Ự Ậ Ự Ớ I TH HAI (1945 – 1949) SAU CHI N TRANH TH GI Bài 1 S HÌNH THÀNH TR T T M I Ế Ớ Ứ Ế

ỏ ữ ườ ậ ủ ng qu c ố ộ ộ ệ ậ : c các t đ t ra tr i th hai s p k t thúc, nhi u v n đ b c thi ấ ề ế ướ ề ứ ế ặ ỏ ồ ướ i tr t t ch c l

ớ ự c th ng tr n. ậ ắ ướ ắ i Ianta (Liên Xô) v i s tham gia c tri u t p t ị ệ ậ ạ ng qu c Liên Xô, Mĩ, Anh. ầ ọ ườ ứ ị ể ụ ủ c Đ c phát xít, Liên Xô s ậ ứ

i. ằ i các n ả c nh m gi ằ ế ớ ộ ạ i giáp quân đ i phát xít và phân chia ph m

th gi ộ ổ ủ ớ i m i ậ ự ế ớ ở ng g i là tr t t ọ ườ ế ậ ậ ự hai c c Ianta. ự ị ủ t l p sau chi n tranh, th ế ợ

ế ự ừ ồ ị ể ch c Liên h p qu c. l n g m đ i bi u 50 n ạ ậ ổ ứ c h p t i San ướ ọ ạ ố ợ ộ ế ch c này là duy trì hòa bình và an ninh th gi ươ c trên c s tôn i ; ế ớ ị ợ ơ ở ướ ữ ể ố ế ớ ng và tuyên b thành l p t ố ủ ổ ứ ệ ữ quy t. ế ộ ự ắ

quy t c a các dân t c. : Hi n ch ế ẩ ể ẳ ạ ộ : ề ủ ộ c. ố ộ ậ ẳ ọ ướ ẹ ế ủ t c các n c nào. ệ i quy t các tranh ch p qu c t b ng ph ươ ả c l n (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung ng pháp hòa bình. ữ ả ự ấ ướ ớ ế ố

: v a h p tác, v a đ u tranh nh m duy trì hòa bình và an ninh th gi i. ế ớ ộ ự ệ ề ế

ộ ề ụ ư ả ủ : c : Liên Xô, Mĩ, c Đ c sau chi n tranh ứ ị ố i quy t v n đ n ế ấ ậ ủ ế ọ ộ t t n g c ch nghĩa phát xít, ệ ậ c Đ c nh m tiêu di ằ ướ ố ứ ủ ướ c hòa bình, dân ch và th ng nh t. ủ ấ ố ự c Đ c, Mĩ – Anh – Pháp đã h p nh t các khu v c ự ạ ộ ướ ư ứ ứ ướ ứ ợ c C ng hòa Liên bang Đ c (9/1949) theo ch đ TBCN. ấ ế ộ c s giúp đ c a Liên Xô, nhà n c C ng hòa Dân ch Đ c đ I. H i ngh Ianta (2/1945) và nh ng th a thu n c a ba c ị 1. H i ngh Ianta : ị * Hoàn c nh tri u t p ả - Đ u năm 1945, chi n tranh th gi ắ ứ ế ớ ế ầ i quy t, đó là : c Đ ng minh đòi h i ph i gi n ế ả ướ ả c phát xít. 1. Vi c nhanh chóng đánh b i các n ệ ạ i sau chi n tranh. 2. Vi c t th gi ế ệ ổ ứ ạ ậ ự ế ớ 3. Vi c phân chia thành qu chi n th ng gi a các n ế ả ữ ệ - T ngày 4 – 11/2/1945, m t H i ngh qu c t đ ố ế ượ ộ ộ ừ i đ ng đ u 3 c d c a nh ng ng ố ườ ữ ự ủ : H i ngh đã đ a ra nh ng quy t đ nh quan tr ng : * N i dung ế ị ữ ư ộ ộ t t n g c ch nghĩa phát xít Đ c – Nh t. Đ nhanh chóng k t - Xác đ nh m c tiêu chung là tiêu di ế ệ ậ ứ ố ị thúc chi n tranh, trong th i gian t ẽ 2 đ n 3 tháng sau khi đánh b i n ạ ướ ế ừ ờ ế châu Á. tham chi n ch ng Nh t ậ ở ế ố - Thành l p t ch c Liên h p qu c nh m duy trì hòa bình an ninh th gi ố ợ ậ ổ ứ - Th a thu n v vi c đóng quân t ề ệ ậ ướ ạ ỏ châu Âu và châu Á. vi nh h ng ở ưở ả * Ý nghĩa : Nh ng quy t đ nh c a H i ngh Ianta đã tr thành khuôn kh c a tr t t ế ị ữ t ng b c đ c thi ướ ượ ừ II. S thành l p Liên h p qu c ố ậ ự * S thành l p ậ : - T ngày 25/4 đ n 26/6/1945, m t H i ngh qu c t ộ Phranxixcô (Mĩ) đã thông qua Hi n ch ươ * M c đích ng nêu rõ m c đích c a t ụ ụ đ u tranh đ thúc đ y, phát tri n các m i quan h h u ngh , h p tác gi a các n ấ ố tr ng quy n bình đ ng và nguyên t c dân t c t ọ ề * Nguyên t c ho t đ ng ắ - Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t ề ự ữ - Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t ị ủ ấ ả ổ - Không can thi p vào công vi c n i b c a b t c n ệ ộ ộ ủ ấ ứ ướ - Gi ố ế ằ ấ - Chung s ng hòa bình và đ m b o s nh t trí gi a 5 n ả Qu c).ố * Vai trò c a LHQ ủ - Là m t di n đàn qu c t ừ ấ ằ ố ế ừ ợ ễ nhi u khu v c. - Thúc đ y vi c gi i quy t các v tranh ch p, xung đ t ấ ộ ở ụ ả ẩ - Thúc đ y các m i quan h h u ngh và h p tác qu c t . ệ ữ ẩ ố ế ợ ị ố , nhân đ o … - Giúp đ các dân t c v kinh t , văn hóa, giáo d c, y t ạ ế ế ỡ III. S hình thành hai h th ng : T b n ch nghĩa và xã h i ch nghĩa ệ ố ự ủ ộ * Vi c gi ề ướ ả ệ - Theo th a thu n c a H i ngh P txđam (h p tháng 7 – 8/1945), quân đ i 4 n ộ ỏ Anh, Pháp phân chia khu v c t m chi m đóng n ế làm cho Đ c tr thành m t n ở - ắ ớ chi m đóng c a mình, l p ra nhà n ướ - ượ ự Tây Đ c : V i âm m u chia c t lâu dài n Ở ế ậ ủ Đông Đ c : 10/1949, đ Ở ủ ứ ượ c ộ ỡ ủ ứ ướ ứ ộ

ng XHCN. ậ ủ ệ ố c hoàn thành cu c cách m ng Dân ch nhân dân ướ i ế ớ : ướ ừ ủ ạ ộ ự ướ ị c dân ch nhân dân (DCND) Đông Âu h p tác ngày càng ch t ch v chính tr , ợ ẽ ề ủ ặ ế i. ướ , quân s … ượ ệ ố ế ớ ở ự t ra kh i ph m vi m t n ạ ế c Tây ụ ư ệ ợ ướ ệ ộ châu Âu đã hình thành 2 kh i n thu c vào Mĩ. c đ i l p nhau, Tây Âu TBCN và Đông Âu ế ệ , làm cho các n ướ ở ố ướ ố ậ ớ thành l p theo con đ ườ * Ch nghĩa xã h i tr thành h th ng th gi ộ ở - Năm 1945 – 1949, các n c Đông Âu t ng b c vào th i kì xây d ng CNXH. (DCND) và b ờ - Liên Xô và các n kimh t c và tr thành h th ng th gi CNXH đã v ộ ướ ỏ : c Tây Âu TBCN * Mĩ kh ng ch các n ố ướ - Sau chi n tranh, MĨ th c hi n “K ho ch ph c h ng châu Âu” (Mác-san) vi n tr các n ạ ự ế Âu khôi ph c kinh t c này ngày càng l ụ ế V i các s ki n trên, ự ệ XHCN.

Bài 2 LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU (1945 – 1991). ƯỚ LIÊN BANG NGA (1991 – 2000)

c Đông Âu t ế ữ ừ ướ năm 1945 đ n gi a nh ng năm 70 ữ

ế ụ ậ ế ứ sau chi n tranh th gi ế ớ i th hai, m c dù là n ặ ạ ả ấ ề ự i (1945 – 1950) ắ ướ ế ệ c th ng tr n, song Liên Xô l ụ ế (1946 – 1950). ệ ể ề ượ ế ạ ử ủ ọ ỡ ế ộ ấ ữ ự ế ụ ạ ề ệ ự ụ ử ầ ạ ế c ph c h i, khoa h c kĩ thu t phát tri n nhanh chóng. Năm ậ , phá v th đ c quy n vũ khí nguyên t ề ậ ủ ế ụ ự ơ ở ậ c r t to l n. ớ ố ở ng qu c công nghi p đ ng th hai th gi ệ ứ ứ i trong nhi u ngành công nghi p nh : công nghi p vũ tr , công nghi p đi n h t nhân. ư ế ớ ườ ệ ầ i sau Mĩ, đi đ u ệ ế ớ ệ ụ ệ ạ ề ậ : đ t ti n b v ạ ế c đ u tiên phóng thành công ấ i bay vòng quanh trái đ t, ướ ầ ườ ụ ư ạ i. ụ ủ ườ ụ ỉ ạ ọ ữ ế ổ ố ộ ọ ộ ị c đã c ng c và tăng c ố ự ạ ượ ườ ứ t, c Xô vi ế c XHCN ướ ướ ị ế ủ ủ ở ng s c m nh c a nhà n ạ , làm cho Liên Xô tr thành n ố ế i. ế ớ c Đông Âu t ướ ữ ế ủ ậ ướ ờ ơ ồ ừ ứ ớ c Đông Âu đã n i d y giành chính quy n, thi t l p nhà n ổ ủ ướ ướ ề ệ t l p chuyên ế ậ ướ ạ ư t hoàn thành cách m ng DCND, thi ầ ượ ự ủ ự ệ ả ộ t ra kh i ph m vi m t ạ ấ ỏ ờ ự c (Liên Xô) và b c đ u tr thành h th ng th gi i. ế c DCND Đông Âu đánh d u CNXH đã v ế ớ ổ ậ ắ c Đông Âu l n l ề ả ướ ở ướ ầ I. Liên Xô và các n 1. Liên Xô * Công cu c khôi ph c kinh t ế ộ - Nguyên nhân : Sau Chi n tranh th gi ạ ị i b ế ớ chi n tranh tàn phá năng n nh t. Do v y Liên Xô ph i th c hi n k ho ch 5 năm khôi ph c kinh ậ t ế - K t quế ả : Công – nông nghi p đ u đ ụ ồ 1949 Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t c a Mĩ. ử . * Liên Xô ti p t c xây d ng c s v t ch t kĩ thu t c a XHCN (1950 – n a đ u nh ng năm 70) ơ ở ậ - Sau khi hoàn thành khôi ph c kinh t ằ , Liên Xô ti p t c th c hi n nhi u k ho ch dài h n nh m ế xây d ng c s v t ch t, kĩ thu t c a CNXH. ậ ủ ấ - Thành t u đ t đ ự ạ ượ ấ + Công nghi pệ : Liên Xô tr thành c th gi ề + Nông nghi pệ : Trung bình hàng năm tăng 16% dù g p nhi u khó khăn. ặ t b c. Năm 1957, Liên Xô là n + Khoa h c kĩ thu t ộ ượ ậ ọ v tinh nhân t o. Năm 1961, Liên Xô đã phóng tàu vũ tr đ a con ng ệ m đ u k nguyên chinh ph c vũ tr c a loài ng ở ầ + Văn hóa xã h iộ có nhi u bi n đ i, ¾ dân s có trình đ trung h c và đ i h c. Xã h i luôn gi ề c n đ nh v chính tr . đ ị ề ượ ổ * Ý nghĩa : Nh ng thành t u đ t đ ủ ữ ng qu c t nâng cao uy tín và v th c a Liên Xô trên tr ườ l n nh t và là ch d a c a phong trào cách m ng th gi ạ ỗ ự ủ ấ ớ 2. Các n năm 1945 đ n gi a nh ng năm 70 ữ ừ * Vi c thành l p các nhà n c dân ch nhân dân Đông Âu. ệ - T 1944 – 1945, ch p th i c H ng quân Liên Xô truy kích phát xít Đ c qua lãnh th Đông Âu, c dân ch nhân dân : nhân dân các n ế ậ Ba Lan, Rumani, Hunggari, Ti p Kh c, Nam T , Anbani, Bungari. - Năm 1945 – 1949, các n chính vô s n, th c hi n nhi u c i cách dân ch và ti n lên xây d ng CNXH. - Ý nghĩa : S ra đ i các nhà n ượ n ướ * Các n c Đông Âu xây d ng CNXH ệ ố . ướ ự

