ƯỜ

NH NG L I H C SINH L P 10 Ỗ Ọ NG THPT HÀ N I-AMSTERDAM TH Ộ Ờ

ƯỜ Ừ Ế

TR NG G P Ặ KHI LÀM BÀI T P TH I THÌ Đ NG T TI NG ANH VÀ CÁCH KH C PH C

Nguy n Th Hòa - 09 E1 ị Nguy n Huy Hoàng - 09 E1 ễ

Khoa S ph m ti ng Anh

ng d n GV h ế ư ạ ẫ : Nguy n Th Thu Hà ướ ễ ị

PHẦN 1: GIỚI HIỆU

1. Tính cấp thiết của đ ề tài

Trên thế gi iớ hi nệ nay ti ngế Anh ngày càng đ cượ sử d ngụ r ngộ rãi trong

nhi uề lĩnh v c.ự Do đó, b tắ đ uầ từ cu cộ c iả cách ch ngươ trình giáo d cụ từ

2002, Ti ngế Anh đã trở thành bộ môn b t bu c ộ ắ ọ cho h u ầ h t các h c ế

ph thông (t sinh trung h cọ ổ heo thuvienphapluat.vn). Ti ngế Anh đ cượ

gi ngả d yạ 3 ti tế m tộ tu nầ ở các l pớ không chuyên, và ở l pớ chuyên là

kho ngả 4 – 6 ti t.ế

c chú tr ng đ i v i h c sinh c p III, chúng Do ng pháp ti ng Anh r t đ ế ấ ượ ữ ố ớ ọ ấ ọ

i h c sinh l p 10 tr tôi th c hi n đ tài ệ ự ề “Nh ng l ữ ỗ ọ ớ ườ ộ ng THPT Hà n i-

Amsterdam th ng g p khi làm bài t p th i thì đ ng t ườ ậ ặ ờ ộ ừ ế ắ ti ng Anh và cách kh c

ph cụ ” nh m giúp h c sinh n m rõ h n các quy t c chia đ ng t ắ ằ ắ ọ ơ ộ ừ ả , m t m ng ộ

quan tr ng c a ng pháp. ủ ữ ọ

Đ i t ng c a nghiên c u là Anh c a tr ố ượ ủ ứ h c sinh l p 10 chuyên ọ ớ ủ ườ Hà ng

ng chuyên N i -ộ Amsterdam, m tộ tr ườ hàng đ uầ c aủ cả n c.ướ

2. M c đích, đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài ố ượ ụ ứ ủ ề ạ

Khi ti nế hành nghiên c uứ này, m cụ đích c aủ chúng tôi là để trả l iờ hai câu

h i:ỏ

1. Nh ngữ l iỗ đ ngộ từ ti ngế Anh phổ bi nế mà h cọ sinh l pớ 10 thư ngờ m cắ

khi làm bài t pậ th iờ thì đ ngộ từ là gì?

2. Có thể có nh ngữ đề nghị nào giúp h cọ sinh tránh nh ngữ l iỗ đó trong

ngươ lai? t

Về đ iố t ngượ c aủ nghiên c u,ứ chúng tôi ch nọ h cọ sinh l pớ 10 trư ngờ

THPT Hanoi- Amsterdam

3. C u trúc c a nghiên c u ủ ứ ấ

Nghiên c u c a chúng tôi g m 5 ph n: Ph n 1: Gi i thi u - Ph n 2: C ứ ủ ầ ầ ồ ớ ệ ầ ơ

s lý lu n - Ph n 3: Ph ở ậ ầ ươ ậ ng pháp nghiên c u - Ph n 4: K t qu và bàn lu n ầ ứ ế ả

- Ph n 5: K t lu n ậ ế ầ

PH N 2: C S LÝ LU N Ơ Ở

1. Đ nh nghĩa nh ng khái ni m chính ữ ệ ị

1.1. Đ ng tộ ừ

Đ ngộ từ là nh ngữ từ dùng để chỉ hành đ ngộ hay tr ngạ thái. Xét về quy

t cắ sử d ng,ụ đ ngộ từ đ cượ chia theo các d ngạ khác nhau (b ngằ cách thêm –s,

-ed, -ing hay dùng d ng quá ạ khứ phân t )ừ và cách k tế h pợ c aủ chúng v iớ

nh ngữ từ khác. Khi thay đ iổ d ng,ạ đ ngộ t thừ ể hi nệ nh ngữ tr ngạ thái và hoàn

c nhả khác nhau.

