷ ệ ố ể
ủ
ể
ề
ằ
3. V n chuy n b ng thuy n thông th y M t đ v n chuy n:
ậ ậ ộ ậ
ể
Cá b t: 60 - 80 v n con/m3 n c. ướ ộ
ạ Cá 4 - 5 gam/con: 80 - 100 kg/m3. 10 - 15 gam/con: 110 - 120 kg/m3. ‡ 700 gam/con: 150 - 200 kg/m3.
ố ộ ậ ể
T c đ v n chuy n không quá 5km/h. ể ỉ
c thoáng, s ch. Sau 10 - 12 gi d ng thuy n v n chuy n nên cho cá ngh 20 - 30 phút, ờ ậ n i n ề ở ơ ướ ừ ạ
4. V n chuy n b ng ô tô quây b t ạ ằ
ể ộ ờ ế t mà đi u ch nh ề ỉ
ậ ể M t đ v n chuy n tùy thu c vào th i ti ậ ộ ậ cho phù h p:ợ
Cá b t: 50 - 70 v n con/m3 ạ ộ
4 - 5 gam/con: 60 - 80 kg/m3 10 - 15 gam/con: 90 - 100 kg/m3
300 - 700 gam/con: 120 -150 kg/m3
c Sau 15-16 gi > 700 gam/con: 150 -160 kg/m3. v n chuy n nên thay t 1/2 - 1/3 n ể ờ ậ ừ ướ
trong b t.ạ
ng pháp gi
m
5. V n chuy n b ng ph ể
ằ
ậ
ươ
ữ ẩ
II. K thu t v n chuy n b ng ph
ng
ậ ậ
ằ
ỹ
ươ
ể pháp kín
1. Ph
ng pháp v n chuy n cá b ng túi P.E ể
ậ
ằ
(ho c PVC).
ươ ặ
• ậ ể ườ
c: c : ướ ướ ớ
• c ẩ ướ
ng túi v n chuy n cá con có kích th Thông th 1,0 -1,2 x 0,35 - 0,40m, túi ch cá l n có kích th ở 1,4 -1,6m x 0,50-0,60m. Chu n b cá: Cá đ c luy n xong, nh t trên b . Tr ể ệ ị khi đóng túi c n ph i cân, đ m cá đ đ nh m t đ . ậ ộ ố ể ị ượ ả ế ầ
ng v n ậ ử ườ
nên ti p ờ ế
ướ
nên thay n nên cho cá ngh . c, ỉ ờ ờ
ố ế
ơ
ế
X lý túi cá trên đ chuy n: ể Sau khi đóng gói 8 gi oxy, Sau 16 gi Sau 24 gi Khi ti p oxy, ph i vu t h t khí cũ ả ế trong túi, sau đó b m oxy nh ư lúc đóng túi. l Tính toán t s ng sau khi k t ỷ ệ ố thúc v n chuy n ể ậ
ng pháp v n chuy n cá b ng can, thùng nh a có ậ ể ự ằ
ng cá v n chuy n có th dùng can nh a c 3,5 ể ậ ỡ
ố ượ ặ ự ể ể ậ
2. Ph ươ tăng áp su tấ Tùy theo s l ể ; 10 ; 20 lít ho c thùng nh a c 50-100 lít đ v n chuy n cá ỡ b t, cá h ng ho c cá gi ng. ự ố ươ ặ ộ
Cá b t: 10.000-240.000 con/lít
c: cá b t 10h; cá h ờ ộ C cá 0,25-1,00 gam/con: 150-200 con/lít C cá 5,0-10,0 gam/con: 80-100 con/lít. ng và cá g ng 15h; sau ố ươ
ộ ỡ ỡ Th i gian thay n ướ 30 h nên cho cá nghỈ và cho cá ăn