ị ố ả ộ ế ể ế ủ ừ ướ ề c đ u xu t phát t ấ ố trình đ phát tri n th p, ch nghĩa đ qu c ấ ầ ộ ế ự i c b n : Nh n đ ừ ậ ượ ự c XHCN và khoa h c, kĩ thu t, đ a các n ọ ớ ậ ạ ề ư ướ ố c s giúp đ c a Liên Xô. ỡ ủ ề ự

châu Âu ữ ệ (SEV) đ ậ ế ủ ượ ươ ớ ự ầ c thành l p v i s tham gia c a Liên Xô và h u c XHCN ở ướ ậ . , văn hóa, khoa h c kĩ thu t ọ ng tr kinh t ợ

, văn hóa, khoa h c kĩ thu t gi a các n ọ ậ ế ề ướ ự ợ và kĩ thu t c a các n ớ ế ộ ề ữ ậ ủ c XHCN. ướ c ừ ọ ọ ậ ự ụ ư ế ế ủ ệ ờ ố ầ ủ ệ ế : Ch a coi tr ng đ y đ vi c áp d ng các thành t u khoa h c kĩ thu t tiên ti n c a th i.ớ ệ c thành l p. ậ ị ổ ứ ự ệ ướ c phòng th Vacsava đ ủ c XHCN châu Âu. ủ ề ạ ề ứ ướ ằ ị ữ ế ượ ự ế ớ ạ i ; t o nên th cân b ng v s c m nh ở c XHCN và các n ệ ướ ạ ng s c m nh ườ ứ ượ ế ẩ ữ Liên Xô ự ủ , chính tr ở ỏ ế ớ ề ế ổ ế ớ c Đông Âu t ế ộ ầ ả c, song Liên Xô l ử ổ ể ạ ậ ả ộ t c các n ướ ữ ớ và chính tr . ị ấ ướ ế c Liên Xô đã ti n hành ị i bùng n đã đánh m nh vào n n kinh t ạ ế i ch m s a đ i đ thích ng v i tình hình m i đó. Do đó, đ n ớ c Liên Xô lâm vào suy thoái c v kinh t ố ứ ả ề ả ướ ề ế ắ ạ

t đ ”, sau l tri ố ả ổ : T p trung vào vi c “c i cách kinh t ế ệ ể ể i chuy n ệ ạ ậ ộ ng. đ t n ộ ả ổ ấ ướ ng l ườ ả ọ ổ ả t ớ ư ưở ở ạ ầ ị ả : Do ph m nhi u sai l m nên tình hình càng tr nên tr m tr ng. ng quá v i vã, thi u s đi u ti t c a nhà n c nên đã ầ ế : Chuy n sang kinh t ọ ế ự ề ế ủ ướ ể ộ th tr ế ị ườ ả ọ ạ ị : Th c hi n ch đ T ng th ng n m m i quy n l c và c ch đa nguyên chính tr ọ ậ ệ ề ự ắ ố ị t, tình hình chính tr xã c Xô vi ề ự ướ ơ ế ế ế ả ả ộ ị

ế ệ ủ i lãnh đ o Đ ng, Nhà n c Xô vi t lâm vào kh ng ho ng toàn di n và nghiêm tr ng. ọ t ti n hành đ o chính, l ế ế ả ộ ố ườ ậ ổ t đ ả ạ ướ ả ổ ố ộ ả i th , làn sóng ấ ạ ỉ t b gi ế ị ả ạ ộ ủ ể ả ả ị ố ướ ộ ộ ậ ậ ố ộ ồ ố c Liên bang Xô vi ướ ế ch c, lá c đ búa li m trên nóc đi n Kremli h ờ ỏ ạ ề ệ c c ng hòa tuyên b thành l p C ng đ ng các qu c gia đ c l p (SNG), t tan rã. ố ụ ổ ố c Đông Âu. ở ả ự ủ ậ ố ệ ạ ử : - B i c nh l ch s + Khó khăn r t l n, h u h t các n ấ ớ và các th l c ph n đ ng không ng ng ch ng phá. ả + Thu n l ậ ợ ơ ả - Thành t uự : Đ t nhi u thành t u to l n v kinh t ế Đông Âu tr thành các qu c gia công – nông nghi p. ở ệ ố 3. Quan h h p tác gi a các n ệ ợ * Quan h kinh t ế - 8/1/1949. H i đ ng t ộ ồ c Đông Âu. h t các n ướ ế ng s h p tác v kinh t : Tăng c + M c tiêu ườ ụ + Vai trò : Có vai trò to l n trong vi c thúc đ y s ti n b v kinh t ẩ ự ế thành viên, không ng ng nâng cao đ i s ng nhân dân. + H n chạ gi * Quan h chính tr , quân s - 14/5/1955, t ch c Hi p + M c tiêu : Thi t l p liên minh phòng th v quân s và chính tr gi a các n ụ ế ậ + Vai trò : Gìn gi châu Âu và th gi hòa bình, an ninh ữ c TBCN. quân s gi a các n ướ ướ ự ữ c XHCN đã c ng c và tăng c * Ý nghĩa : Quan h h p tác toàn di n gi a các n ố ủ ữ ệ ợ c các âm m u c a CNTB. i, ngăn ch n và đ y lùi đ c a h th ng XHCN th gi ư ủ ặ ủ ệ ố II. Liên Xô và các n gi a nh ng năm 70 đ n năm 1991 ướ ừ ữ 1. S kh ng ho ng c a ch đ XHCN ủ - Năm 1973, cu c kh ng ho ng d u m th gi ủ c a t ủ ấ ả cu i nh ng năm 70, đ t n ố - Tháng 3/1985, M. Goócbach p lên n m quy n lãnh đ o Đ ng và Nhà n công cu c c i t c. i c i t + N i dung và đ tr ng tâm sang c i cách h th ng chính tr và đ i m i t ệ ố + K t quế ề * V kinh t ề gây ra s r i lo n, thu nh p qu c dân gi m sút nghiêm tr ng. ố ự ố * V chính tr ế ộ ổ nên đã làm suy y u vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n và nhà n ạ ủ h i h n lo n. ạ ộ ỗ + H u qu ả : Xô vi ậ - Ngày 19/8/1991, m t s ng T ng th ng Goócbach p : ố ả : Ngày 21/8/1991, cu c đ o chính th t b i. + K t quế + H u qu ả : Đ ng C ng s n Liên Xô b đình ch ho t đ ng, Chính ph Xô vi ộ ậ ch ng CNXH lên cao. - Ngày 21/12/1991 : 11 n nhà n - Ngày 25/12/1991, T ng th ng Goócbach p t ổ ố ừ ứ xu ng, CNXH Liên Xô s p đ sau 74 năm t n t i. ồ ạ các n 2. S kh ng ho ng c a ch đ XHCN ế ộ ướ ủ - Cu i th p niên 70, đ u th p niên 80, n n kinh t Đông Âu lâm vào tình tr ng trì tr , nhân dân ậ ế ề ầ gi m sút lòng tin vào ch đ . ế ộ ả

ộ ả ạ ộ ự ế ắ ộ ả ổ ở ở Liên Xô và ho t đ ng phá ho i c a các th l c ph n đ ng đã ạ ủ ộ Đông Âu ngày càng gay g t. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng ả do. ắ ế ị ủ ở ừ t r i b CNXH. CNXH Liên Xô và các n ướ ế ộ ạ ề ườ ở ế ậ t và thi u sót : đ ế c Đông Âu. ố ấ ấ ệ ng l ả ệ ơ ế ậ ế

ọ ế ể ủ ả ạ c phát tri n c a khoa h c kĩ thu t ti n ti n. ơ ả ủ , đã ph m ph i sai l m trên nhi u m t, xa d i nh ng nguyên lí c b n c a ặ ầ ậ ế ề ữ ờ

c. ủ ự ố ướ ủ ị

ấ ướ c ế ụ ậ ề ế liên t c suy thoái. Song t ng. 1996 đã ph c h i và tăng tr ụ ồ ưở ừ ừ ế ố ữ ố ộ : Ph i đ i m t v i nhi u thách th c l n do s tranh ch p gi a các đ ng phái và nh ng ặ ớ ứ ớ ự ữ ề ấ ả

ng Tây, đ ng th i phát tri n m i quan h v i các i thân ph ng l ệ ườ ệ ớ ươ ể ố ồ ờ ố ố ọ c Nga có nhi u chuy n bi n kh quan và tri n v ng ế ướ ề ể ể ả ổ - S b t c trong công cu c c i t ế ự làm cho cu c kh ng ho ng CNXH ạ ủ ả ủ ộ c ph i ch p nh n ch đ đa đ ng và ti n hành t ng tuy n c t s n b th tiêu, các n ể ử ự ậ ổ ả ả ấ ướ ả ế ộ Đông Âu s p đ . c Đông Âu l n l - T 1989 – 1991 : Các n ụ ổ ầ ượ ờ ỏ ướ 3. Nguyên nhân tan rã c a ch đ XHCN ủ ủ - Mô hình CNXH đã xây d ng có nhi u khuy t t i lãnh đ o mang tính ch ự quan, duy ý chí, th c hi n c ch t p trung quan liêu bao c plàm cho s n xu t trì tr , thi u dân ch ủ ự và công b ng xã h i. ộ ằ - Không b t k p b ắ ị ướ - Khi ti n hành c i t ả ổ ế ch nghĩa Mác – Lênin. - S ch ng phá c a các th l c thù đ ch trong và ngoài n ế ự III. Liên bang Nga trong th p niên 90 (1991 – 2000) ậ - Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga là “qu c gia k t c Liên Xô” Trong th p niên 90 đ t n ố có nhi u bi n đ i. ổ + Kinh tế : T 1990 – 1995, kinh t ụ + Chính trị : Th ch t ng th ng liên bang. ể ế ổ + Đ i n i ả ố v xung đ t s c t c. ộ ắ ộ ụ + Đ i ngo i ạ : Th c hi n đ ố ự c châu Á (Trung Qu c, ASEAN …) n ướ - T năm 2000, Putin lên làm T ng th ng , n ố ừ phát tri n.ể

CÁC N Bài 3 C ĐÔNG B C Á ƯỚ Ắ

ắ ề i. Tr i th hai, các ấ ắ ế ứ ướ ế ớ ắ ướ ị ủ c Chi n tranh th gi ị c Đông B c Á (tr Nh t B n) đ u b ch nghĩa th c dân nô d ch. ề ể ế ế ạ ờ ủ ướ ợ ẫ ớ ự ớ ậ ả i th hai, tình hình khu v c có nhi u bi n chuy n : ứ ề ự i s ra đ i c a n ắ ậ ề ướ ố ệ ề ề ố ở ạ ắ c Đông B c Á đ u b t tay vào xây d ng và phát tri n kinh t ắ c riêng bi c CHDCND Tri u Tiên ự ể ề ự ướ ố ế ạ ượ c ế ớ i ; ậ ả ứ ứ ồ ng cao nh t th gi ấ ưở ồ i t ế ớ ừ ố cu i th k XX). ế ỷ ứ

ế ộ ớ c CHND Trung Hoa và thành t u 10 năm đ u xây d ng ch đ m i ậ ướ ự ự ự ầ

ự ộ ộ ậ ế ữ ễ ế ả ố ố ậ : ế ả ả ộ ộ ề ả ế ắ ố ợ c thành l p, đ ng đ u là Ch t ch Mao Tr ch Dông. c CHND Trung Hoa đ i thu c v Đ ng C ng s n. ả ầ ộ ứ ủ ị ượ ạ ậ

i c a cách m ng dân t c dân ch Trung ợ ủ ủ ắ ộ I. Nét chung v khu v c Đông B c Á ự - Đông B c Á là khu v c r ng l n, đông dân nh t th gi ự ộ ế ớ n ừ ự - Sau Chi n tranh th gi ế ớ i d n t + Cách m ng Trung Qu c th ng l ố c CHND Trung Hoa (10/1949). Cu i ố th p niên 90, Trung Qu c thu h i H ng Kông và Ma Cao. Đài Loan v n t n t i chính quy n riêng. ẫ ồ ạ ồ ố ồ t : Nhà n c Đ i Hàn Dân + Bán đ o Tri u Tiên b chia c t và hình thành 2 nhà n ướ ắ ị ả Qu c (Hàn Qu c) phía B c (9/1948). phía Nam (5/1948) và nhà n ở ướ đ t đ + Sau chi n tranh, các n ắ ế thành t u to l n (Hàn Qu c, H ng Kông, Đài Loan “hóa r ng” : Nh t B n đ ng th hai th gi ớ Trung Qu c đ t m c tăng tr ố ạ II. Trung Qu cố 1. S thành l p n (1949 – 1959) * S thành l p + Sau khi chi n tranh ch ng Nh t k t thúc, đã di n ra cu c n i chi n gi a Đ ng Qu c dân và Đ ng C ng s n (1946 – 1949). + Cu i 1949, n i chi n k t thúc, th ng l ế ộ + Ngày 1/10/1949, n ướ - Ý nghĩa : + S ra đ i c a n ờ ủ ướ ự ấ Qu c, ch m d t ách th ng tr c a đ qu c, xóa b tàn d phong ki n, đ a Trung Qu c ti n lên ứ ấ ố c CHND Trung Hoa đánh d u th ng l ư ị ủ ế ạ ư ế ế ố ố ỏ ố

ng sâu s c d n phong trào ưở ườ ế ớ ắ ế ự ượ i, có nh h ả ả ng l c l i phóng dân t c trên th gi ộ ng c a h th ng XHCN th gi ế ớ . ố ự ủ ệ ố i. ầ c thoát kh i nghèo nàn, l c h u, v ỏ ặ ươ ề ọ ư ấ ướ ụ : Đ a đ t n ế ộ ớ ạ ậ n lên phát tri n v m i m t. ể

ộ ấ - văn hóa – giáo d c đ u có i k ho ch 5 năm đ u tiên. Kinh t ắ ế ệ ụ ề ụ ợ ế , c i cách ru ng đ t. ầ

ố ầ ạ ự ẩ ự ể ủ i. ế ớ ổ ị ố ố ừ ề ọ ố ự ừ ườ i “Ba ng n c h ng” (bao g m “Đ ng ệ ườ ạ ng l ố ổ ị ọ ờ ồ ố ộ : T 1959 – 1978, Trung Qu c lâm vào tình tr ng không n đ nh v m i m t. ặ ồ ả ạ ể ệ : ả ễ ừ ệ ạ ng l i và tranh giành ố ớ ấ ế ạ ầ ạ ạ ộ ộ ộ ắ ề ườ ả ạ

ộ ố ả ớ ớ Ấ i phóng dân t c c a nhân dân cách m ng Á, Phi, Mĩ Latinh. Ủ ộ ộ ủ i v i n Đ (1962), Liên Xô (1969) ạ ớ ộ ệ năm 1978) ở ử ừ ở ử : ng (12/1978) và đ ượ ườ ặ i chung”. ể ở ướ ể ả làm trung tâm, ti n hành c i cách và m c a, chuy n n n kinh ằ ệ th tr ế ị ườ ế ậ ặ ắ ạ ố ố ủ

ụ ệ ị i tăng v t. ế ọ ườ , phóng thành công tàu vũ tr đ a con ng ậ ậ : Th thành công bom nguyên t ụ ư ườ i ử

c nâng cao rõ r t. ờ ố ượ ủ ệ ể

t Nam, Mông C , n Đ … ổ Ấ ạ ộ i. ệ ữ ướ ng hóa và khôi ph c quan h ngo i giao v i Liên Xô, Vi ệ ớ ầ ế ụ ị ợ ệ ệ c trên th gi ế ớ . ố ế c nâng cao. ế i quy t tranh ch p qu c t ả c a Trung Qu c ngày càng đ ố ấ ượ ố ế ủ ồ ị ố ẫ ồ

ộ ả ứ ng s c m nh và v th qu c t c trong công cu c c i cách – m c a đã ch ng minh s đúng đ n c a ắ ủ ở ử c Trung Qu c ; làm tăng c c a Trung ứ ố ự ạ ượ ấ ướ ự ố ế ủ ố ả ị ế ườ ạ

c đang ti n hành công cu c xây d ng và đ i m i đ t n c, trong ớ ấ ướ ướ ữ ự ế ộ ổ CNXH. + Làm tăng c gi * Trung Qu c trong 10 năm đ u xây d ng ch đ m i (1949-1959) - Nhi m vệ - Thành t uự : + 1950 – 1952: Hoàn thành khôi ph c kinh t ế ả + 1953 – 1957 “ Th c hi n th ng l ạ ự c ti n l n. nh ng b ế ớ ướ ữ + Đ i ngo i : Thi hành chính sách đ i ngo i tích c c, góp ph n thúc đ y s phát tri n c a phong ạ ố trào cách m ng th gi ạ 2. Trung Qu c 20 năm không n đ nh (1959 – 1978) * Đ i n i - Nguyên nhân : T 1959, Trung Qu c th c hi n đ i chung”, “Đ i nh y v t”, “Công an nhân dân”). l ọ ố - Bi u hi n + Kinh tế : S n xu t ng ng tr , n n đói di n ra tr m tr ng. ọ + Chính trị : Có bi n đ ng l n, n i b ban lãnh đ o b t đ ng gay g t v đ ấ ồ ộ quy n l c l n nhau, đ nh cao là cu c “Đ i cách m ng văn hóa vô s n” (1966 – 1968). ề ự ẫ ỉ + Xã h iộ : H n lo i, đ i s ng nhân dân khó khăn. ỗ ờ ố * Đ i ngo i ạ : - X y ra xung đ t biên gi - ng h phong trào gi ả - Quan h hòa d u v i Mĩ. ị 3. Công cu c c i cách – m c a (t ộ ả * Đ ng l i c i cách – m c a ố ả ườ c nâng lên thành “Đ ng l - Do Đ ng Ti u Bình kh i x ố ể : L y phát tri n kinh t - N i dung ề ở ử ế ộ ế ấ k ho ch hóa t p trung sang n n kinh t t ự ng XHCN, nh m hi n đ i hóa và xây d ng ạ ề ạ ế ế CNXH mang đ c s c Trung Qu c v i m c tiêu bi n Trung Qu c thành qu c gia giàu m nh, dân ụ ố ớ ch , văn minh. * Thành t uự : - Kinh tế : Ti n b nhanh chóng,GDP hàng năm tăng triên 8%, các ngành công nghi p và d ch v ộ ế ngày càng chi m u th . Thu nh p bình quân đ u ng ầ ế ư - Khoa h c kĩ thu t ử ọ bay vào không gian. - Văn hóa – giáo d cụ : Ngày càng phát tri n, đ i s ng c a nhân dân đ - Đ i ngo i ạ : ố + Bình th ớ ườ + M r ng quan h h u ngh h p tác v i h n h t các n ở ộ + Có nhi u đóng góp trong vi c gi ề Do đó, đ a v qu c t ị + Trung Qu c đã thu h i H ng Kông (1997) và Ma Cao (1999). Đài Loan v n duy trì chính quy n ề riêng. * Ý nghĩa : + Nh ng thành t u đ t đ ữ đ i c i cách đ t n ng l ườ Qu c.ố + Là bài h c quý cho nh ng n đó có Vi ọ t Nam. ệ

Bài 4

CÁC N C ĐÔNG NAM Á VÀ N Đ ƯỚ Ấ Ộ

c Đông Nam Á ướ ộ ậ ở ậ ủ ề Đông Nam Á ộ ậ : i th hai, các n ấ ướ ấ ứ ế ớ ộ c Đông Nam Á liên t c n i d y đ u tranh giành đ c ụ ổ ậ

ồ ậ ầ i phóng ph n l n lãnh th (Mi n Đi n, Mã Lai, c Đông Nam Á đã n i d y giành t Nam, Lào) ho c gi ơ ộ c đ c l p (Inđônêxia, Vi ổ ả ặ ệ ế ổ ậ ệ ề ướ ầ ớ

i xâm ố ế ế ự ở ạ ợ ề ượ i : t Nam đánh b i th c dân Pháp (1954) và đ qu c Mĩ (1975). ố ế ả ộ ậ ủ c Âu – Mĩ ph i công nh n đ c l p c a Philippin (7/1946), Mi n Đi n (1/1948), Mã Lai ậ ệ ế ướ ộ ậ ủ c th ng l ắ ự ậ ả

ự ướ ướ ả c Đông Nam Á ể ủ (Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Singapo, Thái Lan) ạ ấ ướ c này ti n hành công nghi p hóa thay th nh p kh u (chi n l ệ c tr i qua 2 giai đo n : ế ướ ế ẩ ậ ế ượ c