1.2. Hai khái ni m ch l ỉ ỗ ệ i trong ti ng Anh ế

Có r tấ nhi uề cách đ nhị nghĩa hai khái ni mệ chỉ l iỗ trong ti ngế Anh là

mistake và error.

Theo từ đi nể Oxford phiên b nả 8 năm 2010, từ đi nể online trên trang

Glossary.com, cả hai từ đ uề chỉ m tộ hành đ ngộ sai do đánh giá sai, không bi tế

ho cặ không chú ý, và có thể thay thế cho nhau trong m tộ s trố ư ng h p ợ nh tấ ờ

tuy nhiên error trang tr ng h n đ nh, ị ơ và chỉ l ọ iỗ tr m tr ng ọ h n.ơ ầ

M tặ khác, xét về cách dùng t ngổ quát c aủ ngôn ngữ thứ hai, hai khái ni mệ

có sự phân bi tệ rõ ràng khi ng iườ nói có khả năng nh nậ ra và s aử l iỗ

(mistake) và khi l ng iỗ l pặ đi l pặ l i vàạ iườ nói không nh nậ ra (error).

Nghiên c uứ c aủ chúng tôi d aự chủ y uế theo cách phân lo iạ c aủ Kane

(1983) nên error và mistake là hai từ có thể thay thế cho nhau, m cặ dù

error có pham vi l nớ h nơ mistake, cả hai từ đ uề chỉ nh ngữ l iỗ h cọ sinh

m cắ ph iả trong khi làm bài t pậ chia đ ngộ t .ừ

2. Lý thuy t nh ng cách phân lo i l i khác nhau ạ ỗ ữ ế

2.1. L i phân lo i theo nguyên nhân ngôn ng ỗ ạ ữ

Theo Aitken (1992), l iỗ có thể đ cượ phân lo iạ theo các nguyên nhân liên

quan đ nế ngôn ngữ như nhả h ngưở c aủ ti ngế mẹ đ ,ẻ sử d ngụ sai ngữ c nhả

nghĩa ho cặ sự tr nộ ngôn ngữ (liên quan t iớ sự không t ngươ ngứ gi aữ d chị

từ ti ngế mẹ đẻ và ti ngế Anh). Cách phân lo iạ này khá hay nh ngư tr uừ

tư ng,ợ chưa ph iả là m iố quan tâm l nớ nh tấ đ iố v iớ h cọ sinh l pớ 10 và khó

th cự hi nệ trong gi iớ h nạ th iờ gian và ph mạ vi c aủ nghiên c u.ứ

2.2. L i phân lo i theo cách dùng ạ ỗ

Kane (1983) li và l tệ kê b nố lo iạ l i:ỗ l iỗ hình th cứ (d ng)ạ iỗ cách dùng

(thì g c,ố d chị chuy n thì, ể chu iỗ th i thì). ờ

a. L iỗ về d ngạ c aủ đ ngộ từ: chú tr ngọ quy t cắ sử d ngụ d ngạ đúng c aủ

đ ngộ t vàừ trợ đ ngộ t .ừ

b. L iỗ về thì g cố : xét đ nế thì cơ b nả dùng để chia đ ngộ t ,ừ từ đó làm cơ

ng, sở chia đ ngộ từ trong toàn bộ ngữ c nhả đ cượ đề c pậ t i.ớ Thông th ườ

ngư iờ ta sử d ng thì ụ hi nệ t i,ạ quá kh ,ứ và đôi khi thì tương lai ho cặ hi nệ

