1
Ớ Ậ Ệ A. GI I THI U LU N ÁN
ặ ấ ề
ầ ế
ữ 1. Đ t v n đ ể ị ị ố ượ ng khách du l ch. Đ i v i Vi
ừ ự ướ ắ ầ
ế ộ
ạ ̣
̃ ư ̀ ậ
́ ́ ̀ ̀ ̀ ố ớ ể ộ Du l ch th thao (DLTT) đang là m t nhu c u không th thi u đ i v i ầ ệ ớ ố t Nam, nh ng năm g n đây, các đ i t ẳ ể ở ộ ố DLTT cũng đã b t đ u phát tri n m t s khu v c, t ng b c kh ng ị c. đ ng l c c a c n đ nh vai trò là ngành kinh t ố ế ế ề ị ượ c thiên nhiên u đai, v i l ̀ ́ ̣ ̣ ̉
ị ắ ể ể ấ ớ
ạ ấ ể ề ạ
ị ẩ ư ừ ư
ơ ấ ế ả ố ớ
ạ ế ộ ư
ọ ệ ề ệ ơ ả ủ ứ ộ ự ẩ ạ
ị ả
ướ ể ạ ộ ể Trong xu h
, đ nh h ạ ằ ị
ế ị ỉ
ầ ạ ự ủ ệ ố
ứ ệ ề ả ẩ
ậ ự ầ ứ
ề ể ầ ủ ng đáp ng ngày càng cao nhu c u c a du khách, là th t s c n thi ề ọ ươ ớ V i ý nghĩa đó, nghiên c u sinh ch n đ tài: ự ủ ả ướ ̀ ́ ằ Thành ph Đà L t cũng không n m ngoài xu th đó, la môt vung đât cao ớ ợ ự nguyên đ i th v đ a hình và khí h u, s đa ạ ự dang vê tai nguyên thiên nhiên va s đôc đao vê ban săc văn hoa, Đà L t có ể ạ ả ớ i trí, ti m năng r t l n đ phát tri n lo i hình du l ch g n v i th thao, gi ạ ự ế cho th y trong giai đo n v a qua, lo i m o hi m,…. Tuy nhiên, th c t ể ậ ự hình du l ch này còn ch a phát tri n, các s n ph m DLTT ch a th t s rõ ữ ẫ nét, còn đ n đi u và thi u h p d n đ i v i du khách. M t trong nh ng nguyên nhân c b n c a tình tr ng trên là cho đ n nay ch a có m t công ạ ề trình nghiên c u khoa h c nào t o ti n đ cho vi c đ y m nh s phát ươ ẩ tri n các s n ph m DLTT đ a ph ng. ố ế ị ậ ướ ng phát tri n các lo i hình ng h i nh p qu c t ể ế ượ ế ệ ự ể c phát tri n du l ch DLTT nh m tri n khai th c hi n k ho ch chi n l ế ệ t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030 trên đ a bàn t nh Lâm Vi ạ ạ ộ ồ Đ ng, vi c đánh giá th c tr ng ho t đ ng DLTT c a thành ph Đà L t, ạ ị ạ i đ a t o ti n đ cho vi c nghiên c u, phát tri n các s n ph m DLTT t ế t. ph “Nghiên c u ứ phát tri nể du
̉ ứ ị l ch thê thao thành ph Đà L t đ n năm 2020 theo h
ố ủ ề ề M c đích c a đ tài:
ứ ạ ế ụ ể ướ ố
ử ệ ề ữ ạ ế ng b n v ng”. ả i pháp Nghiên c u đ xu t h th ng các gi ữ ề ng b n v ng, ấ ượ ng
ướ ấ ệ ố phát tri n DLTT thành ph Đà L t đ n năm 2020 theo h xây d ng và đánh giá 02 tour DLTT th nghi m theo mô hình ch t l ị d ch v SERVPERF.
ủ ề
ố
ề ả ố ạ L tạ ể DLTT thành ph Đà ự i pháp phát tri n
ế đ n năm 2020 theo h ề ữ . ng b n v ng
ấ ượ ụ ệ ng 02 tour DLTT th nghi m
Xây d ng và đánh giá ch t l ấ ượ ụ ị ố . ự ụ ụ M c tiêu c a đ tài: ề ụ ạ M c tiêu 1: Đánh giá ti m năng và th c tr ng DLTT thành ph Đà L t. ấ các gi ụ M c tiêu 2: Đ xu t ướ ự M c tiêu 3: i thành ph Đà L t theo mô hình ch t l ử ng d ch v SERVPERF
ạ ạ t 2. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
ớ ủ ế ế ố ề ậ
ủ ự ạ
ữ ậ Lu n án đã ti n hành phân tích, đánh giá các y u t ạ ố ố ạ ộ ạ ủ ủ ạ ti m năng và ứ ự th c tr ng c a DLTT thành ph Đà L t; đánh giá th c tr ng đáp ng nhu ạ ầ c u c a du khách c a các ho t đ ng DLTT t i thành ph Đà L t; phân
2
ậ ậ ể ể ạ ạ ế ơ
ố
ả Đ xu t h th ng g m 07 nhóm gi ể i pháp phát tri n DLTT thành
ố
ề ạ ph Đà L t theo h ậ ấ ượ ự Lu n án đã đ xu t và xây d ng thang đo ch t l ng 02 tour DLTT
ằ ệ tích ma tr n SWOT nh m nh n di n các đi m m nh, đi m h n ch , c ạ . ạ ộ ộ ứ ủ h i và thách th c c a ho t đ ng DLTT thành ph Đà L t ồ ấ ệ ố ề ữ ướ ng b n v ng. ề ấ ạ ử ệ .
ậ
ạ th nghi m t i Đà L t theo mô hình SERVPERF ủ 3. C u trúc c a lu n án ượ ấ ậ
ổ ề ứ ứ ng, ph
ươ ố ượ ả ế ế ậ
ổ ươ ng pháp và t ậ ứ ồ ả ươ ươ ị ậ ậ
ệ
ạ ồ ệ ụ ụ ả ướ ế ầ ế ế ặ ấ ấ ồ c trình bày trong 148 trang gi y kh A4, bao g m: Đ t v n Lu n án đ ứ ấ ề ng 1: T ng quan các v n đ nghiên c u: 53 trang; đ : 2 trang; Ch ổ ch c nghiên c u: 4 trang; ng 2: Đ i t Ch ế ng 3: K t qu nghiên c u và bàn lu n: 85 trang; K t lu n và ki n Ch ử ụ ể ngh : 4 trang. Lu n án có 24 b ng, 2 bi u đ , 2 ho đ . Lu n án s d ng ệ 66 tài li u tham kh o, trong đó có 45 tài li u ti ng Vi t và các trang Web, ệ 21 tài li u ti ng n c ngoài (Ti ng Anh) và ph n ph l c.
Ộ Ậ
Ủ ng 1 Ch
Ứ Ề B. N I DUNG C A LU N ÁN ươ Ấ T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
Ổ ậ ơ ở 1.1. C s lý lu n
ơ ở
ả ạ ậ
ườ
ủ ườ ị ơ ư ể ề i Kho n 1, Đi u 4: “Du l ch là ủ i ngoài n i c trú ả i ị ậ ề 1.1.1. C s lý lu n v du l ch và DLTT ị ề ệ 1.1.1.1. Khái ni m v du l ch [10] ị ệ ị t Nam 2005 quy đ nh t Lu t du l ch Vi ế ế ạ ộ ng xuyên c a mình nh m đáp ng nhu c u tham quan, tìm hi u, gi
ộ ả ứ ờ ỉ ưỡ ng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh”. các ho t đ ng có liên quan đ n chuy n đi c a con ng ằ th trí, ngh d
ệ
ể ể
ầ ấ ị 1.1.1.2. Khái ni m DLTT [39], [42], [44], [46] ị Theo Hall (1992): “Du l ch th thao bao g m hai phân lo i là du l ch đ ể ạ ể ạ ộ ị
ồ ể ơ ả ấ ị ị
ị tham gia các ho t đ ng th thao và du l ch đ xem thi đ u th thao.”. ể ộ ư ể ấ ả ồ ̉
́ ể ặ ̣ gi ể ấ ho t đ ng giao duc th ch t ho c th thao…”.
ể ị
ị ộ ứ ể
ủ ộ ự ́ư ̣ ề ả Theo Gibson (2006): “Du l ch th thao c b n là du l ch mang n n t ng ả i trí l y tài s n cá nhân cua c ng đ ng dân c đ tham gia trong các ạ ộ ấ ả Theo Joy Standeven and Paul Dehnop (1999):“Du l ch th thao là t t c ̀ ́ ơ ạ ộ các hình th c ho t đ ng ch đ ng và b đ ng trong th thao….v i hinh ệ th c du lich xa nhà, xa khu v c làm vi c”.
Ể
TH THAO
DU L CHỊ
ơ ở ạ ầ ự S tham gia C s h t ng
3
Ngu n: ồ Heather Gibson (2006), Sport tourism – concepts and theories
ơ ồ ơ ả ủ DLTT Mô hình c b n c a
ạ
ị ợ ứ ế ớ
ụ
ố ơ ả ủ ị ữ ị
ưỡ ả ị ị
ị ườ ệ ị i trí; du l ch thăm thân; du l ch công v ; du l ch tín ng ạ
ấ ả
ụ ạ ộ ể ể ư ộ ố ể ạ
i trí, DLTT trên bi n, các tour DLTT, DLTT s ừ ơ ở ư ạ S đ 1.1. ị 1.1.1.3. Các lo i hình du l ch và DLTT [9], [51] ổ ạ T ch c Du l ch Th gi i Liên h p qu c (UNWTO) đã phân lo i các ị ạ ng khách bao lo i hình du l ch chính theo các m c đích c b n c a th tr ị ỉ ị ồ g m: du l ch tham quan, du l ch ngh mát, du l ch ch a b nh, du l ch vui ơ ng,… ch i gi ủ De Knop năm 1990 đã phân thành 06 ho t đ ng đa d ng c a DLTT: ự ẫ DLTT h p d n, DLTT gi ạ ộ ệ ki n, DLTT m o hi m. T c s trên có th đ a ra m t s ho t đ ng DLTT t
ượ ị Du l ch leo núi, Du l ch khám phá các vùng ạ ng ti n nh xe đ p, mô tô, ô tô), ượ ươ ề ố ạ i thành ph Đà L t nh sau: ể ạ DLTT m o hi m: ặ ế ợ ộ ơ hoang s (đi b ho c k t h p nhi u ph ượ n, leo vách đá v dù l
ư ệ ướ t ván, tàu l ộ ạ n… ạ ơ ả DLTT gi
ị ề t thác, đua thuy n, l ỡ Du l ch câu cá, ch i golf, đi b , đ p xe đ p đôi, c i i trí: ề ị ố ắ ự
ể ả DLTT s ki n:
ố toàn qu c và qu c t
ỏ ắ ng a,…và các môn truy n th ng: b n cung, b n n , đi cà kheo. ự ệ xem và tham gia các gi ủ ỉ i th thao c a t nh, ngành, ố ế ạ t ế ố ả nh h
ng đ n s phát tri n DLTT ế ố ể ủ
ạ ố i thành ph Đà L t. ế ự ủ ộ ụ ơ ả ị ị , trong đó các ộ ng lao đ ng; và
ả ọ
ể ả ẩ ể ưở 1.1.1.4. Các y u t ề ị ự ự S phát tri n c a DLTT ch u s tác đ ng c a nhi u y u t ế ố ề ự ượ y u t v : tài nguyên du l ch; các d ch v c b n; l c l ạ ộ ho t đ ng qu n lý, đóng vai trò quan tr ng. 1.1.1.5. Các nguyên t c c b n phát tri n s n ph m DLTT
ườ ắ ơ ả ụ ả ị
ả ng các d ch v đ m b o an toàn cho khách ộ ỏ ị ạ ờ ộ i m t th i
Tăng c ỉ ỏ Ch th a mãn nhu c u c a m t nhóm nh khách du l ch t ợ ể
ầ ủ ủ ứ ấ ề ị ự ả ứ đi m phù h p v i “s c ch a” c a tài nguyên C n ch a đ ng nhi u nh t các giá tr t nhiên (c nh quan, sinh thái)
ả
ẩ
ữ ứ ả ị ự ẩ ệ ề ả ớ ứ ự ầ ị và văn hóa b n đ a. ề ệ
ầ ộ ả ồ ị
ị ấ ỹ ả ậ ị c b n tham gia vào thành ph n m t s n ph m DLTT bao g m: K t c u h t ng du l ch; Tài nguyên du l ch; C s v t ch t k thu t, d ch v và ho t đ ng qu n lý
ị
ổ ứ ể
ớ ủ ườ ạ ộ
ị
ố ạ ạ ộ ệ ạ ủ ứ ể ầ ị 1.1.1.6. Các đi u ki n xây d ng s n ph m DLTT ế ố ơ ả Căn c khái ni m v s n ph m du l ch, nh ng y u t ế ấ ạ ầ ẩ ơ ở ậ ạ ộ ụ ề ữ [8] 1.1.2. Du l ch b n v ng ị ị Phát tri n du l ch b n v ng: ị ề ế ớ i h i ngh v môi tr i (UNWTO) đ a ra t Th gi ợ i Rio de Janerio năm 1992: Liên h p qu c t ằ tri n các ho t đ ng du l ch nh m đáp ng các nhu c u hi n t ề ữ Theo đ nh nghĩa m i c a T ch c Du l ch ị ể ủ ư ng và phát tri n c a ệ ề ữ "Du l ch b n v ng là vi c phát i c a khách
4
ị ị ẫ ả ệ ườ
ả ồ ị ế ạ ộ
ị ể ả ề ữ
ả ẽ ề ồ ỹ ủ
ẫ ạ , xã h i, th m m c a con ng ẹ ộ ề ề
ạ ỗ ợ
ệ ề ị i dân b n đ a trong khi v n quan tâm đ n vi c b o t n và du l ch và ng ệ ồ ạ tôn t o các ngu n tài nguyên cho vi c phát tri n ho t đ ng du l ch trong ươ ế ng lai. Du l ch b n v ng s có k ho ch qu n lý các ngu n tài nguyên t ầ ườ ẩ ế ằ i nh m tho mãn các nhu c u v kinh t ượ ự c s toàn v n v văn hoá, đa d ng v sinh trong khi đó v n duy trì đ ộ ệ ố ệ ủ ể ọ ự h c, s phát tri n c a các h sinh thái và các h th ng h tr cho cu c ố ườ ủ i" s ng c a con ng Phát tri n DLTT b n v ng:
ề ữ ể ể
ế ể ề ữ T nh ng khái ni m v du l ch b n v ng, ề ướ ị ạ ng b n ể ủ ế ượ c phát tri n c a c trong chi n l
ỗ ố
ừ ữ ể ộ ấ ậ có th nh n th y phát tri n DLTT, m t lo i hình du l ch, theo h ộ ấ ượ ề ữ v ng là m t v n đ không th thi u đ ủ ị ngành du l ch c a m i qu c gia. ơ ộ ầ 1.1.3. Đ ng c nhu c u tham gia DLTT: [13], [15], [38], [50]
ộ
ị ỹ
ị ỉ ơ ề ư ưỡ Đ ng c v th ch t nh ngh ng i, đi u d
ộ ể ơ ề ể ộ
ệ ư ị
ộ ụ ơ ề ử ở ộ ế ố
ộ ườ ữ
ố ạ , thi
ố ẳ ệ ị ọ
ạ ể ệ ệ ọ
ể ế ệ ị
ơ ộ ầ ư ẳ ị ườ ế ế ng, tìm ki m c h i đ u t kh o sát th tr
ơ ộ ơ 1.1.3.1. Đ ng c tham gia DLTT ứ Các nhà nghiên c u du l ch M McIntosh, Goeldner, và Ritchie nêu ra 5 ấ ộ ơ đ ng c đi du l ch: 1) ng, ơ ề ả ơ vui ch i, gi i trí, tiêu khi n; 2) Đ ng c v văn hoá nh khám phá và tìm ể ậ ậ hi u t p quán phong t c, ngh thu t văn hoá, di tích l ch s , tôn giáo tín ị ưỡ ể ế ạ ng…; 3) Đ ng c v giao ti p du l ch đ k t b n, m r ng m i quan ng ệ ệ ượ ố c nh ng kinh nghi m, i thân và mu n đ h xã h i, thăm b n bè ng ướ ế ậ ớ ạ ả ủ t l p các m i quan h và c ng c chúng theo h c m giác m i l ng ị ơ ề ự ộ ữ ả ư ị ề b n v ng; 4) Đ ng c v s kh ng đ nh đ a v và kính tr ng nh kh o sát ệ ể ự ị ự ộ ậ ư ọ ọ khoa h c, giao l u h c thu t, tham d h i ngh , bàn b c công vi c đ th c ể ự ọ ệ hi n nguy n v ng thu hút s chú ý, tôn tr ng, th hi n tài năng và chuy n ồ ộ t, kinh nghi m và kh ng đ nh uy tín cá nhân trong c ng đ ng; giao hi u bi ế ả ơ ộ 5) Đ ng c kinh t , tìm ki m ạ b n hàng, c h i làm ăn,
ầ
ầ ủ
ồ ặ ầ 1.1.3.2. Nhu c u tham gia DLTT ố ụ ể ủ ữ Nhu c u tham gia DLTT c a du khách là nh ng mong mu n c th c a ư ế ế ầ t y u, nhu c u đ c tr ng và
ổ ụ ể du khách, c th , nó bao g m: nhu c u thi nhu c u b sung.