ệ ả ộ ị ế ấ ạ c. ậ ẩ c, góp ph n gi ng trong n ướ c nhu c u c b n c a nhân dân trong n ầ ơ ả ủ ế ạ i quy t n n ượ ướ ứ ầ ả ấ tham nhũng quan liêu phát tri n ; ch a gi ườ ả i ư ệ ể ộ ng v i công b ng xã h i. ưở ằ ộ c này chuy n sang chi n l ấ c công nghi p hóa, l y xu t ế ượ ệ ấ ể ng ngo i) : i lao đ ng còn khó khăn, t ớ ướ h ế ướ ế ượ ừ ữ ẩ ạ và kĩ thu t c a n c kinh t ề ậ ủ ướ ậ c ngoài, t p ầ ư ố ở ử ể ệ c này bi n đ i to l n. T tr ng công nghi p ộ ặ ế ổ ướ ng kinh t khá cao. Đ c bi ỉ ọ t, Singapo đã tr ệ ớ ặ ở ế ậ ố ị n i tr i nh t c a Đông Nam Á. c. ủ ạ , thu hút v n đ u t : Ti n hành “m c a” n n kinh t ế ế ng. ạ ươ ấ - xã h i các n ế ộ ưở ố ộ ấ ủ ả ế : X y ra cu c kh ng ho ng tài chính l n (1997 – 1998) song đã kh c ph c đ ụ ượ ắ ớ

c Đông D ng đã phát tri n theo h t p trung song còn ng kinh t c Đông D ng ướ ộ ậ ế ậ ướ ươ ể

c chuy n sang n n kinh t ướ ể ng kinh t c này t ng b ừ ố ộ ng. B th tr ộ ề ế ị ườ ế ụ ỗ ch a cao, c n ti p t c n ầ ế ư ở ề ưở ổ

i ngu n thu nh p l n. T gi a th p niên 80, Chính ph thi I. Các n 1. S thành l p c a các qu c gia đ c l p ố ự * Vài nét chung v quá trình đ u tranh giành đ c l p - T sau Chi n tranh th gi ế ừ l p :ậ * Tháng 8/1945, nhân c h i Nh t đ u hàng Đ ng minh, nhi u n đ ượ ộ ậ Philippin). + Ti p đó, nhân dân Đông Nam Á ti n hành kháng chi n ch ng th c dân Âu – Mĩ quay tr l ế c và đ u giành đ l ượ · Vi ạ ệ · Hà Lan ph i công nh n đ c l p c a Inđônêxia (1949). · Các n (8/1957), Singapo (6/1959). · Brunây tuyên b đ c l p (1/1984). ố ộ ậ · Đông Timo tách kh i Inđônêxia (1999). ỏ * Lào (1945 – 1975) Campuchia (1945 – 1993) 2. Quá trình xây d ng và phát tri n c a các n * Nhóm 5 n c sáng l p ASEAN ậ Quá trình xây d ng và phát tri n đ t n ể ự - Sau khi giành đ c l p, nhóm n ộ ậ ng n i) : kinh t h ộ ế ướ + N i dung : Đ y m nh phát tri n các ngành công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng n i đ a thay th ể ẩ ộ hàng nh p kh u, chú tr ng th tr ị ườ ọ + Thành t uự : Đáp ng đ th t nghi p. ệ ế : Đ i s ng ng + H n chạ ờ ố quy t đ c quan h gi a tăng tr ệ ữ - T nh ng năm 60 – 70 tr đi, nhóm n ở kh u làm ch đ o (chi n l ế ượ + N i dung ộ trung cho xu t kh u và phát tri n ngo i th ẩ + Thành t uự : Làm cho b m t kinh t và m u d ch đ i ngo i tăng nhanh, t c đ tăng tr ạ thành “con r ng” kinh t ế ổ ộ ồ + H n chạ ủ ả ộ * Nhóm các n ươ ướ - Sau khi giành đ c l p, các n g p nhi u khó khăn. ề ặ - T nh ng năm 80 – 90 tr đi, các n ướ ừ ữ m t kinh t - xã h i có nhi u đ i m i, song t c đ tăng tr ớ ộ ặ ế l c ph n đ u. ấ ự ấ c khác * Các n ở ướ - Brunây : D u m và khí đ t mang l ỏ ầ Đông Nam Á ố ừ ữ ậ ớ ủ ậ ạ ồ

t ki m ngu n năng l ng d tr , gia tăng hàng tiêu ồ ạ ề ệ ượ ự ữ đ ti ế ể ế ấ ẩ ng n i, t ả ệ ộ ừ ố cu i 1988 đã ti n hành c i cách ế ế ở ử ế ả l c h ự ự ướ đ có s kh i s c. ự ở ắ ch c ASEAN ự ự ề ể ủ ổ ứ

c trong khu v c b song g p nhi u khó ặ ể ề ế ự ướ ề ướ ờ : ộ ậ ớ c vào phát tri n kinh t ể ng qu c bên ngoài đ i v i khu v c. ủ ự ế ả c Đông ể ườ i xu t hi n ngày càng nhi u đã c vũ các n ổ ấ ướ ố ệ ưở ự ố ớ ề ng c a các c ố ch c h p tác khu v c trên th gi ế ớ

c thành l p t c Đông Nam Á (ASEAN) đ ộ ệ ướ ượ ậ ạ i Băng C c (Thái ố c (Inđônêxia, Malaixia, Singapo, Thái Lan, Philippin).

ch c non y u, h p tác l ng l o, ch a có v trí trên tr ị ợ ỏ ế ẻ ư ườ ố ng qu c ộ ổ ứ

i Bali (Inđônêxia), Hi p ầ ị ấ ệ ướ ộ c kí k t v i n i dung chính là tăng c ợ ở ạ ế ớ ộ c Bali Đông Nam Á. T đây, ừ ứ ấ ọ ạ ng quan h h u ngh và h p tác ệ ữ i H i ngh c p cao ASEAN l n th nh t h p t ị ườ

ầ ệ ướ c gi ấ ề ượ ướ ố ầ ả ớ i quy t, các n ế c Đông D ng. Song t ươ ắ ầ ậ cu i th p ạ c này đã b t đ u quá trình đ i tho i, ừ ố ố

ậ ứ ủ

t Nam (7/1995), Lào và Myanma (9/1997), Campuchia (9/1999). c sáng l p ban đ u đã phát tri n thành 10 n c thành viên h p tác ngày ướ ể ầ ợ ế ư ậ ặ ổ ứ ợ ẽ ủ ự ệ ặ ở ch c h p tác toàn di n và ch t ch c a khu v c Đông ị ể ộ ổ

ộ ấ ế ộ ấ ạ ự ộ ướ ự Ấ ự ả ạ ả ng b : Ngày 15/8/1947 đã chia ủ i theo n Đ giáo, Pakixtan c a ạ ủ ể ộ ộ ủ ộ Ấ ơ ở Ấ ố ộ

1948 – 1950, Đ ng Qu c đ i ti p t c lãnh đ o nhân dân tr , t ứ ủ n Đ thành 2 qu c gia t ộ i theo H i giáo. ồ ườ ớ ố ạ ế ụ ế ự ị ừ ạ ả

ố ộ ậ i hoàn toàn. ợ ắ Ấ ộ ờ ướ ủ ị ử Ấ Ấ ọ c c ng hòa. ậ ướ ộ c ngo t quan tr ng c a l ch s n Đ , ộ ấ ướ ặ i. ế ớ ạ

ề c nhi u ạ ượ ư Ấ ề ặ ặ ộ ọ

ự ệ ệ ạ ộ ộ ờ

Ấ ng th c. ẩ ậ c l ượ ươ ấ ừ ữ túc đ ừ ế ớ i v s n xu t công nghi p, đã ế ớ ề ả i. ộ ứ ứ ệ ấ ế ạ ượ ng qu c v công ngh ph n m m, công n lên hàng các c hành chính sách đa d ng hoá n n kinh t dùng và xu t kh u. - Myanma : Ban đ u th c hi n chính sách t ầ kinh t và m c a nên n n kinh t 3. S ra đ i và phát tri n c a t ờ * Hoàn c nh ra đ i ả - Sau khi giành đ c l p, nhi u n khăn và th y c n ph i h p tác v i nhau đ cùng phát tri n. ả ợ ấ ầ - H mu n h n ch nh h ạ ọ - Các t ổ ứ ợ Nam Á liên k t v i nhau. ế ớ - Do đó, 8/8/1967, Hi p h i các n Lan), g m 5 n ướ ồ * Quá trình phát tri nể : - 1967 – 1975 : ASEAN là m t t t .ế - Tháng 2/1976, t đ ượ ASEAN có s kh i s c. ự ở ắ - Lúc đ u, ASEAN th c hi n chính sách đ i đ u v i các n ự niên 80, khi “V n đ Campuchia” đ hòa d u.ị - Năm 1984, Brunây gia nh p và tr thành thành viên th 6 c a ASEAN. ở - Ti p đó, ASEAN k t n p thêm Vi ệ ế ạ 5 n Nh v y, ASEAN t ừ ậ ướ càng ch t ch v m i m t. ặ ẽ ề ọ * Vai trò : ASEAN ngày càng tr thành t Nam Á, góp ph n t o d ng m t khu v c Đông Nam Á hòa bình, n đ nh và phát tri n. ự ầ ạ ự II. n ĐẤ ộ 1. Cu c đ u tranh giành đ c l p ộ ậ i s lãnh đ o c a Đ ng Qu c Đ i, cu c đ u tranh ch ng - Sau Chi n tranh th gi ố i th hai, d ế ớ ố ứ th c dân Anh, đòi đ c l p c a nhân dân n Đ phát tri n m nh m . ộ ậ ủ ẽ - Do s c ép c a phong trào đ u tranh, th c dân Anh bu c ph i nh ượ ấ tr trên c s tôn giáo : n Đ c a ng Ấ ườ ự ị ng - Không th a mãn v i quy ch t ỏ đ u tranh giành th ng l ấ - Ngày 26/1/1950, n Đ tuyên b đ c l p và thành l p n * Ý nghĩa : S ra đ i n c C ng hòa n Đ đánh d u b ộ ộ ự i phóng dân t c trên th gi c vũ m nh m phong trào gi ộ ả ẽ ổ c 2. Công cu c xây d ng đ t n ấ ướ ự ộ - Trong th i kì xây d ng đ t n c, m c dù g p nhi u khó khăn, nh ng n Đ đã đ t đ ấ ướ ự ờ thành t u quan tr ng : ự + Nông nghi pệ : · T gi a th p niên 70, n Đ đã th c hi n cu c “cách m ng xanh” trong nông nghi p, nh đó đã t ự ự · T 1995, xu t kh u g o đ ng th 3 th gi ứ + Công nghi pệ : Trong th p niên 80, n Đ đ ng hàng th 10 th gi ch t o đ ệ + Khoa h c, kĩ thu t ố ắ ọ ạ ứ Ấ ậ c nhi u máy móc hi n đ i. ạ ề ậ : Đang c g ng v ố ề ươ ườ ệ ề ầ

ệ ạ ệ ự ườ ng ữ ạ ấ ộ ở ộ i. ế ớ ề ấ ấ ầ ạ ạ : n Đ theo đu i chính sách hòa bình, trung l p tích c c ng h phong trào cách m ng ớ ổ ự ủ Ấ ậ ộ ộ i. ngh h t nhân, công ngh vũ tr . ụ + Văn hóa – giáo d cụ : Th c hi n cu c “cách m ng ch t xám” và tr thành m t trong nh ng c ệ qu c s n xu t ph n m m l n nh t th gi ố ả - Đ i ngo i ố th gi ế ớ

Bài 5

CÁC N C CHÂU PHI VÀ MĨ LATINH ƯỚ

ướ ộ ậ châu i th hai, phong trào đ u tranh giành đ c l p bùng n m nh m ấ ế ứ ẽ ở ộ ậ ổ ạ

khu v c B c Phi, sau đó lan ra các ở ắ ặ ự ể ừ ữ t phát tri n t c giành đ c đ c l p nh Ai C p (1953), Libi (1952), Angiêri (1962), ơ ạ ướ c h t là ướ ế ậ nh ng năm 50, tr ư ượ ộ ậ

c ( Tây Phi, Đông Phi, Trung Phi) đ c ghi nh n là “năm châu Phi” v i 17 n ớ ậ ượ c

ợ ạ ấ ự ụ ổ ả ủ i, đánh d u s s p đ căn b n c a ắ châu Phi. ở ự i hoàn thành cu c đ u tranh đánh đ ch nghĩa ộ ị ộ ấ ổ ủ ộ ị ủ ạ i. ủ ủ ừ ự ề ố i và các n Dimbabuê (4/1980), Namibia ườ c c ng hòa ra đ i ợ ờ ở ộ ấ ướ ộ