iạ hoàn thành. t

c. L iỗ khi d chị chuy nể thì: sự th ngố nh tấ th iờ gian trong m tộ câu, d aự trên

n nề t ng đã ả có thì g c.ố

d. L iỗ trong chu iỗ th iờ thì: có hai lo iạ m nhệ đề c nầ nh :ớ

• m nhệ đề đ cộ l pậ bị chi ph iố b iở m nhệ đề chính

• m nhệ đề đ cộ l pậ và m nhệ đề chính bi uể thị k tế quả c aủ m tộ tình

hu ngố giả đ nh, không ị có th t.ậ

2.3. Cách phân lo i đ c s d ng trong nghiên c u: ạ ượ ử ụ ứ

Chủ y uế d aự vào cách phân lo iạ c aủ Kane (1983) và nh ngữ ph nầ chúng

tôi t ngổ h p ợ đ c,ượ nghiên c uứ này tìm hi uể sâu h nơ về 5 lo iạ l iỗ chính:

Lo iạ l L iỗ chi ti tế

iỗ 1. D ngạ đ ngộ từ

1.1. Cách dùng đuôi –y 1.2. Cách dùng đuôi –e 1.3. D ngạ chủ đ ngộ và bị đ ngộ 1.4. To- V hay V-ing 1.5. -ed or –ing ( T iố gi nả m nhệ đề quan h )ệ

chuy nể thì

2. Thì g cố 3. Sự d chị 4. Chu iỗ th iờ thì 5. Hai lo iạ l iỗ khác

5.1. Sự hòa h pợ chủ ng -ữ đ ngộ từ 5.2. Đ ngộ từ chỉ ho tạ đ ngộ và đ ngộ từ ch tr ng ỉ ạ thái

1. L iỗ về d ngạ đ ngộ t :ừ

Thêm h uậ tố -y: h cọ sinh c nầ l uư ý phân bi tệ d ngạ khác nhau c aủ đ ngộ

từ “lie” và “lay”. Bỏ h uậ tố -e: -e thư ngờ đ cượ bỏ trư cớ bi nế tố -ing và –ed,

tuy nhiên đ iố v iớ đ ngộ từ k tế thúc b ngằ –ee, –ye, –oe và –ge, chúng không bỏ

-e tr cướ –ing mà bỏ -e tr cướ –ed.

D ngạ chủ đ ngộ và d ngạ bị đ ng:ộ nh ngữ l iỗ về d ngạ (d ngạ đúng c aủ

đ ngộ từ b tấ quy t c, nghĩa ắ và ch cứ năng c aủ d ngạ bị đ ngộ (thi uế “being”

trong thì ti pế di n)ễ

-ed hay V-ing: (m tộ trư ngờ h pợ cụ thể h nơ liên quan đ nế d ngạ bị đ ng)ộ

l iỗ m cắ ph iả khi không hi uể nghĩa ngữ c nh,ả l iỗ khi đ aư ra d ngạ đúng c aủ

quá khứ phân từ (melded), l iỗ không sử d ngụ d ngạ rút g nọ m nhệ đề quan h .ệ

To-V hay V-ing: l iỗ không sử d ngụ đúng d ngạ to-V đề c pậ t iớ t ngươ lai,

to-V sau tính t vàừ sau nh ngữ đ ngộ từ như appear, seem, want…

2. L i v thì g c (nh ph n 2) ố ư ầ ỗ ề

3. L i khi d ch chuy n thì (nh ph n 2) ể ư ầ ỗ ị

4. L i trong chu i th i thì (nh ph n 2) ư ầ ờ ỗ ỗ

5. Hai lo i khác ạ

Sự hòa h pợ chủ ng -ữ đ ngộ t :ừ nh mầ l nẫ khi dùng nh ngữ chủ ngữ chỉ

đi v iớ đ ngộ từ s ítố ho cặ số nhi uề và nh ngữ chủ ngữ có thể đi v iớ cả đ ngộ từ

số ít và số nhi u.ề

Đ ngộ từ chỉ ho tạ đ ngộ và đ ngộ từ chỉ tr ngạ thái: l iỗ không phân bi tệ

cách dùng m tộ s đ ng ố ộ từ như be, depend, feel, have, measure, see, smell,

taste, think, weigh có nghĩa tr ng thái ạ và ho tạ đ ngộ khác nhau.

