LIÊN KẾT HÀN
lượt xem 29
download
Đường hàn góc: Đường hàn đặt vào góc của 2 bản thép đặt chồng lên nhau. - Đường hàn thẳng góc với phương truyền lực gọi là đường hàn góc đầu. - Đường hàn song song với phương truyền lực gọi là đường hàn góc cạnh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LIÊN KẾT HÀN
- LIÊN KẾT LIÊN KẾT HÀN I. Phân loại đường hàn 1. Đường hàn đối đầu: Đường hàn ngay biên tiếp xúc của 2 bản thép đặt Q trên cùng một mặt phẳng. M M N N Q mối hàn
- 2. Đường hàn góc: Đường hàn đặt vào góc của 2 bản thép đặt chồng lên nhau. - Đường hàn thẳng góc với phương truyền lực gọi là đường hàn góc đầu. - Đường hàn song song với phương truyền lực gọi là đường hàn góc cạnh.
- II. Tính toán liên kết hàn 1. Mối hàn đối đầu: a. Khi chịu lực dọc trục N: N l Rh h h c k Trong đó: - N : lực dọc kéo (nén) tác dụng vào liên kết hàn - h : chiều dày mối hàn, lấy bằng chiều dày thép cơ bản.
- - lh : chiều dài đường hàn. - Rkh : cường độ chịu kéo, nén của mối hàn đối đầu. - : hệ số điều kiện làm việc kết cấu. b/. Khi chịu Moment và lực cắt: Ứng suất trong mối hàn do moment gây ra: M h W h + Ứng suất trong mối hàn do lực cắt gây ra :
- Q h h lh + Ứng suất tương đương : 2 3 2 R h h h k Trong đó: - Moment kháng uốn của tiết diện đường hàn l 2 W h h h 6
- - Rkh : cường độ tính toán chịu kéo của đường hàn. 2/- Đường hàn góc: a/. Chiều dày đường hàn góc: h h h - : hệ số kể đến độ sâu rãnh hàn. - hh : chiều cao đường hàn góc. b/. Khi chịu lực dọc trục N + Theo kim loại đường hàn (vật liệu đường hàn): N Rh h h l g h h h
- + Theo kim loại thép cơ bản (bản thép) : N Rh b h l g b h h Trong đó: - lh : tổng chiều dài đường hàn góc. - Rgh : cường độ tính toán đường hàn góc.
- c/. Khi chịu Moment M M + Theo kim loại đường hàn : h R h W g h M + Theo kim loại thép cơ bản : b R h W g b Trong đó: h l 2 - Wh h h h : moment kháng uốn của tiết diện 6 kim loại đường hàn
- h l 2 - Wb b h h : moment kháng uốn của tiết diện 6 thép cơ bản d/. Khi chịu lực cắt Q + Theo kim loại đường hàn: Q h R h A g h - Ah h hh lh : diện tích tính toán của tiết diện đường hàn.
- + Theo kim loại thép cơ bản: Q b R h A g b A h l : diện tích tính toán của tiết diện b b h h thép cơ bản. - h : hệ số chiều sâu nóng chảy của đường hàn (Phương pháp hàn tay có h =0,7) - b : hệ số chiều sâu nóng chảy của thép cơ bản (Phương pháp hàn tay có b = 1)
- e/. Khi chịu moment M và lực cắt Q 2 2 R h td M Q g - M : ứng suất trong đường hàn gây ra do moment. - Q : ứng suất trong đường hàn gây ra do lực cắt.
- LIÊN KẾT ĐINH TÁN & BU LÔNG I. LIÊN KẾT ĐINH TÁN 1/ Phân loại liên kết đinh tán: - Liên kết đối đầu - Liên kết ghép chồng Đinh tán Bản thép 1 Bản thép 2
- 2/ Cường độ liên kết đinh tán: - Nhóm B : đinh tán đặt trong lỗ khoan - Nhóm C : đinh tán đặt trong lỗ đột 3/ Bố trí đinh tán: - Đinh tán được bố trí song song hoặc bố trí so le. - Khoảng cách giữa các đinh phải lớn hơn khoảng cách nhất định, để có thể thi công đơn giản, thép cơ bản không bị khoan lỗ quá nhiều.