ộ Ở ộ ầ ử ơ Nam Phi, sau cu c b u c dân ch gi a các ch ng t c (4/1994), ông Nenx n Manđêla tr t ch ng t c (Apácthai) dã man ổ ố ầ ủ ế ộ ủ ữ ứ ấ ở ở ướ c n ủ ệ ộ

c châu Phi ti n hành công cu c xây d ng đ t n c và thu đ ể ộ ậ ấ ướ ượ c ướ ự ế ộ ộ ố ầ ẫ ụ ề ộ ạ ậ ễ ế ả ộ ắ ộ t và mù ch . ữ ậ

ấ ợ ướ ấ ổ ứ ế ậ ổ c thành l p (5/1963) đ n năm 2002 đ i thành liên minh châu Phi ượ ổ ng trình phát tri n c a châu l c song còn ph i r t lâu dài, gian kh ể ủ ả ấ ụ ề ớ

ả ệ ộ ậ ế ớ ủ ứ ế ấ i th hai, Mĩ tìm cách bi n Mĩ Latinh thành “sân sau” c a mình và xây ố ế ộ ộ ế ộ ộ ộ ấ ế

i đã l ậ ổ t đ ạ ủ ạ ắ ơ ợ ầ ứ ế ộ ộ ế ộ ộ ừ ậ khu v c ngày ự ố ở ể ề ắ c ch quy n kênh đào Panama (1964 – 1999). c châu Phi I. Các n 1. Vài nét v cu c đ u tranh giành đ c l p : ề ộ ấ - Sau Chi n tranh th gi ế ớ Phi. - Phong trào đ c bi ệ n i khác. Hàng lo t n Tuynidi, Mar c, Xuđăng (1956), Gana (1957), Ghinê (1958 …) ố - Năm 1960 đ ướ ở ượ trao tr đ c l p. ả ộ ậ - Năm 1975, cách m ng Môdămbích và Ănggôla giành th ng l ch nghĩa th c dân cũ cùng h th ng thu c đ a c a nó ệ ố - T sau năm 1975, nhân dân các thu c đ a còn l th c dân cũ, giành đ c l p và quy n s ng c a con ng ộ ậ + Cu c đ u tranh giành th ng l ắ (3/1991). + thành T ng th ng da đen đ u tiên, ch m d t ch đ phân bi này. 2. Tình hình phát tri n KT - XH - Sau khi giành đ c l p, các n m t s thành t u ban đ u. ự - Tuy nhiên, châu Phi v n là m t châu l c nghèo nàn, l c h u và g p r t nhi u khó khăn. ặ ấ + Xung đ t s c t c và tôn giáo, đ o chính, n i chi n di n ra liên miên. ộ + B nh t ệ + S bùng n v dân s . ố ổ ề ự + Đói nghèo, n n c ngoài ch ng ch t. ồ - T ch c th ng nh t châu Phi đ ố (AU) đang tri n khai nhi u ch ể ươ c k t qu . m i thu đ ả ượ ế II. Các n c Mĩ Latinh ướ 1. Vài nét v quá trình đ u tranh giành và b o v đ c l p dân t c ộ ề - Sau Chi n tranh th gi ế ổ d ng các ch đ đ c tài thân Mĩ. Vì th , cu c đ u tranh ch ng ch đ đ c tài thân Mĩ bùng n và ự phát tri n.ể i s lãnh đ o c a Phiđen Caxt rô giành th ng l + Ngày 1/01/1959, cách m ng Cuba d ướ ự ch đ đ c tài Batixta, thành l p n c C ng hòa Cuba do Phiđen đ ng đ u. ộ ậ ướ - T th p niên 60 – 70, phong trào đ u tranh ch ng Mĩ và ch d đ c tài thân Mĩ ấ i : càng phát tri n và giành nhi u th ng l ợ + Nhân dân Panama đ u tranh và thu h i đ ồ ượ ấ ủ ề

c đ c l p. vùng Caribê giành đ ở ấ ượ ộ ậ ủ ở ố ứ ấ ệ t đ ch đ đ c tài ph n đ ng, giành l t là đ u tranh vũ trang), Mĩ Latinh đã tr thành “l c đ a bùng cháy”. Các n t l i ch quy n dân t c (Chilê, ộ ả ổ ậ ủ ụ ị ề ng, đ c bi ặ ấ ầ ượ ậ ổ ế ộ ộ ủ ạ ộ

c Mĩ Latinh ti n hành xây d ng và phát tri n kinh ự ể ế c nh ng thành t u quan tr ng : Braxin, Achentina, Mêhicô đã tr thành các n - xã h i ộ ề ự ướ ọ ở ướ c

suy thoái, l m phát tăng nhanh, n c Mĩ Latinh g p nhi u khó khăn : kinh t ề ế ặ ạ ợ ị ế ướ ồ ộ c ngu n v n đ u t ứ ạ Mĩ Latinh có chuy n bi n tích c c h n, thu hút đ ế ự ơ ượ ể ố ồ ấ ớ ư ặ + Đ n 1983, 13 qu c gia ế - V i các hình th c đ u tranh phong phú (bãi công c a công nhân, n i d y c a nông dân, đ u tranh ớ ngh tr ướ c ị ườ Mĩ Latinh đã l n l Nicaragoa, Vênêzuêla, Goatêmala). 2. Tình hình phát tri n kinh t ể ế - Sau khi khôi ph c đ c l p ch quy n, các n ụ ộ ậ ủ - xã h i, đ t đ t ạ ượ ộ ữ ế công nghi p m i (NIC). ớ ệ - Th p niên 80, các n ậ ướ c ngoài ch ng ch t, chính tr bi n đ ng ph c t p. n ấ l n - Th p niên 90, kinh t ầ ư ớ ế ậ c ngoài (70 t USD năm 1994). Tuy nhiên nh ng khó khăn đ t ra còn r t l n nh tình tr ng c a n ạ ỉ ữ ủ ướ mâu thu n xã h i, n n tham nhũng … ạ ẫ ộ

Bài 6

N C MĨ ƯỚ

1945 - 1973 ừ

i th hai, kinh t ạ ế ứ ế ớ Mĩ phát tri n m nh m . ẽ ể

ng công nghi p th gi ệ ế ớ ằ ủ ạ i ệ ệ ậ ộ ng công nghi p chi m 56,5% s n l ả ượ ế ng nông nghi p 1949 b ng 2 l n s n l ầ ả ượ i (1948). ng c a Anh, Pháp, Đ c, Italia, Nh t c ng l ứ

i. ạ ể Mĩ chi m t i g n 40% t ng s n ph m kinh t ổ ả ế ế i. ấ ế ớ - tài chính l n nh t th gi ớ i trên bi n ; ¾ d tr vàng c a th gi ủ ế ớ ự ữ th gi i. ế ế ớ ẩ ế

ớ ự ồ ậ ộ ổ ộ ạ ế i t ợ ừ ể ự ệ ạ ọ b n cao, các công ti đ c quy n có s c s n xu t l n và c nh tranh có buôn bán vũ khí. ậ ộ ả ứ ả ấ ấ ớ ư ả ề ấ ả ạ ệ t c a nhà n c. ế ủ ướ ề ề ạ ượ ề ệ ậ ạ ơ ọ ộ ự c nhi u thành t u

, máy t đ ng.

ậ ệ ượ ệ ạ ớ ư ụ ệ ầ ộ : ề ị ố ộ ủ ế ủ ữ ụ ề ệ ả ằ ắ ộ I. N c Mĩ t ướ * V kinh t ế ề - Sau Chi n tranh th gi ế - Bi u hi n : ệ ể + S n l ả ượ + S n l ả ượ (1949). + N m trên 50% tàu bè đi l ắ + Kinh t ớ ầ ® Kho ng 20 năm sau chi n tranh, Mĩ là trung tâm kinh t ế ả - Nguyên nhân : + Lãnh th r ng l n, tài nguyên phong phú, ngu n nhân l c d i dào, có trình đ kĩ thu t cao, năng ồ đ ng, sáng t o. ộ i d ng chi n tranh đ làm giàu, thu l + Mĩ l ợ ụ + ng d ng thành công thành t u khoa h c kĩ thu t hi n đ i vào s n xu t. Ứ ụ + T p trung s n xu t và t ậ hi u qu . ả + Do chính sách và bi n pháp đi u ti ệ * V khoa h c kĩ thu t ọ ậ - Mĩ là n i kh i đ u c a cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t hi n đ i và đ t đ ạ ở ầ ủ l n.ớ - Thành t uự : Mĩ đi đ u trong các lĩnh v c : ầ ự + Ch t o công c m i : máy tính đi n t ự ộ ệ ử ụ ớ ế ạ + Ch t o v t li u m i : pôlime, v t li u t ng h p. ợ ậ ệ ổ ớ ế ạ nhi ng m i : nguyên t + Tìm ra năng l t h ch. ử + Chinh ph c vũ tr : đ a ng i lên M t Trăng. ườ ụ ặ + Đi đ u trong cu c “cách m ng xanh” trong nông nghi p. ạ ộ * V chính tr - xã h i - Chính sách đ i n i ch y u c a Mĩ đ u nh m c i thi n tình hình xã h i, kh c ph c nh ng khó khăn trong n c.ướ

ổ ấ ẫ ạ ề ắ ộ ứ ự ị n n xã h i khác. ộ ệ ề ệ ạ ố c toàn c u v i tham v ng bá ch th ớ ọ ầ ế ứ ủ ế ế ượ i th hai, Mĩ tri n khai chi n l ể

c Đ ng minh. ố ế ng cu c Chi n tranh l nh, gây chi n tranh xung đ t ơ ạ ề c Vi ề ệ nhi u n i, tiêu bi u là ể ế nhi u n i trên th ơ ộ ở t đ chính quy n ề ở ế t Nam (1954 – 1975), can thi p l ệ ậ ổ ố ự ế i.ớ ướ ớ c l n đ d b ch ng l ố i phong trào cách m ng th ớ ệ ớ ự ướ ớ ổ ố ể ễ ề ố c l n XHCN : 2/1972 T ng th ng Mĩ thăm Trung Qu c, 5/1972 thăm ế ạ ạ i.ớ 1973 – 1991 ừ

kh ng ho ng suy thoái do tác đ ng c a kh ng ho ng năng l ế ủ ả b t đ u ph c h i và phát tri n tr l ả i v n đ ngđ u th gi ế ớ ng 1973. ượ ằ i song không b ng ủ ộ ở ạ ẫ ứ ủ ầ ừ ừ ể ướ ề ứ ế ng xuyên bê b i. ụ ồ - tài chính. ố ố ổ ạ : Có nhi u thay đ i. ề t Nam, v n ti p t c tri n khai chi n l ng ch y đua vũ c toàn c u, tăng c ầ ế ượ ế ụ ườ ể ệ ạ ẫ ấ ạ ở ố ầ Vi ớ ng đ i tho i ngày càng chi m u th trong quan h qu c t ế ư . ố ế ừ ữ ướ ệ ố ạ ố ấ ứ ế ạ 1991 – 2000 ừ Mĩ ữ ư ế ắ ợ ầ i. ậ : ti p t c phát tri n chi m 1/3 phát minh c a th gi ế i. ế ụ ế ớ ủ ể ố ươ ế ạ ố ỡ i song r t khó. ấ ổ khi n Mĩ ph i thay đ i ả ụ ủ ố ẽ ủ ủ ế ố ấ - Xã h i Mĩ không hoàn toàn n đ nh, ch a đ ng nhi u mâu thu n : giai c p, s c t c, n n th t ộ nghi p, nhi u t * Chính sách đ i ngo i ạ - Sau Chi n tranh th gi ế ớ i.ớ gi - M c tiêu : ụ i tiêu di t CNXH. + Ngăn ch n, đ y lùi và ti n t ệ ế ớ ẩ ặ i. + Đàn áp phong trào cách m ng th gi ế ớ ạ + Kh ng ch , chi ph i các n ồ ướ - Th c hi n : kh i x ế ộ ở ướ ệ chi n tranh xâm l ượ gi - Mĩ còn b t tay v i các n ắ Liên Xô nh m th c hi n hòa hoãn v i 2 n ằ gi II. N c Mĩ t ướ * Kinh tế - T 1973 – 1982, kinh t - T 1983 kinh t ế ắ ầ tr c v s c m nh kinh t ạ * Chính trị : Th ườ * Đ i ngo i - Sau th t b i trang, đ i đ u v i Liên Xô. - T gi a nh ng năm 80, xu h ế ữ - Tháng 12/1989, Mĩ và Liên Xô tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh. III. N c Mĩ t ướ * Kinh tế : Trong su t th p niên 90, Mĩ có tr i qua nh ng đ t suy thoái ng n, nh ng kinh t ố ả ậ v n đ ng hàng đ u th gi ế ớ ẫ ứ * Khoa h c kĩ thu t ọ * Đ i ngo i ạ : n lên th “m t c c”, chi ph i và lãnh đ o th gi + Liên Xô tan v , Mĩ v ế ớ + V kh ng b ngày 11/9/2001 cho th y ch nghĩa kh ng b s là y u t ế ố chính sách đ i ngo i khi b ố ộ ự ấ c vào th k XXI. ế ỉ ướ ạ