PH N 3: PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

ƯƠ

1. Ph ng pháp ươ

Nghiên c uứ áp d ngụ ph ngươ pháp không th cự nghi mệ để miêu tả nh ngữ

chính iỗ đ ngộ t l ừ h cọ sinh m c.ắ

2. Đ i t ng tham gia ố ượ

50 h cọ sinh l pớ 10 (30 em c aủ l pớ Anh 1) đang h cọ chư ngơ trình ti ngế

Anh nâng cao đ nế từ trư ngờ THPT Hanoi-Amsterdam.

3. Ph ng pháp thu th p d li u ươ ậ ữ ệ

Sử d ngụ phi uế đi uề tra là ph ngươ pháp thu th pậ dữ li uệ sử d ngụ chính

trong nghiên c u. ứ Bên c nhạ đó, quy trình thu th pậ dữ liệu đư cợ chia thành 3

bư c:ớ

B cướ 1: Thi tế kế phi uế đi uề tra

B cướ 2: Phát và thu phi uế từ h cọ sinh

B cướ 3: Ch m đi ấ ểm, t ngổ h pợ và phân tích k tế qu .ả

Chúng tôi ti nế hành phi uế đi uề tra đ cặ bi tệ này d iướ hình th cứ m tộ bài

ki mể tra.

Phi uế đi uề tra này có hai đ cặ điểm: dùng để phát hi nệ nh ngữ l iỗ phổ

bi nế khi làm bài t pậ chia đ ngộ từ và h cọ sinh không đư cợ thông báo trư cớ về

m cụ đích c aủ bài ki mể tra để đ mả b oả tính khách quan và chính xác.

Ba ph nầ c aủ phi uế đi uề tra:

Bài t pậ 1: 24 câu chia đ ngộ từ trong ngo c.ặ

Bài t pậ 2: Chia đ ngộ từ trong hai đo nạ văn (20 đ ngộ t )ừ nh mằ phát hi nệ

iỗ về thì g cố và m t sộ ố d ngạ đ ngộ t l .ừ

Bài t p 3: Phát hi n l i s d ng đ ng t trong 20 dòng. ệ ỗ ử ụ ậ ộ ừ

4. Phân tích d li u ữ ệ

Đ phát hi n ra nh ng l ệ ữ ể ỗ ọ ộ i h c sinh m c trong khi làm bài t p chia đ ng ắ ậ

,ừ chúng tôi sử d ngụ ph t ngươ pháp đ nhị lư ng,ợ d aự vào đi mể số và ph nầ

trăm m iỗ lo iạ l iỗ h cọ sinh m c.ắ Để dễ dàng th ngố kê h n,ơ các phi uế đi uề

tra đư cợ đánh s ,ố sau đó m iỗ phi uế đi uề tra đ cượ ch mấ trên thang 80 điểm.

M iỗ lo iạ l iỗ sẽ có m tộ số câu nh tấ đ nhị trong phi uế đi uề tra, chúng tôi sẽ

đ mế số câu sai trong 50 phi uế đi uề tra, l yấ số trung bình các l iỗ sai so v iớ

t ngổ số l iỗ dự ki nế để có đư cợ ph nầ trăm số l iỗ h cọ sinh m cắ ph i.ả

PH N 4: K T QU VÀ BÀN LU N Ả

1. K t qu thu đ c ế ả ượ

Nhìn chung, các em h cọ sinh cho r ngằ đề t ngươ đ iố khó, nhi uề câu đánh

l aừ và gây r iố trí. Đi mể số c aủ các em dao đ ngộ từ 30 đ nế 59 trên 80. 60%

h cọ sinh có đi mể 40-49, 14% dư iớ 40 đi m và ể kho ngả ¼ số h cọ sinh có đi mể

cao nh tấ 50-60.