ữ ư ề ậ t y u là nh ng nhu c u v v n chuy n, l u trú và ăn
ể ị ầ ố u ng c n ph i đ
ụ
ữ ỉ ưỡ ế ế ế ả c tho mãn trong chuy n hành trình du l ch. ủ Nhu c u đ c tr ng là nh ng nhu c u xác đ nh m c đích chính c a ế i trí, thăm vi ng, tham ầ ế ị ầ ả ng, tham quan, gi
ầ ầ Nhu c u thi ả ượ ư ầ ặ ầ ụ chuy n đi, ví d nhu c u ngh d gia ho t đ ng DLTT,…
ư ầ ổ
ạ ộ ữ Nhu c u b sung là nh ng nhu c u ch a đ nh hình tr ị ướ c, nó phát ắ ị ư ấ ầ ế sinh trong chuy n hành trình du l ch nh thông tin, t v n, mua s m,…
ơ ở ự ậ
ả ẩ ư ấ 1.1.4. C s lý lu n xây d ng mô hình đánh giá và thang đo ch t ượ l ng s n ph m DLTT: [36], [48]
5
ọ ỗ Parasuraman (1985) đã xây d ng m t công c đo l
ậ ể ụ ị ườ ụ ả ộ
ứ ụ ả
ể ườ ỳ ọ ả
ng riêng bi ấ ượ ộ ự ấ ượ ng ch t l ủ ữ ụ
ườ ặ ệ t nh ng k v ng và c m nh n th c t ị ầ ị ng d ch v . Trong đó, ph n th nh t xác đ nh “k ằ ố ớ ị
ậ ấ ứ ị ủ ự ậ
ủ ả ấ ượ ệ ậ ụ ị
ể
ị ợ ng h n h p, g i là ng d ch v c m nh n, b thang SERVQUAL, dùng đ đo l ể đo SERVQUAL ch a 22 c p c a các kho n m c đo theo thang đi m ự ế ủ c a Likert đ đo l ỳ ề ứ khách hàng v ch t l ụ ọ ầ v ng” c a khách hàng đ i v i d ch v nói chung; ph n th hai nh m xác ụ ụ ể ố ớ ị ệ đ nh “c m nh n” c a khách hàng đ i v i vi c th c hi n d ch v . C th : ị ỳ ọ Đây là ứ ộ ả Ch t l ng d ch v = M c đ c m nh n – Giá tr k v ng. ấ ổ ế ượ ử ụ ữ ộ c s d ng khá ph bi n đ đánh giá ch t m t trong nh ng mô hình đ ự ụ ượ l ề ng d ch v trong nhi u lĩnh v c khác nhau.
ươ
ồ Mô hình SERVQUAL g m 10 thành ph n: 1) Ph ự ầ ụ ụ ự ứ ậ
ệ ậ ể ự ấ ự ệ ữ ng ti n h u hình; 2) ầ ế ự S tin c y; 3) S đáp ng; 4) Năng l c ph c v ; 5) Ti p c n; 6) Ân c n; 7) Thông tin; 8) S tín nhi m; 9) An toàn; và 10) S th u hi u.
ủ
ờ ụ ơ ở ắ
ấ ượ
ậ ế ậ ượ ự ồ ừ c s đ ng tình t
ộ
ầ ơ ả ươ ự ư ầ ớ nh ph n h i v ng t
ế ậ ủ ỏ ề ỳ ọ ầ Trên c s mô hình SERVQUAL c a Parasuraman, Corin và Taylor ộ ể ủ ế (1992) đã kh c ph c và cho ra đ i mô hình SERVPERF, m t bi n th c a ứ ụ ị SERVQUAL. Theo mô hình SERVPERF thì: Ch t l ng d ch v = M c ứ ậ . K t lu n này đã nh n đ ộ ả các nghiên c u đ c m nh n ủ c a Lee và ctg (2000), Brady và ctg (2002). B thang đo SERVPERF cũng ỏ ề có 22 bi n quan sát, v i năm thành ph n c b n t ỏ ả c m nh n c a khách hàng trong mô hình SERVQUAL, tuy nhiên b qua ph n h i v k v ng, năm thành ph n c b n, đó là:
ụ ự ệ ả ị ầ ơ ả Tin c yậ (reliability): th hi n qua kh năng th c hi n d ch v phù
ờ ạ ừ ầ ợ h p và đúng th i h n ngay t
ự ẵ ố
ể ệ ầ l n đ u tiên. ể ệ Đáp ngứ (responsiveness): th hi n qua s mong mu n, s n sàng ụ ị ụ ụ ấ ị ủ c a nhân viên ph c v cung c p d ch v k p th i cho khách hàng.
ộ ờ ể ệ ụ ụ (assurance): th hi n qua trình đ chuyên môn ự Năng l c ph c v
ụ ụ ị ề ự và cung cách ph c v l ch s , ni m n v i khách hàng.
ở ớ ể ệ ự ế ừ (empathy): th hi n s quan tâm, chăm sóc đ n t ng S c m thông
ự ả cá nhân, khách hàng. ệ ươ ể ệ ạ ữ Ph
ụ ủ (tangibles): th hi n qua ngo i hình, trang ị ế ị ụ ụ ụ ng ti n h u hình ph c c a nhân viên, các trang thi t b ph c v cho d ch v .
ự
ậ S tin c y
ứ
ự
S đáp ng
ự
ự Năng l c ph c
ụ vụ
ủ S hài lòng c a khách hàng khách hàng
ự ả
S c m thông
ươ
Ph
ệ ữ ng ti n h u hình
6
ễ ọ
ụ ị ng d ch v SERVPERF
ế ẫ ồ Ngu n: Parasuraman et al (1985, d n theo Nguy n Đình Th et al, 2003) ấ ượ ơ ồ S đ 1.5. Mô hình ch t l ậ ơ ở ự ễ 1.2. C s th c ti n liên quan đ n lu n án [1]
ề ệ ổ i và Vi 1.2.1. T ng quan v phát tri n DLTT trên th gi
ế ớ ủ ể ượ ự
ế ư
ố ề qu c gia. Đ i v i Vi
ủ ẽ ố ớ ọ t Nam ạ c s quan tâm c a du khách trên ph m vi ế ượ ế ạ c/k ho ch ạ ẩ ệ i c đ y m nh ị ể s đóng vai trò quan tr ng đ i v i phát tri n du l ch nói
ụ ể DLTT ngày càng thu hút đ ầ toàn c u. Vì th DLTT đã và đang là u tiên trong chi n l ể ị phát tri n du l ch c a nhi u t Nam, v ể phát tri n DLTT riêng, phát tri n kinh t
ộ ầ ả ể ế ể Phát tri n DLTT
ẽ
ạ ứ ạ ủ ệ ệ ữ ệ ặ ị ệ ố ớ xã h i nói chung. C th : ị góp ph n làm đa d ng hóa các s n ph m du l ch và t Nam, t trong
ậ ộ ẩ ơ ứ ấ ị ủ ẫ qua đó s làm tăng h n s c h p d n, s c c nh tranh c a du l ch Vi ệ ế ể ộ t Nam, đ c bi m t trong nh ng đi m y u hi n nay c a du l ch Vi ố ả b i c nh h i nh p.
ậ
ự ươ ế ị ầ t Nam lên v trí t góp ph n tích c c làm tăng thu nh p du l ch, góp ứ mũi ị ng x ng là ngành kinh t
ể Phát tri n DLTT ệ ị ư ầ ph n đ a du l ch Vi ọ ủ ấ ướ c. nh n c a đ t n
ự
ồ ị ươ ậ
ộ i dân đ a ph ị ụ ố ấ ị
ệ ể ầ DLTT góp ph n tích c c vào phát tri n c ng đ ng thông qua vi c ệ ườ ơ ộ ạ t o c h i vi c làm và tăng thu nh p cho ng ng khi tham ạ ộ gia các ho t đ ng d ch v v n r t phong phú mà du l ch nói chung, DLTT ạ nói riêng t o ra.
ề ớ ệ ệ ể 1.2.2. Kinh nghi m phát tri n DLTT trên th gi i và Vi t Nam [15],
[54], [55], [56], [59], [63], [64]
ể ệ ế ớ i
ệ ệ ệ ệ ể ể ể ể
ệ ệ t Nam
ạ 1.2.2.1. Kinh nghi m phát tri n DLTT th gi ố ơ Mô hình DLTT Hoàng S n – Trung Qu c Mô hình DLTT Hàn Qu cố Kinh nghi m phát tri n DLTT Malaysia Kinh nghi m phát tri n DLTT Singapore Kinh nghi m phát tri n DLTT Thái Lan Kinh nghi m phát tri n DLTT Australia ể 1.2.2.2. Kinh nghi m phát tri n DLTT Vi ể ở ề ồ ộ Ti n Giang Phát tri n DLTT c ng đ ng ể ạ ể Phát tri n DLTT bi n t i Khánh Hòa ố ạ ườ ng qu c gia B ch Mã i v DLTT t
7
ậ i Bình Thu n
ạ ạ ữ
ở ạ ệ
ẩ ể ộ ầ ố ớ ủ
ồ ả ị ướ ề ữ nhiên và văn hóa b n đ a h ồ ự vùng núi còn góp ph n tích c c ị vào phát tri n c ng đ ng, tăng s tôn tr ng c a du khách đ i v i các giá tr ự t
ạ ị ổ ứ ch c nhà t
ữ là các công ty l
ủ ể ả ợ
ệ ị
ạ ầ ệ ở ơ ở ề ị ườ ườ ề ậ ả ự ể DLTT t ọ ậ ụ 1.2.3. Nh ng bài h c v n d ng cho Đà L t – Lâm Đ ng ể Vi c đ y m nh phát tri n DLTT ọ ự ớ ự ể i s phát tri n b n v ng. ng t ỏ ở ẫ ấ DLTT là lo i hình du l ch h p d n song cũng đòi h i ệ ệ hành có kinh nghi m và tính chuyên nghi p cao. ị ầ ớ ẩ ự Đ xây d ng các s n ph m DLTT phù h p v i nhu c u c a th ậ Đà L t c n xây d ng và c p nh t ng, các doanh nghi p du l ch ẩ ng làm c s cho vi c phát tri n các s n ph m
tr nhi u thông tin v th tr DLTT phù h p.ợ ề ắ ấ ể
ờ ể ạ ứ V n đ đào t o đ trong m t th i gian ng n có đ ầ ạ ị
ọ ấ
ộ ượ ộ c đ i ngũ ặ HDV/HLV DLTT đáp ng nhu c u phát tri n lo i hình du l ch đ c thù này là r t quan tr ng. ầ ứ ề ệ ọ
ườ ượ ợ ệ ng pháp lý phù h p trong vi c c chính sách và môi tr
ể C n các đi u tra nghiên c u có tính khoa h c trong vi c phát tri n ẩ ả các s n ph m DLTT.. ầ C n có đ ể phát tri n DLTT.