Bài 7 TÂY ÂU

1945 - 2000 ạ ừ ể ủ

ể ờ ự ng chung châu Âu (EEC) bao g m 6 n ố ị ườ ướ ồ ứ c : Pháp, TâyĐ c, ỉ ạ c) ế ạ ế ạ ướ ạ ồ ậ ế ẳ ị ề ộ ở ộ ỉ ề ế ổ ế ề ti n mà còn c trong lĩnh v c chính tr đ i ngo i và an ninh chung. 1. Các giai đo n phát tri n c a Tây Âu t 2. Liên minh châu Âu EU * S ra đ i và quá trình phát tri n - Ngày 25/3/1957 hình thành kh i th tr B , Hà Lan, Italia, Lucxămbua. - Năm 1973, k t n p thêm Anh, Ailen, Đan M ch. - Năm 1981, k t n p thêm Hi L p (10 n - Năm 1986, Tây Ban Nha và B Đào Nha ga nh p. c EEC kí Hi p - Ngày 7/12/1991 các n c Maxtrích (Hà Lan), kh ng đ nh ti n trình hình thành ệ ướ ướ m t liên minh châu Âu m i vào năm 2000 v i đ ng ti n chung, ngân hàng chung … ớ ồ ớ - Ngày 1/1/1993 EEC đ i thành liên minh châu Âu (EU), m r ng liên k t không ch v kinh t t ạ ệ ị ố ự ả

ầ ể ụ ướ c). c Tây Âu đã h y b s ki m soát vi c đi l ủ ỏ ự ể ề i c a các công dân. ạ ủ ớ ứ i ngày 1/1/20002, chính th c c l u hành ề ướ c). nhi u n ế ạ ướ ướ c). ệ ạ - Năm 1994, k t n p thêm Áo, Th y Đi n, Ph n Lan (15 n ướ ế ạ - Năm 1995, có 7 n ệ - Ngày 1/1/1999, phát hành đ ng ti n chung châu Âu (EURO) và t ồ c EU. đ ở ượ ư - Tháng 5/2004, k t n p thêm 10 n - Tháng 1/2007 thêm Bungari, Rumani (27 n t Nam – Tây Âu * Quan h ngo i giao Vi t Nam đ t quan h chính th c. - Tháng 10/1990 EU và Vi ặ c Đông Âu (25 n ướ : ệ ệ ệ ứ

Bài 8

NH T B N Ậ Ả

1945 - 1952

i cho Nh t nh ng h u qu h t s c n ng n . ề ả ế ứ ặ ữ ậ ậ ứ ể ạ ệ ế ườ ấ ạ ả i th hai đã đ l ế ớ i ch t và m t tích. ấ ị ủ ọ ả ị ỉ ọ ạ ộ ế ụ ồ ị c Nh t. ậ ế ậ ả . Nh t B n ề i ph m chi n tranh. ạ ế ệ ử ộ ỉ ệ ượ t, xét x t ố c công b 1947 quy đ nh Thiên hoàng ch là t ị ề ng tr ng. Qu c h i có quy n ố ộ ư ề ng tr c. b chi n tranh, không duy trì quân đ i th ự ườ ế ừ ỏ ủ ự ộ ả ộ ế : Th c hi n 3 cu c c i cách dân ch :

ệ i tán các Daibátx . ư ộ ủ Nh t đ ậ ượ ụ ồ ợ ủ ế c an ninh Mĩ Nh t. Ch đ c ph c h i. ệ ướ ế ộ ậ ự ề ố ế ặ ấ năm 1952 đ n năm 1973 ế

c phát tri n nhanh. ể ướ ầ ậ ưở ả ể ẫ 1960 – 1969 là 10,8%. T 1970-1973 có gi m đi nh ng v n ư ừ c TB khác. i sau Mĩ v i GNP là 183 t USD. ữ ứ ớ i. ỉ ớ ủ ế ớ ậ ộ ầ ề ậ ả ấ ọ ứ thích đáng cho nh ng nghiên c u ữ ầ ư bên ngoài. ướ ụ ữ ự ụ ệ

quy t đ nh hàng đ u. Ở ậ ề ị ấ ầ ố ướ ủ ng l c coi là v n quý nh t, là nhân t c. ươ I. Nh t B n t ậ ả ừ * Hoàn c nhả : Th t b i trong Chi n tranh th gi ế + Kho ng 3 tri u ng + 40% đô th , 80% tàu bè, 34% máy móc b phá h y. + Th m h a đói rét đe d a toàn n ọ ướ 1945 đ n 1952, ch huy và giám sát m i ho t đ ng. + B quân đ i Mĩ chi m đóng t ừ ộ * Công cu c ph c h i kinh t ế ở ộ ị : - V chính tr + Xóa b ch nghĩa quân phi ỏ ủ + Hi n pháp m i đ ớ ượ l p pháp, chính ph có quy n hành pháp. ủ ậ + Cam k t t ế - V kinh t ề + Gi ả + C i cách ru ng đ t. ấ ả + Dân ch hóa lao đ ng ộ ® D a vào s vi n tr c a Mĩ (1950 – 1951) kinh t ự ệ - V đ i ngo i : Liên minh ch t ch v i Mĩ. Ngày 8/8/1951 kí Hi p ẽ ớ ạ chi m đóng c a Đ ng minh ch m d t. ứ ồ ủ II. Nh t B n t ậ ả ừ và khoa h c kĩ thu t * V kinh t ế ậ ọ ề - T 1952 đ n 1960 kinh t Nh t B n có b ế ậ ả ế ừ Nh t phát tri n th n kì. - T 1960 – 1973, kinh t ế ừ + Tăng tr ng bình quân hàng năm t ừ đ t 7,8% cao h n r t nhi u nh ng n ướ ơ ấ ạ ề n lên đ ng th 2 th gi + 1968 Nh t v ế ớ ậ ươ ứ + Đ u th p k 70 Nh t tr thành m t trong 3 trung tâm tài chính l n c a th gi ậ ở ỉ - V khoa h c kĩ thu t ậ ọ + Nh t B n r t coi tr ng giáo d c và khoa h c kĩ thu t, d u t ậ ọ khoa h c trong n c và mua nh ng phát minh sáng ch t ế ừ ọ + Ch y u t p trung vào lĩnh v c công nghi p dân d ng. ủ ế ậ - Nguyên nhân phát tri nể : i đ + Nh t con ng ố ườ ượ + Vai trò lãnh đ o qu n lí c a nhà n ả ạ Ch đ làm vi c su t đ i và h ưở ố ờ ệ + ng d ng thành ông khoa h c – kĩ thu t vào s n xu t. ọ ng theo thâm niên. ả ậ ế ộ Ứ ụ ấ

ể bên ngoài đ phát tri n. ể ấ t các y u t ế ố

ố ệ ệ ữ ế ấ ậ

ị ự ạ ạ : ặ ẽ ớ ng hóa quan h v i Liên Xô và gia nh p Liên h p qu c. ậ ợ ố năm 1973 – 1991 : ậ ả ừ

Nh t B n phát tri n xen k v i nh ng giai ỏ ả ế ủ ậ ả ẽ ớ ữ ể ạ ủ ả ng tài chính s 1 th gi i (ch n l n nh t th gi i). ố ươ ế ớ ủ ợ ờ ế ớ ấ ạ : ng quan h kinh t ố ớ ườ ệ ế ị , chính tr , ộ ớ t Nam. ạ c Đông Nam Á và ASEAN. t l p quan h ngo i giao v i Vi ớ ệ ế ậ ệ ậ ạ năm 1991-2000

ề ậ ộ l n c a th gi ậ ẫ ế ớ ủ ế ớ i, đ ng th 2 sau Mĩ. ứ ứ trình đ cao. ậ : Ti p t c phát tri n ể ở ọ ộ ầ ị ố ễ ậ ng Tây và m r ng đ i ngo i v i các đ i tác khác trên ph m vi toàn ệ ệ ớ ẳ ọ ươ ố ạ c an ninh Mĩ – Nh t. ố ạ ớ

c Nics và ASEAN ti p t c gia tăng ệ ớ ươ ướ ự ế ụ ạ

c nh ng giá tr truy n th ng và b n s c văn hóa. ố ữ + Chi phí qu c phòng th p, ố + L i d ng t ố ợ ụ - H n chạ ế : + C c u kinh t m t cân đ i gi a công nghi p và nông nghi p. ơ ấ + Khó khăn v nguyên li u ph i nh p kh u ệ ả ẩ ề + Ch u s c nh tranh quy t li t c a Mĩ và Tây Âu. ế ệ ủ - Đ i ngo i ố + V c b n : liên minh ch t ch v i Mĩ. ề ơ ả + Năm 1956, bình th ệ ớ ườ III. Nh t B n t * Kinh tế : - Do tác đ ng c a kh ng ho ng d u m 1973, kinh t ầ ộ đo n kh ng ho ng suy thoái ng n. ắ ủ - Nh ng năm 80 v n lên siêu c ữ ườ * Đ i ngo i ố - Nh ng năm 70, Nh t B n đ a ra chính sách đ i ngo i m i: tăng c ậ ả ư ữ văn hóa, xã h i v i các n ướ - Ngày 21/9/1973, Nh t thi IV. Nh t B n t ậ ả ừ * Kinh tế : - Suy thoái tri n miên trong h n m t th p k . ỉ ơ - Tuy nhiên, Nh t v n là 1 trong 3 trung tâm tài chính – kinh t * Khoa h c – kĩ thu t ế ụ * Chính trị : Có ph n không n đ nh. ổ * Đ i ngo i ạ : + Tái kh ng đ nh vi c kéo dài vĩnh vi n Hi p ệ ướ ị + Coi tr ng quan h v i ph ở ộ c u.ầ + V i khu v c châu Á – Thái Bình D ng, quan h v i các n ớ v i t c đ ngày càng m nh. ớ ố ộ * Văn hóa : - L u gi đ ữ ượ ư - K t h p hài hòa gi a truy n th ng và hi n đ i. ế ợ ả ắ ạ ề ố ị ề ữ ệ