B ngả dư iớ đây thể hi nệ cách phân lo iạ l i,ỗ mã hóa l iỗ và câu t ngươ

ngứ trong phi uế đi uề tra, lư ngợ l iỗ dự ki nế c aủ t ngừ lo iạ so v iớ t ngổ số l iỗ

chúng tôi đi uề tra và k tế quả th c tự ế nh ngữ l iỗ h cọ sinh m c:ắ

Loại lỗi Lỗi chi tiết Mã

Câu trong phiếu điều tra Kết  quả (%)

E1.1 I.6 Phần  trăm lỗi dự  kiến 10% 2.2% Số  câ u 1

1. Dạng    động    từ E1.2 I.5 (2) 2 10% 3.1%

1.1. Cách dùng  đuôi –y 1.2. Cách dùng  đuôi –e

E1.3 10 10% 3.86%

1.3. Dạng chủ  động và bị  động

I.1, I. 4 (2), II part 2 (6, 8, 9, 10), III.1, III.2, III. 19 I.22, III.7, III.13 1.4. To­ V hay V­ E1. 4 10% 6% 3

ing

1.5. ­ed or –ing E1.5 II part 2 (2,3,7) 10% 4.87% 3

(Tối giản mệnh  đề quan hệ)

E2 10 10% 4.26%

2.  Thì     gốc

E3 I.18 (4), I.15 (2), II part 1 (first 5  sentences) II part 2 10 10% 4.88%

3.  Sự    dịch

E4

I.2, I.7, I.8, I.10, III.16, III.17,

10%

4.55%

chuyển

III.18, III.20

E5.1

I.23, I.24 (2)

10%

4.33%

8

3 5.1. Sự hòa hợp

E5.2

I.3, I.14

10%

7.8%

thì 4. Chuỗi     thời thì 5. Hai      loại lỗi     khác chủ ngữ­động  từ

2

100% 45.85%

5.2. Động từ chỉ  hoạt động và  động từ chỉ  trạng thái

Tổng cộng

Nhìn chung, h cọ sinh m cắ 45.85% t ngổ số l iỗ đề ra, h cọ sinh m cắ ít l iỗ

nh tấ trong sử d ng đuôi ụ –y và nhi uề l iỗ nh tấ v iớ đ ngộ từ chỉ ho tạ đ ngộ và

đ ngộ từ chỉ tr ngạ thái.

2. Bàn lu nậ

2.1. G i ý cho h c sinh ọ ợ

Để tránh đ cượ l i,ỗ h cọ sinh c nầ có là n mắ ch cắ ngữ pháp, ghi chú l iạ

nh ngữ cách dùng đ cặ bi tệ và cố g ng đ n ơ gi nả hóa nh ngữ câu h iỏ ph cứ t p.ạ ắ

Thứ nh t,ấ đ iố v iớ l iỗ d ngạ t ,ừ h cọ sinh c nầ l uư ý nh ngữ cách dùng đ cặ

bi chú ý phân bi tệ khi thêm đuôi. Thứ hai, khi dùng d ngạ bị đ ng,ộ tệ các hình

th cứ quá khứ phân từ dễ gây nh mầ l n,ẫ xác đ nhị kĩ chủ ngữ và nghĩa c aủ

câu, từ đó đ cặ bi tệ l uư ý khi c nầ thêm being đ iố v iớ thì ti pế di nễ và d ngạ

rút g nọ m nhệ đề quan hệ sử d ngụ V –ed ho cặ V-ing. Thứ ba, để sử d ngụ

to-V và V-ing đúng lúc, h cọ sinh c nầ h cọ thu cộ các trư ngờ h pợ cơ b n,ả l uư