ấ ầ ể ẩ ả ế ố ả ị ả ề b n đ a c v tài
Phát tri n các s n ph m DLTT r t c n các y u t ồ ị nguyên và d ch v c a c ng đ ng.
ữ ữ ằ ầ ầ ư ườ ụ ủ ộ ồ ng xuyên nh m s a ch a và
ườ th ng b , hàng không.
ả C n ph i có ngu n kinh phí đ u t ộ ấ ệ ố nâng c p h th ng giao thông: đ ứ 1.3. Các công trình nghiên c u liên quan ể ứ ề ả ủ
ừ ấ ứ ề ể ả c h th ng các gi
ươ ng, m c đích và ph
ả trong và Tham kh o các nghiên c u v phát tri n DLTT c a các tác gi ệ ậ ế ả ủ c, phân tích k t qu c a các nghiên c u, t đó nh n di n rõ ớ ứ i pháp phát tri n DLTT đ xu t đáp ng v i các ứ ng pháp nghiên c u khác nhau tùy theo khu ạ ướ ệ ố ướ ố ụ ị ươ ngoài n ượ đ ị đ nh h ự v c, qu c gia, đ a ph ng và lo i hình DLTT.
ươ Ch ng 2
Ổ Ứ Ứ Đ I T NG, PH NG PHÁP VÀ T CH C NGHIÊN C U
Ố ƯỢ ƯƠ ố ượ và khách th ể nghiên c uứ 2.1. Đ i t
ứ ự ạ ề ứ Nghiên c u đánh giá th c tr ng và ti m 2.1.1. Đ i t
ể ng ố ượ ả năng, các gi ng nghiên c u: i pháp phát tri n DLTT.
ạ ộ ứ ề ủ ứ Nghiên c u v các ho t đ ng DLTT c a ể 2.1.2. Khách th nghiên c u:
8
ộ ố ị ạ ứ ể ố i thành ph Đà L t. ạ Khách th nghiên c u là bao
m t s khu du l ch t g m:ồ
ị
ả
(cid:0) Các chuyên gia ho t đ ng trong lĩnh v c ự du l ch, th thao ạ ộ ở ủ ỉ
ể ể ụ ơ ở ị ệ
ố ượ ế i (Xem danh sách chi ti ị ng: 40 ng . S l
; các nhà ạ ị ồ lãnh đ o, qu n lý c a t nh Lâm Đ ng: S văn hóa th thao và du l ch ộ ạ ồ Lâm Đ ng, Công ty du l ch Đà L t, các c s d ch v , các hi p h i, ụ ụ ườ các khu du l chị t ph l c 16).
ụ ể ế ạ c đ n Đà L t. C th : 400 khách
ướ
(cid:0) Các du khách trong và ngoài n ố ế c và 120 khách qu c t
ướ .
trong n ươ
2.2. Ph ậ ng pháp nghiên c u sau: Ph
ứ ề
ươ ươ ươ ư ươ ộ ọ ng pháp đi u tra xã h i h c; Ph ố ng pháp toán th ng kê; Ph ổ ng pháp t ng ươ ng ng pháp
ứ
ạ ố
ứ ng pháp nghiên c u ươ ử ụ Lu n án s d ng các ph ệ ợ h p và phân tích các tài li u; Ph ạ ệ ự pháp th c nghi m s ph m; Ph phân tích SWOT. ổ ứ 2.3. T ch c nghiên c u ị ế ổ ứ ể ế
ả ủ ạ
ụ ậ ạ ứ ể 2.3.1. Đ a đi m nghiên c u ề ị ứ Đ tài ti n hành nghiên c u trên đ a bàn thành ph Đà L t và các vùng ể ể ụ ậ ch c kh o sát nh ng tour đi n hình, các đi m đ n tiêu bi u ph c n, t ạ ộ ủ c a lo i hình DLTT c a m t s công ty kinh doanh lo i hình DLTT thu c ậ ị đ a ph n Đà L t và các huy n ph c n Đà L t.
ữ ộ ố ệ ứ
ồ ế ừ tháng 12/2012 đ n 12/2016 g m 4 giai đo n c th ạ ụ ể
ừ ừ ừ ừ ế ế ế ế
ạ ạ ạ ạ ạ ề ặ ệ ể ự ứ ạ Tri n khai th c hi n nghiên c u t ạ ế ạ 2.3.2. K ho ch nghiên c u ế ề Đ tài ti n hành t sau: Giai đo n 1: T tháng 12/2012 đ n tháng 03/2013 Giai đo n 2: T tháng 03/2013 đ n tháng 04/2014 Giai đo n 3: T tháng 04/2014 đ n tháng 12/2015 Giai đo n 4: T tháng 12/2015 đ n tháng 12/2016 ứ 2.3.3. Ph m vi nghiên c u V m t không gian:
ị ồ
ị ữ ươ ố ể ườ ề
ẫ ủ ứ
ờ ự
ứ ươ ừ
ng phát tri n cho t ả ạ ợ i các khu ồ du l ch: Thác Đatanla, Sân Golf Đ i Cù, H Xuân H ng, Lang Biang, ề ồ Thung Lũng Tình Yêu, H Tuy n Lâm, Đankia – Su i Vàng. Vì đây là ạ ộ ổ ứ ng t nh ng khu du l ch th ch c nhi u ho t đ ng th thao cho du khách ứ ọ và đáp ng cho tiêu chí ch n m u c a nghiên c u. ể ạ ờ ế Nghiên c u th c tr ng DLTT đ n th i đi m V m t th i gian: ả ể ướ 2016 – 2020. ng lai t Các kh o sát ề ờ ả c ti n hành thành nhi u đ t, đ m b o tính đa d ng v th i gian và tính
ề ị ạ ề ặ ị 2015 và đ nh h ế ượ đ ờ ụ ủ th i v c a lo i hình du l ch này.
9
ươ Ch
ng 3. Ứ Ả Ậ
ự ủ ạ Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N ạ ề 3.1. Đánh giá ti m năng và th c tr ng DLTT c a TP Đà L t [25], [31]
ố ề ạ 3.1.1. Đánh giá ti m năng DLTT thành ph Đà L t
ậ ị ị 3.1.1.1. Ti m năng v tài nguyên thiên nhiên: V trí đ a lý, Khí h u, Tài
ừ nguyên n
ề c, Tài nguyên r ng ề ị ử
ị ể ề ề ướ ề S ki n l
ự ệ ễ ộ ệ ố ụ
ố ụ t b ph c v DLTT: H ệ ố ng s t; H th ng c s ệ ố ắ ị 3.1.1.2. Ti m năng v tài nguyên nhân văn: Các di tích l ch s , văn hóa, ả ị h i, Giá tr văn hóa b n đ a, Các môn th thao truy n th ng ơ ở ậ ấ ệ 3.1.1.3. H th ng c s v t ch t, trang thi ơ ở ộ ườ ng b , hang không, đ ơ ở ữ hành – v n chuy n du l ch; H th ng công
ậ ị
ố th ng giao thông: đ ệ ố ư l u trú; H th ng c s l trình văn hóa, th thao; Các khu du l ch có t ạ ế ị ườ ể ạ ộ ổ ứ ch c ho t đ ng th thao ố ể ự ứ ủ
ổ ứ ả ẫ ả ả ch c kh o sát, mô t ả m u kh o
ể ạ ố 3.1.2. Đánh giá th c tr ng đáp ng c a DLTT thành ph Đà L t đ i ầ ủ ớ v i nhu c u c a du khách ế ậ ướ 3.1.2.1. B c 1: L p phi u kh o sát, t sát
ồ ầ ế
ầ ế ạ
ọ ề ế ủ ề ự ệ ả ầ ố ớ
ố
ả ả ệ ự ầ Phi u kh o sát: bao g m 02 ph n: Ph n 1: liên quan đ n các thông ầ ủ tin cá nhân, Ph n 2: ph n đánh giá c a du khách v th c tr ng và t m quan tr ng đ i v i các tiêu chí liên quan đ n đi u ki n DLTT c a thành ạ ph Đà L t. ẫ
ả
ậ ử ụ ả ờ ế ạ M u kh o sát: Th c hi n kh o sát 520 khách tham gia các ho t ướ c ạ ố ể ướ ượ ả ờ ạ ộ , là 390 phi u tr l c (76.92%), 120 khách n ế c, sau khi ti n hành lo i s i đ t đ tin c y s d ng đ ả ế ợ ệ i không h p l
ộ đ ng DLTT, trong đó: 400 khách trong n ngoài (23.07%). K t qu kh o sát thu đ phi u tr l th ng kê, phân tích (84.05%). ướ ữ ệ ố ệ ử ả ằ
(cid:0) ế ố ề ượ ế
ư v tài nguyên thiên nhiên đ c mã hoá nh sau: NR1, NR2, NR3, NR4. ( ứ ự c x p theo th t ế ắ t t trong ừ t 2 t Vi
ế ố ầ 3.1.2.2. B c 2: Mã hóa d li u, x lý s li u kh o sát b ng ph n ề m m SPSS 11.5 Các y u t ỏ ượ ả b ng câu h i đ ế ầ đ u tiên ti ng Anh)
(cid:0) ế ố ề ế ả ỏ Các y u t v khu DLTT x p theo th t trong b ng câu h i và
ư ứ ự mã hoá nh sau: SE1, SE2, SE3, SE4, SE5, SE6, SE7.
(cid:0) ế ố ề ạ ượ ể ạ i Đà L t đ
Các y u t ứ ự v các b môn th thao t ả ộ ỏ ư ế c mã hoá x p trong b ng câu h i nh sau: sp1, sp2, sp3, sp4, sp5, sp6, sp7,
(cid:0) ế ố ề ơ ở ậ ấ ỹ ế ị theo th t sp8, sp9, sp10, sp11, sp12. Các y u t ậ ủ v c s v t ch t k thu t c a ngành du l ch x p theo
10
ỏ ứ ự ư th t
(cid:0) ả ế ố ề ộ ế ế ứ ự v môi tr ng kinh t , xã h i x p theo th t trong
trong b ng câu h i mã hoá nh sau: LL1, LL2, LL3, LL4. Các y u t ỏ ư
(cid:0) ế ố ề ổ ứ ứ ự ế ả ườ ả b ng câu h i và mã hoá nh sau: Ee1, Ee2, Ee3, Ee4, Ee5, Ee6. ch c qu n lý x p theo th t v công tác t Các y u t ỏ câu h i và
ư mã hóa nh sau: TC1, TC2, TC3, TC4, TC5, TC6.
ướ ậ ộ ả 3.1.2.3. B c 3: Phân tích Cronbach’s Alpha, đánh giá đ tin c y b ng
h iỏ
ộ ả ậ ủ
ậ
ườ ị ấ ỹ ả ộ ng kinh t
ế – xã h i (Ee) và công tác t ệ ố ẩ ơ ở ậ ổ ứ ơ ề ớ ấ
ế ổ ề ớ ế ậ ộ
Đánh giá đ tin c y c a 6 thang đo: các s n ph m du l ch (SP), tài nguyên thiên nhiên (NR), Các khu DLTT (SE), c s v t ch t k thu t (LL), môi tr ch c, qu n lý (TC). Phân tích ệ ố ươ ng cho th y các h s Cronbach’s Alpha đ u l n h n 0,60 và các h s t quan bi n t ng đ u l n h n 0,30, nên các bi n này có đ tin c y cao và ượ ử ụ đ ơ ể c s d ng đ phân tích.
ướ ố ả ế ủ ả 3.1.2.4. B c 4: Phân tích th ng kê mô t k t qu đánh giá c a du
khách
(cid:0) ọ ả ế ế ố ả ề ứ ộ
ấ ủ ọ
ẩ ế ứ ộ ế ố
ồ ậ ể ổ ứ
ệ ấ ệ ộ ị ườ i dân đ a ph ị ả t là S hi u khách c a ng
ọ ừ
(cid:0) ươ ề ự ế 4.01 – 4.28). ủ ố ớ ả ả
ề ứ ầ ấ
ạ ộ ố ấ ể ộ ạ ọ
ể ộ
ộ
ệ ổ ứ ự ệ ượ ờ ồ t thác và đi b quanh b h , leo núi (Trung bình t t vi c t i đ u TDTT đ
ứ ộ ấ ẩ s n ph m K t qu đánh giá v m c đ quan tr ng c a các y u t ế ố ủ ủ c a DLTT cho th y du khách đánh giá m c đ quan tr ng c a các y u t ả ắ ấ ả : Ki n trúc danh lam th ng c nh, s n ph m DLTT r t cao, đó là các y u t ế ể khí h u, H Xuân H ng, Đ a đi m t t ch c thi đ u th thao, Trang thi ụ ủ ị b , Công tác tuyên truy n, Qu ng bá, Trình đ nghi p v c a nhân viên du ấ ươ ủ ặ ị l ch và đ c bi ng là r t quan tr ng (Trung bình t ẩ ề ế K t qu đánh giá c a du khách v nhu c u đ i v i các s n ph m ạ DLTT t i Đà L t cho th y du khách đánh giá r t cao v m c đ quan ể ủ tr ng c a m t s môn th thao. Các môn đó là: môn th thao xe đ p đôi, ể ể môn th thao leo núi, các môn th thao dân t c, môn th thao leo vách đá ặ ừ ượ 3.30 – 3.81), đ c v ả ấ ệ bi c du ch c cho du khách xem các s ki n, gi khách đánh giá có m c đ quan tr ng r t cao (Trung bình: 4.28).
(cid:0) ự ạ ẩ K t qu đánh giá th c tr ng các y u t
ế ấ ọ ạ ở ứ ộ m c đ bình th
ậ ươ ồ ố
ẩ
ồ ứ ỏ
ế ố ườ ứ ệ ả ế ố ả i Đà s n ph m DLTT t ế ạ ườ ng và kém, riêng y u L t cho th y du khách đánh giá ứ ộ ố t (Trung t khí h u, H Xuân H ng, Thác Đatanla và m c đ an toàn là t ứ ư ố ớ ế ố ả ị ụ bình: 3.48 – 4.21). Đ i v i y u t s n ph m nh : D ch v chăm sóc s c ế ấ ạ ể kh e h i s c sau khi tham gia th thao còn r t h n ch (Trung bình: ấ ng cũng r t kém (Trung bình: 2.12). Các y u t ả : Ý th c b o v môi tr
11
ố ớ ộ ố ế ố ệ ổ nh : Tính chuyên nghi p trong t
ụ ủ
ượ ệ ấ ặ ộ t b (Trung bình: 2,58), đ
ệ c đánh giá còn th p. Đ c bi ộ ố ệ ượ ả ạ
i Đà L t đã x y ra m t s hi n t ụ ặ ả ặ ế ố ự ế ạ ị
ứ ư ch c 2.15). Đ i v i m t s y u t (Trung bình: 2,35), Trình đ nghi p v c a NV (Trung bình: 2,36), Trang ờ ế ị t, trong th i thi ạ i gian qua, t ng ch t chém du khách t ư ộ ố m t s quán ăn, d ch v đ c s n, do đó y u t S hi u khách cũng ch a ượ đ c đánh giá cao (Trung bình: 2,51).
(cid:0) ả ế
ề ự ấ ạ
ạ ộ ấ ạ ể ự ệ
K t qu đánh giá c a du khách v th c tr ng khi tham gia m t s ể ượ n, các môn th thao dân t c, các s ki n, gi ượ ạ ủ ộ ố ư ể ế ề i Đà L t còn r t h n ch v môn th thao nh : ấ i đ u TDTT còn r t ở ả ấ c du khách đánh giá
môn th thao cho th y t Dù l kém (Trung bình: 1.85 – 2.64) và các môn khác đ m c trung bình. ướ ệ ố
ứ ộ ạ ả ẩ ọ ứ ị 3.1.2.5. B c 5: Phân tích th ng kê, so sánh chênh l ch gi a giá tr trung ạ ủ i Đà L t c a
ữ ạ ự bình m c đ quan tr ng và th c tr ng các s n ph m DLTT t du khách theo các tiêu chí
(cid:0) ị ế
ạ ạ ự ộ ấ
ị ự ư ệ ế ố ả ứ ộ
ư ừ ụ ụ ủ
ồ ỏ ệ
ộ ố ộ ươ ạ
ị ườ ệ
ị
ứ ư ự ứ ả ộ ỏ ươ ố ớ ệ
(cid:0) ứ ữ ả K t qu so sánh chênh l ch gi a giá tr trung bình m c đ quan ế ọ ẩ ạ s n ph m DLTT t tr ng và th c tr ng các y u t i Đà L t cho th y y u ị ố nh : tài nguyên r ng, m c đ an toàn, v trí đ a lý, s an toàn, công tác t an ninh, thái đ ph c v c a nhân viên, các khu DLTT nh Thác Đatanla, H Xuân H ng, Thung lũng tình yêu có m c chênh l ch khá nh (0.06 – ả ạ ế ố ẩ nh : s đa d ng các s n ph m du 0.58). Bên c nh đó m t s các y u t ự ế ắ ế ả ườ ệ ị l ch, ki n trúc danh lam, th ng c nh, ý th c b o v môi tr ng, s hi u ụ ủ ươ ủ i dân đ a ph ng, trình đ nghi p v c a nhân viên du khách c a ng ồ ứ ế ụ ụ ị ị l ch, d ch v chăm sóc, ph c h i s c kh e, trang thi t b , tính chuyên ệ ứ ổ ứ ng đ i l n (1.23 – 1.77). ch c, thì m c chênh l ch t nghi p trong t ầ ị ữ ả ế ệ
ộ ố ự ệ ạ ạ
ạ ị
ầ
ờ ồ ố ớ ầ ượ ượ t thác và đánh Golf c n đ
ủ ế
ể ể ể ạ ộ
ứ ả ấ ch c các gi n và vi c t
ữ K t qu so sánh chênh l ch gi a giá tr trung bình gi a nhu c u và ấ ạ i Đà L t cho th y vi c duy trì th c tr ng khi tham gia m t s môn DLTT t ề ể ộ các môn th thao đ p v t, leo núi, đi b vòng quanh b h , chèo thuy n cao ể ượ c duy trì và phát huy (0.02 – 0.69). Đ i v i các môn th thao su là c n đ ạ ạ c khai thác, đ p xe đ p đôi, leo vách đá, v ố ế ầ ư ơ ữ ể ở ộ m r ng và đ u t . h n n a đ thu hút du khách ch y u là khách qu c t ư ộ ố ệ ặ t m t s môn th thao dân t c, tennis, th thao m o hi m nh dù Đ c bi ượ ệ ệ ổ ứ l i thi đ u TDTT, qua đánh giá m c chênh l ch ấ r t cao (1.15 – 2.23).
ề ự ủ ố ạ ạ 3.1.3. Phân tích SWOT v th c tr ng DLTT c a thành ph Đà L t
12
ữ ố
ạ ấ ồ ồ
ặ ạ ề ả ậ
ề ị ự ng t ọ ự ề ể DLTT đ c bi
ế ứ ể ố ậ ạ ể ả ạ ẩ
ạ ạ + Nh ng m t m nh và c h i c a DLTT thành ph Đà L t ơ ộ ủ ề Đà L t có ti m năng r t d i dào v đ a hình, đ i núi, gh nh thác, ệ ộ ườ sông su i, khí h u, c nh quan môi tr nhiên, thiên nhiên, h đ ng ặ ệ ệ th c v t. Đây là đi u ki n h t s c quan tr ng đ t là các ạ ộ DLTT ể môn m o hi m có th phát tri n và t o ra các s n ph m, ho t đ ng phong phú và đa d ng.
ả ư
ẩ DLTT s ki n mang tính đ c tr ng cao. ị ặ ữ ể ự ệ Có nh ng s n ph m ự Đà L t đang xây d ng và phát tri n thêm nh ng khu du l ch có
ạ ộ ớ
H th ng c ch chính sách phát tri n
ữ ạ ể ho t đ ng th thao m i. ế ệ ố ượ c hình thành và
ơ ệ ạ ể DLTT đ i cho phát tri n
ạ ườ ẽ ớ ngày càng hoàn thi n t o môi tr Đà L t luôn tăng c
ậ ợ ườ ng thu n l ặ ợ ự ầ ư ợ t là TP.HCM trên các lĩnh v c đ u t
ể DLTT. ặ ậ ỉ ng h p tác ch t ch v i các t nh lân c n, đ c ế , h p tác liên doanh, liên k t, trao c phát tri n ệ bi ổ đ i kinh nghi m và cùng h tr trong các chi n l
ề ệ ọ ể DLTT. ể tham gia phát tri n
ộ ạ ạ ế ế – xã h i c a thành ph Đà L t.
ị ộ ả ố ượ ả ế ượ ầ ộ ủ ầ
ị ọ ỗ ợ Kêu g i và thu hút nhi u thành ph n kinh t ể Trình đ qu n lý, nghi p v du l ch đã d n đ ướ ự DLTT, t o đ ng l c phát tri n kinh t ụ ẳ ệ ệ c c i thi n, ngành ố c kh ng đ nh v trí và vai trò quan tr ng đ i
ậ
ị ụ ố ạ ượ ỷ ọ ề
ế
ế
ấ ượ ả
ị ị ừ ạ du l ch Đà L t đang t ng b ị ả ướ ề ớ v i du l ch mi n Trung Tây Nguyên và c n c. ầ ị L ng khách, thu nh p và GDP du l ch tăng hàng năm góp ph n ổ ề ậ ủ làm tăng t tr ng d ch v trong t ng thu nh p c a thành ph , t o ti n đ ư ọ mũi nh n. đ a ngành DLTT thành ngành kinh t ứ ạ ữ + Nh ng h n ch và thách th c ẩ DLTT ch a th c s phong phú, ch t l ự ự S n ph m ư ạ ả ầ ả ỡ ồ ng không đ ng ẩ DLTT có t m c , có
ư ệ ể ư ấ ề đ u, kh năng c nh tranh th p, ch a có s n ph m ự ứ ạ s c c nh tranh trong khu v c. ả Hi u qu kinh doanh DLTT có phát tri n nh ng ch a cao, vi c c
ệ ầ ậ
ơ ở ậ ự ự
ư ầ ư ậ ạ ấ ỹ ề
ệ ổ ể DLTT ễ ph n hoá doanh nghi p di n ra ch m. Công tác đ u t phát tri n ế ấ ạ ầ trong các lĩnh v c xây d ng c s v t ch t k thu t, k t c u h t ng du ế ị ị l ch, b o t n, tôn t o tài nguyên du l ch còn nhi u h n ch . ả ả
ệ ủ ể ạ
i.
ữ ễ ơ ở ả ồ ị ư Ch a có c quan qu n lý ch u trách nhi m qu n lý các công ty và ế ạ ộ các ho t đ ng du l ch m o hi m vì nó có tính r i ro cao và liên quan đ n ạ tính m ng con ng ườ Môi tr ạ ơ ị ườ ng cho ho t đ ng ạ ộ DLTT di n ra nh ng n i thiên nhiên
13
ưở ị ả
ự ủ ườ ạ ạ ủ hoang dã, tuy nhiên Đà L t cũng đang b nh h và môi tr ng b i y u t ng, s h y ho i tài nguyên thiên nhiên c a con ng
ở ế ố thiên nhiên ườ i. ị ườ ị
Tài nguyên và môi tr ị ở ộ ố ấ ng ố ế ầ ầ ạ
ả m t s khu du l ch đang b suy gi m, ị b xâm ph m và d n d n b xu ng c p do tình tr ng khai thác thi u cân ư ố đ i và m t s nguyên nhân khác nh các ho t đ ng dân sinh, thiên tai…
Ch a có quy ho ch c th v các tuy n, đi m
ạ ộ ố ư ụ ể ề
ư ư ặ ể DLTT, đa ph n làầ ề ươ ng v các ộ ị c p đ đ a ph
ạ ộ ế ẽ ở ấ ạ ự ạ ạ ự ả phát cũng nh ch a có s qu n lý ch t ch ạ ộ DLTT, gây s c nh tranh không lành m nh. ự t ho t đ ng
ả ẩ ọ ị ụ
ươ ướ ả Ch a chú tr ng công tác qu ng bá v các s n ph m, d ch v c và trên th gi ng, trong n DLTT t
ề ế ớ i. ệ ư ạ ị i đ a ph ề ấ
V n đ đào t o HDV chuyên nghi p cho ho t đ ng ữ
ộ ả ạ ề
ế ạ ộ ạ ộ DLTT hi nệ còn nh ng h n ch nh t đ nh v trình đ và kh năng chuyên môn, gây khó khăn cho các ho t đ ng c a các công ty và nguy hi m cho du khách.
ư ệ ạ ấ ị ủ ự ầ ư ể Ch a có s đ u t
ở ộ ự ể ả
ớ ễ ị ố ủ ạ ắ
ố ể ấ ạ ế i pháp phát tri n DLTT thành ph Đà L t đ n
ể ự đ nâng cao tính chuyên nghi p cho lĩnh v c ự DLTT và các công ty ít dám m r ng các d án kh o sát đ xây d ng ả ế tuy n m i do chi phí cao, trong khi d b đ i th c nh tranh ăn c p b n quy n.ề ề 3.2. Đ xu t các gi ướ năm 2020 theo h
ơ ở i pháp
ế ị ế
ủ ủ ị ể ỉ ạ ộ ị
ị ả ề ữ ng b n v ng ả ự 3.2.1. C s xây d ng các gi 3.2.1.1. C s pháp lý: trình bày các ngh quy t, quy t đ nh c a Chính ố ủ ph , UBND T nh ch đ o công cu c phát tri n du l ch và DLTT c a qu c gia và đ a ph
ậ 3.2.1.2. C s phân tích ma tr n SWOT, trong đó: chi n l c SO: s
ơ ộ ơ ở ỉ ươ ng. ơ ở ể
ạ ơ ộ ạ ử ế ượ ể ử ụ c WO: s d ng đi m ạ c ST: s d ng đi m m nh h n ch nguy
ữ ế ế ắ ể ụ d ng các đi m m nh đ khai thác c h i; chi n l ế ượ ế y u khai thác c h i; chi n l ụ ơ c ; chi n l
́ ế ượ ể ể ạ ể ự ả
3.2.1.3. Cac nguyên tăc xây d ng gi ả ữ ự ề ạ ả ả ố ả ng b n v ng: (1) Đ m b o tính th c ti n; (2) Đ m b o
ệ ế ử ụ ơ ể ế ượ c WT: kh c ph c nh ng đi m y u đ h n ch nguy c . ́ i pháp phát tri n DLTT thành ph ễ ướ Đà L t theo h ả ả tính phù h p; (3) Đ m b o tính hi u qu .
ả ươ ố ể ạ ̣
́ ng phát tri n DLTT thành ph Đà L t ứ ủ
ợ ̃ ư 3.2.2. Nh ng đinh h ậ ề ề ạ ề ợ i dân v ti m năng, l i th c a
ể
ệ ể ấ (cid:0) Nâng cao nh n th c c a các c p, ngành, đoàn th , doanh nghi p ế ủ thành ph ố Đà L t v phát ườ ỗ và m i ng ị tri n du l ch. ậ ư ự ả ị
ặ ị ế ủ ạ ầ (cid:0) T p trung xây d ng các s n ph m du l ch mang tính đ c tr ng, ẩ ố ứ ả ả đ m b o tính đa d ng, phong phú, đáp ng nhu c u, th hi u c a các đ i
14
ị ượ t ng khách du l ch.
ị ư ự ụ
ộ ị ộ ơ ở ạ ầ ệ ả
ể ứ ụ ọ
ỉ ưỡ ườ ữ ề ệ ơ ở ng… ng du l ch b n v ng, du l ch xanh, bao hàm c
ế ứ ườ ả ị ị ọ ng nhân văn, trong đó h t s c coi tr ng
ng t ng nhân văn. môi tr môi tr
ườ ế ằ ợ (cid:0) Xây d ng c s h t ng ph c v du l ch nh giao thông; c s ơ ở ụ ấ ả s n xu t nông nghi p công ngh cao; trung tâm h i ngh , h i th o; trung ạ tâm văn hóa, th thao; các c s nghiên c u khoa h c, giáo d cđào t o; ơ ở ữ ệ c s ch a b nh ngh d ự (cid:0) Xây d ng môi tr ườ ự nhiên và môi tr ườ (cid:0) Tăng c
ữ ể ị ng h p tác, liên k t nh m hình thành các tour, tuy n liên ả ướ c,
ộ ẫ ế ng trong c n ế
ạ ớ ổ
ươ ị hoàn gi a các vùng du l ch tr ng đi m, các đ a ph ể ể trong đó, Đà L t là m t đi m đ n h p d n không th thi u. ế ươ ọ ế ấ ấ ượ ớ ệ ằ ả ệ ệ ị ạ ộ ng ho t đ ng xúc ti n qu ng bá du ả i thi u, qu ng bá th ng hi u du l ch
(cid:0) Đ i m i, nâng cao ch t l ị l ch có tính chuyên nghi p nh m gi Đà L t.ạ
(cid:0) ạ ự ự
ờ ể ị
ẫ ạ ể ầ ứ Phát tri n ngu n nhân l c đáp ng yêu c u xây d ng Đà L t là ồ ố ng cao; đ ng th i là trung tâm đào t o ngu n ấ c. Có chính sách h p d n đ thu hút
ạ ự ồ ả ướ ồ
ỉ ậ ị ạ ể
ế ế ượ ổ ớ ợ
ể ế ế ầ ồ ấ ượ thành ph du l ch ch t l ị ự nhân l c du l ch có uy tín trong c n ự ầ ư vào lĩnh v c đào t o ngu n nhân l c du l ch. đ u t (cid:0) T p trung rà soát, đi u ch nh “Quy ho ch t ng th phát tri n du ể ề ỉ c phát ượ c ồ ệ t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030” đã đ
ệ
ả i pháp
ề ơ ế ả ồ
ả i pháp v c ch chính sách. (g m 06 gi ộ
ố ừ ươ ướ ự ệ ằ i pháp) ể ề c ngoài nh m th c hi n ch T o m t hành lang thông thoáng v chính sách đ thu hút các ng trình ạ trong n
ướ ị ể
ế ế ả ạ ị l ch t nh Lâm Đ ng đ n năm 2020” cho phù h p v i “Chi n l ị tri n du l ch Vi ủ Chính ph phê duy t. ề ấ 3.2.3. Đ xu t các gi 3.2.3.1. Nhóm gi ụ M c tiêu: ồ ngu n v n t ầ ư ở ở ạ ầ đ u t 3.2.3.2. Nhóm gi ể t không gian, tuy n, đi m, i pháp v quy ho ch chi ti
c và n ụ ể c s h t ng d ch v đ phát tri n DLTT. ề i pháp) khu du l ch… (g m 04 gi
ụ ấ ượ ẩ ả Nh m duy trì và tăng c ng ch t l ị M c tiêu:
ườ ổ ả ị ồ ằ ề ữ
ế ể ả ng các s n ph m du ự ệ ả ị l ch mang tính b n v ng, đ m b o tính n đ nh lâu dài trong vi c xây d ng ứ phát tri n các khu, tuy n, đi m đáp ng nhu c u c a du khách.
ả ả ể ề ơ ở ậ
i pháp) ậ ể ụ ằ ả ỹ ầ ủ ồ ạ ầ
i pháp v c s v t ch t. (g m 05 gi ả ự ơ ả 3.2.3.3. Nhóm gi M c tiêu: ạ ậ ụ ụ ệ ứ ể ầ ấ ể ề Nh m đ m b o các đi u ki n h t ng k thu t đ phát tri n ụ DLTT, t o l p năng l c c b n đ đáp ng yêu c u ph c v cho các m c
15
ể ề
ạ ụ ể ậ ệ ố ể
ủ ơ ở ậ ệ ằ ạ ộ ứ ụ ụ ồ ạ ộ ệ ng, ti n nghi, cao c p, hi n đ i, đ ng b đáp ng đ
ệ ầ ố tiêu phát tri n v DLTT c a thành ph Đà L t, c th hóa b ng vi c đ u ấ ỹ ư phát tri n h th ng c s v t ch t k thu t ph c v ho t đ ng DLTT, t ả ượ ấ ấ ượ ả đ m b o ch t l c ầ nhu c u du khách.
ồ ả ả ế ạ ộ i pháp xúc ti n, qu ng bá ho t đ ng DLTT. (g m 07
gi
ớ ế
ươ ng cho các th tr
ướ ả ị ỏ ố ướ
ự ể ị
ạ
ề ụ ụ ả ồ ồ
ả i pháp) ự
3.2.3.4. Nhóm gi ả i pháp) ệ ề ề ụ Gi M c tiêu: ị ủ ạ và lo i hình DLTT c a đ a ph ầ ư c và thu hút các nhà đ u t và ngoài n ạ ư vào các lĩnh v c du l ch và th thao t t ả 3.2.3.5. Nhóm gi ể ự M c tiêu: ộ ự ượ ẩ ể i thi u v ti m năng, các đi m, các tuy n, các s n ph m ị ườ ng khách du l ch trong ầ c b v n đ u trong và ngoài n ạ i Đà L t. ự i pháp v nâng cao năng l c qu n lý và đào t o phát tri n ngu n nhân l c ph c v DLTT. (g m 06 gi ạ ạ Đào t o và đào t o l ộ ẩ ệ ạ ộ ớ ồ i ngu n nhân l c hi n có, chu n b ứ ng lao đ ng có trình đ tri th c cao ngang t m v i nhi m v
ệ ầ ạ ộ ứ ố ị ụ ể tri th c, làm nòng c t cho ho t đ ng phát tri n
ạ ạ ụ m t l c l ợ ớ ề ế và phù h p v i n n kinh t i Đà L t trong các giai đo n s p t DLTT t
ả i. ấ ượ ả ẩ ồ 3.2.3.6. Nhóm gi ạ ắ ớ i pháp nâng cao ch t l ng s n ph m. (g m 08 gi ả i
ệ ủ ả i ch t l M c tiêu:
ạ ầ ư
ể ậ ậ
ạ ế ể ướ ẩ ẩ ằ ẩ ấ ượ ng c a s n ph m DLTT hi n có, trên phát tri n s n ph m DLTT thành h th ng, ả i ng đ n nâng cao
ả pháp) ụ Đánh giá l ạ ệ ố ế ơ ở c s đó l p k ho ch đ u t ể ư trong đó t p trung u tiên phát tri n 03 s n ph m DLTT là th thao gi trí, th thao m o hi m và th thao s ki n nh m h ch t l
ệ ị ộ ể ả ả ự ệ ẩ ế , xã h i, b o v tài nguyên và môi
ườ tr
ứ M c tiêu:
ộ ơ ở ủ ầ ủ
ể ồ ậ Nâng cao nh n th c c ng đ ng trong quá trình phát tri n ộ ị , xã h i đ a ph ng trên c s tôn tr ng, tuân th đ y đ các ắ ể ể ụ ạ ấ ượ ng và đa d ng hóa các s n ph m và d ch v . ả ề ả 3.2.3.7. Nhóm gi i pháp v kinh t ả ồ ng. (g m 04 gi i pháp) ụ ế kinh t nguyên t c phát tri n ho t đ ng DLTT theo h
ạ ả ọ ề ữ ướ ng b n v ng. ể i pháp phát tri n DLTT Đà L t
ươ
ể 3.2.4. Đánh giá tính kh thi các gi 3.2.4.1. Ph ể ươ ạ ộ ả ự ng pháp th c hi n ả ệ ủ ề ế ấ
Đ đánh giá tính kh thi c a các gi ự ế ế ả ả
ự ả
ổ ứ ơ ở ề ị ậ ụ ả
ấ ậ ả i pháp đ xu t, lu n án ti n hành ượ ử ế c g i đ n 40 chuyên gia công xây d ng phi u kh o sát, phi u kh o sát đ ầ ể ch c kh o sát 02 l n tác trong lĩnh v c du l ch, văn hóa và th thao. t ỉ ồ nh m m c đích thu th p thông tin ph n h i, có c s đi u ch nh và hoàn thi n các gi
ề ả i pháp đ xu t. ả ế
ả ả ậ ng phi u kh o sát thu th p có giá tr ị
ằ ệ ế ả 3.2.4.2. K t qu kh o sát ý ki n chuyên gia ố ượ Sau khi kh o sát 02 l n, s l ế ố ế ụ ể ư ầ ả ả th ng kê là 34, k t qu kh o sát c th nh sau:
16
ố ả ế ả ả + Th ng kê mô t k t qu kh o sát
ả Gi i pháp
ư
ụ ộ
c và qu c t
ỹ Trung bình l n 1ầ 4.09 4.18 4.09 4.24 Trung bình l n 2ầ 4.06 4.03 4.26 4.24 M cứ chênh l chệ 0.03 0.15 0.17 0
ệ ầ ư ồ ướ ố ế ậ c s h t ng k thu t ố ợ 4.24 0.06 4.18
ồ ể ư ị 4.06 4.15 0.09
ế ể t không gian và tuy n đi m 4.09 4.03 0.06
ị ạ ộ ế ở ộ 4.18 4.09 0.09
ạ 4.06 4.24 0.18
ẩ ướ ạ ả ng 4.24 4.29 0.05
ấ ệ ố ườ ng hàng 4.03 4.03 0
ệ ố ể ấ ấ 4.09 4.09 0
ấ ượ ụ ạ ể ị ng d ch v t i các đi m 4.18 4.18 0
ệ ố ườ ấ ộ ộ ng b n i 4.06 4.06 0
ậ ẩ t b đ t chu n k thu t trang thi
4.24 4.29 4.24 4.41 0 0.12
ị ộ ả 4.18 4.29 0.11
ạ ệ ở ướ n c 4.24 4.24 0
ệ ạ
ề
ự ướ c ế ế t k các qu ng cáo, brochure v DLTT ế ế t k slogan n t ự ề ng v DLTT ề Chính sách u đãi nhà đ u t Chính sách giáo d c c ng đ ng ợ Chính sách h p tác trong n ơ ế ầ ư ơ ở ạ ầ C ch đ u t Chính sách ph i h p hoàn thi n các mô hình DLTT Chính sách phát tri n ngu n nhân l c đ a ngươ ph ạ Quy ho ch chi ti ạ Quy ho ch m r ng đ a bàn ho t đ ng DLTT ạ Quy ho ch đa d ng các lo i hình DLTT ạ Quy ho ch các s n ph m DLTT theo h ề ữ b n v ng ả ạ C i t o, nâng c p h th ng đ không Nâng c p h th ng nhà thi đ u th thao đa năng ả ế C i ti n ch t l DLTT Nâng c p h th ng giao thông đ đ aị ầ ư ỹ ế ị ạ Đ u t ợ ể ổ ứ ộ T ch c h i ch tri n lãm, festival ề ộ ổ ứ T ch c các h i ngh , h i th o chuyên đ DLTT ự Xây d ng các văn phòng đ i di n ngoài Xây d ng các văn phòng đ i di n trong n ả Thi ấ ượ Thi ế ớ Xây d ng cam k t v i du khách v DLTT 4.18 4.09 4.09 4.21 4.18 4.21 4.15 4.29 0 0.12 0.06 0.08
17
ả Gi i pháp
Trung bình l n 1ầ Trung bình l n 2ầ M cứ chênh l chệ
ả ề ệ ệ ố 4.15 4.24 0.09
ị ổ ế ố ớ 4.03 4.29 0.26
ộ ự 4.00 4.18 0.18
ộ ổ ứ ch c ng đ i ngũ nhân viên các t 4.24 4.32 0.08
ỹ ậ ấ ệ 3.94 4.09 0.15
ị ồ ấ ươ ề ng v 4.32 4.47 0.15
ẩ ệ ự ệ
4.21 4.24 4.32 4.41 0.11 0.17
ủ ặ 4.09 4.41 0.32 ng
ả 4.18 4.35 0.17
ụ ả ể ị 4.24 4.32 0.08
ứ 4.12 4.12 0
ồ ủ ế ả ự ậ 4.21 4.21 0
ị 4.18 4.18 0
ườ ệ ỏ ụ ụ ồ ứ ng các d ch v ph c h i s c kh e ụ ả ng giáo d c b o v môi tr ng 4.00 4.00 0
ườ ệ ả ả i pháp b o v môi ng các gi 4.21 4.21 0 ng sinh thái
ệ ồ 4.24 4.24 0
ự ể ử ng công tác ki m tra quá trình th c 4.18 4.18 0 Hoàn thi n h th ng văn b n v công tác qu n lýả ổ ứ T ch c ph bi n các quy đ nh đ i v i DLTT ả ổ ứ T ch c nâng cao năng l c cho đ i ngũ qu n lý DLTT ườ Tăng c DLTT Thành l p các trung tâm hu n luy n k năng DLTT ộ ậ T p hu n cho c ng đ ng đ a ph DLTT Hoàn thi n, chu n hóa các s ki n DLTT ạ ẩ ả Đa d ng hóa s n ph m DLTT ự ẩ ả Xây d ng các s n ph m DLTT đ c thù c a ươ ị đ a ph ự ờ ụ ẩ Xây d ng các s n ph m DLTT theo th i v ườ ng các d ch v b o hi m, an toàn Tăng c cho du khách Nghiên c u các chính sách khuy n mãi ế Xây d ng quy trình ti p nh n ph n h i c a du khách ườ Tăng c ườ Tăng c sinh thái Tăng c ườ tr ả B o v các ngu n tài nguyên nhân văn, văn ị hóa, l ch s ườ Tăng c hi nệ
18
15
ả ả ấ K t qu cho th y các chuyên gia đánh giá r t cao các gi
ả ấ ầ ế ấ ụ ể ủ ề ả
ặ ủ ệ
ề ề ị
ứ ộ ể ậ ng và đáng tin c y.