Bài 9

QUAN H QU C T TRONG VÀ SAU TH I KÌ CHI N TRANH L NH Ố Ế Ờ Ạ Ế Ệ

ề ứ ạ ế ự ở ầ ủ ệ ồ ể ẫ ữ tham v ng và âm m u bá ch th gi i c a Mĩ. ắ ầ ừ ế ố ầ ẫ c công b chính th c kh i đ u chính sách ch ng Liên Xô, ọ ủ ế ớ ủ ở ầ ư ố ượ ứ ố ở ầ ạ ự ố ậ ữ Tây Âu. c gi a Liên Xô và Mĩ. ụ ư ế ơ ạ ề ụ ự ế ượ ạ ệ ở , t o s phân chia b n ch nghĩa c t ướ ư ả ủ ng tr v kinh t ợ ề ế ạ ự ộ ồ ậ châu Âu. ề ế i Liên Xô và Đông Âu, năm 1955 Liên Xô và , chính tr ị ở ố ằ ạ I. Mâu thu n Đông – Tây và s kh i đ u c a Chi n tranh l nh. ẫ i th hai, quan h Đ ng minh trong chi n tranh đã chuy n thành mâu - Sau Chi n tranh th gi ế ớ thu n đ i đ u gi a 2 kh i Đông – Tây. ố - Mâu thu n này b t đ u t ọ + Năm 1947 : H c thuy t T ruman đ kh i đ u Chi n tranh l nh. ế ® T o s đ i l p v m c tiêu, chi n l - Tháng 6.1947, Mĩ th c hi n k ho ch Mácsan ph c h ng các n ế - Tháng 01/1949, Liên Xô và Đông Âu đã thành l p H i đ ng t ươ đ i l p v kinh t ố ậ Năm 1949 Mĩ thành l p kh i NATO nh m ch ng l ố ậ Đông Âu thành l p kh i Vácxava đ phòng th . ủ ố ể ậ

c xác l p Chi n tranh l nh bao trùm th gi ế ụ ượ ạ ạ ữ i. ộ c Mĩ và Liên Xô. ố ủ ạ ố ầ ầ ứ ế ớ ạ là tình tr ng đ i đ u căng th ng, cu c ch y đua vũ trang gi a 2 phe ộ ữ ẳ ướ ụ ộ ự ượ ộ ươ c Đông D ng đã ph i ti n hành cu c kháng chi n ch ng Pháp quay l ố ộ ế ạ i ươ ướ ế c Đông D ng c a th c dân Pháp ủ ả ế

ộ ươ ủ c s giúp đ c a Liên Xô, Trung Qu c, Đông ố ề ệ ừ ị ạ ỡ ủ ậ ượ ự

ộ ệ ủ ươ Đông ở ơ ế ế Đông D ng. ủ ờ ươ ệ ồ c kí k t. Hi p đ nh đã k t thúc cu c chi n tranh c a Pháp ắ ế ộ ắ ề ướ c) : c C ng hòa Dân ch Nhân dân Tri u Tiên (Liên Xô b o tr ). ợ ả ề ủ ị ướ ố ả ạ ế ế ừ ừ ộ ướ ệ ữ c Đ i Hàn Dân qu c (Hàn Qu c) Mĩ b o tr . ợ ễ ố ố t đã di n ra gi a 2 mi n. ề ệ ủ ự ứ ầ ề ữ ệ ề ề ế ộ t Nam. Vi Vi ừ ượ ự ệ ế ầ ủ ớ ở ữ ặ ọ ự ế t Nam c a đ qu c Mĩ (1954 – 1975) t Nam c th c dân m i ộ ệ c toàn c u c a Mĩ. Mĩ đã đ t vào đây nh ng tham v ng l n, huy ớ c (tr vũ khí h t nhân). ọ ể ủ ng và ph ọ ự ượ ượ ừ t Nam đ ố ạ c XHCN khác đã đánh b i ạ ươ c s giúp đ c a Liên Xô, Trung Qu c, các n ướ ượ ự c và 1975 giành th ng l ề ướ ộ ế ượ ủ ợ i ắ

ụ ộ ớ ươ ế ấ ấ ả ở ẫ ứ ế ạ ng hòa hoãn Đông – Tây đã xu t hi n. ấ ệ ướ ấ ậ ệ ầ ể ơ ở c ướ ứ ệ ệ ị ề ữ c c t gi m vũ khí chi n l c. ứ ệ ướ ắ ế ượ ả c châu Âu, Mĩ, Canada đã kí Hi p c Henxinki – Hi p ợ c an ninh và h p ệ ướ ệ ướ ướ

ng Xô – Mĩ đã ti n hành nh ng cu c g p g c p cao. ộ ặ ữ ữ ế ế i cu c g p g c p cao gi a Liên Xô, Mĩ hai bên đã tuyên b ch m d t Chi n ỡ ấ ố ấ ườ ỡ ấ ộ ặ ữ ứ ạ

ế ạ ấ ứ : ế ạ ế n lên tr thành đ i th đáng g m, thách th c Mĩ. ạ ậ ả ươ ứ ờ ở ố ả ế ớ ủ ạ c Đông Âu và Liên Xô ® các liên các n ướ ừ c XHCN gi ế 2 c c c a 2 siêu c i. Tr t t ế ế ộ , quân s c a các n ự ủ ệ ố ườ ng ự ủ ồ ạ ậ ự i. ấ ng c a Liên Xô đã b m t, ph m vi nh h ng c a Mĩ thu h p d n. ® C c di n 2 phe đ ậ ệ - Khái ni m : Chi n tranh l nh ế ệ đ qu c ch nghĩa và xã h i ch nghĩa mà đ ng đ u là 2 n ủ ế II. S đ i đ u Đông – Tây và nh ng cu c chi n tranh c c b ự ố ầ 1. Cu c chi n tranh xâm l ế ộ - T 1946 nhân dân 3 n ừ xâm l c.ượ - Chi n tranh Đông D ng ngày càng ch u tác đ ng c a 2 phe. ế + T 1949 Vi t Nam có đi u ki n liên l c, nh n đ ệ Âu. + 1950, Mĩ can thi p ngày càng sâu vào cu c chi n tranh c a Pháp ế ở + 1954, Hi p đ nh Gi nev đ ơ ượ ộ ệ ị ế ị D ng, đ ng th i cũng ph n ánh rõ nét cu c đ u tranh gay g t gi a 2 phe. ả ữ ộ ấ 2. Cu c chi n tranh Tri u Tiên (1950 – 1953) ề - Năm 1948, bán đ o Tri u Tiên b chia c t làm 2 mi n (2 n ả ề + T vĩ tuy n 38 tr ra B c là n ở ắ + T vĩ tuy n 38 tr v phía Nam là n ở ề - 1950 – 1953 Chi n tranh kh c li ế ố c s b o tr c a Liên Xô và s chi vi n c a Trung Qu c. + Mi n B c đ ợ ủ ắ ượ ự ả + Mi n Nam có Mĩ giúp s c. ® Chi n tranh Tri u Tiên tr thành cu c đ ng đ u tr c ti p gi a 2 phe Xô – Mĩ. ở ộ ụ c Vi 3. Cu c chi n tranh xâm l ủ ế ố ượ ế - T 1954 – 1975 Mĩ đã th c hi n cu c chi n tranh xâm l ệ ự tr thành tr ng đi m c a chi n l ế ượ ở đ ng m i l c l ng ti n chi n tranh có đ ế ệ ộ - Nhân dân Vi ỡ ủ ệ các chi n l c c a Mĩ, bu Mĩ kí Hi p đ nh Pari 1973 rút quân v n ị ệ hoàn toàn. ® Chi n tranh Đông D ng tr thành chi n tranh c c b l n nh t, kéo dài nh t, ph n ánh mâu ế thu n 2 phe. III. Xu th hòa hoãn Đông – Tây và Chi n tranh l nh ch m d t. ế - Đ u th p k 70, xu h ỉ - Bi u hi n : + Ngày 9/11/1972 Đông Đ c – Tây Đ c đã kí Hi p đ nh v nh ng c s quan h 2 n + Năm 1972, Liên Xô – Mĩ kí Hi p + Tháng 8/1975, 33 n tác châu Âu. + T đ u nh ng năm 70, hai siêu c ừ ầ + Tháng 12/1989, t tranh l nh.ạ - Nguyên nhân Chi n tranh l nh ch m d t + Chi n tranh l nh đã làm suy gi m th m nh c a Liên Xô – Mĩ. ủ ả + Tây Âu và Nh t B n v ủ + Liên Xô ngày càng lâm vào kh ng ho ng trì tr . ệ IV. Th gi i sau Chi n tranh l nh - T 1989 – 1991 ch đ XHCN đã tan rã và s p đ ụ ổ ở minh kinh t i th . ướ ể ả + Liên Xô tan v - h th ng th gi i c a CNXH không còn t n t ế ớ ủ ỡ không còn, Mĩ là c c duy nh t còn l ạ ự + Ph m vi nh h ưở ị ấ ưở ủ ủ ẹ ầ ạ ả ạ ả

i ngày nay : ế ớ ể ủ ng “đa c c”. ướ c phát tri n, t p trung vào phát tri n kinh t ế ượ . ế ể ệ ự ư ộ ự ố ễ ở ế ợ i đang hình thành theo xu h ậ ự ế ớ ể ề ỉ ề “m t c c” bá ch th gi t l p tr t t ủ ế ớ ậ ự ế ậ nhi u n i. i đ ế ơ ế ớ ượ ủ ề là xu th chính trong quan h qu c t . ố ế ệ ộ ự ấ ủ ế ạ ấ ố - Xu th phát tri n c a th gi ế th gi + Tr t t ự + Các qu c gia đ u đi u ch nh chi n l ố ậ + Mĩ ra s c thi i, nh ng khó th c hi n. ứ c c ng c , tuy nhiên n i chi n, xung đ t v n di n ra + Hòa bình th gi ộ ộ ẫ - Sang th k XXI, xu th hòa bình, h p tác qu c t ố ế ế - S xu t hi n ch nghĩa kh ng b , nh t là s ki n 1/9/2001 đã tác đ ng m nh đ n tình hình chính ự ệ tr và quan h qu c t ế ỉ ệ ệ ủ . ố ế ị

Bài 10

Ọ Ử Ạ Ầ Ế Ế CÁCH M NG KHOA H C – CÔNG NGH VÀ XU TH TOÀN C U HÓA N A SAU TH Ệ K XXỈ

I. ệ ộ ồ ố nh ng năm 40 c a th k ộ ậ ắ ủ ế ỉ ồ ừ ữ

ấ ấ ỏ ủ ấ ườ ự ộ ố ủ ứ ố ế ớ i, đòi h i c a cu c s ng, c a s n xu t, nh m đáp ng nhu ủ ả ằ i, s bùng n dân s th gi ổ ồ

ọ ấ ự ượ ể : ớ ể ọ ế ẽ ự

ọ ậ ễ ự ễ ỉ ế ả ự ừ ậ ừ ế ử ầ ủ ế ể ự

ế c nh ng thành t u kì di u trên m i lĩnh v c. ự ọ c ti n nh y v t. ướ ọ ả ng pháp sinh s n vô tính. ả ươ ệ ữ ằ i. c b n đ gien ng ồ ượ ả ườ

. ử ồ ượ ậ ệ ế ạ ữ ữ ự ộ ấ ả bào, vi đ ng. ự ộ ng trong công ngh di truy n, t ế ề đ ng, h th ng t ệ ố ệ ớ ớ ụ ớ ướ ộ ườ ọ

i siêu nhanh, ng ti n thông tin liên l c và giao thông v n t ạ ậ ả ươ ữ ệ ệ ạ ố i lên M t Trăng. ặ ư ụ