ý cách sử d ngụ to-V để chỉ t ngươ lai. Đ iố v iớ thì g c,ố sự d chị chuy nể thì

và chu iỗ th iờ thì, bên c nhạ n mắ v ngữ quy t cắ sử d ngụ thì đ ngộ t ,ừ h cọ sinh

nên lưu ý nh ngữ từ ho cặ câu g iợ ý trong bài t p.ậ Khi làm nh ngữ câu liên

quan đ nế sự hòa h pợ chủ ngữ đ ngộ t ,ừ h cọ sinh c nầ nhớ nh ngữ trư ngờ h pợ

đ cặ bi tệ về số c aủ đ ngộ từ và c nẩ th nậ v iớ nh ngữ câu đánh l aừ trong bài.

Cu iố cùng, khi g pặ đ ngộ từ chỉ tr ngạ thái hay hành đ ng,ộ l u ýư các c uấ trúc

như “are being” và th cứ m nhệ lênh để chia đ ngộ t .ừ

2.2. G i ý cho giáo viên ợ

Trong ph n này ầ chúng tôi mu n đ a m t s ố ộ ố g iợ ý đ ư cượ tham kh oả từ

nh ng giáo ữ viên có kinh nghi mệ v iớ hi v ngọ có thể giúp quá trình ch aữ l iỗ

cho h cọ sinh c aủ các th yầ cô hi uệ quả h n.ơ Có ba đi mể đư cợ đề c p.ậ Thứ

nh t,ấ giáo viên nên nghiên c uứ kĩ lý thuy tế và bài t pậ đ ng t ộ ừ cũng như tham

kh oả từ nh ng ng ữ u n tin ồ c yậ như IELTS, TOEFL. Thứ hai, tùy vào đi uề ki nệ

c aủ l pớ h c,ọ th yầ cô sẽ quy tế đ nhị khi nào đ aư ra nh ngữ thủ thu tậ và g iợ ý

th y cô nên ể ọ sinh ti pế thu t đ h c tố nh t. Cu i cùng ấ ố ầ phát hi n ,ệ l uư l iạ k tế

đánh t qu vàả t ự giá h cọ sinh qua các bài ki m tra ể ngươ t .ự

PH N 5: K T LU N

đ Qua phi uế đi uề tra, chúng tôi đã xác đ nhị cượ cụ thể m iỗ l iỗ đ ngộ từ

và nh ngữ h ngướ khác nhau h cọ sinh chia đ ngộ t ,ừ từ đó đ aư ra nh ngữ cách

kh cắ ph cụ tư ngơ ng.ứ Tuy nhiên chúng tôi tự th yấ nghiên c uứ này v nẫ có

h nạ ch .ế Đ uầ tiên, ph mạ vi nghiên c uứ còn h pẹ nên k tế quả có thể không

l p 10 ngươ ngứ v iớ số đông mà chỉ phù h pợ v iớ ph nầ nhỏ h c sinh t ọ ớ h cọ

c c ti ng ế Anh ở Hà N i. Th ộ ứ hai, nghiên c u này ứ m iớ chỉ là b ướ ơ b nả giúp

h cọ sinh sử d ngụ đúng đ ngộ t ,ừ trong tương lai chúng tôi có thể nghiên c uứ

ng pháp và thi sâu h n.ơ Thứ ba, nên có nhi uề ph ươ tế kế đ cượ sử d ngụ

thay vì chỉ dùng ph ngươ pháp không th cự nghi mệ và thu th pậ dữ li uệ nghiên

l ng. c uứ chỉ b ngằ ph ngươ pháp đ nhị ượ Cu iố cùng k tế quả nghiên c uứ có

thể t tố h nơ n uế chúng tôi ti nế hành thêm nh ngữ nghiên c uứ về l iỗ trong

cách thành l pậ t ,ừ c mụ đ ngộ t ,ừ …để th yấ đ cượ m iố liên h gi a ệ ữ các lo iạ

i.ỗ l

Tài li u tham kh o ả

Aitken, R. (1992). Teaching tenses. Hong Kong: Thomas Nelsons and Sons Ltd. Babbie, E. R. (1973). Survey Research Methods. Belmont, CA: Wadsworth Pub. Co.