ậ ủ ệ ố ộ ế ả ằ ề i pháp đ ị i pháp đ u > xu t, c th sau 02 l n kh o sát giá tr Trung bình c a các gi ầ ị 4, m t khác m c đ chênh l ch c a các giá tr Trung bình sau 02 l n đánh ấ ải pháp đ xu t là đúng đ nh ấ giá là không đáng k . Đi u đó cho th y các gi ướ h + Đánh giá đ tin c y c a phi u kh o sát b ng h s Cronbach’s
Alpha
ả Nhóm gi i pháp Cronbach Alpha l n 1ầ
Cronbach Alpha l nầ 2 0.7201 0.7361
ạ ế ề ơ ế ề t không i pháp v c ch chính sách i pháp v quy ho ch chi ti 0.7891 0.7333 ể
0.7328 0.7328
ấ ề ơ ở ậ i pháp v c s v t ch t ạ ộ ả ế i pháp xúc ti n, qu ng bá ho t đ ng 0.8743 0.8425
ự ự ề ể ồ ả i pháp v nâng cao năng l c qu n lý ụ ụ 0.7867 0.8590
ấ ượ ả i pháp nâng cao ch t l ả ng s n 0.8137 0.8269
ế ả ộ ả Nhóm gi ả Nhóm gi ế gian, tuy n, đi m, khu… ả Nhóm gi ả Nhóm gi DLTT ả Nhóm gi ạ và đào t o phát tri n ngu n nhân l c ph c v DLTT Nhóm gi ph mẩ Nhóm gi ề i pháp v kinh t , xã h i 0.7220 0.7220
ầ ả ế ệ ố
ả ự ố ớ ừ
ỏ ậ ừ ấ
ủ ừ ỏ ả ự ươ ợ i pháp đ xu t có s t ể ng thích và phù h p cao.
ậ ề ử ủ ấ ệ ấ ượ ự ng 02
ố
ệ ậ
ề ệ ằ ạ
ế ề
ử ụ ử ạ ộ ề ầ ư ớ ộ ế ợ ồ ả ế ố ề ố ị ả K t qu phân tích h s Cronbach’s Alpha sau 02 l n kh o sát cho ấ ổ ớ ặ th y không có s thay đ i l n đ i v i t ng nhóm gi i pháp, m t khác các ề ề ả ệ ố i pháp (> 0.7) đ u th a mãn đi u h s Cronbach’s Alpha c a t ng gi ề ộ ả ệ ki n v đ tin c y c a b ng h i kh o sát. T đó có th nh n th y các ả nhóm gi ề ấ 3.3. Đ xu t th nghi m và xây d ng thang đo đánh giá ch t l ạ ạ i thành ph Đà L t tour DLTT t ươ ử ấ ng pháp 3.3.1. Đ xu t 02 tour DLTT th nghi m: lu n án s d ng ph ơ ệ ự ư ự th c nghi m s ph m nh m xây d ng 02 tour DLTT th nghi m trên c ớ ể ở s kh o sát ý ki n du khách v nhu c u k t h p ho t đ ng th thao v i các y u t : văn hóa b n đ a, giao l u v i c ng đ ng, ngh truy n th ng.
ạ
ả ạ ế ợ ạ ể ạ a) Tour 1: Tour xe đ p k t h p tham quan ngo i thành Đà L t ể b) Tour 2: Tour th thao m o hi m thác Đatanla Tham quan làng
ộ dân t c Darahoa
16
ề ự ấ ượ ả ng s n
ph m DLTT c a thành ph Đà L t theo mô hình SERVPERF.
ữ ề
ệ ố ị ấ 3.3.2. Đ xu t mô hình và xây d ng thang đo đánh giá ch t l ạ ố ẩ ủ ấ ượ ị Mô hình đánh giá ch t l ồ ậ c nh n di n g m các nhân t ứ ụ ng d ch v DLTT b n v ng trong nghiên c u ị : 1) Tài nguyên du l ch; 2) Các d ch
Tài nguyên du l chị
ạ ộ ự ả ượ này đ ụ ụ ụ ơ ả v c b n; 3) Năng l c ph c v ; và 4) Ho t đ ng qu n lý.
ị Các d ch v
ụ c b n ơ ả
Ch t l
ụ ị ng d ch v ề ữ
ấ ượ DLTT b n v ng
ụ ụ
ự Năng l c ph c v
ạ ộ
ả
Ho t đ ng qu n lý
ơ ồ ấ ượ ng d ch v DLTT b n v ng
ị Lu n án đ xu t mô hình đánh giá ch t l
ị ượ ầ S đ 3.2. Mô hình ch t l ấ ậ ụ ng d ch v DLTT đ
ế ầ
ồ ị ự ế ụ ụ ế ị
ả
ử ụ ơ ả ạ ộ ả 3.3.3. Kh o sát ch t l ế ng 02 tour DLTT th nghi m
(cid:0) ị ụ ề ữ ụ ấ ượ ề ng d ch v DLTT, theo đó, ự ấ ượ thang đo ch t l c xây d ng g m 04 thành ph n, 21 bi n quan sát, trong đó thành ph n: 1) Tài nguyên du l ch: 05 bi n quan sát; ế 2) Các d ch v c b n: 06 bi n quan sát; 3) Năng l c ph c v : 06 bi n quan sát; và 4) Ho t đ ng qu n lý: 04 bi n quan sát. ệ ạ ế ợ ạ Tour 1: Tour xe đ p k t h p tham quan ngo i thành Đà L t
ả ẫ
ượ ả c ch n là kho ng 100 du khách theo ph ươ ng
c ngoài
ươ ấ ượ ạ + M u kh o sát ẫ ọ ướ c m u đ Kích th ượ ệ ậ c phân theo các tiêu chí: pháp thu n ti n, đ ướ ệ ố ị Qu c t ch: Vi t Nam, n ệ ề Ngh nghi p: Công nhân, sinh viên, th ng gia, nhân viên văn
ầ
ữ i tính: nam, n
phòng, thành ph n khác ớ ộ ổ ộ ả
ả ệ c sau:
ể ế ử ụ ướ ể ộ ầ ậ S d ng Cronbach’s Alpha đ ti n hành ki m tra đ tin c y Gi Đ tu i: 18 – 25, 26 – 35, 36 – 45, trên 45 + N i dung và k t qu kh o sát ế ướ ự Trong ph n này th c hi n các b B c 1:
17
ả ị ỏ ủ c a các m c h i trong b ng h i thông qua các quy đ nh sau:
ứ ệ
ượ ậ ấ H s Cronbach’s Alpha: vì các khái ni m trong nghiên c u là ệ ố c ch p nh n khi h s Cronbach’s Alpha ng đ i m i nên thang đo đ
ươ t ạ ừ đ t t
ổ ể ữ ụ ỏ ng quan gi a các m c h i và t ng đi m: các m c h i
ượ ệ ố đ
ụ ỏ ệ ố ớ ố ở 0,6 tr lên. ệ ố ươ H s t ậ ấ ệ ố ầ ố
ả ệ ố ụ ả ạ ừ c ch p nh n khi h s này ph i đ t t ủ Các h s Cronbach’s Alpha c a các bi n thành ph n các nhân t ủ ố đó.
ả ệ ố B ng 3.18. Th ng kê k t qu h s Cronbach’s Alpha
ỏ ơ ả Nhân tố
ị
ỏ ở 0,3 tr lên. ế ph i nh h n h s Cronbach’s Alpha c a nhân t ố ế Cronbach’s Alpha .7056 .7496 .7193 .6997 Tài nguyên du l chị ụ ơ ả D ch v c b n ụ ụ ự Năng l c ph c v ả ạ ộ Ho t đ ng qu n lý ố ế S bi n 05 11 07 06 Ghi chú Đ tạ Đ tạ Đ tạ Đ tạ
ả ố ở ả b ng trên có
ể
ả ế ế ủ ế ổ ườ ng
ầ thành ph n đ u đ t giá tr l n h n 0,3.
ủ ố ề đ u > 0.6
ừ ế T k t qu phân tích Cronbach’s Alpha các nhân t ậ ấ th nh n th y: ệ ố ươ K t qu các h s t ng quan bi n t ng c a các bi n đo l ề ơ ị ớ ạ ệ ố H s Cronbach’s Alpha c a các nhân t ụ ể C th : Nhân t
ế ế ỏ ị
ố Tài nguyên du l chị ấ ủ ế ề ấ
: có Cronbach’s Alpha là 0,7056, giá trị báo cáo nh nh t c a các bi n là 0,6394 (bi n TN2) và giá tr báo cáo cao nh t là 0,6679 (bi n TN3) và đ u < 0,7056. Nhân tố D ch v c b n:
ế ế ỏ ị
ị ấ ủ ế ấ ụ ơ ả có Cronbach’s Alpha là 0,7496, giá trị báo cáo nh nh t c a các bi n là 0,7083 (bi n DV7) và giá tr báo cáo cao nh t là 0,7493 (bi n DV1) và đ u < 0,7496.
ự
Nhân t
ế ế ỏ ị
ố Năng l c ph c v : ấ ủ ế ề ấ ề ụ ụ có Cronbach’s Alpha là 0,7193, giá trị báo cáo nh nh t c a các bi n là 0,6478 (bi n NL3) và giá tr báo cáo cao nh t là 0,7042 (bi n NL5) và đ u < 0,7193
ạ ộ
ị ố Ho t đ ng qu n lý Nhân t ỏ ả ế ế ị
ấ ủ ế ề
ấ
ạ ộ ậ ớ ề ộ ơ : có Cronbach’s Alpha là 0,6997, giá tr báo cáo nh nh t c a các bi n là 0,6494 (bi n QL3) và giá tr báo cáo ấ cao nh t là 0,6687 (bi n QL1) và đ u < 0,6997. ầ ả Thông qua k t qu phân tích Cronbach’s Alpha ta th y 04 thành ph n ng ho t đ ng DLTT đ u có đ tin c y l n h n 0,6. ế ấ ượ ủ c a thang đo ch t l
18
ố ế ế ạ ệ ố
ị ụ ể
ị ầ ầ
ầ ầ ụ ơ ả ụ ụ ả
ị ị ị ế ổ ủ ế ả
ề
ị
ạ ộ ế ậ
ấ ượ ố ượ ử ụ ầ ệ
ạ ề ầ ủ c s d ng trong phân tích th ng kê. ị ơ ở ệ ả ế ng trên c s vi c mô t c 2:
ậ ư ậ t k có ý nghĩa trong th ng kê và đ t h s tin c y Nh v y, thang đo thi ế ầ t. C th : 1) Thành ph n Tài nguyên du l ch có Cronbach’s Alpha c n thi ạ ị ạ đ t giá tr 0,7056; 2) Thành ph n D ch v c b n có Cronbach’s Alpha đ t ạ ự giá tr 0,7496; 3) Thành ph n Năng l c ph c v có Cronbach’s Alpha đ t ạ ạ ộ giá tr 0,7193; 4) Thành ph n Ho t đ ng qu n lý có Cronbach’s Alpha đ t ệ ố ươ ế giá tr 0,6997. K t qu các h s t ng quan bi n t ng c a các bi n đo ị ớ ị ơ ầ ườ l ng thành ph n đ u đ t giá tr l n h n 0,3 và giá tr Cronbach’s Alpha ỏ ơ ủ c a các bi n quan sát đ u nh h n giá tr Cronbach’s Alpha các thành ộ ủ ề ph n. Vì v y, 04 thành ph n c a ch t l ng ho t đ ng DLTT h i đ đi u ki n và đ ướ ậ ứ Nghiên c u đ nh l ệ ổ ượ ề ứ ộ B ể ư ự
ấ ả ả k t qu kh o ủ sát đ nh n di n t ng quan v m c đ đánh giá cũng nh s hài lòng c a ề ạ ộ du khách đ i v i ho t đ ng DLTT đ xu t.