ấ ộ ng cu c s ng c a con ng ấ ượ ổ ề ơ ấ ự ng ngu n nhân l c, ộ ố ư i. ườ ồ ữ ng giáo d c. ụ hóa ngày càng cao. ế ớ ư ế c. Cu c cách m ng khoa h c – công ngh ọ ạ 1. Ngu n g c và đ c đi m ể ặ - Cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t ngày nay b t ngu n t ọ ạ XX. ồ ố : xu t phát t * Ngu n g c ừ c u v v t ch t và tinh th n ngày càng cao c a con ng ầ ề ậ ầ s v i c n các ngu n tài nguyên thiên nhiên. ự ơ ạ * Đ c đi m ặ ng s n xu t tr c ti p. Khoa h c và kĩ - Đ c đi m l n nh t là khoa h c tr thành l c l ọ ấ ự ế ặ ở ả thu t có s liên k t ch t ch , m i phát minh kĩ thu t đ u b t ngu n t nghiên c u khoa ứ ồ ừ ắ ậ ề ặ ậ h c.ọ - Chia 2 giai đo n :ạ + T th p k 40 đ n n a đ u 70 : di n ra trên c lĩnh v c khoa h c và kĩ thu t. + T 1973 đ n nay : ch y u di n ra trên lĩnh v c công ngh . ệ 2. Nh ng thành t u tiêu bi u ữ - Đ t đ ự ữ ạ ượ ọ ơ ả , có nh ng b - Lĩnh v c khoa h c c b n ự + Tháng 3/1997, t o ra c u Đôli b ng ph ừ ạ i mã đ + Tháng 4/2003, gi ả - Lĩnh v c công ngh ệ : ự ng m i : m t tr i, nguyên t + Tìm ra ngu n năng l ặ ờ + Ch t o ra nh ng v t li u m i nh ch t Polyme. ư ấ + S n xu t ra nh ng công c m i nh : máy tính, máy t ư + Công ngh sinh h c có b c đ t phá phi th ệ sinh … + Phát minh ra nh ng ph hi n đ i nh : Cáp quang, máy bay siêu âm, tàu siêu t c … ư + Chinh ph c vũ tr : đ a ng ườ ụ * Tác đ ngộ : - Tích c cự : + Tăng năng su t lao đ ng. + Nâng cao không ng ng m c s ng, ch t l ủ ứ ố ừ + Đ a ra nh ng đòi h i ph i thay đ i v c c u dân c , ch t l ấ ượ ả ỏ ư ch t l ấ ượ + N n kinh t ề - H n chạ - văn hóa – giáo d c th gi ế : Gây ra nh ng h u qu mà con ng ậ i có s giao l u qu c t ư ự ố ế i ch a kh c ph c đ ắ ườ ụ ượ ụ ả ữ

ạ ủ ng.

ầ ưở ấ sau Chi n tranh l nh xu th toàn c u hóa đã xu t ế ạ ặ ầ ả t là t ệ ng c a nó ủ ế ng toàn c u hóa và nh h ừ ữ

ầ ẽ ữ t c các khu v c, các qu c gia, các ộ ụ ố ự ộ ẫ ủ ấ ả ố i.

ng m i qu c t ạ ươ ng trình xuyên qu c gia. . ố ế ố . ồ ậ ổ ng mai, tài chính qu c t ữ , th và khu v c. ệ : ể ể ậ ờ ủ ố ế ươ ự ế ế

i s tăng tr cao. ạ ự ưở ế ng kinh t ả ả ệ ể ạ ầ ộ . ế ế : ớ ộ i kém an toàn h n. ạ ộ ờ ố ơ ấ ả ắ ề ố ủ ượ ứ c ; v a là c h i v a là thách th c ơ ộ ừ ừ + Tai n n lao đ ng, tai n n giao thông. ộ ạ t. + Vũ khí h y di ệ + Ô nhi m môi tr ườ ễ + B nh t t. ậ ệ II. Xu h ướ - T đ u nh ng năm 80, đ c bi ừ ầ hi n.ệ ệ ả - Khái ni mệ : Toàn c u hóa là quá trình tăng lên m nh m nh ng m i liên h , nh ạ ng tác đ ng l n nhau, ph thu c l n nhau c a t h ẫ ưở dân t c trên th gi ộ ế ớ - Bi u hi n ể + S phát tri n nhanh chóng c a th ự ủ + S phát tri n to l n c a các ch ớ ủ ự ươ + S sáp nh p h p nh t các công ti thành nh ng t p đoàn kh ng l ự ấ ợ ch c liên k t kinh t + S ra đ i c a các t ổ ứ ự - Tích c cự : + Mang l + Đ t ra các yêu c u ph i c i cách sâu r ng đ nâng cao c nh tranh và hi u qu c a ả ủ ặ n n kinh t ề - H n chạ + Khoét sâu thêm s b t công xã h i và h ngăn cách giàu nghèo càng l n. ố ự ấ + Làm m i ho t đ ng và đ i s ng con ng ườ + Nguy c đánh m t b n s c dân t c và đ c l p ch quy n qu c gia. ộ ậ ộ ® Toàn c u hóa là xu th t ể ả đ i v i m i qu c gia, dân t c. ố ố ớ t y u không th đ o ng ế ấ ế ộ ọ ơ ầ ỗ

Ệ Ủ ộ

ị ị ọ ạ ế ế ượ ̣ ̣ ị ế ằ ế ặ ự ế ắ ạ , tài chính g p khó khăn, b t c. ệ ế ế

mi n Nam, mi n B c và ti n công c 1 (thu đông 1953 và xuân 1954) : ở ắ ề ề ế ủ ở ụ ự ượ c i quân ợ ắ ắ ề ự ể mi n B c, c giành th ng l ố c : ướ th phòng th ữ ế ng c đ ng m nh. ạ chuy n sang th ti n công chi n l ế ượ ở ế ế ộ ạ ệ ố ắ ả ế ị ộ ở ồ ể ơ ộ ộ ơ ộ ể ộ ạ ằ ớ ở ắ đ ng b ng B c B 44 ti u đoàn c đ ng. ị ắ ạ B c B , L ng S n, Bình Tr Thiên, Nam B , phá ho i t bình đ nh và b t lính. Quân s quân Pháp tăng lên 84 ti u đoàn. ờ ề

ủ ị ữ ng t n công vào nh ng v trí quan tr ng mà đ ch t ị ộ ữ ọ ị ng đ i y u, bu c chúng ể ỏ ươ ế ng châm c a ta: tích c c, ch đ ng, c đông, linh ho t, ch c thăng, tr ươ ̉ ố ự ớ ủ ộ ng đê đ i phó v i ta trên nh ng đ a đi m xung y u mà đ ch không th b qua. ể ế ng kỳ kháng chi n, ạ ố ế ị ườ ắ ơ ̣ ́ l c cánh sinh. ế

ộ c đ bình đ nh Trung B và ế ượ ể ự ở ắ ộ ị

i quân s quy t đ nh, bu c ta ph i đàm B c B , th c hi n ti n công chi n l ệ ạ ắ ế ượ ế ị ự ả ộ ợ ộ

ng quan tr ng v chi n l ế ượ ư ở ướ ữ ấ ọ ng ươ đó đ ch t ị ng châm ươ ự ị c, nh ng ng đ đ i phó. Ph ể ố ắ ế ủ ộ ự ơ ộ ể ễ ằ ậ ả ạ ế : Pháp t p trung 44 ti u đoàn c đ ng ở ồ ạ ộ ơ đ ng b ng B c B ti n hành càn quét, cho ộ ế ự ượ ng ể ủ ộ ế ậ ả ạ ị

ủ ự ủ ế ệ ả ắ ố ộ ượ c ơ ng cho ĐBP. ĐBP tr thành n i i phóng đ ở ả ộ ườ ủ ệ ề ứ : Ph i h p v i quân gi i phóng Thà Kh t, vây ế ị ẹ ả ớ ộ ị ứ ả ế ị ng l c l ả ố ợ ng cho Sênô ( n i t p trung quân th ba c a Pháp) ơ ậ ườ :Đ u năm 1954 ta t n công Tây Nguyên, gi ấ ầ ườ i phóng Pa Thet Lào ta gi ủ i phóng th xã KomTum và ả ng cho Tây Nguyên ( Pleiku tr thành n i t p trung quân ở ị ơ ậ ự ượ ả ứ ư ủ i phóng Phong Sa lì, vây Luông ng Lào Vi i phóng gi t Gi ệ ả ự ượ ả ủ ng cho Luông Pha Băng (luông Pha băng là n i t p quân th năm c a : L c l ườ ượ ả ơ ậ ứ

đ ng b ng B c B đã b ta ch đ ng phân tán ư ậ ở ồ ắ ị ằ c đ u đã b phá s n. T o đi u ki n cho ướ ầ ủ ộ ạ ậ ế ị ậ ộ ị ề ệ ả ạ ĐI N BIÊN PH Câu 1. Chi n cu c Đông Xuân 1953 – 1954 ế 1.Âm m u c a Pháp. ư ủ a.Hoàn c nh l ch s . ử ị ả Sau 8 năm xâm l c Pháp b suy y u nghiêm tr ng: thiêt hai 39 v n quân, vùng chi m đóng b thu h p, chi n phí tăng cao, chính tr , kinh t ẹ ế Đ c u vãn tình th , tháng 5/1953, M giúp Pháp th c hi n k ho ch Navarre nh m giành th ng ắ ể ứ ỹ ế i v quân s , hòng xoay chuy n tình th chi n tranh. l ể ợ ề ự b.N i dung k ho ch Navarre. ế ạ ộ -Th i gian th c hi n là 18 tháng, chia làm 2 b ờ ệ ự gi *B ướ m r ng ng y quân, xây d ng l c l ở ộ ơ ộ *B c 2 (thu 1954) : ướ s đ bu c ta ph i đàm phán . ự ể - Đ th c hi n k ho ch trên, Pháp đã: ể ự + Ráo ri ế + Đ ng th i Pháp t p trung ồ ậ + M nhi u cu c hành quân càn quét l n ở do c a ta. vùng t ủ ự ng (k ho ch) c a ta. 2.Ch tr ế ạ ủ ươ - T p trung l c l ậ ấ ự ượ ph i phân tán l c l ự ượ ả - Ph ủ t ự ự 3.Di n bi n. ễ + N i dung k ho ch Nava: ạ ế ộ . B th phòng ng c 1ướ : Gi ự ế ữ ế nam Đông D ng, xây d ng l c l ng c đ ng m nh. ự ượ ự ơ ộ ươ c 2: T n công chi n l . B c B c B → giành th ng l ắ ấ ướ i cho chúng. phán có l ợ ng c a ta: T n công vào nh ng h - Ch tr ề ủ ủ ươ đ i y u nh m tiêu hao sinh l c đ ch, bu c đ ch ph i phân tán l c l ự ượ ộ ị ằ ố ế tác chi n: “ Tích c c, ch đ ng, c đ ng, linh ho t… đánh ăn ch c ti n ăn ch c…” ắ ế - Di n bi n ắ ơ ộ quân nh y dù t p kích L ng S n…Ta ch đ ng m t lo t các chi n d ch đ phân tán l c l đ ch. ị + Ch l c ta ti n lên Tây B c, Pháp v i nh y dù xu ng Đi n Biên Ph . Quân ta gi lai Châu và bao vây Đi n Biên Ph , Pháp v i đi u quân tăng c t p trung quân th hai c a Pháp. ủ ậ + Chi n d ch Trung Lào Sênô, bu c đ ch ph i tăng c + Chi n d ch Tây Nguyên vây Pleiku, Pháp ph i tăng c c a Pháp). th t + Chi n d ch Th ng Lào ế ị Pha Băng, Pháp ph i tăng c Pháp). Nh v y kh i c đ ng c a Nava đ nh t p trung ố ơ ộ ủ thành 5 n i. Đi n Biên Ph b cô l p. K ho ch Nava b ệ ủ ị i l n ta giành th ng l ệ ợ ớ ở Đi n Biên Ph . ủ ơ ắ