Ban tổ ch cứ kì thi Olympic 30-4, l nầ thứ XVI-2010. Tuy nể t pậ đề thi Ti ngế Anh. Nhà xu tấ b nả Đ iạ h cọ Sư ứ

Olympic 30-4, l nầ th XVI-2010 Phạm.

DifferentBetweenNet. Difference Between Error and Mistake.

From http://www.differencebetween.net

Fraenkel, J.R. and Wallen, N.E. (1996). How to design and evaluate

research in education. Third edition. New York, McGraw-Hill.

Gass, S. M. & Selinker, L. (2001). Second Language Acquisition, An

Introductory Course. Hillsdale, NJ: Lawrence Erlbaum Associates

Kane, T. S. (1983). The Oxford Guide to Writing. New York: Oxford University Longman English Grammar

L Press. L.G. Alexander (1990). Practice. England: Longman Group. iỗ th ngươ Quỳnh Trang (2006). Các l ngườ g pặ trong bài vi tế đo nạ c aủ

sinh viên năm th haiứ khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh- Mỹ. Hà N i.ộ

Nguy nễ Văn Th ,ọ Huỳnh Kim Tu nấ (2005). Bài t pậ luy nệ Ti ngế Anh trung Ngữ Pháp. Nhà xu tấ b nả Giáo D cụ h cọ ph thông: ổ

Oxford Advanced Learner Dictionary (2010). The. From

http://www.oxfordadvancedlearnersdictionary.com/dictionary/the th Oxford University Press (2010). Oxford advanced learner’s dictionary 8

edition.

Pixel Research Website (2011). Quantitative research. Retrieved March 01,

2011 from http://www.pixel-research.com/pagequan.php

Quirk, R. & Greenbaum, S. (1972). A University Grammar of English.

London: Longman.

Rozakis, L. (2003). English Grammar for the utterly confused. New York: The

McGraw Hill Companies, Inc. Chapter 3. 34-35)

Simmons, R. L. (2011). Using “Lay” and “Lie” Correctly. F r o m http://www.chompchomp.com/irregular06/irregular06.htm

Slater, S., Millen, D., & Tyrie, P. (2008). IELTS on Track: Test Practice

Academic. Nhà xu t b n ấ ả t ngổ h pợ Thành Phố Hồ Chí Minh.

Survey methods. (2011). Retrieved from the World Wide Web

http://www.ischool.utexas.edu/~palmquis/courses/survey.html

The English Language – Facts and Figures. Retrieved from

http://www.englishenglish.com/english_facts_6.htm

Thư vi nệ pháp lu tậ (2002). Thông tư 14/2002/TT-BGDĐT h

thành phố tr cự thu cộ Trung ỉ

April 01, 2002 ngướ d nẫ Uỷ ngươ th cự hi nệ Chỉ thị ban Nhân dân t nh, 14/2001/CT-TTg về vi cệ đ iổ m iớ Chương trình giáo d cụ phổ thông do Bộ Giáo d cụ và đào t oạ ban hành. Retrieved

from

http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Thong- tu/Thong-tu-14-2002-TT- BGDDT-huong-dan-Uy-ban-Nhan-dan-tinh-thanh-pho-truc- thuoc-Trung- uong-thuc-hien-Chi-thi-14-2001-CT-TTg-vb49221t23.aspx

ngươ (2010). Ti ngế Anh 10 Nâng cao. Hà N i:ộ Nhà xu tấ

Tứ Anh, Mai Vi Ph b nả Giáo D c.ụ

Vince, M. (2009). Advanced Language Practice. Spain: Macmilan.