ế ả ế ố Ti n hành th ng kê k t qu k t qu kh o sát:
ả ờ ả ụ ả ế ậ ắ ố ớ ố ế
ủ ượ ệ
ả + Th ng kê mô t i phi u kh o sát và v n d ng quy t c ý nghĩa c a giá tr Trung bình c m c đ đánh giá ề ậ đó nh n di n đ ạ ộ ị ứ ộ ấ
ả tr l ớ ừ ữ ệ trong phân tích d li u v i SPSS, t ủ ấ ượ ố ớ ủ c a du khách đ i v i ch t l ả ả
ng c a ho t đ ng DLTT đ xu t. ả ả ế ố B ng 3.19. Th ng kê mô t k t qu kh o sát ế ợ ạ ạ ạ Tour xe đ p k t h p tham quan ngo i thành Đà L t
ộ N i dung T ngổ số Th pấ nh tấ Cao nh tấ Trung bình Độ l chệ chu nẩ
ờ ế t, khí 100 2 5 .682 4.14
ị 100 2 5 .775 3.84
100 2 5 .689 3.99
100 100 2 3 5 5 .668 .598 4.24 4.31
ả ườ ng thông thoáng ố ợ ng trình phân b h p 100 2 5 .965 3.76
ng trình đúng k ế 100 2 5 4.01 .772
ầ ỹ 100 2 5 4.13 .761 ệ ề Đi u ki n th i ti h uậ ề ệ Đi u ki n đ a hình ị ắ ả B n s c văn hóa đ a ngươ ph ắ Th ng c nh thiên nhiên Môi tr ươ Ch lý ươ Ch ho chạ ế ị ạ Trang thi t b đ t yêu c u k thu tậ
19
ộ N i dung T ngổ số Th pấ nh tấ Cao nh tấ Trung bình Độ l chệ chu nẩ
ử 100 2 5 4.35 .672
100 2 5 4.17 .739
100 2 5 4.14 .682
ữ 100 2 5 3.84 .775
ngườ ượ c cung 100 2 5 3.99 .689 t b an toàn đ ầ ủ
ị ượ c 100 2 5 4.24 .668 ẫ
ậ ỹ
ẫ ự ng d n th c hành k ượ c ỹ 100 3 5 4.31 .598
ạ ộ ạ Ho t đ ng t o th thách ố ớ đ i v i du khách ạ ộ ạ Ho t đ ng có tính m o hi mể ể Du khách có th khám phá ề ớ ấ ữ nh ng v n đ m i ự ươ Có s ng tác gi a du t khách và môi tr ế ị Thi ấ c p đ y đ Quy đ nh tham gia đ ướ h ng d n rõ ràng Thao tác k thu t đ ướ h ngưỡ l ả ợ Giá c h p lý 100 2 5 3.32 .942
20
ộ N i dung
T ngổ số Th pấ nh tấ Cao nh tấ Trung bình Độ l chệ chu nẩ
ự ộ ị 100 1 5 3.50 1.106
ệ ỗ ợ du t tình h tr 100 1 5 3.86 .899
ế ứ 100 1 5 3.95 .796
100 1 5 3.86 .725 ỹ ế ị ỹ ử ậ t b k thu t
ạ ử ụ 100 2 5 4.04 .650
ế
ườ ị ử t cách x lý k p ấ ợ ng h p ch n 100 1 5 3.99 .798
ả ỹ 100 1 5 4.06 .789
ủ 100 1 5 3.94 .851
100 1 5 3.25 1.077
ụ 100 1 5 3.72 .780
ỹ ư 100 1 5 3.30 1.106
ứ ẹ ch c đ p, 100 1 5 3.86 .899
ệ 100 1 5 3.95 .796
HDV có thái đ l ch s , hòa nhã HDV nhi khách HDV có ki n th c chuyên ữ môn v ng vàng HDV có k năng s dung trang thi ữ ư HDV s d ng ngo i ng l u loát HDV bi ờ th i các tr ngươ th ế HDV có k năng gi i quy t v n đấ ề ấ ầ DV cung c p đ y đ thông ạ ộ ề tin v ho t đ ng ắ ắ ả DV có gi i pháp n m b t ầ ủ nhu c u c a du khách ế ụ NV ph c v quan tâm đ n ầ ủ nhu c u c a du khách ụ ụ NV ph c v có k năng t ấ v n cho du khách ủ ổ Website, c a t thu hút du khách ụ ụ NV ph c v làm vi c chuyên nghi pệ Valid N (listwise) 100
19
ấ ả ố
ộ ế ế ố Ấ
ề
ạ ệ ả ạ ộ
ậ ượ ớ ế ề ớ ễ ậ ở ả ể Qua k t qu th ng kê b ng trên có th nh n th y du khách đánh ấ ượ ươ ạ ạ ế ợ ng đ i cao ch t l ng tour xe đ p k t h p tham quan Đà L t – giá t ầ ầ ế Chùa Linh n, trong đó h u h t các bi n quan sát thu c các thành ph n ị ấ ượ ch t l ng đ u đ t giá tr trung bình trong kho ng 3,25 – 4,35, đi u đó ồ đ ng nghĩa v i vi c du khách hài lòng v i ho t đ ng. ấ Cũng d dàng nh n th y có 05 bi n quan sát đ
ắ ả
ố
ẫ
ị ậ ượ ướ ỹ c h
ị
ư ấ
ề ị
ả ụ ụ ị ấ ị ầ ậ ự ườ ướ ứ ẩ
ng tr ộ ố ả ự
ự ố ấ t nh t. ả ế ế ợ ạ ạ ấ c du khách r t hài ườ lòng đó là: Th ng c nh thiên nhiên (Trung bình: 4,24), Môi tr ng thông ớ ạ ộ ạ ử thoáng (Trung bình: 4,31), Ho t đ ng t o th thách đ i v i du khách ướ ượ ng d n rõ ràng (Trung c h (Trung bình: 4,35), Quy đ nh tham gia đ ỹ ưỡ ự ẫ ng (Trung ng d n th c hành k l bình: 4,24), Thao tác k thu t đ ế ố ớ ấ ặ bình: 4,31). M t khác du khách đánh giá th p đ i v i 03 bi n quan sát: Giá ắ ủ ầ ắ ụ ả ợ i pháp n m b t nhu c u c a c h p lý (Trung bình: 3,32), D ch v có gi ỹ du khách (Trung bình: 3,25), Nhân viên ph c v có k năng t v n cho du ứ ụ ổ ch c tour du l ch khách (Trung bình: 3,30). Đi u này cho th y d ch v t ằ ủ ư ch a th t s l c và có s chu n b đ y đ nh m đáp ng nhu ầ ủ c u c a du khách m t cách t ủ ả B ng 3.20. Th ng kê k t qu mô t s hài lòng c a du khách ạ ố ớ đ i v i Tour xe đ p k t h p tham quan ngo i thành Đà L t
T ngổ số Th pấ nh tấ Cao nh tấ Trung bình ộ ệ Đ l ch chu nẩ
ớ ạ 100 1 5 3.86 .725
ị ớ 100 2 5 4.04 .650
100 1 5 3.99 .798
ớ 100 1 5 4.06 .789
B n hài lòng v i tài nguyên du l chị ạ B n hài lòng v i các d ch ụ ơ ả v c b n ạ ự ớ B n hài lòng v i năng l c ụ ụ ủ ộ ph c v c a đ i ngũ HDV ạ B n hài lòng v i công tác qu n lýả Valid N (listwise) 100
ả
ộ ầ ố ớ ươ ể ấ
ạ
ả ự ủ ậ ng, có th nh n th y du khách t ạ ấ ượ ố ớ ớ ủ ề ầ ạ ị
ố s hài lòng c a du khách đ i v i các thành Qua b ng th ng kê mô t ố ấ ượ ng đ i hài ph n thu c thang đo ch t l ạ ụ ể ự ế ợ lòng v i tour xe đ p k t h p tham quan ngo i thành Đà L t, c th s hài ng đ u đ t giá tr Trung lòng c a du khách đ i v i các thành ph n ch t l bình 3,86 – 4.06.
20
(cid:0) ể Tour 2: Tour m o hi m thác Đatanla Tham quan làng Darahoa
ả ẫ
ượ ả c ch n là kho ng 100 du khách theo ph ươ ng
c ngoài
ươ ng gia, nhân viên văn ạ + M u kh o sát ọ ẫ ướ c m u đ Kích th ệ ượ ậ c phân theo các tiêu chí: pháp thu n ti n, đ ướ ệ ố ị t Nam, n Qu c t ch: Vi ệ ề Ngh nghi p: Công nhân, sinh viên, th
ầ
ữ i tính: nam, n
phòng, thành ph n khác ớ ộ ổ ộ ả
ở ầ ư ự Gi Đ tu i: 18 – 25, 26 – 35, 36 – 45, trên 45 ế + N i dung và k t qu kh o sát ự Trong ph n này, th c hi n các b ng t
nh mô hình 1 ộ
ả ệ ể ế ố ậ ủ ể ả ậ
ả ỏ ề ứ ộ ư ự ả ủ
ạ ộ
ề ử ụ ể ế ướ ể ộ ậ S d ng Cronbach’s Alpha đ ti n hành ki m tra đ tin c y B
ả ỏ ủ c a các m c h i trong b ng h i
ướ ươ trên, c t ụ ể ử ụ s d ng Cronbach’s Alpha đ ti n hành ki m tra đ tin c y c a các m c ệ ả ế ỏ k t qu kh o sát đ nh n di n h i trong b ng h i, sau đó th ng kê mô t ố ớ ổ t ng quan v m c đ đánh giá cũng nh s hài lòng c a du khách đ i v i ấ ho t đ ng DLTT đ xu t. c 1: ụ ỏ ả ả ệ ố ố ế B ng 3.22. Th ng kê k t qu h s Cronbach’s Alpha
Cronbach’s Alpha
ị
.8053 .7746 .8209
ố ế S bi n 05 11 07 06 Ghi chú Đ tạ Đ tạ Đ tạ Đ tạ .8788 Nhân tố Tài nguyên du l chị ụ ơ ả D ch v c b n ụ ụ ự Năng l c ph c v ả ạ ộ Ho t đ ng qu n lý
ả ố ở ả b ng trên có
ể
ả ế ế ổ ủ ế ườ ng
ầ thành ph n đ u đ t giá tr l n h n 0,3.
ề ệ ố ủ đ u > 0.6
ố ề ế ề ầ
ủ ệ ố Cronbach’s Alpha c a các nhân t
ừ ế T k t qu phân tích Cronbach’s Alpha các nhân t ấ ậ th nh n th y: ệ ố ươ ng quan bi n t ng c a các bi n đo l K t qu các h s t ơ ị ớ ạ H s Cronbach’s Alpha c a các nhân t ủ Các h s Cronbach’s Alpha c a các bi n thành ph n đ u < ụ ể ố C th : : có Cronbach’s Alpha là 0,8053, giá trị
Nhân t
. ố Tài nguyên du l chị
21
ế ấ ỏ ị
ấ ề ế báo cáo nh nh t là 0,7241 (bi n TN2) và giá tr báo cáo cao nh t là 0,7950 (bi n TN5) và đ u < 0,8053.
ị
Nhân tố D ch v c b n:
ấ ấ ỏ ị
ế ụ ơ ả có Cronbach’s Alpha là 0,7746, giá trị báo cáo nh nh t là 0,7416 (bi n DV11) và giá tr báo cáo cao nh t là 0,7723 (bi n DV2) và đ u < 0, ế 7746.
ề ự
Nhân tố Năng l c ph c v : c
ấ ỏ ị
ế ụ ụ ó Cronbach’s Alpha là 0,8209, giá trị ế báo cáo nh nh t là 0,7770 (bi n NL5) và giá tr báo cáo cao nh t là 0,8123 (bi n NL3) và đ u < 0,8209.
ạ ộ ả
Nhân t
ấ ề ố Ho t đ ng qu n lý
ấ ấ ỏ ị
ế ề : có Cronbach’s Alpha là 0,8788, báo ế cáo nh nh t là 0,8436 (bi n QL1) và giá tr báo cáo cao nh t là 0,8701 (bi n QL2) và đ u < 0,8788.