- 4/ Sự làm việc đinh tán : - Đinh tán bị thép cơ bản cắt đứt gọi là bị phá hoại cắt. - Thép cơ bản bị đinh xé rách gọi là bị phá hoại ép mặt. 5/ Tính khả năng chịu lực của đinh tán : a/. Khả năng chịu cắt: d d2 N n Rd c 4 c c Trong đó:
- - d : là đường kính thân đinh - nc : số lượng mặt cắt trên một thân đinh - : hệ số điều kiện làm việc của liên kết đinh tán - Rcd : cường độ chịu cắt của đinh tán b/. Khả năng chịu ép mặt: d Rd N d em min em Trong đó: - d : là đường kính thân đinh
- - : tổng chiều dày các bản thép bị kéo về một phía (khi bị kéo về nhiều phía thì chọn theo phía có tổng chiều dày thép cơ bản nhỏ nhất). d : cường độ tính toán chịu ép mặt của đinh - Rem tán c/. Khi chịu kéo : d d2 d N k Rk 4
- Trong đó: - d : là đường kính thân đinh. - Rkd : cường độ tính toán chịu kéo của đinh tán. 6/ Tính toán liên kết đinh tán: + Chọn đường kính lỗ đinh: - Kết cấu chịu lực trung bình : d = (19 ÷ 23)mm - Kết cấu chịu lực lớn : d = (25 ÷ 29)mm + Xác định số lượng đinh cần thiết:
- N n d N dmin Trong đó: - N dmin : khả năng chịu lực nhỏ nhất (cắt, ép mặt, kéo) + Kiểm tra khả năng chịu lực của thép cơ bản sau khi bị tạo lỗ N F R th
- Trong đó: - Fth : diện tích thực của bản thép đã bị thu hẹp (Fth = Fnguyên – Flổ ) - Flỗ : tổng diện tích tất cả các lỗ đinh trên mặt cắt ngang thẳng góc với phương tác dụng lực + Liên kết đinh tán chịu lực cắt và moment: - Giá trị lực cắt phân bố đều trên tất cả các đinh: Q V (n: số lượng đinh) n
- - Lực lớn nhất tác dụng lên đinh xa nhất do moment: rmax N M 2 ri Trong đó: - rmax : khoảng cách đinh xa tâm O nhất - ri2 xi2 yi2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình kết cấu kim loại máy trục - Phần I CƠ SỞ TÍNH TOÁN CHUNG CÁC KẾT CẤU KIM LOẠI MÁY TRỤC - Chương 1
17 p | 460 | 177
-
Bài giảng Kết cấu thép (Phần cấu kiện cơ bản) - TS. Nguyễn Trung Kiên
199 p | 518 | 167
-
Bài giảng Kết cấu thép 1: Chương 2 - Nguyễn Văn Hiếu
71 p | 318 | 84
-
Bài giảng Kết cấu thép - Chương 2: Liên kết kết cấu thép (2.1)
59 p | 258 | 76
-
Bài giảng Kết cấu thép 1 - Chương 2. 1: Liên kết hàn
59 p | 350 | 45
-
Chương 4.1: Dầm liên hợp
43 p | 315 | 39
-
Chương 2. Kết cấu các môn hàn
8 p | 124 | 30
-
Bài giảng Kết cấu thép - Đặng Tuấn Phong
114 p | 155 | 28
-
Bài giảng Công nghệ hàn nóng chảy: Chương 1 - Ngô Lê Thông
24 p | 140 | 22
-
Bài giảng Kết cấu thép: Chương 2 - ThS. Cao Tấn Ngọc Thân
59 p | 122 | 18
-
Bài giảng môn học Kết cấu thép (theo 22 TCN 272-05): Chương 2 - TS. Đào Sỹ Đán
94 p | 103 | 12
-
Bài giảng Kết cấu thép gỗ: Chương 3 - ĐH Kiến Trúc Hà Nội
44 p | 50 | 8
-
Bài giảng Kết cấu thép 1: Chương 2 - Lê Văn Thông
142 p | 17 | 7
-
Bài giảng Hàn 1G không vát mép một phía hai chi tiết 200x50x5
29 p | 16 | 5
-
Bài giảng Công nghệ hàn: Chương 3 - ĐH Bách khoa Hà nội
41 p | 35 | 4
-
Bài giảng Công nghệ hàn: Chương 6 - ĐH Bách khoa Hà nội
18 p | 43 | 2
-
Bài giảng Công nghệ hàn: Chương 7 - ĐH Bách khoa Hà nội
28 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn