
Ch đ :ủ ề
L a ch n bao bì cho s n ph m ự ọ ả ẩ
l ng th c d ng h tươ ự ạ ạ

A. Gi i thi u chung:ớ ệ
- T xa x a th c ph m thu ừ ư ự ẩ
đ c sau khi săn b t, hái ượ ắ
l m th ng đ c đ ng ượ ườ ượ ự
trong các d ng c nh g , ụ ụ ư ỗ
đá, v , thân cây r ng, da ỏ ỗ
thú.
- Nh ng khi có s trao đ i ư ự ổ
hàng hóa thì bao bì cũng
xu t hi n và c nh v y ấ ệ ứ ư ậ
công ngh bao bì và bao ệ
gói luôn luôn phát tri n.ể

- Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t và s ti n b ớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ự ế ộ
trong nghành s n xu t đã t o ra s đa d ng c a các lo i ả ấ ạ ự ạ ủ ạ
bao bì có tính năng v t tr i nh bao bì ghép l p, plastic… ượ ộ ư ớ
ngoài nh ng bao bì truy n th ng: gi y, g , thuy tinh, kim ữ ề ố ấ ỗ
lo i, có hình th c ki u dáng kích th c khác nhau.ạ ứ ể ướ Do đó,
n u vi c l a ch n bao bì bao gói không thich h p s làm ế ệ ự ọ ợ ễ
gi m giá tr c a s n ph m và có th làm h h ng s n ph m ả ị ủ ả ẩ ể ư ỏ ả ẩ
nh h ng đ n uy tính c a nhà s n xu t và không đ m bao ả ưở ế ủ ả ấ ả
quy n l i c a ng i tiêu dùng.ề ợ ủ ườ
- Nh n th y t m quan tr ng ậ ấ ầ ọ
c a vi c l a ch n bao bìủ ệ ự ọ
nên nhóm em ch n đ tài ọ ề
“bao bì bao gói s n ph m ả ẩ
l ng th c (d ng h t).ươ ự ạ ạ

B. Thành ph n & đ c tính ầ ặ
c a s n ph mủ ả ẩ
B ng thành ph n hóa h c c a m t s lo i ngũ c c:ả ầ ọ ủ ộ ố ạ ố
Lo i h tạ ạ N c ướ
%
Gluxid
%
Protein
%
Ch t béo ấ
%
Xenlulose
%
Ch t béo ấ
%
Thóc 13.0 63.0 6.7 2.1 8.8 5.4
Lúa mì 14.0 68.7 12.0 1.7 2.0 1.5
Ngô 14.0 67.9 10.0 4.5 2.2 1.3
Đ u ậ
nành 10.0 26.0 36.5 17.5 4.5 5.5
V ng ừ9.3 10.0 18.7 50.7 7.0 5.0

•L ng th c d ng h t có ươ ự ạ ạ
đ m th p nên c n b o ộ ẩ ấ ầ ả
qu n n i khô ráo,thoáng ả ơ
mát.
•L ng th c d ng h t có ươ ự ạ ạ
đ c tính th ng là h t ặ ườ ạ
tròn, tr n, bóng.ơ
•Th ng ch a trong bao ườ ứ
bì ch u kh i l ng l n.ị ố ượ ớ