ấ
ơ ộ ề ạ ộ
ị
ụ ể ị ị
ạ
ế ị
ủ ế ề ạ
ỏ ơ ế
ề ầ
ấ ượ ố
ế ầ ả Thông qua k t qu phân tích Cronbach’s Alpha ta th y 04 thành ph n ậ ớ ấ ượ ủ ng ho t đ ng DLTT đ u có đ tin c y l n h n 0,6. c a thang đo ch t l ậ ạ ệ ố ế ư ậ ố t kê có ý nghĩa trong th ng kê và đ t h s tin c y Nh v y, thang đo thi ế ầ ầ Tài nguyên du l chị có Cronbach’s t. C th : (1) Thành ph n c n thi ụ ơ ả có Cronbach’s ạ ầ D ch v c b n Alpha đ t giá tr 0,8053; (2) Thành ph n ụ ụ có Cronbach’s ạ ự ầ Năng l c ph c v Alpha đ t giá tr 0,7746; (3) Thành ph n ầ Ho t đ ng qu n lý ả ộ ị ạ có Alpha đ t giá tr 0,8209; (4) Thành ph n ế ệ ố ươ ả ạ ng quan bi n t qu các h s t Cronbach’s Alpha đ t giá tr 0,8788. K ơ ị ớ ầ ườ ổ ng thành ph n đ u đ t giá tr l n h n 0,3 và giá t ng c a các bi n đo l ị ủ ị tr Cronbach’s Alpha c a các bi n quan sát đ u nh h n giá tr Cronbach’s ạ ộ ậ Alpha các thành ph n. ầ Vì v y, 04 thành ph n c a ch t l ng ho t đ ng ượ ử ụ DLTT h i đ đi u ki n và đ ả ế ể ả ệ ộ ủ ề ố ả B ng 3.23. Th ng kê mô t k t qu kh o sát Tour m o hi m
ế ợ ở ủ c s d ng trong phân tích th ng kê. ạ ả thác Đatanla k t h p tham quan làng Darahoa
ộ N i dung
ậ t, khí h u
ươ ng
ả ườ ng thông thoáng ố ợ ng trình phân b h p lý ạ ế ng trình đúng k ho ch ầ ỹ ế ị ạ ề ờ ế ệ Đi u ki n th i ti ề ị ệ Đi u ki n đ a hình ả ắ ị B n s c văn hóa đ a ph ắ Th ng c nh thiên nhiên Môi tr ươ Ch ươ Ch ậ Trang thi t b đ t yêu c u k thu t T ngổ số 100 100 100 100 100 100 100 100 Th pấ nh tấ 2 2 2 1 2 1 2 1 Cao nh tấ 5 5 5 5 5 5 5 5 Trung bình 3.94 3.93 3.94 4.11 4.12 3.97 4.10 4.21 ộ ệ Đ l ch chu nẩ .736 .728 .694 .665 .700 .758 .745 .715
22
ộ N i dung T ngổ số Th pấ nh tấ Cao nh tấ Trung bình ộ ệ Đ l ch chu nẩ
ộ ạ ạ ử 3 5 4.41 .552 100
ể ạ 2 5 4.35 .657 100
3 5 4.20 .636 100
ữ ng tác gi a du khách 2 5 3.94 .839 100 ố Ho t đ ng t o th thách đ i ớ v i du khách ạ ộ Ho t đ ng có tính m o hi m ể Du khách có th khám phá ề ớ ấ ữ nh ng v n đ m i ự ươ Có s t và môi tr ngườ
23
ộ N i dung T ngổ số Th pấ nh tấ Cao nh tấ Trung bình ộ ệ Đ l ch chu nẩ
ượ ấ c cung c p t b an toàn đ 100 2 5 3.94 .789
c h ượ ướ ng 100 2 5 4.32 .665
c h ướ ng 100 2 5 4.20 .696 ậ ượ ỹ ưỡ ng
ệ 100 100 100 3 1 1 5 5 5 3.28 4.16 3.94 .604 .813 .897
100 2 5 4.16 .631
ử 100 1 5 3.88 .795
100 1 5 3.37 1.058
100 1 5 3.87 .872 ữ ư ị ươ ợ
ạ ử ấ ả ỹ 100 1 5 3.84 1.002
ủ 100 1 5 3.82 .892
ạ ộ ả ắ ắ i pháp n m b t nhu 100 1 5 3.35 .957
ụ ụ ế 100 1 5 3.66 .956
ỹ ư ấ v n 100 1 5 3.69 .929
ủ ổ ứ ẹ ch c đ p, thu 100 1 5 3.82 1.009
ụ ệ 100 1 5 3.85 .914
ế ị Thi đ y đầ ủ ị Quy đ nh tham gia đ ẫ d n rõ ràng ỹ Thao tác k thu t đ ự ẫ d n th c hành k l ả ợ Giá c h p lý ự ộ ị HDV có thái đ l ch s , hòa nhã ỗ ợ t tình h tr du khách HDV nhi ứ ế HDV có ki n th c chuyên môn ữ v ng vàng ỹ HDV có k năng s dung trang ế ị ỹ ậ thi t b k thu t ử ụ HDV s d ng ngo i ng l u loát ế ờ HDV bi t cách x lý k p th i ườ ng các tr ng h p ch n th ế ấ HDV có k năng gi i quy t v n đề ầ ấ DV cung c p đ y đ thông tin ề v ho t đ ng DV có gi ầ ủ c u c a du khách NV ph c v quan tâm đ n nhu ầ ủ c u c a du khách ụ ụ NV ph c v có k năng t cho du khách Website, c a t hút du khách ụ NV ph c v làm vi c chuyên nghi pệ Valid N (listwise) 100
22
ố ả ế ả ả + Th ng kê mô t k t qu kh o sát
ả ế ế ả ả ờ l Ti n hành th ng kê k t qu tr
ố ấ ể ố ậ i phi u kh o sát, qua k t qu ố ế ng đ i cao ch t l
ạ ế ợ
ề ể ế
ệ ầ ề
ớ
ế ễ ượ ấ
ậ ỹ
ế ả ấ ượ ươ ng th ng kê có th nh n th y du khách đánh giá t ầ tour m o hi m thác Đatanla k t h p tham quan làng Darahoa, trong đó h u ị ạ ấ ượ ộ ế ng đ u đ t giá tr h t các bi n quan sát thu c các thành ph n ch t l ớ ồ Trung bình trong kho ng 3,28 – 4,41, đi u đó đ ng nghĩa v i vi c du khách hài lòng v i ho t đ ng. ấ Cũng d dàng nh n th y có 04 bi n quan sát đ ế ị ạ ố ớ ử
ạ ể
ặ
ả ợ
ụ ả ắ ầ ị
ề ị
ậ ự ườ ị ị ầ ẩ
ng tr ộ ứ ả ả ự ế ả
ự t nh t. ố ớ ế ợ ủ ể
ả ạ ộ ậ c du khách r t hài ạ ầ lòng đó là: Trang thi t b đ t yêu c u k thu t (Trung bình: 4,21), Ho t ạ ộ ộ đ ng t o th thách đ i v i du khách (Trung bình: 4,41), Ho t đ ng có tính ẫ ượ ướ ị ạ ng d n rõ ràng m o hi m (Trung bình: 4,35), Quy đ nh tham gia đ c h ế ố ớ ấ (Trung bình: 4,32). M t khác du khách đánh giá th p đ i v i 03 bi n quan ữ ư ạ ử ụ sát: Giá c h p lý (Trung bình: 3,28), HDV s d ng ngo i ng l u loát ắ ủ i pháp n m b t nhu c u c a du khách (Trung bình: 3,37), D ch v có gi ụ ổ ư ứ ấ ch c tour du l ch ch a (Trung bình: 3,35). Đi u này cho th y d ch v t ầ ủ ằ ủ ướ c và có s chu n b đ y đ nh m đáp ng nhu c u c a th t s l ố ấ B ng 3.24. Th ng kê k t qu mô t ố du khách m t cách t s hài ạ lòng c a du khách đ i v i Tour m o hi m thác Đatanla k t h p tham quan làng Darahoa
T ngổ số Th pấ nh tấ Cao nh tấ Trung bình ộ ệ Đ l ch chu nẩ
ớ ạ 100 1 5 3.79 .946
ớ 100 1 5 3.81 .861 ụ ơ ả
ớ ụ ủ 100 1 5 4.00 .829
ạ ớ 100 1 5 4.05 .821
B n hài lòng v i tài nguyên du l chị ạ B n hài lòng v i các ị d ch v c b n ạ B n hài lòng v i năng ộ ụ ự l c ph c v c a đ i ngũ HDV B n hài lòng v i công tác qu n lýả Valid N (listwise) 100
ả
ộ ầ ố Qua b ng th ng kê mô t ấ ượ ố ớ ươ ấ ả ự ủ ng, có th nh n th y du khách t
ậ ể ụ ể ự ượ ủ ớ
ấ ượ ề ầ ạ ị s hài lòng c a du khách đ i v i các thành ố ng đ i hài ph n thu c thang đo ch t l ố ớ lòng v i tour V t thác Đatanla, c th s hài lòng c a du khách đ i v i các thành ph n ch t l ng đ u đ t giá tr trung bình 3,79 – 4.05.
23
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
ế ế ố ề
ạ K T LU N: ậ ủ ự
ủ ạ
Ế 1. Lu n án đã ti n hành phân tích, đánh giá các y u t ạ ạ ố ủ ể ậ ạ ạ
ứ ủ ố
ề ậ
ti m năng và ứ ự ố th c tr ng c a DLTT thành ph Đà L t; đánh giá th c tr ng đáp ng nhu ạ ộ ạ ầ i thành ph Đà L t; phân c u c a du khách c a các ho t đ ng DLTT t ế ơ ể ệ ậ ằ tích ma tr n SWOT nh m nh n di n các đi m m nh, đi m h n ch , c ạ ộ ạ . ộ h i và thách th c c a ho t đ ng DLTT thành ph Đà L t ả ấ ệ ố 2. Lu n án đ xu t h th ng g m 07 nhóm gi ướ ồ ề ữ
ng b n v ng, ti n hành đánh giá tính kh ơ ở ế ế ả ủ ế ả ả
ể i pháp phát tri n ả ạ i pháp trên c s k t qu kh o sát ý ki n các chuyên ị ự ố DLTT thành ph Đà L t theo h thi c a các nhóm gi gia trong lĩnh v c du l ch và TDTT.
ấ ề ự 3. Lu n án đ xu t và xây d ng thang đo ch t l
ạ ạ ử
ộ ệ ể ị
ườ
ả
ồ ừ ấ ượ ả ả
ấ ố ớ ợ ể
ự ộ
ố ấ ượ ậ ng 02 tour DLTT ị ẳ ể . Có th kh ng đ nh đây i Đà L t theo mô hình SERVPERF th nghi m t ậ ổ ứ ể ớ ủ ch c kinh là m t đi m m i c a lu n án mà ngành Du l ch, Th thao, các t ậ ạ ể ậ ậ ằ ụ doanh DLTT;… có th v n d ng linh ho t, nh m th ng xuyên c p nh t ữ ư du khách, cũng nh có nh ng đánh giá khách quan thông tin ph n h i t ữ ượ ừ ẩ ng s n ph m DLTT, t i pháp c nh ng gi đó có đ nh t đ i v i ch t l ổ ứ ố ớ ạ ộ ch c kinh doanh phù h p cho quá trình phát tri n ho t đ ng đ i v i các t ủ ể trong lĩnh v c DLTT nói riêng và công cu c phát tri n DLTT c a thành ạ ph Đà L t nói chung.
Ế
ả ướ ề ị Ị KI N NGH : ố ớ ơ 1. Đ i v i c quan qu n lý nhà n ộ ổ ấ c v du l ch c p B , T ng
c c:ụ
ị ổ ệ ứ
ườ ụ ữ ẩ ạ ề ả
ị ạ ệ ị t Nam c n đ y m nh công tác nghiên c u th ệ ữ t ể t DLTT m o hi m,
ạ ả ồ ạ ầ + T ng c c Du l ch Vi ẽ ơ ứ ng, có nh ng hình th c qu ng bá m nh m h n n a v du l ch Vi tr ặ Nam nói chung và lo i hình DLTT nói riêng, đ c bi gi
ế ể ả ị i trí… t ầ
ệ ồ ạ i Đà L t – Lâm Đ ng. ổ ể ở ạ ỉ ạ ạ ệ ặ + C n ch đ o T ng c c Du l ch kh o sát các tuy n đi m DLTT đ c t Nam nói chung và Lâm Đ ng nói riêng, vì
ủ ụ bi Vi dù sao Lâm Đ ng cũng là cái nôi c a DLTT m o hi m.
t là DLTT m o hi m ồ ỉ ạ ầ ệ ả ấ ấ ạ ẩ ể ậ ả ấ + C n ch đ o vi c s n xu t các n ph m, t p g p, các phim qu ng
24
ạ ệ ệ ồ t là Đà L t Lâm Đ ng.
́ ươ i Vi ị
ạ ị cáo v các đ a danh DLTT t ́ơ ề ầ ủ ớ ề ế
ỉ ứ ể ạ ộ ố ớ ả ị
ợ
ườ ư ạ ộ ủ ụ ng thông thoáng, th t c hành chính thu n l
ậ ợ ầ ư ề ằ ợ
ề ặ t Nam, đ c bi ng: 2. Đôi v i chính quy n đ a ph ị ộ + T nh y, UBND c n có m t ngh quy t m i v phát tri n DLTT, ế nghiên c u, ban hành các văn b n qui ch , qui đ nh đ i v i ho t đ ng du ạ ườ ị l ch nói chung và DLTT nói riêng. Tăng c ng ho t đ ng h p tác và t o ậ i, cũng nh các l p môi tr ề đi u ki n u tiên phù h p, nh m thu hút các nhà đ u t v DLTT trong và ngoài n
ệ ư ướ c. ầ ạ ự ế ượ
ắ + C n nhanh chóng xây d ng k ho ch chi n l ạ ộ ạ
ạ ộ ư ấ ố ị ỉ
́ ́ ́ ̣ ợ ̉
ệ ố ̀ ́ ơ ở ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ạ ̉ ̣ ̉ ị ế ể c phát tri n du l ch ả ự ạ ả ng n h n, trung h n và dài h n, trong đó có ho t đ ng DLTT, đ m b o s ồ ấ ể t phát tri n đ ng b và th ng nh t trên đ a bàn toàn t nh cũng nh trên t ự ả c các lĩnh v c. ̀ ́ ự + Xây d ng h th ng chinh sach đai ngô h p ly đê thu hut nhân tai, ́ chuyên gia, cac nha thê thao nôi tiêng, cac c s du lich thê thao tham gia ạ vao phat triên du lich thê thao t
ư ạ ộ
ủ ặ ị ̃ ́ ồ i Đà L t – Lâm Đ ng. ỗ ợ ệ ẩ ậ ư ả ằ ế
ậ ạ + Đ a ra các chính sách, bi n pháp nh m h tr cho ho t đ ng kinh doanh c a các công ty du l ch nh gi m thu nh p kh u cho các m t hàng là trang thi t b k thu t ph c v cho lo i hình DLTT.
̀ ụ ụ ́ ế ị ỹ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉
́ ́ ự ư ̣ ̉
́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
ạ ̀ : 3. Đôi v i nganh Văn hoa, Thê thao và Du lich tinh Lâm Đông ̀ ơ ở + Nghiên c u xây d ng quy hoach phat triên DLTT trên c s điêu ̀ ̀ chinh quy hoach phat triên du lich va quy hoach phat triên TDTT, đăc biêt la ể DLTT m o hi m, DLTT gi
i trí,… ́ ́ ạ ế ̣ ̉ ̣
ả ̉ ư ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣
ấ ạ ệ ứ ổ i vi c c p phép cho các công ty t ạ ch c lo i hình th ể
ể
̀ ổ ứ ị ứ ớ ị + Cân ̀ có k ho ch tô ch c cac s kiên văn hoa, thê thao, du lich tâm ̀ ự ́ ̃ ơ c quôc tê nhăm thu hut khach du lich va quang ba hinh anh du lich thành ạ ố ph Đà L t. + Rà soát l ạ thao m o hi m. ỳ + Đ nh k ph i h p v i các đ n v ch c năng, tiên hanh t
ố ợ ể ị
́ ủ ể ả ệ ụ ưở ị
ơ ch c các ậ ề ấ ho t đ ng thanh tra, ki m tra vi c ch p hành quy đ nh c a pháp lu t v các ế ị ho t đ ng DLTT và các d ch v du l ch khác có th nh h ng đ n môi tr
́ ̀ ̣ ̣ ạ ộ ạ ộ ườ ng. 4. Đôi v i cac doanh nghiêp kinh doanh DLTT trên đia ban thành
ố
ơ ẹ ể ế ́ ́ ơ ạ ph Đà L t: ả ồ + B o t n và gìn gi
ả ồ b o t n các tài nguyên du l ch nhân văn.
ổ ứ ớ ở ườ ồ ng xuyên t ch c các
ể
ự ự ổ ọ ữ nét đ p hoang s cho các đi m đ n, chú tr ng ị + Ph i h p v i S VHTT&DL Lâm Đ ng th ạ + T ch c th c hi n th
ố ợ ạ ộ tour, các ho t đ ng DLTT t ứ ằ i các khu, đi m cho du khách. ả ườ ỉ ạ ộ ề ờ ệ ậ ế ả ị ng xuyên ho t đ ng kh o sát s hài lòng ấ ủ c a khách nh m thu th p thông tin, k p th i đi u ch nh, c i ti n ch t
25
ẩ ạ ấ , nâng c p các trang thi ế ị t b
ả ng, đa d ng hóa s n ph m, d ch v , đ u t ụ ầ ụ ế ị ượ l chuyên d ng và d ch v c n thi ụ ầ ư ị ụ ụ t ph c v du khách.